YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 390/2019/QĐ-UBND tỉnh Vĩnh Long
17
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 390/2019/QĐ-UBND về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do hội đồng nhân dân, uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành đã hết hiệu lực thi hành toàn bộ hoặc một phần. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 390/2019/QĐ-UBND tỉnh Vĩnh Long
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH VĨNH LONG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 390/QĐUBND Vĩnh Long, ngày 15 tháng 02 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH ĐÃ HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật, ngày 22/6/2015; Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐCP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 60/TTrSTP ngày 24/01/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do HĐND, UBND tỉnh ban hành đã hết hiệu lực thi hành toàn bộ hoặc một phần (tính đến ngày 31/12/2018), gồm 31 văn bản, cụ thể như sau: 1. Văn bản hết hiệu lực toàn bộ: 24 văn bản (13 Nghị quyết và 11 Quyết định). 2. Văn bản hết hiệu lực một phần: 07 văn bản (03 Nghị quyết và 04 Quyết định). Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh thực hiện việc đăng Công báo tỉnh và đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh đối với các văn bản hết hiệu lực được công bố tại Điều 1. Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, đoàn thể tỉnh, Chủ tịch UBND cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./. CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Quang PHỤ LỤC 1 DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2018 (Kèm theo Quyết định số 390/QĐUBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long) A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2018
- Số Tên loại Số, ký hiệu; Tên gọi của Lý do hết hiệu lực Ngày hết TT văn bản ngày, tháng, văn bản hiệu lực năm ban hành văn bản 1 Nghị Số Phân cấp quản Do Nghị quyết số Ngày quyết 122/2010/NQ lý, sử dụng tài 120/2018/NQHĐND 16/7/2018 HĐND ngày sản nhà nước tại ngày 06/7/2018 Ban 09/7/2010 cơ quan, tổ hành quy định phân chức, đơn vị cấp quản lý, sử dụng thuộc phạm vi tài công tại cơ quan, quản lý của địa tổ chức, đơn vị thuộc phương trên địa phạm vi quản lý của bàn tỉnh Vĩnh tỉnh Vĩnh Long thay Long. thế. 2 Nghị Số Về việc Quy Do Nghị quyết số Ngày quyết 93/2014/NQ định mức học 101/2018/NQHĐND 11/02/2018 HĐND ngày phí đối với các ngày 01/02/2018 Về 11/7/2014 cơ sở giáo dục việc bãi bỏ Nghị mầm non, phổ quyết 93/2014/NQ thông công lập HĐND và Nghị quyết và giáo dục số 153/2015/NQ thường xuyên HĐND của HĐND trên địa bàn tỉnh, tỉnh khóa VIII, nhiệm năm học 2014 – kỳ 20112016. 2015. 3 Nghị Số Quy định một số Do Nghị quyết số Ngày quyết 122/2014/NQ mức chi đào tạo, 157/2018/NQHĐND 23/12/2018 HĐND ngày bồi dưỡng, tập ngày 13/12/2018 Quy 11/12/2014 huấn trong nước định mức chi đào tạo, của cán bộ, công bồi dưỡng cán bộ, chức, viên chức công chức, viên chức nhà nước trên trên địa bàn tỉnh Vĩnh địa bàn tỉnh Vĩnh Long bãi bỏ Long 4 Nghị Số Về việc sửa đổi, Do Nghị quyết số Ngày quyết 140/2015/NQ bổ sung một số 120/2018/NQHĐND 16/7/2018 HĐND ngày Điều trong Phụ ngày 06/7/2018 Ban 07/7/2015 lục kèm theo hành quy định phân Nghị quyết số cấp quản lý, sử dụng 122/2010/NQ tài công tại cơ quan, HĐND ngày tổ chức, đơn vị thuộc 09/7/2010 về phạm vi quản lý của việc phân cấp tỉnh Vĩnh Long thay quản lý, sử dụng thế tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi
- quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long 5 Nghị Số Miễn học phí Do Nghị quyết số Ngày quyết 153/2015/NQ đối với học viên 101/2018/NQHĐND 11/02/2018 HĐND ngày thuộc diện phổ ngày 01/02/2018 Về 10/12/2015 cập giáo dục việc bãi bỏ Nghị trên địa bàn tỉnh quyết 93/2014/NQ học chương HĐND và Nghị quyết trình giao duc số 153/2015/NQ thương xuyên, HĐND của HĐND năm học 2015 – tỉnh khóa VIII, nhiệm 2016 kỳ 20112016. 6 Nghị Số Về việc quy Do Nghị quyết số Ngày quyết 164/2015/NQ định mức thu phí 99/2018/NQHĐND 11/01/2018 HĐND ngày scan (quét) các ngày 01/02/2018 bãi 10/12/2015 loại giấy tờ khi bỏ. thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long 7 Nghị Số Quy định mức Do Nghị quyết số Ngày quyết 23/2016/NQ thu, chế độ thu, 124/2018/NQHĐND 16/7/2018 HĐND ngày nộp, quản lý và ngày 06/7/2018 quy 03/8/2016 sử dụng phí bảo định mức thu, chế độ vệ môi trường thu, nộp, quản lý và đối với khai thác sử dụng phí bảo vệ khoáng sản trên môi trường đối với địa bàn tỉnh. khai thác khoảng sản trên địa bàn tỉnh thay thế. 8 Nghị 42/2016/NQ Về việc sửa đổi Do Nghị quyết số Ngày quyết HĐND, ngày khoản 1, Điều 1 120/2018/NQHĐND 16/7/2018 09/12/2016 Nghị quyết số ngày 06/7/2018 Ban 140/2015/NQ hành quy định phân HĐND ngày 07 cấp quản lý, sử dụng tháng 7 năm tài sản công tại cơ 2015 của Hội quan, tổ chức, đơn vị đồng nhân dân thuộc phạm vi quản tỉnh về việc sửa lý của tỉnh Vĩnh Long đổi, bổ sung một thay thế. số điều trong
- Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 122/2010/NQ HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2010 về việc phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh. 9 Nghị Số Về việc Quy Nghị quyết số Ngày quyết 61/2017/NQ định mức học 129/2018/NQHĐND 16/7/2018 HĐND ngày phí đối với các ngày 06/7/2018 Về 7/7/2017 cơ sở giáo dục việc Quy định mức mầm non, phổ học phí đối với các thông công lập cơ sở giáo dục mầm và giáo dục non, phổ thông công thường xuyên lập và giáo dục trên địa bàn tỉnh thường xuyên trên địa Vĩnh Long, năm bàn tỉnh Vĩnh Long, học 2017 – 2018. năm học 20182019 bãi bỏ. 10 Nghị Số Ban hành Quy Do Nghị quyết số Ngày quyết 64/2017/NQ định thí điểm 97/2018/NQHĐND 11/02/2018 HĐND ngày chính sách ngày 01/02/2018 Ban 7/7/2017 khuyến khích và hành Quy định chính hỗ trợ đầu tư sách hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh của tỉnh Vĩnh Long Vĩnh Long. thay thế. 11 Quyết Số 1604/QĐ Về việc quy Do Quyết định số Ngày định UBND ngày định chức năng, 08/2018/QĐUBND, 08/7/2018 25/08/2008 nhiệm vụ và tổ ngày 26/6/2018 Quy chức bộ máy Sở định chức năng, Thông tin và nhiệm vụ, quyền hạn Truyền thông và cơ cấu tổ chức tỉnh Vĩnh Long. của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Long thay thế. 12 Quyết Số Quy chế phối Do Quyết định số Ngày định 06/2010/QĐ hợp về đảm bảo 21/2018/QĐUBND 17/12/2018 UBND ngày an toàn cơ sở hạ ngày 04/12/2018 bãi 02/02/2010 tầng và an ninh bỏ. thông tin trong
