intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 3884/2019/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ninh

Chia sẻ: Trần Văn San | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

6
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 3884/2019/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 3884/2019/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ninh

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH QUẢNG NINH Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 3884/QĐ­UBND Quảng Ninh, ngày 17 tháng 9 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN THUỘC PHẠM VI,  CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành  chính; Nghị định số 48/2013/NĐ­CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số  điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ­ CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến   kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn  nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 3374/TTr­ SNN&PTNT ngày 04 tháng 9 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức  năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phụ lục kèm theo). Ủy ban nhân dân Tỉnh giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn căn cứ quyết định  công bố cung cấp nội dung thủ tục hành chính cho UBND cấp huyện. Phối hợp với UBND cấp  huyện xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu  chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 để tin học hóa việc giải quyết thủ tục hành  chính. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định của Ủy  ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ  tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý  của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: số 790/QĐ­UBND ngày 22/3/2017; số 1674/QĐ­ UBND ngày 16/5/2018; số 4542/QĐ­UBND ngày 05/11/2018. Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban  nhân dân Tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Trung tâm phục vụ  Hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu  trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
  2.   CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Như điều 3 (để thực hiện); ­ Cục KSTTHC, Văn phòng CP; (báo cáo) ­ TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh; (báo cáo) ­ CT, P1 UBND tỉnh; ­ V0, V3, KSTT4; ­ Trung tâm Thông tin; Nguyễn Văn Thắng ­ Lưu: VT, KSTT4.   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA  SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (Ban hành kèm theo Quyết định số: 3884/QĐ­UBND ngày 17/9/2019 của UBND tỉnh). DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT  Thời gian  Địa  Hình  Tiếp  Thủ tục hành  Thực hiện  điểm  thứTrả  c  STT Phí/Lệ phí Căn cứ pháp lý nhậ th ựk   t  cế chính (ngày làm   thực  n hồ  việc) hiện quả  hiện qua sơ dịch vụ  LĨNH  VỰC  QUẢ LĨNH VỰC QUẢN LÝ  N LÝ  I         CHẤT LƯỢNG CHẤ T  LƯỢ NG 
  3. ­ 03 ngày kể  Trung  ­Thông tư số  từ khi nhận  tâm  38/2018/TT­ + Thẩm định  được hồ sơ,  phục  BNNPTNT ngày  cấp giấy  cơ quan có  vụ  25/12/2018 của Bộ  chứng nhận an  thẩm quyền  hành  Nông nghiệp và  toàn thực  xem xét tính  chính  Phát triển nông thôn phẩm đối với  đầy đủ của  công  cơ sở sản xuất  hồ sơ và  cấp  ­ Thông tư số  kinh doanh  thông báo  huyện 44/2018/TT­BTC  Cấp Giấy  thực phẩm  bằng văn  ngày 07/5/2018 của  chứng nhận cơ  nông, lâm,  bản cho cơ  Bộ Tài chính, sửa  sở đủ điều kiện  thủy sản: Cơ  sở nếu không  đổi, bổ sung một số  an toàn thực  quan kiểm tra  đầy đủ; điều của Thông tư  1 phẩm đối với  địa phương  X X số 285/2016/TT­ cơ sở sản xuất,  thực hiện:  ­ 7 ngày đối  BTC ngày  kinh doanh thực  700.000 đ/cơ  với cơ sở đã  14/11/2016; phẩm nông lâm  sở. được thẩm  thủy sản định, xếp  ­ Quyết định số  + Thẩm định  loại A hoặc  21/2019/QĐ­UBND  đánh giá định  B ngày 18/6/2019 của  kỳ điều kiện  UBND tỉnh về việc  an toàn thực  ­ 15 ngày đối  phân công, phân cấp  phẩm:  với cơ sở  cơ quan thẩm định,  350.000đ/cơ  chưa được  chứng nhận đủ  sở. thẩm định  điều kiện an toàn  xếp loại thực phẩm đối với  cơ sở sản xuất,  2 Cấp lại Giấy  ­ 03 ngày kể  ­ Thẩm định  X X kinh doanh thực  chứng nhận cơ  từ khi nhận  cấp giấy  phẩm nông lâm  sở đủ điều kiện được hồ sơ,  chứng nhận an  thủy sản và cơ quan  an toàn thực  cơ quan có  toàn thực  quản lý điều kiện  phẩm đối với  thẩm quyền  phẩm đối với  bảo đảm an toàn  cơ sở sản xuất,  xem xét tính  cơ sở sản xuất  thực phẩm đối với  kinh doanh  đầy đủ của  kinh doanh  cơ sở sản xuất,  nông, lâm, thủy  hồ sơ và  thực phẩm  kinh doanh nông  sản trường hợp  thông báo  nông, lâm,  lâm thủy sản không  trước 06 tháng  bằng văn  thủy sản: Cơ  thuộc diện cấp giấy  tính đến ngày  bản cho cơ  quan kiểm tra  chứng nhận cơ sở  Giấy chứng  sở nếu không  địa phương  đủ điều kiện an  nhận ATTP hết đầy đủ; thực hiện:  toàn thực phẩm  hạn 700.000 đ/cơ  thuộc phạm vi quản  ­ 7 ngày đối  sở. lý nhà nước của Bộ  với cơ sở đã  Nông nghiệp và  được thẩm  ­ Thẩm định  PTNT trên địa bàn  định, xếp  đánh giá định  tỉnh Quảng Ninh; loại A hoặc  kỳ điều kiện  B; an toàn thực  phẩm:  ­ 15 ngày đối  350.000đ/cơ  với cơ sở  sở.
