intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 383/2019/QĐ-UBND tỉnh Vĩnh Long

Chia sẻ: Trần Văn San | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 383/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 77/2015/QH13, ngày 19/6/2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 383/2019/QĐ-UBND tỉnh Vĩnh Long

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH VĨNH LONG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 383/QĐ­UBND Vĩnh Long, ngày 15 tháng 02 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYÊT K ̣ Ế HOACH S ̣ Ử DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TAM BÌNH,  TỈNH VĨNH LONG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 77/2015/QH13, ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai, ngày 29 tháng 11 năm 2013;  Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ­CP, ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết  thi hành một số điều của Luật Đất đai;  Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ­CP, ngày 01 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ  sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT­BTNMT, ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài  nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch  sử dụng đất;  Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tam Bình tại Tờ trình số 107/TTr­UBND, ngày 27 tháng  12 năm 2018; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 167/TTr­STNMT, ngày 15 tháng 01  năm 2019, QUYẾT ĐỊNH:  Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tam Bình nội dung chủ yếu như  sau:  1. Đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước Bảng 1: Kết quả thực hiện các chỉ tiêu sử dụng đất năm 2018 Diện tích  Tăng  kế hoạch  Diện tích (+),  Tỷ lệ  TT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã được  (ha) giảm  (%) duyệt  (­) (ha) (ha) (6)=(5)­ (7)= (5)/ (1) (2) (3) (4) (5) (4) (4)*100 1 Đất nông nghiệp NNP 24.524,70  24.635,19  110,48  100,45  1.1 Đất trồng lúa LUA 16.709,97  16.792,67  82,70  100,49  Trong đó: Đất chuyên trồng     LUC 16.709,97  16.792,67  82,70  100,49  lúa nước Đất trồng cây hàng năm  1.2 HNK 207,68  206,99  ­0,70    khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 7.453,26  7.486,30  33,03  100,44  1.4 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 151,35  145,52  ­5,83  96,15  1.5 Đất nông nghiệp khác NKH 2,43  3,71  1,27   
  2. 2 Đất phi nông nghiệp PNN 4.540,31  4.429,79  ­110,53  97,57  2.1 Đất quốc phòng CQP 33,08  33,43  0,35  101,07  2.2 Đất an ninh CAN 9,64  9,64    100,00  2.3 Đất cụm công nghiệp SKN 52,62    ­52,62    2.4 Đất thương mại, dịch vụ TMD 18,79  13,33  ­5,46  70,96  Đất cơ sở sản xuất phi  2.5 SKC 57,91  57,46  ­0,45  99,23  nông nghiệp Đất phát triển hạ tầng cấp  2.6 quốc gia, cấp tỉnh, cấp  DHT 1.575,81  1.539,43  ­36,38  97,69  huyện, cấp xã   Trong đó:           Đất xây dựng cơ sở văn  ­ DVH 1,19  1,14  ­0,04  96,22  hóa ­ Đất xây dựng cơ sở y tế DYT 3,00  3,11  0,10  103,45  Đất xây dựng cơ sở giáo  ­ DGD 41,77  40,74  ­1,04  97,52  dục và đào tạo Đất xây dựng cơ sở thể  ­ DTT 6,73  6,78  0,05  100,74  dục thể thao Đất có di tích lịch sử ­ văn  