intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 3986/2019/QĐ-BNN-KHCN

Chia sẻ: Trần Văn San | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:40

11
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 3986/2019/QĐ-BNN-KHCN phê duyệt Danh mục dự án Khuyến nông Trung ương thực hiện giai đoạn năm 2020-2022. Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 3986/2019/QĐ-BNN-KHCN

  1. BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ  CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHÁT TRIỂN NÔNG  Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  THÔN ­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­ Số: 3986/QĐ­BNN­KHCN Hà Nội, ngày 21 tháng 10 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN GIAI  ĐOẠN NĂM 2020­2022 BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ­CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức  năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ­CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông; Căn cứ Quyết định số 3661/QĐ­BNN­TCCB ngày 19 tháng 9 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và  Phát triển nông thôn Ban hành Quy chế quản lý chương trình, dự án khuyến nông Trung ương và   nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên; Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt Danh mục dự án Khuyến nông Trung ương thực hiện giai đoạn năm 2020­ 2022 (chi tiết tại phụ lục đính kèm). Điều 2. Giao Giám đốc Trung tâm Khuyến nông Quốc gia công bố danh mục dự án khuyến nông  Trung ương trên cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và PTNT và Trung tâm Khuyến  nông Quốc gia; hướng dẫn các tổ chức, cá nhân xây dựng hồ sơ đăng ký để kiểm tra tính đầy  đủ, hợp lệ của hồ sơ; trình Bộ thành lập hội đồng đánh giá hồ sơ đăng ký chủ trì dự án khuyến  nông Trung ương theo quy định. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký. Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Giám đốc  Trung tâm Khuyến nông Quốc gia, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành  quyết định này./.   KT. BỘ TRƯỞNG Nơi nhận: THỨ TRƯỞNG ­ Như Điều 4; ­ Bộ trưởng (để b/c); ­ Lưu: VT, KHCN (LML, 20b).
  2. Lê Quốc Doanh   PHỤ LỤC DANH MỤC DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN GIAI ĐOẠN NĂM 2020­ 2022 (Kèm theo Quyết định số    /QĐ­BNN­KHCN ngày    tháng   năm của Bộ Nông nghiệp và PTNT) Thờ Địa bàn  i  Mục tiêu  Nội dung hoạt  TT Tên dự án thực  gian  Kết quả dự kiến của dự án động hiện thực  hiện I. Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo I. Lĩnh vực        vệ thực vật Trồng trọt và  Bảo vệ thực  vậtI. Lĩnh vực  Trồng trọt và  Bảo vệ thực  vật  1. Xây dựng mô  1. Ứng dụng 1. Xây dựng mô  Đắk  2020 1. Xây dựng 280 ha  hình trồng  đồng bộ các  hình trồng mới  Lắk,  ­ vùng nguyên liệu  mới, thâm canh biện pháp kỹ và thâm canh  Đắk  2022 chanh leo và dứa. vùng nguyên  thuật trồng  chanh leo và dứa  Nông,  liệu chanh leo  mới và thâm  thay thế các cây  Gia Lai,  ­ Năng suất chanh leo,  và dứa. canh vùng  công nghiệp kém  Bình  dứa trong mô hình tăng  nguyên liệu  hiệu quả. Định trên từ 10­15% so với  chanh leo và  sản xuất ngoài mô  dứa nhằm  2. Thực hiện sản  hình; sản phẩm chanh  nâng cao  xuất khép kín  leo, dứa của mô hình  năng suất,  theo chu ỗi từ s ản   đạt chất lượng phục  chất lượng  xuất giống đến  vụ chế biến và xuất  sản phẩm  trồng và thâm  khẩu. phục vụ  canh gắn liền  xuất khẩu,  với tiêu thụ sản  ­ Người sản xuất có  nâng cao  phẩm phục vụ  thu nhập tăng 15­20%  hiệu quả  chế biến xuất  so với sản xuất ngoài  sản xuất. khẩu. mô hình. 2. Liên kết  3. Nhân rộng mô  2. Xây dựng mô hình  tiêu thụ,  hình sản xuất  chuỗi liên kết tiêu thụ  chứng nhận  tạo vùng nguyên  ≥ 70% sản phẩm của 
  3. sản phẩm và liệu ổn định cho  mô hình cung cấp  phát triển  chế biến xuất  nguyên liệu phục vụ  bền vững. khẩu, nâng cao  chế biến. hiệu quả sản  xuất cho bà con  3. Tổ chức các hoạt  nông dân. động đào tạo, tập  huấn, tham quan, tổng  4. Chế biến tinh,  kết, thông tin tuyên  sâu sản phẩm,  truyền nhằm phổ biến  xây dựng thương  kết quả và nhân rộng  hiệu và thị  mô hình theo quy định. trường đầu ra ổn  định cho cây  chanh leo và cây  dứa. 2. Xây dựng mô  Xây dựng và 1. Xây dựng mô  Hà Tĩnh 2020 1. Xây dựng 30 ha mô  hình sản xuất  phát triển  hình ứng dụng  ­ hình thâm canh có tưới  cam có truy  mô hình  đồng bộ các giải  2022 trên cây cam ở giai  xuất nguồn  thâm canh  pháp kỹ thuật  đoạn kinh doanh, năng  gốc và liên kết cam ứng  canh tác nhằm  suất tăng từ 15 ­ 20%,  tiêu thụ sản  dụng đồng  nâng cao năng  hiệu quả kinh tế tăng  phẩm tại Hà  bộ các giải  suất, chất lượng,  từ 15 ­ 20% so với  Tĩnh. pháp kỹ  vệ sinh an toàn  ngoài mô hình. thuật canh  thực phẩm có  tác nhằm  truy xuất nguồn  2. Tổ chức các hoạt  nâng cao  gốc và liên kết  động đào tạo, tập  năng suất,  tiêu thụ sản  huấn, tham quan, tổng  chất lượng,  phẩm tăng hiệu  kết, thông tin tuyên  vệ sinh an  quả cho người  truyền nhằm phổ biến  toàn thực  sản xuất. kết quả và nhân rộng  phẩm có truy  mô hình theo quy định. xuất nguồn  2. Tổ chức các  gốc và liên  hoạt động đào  3. Nhân rộng mô hình  kết tiêu thụ  tạo, tập huấn,  với diện tích tối thiểu  sản phẩm  tham quan, tổng  đạt 20% so với tổng  giúp tăng  kết, thông tin  quy mô được duyệt hiệu quả cho tuyên truyền  người sản  nhằm phổ biến  xuất, góp  kết quả và nhân  phần mở  rộng mô hình  rộng diện  theo quy định. tích để phát  triển bền  vững cây  cam tại vùng  trồng cam. 3. Xây dựng mô  Xây dựng  1. Xây dựng mô  Lào Cai 2020 1. Xây dựng 3 mô hình  hình sản xuất  mô hình sản  hình sản xuất  ­ sản xuất chè theo 
  4. chè theo hướng xuất chè theochè theo h   ướng  2022hướng hữu cơ, tổng  hữu cơ, liên  hướng hữu  hữu cơ tại tỉnh  quy mô diện tích 45 ha:  kết theo chuỗi  cơ, liên kết  Lào Cai. năng suất bình quân  giá trị tại tỉnh  theo chuỗi  đạt 4,0 tấn/ha/năm;  Lào Cai. giá trị nhằm  2. Xây dựng mô  sản phẩm chè đạt tiêu  tăng năng  hình liên kết giữa  chuẩn chè hữu cơ;  suất, chất  các hộ trong  hiệu quả kinh tế tăng  lượng sản  nhóm hộ và giữa  20% so với ngoài mô  phẩm, tăng  nhóm hộ với  hình. thu nhập cho doanh nghiệp  người sản  trong sản xuất và  2. Xây dựng được 3  xuất. Ổn  tiêu thụ sản  mô hình tổ chức liên  định thị  phẩm chè hữu  kết sản xuất, chế  trường, nâng cơ. biến, tiêu thụ chè hữu  cao hiệu quả  cơ giữa người dân và  sản xuất chè 3. Tổ chức các  doanh nghiệp tại điểm  góp phần  hoạt động đào  mô hình. phát triển  tạo, tập huấn,  bền vững  tham quan, tổng  3. Tổ chức các hoạt  ngành chè. kết, thông tin  động đào tạo, tập  tuyên truyền  huấn, tham quan, tổng  nhằm phổ biến  kết, thông tin tuyên  kết quả và nhân  truyền nhằm phổ biến  rộng mô hình  kết quả và nhân rộng  theo quy định. mô hình theo quy định. 4. Các hoạt động  4. Nhân rộng mô hình  chứng nhận chất  với diện tích tối thiểu  lượng sản phẩm  đạt 15% so với tổng  chè. quy mô được duyệt 4. Xây dựng mô  Ứng dụng  1. Xây dựng mô  Thái  2020 1 Xây dựng 5 mô hình  hình sản xuất  đồng bộ các  hình sản xuất  Nguyên ­ sản xuất chè xanh an  chè xanh an  tiến bộ kỹ  chè xanh an toàn  2022 toàn chất lượng cao.  toàn theo  thuật trong  chất lượng cao. Tổng quy mô diện tích  VietGAP tại  sản xuất chè  100 ha, năng suất chè  tỉnh Thái  xanh an toàn  2. Tổ chức tập  tăng từ 10% trở lên,  Nguyên. chất lượng  huấn kỹ thuật  sản phẩm chè đạt tiêu  cao nhằm  thâm canh chè áp  chuẩn chè an toàn. Thu  nâng cao  dụng đồng bộ  nhập của người trồng  năng suất,  các tiế n b ộ k ỹ  chè tăng từ 25 ­ 30%. chất lượng,  thuật theo  giá trị gia  VietGAP cho các  2. Liên kết hỗ trợ để ≥  tăng, sức  hộ tham gia mô  30% diện tích thực  cạnh tranh  hình và các hộ  hiện mô hình được  và phát triển  ngoài mô hình để  chứng nhận VietGAP. bền vững  nhân rộng. thương hiệu  3. Tổ chức các hoạt  chè Thái  3. Tổ chức hội  động đào tạo, tập  Nguyên. nghị đầu bờ, hội  huấn, tham quan, tổng 
  5. thảo, thông tin  kết, thông tin tuyên  tuyên truyền để  truyền nhằm phổ biến  nhân rộng. kết quả và nhân rộng  mô hình theo quy định. 4. Nhân rộng mô hình  với diện tích tối thiểu  đạt 20% so với tổng  quy mô được duyệt 5. Xây dựng mô  1. Chuyển  1. Xây dựng mô  Lai  2020 1. Xây dựng: hình chuyển  đổi cây trồnghình chuy   ển đổi  Châu,  ­ đổi cây trồng  sản xuất  cây trồng trên  Cao  2022 ­ 9 mô hình chuyển đổi  trên đất canh  hiệu quả  đất lúa/hoặc cây  Bằng,  sản xuất rau an toàn (bí  tác kém hiệu  kinh tế thấp  trồng khác hiệu  Bắc  xanh, rau cải xanh ăn  quả cho đồng  sang một số  quả kinh tế thấp  Kạn lá, dưa các loại…) với  bào dân tộc  cây trồng có  sang cây trồng có  quy mô 30 ha gắn với  vùng khó khăn  giá trị kinh  hiệu quả kinh tế  tiêu thụ sản phẩm. tại một số tỉnh tế cao hơn  cao hơn, gắn với  Miền núi phía  hoặc tăng vụ tiêu thụ. ­ 2 mô hình chuyển đổi  Bắc. trên chân đất  sang sản xuất cây ăn  bỏ hóa, gắn  2. Hỗ trợ tổ chức  quả lợi thế của địa  với tiêu thu  liên kết sản xuất  phương với quy mô 9­ sản phẩm  để thúc đẩy tiêu  10 ha; Mô hình đạt  nhằm nâng  thụ sản phẩm,  hiệu quả kinh tế ≥  cao hiệu quả tạo nguồn tiêu  20% so với trước khi  trong sản  thụ ổn định cho  chuyển đổi. xuất, tăng  người sản xuất  thu nhập trên tại vùng thực  ­ 2 mô hình liên kết  một đơn vị  hiện mô hình. tiêu thụ sản phẩm, tạo  diện tích. nguồn tiêu thụ ổn định  3. Tổ chức tập  cho người sản xuất. 2. Nâng cao  huấn, đào tạo,  kỹ năng sản  thông tin, tuyên  2. Tổ chức các hoạt  xuất và tổ  truyền nhằm  động đào tạo, tập  chức sản  quảng bá sản  huấn, tham quan, tổng  xuất, tạo  phẩm và nhân  kết, thông tin tuyên  sinh kế cho  rộng mô hình về  truyền nhằm phổ biến  người dân  sản xuất, kỹ  kết quả và nhân rộng  tại một số  thuật trồng, thâm  mô hình. tỉnh Miền  canh các cây  núi phía Bắc.trồng chuyển  3. Nhân rộng mô hình  đổi. với diện tích tối thiểu  đạt 20% so với tổng  quy mô được duyệt. 6. Xây dựng mô  1. Đẩy mạnh 1. Xây dựng mô  Cao  2020 1. Xây dựng: hình sản xuất  sản xuất rau  hình sản xuất rau  Bằng,  ­ rau an toàn ứng an toàn, bền  an toàn với các  Lạng  2022 ­ 6 mô hình sản xuất  dụng công  vững gắn  chủng loại rau là  Sơn rau an toàn (bí xanh,  nghệ thông tin  với tiêu thụ  thế mạnh tại địa  rau cải xanh ăn lá, dưa 
  6. kết nối cung  sản phẩm  phương. các loại…) với quy mô  cầu tại các tỉnh ứng dụng  30 ha gắn với tiêu thụ  Cao Bằng và  công nghệ  2. Xây dựng mô  sản phẩm. Lạng Sơn. thông tin  hình ứng dụng  trong việc  công nghệ thông  ­ 3 mô hình hỗ trợ tổ  kết nối cung, tin kết nối cung,  hợp tác/hợp tác xã liên  cầu nhằm  cầu các sản  kết sản xuất, tiêu thụ  nâng cao  phẩm rau tại các  sản phẩm qua việc kết  chất lượng,  điểm thực hiện  nối thông tin cung cầu  giá trị các  mô hình. các sản phẩm. sản phẩm  rau phục vụ  3. Tổ chức tập  Mô hình đạt hiệu quả  nội tiêu và  huấn, đào tạo  kinh tế ≥ 20%. xuất khẩu  nâng cao kỹ năng  của người  sản xuất rau an  2. Tổ chức các hoạt  dân, đặc biệt toàn; sơ chế, bảo  động đào tạo, tập  là dân tộc  quản sản phẩm  huấn, tham quan, tổng  thiểu số. để tiêu thụ (nội  kết, thông tin tuyên  tiêu và xuất  truyền nhằm phổ biến  2. Nâng cao  khẩu); thông tin,  kết quả và nhân rộng  nhận thức  tuyên truyền  mô hình theo quy định. của người  nhằm quảng bá  dân trong  sản phẩm và  3. Nhân rộng mô hình  việc tổ chức,nhân r   ộng mô  với diện tích tối thiểu  hợp tác sản  hình. đạt 20% so với tổng  xuất gắn với  quy mô được duyệt. tiêu thụ, xây  dựng thương  hiệu sản  phẩm rau an  toàn. 7. Xây dựng mô  1. Xây dựng  1. Xây dựng mô  TP. Hồ  2020 1. Xây dựng 10 mô  hình sản xuất  và phát triển  hình liên kết sản  Chí  ­ hình liên kết sản xuất  và tiêu thụ rau  chuỗi giá trị  xuất rau chất  Minh,  2022 rau chất lượng cao  an toàn áp  sản xuất rau  lượng cao theo  Đồng  theo chuỗi với quy mô  dụng công  an toàn theo  chuỗi: sản xuất ­  Nai, Bà  100 ha các loại rau:  nghệ cao cho  hướng công  sơ chế ­ bảo  Rịa ­  dưa chuột (dưa leo),  TP. Hồ Chí  nghệ cao  quản và tiêu thụ  Vũng  mướp đắng (khổ qua),  Minh và một  đảm bảo an  rau AT công  Tàu,  mùng tơi, cải cúc (tần  số tỉnh phía  toàn vệ sinh  nghệ cao. Tiền  ô), xà lách, mùi (ngò rí)  Nam theo  thực phẩm  Giang và cải xanh ăn lá các  hướng bền  phục vụ tiêu  2. Tổ chức liên  loại. Hiệu quả kinh tế  vững. dùng nội địa  doanh, liên k ế t  tăng ≥ 20% so với  và xuất  trong việc phân  ngoài mô hình. khẩu, góp  phối, tiêu thụ rau  phần tạo  an toàn. (Mô hình được tổ chức  việc làm,  sản xuất trong nhà  nâng cao thu  3. Tổ  chức tậ p  màn, nhà lưới có sử  nhập cho  huấn, đào tạo kỹ  dụng hệ thống tưới 
  7. người nông  thuật sản xuất  tiết kiệm theo công  dân tại địa  rau an toàn công  nghệ Israel để sản  phương. nghệ cao theo  xuất các chủng loại  tiêu chuẩn  rau theo hướng  2. Tạo ra  VietGAP; kỹ  VietGAP; có nhà sơ  được mô  thuật SX rau an  chế, đóng gói do người  hình liên kết  toàn quanh năm  dân tham gia mô hình  từ sản xuất ­ trong và ngoài  đối ứng). Sơ chế ­  nhà lưới, nhà  Bảo quản ­  màng... 2. Tổ chức các hoạt  Tiêu thụ có  động đào tạo, tập  hiệu quả và  4. Tổ chức tham  huấn, tham quan, tổng  mang tính ổn quan, tổng kết,  kết, thông tin tuyên  định và bền  thông tin tuyên  truyền nhằm phổ biến  vững. truyền nhằm phổ  kết quả và nhân rộng  biến kết quả và  mô hình theo quy định. nhân rộng mô  hình. 3. Nhân rộng mô hình  với diện tích tối thiểu  đạt 25% so với tổng  quy mô được duyệt. 8. Xây dựng mô  1. Thúc đẩy  1. Xây dựng mô  Long  2020 1. Mô hình phòng trừ  hình phòng trừ  ứng dụng  hình: Xây dựng  An,  ­ bọ cánh cứng hại dừa:  bọ cánh cứng  biện pháp  và duy trì được  Đồng  2022 quy mô 100 ha/mô  hại dừa  sinh học để  các mô hình nhân  Tháp,  hình/tỉnh/năm. (Brontispa  phòng trừ bọ nuôi, phóng thích  Tiền  longissima)  cánh cứng  ong ký sinh và bọ  Giang,  2. Tổ chức các hoạt  bằng biện  hại dừa  đuôi kìm để diệt  Vĩnh  động đào tạo, tập  pháp sinh học  nhằm nâng  trừ bọ cánh cứng  Long,  huấn, tham quan, tổng  tại các tỉnh  cao năng  hại dừa với tổng  Bến  kết, thông tin tuyên  trồng dừa  suất và chất  diện tích 1.500  Tre,  truyền nhằm phổ biến  trọng điểm. lượng sản  ha (trong đó 500  Kiên  kết quả và nhân rộng  phẩm từ cây  ha lặp lại trong  Giang,  mô hình theo quy định. dừa. năm thứ 2 và 500  Hậu  ha thực hiện 1  Giang,  2. Cập nhật  năm) tại 10 tỉnh. Trà  những TBKT  Vinh,  mới để quản 2. Tổ chức các  Bạc  lý bọ cánh  hoạt động thông  Liêu, Cà  cứng hại  tin tuyên truyền,  Mau dừa, chuyển  hội thảo, tổng  giao kỹ thuật kết và nhân rộng  đến người  mô hình. dân nhằm  góp phần  tạo sự ổn  định sản  xuất dừa an  toàn và bền 
  8. vững ở các  tỉnh trồng  dừa. 9. Xây dựng và  Áp dụng  1. Xây dựng mô  Gia Lai 2020 1. Xây dựng 1 mô hình  phát triển mô  đồng bộ các  hình thâm canh  ­ thâm canh hồ tiêu bền  hình thâm canh biện pháp kỹ hồ tiêu bền  2022 vững, quy mô diện tích  hồ tiêu bền  thuật thâm  vững, quy mô  10 ha. Năng suất tăng  vững. canh, phòng  diện tích 10 ha/  từ 10% trở lên, Vườn  trừ dịch hại  mô hình (thực  tiêu ít dịch hại, sản  trong sản  hiện lặp lại 3  phẩm tiêu đạt tiêu  xuất hồ tiêu  năm liên tiếp trên  chuẩn an toàn. Tăng  nhằm tăng  cùng điểm mô  hiệu quả kinh tế trên  năng suất,  hình). 15%. chất lượng  sản phẩm  2. Đào tạo tập  2. Tổ chức các hoạt  đạt tiêu  huấn kỹ thuật  động đào tạo, tập  chuẩn an  cho người tham  huấn, tham quan, tổng  toàn, nâng  gia mô hình và  kết, thông tin tuyên  cao thu nhập nông dân ngoài  truyền nhằm phổ biến  cho người  mô hình đ ể  nhân  kết quả và nhân rộng  sản xuất, ổn rộng. mô hình theo quy định. định diện  tích, góp  3. Thông tin  3. Nhân rộng mô hình  phần phát  tuyên truyền để  với diện tích tối thiểu  triển bền  nhân r ộng mô  đạt 20% so với tổng  vững ngành  hình. quy mô được duyệt hàng hồ tiêu. 10. Xây dựng mô  Xây dựng  1. Xây dựng và  Tây  2020 1. Xây dựng 3 mô  hình sản xuất  mô hình sản  nhân rộng mô  Ninh ­ hình/3 năm với quy mô  sắn thương  xuất, thâm  hình sản xuất,  2022 300­400 ha sắn thương  phẩm sạch  canh cây sắn thâm canh cây  phẩm sử dụng giống  bệnh. thương  sắn thương  sắn sạch bệnh. Mô  phẩm sạch  phẩm sử dụng  hình đạt hiệu quả kinh  bệnh nhằm  giống sắn sạch  tế, thu nhập tăng so  nâng cao  bệnh và áp dụng  với ngoài mô hình ≥  năng suất,  quy trình phòng  15%. chất lượng,  chống bọ phấn  hiệu quả  trắng gây bệnh  2. Tổ chức các hoạt  trong sản  khảm lá sắn. động đào tạo, tập  xuất sắn;  huấn, tham quan, tổng  góp phần  2. Tổ chức các  kết, thông tin tuyên  khắc phục  hoạt động đào  truyền nhằm phổ biến  mức độ  tạo, tập huấn,  kết quả và nhân rộng  nhiễm bệnh  tham quan, tổng  mô hình theo quy định. trên cây sắn  kết, thông tin  nói chung và  tuyên truyền  3. Nhân rộng mô hình  bệnh khảm  nhằm phổ biến  với diện tích tối thiểu  lá sắn nói  k ế t qu ả  và nhân  đạt 15% so với tổng 
  9. riêng trên địa rộng mô hình  quy mô được duyệt. bàn tỉnh Tây  theo quy định. Ninh. 11. Xây dựng mô  1. Ứng dụng 1. Xây dựng mô  Sơn La 2020 1. Xây dựng mô hình  hình thâm canh đồng bộ các  hình khuyến  ­ thâm canh xoài với quy  xoài theo tiêu  biện pháp kỹ nông làm điểm  2022 mô 60 ha theo tiêu  chuẩn  thuật trong  tuyên truyền,  chuẩn VietGAP. VietGAP tại  sản xuất  tham quan học  Sơn La. thâm canh  tập cho người  + Năng suất mô hình  xoài nhằm  dân. tăng trên 15% so với  nâng cao  ngoài mô hình. năng suất,  2. Đào tạo, huấn  chất lượng  luyện nâng cao  + ≥ 30% diện tích thực  sản phẩm  nhận thức sản  hiện mô hình được cấp  phục vụ  xu ấ t  ứng d ụng  chứng nhận VietGAP. xuất khẩu,  tiến bộ kỹ thuật,  nâng cao  sản phẩm an  + Hiệu quả kinh tế  hiệu quả  toàn có giá trị  tăng từ 15­20% so với  sản xuất. cao. ngoài mô hình. 2. Liên kết  3. Liên kết với  2. Mô hình liên kết tổ  tiêu thụ,  doanh nghiệp, tổ  chức sản xuất, tiêu thụ  chứng nhận  chức đầu tư vào  sản phẩm phục vụ  sản phẩm và sản xuất và tiêu  xuất khẩu để nâng cao  phát triển  thụ sản phẩm. giá trị và hiệu quả cho  bền vững. người sản xuất. 4. Tổ chức các  hoạt động tham  3. Kết thúc dự án sẽ  quan, hội thảo,  mở rộng thêm diện tích  tổng kết, thông  > 50% so với trước khi  tin tuyên truyền  triển khai. nhằm phổ biến  kết quả và nhân  4. Tổ chức các hoạt  rộng mô hình. động đào tạo, tập  huấn, tham quan, tổng  kết, thông tin tuyên  truyền nhằm phổ biến  kết quả và nhân rộng  mô hình theo quy định. 12. Xây dựng mô  1. Ứng dụng 1. Xây dựng mô  Phú  2020 1. Xây dựng mô hình  hình trồng mới đồng bộ các  hình khuyến  Thọ, Hà  ­ trồng mới và thâm canh  và thâm canh  biện pháp kỹ nông làm điểm  Nội 2022 bưởi (bưởi Đoan  cây bưởi gắn  thuật vào  tuyên truyền,  Hùng, bưởi Diễn): Quy  với tiêu thụ  xây dựng mô tham quan học  mô 120 ha. sản phẩm tại  hình trồng  tập cho người  Phú Thọ, Hà  mới và thâm  dân trong vùng. ­ Trồng mới tỷ lệ cây  Nội. canh bưởi  sống đạt >95%, cây  (bưởi Đoan  2. Đào tạo, huấn  sạch sâu bệnh. Hùng, bưởi  luyện nâng cao 
  10. Diễn) gắn  nhận thức sản  ­ Thâm canh: Năng  với chuỗi  xuất ứng dụng  suất tăng trên 15% so  sản xuất để  tiến bộ kỹ thuật,  với ngoài mô hình. nâng cao giá  sản phẩm an  trị. toàn có giá trị  2. Hiệu quả kinh tế  cao. tăng từ 15­20% so với  2. Liên kết  ngoài mô hình. tiêu thụ,  3. Liên kết với  chứng nhận  doanh nghiệp, tổ  ­ Liên kết tiêu thụ,  sản phẩm và chức đầu tư vào  chứng nhận sản phẩm  phát triển  sản xuất và tiêu  và phát triển bền vững. bền vững. thụ sản phẩm. 3. Tổ chức các hoạt  động đào tạo, tập  huấn, tham quan, tổng  kết, thông tin tuyên  truyền nhằm phổ biến  kết quả và nhân rộng  mô hình. 13. Xây dựng mô  Chuyển đổi  1. Xây dựng các  Quảng  2020 1. Xây dựng 9 mô hình  hình chuyển  một số diện mô hình chuyển  Nam,  ­ (khoảng 300 ha)  đổi cơ cấu cây  đổi đất lúa thiếu  Quảng  2022 chuyển đổi cơ cấu cây  trồng tại một  tích đất lúa  nước sang các  Ngãi,  trồng từ sản xuất lúa  số tỉnh Nam  bị thiếu  cây trồng: lạc,  Bình  thiếu nước sang sản  Trung bộ. nước, sang  vừng, đậu tương,  Định. xuất các cây trồng cạn,  trồng các cây cây thức ăn gia  chịu hạn tốt như: lạc,  trồng cạn  súc áp dụng cơ  vừng, đậu tương, cây  (lạc, vừng,  giới hóa một số  thức ăn gia súc… áp  đậu tương,  khâu: làm đất,  dụng cơ giới hóa từng  cây thức ăn  gieo hạt, thu  khâu tùy theo điều kiện  gia súc…)  hoạch, chế  địa phương. nhằm nâng  biến… cao hiệu quả  2. Tổ chức các hoạt  sản xuất tại  2. Tổ chức các  động đào tạo, tập  các tỉnh  hoạt động đào  huấn, tham quan, tổng  Duyên hải  tạo, tập huấn,  kết, thông tin tuyên  Nam Trung  tham quan, tổng  truyền nhằm phổ biến  bộ. kết, thông tin  kết quả và nhân rộng  tuyên truyền  mô hình theo quy định. nhằm phổ biến  kết quả và nhân  3. Nhân rộng mô hình  rộng mô hình. với diện tích tối thiểu  đạt 25% so với tổng  quy mô được duyệt. 14. Phát triển sản  1. Xây dựng  1. Xây dựng mô  Lào Cai, 2020 1. Xây dựng mô hình  xuất hạt giống mô hình  hình liên kết sản  Yên  ­ với quy mô 1.500 ha/3  lúa lai F1. doanh  xuất, bao tiêu  Bái, Hà  2022 năm, ưu tiên các tổ hợp  nghiệp liên  sản phẩm hạt  Nam,  chủ lực, phù hợp trong  kết với nông giống lúa lai F1.  Nam  sản xuất, có giống bố 
  11. dân để sản  Sử dụng các tổ  Định,  mẹ sản xuất trong  xuất hạt  hợp lúa lai có  Quảng  nước. giống lúa lai  tiềm năng năng  Nam,  F1 nhằm  suất và chất  Đắk  2. Năng suất hạt giống  chủ động và  lượng như các tổ  Lãk lúa lai F1 đạt 28 tạ/ha,  kiểm soát  hợp 3 dòng (Nhị  trong đó: lúa lai 2 dòng  được chất  ưu 838 KBL, Bác  đạt 30 tạ/ha, lúa lai 3  lượng hạt  ưu 903 KBL,  dòng đạt 26 tạ/ha, chất  giống, giảm  Nam ưu 209,  lượng đạt Quy chuẩn  giá giống,  CT16,…) và các  kỹ thuật. cạnh tranh  tổ hợp 2 dòng  với hạt  (TH3­3, TH3­4,  3. Thu mua toàn bộ sản  giống nhập  TH3­7, TH6­6,  phẩm cho nông dân.  khẩu, tăng  LC270, …). Sản lượng đạt 4.200  thu nhập cho  tấn hạt giống lúa lai F1  nông dân. 2. Tổ chức tập  đủ tiêu chuẩn để cung  huấn, hướng dẫn  cấp cho thị trường  2. Góp phần  kỹ thuật đảm  trong nước. nâng tỷ lệ  bảo người dân  cung cấp hạt làm chủ được  4. Giá bán hạt giống  giống F1  công nghệ sản  lúa lai F1 của mô hình  trong nước  xuất hạt lúa lai. thấp hơn khoảng 10­ cho sản xuất  15% so với giống cùng  đạt 35­40%  3. Tổ chức hoạt  chủng loại nhập khẩu.  diện tích lúa  động tham quan,  Góp phần nâng tỷ lệ  lai. tổng kết, thông  cung cấp hạt giống F1  tin tuyên truyền  trong nước đạt 35­40%  phổ biến kết quả  diện tích lúa lai. và nhân rộng mô  hình. 5. Nông dân thu nhập  cao hơn 30­40% so với  SX lúa thương phẩm. 6. Tổ chức các hoạt  động đào tạo, tập  huấn, tham quan, tổng  kết, thông tin tuyên  truyền nhằm phổ biến  kết quả và nhân rộng  mô hình. 15. Xây dựng mô  Xây dựng  1. Xây dựng 03  Quảng  2020 1. Trong 3 năm, xây  hình tái canh cà mô hình tái  mô hình tái canh  Trị ­ dựng được 03 mô hình  phê chè tại  canh cà phê  cà phê chè, sử  2022 tái canh cà phê chè,  Quảng Trị. chè, sử dụng dụng các giống  tổng quy mô diện tích  các giống  mới chất lượng  50 ha. Tỷ lệ cây sống  mới chất  cao (quy mô 15 ­  đạt trên 80%. lượng cao  20 ha/ mô hình)  thay thế  Tái canh ngay  2. Tổ chức các hoạt  diện tích cà  không cần luân  động đào tạo, tập 
  12. phê già cỗi  canh. Áp dụng  huấn, tham quan, tổng  năng suất  Quy trình kỹ  kết, thông tin tuyên  thấp nhằm  thuật tái canh cà  truyền nhằm phổ biến  nâng cao  phê chè. kết quả và nhân rộng  năng suất,  mô hình theo quy định. chất lượng,  2. Tổ chức các  tăng thu  hoạt động đào  3. Nhân rộng mô hình  nhập cho  tạo, tập huấn,  với diện tích tối thiểu  người sản  tham quan, tổng  đạt 20% so với tổng  xuất, ổn  kết, thông tin  quy mô được duyệt. định diện  tuyên truyền  tích cà phê  nhằm phổ biến  chè, góp  kết quả và nhân  phần phát  rộng mô hình. triển bền  vững ngành  hàng cà phê. 16. Xây dựng mô  1. Phát triển  1. Xây dựng mô  Quảng  2020 1. Xây dựng 6 mô hình  hình sản xuất  nghề sản  hình sản xuất,  Nam,  ­ sản xuất nấm ăn và  nấm ăn và  xuất, tiêu  tiêu thụ các loại  Quảng  2022 nấm dược liệu (50­100  nấm dược liệu thụ các loại  nấm ăn (nấm sò,  Ngãi tấn nguyên liệu/MH).  liên kết tiêu  nấm ăn và  nấm rơm, nấm  Năng suất cao hơn  thụ sản phẩm  nấm dược  mỡ…) và nấm  20% so với nấm rơm  tại Quảng  liệu nhằm  dược liệu (nấm  ngoài trời. Nam và Quảng khai thác lợi  linh chi) Ngãi. thế nguồn  2. Xây dựng mô hình  nguyên liệu,  2. Liên kết tiêu  liên kết, tiêu thụ các  nhân lực để  thụ sản phẩm. sản phẩm tại mô hình  nâng cao  (100%). hiệu quả  3. Tổ chức các  kinh tế cho  hoạt động đào  3. Tổ chức các hoạt  người dân  tạo, tập huấn,  động đào tạo, tập  trong vùng. tham quan, tổng  huấn, tham quan, tổng  kết, thông tin  kết, thông tin tuyên  2. Tạo công  tuyên truyền  truyền nhằm phổ biến  ăn việc làm  nhằm phổ biến  kết quả và nhân rộng  cho nông dân kết quả và nhân  mô hình theo quy định. phát triển  rộng mô hình. kinh tế thu  4. Nhân rộng mô hình  nhập ổn  với diện tích tối thiểu  định. đạt 20% so với tổng  quy mô được duyệt. 17. Xây dựng mô  1. Ứng dụng 1. Xây dựng mô  Đồng  2020 1. Xây dựng 3 mô hình  hình thâm canh đồng bộ các  hình thâm canh  Tháp ­ (1 mô hình/năm x 3  xoài theo tiêu  biện pháp kỹ xoài theo tiêu  2022 năm x 20 ha/ mô hình)  chuẩn  thuật trong  chuẩn VietGAP  với tổng diện tích 60  VietGAP tại  sản xuất  với các giống:  ha thâm canh xoài theo  tỉnh Đồng  thâm canh  xoài Cát Hòa  VietGAP.
  13. Tháp. xoài nhằm  Lộc, xoài Cát  ­ Năng suất mô hình  nâng cao  Chu, xoài Đài  tăng trên 15% so với  năng suất,  Loan; tuổi cây  ngoài mô hình. chất lượng  trung bình trên 6  sản phẩm  năm tuổi. ­ Hiệu quả kinh tế tăng  phục vụ  từ 15­20% so với ngoài  xuất khẩu,  2. Hỗ trợ hoạt  mô hình. nâng cao  động xúc tiến  hiệu quả  thương mại:  ­ Xây dựng mô hình  sản xuất. Thành lập THT  liên kết tổ chức sản  hoặc HTX sản  xuất, tiêu thụ sản  2. Liên kết  xuất và tiêu thụ  phẩm phục vụ xuất  tiêu thụ,  xoài tạo ra được  khẩu để nâng cao giá  chứng nhận  chuỗi liên kết  trị và hiệu quả cho  sản phẩm và trong sản xuất  người sản xuất. phát triển  góp phần tăng  bền vững. giá trị sản phẩm . 2. Tổ chức các hoạt  động đào tạo, tập  3. Tổ chức các  huấn, tham quan, tổng  hoạt động đào  kết, thông tin tuyên  tạo, tập huấn,  truyền nhằm phổ biến  tham quan, tổng  kết quả và nhân rộng  kết, thông tin  mô hình theo quy định. tuyên truyền  nhằm phổ biến  kết quả và nhân  rộng mô hình. 18. Phát triển vùng 1. Ứng dụng 1. Xây dựng mô  Hải  2020 1. Xây dựng 10 mô  nguyên liệu  đồng bộ các  hình sản xuất  Dương,  ­ hình sản xuất tập trung  gắn với tiêu  biện pháp kỹ tập trung các cây  Nam  2022 các chủng loại rau theo  thụ sản phẩm  thuật trồng  rau (cà rốt, bắp  Định,  quy tiêu chuẩn  của một số cây và thâm canh cải, su hào, súp­ Ninh  VietGAP (gắn với truy  rau cho một số rau (gắn với  lơ, dưa chuột,  Bình,  suất nguồn gốc, tiêu  tỉnh vùng Đồng truy suất  rau ăn lá), năng  Hà Nam thụ sản phẩm), với  bằng sông  nguồn gốc,  suất cao, chất  quy mô 100 ha. Mô  Hồng. tiêu thụ sản  lượng đạt tiêu  hình đạt hiệu quả kinh  phẩm) nhằm chuẩn phục vụ  tế tăng ≥ 20% so với  nâng cao  cho tiêu dùng nội  ngoài mô hình. năng suất,  địa và xuất khẩu. chất lượng,  2. Tổ chức tập huấn,  nâng cao  2. Xây dựng mô  đào tạo kỹ thuật về  hiệu quả  hình tổ chức sản  trồng thâm canh lạc  kinh tế cho  xuất theo chuỗi  năng suất cao; về sản  người dân. giá trị có truy  xuất rau an toàn theo  suất nguồn gốc  tiêu chuẩn VietGAP,  2. Liên kết  để nâng cao giá  gắn với truy suất  tiêu thụ,  trị sản phẩm  nguồn gốc; kỹ thuật  chứng nhận  nông nghiệp, liên  sản xuất rau an toàn  sản phẩm và kết với các  quanh năm, kỹ thuật sơ 
  14. phát triển  doanh nghiệp  chế, bảo quản; tiếp  bền vững. tiêu thụ sản  thị, tiêu thụ sản phẩm; phẩm cho thị  trường trong  3. Tổ chức tham quan,  nước và xuất  tổng kết, thông tin  khẩu. tuyên truyền nhằm phổ  biến kết quả và nhân  3. Tổ chức đào  rộng mô hình. tạo, tập huấn,  thông tin tuyên  4. Nhân rộng mô hình  truyền nhằm phổ  với diện tích tối thiểu  biến kết quả và  đạt 25% so với tổng  nhân rộng mô  quy mô được duyệt. hình. 19. Xây dựng mô  1. Xây dựng  1. Xây dựng mô  Bình  2020 1. Xây dựng 6 ha mô  hình trồng và  mô hình  hình trồng mới  Thuận ­ hình trồng mới và thâm  thâm canh  trồng và  và  hâm canh  2022 canh thanh long theo  thanh long theo thâm canh  thanh long. giàn với hệ thống điều  giàn kết hợp  thanh long  khiển thiết bị bơm  tưới nước tiết  theo giàn kết ­ Mô hình thâm  nước và pha phân bón  kiệm được  hợp công  canh thực hiện  tự động, có sử dụng  chứng nhận  nghệ tưới  tại các hộ hoặc  năng lượng mặt trời. GlobalGap tại  nước tiết  các nông trang  Bình Thuận. kiệm và  trại, HTX có  2. Xây dựng được 03  thâm canh  v ườ n thanh long  mô hình thâm canh gắn  thanh long  độ tuổi trên 3  với liên kết chuỗi sản  đạt tiêu  năm và nằm  xuất thanh long đạt  chuẩn  trong vùng quy  tiêu chuẩn GlobalGap;  GlobalGap  hoạch. quy mô 60 ha; mỗi mô  gắn chuỗi  hình khoảng 20 ha trên  liên kết sản  ­ Phân tích mẫu  cùng một địa điểm và  xuất và tiêu  đất, nước, sản  được cấp chứng nhận  thụ thanh  phẩm thanh long  tiêu chuẩn GlobalGap;  long phục vụ theo bộ tiêu chí  tiêu thụ tối thiểu 80%  xuất khẩu. quy đ ịnh. sản lượng từ mô hình. 2. Xây dựng  2. Phối hợp với  3. Năng suất tăng từ  mô hình  các Doanh  15­20% so với sản  trồng và  nghiệp hoặc tổ  xuất ngoài mô hình. thâm canh  chức, cá nhân có  thanh long  năng lực, có kinh  4. Hiệu quả kinh tế  theo giàn kết nghiệm tiêu thụ  tăng từ 20% trở lên so  hợp tưới  thanh long, tham  với sản xuất ngoài mô  nước tiết  gia vào chuỗi sản  hình. kiệm được  xuất thanh long  chứng nhận  để tiêu thụ sản  5. Tổ chức các hoạt  GlobalGap. phẩm. động đào tạo, tập  huấn, tham quan, tổng  3. Xây dựng  3. Ký hợp đồng  kết, thông tin tuyên 
  15. mô hình liên  tư vấn và chứng  truyền nhằm phổ biến  kết sản xuất nhận diện tích  kết quả và nhân rộng  theo chuỗi  tham gia mô hình  mô hình theo quy định. tiêu thụ sản  đạt chứng nhận  phẩm thanh  Global GAP long. 4. Tổ chức đào  4. Tạo phẩm tạo, tập huấn,  cấp và kích  tham quan, tổng  cỡ quả thanh kết, thông tin  long có độ  tuyên truyền. đồng đều  cao, mẫu mã  đẹp, chất  lượng tốt,  sản phẩm  đảm bảo an  toàn VSTP. 20. Xây dựng mô  1. Xây dựng  1. Xây dựng và  TP. Hà  2020 1. Xây dựng 100 ha cỏ  hình phát triển  mô hình  nhân rộng mô  Nội,  ­ ngọt SV1 với diện tích  sản xuất Cỏ  trồng cỏ  hình sản xuất cỏ  Bắc  2022 tập trung khoảng 7­10  ngọt SV1 gắn  ngọt SV1  ngọt gắn với tiêu  Ninh,  ha/tỉnh/năm. NS dự  với liên kết  góp phần  thụ sản phẩm. Vĩnh  kiến 5 tấn khô/ha, sản  tiêu thụ sản  chuyển đổi  Phúc,  lượng khoảng 500 tấn.  phẩm tại một  cơ cấu cây  2. S ử dụng phân  Hưng  Doanh thu 175 triệu  số tỉnh vùng  trồng cho  bón hữu cơ vi  Yên đồng/ha/năm. HQKT  Đồng bằng  hiệu quả  sinh và chế  tăng 30% trở lên so với  sông Hồng. kinh tế cao  phẩm sinh học  trồng lúa. vùng ĐBSH. có lợi cho cây  trồng, tăng NS và  2. Xây dựng mô hình  2. Hình thành hiệu quả kinh tế. liên kết hình thành  vùng trồng  vùng trồng cỏ SV1 gắn  cỏ SV1 gắn  3. Tổ chức đào  với doanh nghiệp tiêu  với doanh  tạo, tập huấn,  thụ sản phẩm cho  nghiệp tiêu  thông tin tuyên  người dân. thụ sản  truyền nhằm phổ  phẩm. biến kết quả và  3. Tổ chức các hoạt  nhân rộng mô  động đào tạo, tập  3. Đa dạng  hình. huấn, tham quan, tổng  hóa sản  kết, thông tin tuyên  phẩm cây  truyền nhằm phổ biến  trồng trên  kết quả và nhân rộng  đất sản xuất  mô hình tối thiểu đạt  cây màu  15% so với tổng quy  hoặc lúa  mô diện tích được  nước chuyển  duyệt theo quy định. đổi vùng  ĐBSH.
  16. 21. Xây dựng mô  Sử dụng có  1. Xây dựng mô  Lâm  2020 1. Xây dựng mô hình: hình sản xuất  hiệu quả  hình: Đồng,  ­ chế phẩm sinh  nguồn chất  Bạc  2021 ­ Xử lý 2.000 tấn chất  học (Biotech  thải (chăn  ­ Mô hình xử lý  Liêu,  thải chăn nuôi, thủy  Japan EM) để  nuôi, thủy  chất thải chăn  Kiên  sản, tạo ra 1.000 tấn  xử lý và ứng  sản) và phụ  nuôi, thủy sản áp  Giang,  phân hữu cơ đạt tiêu  dụng vào sản  phẩm trồng  dụng chế phẩm  Cần  chuẩn chất lượng. xuất nông  trọt, góp  sinh h ọ c  (Biotech  Thơ, Cà  nghiệp. phần bảo vệ Japan EM) thành  Mau. ­ Xử lý 1.000 tấn phụ  môi trường,  phân bón hữu cơ. phẩm trồng trọt thành  giảm sử  phân bón hữu cơ, tạo  dụng phân  ­ Mô hình xử lý  ra 500 tấn phân hữu cơ  bón hóa học,  ph ụ  ph ẩ m tr ồng  đạt tiêu chuẩn chất  nâng cao thu  trọt thành phân  lượng. nhập cho  bón hữu cơ. người sản  ­ Sử dụng phân bón  xuất. ­ Mô hình sử  hữu cơ cho 150 ha trên  dụng phân bón  cây rau/ngô/lạc/lúa,  hữu cơ tạo ra từ  giảm 30% lượng phân  mô hình trên cây  vô cơ, năng suất tăng  rau, cây màu, cây  từ 5 ­ 10% so với đại  lương thực. trà trong khi chi phí  đầu vào không đổi. 3. Tổ chức đào  tạo, tập huấn,  2. Tổ chức các hoạt  thông tin tuyên  động đào tạo, tập  truyền nhằm phổ  huấn, tham quan, tổng  biến kết quả và  kết, thông tin tuyên  nhân rộng mô  truyền nhằm phổ biến  hình. kết quả và nhân rộng  mô hình. 22. Xây dựng mô  Xây dựng  1. Xây dựng và  TP. Hà  2020 1. Xây dựng 9 mô hình  hình sản xuất  mô hình  nhân rộng mô  Nội,  ­ (10 ha) hoa chậu các  hoa chậu tập  nhằm hình  hình sản xuất  Hải  2022 loại (2 ha lan hồ điệp,  trung tại một  thành một số hoa chậu với  Phòng,  3 ha hoa đồng tiền và 5  số tỉnh phía  vùng sản  một số loài hoa:  Hưng  ha hoa Lily). Mô hình  Bắc. xuất hoa  lan hồ điệp, Lily,  Yên đạt hiệu quả kinh tế,  trồng chậu  Đồng tiền… gắn  thu nhập từ 400­900  chuyên canh, với tiêu thụ sản  triệu đồng/ha/năm. đáp ứng nhu  phẩm. cầu tiêu  2. Tổ chức sản xuất  dùng, đưa  2. Tổ chức đào  hoa chậu tập trung tạo  nhanh các  tạo, tập huấn,  vùng sản xuất hoa  tiến bộ kỹ  thông tin tuyên  chuyên canh cho người  thuật tiên  truyền nhằm phổ  dân. tiến nhằm  biến kết quả và  nâng cao  nhân rộng mô  3. Tổ chức các hoạt  chất lượng  hình. động đào tạo, tập  và hiệu quả  huấn, tham quan, tổng 
  17. cho vùng sản  kết, thông tin tuyên  xuất hoa  truyền nhằm phổ biến  chuyên canh. kết quả và nhân rộng  mô hình theo quy định. 4. Nhân rộng mô hình  với diện tích tối thiểu  đạt 15% so với tổng  quy mô được duyệt 23. Xây dựng và  ­ Khai thác  ­ Xây dựng mô  Lào Cai, 2020 1. Về xây dựng mô  phát triển mô  điều kiện tự  hình sản xuất  Yên Bái ­ hình hình sản xuất  nhiên vùng  hoa gắn với tiêu  2022 – tiêu thụ hoa  miền núi để  thụ sản phẩm tại  ­ Xây dựng 6 mô hình  hàng hóa tại  chuyển đổi  một số vùng có  sản xuất hoa (hoa  hai tỉnh Lào  đất lúa 1 vụ, điều kiện tự  Hồng, hoa Đồng tiền,  Cai và Yên Bái đất màu  nhiên, xã hội phù  Lay ơn…) trên đất lúa  hiệu quả  hợp phục vụ nội  1 vụ, đất màu hiệu  kinh tế thấp  tiêu. quả kinh tế thấp với  sang sản  quy mô 12 ha/3 năm  xuất hoa  ­ Hỗ trợ hình  gắn với tiêu thụ sản  hàng hóa góp thành và tổ chức  phẩm. phần tăng  sản xuất của  thu nhập,  HTX, tổ hợp tác  2. Tổ chức các hoạt  tạo sinh kế  liên kết với  động đào tạo, tập  cho người  doanh nghi ệ p  huấn, tham quan, tổng  dân, đặc biệt tiêu thụ sản  kết, thông tin tuyên  là người dân  phẩm tại các  truyền nhằm phổ biến  tộc thiểu số  điểm thực hiện  kết quả và nhân rộng  tại 2 tỉnh  mô hình. mô hình theo quy định. Lào Cai, Yên  Bái. ­ Tổ chức tập  3. Mô hình đạt hiệu  huấn, đào tạo  quả kinh tế ≥ 20% so  ­ Nâng cao  nông dân để nâng  với trước khi chuyển  năng lực sản cao kỹ năng sản  đổi. xuất thâm  xu ấ t một s ố lo ạ i  canh cây hoa hoa thích hợp  hàng hóa cho điều kiện miền  nông dân. núi phía Bắc. ­ Nâng cao  ­ Tổ chức các  nhận thức  hoạt động thông  của người  tin, dân trong  việc tổ chức,tuyên truy   ền  hợp tác sản  nh ằ m qu ả ng bá  xuất gắn với sản phẩm và  tiêu thụ sản  nhân rộng mô  phẩm hoa  hình. hàng hóa.
  18. II. Lĩnh vực Thủy sản II. Lĩnh vực        Thủy sảnII.  Lĩnh vực Thủy  s ản   24. Xây dựng mô  1. Nâng cao  1. Áp dụng các  Quảng  2020 1. Xây dựng thành công  hình tời thủy  năng suất lao biện pháp kỹ  Nam,  ­ 15 mô hình ứng dụng  lực thu lưới rê  động, năng  thuật để xây  Ninh  2022 hệ thống tời thủy lực  tầng đáy cho  lực khai thác, dựng mô hình tời  Thuận,  trên tàu lưới rê tầng  các đội tàu khaigi   ảm số  thủy lực thu lưới  Nghệ  đáy. thác hải sản xa lượng lao  rê tầng đáy cho  An,  bờ. động. các đội tàu khai  Huế,  2. Tổ chức các hoạt  thác hải sản xa  Đà  động đào tạo, tập  2. Tăng hiệu  bờ. Nẵng huấn, tham quan, tổng  quả kinh tế  kết, thông tin tuyên  và tăng độ an 2. Tổ chức hoạt  truyền nhằm phổ biến  toàn khi thao động đào tạo tập  kết quả và nhân rộng  tác cho các  huấn, thăm quan,  mô hình theo quy định. đội tàu lưới  tổng kết, thông  rê tầng đáy  tin tuyên truyền  3. Nhân rộng mô hình  khai thác xa  nhằm nhân rộng  tối thiểu 15%. bờ. kết quả của mô  hình. 25. Xây dựng mô  1. Đưa công  1. Xây dựng mô  Quảng  2020 1. Xây dựng 12 mô  hình Bảo quản nghệ sản  hình ứng dụng  Ninh;  ­ hình trình diễn ứng  sản phẩm trên  xuất đá  quy trình công  Quảng  2022 dụng quy trình công  tàu khai thác  tuyết bằng  nghệ bảo sản  Bình;  nghệ bảo sản phẩn  hải sản xa bờ  nước biển  phẩn thủy sản  Bình  trên tàu cá bằng đá sệt  bằng đá tuyết. trực tiếp trên bằng đá sệt trên  Định;  trên tàu khai thác thuỷ  tàu. tàu khai thác thuỷ  Bình  sản ở vùng khơi. sản ở vùng khơi. Thuận 2. Nâng cao  2. Tổ chức các hoạt  chất lượng  2. Tổ chức hoạt  động đào tạo, tập  bảo quản  động đào tạo tập  huấn, tham quan, tổng  sản phẩm  huấn, thăm quan,  kết, thông tin tuyên  trên các tàu  tổng kết, thông  truyền nhằm phổ biến  khai thác hải tin tuyên truyền  kết quả và nhân rộng  sản xa bờ. nhằm nhân rộng  mô hình theo quy định. kết quả của mô  hình. 3. Nhân rộng mô hình  tối thiểu 15%. 26. Xây dựng mô  1. Sản xuất  1. Xây dựng mô  Trà  2020 1. Quản lý tốt môi  hình nuôi tôm  ra con giống  hình nuôi Nuôi  Vinh ­ trường ao nuôi tôm. thẻ chân trắng  lớn, chất  tôm thẻ chân  2022 (Litopenaeus  lượng, phục  trắng  ­ Giai đoạn I: Giai  vannamei)  vụ cho nuôi  (Litopenaeus  đoạn ương: Tỷ lệ  thâm canh 2  thương  vannamei) thâm  sống: ≥ 90%; Cỡ  giai đoạn ứng  phẩm, rút  canh 2 giai đoạn  giống: (800 – 1.200  dụng công  ngắn thời  ứng dụng công 
  19. nghệ 4.0 kết  gian nuôi. nghệ 4.0 kết hợp  con/kg). hợp hầm  hầm biogas xử lý  biogas xử lý  2. Ứng dụng môi trường. ­ Giai đoạn II: Nuôi  môi trường. bộ cảm biến  thương phẩm: Tỷ lệ  quản lý các  2. Tổ chức các  sống: 80%; Năng suất:  yếu tố môi  hoạt động đào  ≥ 35 tấn/ha/vụ. trường ao  tạo, tập huấn,  nuôi; chất  tham quan, tổng  ­ Kích cỡ thu hoạch: ≤  thải, đưa vào kết, thông tin  60 con/kg. hầm biogas  tuyên truyền  tạo khí đốt,  nhằm phổ biến  ­ Hệ số thức ăn 1,2. không gây ô  kết quả và nhân  nhiễm môi  rộng mô hình  2. Lắp đặt bộ cảm  trường xung  theo quy định. biến quan trắc, cảnh  quanh, nhằm  báo môi trường tự  phát triển ổn  động ao nuôi tôm (pH,  định và nâng  nhiệt độ,…). cao hiệu quả  của nghề  3. Tổ chức các hoạt  nuôi tôm thẻ  động đào tạo, tập  chân trắng. huấn, tham quan, tổng  kết, thông tin tuyên  truyền nhằm phổ biến  kết quả và nhân rộng  mô hình theo quy định. 4. Nhân rộng mô hình  tối thiểu 15%. 27. Xây dựng mô  1. Nâng cao  1. Xây dựng mô  Cà Mau 2020 1. Xây dựng 3 mô hình,  hình nuôi tôm  hiệu quả  hình trình diễn  ­ quy mô 2 ha/mô hình,  sú thâm canh  sản xuất,  nuôi tôm sú 2 giai  2022 quy mô 2 ha/mô hình: 02 giai đoạn  hạn chế dịch đoạn đảm bảo  đảm bảo an  bệnh, ô  an toàn thực  ­ Năng suất tôm nuôi  toàn thực  nhiễm môi  phẩm. đạt ≥ 3 tấn/ ha/ vụ; Tỷ  phẩm. trường, cân  lệ sống ≥ 70%, Hệ số  bằng sinh  2. Tổ chức các  thức ăn không quá 1,5. học trong  hoạt động đào  thủy vực. tạo, tập huấn,  2. Tổ chức các hoạt  tham quan, tổng  động đào tạo, tập  2. Phát triển  kết, thông tin  huấn, tham quan, tổng  kinh tế nông  tuyên truyền  kết, thông tin tuyên  hộ, hướng  nhằm phổ biến  truyền nhằm phổ biến  đến xây  kết quả và nhân  kết quả và nhân rộng  dựng mô  rộng mô hình  mô hình theo quy định. hình nuôi  theo quy định. ứng phó với  3. Nhân rộng mô hình  biến đổi khí  tối thiểu 15%. hậu. 28. Xây dựng mô  1. Nuôi tôm  1. Xây dựng mô  Quảng  20201. Xây dựng 3 mô hình 
  20. hình nuôi tôm  càng xanh  hình trình diễn  Bình ­ nuôi tôm càng xanh  càng xanh toàn  thương  nuôi nuôi tôm  2022 toàn trên đất trồng lúa  đực trên đất  phẩm nhằm  càng xanh toàn  kém hiệu quả. Quy mô  lúa chuyển đổi đa dạng hóa  đực. 15 (ha), 05 ha/ mô hình. gắn với tiêu  đối tượng  thụ sản phẩm. nuôi mới,  2. Liên kết tiêu  ­ Thời gian thực hiện 6  tăng hiệu  thụ sản phẩm. tháng, mật độ nuôi 10  quả kinh tế. con/m2, tỷ lệ sống đạt  3. Tổ chức các  ≥ 50%, cỡ thu hoạch  2. Kết nối  hoạt động đào  30 con/kg, năng suất  giữa nhà sản tạo, tập huấn,  đạt ≥ 1,2 tấn/ha. xuất và thị  tham quan, tổng  trường tiêu  kết, thông tin  ­ Kết nối thị trường,  thụ. tuyên truyền  ký kết hợp đồng tiêu  nhằm phổ biến  thụ cho nông dân. kết quả và nhân  rộng mô hình  2. Tổ chức các hoạt  theo quy định. động đào tạo, tập  huấn, tham quan, tổng  kết, thông tin tuyên  truyền nhằm phổ biến  kết quả và nhân rộng  mô hình theo quy định. 3. Nhân rộng mô hình  tối thiểu 15%. 29. Xây dựng mô  1. Phát triển  1. Xây dựng mô  Quảng  2020 1. Xây dựng 09 mô  hình nuôi biển  nuôi biển cá  hình nuôi thương  Ninh,  ­ hình nuôi cá chim vây  cá chim vây  chim vây  phẩm cá chim  Khánh  2022 vàng trong lồng tròn  vàng bằng  vàng, đảm  vây vàng trong  Hòa,  HDPE quy mô 1.500­ lồng tròn  bảo an toàn  lồng tròn HDPE. Kiên  2.500 m3/mô hình. HDPE. dịch bệnh ở  Giang quy mô nuôi  2. Tổ chức các  ­ Tỷ lệ sống ≥ 75%, cỡ  lồng. hoạt động đào  thu hoạch ≥ 0,6 kg/con;  tạo, tập huấn,  năng suất ≥ 10 kg/m3. 2. Tạo ra  tham quan, tổng  sản phẩm an kết, thông tin  ­ Các mô hình được  toàn thực  tuyên truyền  đảm bảo an toàn dịch  phẩm và  nhằm phổ biến  bệnh và an toàn thực  đảm bảo  kết quả và nhân  phẩm. môi trường  rộng mô hình  nuôi. theo quy định. 2. Tổ chức các hoạt  động đào tạo, tập  huấn, tham quan, tổng  kết, thông tin tuyên  truyền nhằm phổ biến  kết quả và nhân rộng  mô hì nh theo quy định.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2