  4. chưa được  thẩm định  xếp loại. Trung  ­ Thẩm định  Cấp lại Giấy  tâm  cấp giấy  chứng nhận cơ  phục  chứng nhận an  sở đủ điều kiện  vụ  toàn thực  an toàn thực  hành  phẩm đối với  phẩm đối với  chính  cơ sở sản xuất  cơ sở sản xuất,  công  kinh doanh  kinh doanh  cấp  thực phẩm  nông, lâm, thủy  huyện nông, lâm,  sản trường hợp  05 ngày làm  thủy sản: Cơ  Giấy chứng  việc kể từ  quan kiểm tra  3 X X nhận ATTP vẫn  ngày nhận  địa phương  còn thời hạn  đủ hồ sơ. thực hiện:  hiệu lực nhưng  700.000 đ/cơ  bị mất, bị hỏng,  sở. thất lạc, hoặc  có sự thay đổi,  ­ Thẩm định  bổ sung thông  đánh giá định  tin trên Giấy  kỳ điều kiện  chứng nhận  an toàn thực  ATTP phẩm: 350.000  đ/cơ sở 4 Cấp Giấy xác  10 ngày làm  30.000  Thông tư liên tịch  X X nhận kiến thức  việc kể từ  đồng/lần/ngư số 13/2014/TTLT­ về an toàn thực  khi nhận  ời BYT­BCT­ phẩm đối với  được hồ sơ  BNNPTNT ngày 09  cơ sở sản xuất,  đầy đủ và  tháng 4 năm 2014  kinh doanh  hợp lệ, cơ  của Bộ trưởng Bộ  nông, lâm, thủy  quan có thẩm  Y tế, Bộ trưởng Bộ  sản quyền lập kế  Công thương, Bộ  hoạch xác  trưởng Bộ Nông  nhận kiến  nghiệp và Phát triển  thức về  nông thôn hướng  ATTP và gửi  dẫn việc phân công,  thông báo  phối hợp trong  thời gian tiến  quản lý nhà nước  hành xác  về an toàn thực  nhận kiến  phẩm. thức về  ATTP cho tổ  ­ Thông tư số  chức, cá  44/2018/TT­BTC  nhân; ngày 07/5/2018 của  Bộ Tài chính, sửa  03 ngày làm  đổi, bổ sung một số  việc, kể từ  điều của Thông tư 
  5. số 285/2016/TT­ BTC ngày  14/11/2016 Quy  định mức thu, chế  độ thu, nộp, quản lý  phí, lệ phí trong  công tác thú y;  Thông tư số  286/2016/TT­BTC  ngày 14/11/2016  của Bộ trưởng Bộ  Tài chính Quy định  mức thu, chế độ  thu, nộp, quản lý và  sử dụng phí thẩm  định quản lý chất  lượng, an toàn thực  phẩm trong lĩnh vực  nông nghiệp. ­ Quyết định số  ngày tham  21/2019/QĐ­UBND  gia kiểm tra  ngày 18/6/2019 của  cơ quan có  UBND tỉnh về việc  thẩm quyền  phân công, phân cấp  cấp giấy xác  cơ quan thẩm định,  nhận kiến  chứng nhận đủ  thức. điều kiện an toàn  thực phẩm đối với  cơ sở sản xuất,  kinh doanh thực  phẩm nông lâm  thủy sản và cơ quan  quản lý điều kiện  bảo đảm an toàn  thực phẩm đối với  cơ sở sản xuất,  kinh doanh nông  lâm thủy sản không  thuộc diện cấp giấy  chứng nhận cơ sở  đủ điều kiện an  toàn thực phẩm  thuộc phạm vi quản  lý nhà nước của Bộ  Nông nghiệp và  PTNT trên địa bàn  tỉnh Quảng Ninh; II LĨNH VỰC THỦY SẢN LĨNH        
  6. VỰC  THỦ Y  S ẢN   Cấp giấy chứng  ­ Luật Thủy sản số  5 nhận đăng ký  03 Không 18/2017/QH14 ngày  X X tàu cá 21/11/2017; Cấp lại giấy  ­ Thông tư số  6 chứng nhận  03 Không X X 23/2018/TT­ đăng ký tàu cá BNNPTNT quy định  về đăng kiểm viên  tàu cá; công nhận  cơ sở đăng kiểm tàu  cá; bảo đảm an toàn  Trung  kỹ thuật tàu cá, tàu  tâm  kiểm ngư; đăng ký  phục  tàu cá, tàu công vụ  vụ  thủy sản; xóa đăng  hành  ký tàu cá và đánh  chính  dấu tàu cá. công  Cấp giấy chứng  cấp  7 nhận đăng ký  03 Không ­ Quyết định số  X X huyện tàu cá tạm thời 22/2019/QĐ­UBND  ngày 25/6/2019 của  UBND tỉnh Quảng  Ninh về việc Quy  định phân cấp quản  lý, đăng ký, đăng  kiểm tàu cá và phát  triển tàu cá theo  chiều dài lớn nhất  trên địa bàn tỉnh  Quảng Ninh; 8 Cấp, cấp lại  ­ 06 ngày đối Trung  ­ Phí cấp mới  ­ Luật Thủy sản số  X X giấy phép khai  với cấp mới. tâm  là 40.000  18/2017/QH14 ngày  thác thủy sản phục  đồng/lần 21/11/2017; ­ 03 ngày đối vụ  với cấp lại. hành  ­ Phí cấp lại là ­ Nghị định số  chính  20.000  26/2019/NĐ­CP  công  đồng/lần ngày 08/03/2019  cấp  của Chính phủ quy  huyện định chi tiết một số  điều và biện pháp  thi hành Luật Thủy  sản. ­ Thông tư số 
  7. 19/2018/TT­ BNNPTNT ngày  15/11/2018 của Bộ  Nông nghiệp và  Phát triển nông thôn  hướng dẫn về bảo  vệ và phát triển  nguồn lợi thủy sản. ­ Thông tư số  118/2018/TT­BTC  ngày 28/11/2018  của Bộ Tài chính  quy định mức thu,  chế độ thu, nộp,  quản lý, sử dụng  phí thẩm định xác  nhận nguồn gốc  nguyên liệu thủy  sản; lệ phí cấp giấy  phép khai thác, hoạt  động thủy sản. ­ Quyết định số  22/2019/QĐ­UBND  ngày 25/6/2019 của  UBND tỉnh Quảng  Ninh về việc Quy  định phân cấp quản  lý, đăng ký, đăng  kiểm tàu cá và phát  triển tàu cá theo  chiều dài lớn nhất  trên địa bàn tỉnh  Quảng Ninh; ­ Quyết định số  3286/QĐ­UBND  ngày 8/8/2019 của  UBND tỉnh Quảng  Ninh về việc giao  hạn ngạch Giấy  phép khai thác thủy  sản cho tàu cá hoạt  động tại vùng ven  bờ, vùng lộng và  vùng khơi trên địa  bàn tỉnh Quảng  Ninh.
  8. ­ Luật Thủy sản số  18/2017/QH14 ngày  21/11/2017; ­ Thông tư số  23/2018/TT­ BNNPTNT quy định  về đăng kiểm viên  tàu cá; công nhận  cơ sở đăng kiểm tàu  cá; bảo đảm an toàn  Trung  kỹ thuật tàu cá, tàu  tâm  kiểm ngư; đăng ký  phục  tàu cá, tàu công vụ  vụ  Xóa đăng ký tàu  thủy sản; xóa đăng  9 03 hành  Không X X cá ký tàu cá và đánh  chính  dấu tàu cá. công  cấp  ­ Quyết định số  huyện 22/2019/QĐ­UBND  ngày 25/6/2019 của  UBND tỉnh Quảng  Ninh về việc Quy  định phân cấp quản  lý, đăng ký, đăng  kiểm tàu cá và phát  triển tàu cá theo  chiều dài lớn nhất  trên địa bàn tỉnh  Quảng Ninh;    
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2