intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 392/2019/QĐ-UBND tỉnh Bình Phước

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:621

15
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 392/2019/QĐ-UBND công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Phước kỳ 2014-2018 do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 392/2019/QĐ-UBND tỉnh Bình Phước

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BÌNH PHƯỚC Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 392/QĐ­UBND Bình Phước, ngày 04 tháng 3 năm 2019    QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT TRÊN ĐỊA BÀN  TỈNH BÌNH PHƯỚC KỲ 2014­2018 CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ­CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết  một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 10/TTr­STP ngày 12 tháng 02 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật  trên địa bàn tỉnh Bình Phước kỳ 2014­2018 (từ ngày 01/01/2014 đến ngày 31/12/2018) do Hội  đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành. Cụ thể như sau: 1. Danh mục các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban  hành từ ngày 01/01/2014 đến ngày 31/12/2018 trong kỳ hệ thống hóa 2014­2018 gồm 408 văn  bản (114 Nghị quyết, 277 Quyết định, 17 Chỉ thị). 2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân  tỉnh ban hành từ ngày 01/01/2014 đến ngày 31/12/2018 trong kỳ hệ thống hóa 2014­2018 gồm  303 văn bản (75 Nghị quyết, 225 Quyết định, 03 Chỉ thị). 3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ do Hội đồng  nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành từ ngày 01/01/2014 đến ngày 31/12/2018 trong kỳ hệ  thống hóa 2014­2018 gồm 105 văn bản (39 Nghị quyết, 52 Quyết định, 14 Chỉ thị). 4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần do Hội đồng  nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành từ ngày 01/01/2014 đến ngày 31/12/2018 trong kỳ hệ  thống hóa 2014­2018 gồm 18 văn bản (05 Nghị quyết, 13 Quyết định). 5. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần đình chỉ việc thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi,  bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban  hành từ ngày 01/01/2014 đến ngày 31/12/2018 trong kỳ hệ thống hóa 2014­2018 gồm 81 văn bản  (20 Nghị quyết, 58 Quyết định, 03 Chỉ thị).
