intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 390/2019/QĐ-UBND tỉnh Vĩnh Long

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:16

17
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 390/2019/QĐ-UBND về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do hội đồng nhân dân, uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành đã hết hiệu lực thi hành toàn bộ hoặc một phần. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 390/2019/QĐ-UBND tỉnh Vĩnh Long

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH VĨNH LONG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 390/QĐ­UBND Vĩnh Long, ngày 15 tháng 02 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG  NHÂN DÂN, UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH ĐàHẾT HIỆU LỰC THI HÀNH  TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015;  Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật, ngày 22/6/2015; Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ­CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số  điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 60/TTr­STP ngày 24/01/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do HĐND,  UBND tỉnh ban hành đã hết hiệu lực thi hành toàn bộ hoặc một phần (tính đến ngày 31/12/2018),  gồm 31 văn bản, cụ thể như sau: 1. Văn bản hết hiệu lực toàn bộ: 24 văn bản (13 Nghị quyết và 11 Quyết định). 2. Văn bản hết hiệu lực một phần: 07 văn bản (03 Nghị quyết và 04 Quyết định). Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh thực hiện việc đăng Công báo tỉnh và đăng tải trên Cổng  thông tin điện tử của tỉnh đối với các văn bản hết hiệu lực được công bố tại Điều 1. Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành,  đoàn thể tỉnh, Chủ tịch UBND cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm  thi hành Quyết định này. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.     CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Quang   PHỤ LỤC 1 DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN  NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2018 (Kèm theo Quyết định số 390/QĐ­UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh   Vĩnh Long) A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2018
  2. Số  Tên loại  Số, ký hiệu;  Tên gọi của  Lý do hết hiệu lực Ngày hết  TT văn bản ngày, tháng,  văn bản hiệu lực năm ban hành  văn bản 1 Nghị  Số  Phân cấp quản  Do Nghị quyết số  Ngày  quyết 122/2010/NQ­ lý, sử dụng tài  120/2018/NQ­HĐND  16/7/2018 HĐND ngày  sản nhà nước tại ngày 06/7/2018 Ban  09/7/2010 cơ quan, tổ  hành quy định phân  chức, đơn vị  cấp quản lý, sử dụng  thuộc phạm vi  tài công tại cơ quan,  quản lý của địa  tổ chức, đơn vị thuộc  phương trên địa  phạm vi quản lý của  bàn tỉnh Vĩnh  tỉnh Vĩnh Long thay  Long. thế. 2 Nghị  Số  Về việc Quy  Do Nghị quyết số  Ngày  quyết 93/2014/NQ­ định mức học  101/2018/NQ­HĐND  11/02/2018 HĐND ngày  phí đối với các  ngày 01/02/2018 Về  11/7/2014 cơ sở giáo dục  việc bãi bỏ Nghị  mầm non, phổ  quyết 93/2014/NQ­  thông công lập  HĐND và Nghị quyết  và giáo dục  số 153/2015/NQ­ thường xuyên  HĐND của HĐND  trên địa bàn tỉnh,  tỉnh khóa VIII, nhiệm  năm học 2014 –  kỳ 2011­2016. 2015. 3 Nghị  Số  Quy định một số Do Nghị quyết số  Ngày  quyết 122/2014/NQ­ mức chi đào tạo, 157/2018/NQ­HĐND  23/12/2018 HĐND ngày  bồi dưỡng, tập  ngày 13/12/2018 Quy  11/12/2014 huấn trong nước định mức chi đào tạo,  của cán bộ, công bồi dưỡng cán bộ,  chức, viên chức  công chức, viên chức  nhà nước trên  trên địa bàn tỉnh Vĩnh  địa bàn tỉnh Vĩnh Long bãi bỏ Long 4 Nghị  Số  Về việc sửa đổi, Do Nghị quyết số  Ngày  quyết 140/2015/NQ­ bổ sung một số  120/2018/NQ­HĐND  16/7/2018 HĐND ngày  Điều trong Phụ  ngày 06/7/2018 Ban  07/7/2015 lục kèm theo  hành quy định phân  Nghị quyết số  cấp quản lý, sử dụng  122/2010/NQ­ tài công tại cơ quan,  HĐND ngày  tổ chức, đơn vị thuộc  09/7/2010 về  phạm vi quản lý của  việc phân cấp  tỉnh Vĩnh Long thay  quản lý, sử dụng thế tài sản nhà nước  tại cơ quan, tổ  chức, đơn vị  thuộc phạm vi 
  3. quản lý của địa  phương trên địa  bàn tỉnh Vĩnh  Long 5 Nghị  Số  Miễn học phí  Do Nghị quyết số  Ngày  quyết 153/2015/NQ­ đối với học viên  101/2018/NQ­HĐND  11/02/2018 HĐND ngày  thuộc diện phổ  ngày 01/02/2018 Về  10/12/2015 cập giáo dục  việc bãi bỏ Nghị  trên địa bàn tỉnh  quyết 93/2014/NQ­  học chương  HĐND và Nghị quyết  trình giao duc  số 153/2015/NQ­ thương xuyên,  HĐND của HĐND  năm học 2015 –  tỉnh khóa VIII, nhiệm  2016 kỳ 2011­2016. 6 Nghị  Số  Về việc quy  Do Nghị quyết số  Ngày  quyết 164/2015/NQ­ định mức thu phí 99/2018/NQ­HĐND  11/01/2018 HĐND ngày  scan (quét) các  ngày 01/02/2018 bãi  10/12/2015 loại giấy tờ khi  bỏ. thực hiện thủ  tục đăng ký đất  đai, cấp Giấy  chứng nhận  quyền sử dụng  đất, quyền sở  hữu nhà ở và tài  sản gắn liền với  đất trên địa bàn  tỉnh Vĩnh Long 7 Nghị  Số  Quy định mức  Do Nghị quyết số  Ngày  quyết 23/2016/NQ­ thu, chế độ thu,  124/2018/NQ­HĐND  16/7/2018 HĐND ngày  nộp, quản lý và  ngày 06/7/2018 quy  03/8/2016 sử dụng phí bảo  định mức thu, chế độ  vệ môi trường  thu, nộp, quản lý và  đối với khai thác sử dụng phí bảo vệ  khoáng sản trên  môi trường đối với  địa bàn tỉnh. khai thác khoảng sản  trên địa bàn tỉnh thay  thế. 8 Nghị  42/2016/NQ­ Về việc sửa đổi  Do Nghị quyết số  Ngày  quyết HĐND, ngày  khoản 1, Điều 1  120/2018/NQ­HĐND  16/7/2018 09/12/2016 Nghị quyết số  ngày 06/7/2018 Ban  140/2015/NQ­ hành quy định phân  HĐND ngày 07  cấp quản lý, sử dụng  tháng 7 năm  tài sản công tại cơ  2015 của Hội  quan, tổ chức, đơn vị  đồng nhân dân  thuộc phạm vi quản  tỉnh về việc sửa  lý của tỉnh Vĩnh Long  đổi, bổ sung một thay thế. số điều trong 