2.7 DDT 5,33  5,33    100,00  hóa 2.8 Đất ở tại nông thôn ONT 1.106,72  1.099,18  ­7,54  99,32  2.9 Đất ở tại đô thị ODT 18,80  17,21  ­1,59  91,54  Đất xây dựng trụ sở cơ  2.10 TSC 17,52  18,81  1,28  107,31  quan Đất xây dựng trụ sở của tổ  2.11 DTS 1,69  1,69    100,00  chức sự nghiệp 2.12 Đất cơ sở tôn giáo TON 19,81  19,94  0,13  100,64  Đất làm nghĩa trang, nghĩa  2.13 địa, nhà tang lễ, nhà hỏa  NTD 61,53  52,64  ­8,89  85,55  tang 2.14 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 1,24  0,35  ­0,89    2.15 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 4,39  4,43  0,04  100,91  Đất sông, ngòi, kênh, rạch,  2.16 SON 1.552,22  1.553,23  1,01    suối Đất có mặt nước chuyên  2.17 MNC   0,02  0,02    dùng 2.18 Đất phi nông nghiệp khác PNK 3,20  3,66  0,46    3 Đất chưa sử dụng CSD   0,05  0,05    2. Nội dung kế hoạch sử dụng đất năm 2019 2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2019 Bảng 2a: Chỉ tiêu sử dụng đất năm 2019 phân theo đơn vị hành chính cấp xã Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu  Thị  Xã Mỹ  trấn  Xã Tường  Xã Loan  Xã Bình  STT sử dụng  Diện tích (ha) Thạnh  Xã Ngãi Tứ Xã Mỹ Lộc Xã Phú Lộc Tam  L ộc Mỹ Ninh đất Trung Bình (3)= (4)+... (1) (2) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) +(20)
  3. Đất nông  1 24.495,33  95,71  936,32  2.041,81  2.019,28  1.740,28  2.159,81  1.725,06  1.409,73  nghiệp Đất trồng  1.1 16.665,10  6,80  274,32  1.301,05  1.357,75  1.109,53  1.091,98  1.313,03  1.046,09  lúa Trong đó:  Đất    chuyên  16.665,10  6,80  274,32  1.301,05  1.357,75  1.109,53  1.091,98  1.313,03  1.046,09  trồng lúa  nước Đất trồng  1.2 cây hàng  204,76  1,54  54,26  3,41  19,41  21,56  56,25  5,77  2,17  năm khác Đất trồng  1.3 cây lâu  7.420,29  87,05  607,31  736,89  640,45  609,19  984,08  402,41  350,26  năm Đất nuôi  1.4 trồng thuỷ  148,87  0,32  0,43  0,48  1,67    27,51  3,86  9,54  sản Đất nông  1.5 nghiệp  56,31                1,67  khác Đất phi  2 nông  4.569,69  72,20  265,32  295,63  322,33  273,59  454,91  281,05  261,85  nghiệp Đất quốc  2.1 33,43        33,43          phòng Đất an  2.2 9,64  1,38      0,35          ninh Đất cụm  2.3 công  52,00                  nghiệp Đất  thương  2.4 18,09  1,14  0,10  7,05  1,43  0,60  0,10  0,37  0,20  mại, dịch  vụ Đất cơ sở  sản xuất  2.5 59,66  0,74  1,50  1,13  0,80  3,34  0,36  0,15  0,67  phi nông  nghiệp Đất phát  triển hạ  tầng cấp  quốc gia,  2.6 1.597,73  22,41  77,10  102,79  97,22  109,46  151,66  124,61  79,38  cấp tỉnh,  cấp  huyện,  cấp xã   Trong đó:                   Đất xây  2.6.1 dựng cơ  4,44  3,30  0,01    0,16  0,02  0,02      sở văn hóa Đất xây  2.6.2 dựng cơ  2,93  1,42    0,23  0,16  0,10  0,17  0,12  0,07  sở y tế Đất xây  dựng cơ  2.6.3 sở giáo  40,50  2,83  5,43  4,42  1,59  2,20  1,38  0,86  0,95  dục và  đào tạo Đất xây  dựng cơ  2.6.4 sở thể  6,54    3,70          1,20  0,67  dục thể  thao Đất có di  2.7 tích lịch sử  6,93    0,59            5,33  ­ văn hóa Đất ở tại  2.8 1.117,61    76,23  85,25  78,71  73,61  96,12  64,98  57,19  nông thôn Đất ở tại  2.9 19,37  19,37                đô thị 2.10 Đất xây  18,04  4,72  0,30  0,81  0,99  0,59  0,56  0,60  0,11 