- hoạt động thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh. 13 Quyết Số Quy định về Do được thay thế bởi Ngày định 09/2010/QĐ việc quản lý và Quyết định số 20/3/2018 UBND ngày vận hành mạng 03/2018/QĐUBND 10/02/2010 tin học hóa quản ngày 02/3/2017 Ban lý hành chính hành quy định quản của UBND tỉnh lý, vận hành, sử dụng Vĩnh Long và bảo đảm an toàn thông tin mạng tin học diện rộng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. 14 Quyết Số Ban hành quy Do Quyết định số Ngày định 02/2011/QĐ chế phối hợp 09/2018/QĐUBND, 05/8/2018 UBND ngày quản lý cụm ngày 24/7/2018 Ban 06/01/2011 công nghiêp trên hành Quy chế phối địa bàn tỉnh Vĩnh hợp quản lý cụm Long theo quyết công nghiệp trên địa định số bàn tỉnh Vĩnh Long 105/2009/QĐ thay thế. TTg của Thủ tướng Chính phủ và Thông tư 39/2009/TT BCT của Bộ Công Thương. 15 Quyết Số Ban hành Quy Do Quyết định số Ngày định 03/2012/QĐ định quản lý giá 12/2018/QĐUBND 28/8/2018 UBND ngày trên địa bàn tỉnh ngay 16/8/2018 Ban 14/02/2012 Vĩnh Long. hành Quy định quản lý giá trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long thay thế. 16 Quyết Số Về việc ban Do Quyết định số Ngày định 08/2015/QĐ hành mức phụ 31/2017/QĐUBND 08/01/2018 UBND ngày thu dịch vụ chạy ngày 27/12/2017 bãi 24/3/2015 thận nhân tạo ở bỏ. các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh. 17 Quyết Số Ban hành Quy Do Quyết định số Ngày định 29/2016/QĐ định về phân 20/2018/QĐUBND 03/12/2018 UBND, ngày cấp quản lý đầu ngày 20/11/2018 Ban 15/7/2016 tư và đấu thầu hành Quy định về dự án sử dụng quản lý đầu tư các dự nguồn vốn đầu án đầu tư sử dụng tư công nguồn vốn sự nghiệp
- có tính chất đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước thay thế. B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2018 Số Tên loại Số, ký hiệu; ngày, Trích yếu Lý do hết Ngày hết TT văn bản tháng, năm ban hành hiệu lực hiệu lực văn bản 1. Nghị quyết Số 29/2002/NQ.HĐND Phê duyệt Do Nghị quyết Ngày K6 ngày 18/01/2002 chiến lược dân số 147/NQ 07/7/2015 số năm 2001 HĐND ngày 2010 tỉnh Vĩnh 07/7/2015 về Long. việc bãi bỏ 2. Nghị quyết Số 39/2006/NQHĐND Về việc phê nghị quyết do Ngày ngày 13/7/2006 duyệt Đề án HĐND tỉnh 07/7/2015 Bảo vệ, chăm ban hành. sóc và nâng cao sức khoẻ nhân dân trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2006 – 2010. 3. Nghị quyết Số 96/2008/NQHĐND Về việc sửa Ngày ngày 11/12/2008 đổi, bổ sung 07/7/2015 Nghị quyết số 29/2002/NQ HĐND khoá 6, ngày 18/01/2002 của HĐND tỉnh khoá VI về phê duyệt chiến lược dân số năm 2001 – 2010 tỉnh Vĩnh Long. 4. Quyết định Số 1984/2000/QĐ V/v phụ cấp Do đa đươc Ngày UBT ngày 04/8/2000 cho Cán bộ y tế bai bo bởi 24/8/2015 tăng cường Quyết định số xuống cơ sở. 1533/QĐ UBND ngày 24/8/2015 về việc bãi bỏ văn bản do UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành.