  4. Phụ lục kèm  theo Nghị quyết  số 122/2010/NQ­ HĐND ngày 09  tháng 7 năm  2010 về việc  phân cấp quản  lý, sử dụng tài  sản nhà nước tại  cơ quan, tổ  chức, đơn vị  thuộc phạm vi  quản lý của địa  phương trên địa  bàn tỉnh. 9 Nghị  Số  Về việc Quy  Nghị quyết số  Ngày  quyết 61/2017/NQ­ định mức học  129/2018/NQ­HĐND  16/7/2018 HĐND ngày  phí đối với các  ngày 06/7/2018 Về  7/7/2017 cơ sở giáo dục  việc Quy định mức  mầm non, phổ  học phí đối với các  thông công lập  cơ sở giáo dục mầm  và giáo dục  non, phổ thông công  thường xuyên  lập và giáo dục  trên địa bàn tỉnh  thường xuyên trên địa  Vĩnh Long, năm  bàn tỉnh Vĩnh Long,  học 2017 – 2018. năm học 2018­2019  bãi bỏ. 10 Nghị  Số  Ban hành Quy  Do Nghị quyết số  Ngày  quyết 64/2017/NQ­ định thí điểm  97/2018/NQ­HĐND  11/02/2018 HĐND ngày  chính sách  ngày 01/02/2018 Ban  7/7/2017 khuyến khích và  hành Quy định chính  hỗ trợ đầu tư  sách hỗ trợ đầu tư  trên địa bàn tỉnh  của tỉnh Vĩnh Long  Vĩnh Long. thay thế. 11 Quyết  Số 1604/QĐ­ Về việc quy  Do Quyết định số  Ngày  định UBND ngày  định chức năng,  08/2018/QĐ­UBND,  08/7/2018 25/08/2008 nhiệm vụ và tổ  ngày 26/6/2018 Quy  chức bộ máy Sở  định chức năng,  Thông tin và  nhiệm vụ, quyền hạn  Truyền thông  và cơ cấu tổ chức  tỉnh Vĩnh Long. của Sở Thông tin và  Truyền thông tỉnh  Vĩnh Long thay thế. 12 Quyết  Số  Quy chế phối  Do Quyết định số  Ngày  định 06/2010/QĐ­ hợp về đảm bảo 21/2018/QĐ­UBND  17/12/2018 UBND ngày  an toàn cơ sở hạ ngày 04/12/2018 bãi  02/02/2010 tầng và an ninh  bỏ. thông tin trong 
  5. hoạt động thông  tin và truyền  thông trên địa  bàn tỉnh. 13 Quyết  Số  Quy định về  Do được thay thế bởi  Ngày  định 09/2010/QĐ­ việc quản lý và  Quyết định số  20/3/2018 UBND ngày  vận hành mạng  03/2018/QĐ­UBND  10/02/2010 tin học hóa quản ngày 02/3/2017 Ban  lý hành chính  hành quy định quản  của UBND tỉnh  lý, vận hành, sử dụng  Vĩnh Long và bảo đảm an toàn  thông tin mạng tin  học diện rộng trên địa  bàn tỉnh Vĩnh Long. 14 Quyết  Số  Ban hành quy  Do Quyết định số  Ngày  định 02/2011/QĐ­ chế phối hợp  09/2018/QĐ­UBND,  05/8/2018 UBND ngày  quản lý cụm  ngày 24/7/2018 Ban  06/01/2011 công nghiêp trên  hành Quy chế phối  địa bàn tỉnh Vĩnh hợp quản lý cụm  Long theo quyết  công nghiệp trên địa  định số  bàn tỉnh Vĩnh Long  105/2009/QĐ­ thay thế. TTg của Thủ  tướng Chính  phủ và Thông tư  39/2009/TT­  BCT của Bộ  Công Thương. 