  4. dựng trụ  sở cơ quan Đất xây  dựng trụ  2.11 sở của tổ  1,69  1,69                chức sự  nghiệp Đất cơ sở  2.12 21,08  0,84  2,69  1,17  2,95  0,30  2,87  0,33  0,58  tôn giáo Đất làm  nghĩa  trang,  2.13 nghĩa địa,  59,97  3,39  5,21  10,45  3,35  1,64  2,90  3,75  2,95  nhà tang  lễ, nhà  hỏa tang Đất sinh  2.14 hoạt cộng  0,65  0,02      0,15  0,15        đồng Đất cơ sở  2.15 tín  4,43    0,21  0,02  3,72  0,04  0,08      ngưỡng Đất sông,  2.16 ngòi, kênh,  1.545,68  16,43  101,36  86,94  99,22  83,80  199,08  86,01  115,39  rạch, suối Đất có  mặt nước  2.17 0,02  0,01                chuyên  dung Đất phi  nông  2.18 3,66  0,08    0,03    0,06  1,19  0,24  0,03  nghiệp  khác Đất đô  3 167,92  167,92                thị* Ghi chú: * không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên Bảng 2b: Chỉ tiêu sử dụng đất năm 2019 phân theo đơn vị hành chính cấp xã Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu sử  Xã Long  Xã Song  Xã Phú  Xã Hòa  Xã Hòa  Xã Hậu  STT Xã Tân Phú Xã Hòa Lộc Xã Tân Lộc dụng đất Phú Phú  Thịnh Hiệp Thạnh Lộc (1) (2) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) Đất nông  1 1.396,24  1.173,42  1.617,24  2.327,17  1.220,07  1.353,66  1.134,34  1.128,38  1.016,79  nghiệp Đất trồng  1.1 1.068,94  846,32  1.278,79  1.884,30  798,24  816,56  768,48  861,02  841,90  lúa Trong đó:  Đất chuyên     1.068,94  846,32  1.278,79  1.884,30  798,24  816,56  768,48  861,02  841,90  trồng lúa  nước Đất trồng  1.2 cây hàng  5,42  4,45  7,04  5,97  1,99  0,42  1,36  4,13  9,62  năm khác Đất trồng  1.3 318,23  258,33  305,75  391,47  418,16  536,40  351,76  261,50  161,06  cây lâu năm Đất nuôi  1.4 trồng thuỷ  3,66  10,96  24,38  45,43  1,68  0,28  12,75  1,73  4,21  sản Đất nông  1.5 nghiệp    53,37  1,27              khác Đất phi  2 nông  234,77  308,47  238,14  362,95  287,52  249,76  240,75  216,95  203,49  nghiệp Đất quốc  2.1                   phòng 2.2 Đất an ninh   7,91                2.3 Đất cụm    52,00                công 
  5. nghiệp Đất thương  2.4 mại, dịch  0,33  1,16  1,24  2,89  0,34  0,30  0,31  0,33  0,20  vụ Đất cơ sở  sản xuất  2.5 0,37  2,18  6,45  37,93  0,82  1,69  0,39  1,05  0,10  phi nông  nghiệp Đất phát  triển hạ  tầng cấp  2.6 quốc gia,  88,11  88,41  77,90  104,56  120,03  101,11  55,48  104,06  93,44  cấp tỉnh,  cấp huyện,  cấp xã   Trong đó:                   Đất xây  2.7.1 dựng cơ sở  0,04  0,62    0,05  0,14    0,10      văn hóa Đất xây  2.7.2 dựng cơ sở  0,03  0,08    0,07  0,16  0,07  0,07  0,10  0,06  y tế Đất xây  dựng cơ sở  2.7.3 3,07  3,98  1,35  1,76  2,17  1,74  1,15  4,73  0,88  giáo dục và   đào tạo Đất xây  dựng cơ sở  2.7.4         0,98          thể dục thể  thao Đất có di  2.8 tích lịch sử          1,01          ­ văn hóa Đất ở tại  2.9 71,59  73,84  61,95  82,76  62,90  66,80  58,50  42,83  64,36  nông thôn Đất ở tại  2.10                   đô thị Đất xây  2.11 dựng trụ sở  0,51  1,93  0,46  0,61  1,28  0,93  1,95  1,19  0,50  cơ quan Đất xây  dựng trụ sở  2.12                   của tổ chức  sự nghiệp Đất cơ sở  2.13 1,00  0,95    2,09  0,32  1,47  0,25  3,19  0,07  tôn giáo Đất làm  nghĩa trang,  nghĩa địa,  2.14 2,42  4,28  1,62  4,82  2,56  3,70  2,92  1,97  2,03  nhà tang lễ,  nhà hỏa  táng Đất sinh  2.15 hoạt cộng  0,02      0,05          0,27  đồng Đất cơ sở  2.16     0,15      0,17  0,03      tín ngưỡng Đất sông,  2.17 ngòi, kênh,  70,40  74,58  88,34  126,95  98,21  73,51  120,81  62,11  42,52  rạch, suối Đất có mặt  nước  2.18   0,01                chuyên  dùng Đất phi  nông  2.19 0,04  1,22  0,05  0,29  0,05  0,07  0,10  0,22    nghiệp  khác Đất đô  3                   thị* Ghi chú: * không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên
  6. 2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019 Bảng 3a: Kế hoạch thu hồi đất phân theo đơn vị hành chính cấp xã  Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu  Thị  Xã Mỹ  trấn  Xã Tường  Xã Loan  Xã Bình  Xã Ngãi  Xã Mỹ  Xã Phú  STT sử dụng  Diện tích (ha) Thạnh  Tam  L ộc Mỹ Ninh Tứ Lộc L ộc đất Trung Bình (3)= (4)+... (1) (2) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) +(20) Đất nông  1 125,43  4,10  11,71  7,81  7,90  10,63  3,34  1,74  2,02  nghiệp Đất trồng  1.1 62,12    0,17  7,31    2,17  1,54  0,26    lúa Trong đó:   Đất    chuyên  62,12    0,17  7,31    2,17  1,54  0,26    trồng lúa  nước Đất trồng  1.2 cây hàng  2,23    1,33              năm khác Đất trồng  1.3 cây lâu  60,49  4,10  10,22  0,50  7,90  8,46  1,80  1,48  2,02  năm Đất nuôi  1.4 trồng thuỷ  0,60                 sản Đất phi  2 nông  0,72    0,03  0,03        0,10    nghiệp Đất ở tại  2.1 0,72    0,03  0,03        0,10    nông thôn Bảng 3b: Kế hoạch thu hồi đất phân theo đơn vị hành chính cấp xã  Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu sử dụng  Xã  Xã Song  Xã Tân  Xã Phú  Xã Hòa  Xã Hòa  Xã Hòa  Xã Hậu  Xã Tân  STT Long  đất Phú  Phú Thịnh Hiệp Thạnh L ộc L ộc L ộc Phú (1) (2) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) 1 Đất nông nghiệp 0,40  52,11  3,26  5,32  3,49  3,33  2,83  2,84    1.1 Đất trồng lúa   47,40    1,69    0,10  1,25      Trong đó: Đất    chuyên trồng lúa    47,40    1,69    0,10  1,25      nước Đất trồng cây hàng  1.2   0,90                năm khác Đất trồng cây lâu  1.3 0,40  3,21  3,26  3,63  3,49  3,23  1,58  2,84    năm Đất nuôi trồng thuỷ  1.4   0,60               sản Đất phi nông  2       0,06    0,50        nghiệp 2.1 Đất ở tại nông thôn       0,06    0,50        2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 Bảng 4a: Kế hoạch chuyển mục đích phân theo đơn vị hành chính cấp xã Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu sử  Tổng diện tích  Thị trấn  Xã Tường  Xã Mỹ Thạnh  Xã Loan  Xã Bình  Số TT Mã Xã Ngãi Tứ Xã Mỹ Lộc dụng đất (ha) Tam Bình Lộc Trung Mỹ Ninh (1) (2) (3) (4)=(5)+... +(21) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) 1 Đất nông    144,57  5,02  13,10  10,91  8,61  11,34  6,63  2,44  nghiệp  chuyển  sang phi  nông 