- 5. Quyết định Số 24/2007/QĐUBND Ban hành Quy Do Quyết định Ngày ngày 04/12/2007 định phân cấp số 02/01/2016 quản lý nhà 30/2015/QĐ nước về chất UBND ngày lượng công 23/12/2015 trình xây dựng Ban hanh Quy trên địa bàn tỉnh đinh phân công , phân câp trách nhiệm quản lý nhà nươc vê chât lương công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long thay thế. 6. Quyết định Số 33/2008/QĐUBND Về việc Thực Do đa đươc ba Ngày ngày 30/12/2008 hiện Nghị i bo bởi Quyết 24/8/2015 quyết số định số 96/2008/NQ 1533/QĐ HĐND của Hội UBND ngày đồng nhân dân 24/8/2015 về tỉnh khóa VII việc bãi bỏ về việc sửa văn bản do đổi, bổ sung UBND tỉnh Nghị quyết số Vĩnh Long ban 29/2002/NQ hành. HĐND Khóa 6, ngày 18/01/2002 của HĐND tỉnh về phê duyệt Chiến lược dân số năm 2001 2010 tỉnh Vĩnh Long. 7. Quyết định Số 21/2014/QĐUBND Về việc ban Do Quyết định Ngày Ngày 18/11/2014 hành mức giá số 14/4/2017 tiêu thụ nước 07/2017/QĐ sạch trên địa UBND ngày bàn tỉnh Vĩnh 28/3/2017 Về Long việc ban hành giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long thay thế.
- PHỤ LỤC 2 DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2018 (Ban hành Kèm theo Quyết định số 390 /QĐUBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long) A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2018 Số Tên Số, ký hiệu; Nội dung, quy định hết hiệu Nội dung, Ngày hết TT loại ngày, tháng, lực quy định hết hiệu lực văn năm ban hiệu lựcNội bản hành văn dung, quy bản; tên gọi định hết hiệu của văn bản lựcNội dung, quy định hết hiệu lựcLý do hết hiệu lực 18 Nghị Số Nội dung "Hỗ trợ tiền ăn trưa Nội dung "Hỗ Ngày quyết 26/2016/NQ cho trẻ em mẫu giáo đang học trợ tiền ăn 16/7/2018 HĐND ngày tại các cơ sở giáo dục mầm non trưa cho trẻ 03/8/2016 Về có cha mẹ thuộc diện hộ cận em mẫu giáo việc Quy nghèo theo quy định hiện hành đang học tại định chính của nhà nước với mức hỗ trợ là các cơ sở giáo sách cho công 60.000 đồng/tháng/cháu, được dục mầm non tác phổ cập hưởng theo thời gian học thực có cha mẹ giáo dục, xóa tế, nhưng không quá 09 thuộc diện hộ mù chữ trên tháng/năm học" tại Điểm a, cận nghèo địa bàn tỉnh Khoản 2, Điều 1. theo quy định Vĩnh Long hiện hành của giai đoạn nhà nước với 2016 2020. mức hỗ trợ là 60.000 đồng/tháng/ch áu, được hưởng theo thời gian học thực tế, nhưng không quá 09 tháng/năm học" tại Điểm a, Khoản 2, Điều 1.Nội dung "Hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo đang học tại các cơ sở giáo dục
- mầm non có cha mẹ thuộc diện hộ cận nghèo theo quy định hiện hành của nhà nước với mức hỗ trợ là 60.000 đồng/tháng/ch áu, được hưởng theo thời gian học thực tế, nhưng không quá 09 tháng/năm học" tại Điểm a, Khoản 2, Điều 1.Nội dung "Hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo đang học tại các cơ sở giáo dục mầm non có cha mẹ thuộc diện hộ cận nghèo theo quy định hiện hành của nhà nước với mức hỗ trợ là 60.000 đồng/tháng/ch áu, được hưởng theo thời gian học thực tế, nhưng không quá 09 tháng/năm học" tại Điểm a, Khoản 2, Điều 1.Do Nghị quyết số 130/2018/NQ HĐND ngày 06/7/2018 Về việc bãi bỏ Điểm a,