15 Quyết  Số  Ban hành Quy  Do Quyết định số  Ngày  định 03/2012/QĐ­ định quản lý giá  12/2018/QĐ­UBND  28/8/2018 UBND ngày  trên địa bàn tỉnh  ngay 16/8/2018 Ban  14/02/2012 Vĩnh Long. hành Quy định quản  lý giá trên địa bàn tỉnh  Vĩnh Long thay thế. 16 Quyết  Số  Về việc ban  Do Quyết định số  Ngày  định 08/2015/QĐ­ hành mức phụ  31/2017/QĐ­UBND  08/01/2018 UBND ngày  thu dịch vụ chạy ngày 27/12/2017 bãi  24/3/2015 thận nhân tạo ở  bỏ. các cơ sở y tế  công lập trên địa  bàn tỉnh. 17 Quyết  Số  Ban hành Quy  Do Quyết định số  Ngày  định 29/2016/QĐ­ định về phân  20/2018/QĐ­UBND  03/12/2018 UBND, ngày  cấp quản lý đầu  ngày 20/11/2018 Ban  15/7/2016 tư và đấu thầu  hành Quy định về  dự án sử dụng  quản lý đầu tư các dự  nguồn vốn đầu  án đầu tư sử dụng  tư công nguồn vốn sự nghiệp 
  6. có tính chất đầu tư  thuộc nguồn vốn  ngân sách Nhà nước  thay thế. B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2018 Số  Tên loại  Số, ký hiệu; ngày,  Trích yếu Lý do hết  Ngày hết  TT văn bản tháng, năm ban hành  hiệu lực hiệu lực văn bản 1. Nghị quyết Số 29/2002/NQ.HĐND Phê duyệt  Do Nghị quyết  Ngày  K6 ngày 18/01/2002 chiến lược dân  số 147/NQ­ 07/7/2015 số năm 2001­ HĐND ngày  2010 tỉnh Vĩnh  07/7/2015 về  Long. việc bãi bỏ  2. Nghị quyết Số 39/2006/NQ­HĐND Về việc phê  nghị quyết do  Ngày  ngày 13/7/2006 duyệt Đề án  HĐND tỉnh  07/7/2015 Bảo vệ, chăm  ban hành. sóc và nâng cao  sức khoẻ nhân  dân trên địa bàn  tỉnh Vĩnh Long  giai đoạn 2006  – 2010. 3. Nghị quyết Số 96/2008/NQ­HĐND Về việc sửa  Ngày  ngày 11/12/2008 đổi, bổ sung  07/7/2015 Nghị quyết số  29/2002/NQ­ HĐND khoá 6,  ngày  18/01/2002 của  HĐND tỉnh  khoá VI về phê  duyệt chiến  lược dân số  năm 2001 –  2010 tỉnh Vĩnh  Long. 4. Quyết định Số 1984/2000/QĐ­  V/v phụ cấp  Do đa đươc  Ngày  UBT ngày 04/8/2000 cho Cán bộ y tế bai bo bởi  24/8/2015 tăng cường  Quyết định số  xuống cơ sở. 1533/QĐ­  UBND ngày  24/8/2015 về  việc bãi bỏ  văn bản do  UBND tỉnh  Vĩnh Long ban  hành.
  7. 5. Quyết định Số 24/2007/QĐ­UBND Ban hành Quy  Do Quyết định  Ngày  ngày 04/12/2007 định phân cấp  số  02/01/2016 quản lý nhà  30/2015/QĐ­ nước về chất  UBND ngày  lượng công  23/12/2015  trình xây dựng  Ban hanh Quy  trên địa bàn tỉnh đinh phân công  , phân câp  trách nhiệm  quản lý nhà  nươc vê chât  lương công  trình xây dựng  trên địa bàn  tỉnh Vĩnh Long  thay thế. 6. Quyết định Số 33/2008/QĐ­UBND Về việc Thực  Do đa đươc ba  Ngày  ngày 30/12/2008 hiện Nghị  i bo bởi Quyết  24/8/2015 quyết số  định số  96/2008/NQ­ 1533/QĐ­  HĐND của Hội UBND ngày  đồng nhân dân  24/8/2015 về  tỉnh khóa VII  việc bãi bỏ  về việc sửa  văn bản do  đổi, bổ sung  UBND tỉnh  Nghị quyết số  Vĩnh Long ban  29/2002/NQ­ hành. HĐND Khóa 6,  ngày  18/01/2002 của  HĐND tỉnh về  phê duyệt  Chiến lược dân  số năm 2001 ­  2010 tỉnh Vĩnh  Long. 7. Quyết định Số 21/2014/QĐ­UBND Về việc ban  Do Quyết định  Ngày  Ngày 18/11/2014 hành mức giá  số  14/4/2017 tiêu thụ nước  07/2017/QĐ­ sạch trên địa  UBND ngày  bàn tỉnh Vĩnh  28/3/2017 Về  Long việc ban hành  giá tiêu thụ  nước sạch trên  địa bàn tỉnh  Vĩnh Long  thay thế.  