  7. nghiệp Đất trồng  1.1 LUA/PNN 70,82  0,40  0,37  9,51  0,30  2,47  3,64  0,46  lúa Trong đó:  Đất chuyên     LUC/PNN 70,82  0,40  0,37  9,51  0,30  2,47  3,64  0,46  trồng lúa  nước Đất trồng  1.2 cây hàng  HNK/PNN 2,23    1,33            năm khác Đất trồng  1.3 CLN/PNN 70,87  4,62  11,40  1,40  8,31  8,87  2,99  1,98  cây lâu năm Đất nuôi  1.4 trồng thuỷ  NTS/PNN 0,65                sản Chuyển  đổi cơ cấu  sử dụng  2 đất trong    61,85  0,40  0,40  0,45  0,45  0,45  3,64  0,45  nội bộ đất  nông  nghiệp   Trong đó:                   Đất trồng  lúa chuyển  2.1 sang đất  LUA/CLN 8,55  0,40  0,40  0,45  0,45  0,45  0,45  0,45  trồng cây  lâu năm Đất trồng  lúa chuyển  2.2 LUA/LNP                 sang đất  trồng rừng Đất phi  nông  nghiệp  3 không phải  PKO/OCT 3,02  1,24  0,08  0,11  0,46    0,69    là đất ở  chuyển  sang đất ở Bảng 4b: Kế hoạch chuyển mục đích phân theo đơn vị hành chính cấp xã Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu  Xã  Số  Xã Long  Xã Song  Xã Tân  Xã Phú  Xã Hòa  Xã Hòa  Xã Hòa  Xã Hậu  Xã Tân  sử dụng  Mã Phú  TT Phú Phú  Phú Thịnh Hiệp Thạnh Lộc Lộc Lộc đất L ộc (1) (2) (3) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) Đất nông  nghiệp  chuyển  1   2,73  1,33  52,90  4,06  6,21  4,38  4,23  3,63  3,65  3,40  sang phi  nông  nghiệp Đất trồng  1.1 LUA/PNN 0,30  0,30  47,70  0,30  1,99  0,30  0,40  1,55  0,30  0,53  lúa Trong đó:  Đất chuyên     LUC/PNN 0,30  0,30  47,70  0,30  1,99  0,30  0,40  1,55  0,30  0,53  trồng lúa  nước Đất trồng  1.2 cây hàng  HNK/PNN     0,90                năm khác Đất trồng  1.3 cây lâu  CLN/PNN 2,43  0,98  3,70  3,76  4,22  4,08  3,83  2,08  3,35  2,88  năm Đất nuôi  1.4 trồng thuỷ  NTS/PNN   0,05  0,60                sản 2 Chuyển    0,45  0,40  50,06  1,96  0,45  0,49  0,45  0,45  0,45  0,45  đổi cơ  cấu sử  dụng đất  trong nội  bộ đất  nông 
  8. nghiệp   Trong đó:                       Đất trồng  lúa chuyển  2.1 sang đất  LUA/CLN 0,45  0,40  0,45  1,46  0,45  0,49  0,45  0,45  0,45  0,45  trồng cây  lâu năm Đất phi  nông  nghiệp  không  3 PKO/OCT 0,01  0,16      0,03  0,24          phải là  đất ở  chuyển  sang đất ở 2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019 Số  Tổng diện  Xã Mỹ  Xã Phú  Xã Hậu  Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Thạnh  TT tích (ha) Thịnh Lộc Trung (1) (2) (3) (4)= (5)+...+(7) (5) (6) (7) 1 Đất nông nghiệp NNP 0,05  0,02  0,01  0,02  1.1 Đất trồng lúa LUA         Trong đó: Đất chuyên    LUC         trồng lúa nước Đất trồng cây hàng  1.2 HNK         năm khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm  CLN 0,05  0,02  0,01  0,02  2 Đất phi nông nghiệp  PNN         Điều 2. Căn cứ vào Điều 1, của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tam Bình có trách  nhiệm:  1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.  2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy  hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.  3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Điều 3. Quyêt đ ́ ịnh có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và ban hành. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy  ban nhân dân huyện Tam Bình, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Tam Bình, Thủ  trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.     TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: CHU TICH ̉ ̣ ­ Như điêu 3; ̀ ̣ ổng hợp); ­ Phòng: KTN, TTTin hoc (t ­ Lưu: VT, 4.08.05. Nguyễn Văn Quang    
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2