intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 397/2019/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ngãi

Chia sẻ: Vi Nhã | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

17
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 397/2019/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động của Viễn thông Quảng Ngãi đến năm 2020. Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 397/2019/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ngãi

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH QUẢNG NGÃI Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 397/QĐ­UBND Quảng Ngãi, ngày 29 tháng 5 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH HẠ TẦNG KỸ THUẬT VIỄN THÔNG  THỤ ĐỘNG CỦA VIỄN THÔNG QUẢNG NGÃI ĐẾN NĂM 2020 ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Viễn thông ngày 04/12/2009; Căn cứ Nghị định số 25/2011/NĐ­CP ngày 06/4/2011 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và  hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông; Căn cứ Thông tư số 14/2013/TT­BTTTT ngày 21/6/2013 của Bộ Thông tin và Truyền thông  hướng dẫn việc lập, phê duyệt và tổ chức thực hiện quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ  động tại địa phương; Căn cứ Quyết định số 322/QĐ­UBND ngày 28/9/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy  hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 và định hướng đến năm  2030; Quyết định số 720/QĐ­UBND ngày 12/10/2017 của UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch hạ  tầng kỹ thuật viễn thông thụ động của Viễn thông Quảng Ngãi đến năm 2020; Xét đề nghị của Viễn thông Quảng Ngãi tại Công văn số 158/VNPT.QNI­KTĐT ngày 18/3/2019  về việc đề xuất điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động của Viễn  thông Quảng Ngãi đến năm 2020; của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Công văn số  450/STTTT­BCVT ngày 07/5/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động của  Viễn thông Quảng Ngãi đến năm 2020 như sau: Điều chỉnh 14 vị trí; bổ sung mới 87 vị trí cột ăng ten thu, phát sóng thông tin di động thuộc quy  hoạch hạ tầng kỹ thuật viên thông thụ động của Viễn thông Quảng Ngãi, cụ thể: Cột ăng ten bổ sung  STT Huyện, thành phố Cột ăng ten điều chỉnh mới 1 Ba Tơ 0 1 2 Bình Sơn 3 24
  2. 3 Đức Phổ 2 7 4 Minh Long 0 2 5 Mộ Đức 2 6 6 Nghĩa Hành 1 5 7 TP Quảng Ngãi 3 17 8 Sơn Hà 0 2 9 Sơn Tây 1 0 10 Sơn Tịnh 0 12 11 Tây Trà 0 1 12 Trà Bồng 0 3 13 Tư Nghĩa 2 7 Toàn tỉnh Toàn tỉnh14 87 (Chi tiết từng vị trí điều chỉnh, bổ sung tại Phụ lục 1 và Phụ lục 2 kèm theo) Điều 2. Tổ chức thực hiện 1. Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện quản lý, theo dõi, kiểm tra, giám sát việc thực hiện  Quy hoạch; chủ trì, phối hợp với các sở, ban ngành, UBND các huyện, thành phố, Viễn thông  Quảng Ngãi công bố nội dung điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tại Điều 1 Quyết định này. 2. Viễn thông Quảng Ngãi tổ chức thực hiện Quy hoạch theo nội dung đã phê duyệt; định kỳ  hàng năm báo cáo việc thực hiện Quy hoạch cho UBND tỉnh (qua Sở Thông tin và Truyền  thông). Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung khác tại Quyết định số  720/QĐ­UBND ngày 12/10/2017 của UBND tỉnh không điều chỉnh, bổ sung tại quyết định này  vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành. Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ  trưởng các sở, ban ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Viễn thông Quảng  Ngãi và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: CHỦ TỊCH ­ Như Điều 4; ­ Bộ Thông tin và Truyền thông; ­ Cục Viễn Thông, Bộ TT&TT; ­ CT, Các PCT UBND tỉnh; ­ VPUB: PCVP, các Phòng N/cứu, CBTH; ­ Lưu: VT, KGVXbnt383. Trần Ngọc Căng  
  3. PHỤ LỤC 1 ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH CỘT ĂNG TEN CỦA VIỄN THÔNG QUẢNG NGÃI ĐẾN NĂM  2020 (Kèm theo Quyết định số 397/QĐ­UBND ngày 29 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh   Quảng Ngãi) Tọa độ  đã quy  hoạch  theo  Quyết  định số  Tọa độ được điều  720/QĐ chỉnhTọa độ đã quy  ­ Huyện,  Tọa độ được điều  hoạch theo Quyết  UBND Ghi  TT Địa chỉ Thành  chỉnh chú định số 720/QĐ­ Thời  phố UBND điểm  đưa  vào  khai  thác,  sử  dụng Kinh độ Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Cổ Lũy, xã  TP Quảng  2019­   1 108,8948 15,15485 108,89488015,150840 Tịnh Khê Ngãi 2020 Cổ Lũy, xã  TP Quảng  2019­   2 108,89253 15,1708 108,89308015,174090 Tịnh Khê Ngãi 2020 Tự Do, xã Tịnh TP Quảng  2019­   3 108,80915 15,18406 108,80642915,184583 Ấn Đông Ngãi 2020 Long Bình, xã  2019­   4 Bình Sơn 108,78442 15,27523 108,78838015,274770 Bình Long 2020 Khu CN, xã  2019­   5 Bình Sơn 108,8121315,384325108,81404815,387899 Bình Thuận 2020 Diên Lộc, xã  2019­   6 Bình Sơn 108,8249 15,21292 108,82219915,211226 Bình Tân 2020 Xã Nghĩa  2019­   7 Tư Nghĩa 108,84059 15,04644 108,83540815,043438 Phương 2020 2019­   8 Xã Nghĩa Hiệp Tư Nghĩa 108,8739115,052378108,87051915,054489 2020 Thôn 7, xã Đức  2019­   9 Mộ Đức 108,8747614,937093108,87956614,935048 Tân 2020
  4. 2019­   10 Xã Đức Phú Mộ Đức 108,8462 14,956543108,84659514,953167 2020 Thị trấn Đức  2019­   11 Đức Phổ 108,9621314,820291108,95796614,818537 Phổ 2020 Nhơn Phước,  2019­   12 Đức Phổ 108,90176 14,83536 108,90399014,836676 xã Phổ Nhơn 2020 Nghĩa  2019­   13 Xã Hành Dũng 108,76123 15,04326 108,76424915,043711 Hành 2020 2019­   14 Xã Sơn Bua Sơn Tây 108,29857 15,05026 108,30555415,048473 2020   PHỤ LỤC 2 BỔ SUNG QUY HOẠCH CỘT ĂNG TEN CỦA VIỄN THÔNG QUẢNG NGÃI ĐẾN NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số 397/QĐ­UBND ngày 29 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh   Quảng Ngãi) Thời  Diện  điểm  Khả  Chiề tích  đưa  Huyện,  Chiề năng  Loạ u cao  đất  vào  Ghi  TT Địa chỉ Thành  Kinh đô Vĩ độ u cao  sử  i cột công  sử  khai  chú phố cột dụng  trình dụn thác,  chung g sử  dụng Thôn 4, xã  Tp  2019­ 1 Nghĩa  Quảng  108,83828415,114023 A2b 45   725 C   2020 Dõng Ngãi Phường  Tp  2019­ 2 Trần Hưng Quảng  108,802739 15,12644 A2a 18 12   C   2020 Đạo Ngãi Tổ 25,  Tp  2019­ 3 Phường  Quảng  108,75930015,123079 A2b 45   725 C   2020 Quảng Phú Ngãi Hội An, xã  Tp  2019­ 4 Nghĩa Hà Quảng  108,87366 15,10841 A2b 45   725 C   2020 Ngãi Thanh  Tp  2019­ 5 Khiết, xã  Quảng  108,86807115,132404 A2b 45   725 C   2020 Nghĩa Hà Ngãi 6 An Kỳ, xã  Tp  108,9072 15,2081 A2b 45   725 C 2019­   Tịnh Kỳ Quảng  2020
  5. Ngãi Mỹ Lại, xã Tp  2019­ 7 Tịnh Khê Quảng  108,888373 15,18159 A2b 45   725 C   2020 Ngãi Phường  Tp  Trương  2019­ 8 Quảng  108,81946515,148406 A2b 36 12 225 C   Quang  2020 Ngãi Trọng Phường  Tp  2019­ 9 Trần Phú Quảng  108,78451015,125852 A2a 18 12   C   2020 Ngãi Phường  Tp  2019­ 10 Trần Phú Quảng  108,78768 15,13025 A2a 18 12   C   2020 Ngãi Tp  Khu Ngọc  2019­ 11 Quảng  108,80321315,103505 A2a 18 12   C   Bảo Viên 2020 Ngãi Long Bàn,  Tp  2019­ 12 xã Tịnh An Quảng  108,8262 15,142753 A2b 45   725 C   2020 Ngãi Xuân An,  Tp  2019­ 13 xã Tịnh  Quảng  108,89809 15,218656 A2b 45   725 C   2020 Hòa Ngãi Trung Sơn, Tp  2019­ 14 xã Tịnh  Quảng  108,86337 15,20857 A2b 45   725 C   2020 Hòa Ngãi Tp  Phường  2019­ 15 Quảng  108,77119 15,110154 A2a 18 12   C   Trần Phú 2020 Ngãi Tp  Phường  2019­ 16 Quảng  108,78434815,106153 A2a 18 12   C   Quảng Phú 2020 Ngãi TP  Xã Tịnh  2019­ 17 Quảng  108,89437815,177711 A2b 45 45 725 C   Khê 2020 Ngãi Sơn  2019­ 18 Xã Tịnh Hà 108,73823715,158575 A2b 45   725 C   Tịnh 2020 Thôn Tây,  Sơn  2019­ 19 108,7194 15,166 A2b 45   725 C   Tịnh Sơn Tịnh 2020 Sơn  2019­ 20 Xã Tịnh Hà 108,74287615,159208 A2b 45   725 C   Tịnh 2020 21 Xã Tịnh  Sơn  108,73799115,171522 A2b 45   725 C 2019­  
  6. Bình Tịnh 2020 Tân An, xã  Sơn  2019­ 22 108,61162 15,186213 A2b 45   725 C   Tịnh Đông Tịnh 2020 Lâm Lộ, xã Sơn  2019­ 23 108,62620415,165983 A2b 45   725 C   Tịnh Đông Tịnh 2020 Tân Phước,  Sơn  2019­ 24 xã Tịnh  108,65116115,161248 A2b 45   725 C   Tịnh 2020 Đông Vĩnh  Sơn  2019­ 25 Thanh, xã  108,641835 15,22305 A2b 45   725 C   Tịnh 2020 Tịnh Hiệp Gò yến, xã  Sơn  2019­ 26 108,68158515,180105 A2b 45   725 C   Tịnh Sơn Tịnh 2020 Bình Bắc,  Sơn  2019­ 27 xã Tịnh  108,70395115,217459 A2b 45   725 C   Tịnh 2020 Bình Thọ Bắc,  Sơn  2019­ 28 xã Tịnh  108,76306 15,240485 A2b 45   725 C   Tịnh 2020 Thọ Thôn Hội  Sơn  2019­ 29 Đức, Tịnh  108,6726 15,2099 A2b 45   725 C   Tịnh 2020 Hiệp Thạch An,  Bình  2019­ 30 xã Bình  108,68309615,259334 A2b 45   725 C   Sơn 2020 Mỹ Xã Bình  Bình  2019­ 31 108,80515915,287607 A2b 45   725 C   Phước Sơn 2020 Châu Tử,  Bình  2019­ 32 xã Bình  108,74316 15,33042 A2b 45   725 C   Sơn 2020 Nguyên Long Vĩnh,  Bình  2019­ 33 xã Bình  108,759931 15,28925 A2b 45   725 C   Sơn 2020 Long Tân Hy, xã  Bình  2019­ 34 108,78070 15,377184 A2b 45   725 C   Bình Đông Sơn 2020 Tân An, xã  Bình  2019­ 35 108,83422215,335897 A2b 45   725 C   Bình Trị Sơn 2020 Xã Bình  Bình  2019­ 36 108,80904315,368139 A2b 45   725 C   Đông Sơn 2020 Xã Bình  Bình  2019­ 37 108,73444 15,34322 A2b 45   725 C   Chánh Sơn 2020
  7. Xã Bình  Bình  2019­ 38 108,718062 15,27065 A2b 45   725 C   Chương Sơn 2020 TDP 6, TT  Bình  2019­ 39 108,75797115,305809 A2b 45   725 C   Châu Ổ Sơn 2020 Cù lao, xã  Bình  2019­ 40 108,76838215,353677 A2b 45   725 C   Bình ChánhSơn 2020 Thôn An  Bình  2019­ 41 Bằng, xã  108,86498915,266796 A2b 45   725 C   Sơn 2020 Bình Phú Xã Bình  Bình  2019­ 42 108,80139815,316594 A2b 45   725 C   Phước Sơn 2020 Châu  Bình  2019­ 43 Thuận, xã  108,93198 15,24515 A2b 45   725 C   Sơn 2020 Bình Châu Mỹ Tây, xã Bình  2019­ 44 108,76479 15,25808 A2b 45   725 C   Bình Hiệp Sơn 2020 Xã Bình  Bình  2019­ 45 108,74006 15,346116 A2b 45   725 C   Chánh Sơn 2020 Châu Long,  Bình  2019­ 46 Xã Bình  108,67440 15,335530 A2b 45   725 C   Sơn 2020 Khương Xã Bình  Bình  2019­ 47 108,64631015,255143 A2b 45   725 C   Mỹ Sơn 2020 Bình  2019­ 48 TT Châu Ổ 108,75780 15,293999 A2b 45   725 C   Sơn 2020 Xã Bình  Bình  2019­ 49 108,69967 15,320347 A2b 45   725 C   Khương Sơn 2020 Xã Bình  Bình  2019­ 50 108,67090 15,317643 A2b 45   725 C   Khương Sơn 2020 Xã Bình  Bình  2019­ 51 108,69072 15,328991 A2b 45   725 C   Minh Sơn 2020 Xã Bình  Bình  2019­ 52 108,64546 15,304679 A2b 45   725 C   An Sơn 2020 Xã Bình  Bình  2019­ 53 108,79534 15,29232 A2b 45   725 C   Phước Sơn 2020 Cầu Bầu  Tư  2019­ 54 Giang, TT  108,81827515,096559 A2b 45   725 C   Nghĩa 2020 La Hà Thôn Đông  Tư  2019­ 55 Mỹ, xã  108,87390815,052378 A2b 45   725 C   Nghĩa 2020 Nghĩa Hiệp
  8. Thôn An  Tư  2019­ 56 Tây, Nghĩa  108,6843 15,13775 A2b 45   725 C   Nghĩa 2020 Thắng Thôn An  Tư  2019­ 57 Hội Nam 2,  108,74883 15,087127 A2b 45   725 C   Nghĩa 2020 Nghĩa Kỳ Thôn An  Tư  2019­ 58 Đại, Nghĩa  108,82990 15,03320 A2b 45   725 C   Nghĩa 2020 Phương Xã Nghĩa  Tư  2019­ 59 108,74611 15,11034 A2b 45   725 C   Kỳ Nghĩa 2020 Thôn Hòa  Tư  2019­ 60 Bình, xã  108,864000 15,08910 A2b 45   725 C   Nghĩa 2020 Nghĩa Hòa Lâm Hạ,  2019­ 61 xã Đức  Mộ Đức 108,92935314,945258 A2b 45   725 C   2020 Phong Lương  2019­ 62 Nông Bắc,  Mộ Đức 108,89432 14,98421 A2b 45   725 C   2020 Đức Thạnh Phước  2019­ 63 Lộc, Đức  Mộ Đức 108,82567214,929951 A2b 45   725 C   2020 Phú Minh Tân,  2019­ 64 Mộ Đức 108,92831 14,98698 A2b 45   725 C   Đức Minh 2020 Thôn 1, xã  2019­ 65 Mộ Đức 108,8819 14,97146 A2b 45   725 C   Đức Tân 2020 Thôn Châu  2019­ 66 Me, Đức  Mộ Đức 108,8924 14,916 A2b 45   725 C   2020 Phong Vùng 10,  2019­ 67 xã Phổ  Đức Phổ 108,98558 14,84674 A2b 45   725 C   2020 Quang An Thổ, xã  2019­ 68 Đức Phổ 108,95787 14,87779 A2b 45   725 C   Phổ Quang 2020 Khu du lịch  2019­ 69 Đức Phổ 109,06451 14,65028 A2b 45   725 C   Sa Huỳnh 2020 Thôn Hội  2019­ 70 An 2, xã  Đức Phổ 108,95126014,895938 A2b 45   725 C   2020 Phổ An 71 Bàn Thạch, Đức Phổ 108,99740614,742972 A2b 45   725 C 2019­   xã Phổ  2020
  9. Cường Thạnh Đức  2019­ 72 1, xã Phổ  Đức Phổ 109,07565 14,68307 A2b 45   725 C   2020 Thạnh Xã Phổ  2019­ 73 Đức Phổ 109,06961614,599503 A2b 45   725 C   Châu 2020 Phú Bình,  Nghĩa  2019­ 74 TT Chợ  108,77802715,058763 A2b 45   725 C   Hành 2020 Chùa Hiệp Phổ,  Nghĩa  2019­ 75 Hành  108,80719515,052185 A2b 45   725 C   Hành 2020 Trung Tân Thành  Nghĩa  2019­ 76 2, Hành  108,72462 15,02873 A2b 45   725 C   Hành 2020 Nhân Kỳ Thọ  Nghĩa  2019­ 77 Bắc, Hành  108,80752 15,02513 A2b 45   725 C   Hành 2020 Đ ức Thôn An  Chỉ, xã  Nghĩa  2019­ 78 108,81749 14,99320 A2b 45   725 C   Hành  Hành 2020 Phước TDP3, TT  Trà  2019­ 79 108,52607 15,25595 A2b 45   725 C   Trà Xuân Bồng 2020 TDP2, TT  Trà  2019­ 80 108,50943 15,2584 A2b 45   725 C   Trà Xuân Bồng 2020 Xã Trà  Trà  2019­ 81 108,58070 15,281630 A2b 45   725 C   Giang Bồng 2020 Thiệp  Minh  2019­ 82 Xuyên,  108,71289 14,92324 A2b 45   725 C   Long 2020 Long Hiệp Thác  Minh  2019­ 83 Trắng,  108,66240214,908137 A2b 45   725 C   Long 2020 Thanh An Đồng  2019­ 84 Chùa, xã  Ba Tơ 108,70941 14,75713 A2b 46   725 C   2020 Ba Chùa Làng Bồ,  2019­ 85 Sơn Hà 108,47778415,036742 A2b 45   725 C   TT Di Lăng 2020 Hà Bắc,  2019­ 86 Sơn Hà 108,57181515,098545 A2b 45   725 C   Sơn Hạ 2020 87 Xã Trà  Tây Trà 108,360480 15,17170 A2b 45   725 C 2019­  
  10. Phong 2020    
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0