- Khoản 2, Điều 1 Nghị quyết số 26/2016/NQ HĐND. 19 Nghị Số Phần II và Điểm 1, Phần III, Phần II và Ngày quyết 33/2016/NQ Tiểu mục 1, Mục 2 của Phụ Điểm 1, Phần 16/7/2018 HĐND ngày lục ban hành kèm theo Nghị III, Tiểu mục 09/12/2016 quyết số 33/2016/NQHĐND. 1, Mục 2 của Về việc phân Phụ lục ban cấp nguồn hành kèm theo thu, nhiệm Nghị quyết số vụ chi giữa 33/2016/NQ ngân sách các HĐND.Phần cấp chính II và Điểm 1, quyền địa Phần III, Tiểu phương, ổn mục 1, Mục 2 định giai của Phụ lục đoạn 2017 ban hành kèm 2020. theo Nghị quyết số 33/2016/NQ HĐND.Phần II và Điểm 1, Phần III, Tiểu mục 1, Mục 2 của Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 33/2016/NQ HĐND.Do Nghị quyết số 123/2018/NQ HĐND ngày 06/7/2018 Sửa đổi, bổ sung Phần II và Điểm 1, Phần III, Tiểu mục 1, Mục 2 của Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 33/2016/NQ HĐND. 20 Nghị Số Khoản 1, Điều 1, nội dung cụ Khoản 1, Ngày quyết 49/2012/NQ thể là: Điều 1, nội 16/7/2018 HĐND ngày dung cụ thể
- 07/12/2012 là:Khoản 1, Về chế độ Điều 1, nội dinh dưỡng dung cụ thể đặc thù đối là:Khoản 1, với vận động Điều 1, nội viên, huấn dung cụ thể luyện viên là:Do Nghị thể thao quyết số thành tích cao 128/2018/NQ của tỉnh Vĩnh HĐND ngày Long. 06/7/2018 Sửa đổi Khoản 1, Điều 1 Nghị quyết số 49/2012/NQ HĐND. Số Vận Mức dinh dưỡng Mức dinh T động dưỡng T viên, Thi Thi đấu huấn đấu luyện viên theo cấp đội 1 Đội 120.000 200.000 tuyển tỉnh 21 Quyết Số Điểm a Khoản 1 Điều 6 của Điểm a Ngày Q định 19/2016/QĐ Quy định chính sách hỗ trợ nâng Khoản 1 Điều 09/11/2018 U UBND, ngày cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ 6 của Quy Y 13/6/2016 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai định chính ẾT ban hành quy đoạn 2016 2020. sách hỗ trợ ĐỊ đ ịnh chính nâng cao hiệu sách hỗ trợ quả chăn nuôi N nâng cao nông hộ trên H hiệu quả địa bàn tỉnh chăn nuôi Vĩnh Long giai nông hộ trên đoạn 2016 địa bàn tỉnh 2020.Điểm a Vĩnh Long Khoản 1 Điều giai đoạn 6 của Quy 2016 – 2020 định chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên
- địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2016 2020.Điểm a Khoản 1 Điều 6 của Quy định chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2016 2020.Do được sửa đổi bởi Quyết định số 18/2018/QĐ UBND, ngày 26/10/2018 Sửa đổi Điểm a Khoản 1 Điều 6 của Quy định chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2016 2020 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2016/QĐ UBND. 22 Quyết Số Một số nội dung của Điều 3 Do Quyết định Ngày định 06/2017/QĐ Quy định giá của các dịch vụ số 12/4/2018 UBND, ngày được chuyển từ phí sang cơ 06/2018/QĐ 27/3/2017 chế giá theo quy định tại Luật UBND, ngày Ban hành quy phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh 30/3/2018 Sửa định giá của Vĩnh Long ban hành kèm theo đổi, bổ sung các dịch vụ Quyết định số 06/2017/QĐ điều 3 của được chuyển UBND, gồm: quy định giá từ phí sang Điểm b, khoản 1; của các dịch cơ chế giá vụ được theo quy định Tiết d, điểm 2.1 khoản 2; chuyển từ phí tại Luật phí Tiết e điểm 2.2 khoản 2; sang cơ chế