  8. PHỤ LỤC 2 DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN  NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2018 (Ban hành Kèm theo Quyết định số 390 /QĐ­UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch Uỷ ban nhân   dân tỉnh Vĩnh Long) A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2018 Số  Tên  Số, ký hiệu;  Nội dung, quy định hết hiệu  Nội dung,  Ngày hết  TT loại  ngày, tháng,  lực quy định hết  hiệu lực văn  năm ban  hiệu lựcNội  bản hành văn  dung, quy  bản; tên gọi  định hết hiệu  của văn bản lựcNội dung,  quy định hết  hiệu lựcLý  do hết hiệu  lực 18 Nghị  Số  Nội dung "Hỗ trợ tiền ăn trưa  Nội dung "Hỗ  Ngày  quyết 26/2016/NQ­ cho trẻ em mẫu giáo đang học  trợ tiền ăn  16/7/2018 HĐND ngày  tại các cơ sở giáo dục mầm non trưa cho trẻ  03/8/2016 Về có cha mẹ thuộc diện hộ cận  em mẫu giáo  việc Quy  nghèo theo quy định hiện hành  đang học tại  định chính  của nhà nước với mức hỗ trợ là các cơ sở giáo  sách cho công 60.000 đồng/tháng/cháu, được  dục mầm non  tác phổ cập  hưởng theo thời gian học thực  có cha mẹ  giáo dục, xóa tế, nhưng không quá 09  thuộc diện hộ  mù chữ trên  tháng/năm học" tại Điểm a,  cận nghèo  địa bàn tỉnh  Khoản 2, Điều 1. theo quy định  Vĩnh Long  hiện hành của  giai đoạn  nhà nước với  2016 ­ 2020. mức hỗ trợ là  60.000  đồng/tháng/ch áu, được  hưởng theo  thời gian học  thực tế, nhưng  không quá 09  tháng/năm  học" tại Điểm  a, Khoản 2,  Điều 1.Nội  dung "Hỗ trợ  tiền ăn trưa  cho trẻ em  mẫu giáo đang  học tại các cơ  sở giáo dục 
  9. mầm non có  cha mẹ thuộc  diện hộ cận  nghèo theo  quy định hiện  hành của nhà  nước với mức  hỗ trợ là  60.000  đồng/tháng/ch áu, được  hưởng theo  thời gian học  thực tế, nhưng  không quá 09  tháng/năm  học" tại Điểm  a, Khoản 2,  Điều 1.Nội  dung "Hỗ trợ  tiền ăn trưa  cho trẻ em  mẫu giáo đang  học tại các cơ  sở giáo dục  mầm non có  cha mẹ thuộc  diện hộ cận  nghèo theo  quy định hiện  hành của nhà  nước với mức  hỗ trợ là  60.000  đồng/tháng/ch áu, được  hưởng theo  thời gian học  thực tế, nhưng  không quá 09  tháng/năm  học" tại Điểm  a, Khoản 2,  Điều 1.Do  Nghị quyết số  130/2018/NQ­ HĐND ngày  06/7/2018 Về  việc bãi bỏ  Điểm a, 
  10. Khoản 2,  Điều 1 Nghị  quyết số  26/2016/NQ­  HĐND. 19 Nghị  Số  Phần II và Điểm 1, Phần III,  Phần II và  Ngày  quyết 33/2016/NQ­ Tiểu mục 1, Mục 2 của Phụ  Điểm 1, Phần  16/7/2018 HĐND ngày  lục ban hành kèm theo Nghị  III, Tiểu mục  09/12/2016  quyết số 33/2016/NQ­HĐND. 1, Mục 2 của  Về việc phân  Phụ lục ban  cấp nguồn  hành kèm theo  thu, nhiệm  Nghị quyết số  vụ chi giữa  33/2016/NQ­ ngân sách các  HĐND.Phần  cấp chính  II và Điểm 1,  quyền địa  Phần III, Tiểu  phương, ổn  mục 1, Mục 2  định giai  của Phụ lục  đoạn 2017 ­  ban hành kèm  2020. theo Nghị  quyết số  33/2016/NQ­ HĐND.Phần  II và Điểm 1,  Phần III, Tiểu  mục 1, Mục 2  của Phụ lục  ban hành kèm  theo Nghị  quyết số  33/2016/NQ­ HĐND.Do  Nghị quyết số  123/2018/NQ­ HĐND ngày  06/7/2018 Sửa  đổi, bổ sung  Phần II và  Điểm 1, Phần  III, Tiểu mục  1, Mục 2 của  Phụ lục ban  hành kèm theo  Nghị quyết số  33/2016/NQ­ HĐND. 20 Nghị  Số  Khoản 1, Điều 1, nội dung cụ  Khoản 1,  Ngày  quyết 49/2012/NQ­ thể là: Điều 1, nội  16/7/2018 HĐND ngày  dung cụ thể 
  11. 07/12/2012  là:Khoản 1,  Về chế độ  Điều 1, nội  dinh dưỡng  dung cụ thể  đặc thù đối  là:Khoản 1,  với vận động  Điều 1, nội  viên, huấn  dung cụ thể  luyện viên  là:Do Nghị  thể thao  quyết số  thành tích cao  128/2018/NQ­ của tỉnh Vĩnh  HĐND ngày  Long. 06/7/2018 Sửa  đổi Khoản 1,  Điều 1 Nghị  quyết số  49/2012/NQ­ HĐND. Số  Vận  Mức dinh dưỡng Mức dinh    T động  dưỡng  T viên,  Thi  Thi đấu huấn  đấu luyện  viên  theo  cấp  đội 1 Đội  120.000 200.000 tuyển  tỉnh       21 Quyết  Số  Điểm a Khoản 1 Điều 6 của  Điểm a  Ngày  Q định 19/2016/QĐ­ Quy định chính sách hỗ trợ nâng Khoản 1 Điều  09/11/2018 U UBND, ngày  cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ 6 của Quy  Y 13/6/2016  trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai  định chính  ẾT  ban hành quy  đoạn 2016 ­ 2020. sách hỗ trợ  ĐỊ đ ịnh chính  nâng cao hiệu  sách hỗ trợ  quả chăn nuôi  N nâng cao  nông hộ trên  H hiệu quả  địa bàn tỉnh  chăn nuôi  Vĩnh Long giai  nông hộ trên  đoạn 2016 ­  địa bàn tỉnh  2020.Điểm a  Vĩnh Long  Khoản 1 Điều  giai đoạn  6 của Quy  2016 – 2020 định chính  sách hỗ trợ  nâng cao hiệu  quả chăn nuôi  nông hộ trên 
  12. địa bàn tỉnh  Vĩnh Long giai  đoạn 2016 ­  2020.Điểm a  Khoản 1 Điều  6 của Quy  định chính  sách hỗ trợ  nâng cao hiệu  quả chăn nuôi  nông hộ trên  địa bàn tỉnh  Vĩnh Long giai  đoạn 2016 ­  2020.Do được  sửa đổi bởi  Quyết định số  18/2018/QĐ­ UBND, ngày  26/10/2018  Sửa đổi Điểm  a Khoản 1  Điều 6 của  Quy định  chính sách hỗ  trợ nâng cao  hiệu quả chăn  nuôi nông hộ  trên địa bàn  tỉnh Vĩnh  Long giai  đoạn 2016 ­  2020 ban hành  kèm theo  Quyết định số  19/2016/QĐ­  UBND. 22 Quyết  Số  Một số nội dung của Điều 3  Do Quyết định  Ngày  định 06/2017/QĐ­ Quy định giá của các dịch vụ  số  12/4/2018 UBND, ngày  được chuyển từ phí sang cơ  06/2018/QĐ­ 27/3/2017  chế giá theo quy định tại Luật  UBND, ngày  Ban hành quy phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh  30/3/2018 Sửa  định giá của  Vĩnh Long ban hành kèm theo  đổi, bổ sung  các dịch vụ  Quyết định số 06/2017/QĐ­ điều 3 của  được chuyển UBND, gồm:  quy định giá  từ phí sang  ­ Điểm b, khoản 1;  của các dịch  cơ chế giá  vụ được  theo quy định ­ Tiết d, điểm 2.1 khoản 2;  chuyển từ phí  tại Luật phí  ­ Tiết e điểm 2.2 khoản 2; sang cơ chế 
  13. và lệ phí trên ­ Điểm b khoản 4. giá theo quy  địa bàn tỉnh  định tại Luật  Vĩnh Long. phí và lệ phí  trên địa bàn  tỉnh Vĩnh  Long ban hành  kèm theo  Quyết định số  06/2017/QĐ­  UBND.Một số  nội dung của  Điều 3 Quy  định giá của  các dịch vụ  được chuyển  từ phí sang cơ  chế giá theo  quy định tại  Luật phí và lệ  phí trên địa  bàn tỉnh Vĩnh  Long ban hành  kèm theo  Quyết định số  06/2017/QĐ­ UBND, gồm:  Một số nội  dung của Điều  3 Quy định giá  của các dịch  vụ được  chuyển từ phí  sang cơ chế  giá theo quy  định tại Luật  phí và lệ phí  trên địa bàn  tỉnh Vĩnh  Long ban hành  kèm theo  Quyết định số  06/2017/QĐ­ UBND, gồm:  Một số nội  dung của Điều  3 Quy định giá  của các dịch  vụ được  chuyển từ phí  sang cơ chế 
  14. giá theo quy  định tại Luật  phí và lệ phí  trên địa bàn  tỉnh Vĩnh  Long ban hành  kèm theo  Quyết định số  06/2017/QĐ­ UBND, gồm:  ­ Điểm b,  khoản 1;  ­ Tiết d, điểm  2.1 khoản 2;  ­ Tiết e điểm  2.2 khoản 2; ­ Điểm b  khoản 4. ­ Điểm b,  khoản 1;  ­ Tiết d, điểm  2.1 khoản 2;  ­ Tiết e điểm  2.2 khoản 2; ­ Điểm b  khoản 4. ­ Điểm b,  khoản 1;  ­ Tiết d, điểm  2.1 khoản 2;  ­ Tiết e điểm  2.2 khoản 2; ­ Điểm b  khoản 4. 23 Quyết  Số  Điều 1 Quyết định số  Điều 1 Quyết  Ngày  định 19/2017/QĐ­ 19/2017/QĐ­ UBND định số  01/01/2018 UBND ngày  19/2017/QĐ­  03/8/2017  UBNDĐiều 1  Ban hành giá  Quyết định số  cho thuê nhà  19/2017/QĐ­  ở công vụ  UBNDĐiều 1  trên địa bàn  Quyết định số  tỉnh 19/2017/QĐ­  UBNDDo  Quyết định số  28/2017/QĐ­ 
  15. UBND ngày  20/12/2017 Về  việc sửa đổi,  bổ sung một  số điều của  Quyết định số  19/2017/QĐ­  UBND, ngày  03/8/2017 về  việc ban hành  giá cho thuê  nhà ở công vụ  trên địa bàn  tỉnh. B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2018 Số  Tên loại  Số, ký hiệu;  Nội dung, quy  Lý do hết hiệu  Ngày hết  TT văn bản ngày, tháng,  định hết hiệu lực lực hiệu lực năm ban hành  văn bản; tên  gọi của văn  bản 1 Quyết  Số 21/2015/QĐ­  Một số nội dung  Do Quyết định số  Ngày  định UBND ngày  của Quy định quản  27/2017/QĐ­ 15/12/2017 12/10/2015 Ban  lý chiếu sáng và  UBND ngày  hành Quy định  phân công, phân  28/11/2017 Về  quản lý chiếu  cấp quản lý chiếu  việc sửa đổi, bổ  sáng và phân  sáng đô thị trên địa  sung một số điều  công, phân cấp  bàn tỉnh Vĩnh Long  của Quy định  quản lý chiếu  ban hành kèm theo  quản lý chiếu  sáng đô thị trên  Quyết định số  sáng và phân  địa bàn tỉnh Vĩnh 21/2015/QĐ­ công, phân cấp  Long. UBND. Gồm: quản lý chiếu  sáng đô thị trên  ­ Nội dung:  “Trường hợp chưa  bàn tỉnh Vĩnh  có quy hoạch chiếu Long ban hành  sáng đô thị thì chủ  kèm theo Quyết  đầu tư công trình,  định số  dự án phải lấy ý  21/2015/QĐ­ kiến thống nhất  UBND . bằng văn bản với  Sở Xây dựng về vị  trí” tại Điểm a  Khoản 2 Điều 3 ­ Gạch đầu dòng  thứ 4 Khoản 2  Điều 4; ­ Nội dung: “Đối 
  16. với các khu vực  chưa có quy hoạch  được duyệt, hồ sơ  thiết kế cần phải  có ý kiến thống  nhất bằng văn bản  của Sở Xây dựng”  tại Khoản 1 Điều  6. ­ Điểm a Khoản 3  Điều 8; ­ Điểm đ Khoản 1  Điều 20; ­ Nội dung: “Có ý  kiến bằng văn bản  về hướng tuyến,  công trình chiếu  sáng đô thị trên địa  bàn quản lý” tại  Khoản 1 Điều 21.  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0