  2. Điều 2. Căn cứ kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Phước  kỳ 2014­2018: 1. Sở Tư pháp có trách nhiệm xây dựng hệ cơ sở dữ liệu phục vụ công tác xây dựng, kiểm tra,  rà soát văn bản của địa phương. 2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm đăng Công báo toàn bộ kết quả hệ thống hóa  văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Phước kỳ 2014­2018. 3. Sở Tài chính có trách nhiệm bảo đảm kinh phí thực hiện công tác hệ thống hóa theo đúng quy  định. 4. Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ có trách  nhiệm tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới văn  bản cho phù hợp theo quy định của văn bản quy phạm pháp luật cấp trên và tình hình thực tế của  địa phương. Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành;  Chủ tịch HĐND, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và tổ chức, cá nhân có liên quan  chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.   CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Văn phòng Chính phủ; ­ Bộ Tư pháp; ­ Cục Công tác phía Nam (BTP); ­ TT.TU; TT.HĐND; UBMTTQVN tỉnh; ­ Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; ­ CT, các PCT; ­ Như Điều 3; Nguyễn Văn Trăm ­ Trung tâm Tin học ­ Công báo; ­ LĐVP, các Phòng; ­ Lưu: VT, NC. DN02(19/02)   DANH MỤC CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA TỈNH BÌNH PHƯỚC TRONG KỲ HỆ  THỐNG HÓA 2014­2018 (Ban hành kèm theo Quyết định số 392/QĐ­UBND ngày 04/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân   tỉnh Bình Phước) Quyết  Tên  Số, Ký  Thời gian ban  Hết  định  loại  hiệuThời  hànhThời gian ban  hiệ Ngành/  Ghi  Stt Số, Ký hiệu công bố  văn  gian ban  hànhTên gọi của  u  Lĩnh vực chú hết hiệu  bản hành văn bản lực lực I. NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH I.        NG
  3. HỊ  QU YẾ T  CỦ A  HỘ I  ĐỒ NG  NH ÂN  DÂ N  TỈN HI.  NG HỊ  QU YẾ T  CỦ A  HỘ I  ĐỒ NG  NH ÂN  DÂ N  TỈN HI.  NG HỊ  QU YẾ T  CỦ A  HỘ I  ĐỒ NG  NH ÂN 
  4. DÂ N  TỈN HI.  NG HỊ  QU YẾ T  CỦ A  HỘ I  ĐỒ NG  NH ÂN  DÂ N  TỈN HI.  NG HỊ  QU YẾ T  CỦ A  HỘ I  ĐỒ NG  NH ÂN  DÂ N  TỈN HI.  NG HỊ  QU YẾ T  CỦ A  HỘ
  5. I  ĐỒ NG  NH ÂN  DÂ N  TỈN HI.  NG HỊ  QU YẾ T  CỦ A  HỘ I  ĐỒ NG  NH ÂN  DÂ N  TỈN H  Về  ban  hành  Quy  chế  hoạt  độn g  31/7/2014Về ban  tiếp  01/2014/N hành Quy chế hoạt  xúc  Nghị  01/2014/NQ­ Q­ HĐND  1 động tiếp xúc cử tri  cử      quyết HĐND HĐND31/ tỉnh của đại biểu Hội  tri  7/2014 đồng nhân dân tỉnh của  đại  biểu  Hội  đồn g  nhân  dân  tỉnh 
  6. Về  việc  quy  định  về  mức  chi  bảo  đảm  cho  công  tác  phổ  biến ,  giáo  31/7/2014Về việc quy  dục  định về mức chi bảo  pháp  đảm cho công tác phổ  02/2014/N luật  biến, giáo dục pháp  Nghị  02/2014/NQ­ Q­ và  2 luật và chuẩn tiếp    Tư pháp   quyết HĐND HĐND31/ chu cận pháp luật của  7/2014 ẩn  người dân tại cơ sở  tiếp  trên địa bàn tỉnh Bình  cận  Phước. pháp  luật  của  ngư ời  dân  tại  cơ  sở  trên  địa  bàn  tỉnh  Bình  Phư ớc.  3 Nghị  03/2014/NQ­ 03/2014/N 31/7/2014Thông qua  Thô   Xây    quyết HĐND Q­ Chương trình phát  ng  dựng HĐND31/ triển nhà ở tỉnh Bình  qua  7/2014 Phước đến năm 2020 Chư và định hướng đến  ơng  năm 2030 trình  phát  triể n 
  7. nhà  ở  tỉnh  Bình  Phư ớc  đến  năm  202 0 và  định  hướ ng  đến  năm  203 0  4 Nghị  04/2014/NQ­ 04/2014/N 31/7/2014Về việc quy  Về  2933/QĐ Tài chính   quyết HĐND Q­ định danh mục và  việc  ­UBND HĐND31/ mức thu phí sử dụng  quy  7/2014 đường bộ dự án nâng định  cấp mở rộng đường  danh  ĐT 741 đoạn Đồng  mục  Xoài ­ Phước Long. và  mức  thu  phí  sử  dụn g  đườ ng  bộ  dự  án  nâng  cấp  mở  rộng  đườ ng  ĐT  741  đoạ n  Đồn g  Xoài  ­ 
  8. Phư ớc  Lon g.x Về  việc  quy  định  mức  05/2014/N thu  31/7/2014Về việc quy  Nghị  05/2014/NQ­ Q­ phí  2933/QĐ 5 định mức thu phí vệ  Tài chính   quyết HĐND HĐND31/ vệ  ­UBND sinh trên địa bàn tỉnh 7/2014 sinh  trên  địa  bàn  tỉnh x Về  việc  quy  định  mức  thu  phí  bảo  vệ  môi  31/7/2014Về việc quy  06/2014/N trườ định mức thu phí bảo  Nghị  06/2014/NQ­ Q­ ng  2933/QĐ 6 vệ môi trường đối  Tài chính   quyết HĐND HĐND31/ đối  ­UBND với khai thác khoáng  7/2014 với  sản trên địa bàn tỉnh khai  thác  khoá ng  sản  trên  địa  bàn  tỉnh x 7 Nghị  07/2014/NQ­ 07/2014/N 31/7/2014Về danh  Về  3017/QĐ KH &    quyết HĐND Q­ mục các dự án đầu tư danh  ­UBND ĐT HĐND31/ có sử dụng đất đến  mục  7/2014 năm 2015 các  dự  án 
  9. đầu  tư  có  sử  dụn g  đất  đến  năm  201 5x Về  việc  điều  chỉn h  vốn  đầu  tư  phát  triể 31/7/2014Về việc  n  08/2014/N điều chỉnh vốn đầu  ngu Nghị  08/2014/NQ­ Q­ tư phát triển nguồn  3017/QĐ KH &  8 ồn    quyết HĐND HĐND31/ ngân sách nhà nước  ­UBND ĐT ngân  7/2014 năm 2014 tỉnh Bình  sách  Phước nhà  nướ c  năm  201 4  tỉnh  Bình  Phư ớcx 9 Nghị  09/2014/NQ­ 09/2014/N 31/7/2014Về việc  Về  3017/QĐ Tài chính   quyết HĐND Q­ điều chỉnh dự toán  việc  ­UBND HĐND31/ ngân sách địa phương điều  7/2014 và phân bổ dự toán  chỉn chi ngân sách tỉnh năm h dự  2014 tỉnh Bình Phước toán  ngân  sách  địa  phư ơng  và 
  10. phân  bổ  dự  toán  chi  ngân  sách  tỉnh  năm  201 4  tỉnh  Bình  Phư ớcx 10 Nghị  10/2014/NQ­ 10/2014/N 31/7/2014Về việc  Về  3017/QĐ Tài chính   quyết HĐND Q­ điều chỉnh khoản 2  việc  ­UBND HĐND31/ Điều 1 Nghị quyết số điều  7/2014 14/2013/NQ­HĐND  chỉn ngày 13/12/2013 của  h  Hội đồng nhân dân  kho tỉnh phê chuẩn tổng  ản 2  quyết toán ngân sách  Điề nhà nước năm 2012 u 1  Ngh ị  quy ết  số  14/2 013/ NQ­ HĐ ND  ngày  13/1 2/20 13  của  Hội  đồn g  nhân  dân  tỉnh  phê  chu ẩn  tổng 
  11. quy ết  toán  ngân  sách  nhà  nướ c  năm  201 2x Về  việc  thôn g  qua  Đề  án  đề  nghị  công  nhậ 31/7/2014Về việc  n thị  11/2014/N thông qua Đề án đề  xã  Nghị  11/2014/NQ­ Q­ nghị công nhận thị xã Đồn Xây  11     quyết HĐND HĐND31/ Đồng Xoài là đô thị  g  dựng 7/2014 loại III, trực thuộc  Xoài  tỉnh Bình Phước là  đô  thị  loại  III,  trực  thuộ c  tỉnh  Bình  Phư ớc  12 Nghị  13/2014/NQ­ 13/2014/N 10/12/2014Chương  Chư 3017/QĐ HĐND    quyết HĐND Q­ trình giám sát của Hội ơng  ­UBND tỉnh HĐND10/ đồng nhân dân tỉnh  trình  12/2014 năm 2015 giá m  sát  của  Hội  đồn
  12. g  nhân  dân  tỉnh  năm  201 5x Mở  rộng  Đề  án  thí  điể m  thàn 10/12/2014Mở rộng  h  14/2014/N Đề án thí điểm thành  lập  Nghị  14/2014/NQ­ Q­ HĐND  13 lập Ban của Hội  Ban      quyết HĐND HĐND10/ tỉnh đồng nhân dân cấp xã  của  12/2014 của tỉnh Hội  đồn g  nhân  dân  cấp  xã  của  tỉnh  14 Nghị  15/2014/NQ­ 15/2014/N 10/12/2014Về việc  Về    Tư pháp   quyết HĐND Q­ quy định mức chi kinh việc  HĐND10/ phí bảo đảm cho công quy  12/2014 tác Hòa giải ở cơ sở  định  trên địa bàn tỉnh Bình  mức  Phước chi  kinh  phí  bảo  đảm  cho  công  tác  Hòa  giải  ở cơ  sở  trên  địa  bàn 
  13. tỉnh  Bình  Phư ớc  Về  nhiệ 16/2014/N m  Nghị  16/2014/NQ­ Q­ 10/12/2014Về nhiệm  3017/QĐ HĐND  15 vụ    quyết HĐND HĐND10/ vụ năm 2015 ­UBND tỉnh năm  12/2014 201 5x Thô ng  qua  Kế  hoạ ch  vốn  đầu  tư  10/12/2014Thông qua  17/2014/N phát  Kế hoạch vốn đầu tư  Nghị  17/2014/NQ­ Q­ triể 3017/QĐ KH &  16 phát triển nguồn ngân    quyết HĐND HĐND10/ n  ­UBND ĐT sách Nhà nước năm  12/2014 ngu 2015 ồn  ngân  sách  Nhà  nướ c  năm  201 5x 17 Nghị  18/2014/NQ­ 18/2014/N 10/12/2014Về việc  Về  3017/QĐ Tài chính   quyết HĐND Q­ phê chuẩn dự toán  việc  ­UBND HĐND10/ ngân sách địa phương  phê  12/2014 và phân bổ dự toán  chu chi ngân sách tỉnh năm  ẩn  2015, tỉnh Bình  dự  Phước toán  ngân  sách  địa  phư ơng  và  phân  bổ 
  14. dự  toán  chi  ngân  sách  tỉnh  năm  201 5,  tỉnh  Bình  Phư ớcx Về  việc  phê  chu ẩn  quy 19/2014/N 10/12/2014Về việc  ết  Nghị  19/2014/NQ­ Q­ phê chuẩn quyết toán  toán 3017/QĐ 18 Tài chính   quyết HĐND HĐND10/ ngân sách Nhà nước  ngân  ­UBND 12/2014 năm 2013 sách  Nhà  nướ c  năm  201 3x 19 Nghị  20/2014/NQ­ 20/2014/N 10/12/2014Về việc  Về  2933/QĐ Tài chính   quyết HĐND Q­ thông qua mức thu phí việc  ­UBND HĐND10/ sử dụng đường bộ dự thôn 12/2014 án BOT Quốc lộ 13,  g  đoạn từ km 62+700  qua  (ranh giới tỉnh Bình  mức  Dương) đến km  thu  95+000 (thị trấn An  phí  Lộc ­ Bình Long ­  sử  Bình Phước) dụn g  đườ ng  bộ  dự  án  BO T  Quố
  15. c lộ  13,  đoạ n từ  km  62+ 700  (ran h  giới  tỉnh  Bình  Dư ơng)  đến  km  95+ 000  (thị  trấn  An  Lộc  ­  Bình  Lon g ­  Bình  Phư ớc)x 20 Nghị  21/2014/NQ­ 21/2014/N 10/12/2014Về việc  Về  2933/QĐ Tài chính   quyết HĐND Q­ thông qua mức thu phí việc  ­UBND HĐND10/ sử dụng đường bộ dự thôn 12/2014 án BOT đường ĐT  g  741, đoạn từ km  qua  49+537 (ranh giới tỉnh mức  Bình Dương) đến km  thu  72+861 (Trường Cao  phí  đẳng công nghiệp cao  sử  su) dụn g  đườ ng  bộ  dự  án  BO T  đườ ng 
  16. ĐT  741,  đoạ n từ  km  49+ 537  (ran h  giới  tỉnh  Bình  Dư ơng)  đến  km  72+ 861  (Trư ờng  Cao  đẳn g  công  nghi ệp  cao  su)x 21 Nghị  22/2014/NQ­ 22/2014/N 10/12/2014Về việc  Về  35/QĐ­ Tài chính   quyết HĐND Q­ quy định mức thu và  việc  UBND HĐND10/ tỷ lệ phần trăm (%)  quy  12/2014 để lại cho cơ quan  định  thu phí sử dụng  mức  đường bộ đối với xe  thu  mô tô trên địa bàn tỉnh  và  Bình Phước tỷ  lệ  phầ n  trăm  (%)  để  lại  cho  cơ  quan  thu  phí  sử 
  17. dụn g  đườ ng  bộ  đối  với  xe  mô  tô  trên  địa  bàn  tỉnh  Bình  Phư ớcx 22 Nghị  23/2014/NQ­ 23/2014/N 10/12/2014Thông qua  Thô   TN &    quyết HĐND Q­ Quy hoạch thăm dò,  ng  MT HĐND10/ khai thác và sử dụng  qua  12/2014 khoáng sản trên địa  Quy  bàn tỉnh Bình Phước  hoạ đến năm 2020, định  ch  hướng đến năm 2030 thă m  dò,  khai  thác  và  sử  dụn g  khoá ng  sản  trên  địa  bàn  tỉnh  Bình  Phư ớc  đến  năm  202 0,  định  hướ ng 
  18. đến  năm  203 0  Thô ng  qua  khu ng  giá  các  loại  10/12/2014Thông qua  rừn 24/2014/N khung giá các loại  g  Nghị  24/2014/NQ­ Q­ TN &  23 rừng trên địa bàn tỉnh  trên      quyết HĐND HĐND10/ MT Bình Phước đến năm  địa  12/2014 2014 bàn  tỉnh  Bình  Phư ớc  đến  năm  201 4  24 Nghị  01/2015/NQ­ 01/2015/N 30/7/2015Về việc  Về  3017/QĐ Tài chính   quyết HĐND Q­ điều chỉnh dự toán  việc  ­UBND HĐND30/ ngân sách địa phương điều  7/2015 và phân bổ dự toán  chỉn chi ngân sách tỉnh năm h dự  2015, tỉnh BP toán  ngân  sách  địa  phư ơng  và  phân  bổ  dự  toán  chi  ngân  sách  tỉnh  năm  201 5, 
  19. tỉnh  BPx Về  việc  thôn g  qua  kế  hoạ ch  điều  chỉn h  vốn  30/7/2015Về việc  đầu  thông qua kế hoạch  tư  02/2015/N điều chỉnh vốn đầu  phát  Nghị  02/2015/NQ­ Q­ 3017/QĐ KH &  25 tư phát triển nguồn  triể   quyết HĐND HĐND30/ ­UBND ĐT ngân sách nhà nước  n  7/2015 năm 2015, tỉnh Bình  ngu Phước. ồn  ngân  sách  nhà  nướ c  năm  201 5,  tỉnh  Bình  Phư ớc.x 26 Nghị  03/2015/NQ­ 03/2015/N 30/7/2015Thông qua  Thô   TN &    quyết HĐND Q­ quy định bảng giá các  ng  MT HĐND30/ loại đất trên địa bàn  qua  7/2015 tỉnh BP giai đoạn từ  quy  năm 2015 đến năm  định  2019 bản g  giá  các  loại  đất  trên  địa  bàn  tỉnh 
  20. BP  giai  đoạ n từ  năm  201 5  đến  năm  201 9  Thô ng  qua  Đề  án  nâng  cao  chất  lượ ng  hiệu  quả  30/7/2015Thông qua  bảo  04/2015/N Đề án nâng cao chất  vệ  Nghị  04/2015/NQ­ Q­ lượng hiệu quả bảo  AN 27   Công an   quyết HĐND HĐND30/ vệ ANTT của Lực  TT  7/2015 lượng Công an xã giai  của  đoạn 2015­2020 Lực  lượ ng  Côn g an  xã  giai  đoạ n  201 5­ 202 0  28 Nghị  05/2015/NQ­ 05/2015/N 30/7/2015Quy định  Quy  35/QĐ­ GD &    quyết HĐND Q­ một số nội dung chi  định  UBND ĐT HĐND30/ đối với Công tác xóa  một  7/2015 mù chữ, phổ cập giáo  số  dục trên địa bàn tỉnh  nội  Bình Phước dun g 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2