- và lệ phí trên Điểm b khoản 4. giá theo quy địa bàn tỉnh định tại Luật Vĩnh Long. phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định số 06/2017/QĐ UBND.Một số nội dung của Điều 3 Quy định giá của các dịch vụ được chuyển từ phí sang cơ chế giá theo quy định tại Luật phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định số 06/2017/QĐ UBND, gồm: Một số nội dung của Điều 3 Quy định giá của các dịch vụ được chuyển từ phí sang cơ chế giá theo quy định tại Luật phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định số 06/2017/QĐ UBND, gồm: Một số nội dung của Điều 3 Quy định giá của các dịch vụ được chuyển từ phí sang cơ chế
- giá theo quy định tại Luật phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định số 06/2017/QĐ UBND, gồm: Điểm b, khoản 1; Tiết d, điểm 2.1 khoản 2; Tiết e điểm 2.2 khoản 2; Điểm b khoản 4. Điểm b, khoản 1; Tiết d, điểm 2.1 khoản 2; Tiết e điểm 2.2 khoản 2; Điểm b khoản 4. Điểm b, khoản 1; Tiết d, điểm 2.1 khoản 2; Tiết e điểm 2.2 khoản 2; Điểm b khoản 4. 23 Quyết Số Điều 1 Quyết định số Điều 1 Quyết Ngày định 19/2017/QĐ 19/2017/QĐ UBND định số 01/01/2018 UBND ngày 19/2017/QĐ 03/8/2017 UBNDĐiều 1 Ban hành giá Quyết định số cho thuê nhà 19/2017/QĐ ở công vụ UBNDĐiều 1 trên địa bàn Quyết định số tỉnh 19/2017/QĐ UBNDDo Quyết định số 28/2017/QĐ
- UBND ngày 20/12/2017 Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 19/2017/QĐ UBND, ngày 03/8/2017 về việc ban hành giá cho thuê nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh. B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2018 Số Tên loại Số, ký hiệu; Nội dung, quy Lý do hết hiệu Ngày hết TT văn bản ngày, tháng, định hết hiệu lực lực hiệu lực năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản 1 Quyết Số 21/2015/QĐ Một số nội dung Do Quyết định số Ngày định UBND ngày của Quy định quản 27/2017/QĐ 15/12/2017 12/10/2015 Ban lý chiếu sáng và UBND ngày hành Quy định phân công, phân 28/11/2017 Về quản lý chiếu cấp quản lý chiếu việc sửa đổi, bổ sáng và phân sáng đô thị trên địa sung một số điều công, phân cấp bàn tỉnh Vĩnh Long của Quy định quản lý chiếu ban hành kèm theo quản lý chiếu sáng đô thị trên Quyết định số sáng và phân địa bàn tỉnh Vĩnh 21/2015/QĐ công, phân cấp Long. UBND. Gồm: quản lý chiếu sáng đô thị trên Nội dung: “Trường hợp chưa bàn tỉnh Vĩnh có quy hoạch chiếu Long ban hành sáng đô thị thì chủ kèm theo Quyết đầu tư công trình, định số dự án phải lấy ý 21/2015/QĐ kiến thống nhất UBND . bằng văn bản với Sở Xây dựng về vị trí” tại Điểm a Khoản 2 Điều 3 Gạch đầu dòng thứ 4 Khoản 2 Điều 4; Nội dung: “Đối
- với các khu vực chưa có quy hoạch được duyệt, hồ sơ thiết kế cần phải có ý kiến thống nhất bằng văn bản của Sở Xây dựng” tại Khoản 1 Điều 6. Điểm a Khoản 3 Điều 8; Điểm đ Khoản 1 Điều 20; Nội dung: “Có ý kiến bằng văn bản về hướng tuyến, công trình chiếu sáng đô thị trên địa bàn quản lý” tại Khoản 1 Điều 21.
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn