YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 3986/2019/QĐ-BNN-KHCN
13
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 3986/2019/QĐ-BNN-KHCN phê duyệt Danh mục dự án Khuyến nông Trung ương thực hiện giai đoạn năm 2020-2022. Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 3986/2019/QĐ-BNN-KHCN
- BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHÁT TRIỂN NÔNG Độc lập Tự do Hạnh phúc THÔN Số: 3986/QĐBNNKHCN Hà Nội, ngày 21 tháng 10 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN GIAI ĐOẠN NĂM 20202022 BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐCP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐCP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông; Căn cứ Quyết định số 3661/QĐBNNTCCB ngày 19 tháng 9 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành Quy chế quản lý chương trình, dự án khuyến nông Trung ương và nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên; Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt Danh mục dự án Khuyến nông Trung ương thực hiện giai đoạn năm 2020 2022 (chi tiết tại phụ lục đính kèm). Điều 2. Giao Giám đốc Trung tâm Khuyến nông Quốc gia công bố danh mục dự án khuyến nông Trung ương trên cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và PTNT và Trung tâm Khuyến nông Quốc gia; hướng dẫn các tổ chức, cá nhân xây dựng hồ sơ đăng ký để kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; trình Bộ thành lập hội đồng đánh giá hồ sơ đăng ký chủ trì dự án khuyến nông Trung ương theo quy định. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký. Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Khuyến nông Quốc gia, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./. KT. BỘ TRƯỞNG Nơi nhận: THỨ TRƯỞNG Như Điều 4; Bộ trưởng (để b/c); Lưu: VT, KHCN (LML, 20b).
- Lê Quốc Doanh PHỤ LỤC DANH MỤC DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN GIAI ĐOẠN NĂM 2020 2022 (Kèm theo Quyết định số /QĐBNNKHCN ngày tháng năm của Bộ Nông nghiệp và PTNT) Thờ Địa bàn i Mục tiêu Nội dung hoạt TT Tên dự án thực gian Kết quả dự kiến của dự án động hiện thực hiện I. Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo I. Lĩnh vực vệ thực vật Trồng trọt và Bảo vệ thực vậtI. Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật 1. Xây dựng mô 1. Ứng dụng 1. Xây dựng mô Đắk 2020 1. Xây dựng 280 ha hình trồng đồng bộ các hình trồng mới Lắk, vùng nguyên liệu mới, thâm canh biện pháp kỹ và thâm canh Đắk 2022 chanh leo và dứa. vùng nguyên thuật trồng chanh leo và dứa Nông, liệu chanh leo mới và thâm thay thế các cây Gia Lai, Năng suất chanh leo, và dứa. canh vùng công nghiệp kém Bình dứa trong mô hình tăng nguyên liệu hiệu quả. Định trên từ 1015% so với chanh leo và sản xuất ngoài mô dứa nhằm 2. Thực hiện sản hình; sản phẩm chanh nâng cao xuất khép kín leo, dứa của mô hình năng suất, theo chu ỗi từ s ản đạt chất lượng phục chất lượng xuất giống đến vụ chế biến và xuất sản phẩm trồng và thâm khẩu. phục vụ canh gắn liền xuất khẩu, với tiêu thụ sản Người sản xuất có nâng cao phẩm phục vụ thu nhập tăng 1520% hiệu quả chế biến xuất so với sản xuất ngoài sản xuất. khẩu. mô hình. 2. Liên kết 3. Nhân rộng mô 2. Xây dựng mô hình tiêu thụ, hình sản xuất chuỗi liên kết tiêu thụ chứng nhận tạo vùng nguyên ≥ 70% sản phẩm của
- sản phẩm và liệu ổn định cho mô hình cung cấp phát triển chế biến xuất nguyên liệu phục vụ bền vững. khẩu, nâng cao chế biến. hiệu quả sản xuất cho bà con 3. Tổ chức các hoạt nông dân. động đào tạo, tập huấn, tham quan, tổng 4. Chế biến tinh, kết, thông tin tuyên sâu sản phẩm, truyền nhằm phổ biến xây dựng thương kết quả và nhân rộng hiệu và thị mô hình theo quy định. trường đầu ra ổn định cho cây chanh leo và cây dứa. 2. Xây dựng mô Xây dựng và 1. Xây dựng mô Hà Tĩnh 2020 1. Xây dựng 30 ha mô hình sản xuất phát triển hình ứng dụng hình thâm canh có tưới cam có truy mô hình đồng bộ các giải 2022 trên cây cam ở giai xuất nguồn thâm canh pháp kỹ thuật đoạn kinh doanh, năng gốc và liên kết cam ứng canh tác nhằm suất tăng từ 15 20%, tiêu thụ sản dụng đồng nâng cao năng hiệu quả kinh tế tăng phẩm tại Hà bộ các giải suất, chất lượng, từ 15 20% so với Tĩnh. pháp kỹ vệ sinh an toàn ngoài mô hình. thuật canh thực phẩm có tác nhằm truy xuất nguồn 2. Tổ chức các hoạt nâng cao gốc và liên kết động đào tạo, tập năng suất, tiêu thụ sản huấn, tham quan, tổng chất lượng, phẩm tăng hiệu kết, thông tin tuyên vệ sinh an quả cho người truyền nhằm phổ biến toàn thực sản xuất. kết quả và nhân rộng phẩm có truy mô hình theo quy định. xuất nguồn 2. Tổ chức các gốc và liên hoạt động đào 3. Nhân rộng mô hình kết tiêu thụ tạo, tập huấn, với diện tích tối thiểu sản phẩm tham quan, tổng đạt 20% so với tổng giúp tăng kết, thông tin quy mô được duyệt hiệu quả cho tuyên truyền người sản nhằm phổ biến xuất, góp kết quả và nhân phần mở rộng mô hình rộng diện theo quy định. tích để phát triển bền vững cây cam tại vùng trồng cam. 3. Xây dựng mô Xây dựng 1. Xây dựng mô Lào Cai 2020 1. Xây dựng 3 mô hình hình sản xuất mô hình sản hình sản xuất sản xuất chè theo
- chè theo hướng xuất chè theochè theo h ướng 2022hướng hữu cơ, tổng hữu cơ, liên hướng hữu hữu cơ tại tỉnh quy mô diện tích 45 ha: kết theo chuỗi cơ, liên kết Lào Cai. năng suất bình quân giá trị tại tỉnh theo chuỗi đạt 4,0 tấn/ha/năm; Lào Cai. giá trị nhằm 2. Xây dựng mô sản phẩm chè đạt tiêu tăng năng hình liên kết giữa chuẩn chè hữu cơ; suất, chất các hộ trong hiệu quả kinh tế tăng lượng sản nhóm hộ và giữa 20% so với ngoài mô phẩm, tăng nhóm hộ với hình. thu nhập cho doanh nghiệp người sản trong sản xuất và 2. Xây dựng được 3 xuất. Ổn tiêu thụ sản mô hình tổ chức liên định thị phẩm chè hữu kết sản xuất, chế trường, nâng cơ. biến, tiêu thụ chè hữu cao hiệu quả cơ giữa người dân và sản xuất chè 3. Tổ chức các doanh nghiệp tại điểm góp phần hoạt động đào mô hình. phát triển tạo, tập huấn, bền vững tham quan, tổng 3. Tổ chức các hoạt ngành chè. kết, thông tin động đào tạo, tập tuyên truyền huấn, tham quan, tổng nhằm phổ biến kết, thông tin tuyên kết quả và nhân truyền nhằm phổ biến rộng mô hình kết quả và nhân rộng theo quy định. mô hình theo quy định. 4. Các hoạt động 4. Nhân rộng mô hình chứng nhận chất với diện tích tối thiểu lượng sản phẩm đạt 15% so với tổng chè. quy mô được duyệt 4. Xây dựng mô Ứng dụng 1. Xây dựng mô Thái 2020 1 Xây dựng 5 mô hình hình sản xuất đồng bộ các hình sản xuất Nguyên sản xuất chè xanh an chè xanh an tiến bộ kỹ chè xanh an toàn 2022 toàn chất lượng cao. toàn theo thuật trong chất lượng cao. Tổng quy mô diện tích VietGAP tại sản xuất chè 100 ha, năng suất chè tỉnh Thái xanh an toàn 2. Tổ chức tập tăng từ 10% trở lên, Nguyên. chất lượng huấn kỹ thuật sản phẩm chè đạt tiêu cao nhằm thâm canh chè áp chuẩn chè an toàn. Thu nâng cao dụng đồng bộ nhập của người trồng năng suất, các tiế n b ộ k ỹ chè tăng từ 25 30%. chất lượng, thuật theo giá trị gia VietGAP cho các 2. Liên kết hỗ trợ để ≥ tăng, sức hộ tham gia mô 30% diện tích thực cạnh tranh hình và các hộ hiện mô hình được và phát triển ngoài mô hình để chứng nhận VietGAP. bền vững nhân rộng. thương hiệu 3. Tổ chức các hoạt chè Thái 3. Tổ chức hội động đào tạo, tập Nguyên. nghị đầu bờ, hội huấn, tham quan, tổng
- thảo, thông tin kết, thông tin tuyên tuyên truyền để truyền nhằm phổ biến nhân rộng. kết quả và nhân rộng mô hình theo quy định. 4. Nhân rộng mô hình với diện tích tối thiểu đạt 20% so với tổng quy mô được duyệt 5. Xây dựng mô 1. Chuyển 1. Xây dựng mô Lai 2020 1. Xây dựng: hình chuyển đổi cây trồnghình chuy ển đổi Châu, đổi cây trồng sản xuất cây trồng trên Cao 2022 9 mô hình chuyển đổi trên đất canh hiệu quả đất lúa/hoặc cây Bằng, sản xuất rau an toàn (bí tác kém hiệu kinh tế thấp trồng khác hiệu Bắc xanh, rau cải xanh ăn quả cho đồng sang một số quả kinh tế thấp Kạn lá, dưa các loại…) với bào dân tộc cây trồng có sang cây trồng có quy mô 30 ha gắn với vùng khó khăn giá trị kinh hiệu quả kinh tế tiêu thụ sản phẩm. tại một số tỉnh tế cao hơn cao hơn, gắn với Miền núi phía hoặc tăng vụ tiêu thụ. 2 mô hình chuyển đổi Bắc. trên chân đất sang sản xuất cây ăn bỏ hóa, gắn 2. Hỗ trợ tổ chức quả lợi thế của địa với tiêu thu liên kết sản xuất phương với quy mô 9 sản phẩm để thúc đẩy tiêu 10 ha; Mô hình đạt nhằm nâng thụ sản phẩm, hiệu quả kinh tế ≥ cao hiệu quả tạo nguồn tiêu 20% so với trước khi trong sản thụ ổn định cho chuyển đổi. xuất, tăng người sản xuất thu nhập trên tại vùng thực 2 mô hình liên kết một đơn vị hiện mô hình. tiêu thụ sản phẩm, tạo diện tích. nguồn tiêu thụ ổn định 3. Tổ chức tập cho người sản xuất. 2. Nâng cao huấn, đào tạo, kỹ năng sản thông tin, tuyên 2. Tổ chức các hoạt xuất và tổ truyền nhằm động đào tạo, tập chức sản quảng bá sản huấn, tham quan, tổng xuất, tạo phẩm và nhân kết, thông tin tuyên sinh kế cho rộng mô hình về truyền nhằm phổ biến người dân sản xuất, kỹ kết quả và nhân rộng tại một số thuật trồng, thâm mô hình. tỉnh Miền canh các cây núi phía Bắc.trồng chuyển 3. Nhân rộng mô hình đổi. với diện tích tối thiểu đạt 20% so với tổng quy mô được duyệt. 6. Xây dựng mô 1. Đẩy mạnh 1. Xây dựng mô Cao 2020 1. Xây dựng: hình sản xuất sản xuất rau hình sản xuất rau Bằng, rau an toàn ứng an toàn, bền an toàn với các Lạng 2022 6 mô hình sản xuất dụng công vững gắn chủng loại rau là Sơn rau an toàn (bí xanh, nghệ thông tin với tiêu thụ thế mạnh tại địa rau cải xanh ăn lá, dưa
- kết nối cung sản phẩm phương. các loại…) với quy mô cầu tại các tỉnh ứng dụng 30 ha gắn với tiêu thụ Cao Bằng và công nghệ 2. Xây dựng mô sản phẩm. Lạng Sơn. thông tin hình ứng dụng trong việc công nghệ thông 3 mô hình hỗ trợ tổ kết nối cung, tin kết nối cung, hợp tác/hợp tác xã liên cầu nhằm cầu các sản kết sản xuất, tiêu thụ nâng cao phẩm rau tại các sản phẩm qua việc kết chất lượng, điểm thực hiện nối thông tin cung cầu giá trị các mô hình. các sản phẩm. sản phẩm rau phục vụ 3. Tổ chức tập Mô hình đạt hiệu quả nội tiêu và huấn, đào tạo kinh tế ≥ 20%. xuất khẩu nâng cao kỹ năng của người sản xuất rau an 2. Tổ chức các hoạt dân, đặc biệt toàn; sơ chế, bảo động đào tạo, tập là dân tộc quản sản phẩm huấn, tham quan, tổng thiểu số. để tiêu thụ (nội kết, thông tin tuyên tiêu và xuất truyền nhằm phổ biến 2. Nâng cao khẩu); thông tin, kết quả và nhân rộng nhận thức tuyên truyền mô hình theo quy định. của người nhằm quảng bá dân trong sản phẩm và 3. Nhân rộng mô hình việc tổ chức,nhân r ộng mô với diện tích tối thiểu hợp tác sản hình. đạt 20% so với tổng xuất gắn với quy mô được duyệt. tiêu thụ, xây dựng thương hiệu sản phẩm rau an toàn. 7. Xây dựng mô 1. Xây dựng 1. Xây dựng mô TP. Hồ 2020 1. Xây dựng 10 mô hình sản xuất và phát triển hình liên kết sản Chí hình liên kết sản xuất và tiêu thụ rau chuỗi giá trị xuất rau chất Minh, 2022 rau chất lượng cao an toàn áp sản xuất rau lượng cao theo Đồng theo chuỗi với quy mô dụng công an toàn theo chuỗi: sản xuất Nai, Bà 100 ha các loại rau: nghệ cao cho hướng công sơ chế bảo Rịa dưa chuột (dưa leo), TP. Hồ Chí nghệ cao quản và tiêu thụ Vũng mướp đắng (khổ qua), Minh và một đảm bảo an rau AT công Tàu, mùng tơi, cải cúc (tần số tỉnh phía toàn vệ sinh nghệ cao. Tiền ô), xà lách, mùi (ngò rí) Nam theo thực phẩm Giang và cải xanh ăn lá các hướng bền phục vụ tiêu 2. Tổ chức liên loại. Hiệu quả kinh tế vững. dùng nội địa doanh, liên k ế t tăng ≥ 20% so với và xuất trong việc phân ngoài mô hình. khẩu, góp phối, tiêu thụ rau phần tạo an toàn. (Mô hình được tổ chức việc làm, sản xuất trong nhà nâng cao thu 3. Tổ chức tậ p màn, nhà lưới có sử nhập cho huấn, đào tạo kỹ dụng hệ thống tưới
- người nông thuật sản xuất tiết kiệm theo công dân tại địa rau an toàn công nghệ Israel để sản phương. nghệ cao theo xuất các chủng loại tiêu chuẩn rau theo hướng 2. Tạo ra VietGAP; kỹ VietGAP; có nhà sơ được mô thuật SX rau an chế, đóng gói do người hình liên kết toàn quanh năm dân tham gia mô hình từ sản xuất trong và ngoài đối ứng). Sơ chế nhà lưới, nhà Bảo quản màng... 2. Tổ chức các hoạt Tiêu thụ có động đào tạo, tập hiệu quả và 4. Tổ chức tham huấn, tham quan, tổng mang tính ổn quan, tổng kết, kết, thông tin tuyên định và bền thông tin tuyên truyền nhằm phổ biến vững. truyền nhằm phổ kết quả và nhân rộng biến kết quả và mô hình theo quy định. nhân rộng mô hình. 3. Nhân rộng mô hình với diện tích tối thiểu đạt 25% so với tổng quy mô được duyệt. 8. Xây dựng mô 1. Thúc đẩy 1. Xây dựng mô Long 2020 1. Mô hình phòng trừ hình phòng trừ ứng dụng hình: Xây dựng An, bọ cánh cứng hại dừa: bọ cánh cứng biện pháp và duy trì được Đồng 2022 quy mô 100 ha/mô hại dừa sinh học để các mô hình nhân Tháp, hình/tỉnh/năm. (Brontispa phòng trừ bọ nuôi, phóng thích Tiền longissima) cánh cứng ong ký sinh và bọ Giang, 2. Tổ chức các hoạt bằng biện hại dừa đuôi kìm để diệt Vĩnh động đào tạo, tập pháp sinh học nhằm nâng trừ bọ cánh cứng Long, huấn, tham quan, tổng tại các tỉnh cao năng hại dừa với tổng Bến kết, thông tin tuyên trồng dừa suất và chất diện tích 1.500 Tre, truyền nhằm phổ biến trọng điểm. lượng sản ha (trong đó 500 Kiên kết quả và nhân rộng phẩm từ cây ha lặp lại trong Giang, mô hình theo quy định. dừa. năm thứ 2 và 500 Hậu ha thực hiện 1 Giang, 2. Cập nhật năm) tại 10 tỉnh. Trà những TBKT Vinh, mới để quản 2. Tổ chức các Bạc lý bọ cánh hoạt động thông Liêu, Cà cứng hại tin tuyên truyền, Mau dừa, chuyển hội thảo, tổng giao kỹ thuật kết và nhân rộng đến người mô hình. dân nhằm góp phần tạo sự ổn định sản xuất dừa an toàn và bền
- vững ở các tỉnh trồng dừa. 9. Xây dựng và Áp dụng 1. Xây dựng mô Gia Lai 2020 1. Xây dựng 1 mô hình phát triển mô đồng bộ các hình thâm canh thâm canh hồ tiêu bền hình thâm canh biện pháp kỹ hồ tiêu bền 2022 vững, quy mô diện tích hồ tiêu bền thuật thâm vững, quy mô 10 ha. Năng suất tăng vững. canh, phòng diện tích 10 ha/ từ 10% trở lên, Vườn trừ dịch hại mô hình (thực tiêu ít dịch hại, sản trong sản hiện lặp lại 3 phẩm tiêu đạt tiêu xuất hồ tiêu năm liên tiếp trên chuẩn an toàn. Tăng nhằm tăng cùng điểm mô hiệu quả kinh tế trên năng suất, hình). 15%. chất lượng sản phẩm 2. Đào tạo tập 2. Tổ chức các hoạt đạt tiêu huấn kỹ thuật động đào tạo, tập chuẩn an cho người tham huấn, tham quan, tổng toàn, nâng gia mô hình và kết, thông tin tuyên cao thu nhập nông dân ngoài truyền nhằm phổ biến cho người mô hình đ ể nhân kết quả và nhân rộng sản xuất, ổn rộng. mô hình theo quy định. định diện tích, góp 3. Thông tin 3. Nhân rộng mô hình phần phát tuyên truyền để với diện tích tối thiểu triển bền nhân r ộng mô đạt 20% so với tổng vững ngành hình. quy mô được duyệt hàng hồ tiêu. 10. Xây dựng mô Xây dựng 1. Xây dựng và Tây 2020 1. Xây dựng 3 mô hình sản xuất mô hình sản nhân rộng mô Ninh hình/3 năm với quy mô sắn thương xuất, thâm hình sản xuất, 2022 300400 ha sắn thương phẩm sạch canh cây sắn thâm canh cây phẩm sử dụng giống bệnh. thương sắn thương sắn sạch bệnh. Mô phẩm sạch phẩm sử dụng hình đạt hiệu quả kinh bệnh nhằm giống sắn sạch tế, thu nhập tăng so nâng cao bệnh và áp dụng với ngoài mô hình ≥ năng suất, quy trình phòng 15%. chất lượng, chống bọ phấn hiệu quả trắng gây bệnh 2. Tổ chức các hoạt trong sản khảm lá sắn. động đào tạo, tập xuất sắn; huấn, tham quan, tổng góp phần 2. Tổ chức các kết, thông tin tuyên khắc phục hoạt động đào truyền nhằm phổ biến mức độ tạo, tập huấn, kết quả và nhân rộng nhiễm bệnh tham quan, tổng mô hình theo quy định. trên cây sắn kết, thông tin nói chung và tuyên truyền 3. Nhân rộng mô hình bệnh khảm nhằm phổ biến với diện tích tối thiểu lá sắn nói k ế t qu ả và nhân đạt 15% so với tổng
- riêng trên địa rộng mô hình quy mô được duyệt. bàn tỉnh Tây theo quy định. Ninh. 11. Xây dựng mô 1. Ứng dụng 1. Xây dựng mô Sơn La 2020 1. Xây dựng mô hình hình thâm canh đồng bộ các hình khuyến thâm canh xoài với quy xoài theo tiêu biện pháp kỹ nông làm điểm 2022 mô 60 ha theo tiêu chuẩn thuật trong tuyên truyền, chuẩn VietGAP. VietGAP tại sản xuất tham quan học Sơn La. thâm canh tập cho người + Năng suất mô hình xoài nhằm dân. tăng trên 15% so với nâng cao ngoài mô hình. năng suất, 2. Đào tạo, huấn chất lượng luyện nâng cao + ≥ 30% diện tích thực sản phẩm nhận thức sản hiện mô hình được cấp phục vụ xu ấ t ứng d ụng chứng nhận VietGAP. xuất khẩu, tiến bộ kỹ thuật, nâng cao sản phẩm an + Hiệu quả kinh tế hiệu quả toàn có giá trị tăng từ 1520% so với sản xuất. cao. ngoài mô hình. 2. Liên kết 3. Liên kết với 2. Mô hình liên kết tổ tiêu thụ, doanh nghiệp, tổ chức sản xuất, tiêu thụ chứng nhận chức đầu tư vào sản phẩm phục vụ sản phẩm và sản xuất và tiêu xuất khẩu để nâng cao phát triển thụ sản phẩm. giá trị và hiệu quả cho bền vững. người sản xuất. 4. Tổ chức các hoạt động tham 3. Kết thúc dự án sẽ quan, hội thảo, mở rộng thêm diện tích tổng kết, thông > 50% so với trước khi tin tuyên truyền triển khai. nhằm phổ biến kết quả và nhân 4. Tổ chức các hoạt rộng mô hình. động đào tạo, tập huấn, tham quan, tổng kết, thông tin tuyên truyền nhằm phổ biến kết quả và nhân rộng mô hình theo quy định. 12. Xây dựng mô 1. Ứng dụng 1. Xây dựng mô Phú 2020 1. Xây dựng mô hình hình trồng mới đồng bộ các hình khuyến Thọ, Hà trồng mới và thâm canh và thâm canh biện pháp kỹ nông làm điểm Nội 2022 bưởi (bưởi Đoan cây bưởi gắn thuật vào tuyên truyền, Hùng, bưởi Diễn): Quy với tiêu thụ xây dựng mô tham quan học mô 120 ha. sản phẩm tại hình trồng tập cho người Phú Thọ, Hà mới và thâm dân trong vùng. Trồng mới tỷ lệ cây Nội. canh bưởi sống đạt >95%, cây (bưởi Đoan 2. Đào tạo, huấn sạch sâu bệnh. Hùng, bưởi luyện nâng cao
- Diễn) gắn nhận thức sản Thâm canh: Năng với chuỗi xuất ứng dụng suất tăng trên 15% so sản xuất để tiến bộ kỹ thuật, với ngoài mô hình. nâng cao giá sản phẩm an trị. toàn có giá trị 2. Hiệu quả kinh tế cao. tăng từ 1520% so với 2. Liên kết ngoài mô hình. tiêu thụ, 3. Liên kết với chứng nhận doanh nghiệp, tổ Liên kết tiêu thụ, sản phẩm và chức đầu tư vào chứng nhận sản phẩm phát triển sản xuất và tiêu và phát triển bền vững. bền vững. thụ sản phẩm. 3. Tổ chức các hoạt động đào tạo, tập huấn, tham quan, tổng kết, thông tin tuyên truyền nhằm phổ biến kết quả và nhân rộng mô hình. 13. Xây dựng mô Chuyển đổi 1. Xây dựng các Quảng 2020 1. Xây dựng 9 mô hình hình chuyển một số diện mô hình chuyển Nam, (khoảng 300 ha) đổi cơ cấu cây đổi đất lúa thiếu Quảng 2022 chuyển đổi cơ cấu cây trồng tại một tích đất lúa nước sang các Ngãi, trồng từ sản xuất lúa số tỉnh Nam bị thiếu cây trồng: lạc, Bình thiếu nước sang sản Trung bộ. nước, sang vừng, đậu tương, Định. xuất các cây trồng cạn, trồng các cây cây thức ăn gia chịu hạn tốt như: lạc, trồng cạn súc áp dụng cơ vừng, đậu tương, cây (lạc, vừng, giới hóa một số thức ăn gia súc… áp đậu tương, khâu: làm đất, dụng cơ giới hóa từng cây thức ăn gieo hạt, thu khâu tùy theo điều kiện gia súc…) hoạch, chế địa phương. nhằm nâng biến… cao hiệu quả 2. Tổ chức các hoạt sản xuất tại 2. Tổ chức các động đào tạo, tập các tỉnh hoạt động đào huấn, tham quan, tổng Duyên hải tạo, tập huấn, kết, thông tin tuyên Nam Trung tham quan, tổng truyền nhằm phổ biến bộ. kết, thông tin kết quả và nhân rộng tuyên truyền mô hình theo quy định. nhằm phổ biến kết quả và nhân 3. Nhân rộng mô hình rộng mô hình. với diện tích tối thiểu đạt 25% so với tổng quy mô được duyệt. 14. Phát triển sản 1. Xây dựng 1. Xây dựng mô Lào Cai, 2020 1. Xây dựng mô hình xuất hạt giống mô hình hình liên kết sản Yên với quy mô 1.500 ha/3 lúa lai F1. doanh xuất, bao tiêu Bái, Hà 2022 năm, ưu tiên các tổ hợp nghiệp liên sản phẩm hạt Nam, chủ lực, phù hợp trong kết với nông giống lúa lai F1. Nam sản xuất, có giống bố
- dân để sản Sử dụng các tổ Định, mẹ sản xuất trong xuất hạt hợp lúa lai có Quảng nước. giống lúa lai tiềm năng năng Nam, F1 nhằm suất và chất Đắk 2. Năng suất hạt giống chủ động và lượng như các tổ Lãk lúa lai F1 đạt 28 tạ/ha, kiểm soát hợp 3 dòng (Nhị trong đó: lúa lai 2 dòng được chất ưu 838 KBL, Bác đạt 30 tạ/ha, lúa lai 3 lượng hạt ưu 903 KBL, dòng đạt 26 tạ/ha, chất giống, giảm Nam ưu 209, lượng đạt Quy chuẩn giá giống, CT16,…) và các kỹ thuật. cạnh tranh tổ hợp 2 dòng với hạt (TH33, TH34, 3. Thu mua toàn bộ sản giống nhập TH37, TH66, phẩm cho nông dân. khẩu, tăng LC270, …). Sản lượng đạt 4.200 thu nhập cho tấn hạt giống lúa lai F1 nông dân. 2. Tổ chức tập đủ tiêu chuẩn để cung huấn, hướng dẫn cấp cho thị trường 2. Góp phần kỹ thuật đảm trong nước. nâng tỷ lệ bảo người dân cung cấp hạt làm chủ được 4. Giá bán hạt giống giống F1 công nghệ sản lúa lai F1 của mô hình trong nước xuất hạt lúa lai. thấp hơn khoảng 10 cho sản xuất 15% so với giống cùng đạt 3540% 3. Tổ chức hoạt chủng loại nhập khẩu. diện tích lúa động tham quan, Góp phần nâng tỷ lệ lai. tổng kết, thông cung cấp hạt giống F1 tin tuyên truyền trong nước đạt 3540% phổ biến kết quả diện tích lúa lai. và nhân rộng mô hình. 5. Nông dân thu nhập cao hơn 3040% so với SX lúa thương phẩm. 6. Tổ chức các hoạt động đào tạo, tập huấn, tham quan, tổng kết, thông tin tuyên truyền nhằm phổ biến kết quả và nhân rộng mô hình. 15. Xây dựng mô Xây dựng 1. Xây dựng 03 Quảng 2020 1. Trong 3 năm, xây hình tái canh cà mô hình tái mô hình tái canh Trị dựng được 03 mô hình phê chè tại canh cà phê cà phê chè, sử 2022 tái canh cà phê chè, Quảng Trị. chè, sử dụng dụng các giống tổng quy mô diện tích các giống mới chất lượng 50 ha. Tỷ lệ cây sống mới chất cao (quy mô 15 đạt trên 80%. lượng cao 20 ha/ mô hình) thay thế Tái canh ngay 2. Tổ chức các hoạt diện tích cà không cần luân động đào tạo, tập
- phê già cỗi canh. Áp dụng huấn, tham quan, tổng năng suất Quy trình kỹ kết, thông tin tuyên thấp nhằm thuật tái canh cà truyền nhằm phổ biến nâng cao phê chè. kết quả và nhân rộng năng suất, mô hình theo quy định. chất lượng, 2. Tổ chức các tăng thu hoạt động đào 3. Nhân rộng mô hình nhập cho tạo, tập huấn, với diện tích tối thiểu người sản tham quan, tổng đạt 20% so với tổng xuất, ổn kết, thông tin quy mô được duyệt. định diện tuyên truyền tích cà phê nhằm phổ biến chè, góp kết quả và nhân phần phát rộng mô hình. triển bền vững ngành hàng cà phê. 16. Xây dựng mô 1. Phát triển 1. Xây dựng mô Quảng 2020 1. Xây dựng 6 mô hình hình sản xuất nghề sản hình sản xuất, Nam, sản xuất nấm ăn và nấm ăn và xuất, tiêu tiêu thụ các loại Quảng 2022 nấm dược liệu (50100 nấm dược liệu thụ các loại nấm ăn (nấm sò, Ngãi tấn nguyên liệu/MH). liên kết tiêu nấm ăn và nấm rơm, nấm Năng suất cao hơn thụ sản phẩm nấm dược mỡ…) và nấm 20% so với nấm rơm tại Quảng liệu nhằm dược liệu (nấm ngoài trời. Nam và Quảng khai thác lợi linh chi) Ngãi. thế nguồn 2. Xây dựng mô hình nguyên liệu, 2. Liên kết tiêu liên kết, tiêu thụ các nhân lực để thụ sản phẩm. sản phẩm tại mô hình nâng cao (100%). hiệu quả 3. Tổ chức các kinh tế cho hoạt động đào 3. Tổ chức các hoạt người dân tạo, tập huấn, động đào tạo, tập trong vùng. tham quan, tổng huấn, tham quan, tổng kết, thông tin kết, thông tin tuyên 2. Tạo công tuyên truyền truyền nhằm phổ biến ăn việc làm nhằm phổ biến kết quả và nhân rộng cho nông dân kết quả và nhân mô hình theo quy định. phát triển rộng mô hình. kinh tế thu 4. Nhân rộng mô hình nhập ổn với diện tích tối thiểu định. đạt 20% so với tổng quy mô được duyệt. 17. Xây dựng mô 1. Ứng dụng 1. Xây dựng mô Đồng 2020 1. Xây dựng 3 mô hình hình thâm canh đồng bộ các hình thâm canh Tháp (1 mô hình/năm x 3 xoài theo tiêu biện pháp kỹ xoài theo tiêu 2022 năm x 20 ha/ mô hình) chuẩn thuật trong chuẩn VietGAP với tổng diện tích 60 VietGAP tại sản xuất với các giống: ha thâm canh xoài theo tỉnh Đồng thâm canh xoài Cát Hòa VietGAP.
- Tháp. xoài nhằm Lộc, xoài Cát Năng suất mô hình nâng cao Chu, xoài Đài tăng trên 15% so với năng suất, Loan; tuổi cây ngoài mô hình. chất lượng trung bình trên 6 sản phẩm năm tuổi. Hiệu quả kinh tế tăng phục vụ từ 1520% so với ngoài xuất khẩu, 2. Hỗ trợ hoạt mô hình. nâng cao động xúc tiến hiệu quả thương mại: Xây dựng mô hình sản xuất. Thành lập THT liên kết tổ chức sản hoặc HTX sản xuất, tiêu thụ sản 2. Liên kết xuất và tiêu thụ phẩm phục vụ xuất tiêu thụ, xoài tạo ra được khẩu để nâng cao giá chứng nhận chuỗi liên kết trị và hiệu quả cho sản phẩm và trong sản xuất người sản xuất. phát triển góp phần tăng bền vững. giá trị sản phẩm . 2. Tổ chức các hoạt động đào tạo, tập 3. Tổ chức các huấn, tham quan, tổng hoạt động đào kết, thông tin tuyên tạo, tập huấn, truyền nhằm phổ biến tham quan, tổng kết quả và nhân rộng kết, thông tin mô hình theo quy định. tuyên truyền nhằm phổ biến kết quả và nhân rộng mô hình. 18. Phát triển vùng 1. Ứng dụng 1. Xây dựng mô Hải 2020 1. Xây dựng 10 mô nguyên liệu đồng bộ các hình sản xuất Dương, hình sản xuất tập trung gắn với tiêu biện pháp kỹ tập trung các cây Nam 2022 các chủng loại rau theo thụ sản phẩm thuật trồng rau (cà rốt, bắp Định, quy tiêu chuẩn của một số cây và thâm canh cải, su hào, súp Ninh VietGAP (gắn với truy rau cho một số rau (gắn với lơ, dưa chuột, Bình, suất nguồn gốc, tiêu tỉnh vùng Đồng truy suất rau ăn lá), năng Hà Nam thụ sản phẩm), với bằng sông nguồn gốc, suất cao, chất quy mô 100 ha. Mô Hồng. tiêu thụ sản lượng đạt tiêu hình đạt hiệu quả kinh phẩm) nhằm chuẩn phục vụ tế tăng ≥ 20% so với nâng cao cho tiêu dùng nội ngoài mô hình. năng suất, địa và xuất khẩu. chất lượng, 2. Tổ chức tập huấn, nâng cao 2. Xây dựng mô đào tạo kỹ thuật về hiệu quả hình tổ chức sản trồng thâm canh lạc kinh tế cho xuất theo chuỗi năng suất cao; về sản người dân. giá trị có truy xuất rau an toàn theo suất nguồn gốc tiêu chuẩn VietGAP, 2. Liên kết để nâng cao giá gắn với truy suất tiêu thụ, trị sản phẩm nguồn gốc; kỹ thuật chứng nhận nông nghiệp, liên sản xuất rau an toàn sản phẩm và kết với các quanh năm, kỹ thuật sơ
- phát triển doanh nghiệp chế, bảo quản; tiếp bền vững. tiêu thụ sản thị, tiêu thụ sản phẩm; phẩm cho thị trường trong 3. Tổ chức tham quan, nước và xuất tổng kết, thông tin khẩu. tuyên truyền nhằm phổ biến kết quả và nhân 3. Tổ chức đào rộng mô hình. tạo, tập huấn, thông tin tuyên 4. Nhân rộng mô hình truyền nhằm phổ với diện tích tối thiểu biến kết quả và đạt 25% so với tổng nhân rộng mô quy mô được duyệt. hình. 19. Xây dựng mô 1. Xây dựng 1. Xây dựng mô Bình 2020 1. Xây dựng 6 ha mô hình trồng và mô hình hình trồng mới Thuận hình trồng mới và thâm thâm canh trồng và và hâm canh 2022 canh thanh long theo thanh long theo thâm canh thanh long. giàn với hệ thống điều giàn kết hợp thanh long khiển thiết bị bơm tưới nước tiết theo giàn kết Mô hình thâm nước và pha phân bón kiệm được hợp công canh thực hiện tự động, có sử dụng chứng nhận nghệ tưới tại các hộ hoặc năng lượng mặt trời. GlobalGap tại nước tiết các nông trang Bình Thuận. kiệm và trại, HTX có 2. Xây dựng được 03 thâm canh v ườ n thanh long mô hình thâm canh gắn thanh long độ tuổi trên 3 với liên kết chuỗi sản đạt tiêu năm và nằm xuất thanh long đạt chuẩn trong vùng quy tiêu chuẩn GlobalGap; GlobalGap hoạch. quy mô 60 ha; mỗi mô gắn chuỗi hình khoảng 20 ha trên liên kết sản Phân tích mẫu cùng một địa điểm và xuất và tiêu đất, nước, sản được cấp chứng nhận thụ thanh phẩm thanh long tiêu chuẩn GlobalGap; long phục vụ theo bộ tiêu chí tiêu thụ tối thiểu 80% xuất khẩu. quy đ ịnh. sản lượng từ mô hình. 2. Xây dựng 2. Phối hợp với 3. Năng suất tăng từ mô hình các Doanh 1520% so với sản trồng và nghiệp hoặc tổ xuất ngoài mô hình. thâm canh chức, cá nhân có thanh long năng lực, có kinh 4. Hiệu quả kinh tế theo giàn kết nghiệm tiêu thụ tăng từ 20% trở lên so hợp tưới thanh long, tham với sản xuất ngoài mô nước tiết gia vào chuỗi sản hình. kiệm được xuất thanh long chứng nhận để tiêu thụ sản 5. Tổ chức các hoạt GlobalGap. phẩm. động đào tạo, tập huấn, tham quan, tổng 3. Xây dựng 3. Ký hợp đồng kết, thông tin tuyên
- mô hình liên tư vấn và chứng truyền nhằm phổ biến kết sản xuất nhận diện tích kết quả và nhân rộng theo chuỗi tham gia mô hình mô hình theo quy định. tiêu thụ sản đạt chứng nhận phẩm thanh Global GAP long. 4. Tổ chức đào 4. Tạo phẩm tạo, tập huấn, cấp và kích tham quan, tổng cỡ quả thanh kết, thông tin long có độ tuyên truyền. đồng đều cao, mẫu mã đẹp, chất lượng tốt, sản phẩm đảm bảo an toàn VSTP. 20. Xây dựng mô 1. Xây dựng 1. Xây dựng và TP. Hà 2020 1. Xây dựng 100 ha cỏ hình phát triển mô hình nhân rộng mô Nội, ngọt SV1 với diện tích sản xuất Cỏ trồng cỏ hình sản xuất cỏ Bắc 2022 tập trung khoảng 710 ngọt SV1 gắn ngọt SV1 ngọt gắn với tiêu Ninh, ha/tỉnh/năm. NS dự với liên kết góp phần thụ sản phẩm. Vĩnh kiến 5 tấn khô/ha, sản tiêu thụ sản chuyển đổi Phúc, lượng khoảng 500 tấn. phẩm tại một cơ cấu cây 2. S ử dụng phân Hưng Doanh thu 175 triệu số tỉnh vùng trồng cho bón hữu cơ vi Yên đồng/ha/năm. HQKT Đồng bằng hiệu quả sinh và chế tăng 30% trở lên so với sông Hồng. kinh tế cao phẩm sinh học trồng lúa. vùng ĐBSH. có lợi cho cây trồng, tăng NS và 2. Xây dựng mô hình 2. Hình thành hiệu quả kinh tế. liên kết hình thành vùng trồng vùng trồng cỏ SV1 gắn cỏ SV1 gắn 3. Tổ chức đào với doanh nghiệp tiêu với doanh tạo, tập huấn, thụ sản phẩm cho nghiệp tiêu thông tin tuyên người dân. thụ sản truyền nhằm phổ phẩm. biến kết quả và 3. Tổ chức các hoạt nhân rộng mô động đào tạo, tập 3. Đa dạng hình. huấn, tham quan, tổng hóa sản kết, thông tin tuyên phẩm cây truyền nhằm phổ biến trồng trên kết quả và nhân rộng đất sản xuất mô hình tối thiểu đạt cây màu 15% so với tổng quy hoặc lúa mô diện tích được nước chuyển duyệt theo quy định. đổi vùng ĐBSH.
- 21. Xây dựng mô Sử dụng có 1. Xây dựng mô Lâm 2020 1. Xây dựng mô hình: hình sản xuất hiệu quả hình: Đồng, chế phẩm sinh nguồn chất Bạc 2021 Xử lý 2.000 tấn chất học (Biotech thải (chăn Mô hình xử lý Liêu, thải chăn nuôi, thủy Japan EM) để nuôi, thủy chất thải chăn Kiên sản, tạo ra 1.000 tấn xử lý và ứng sản) và phụ nuôi, thủy sản áp Giang, phân hữu cơ đạt tiêu dụng vào sản phẩm trồng dụng chế phẩm Cần chuẩn chất lượng. xuất nông trọt, góp sinh h ọ c (Biotech Thơ, Cà nghiệp. phần bảo vệ Japan EM) thành Mau. Xử lý 1.000 tấn phụ môi trường, phân bón hữu cơ. phẩm trồng trọt thành giảm sử phân bón hữu cơ, tạo dụng phân Mô hình xử lý ra 500 tấn phân hữu cơ bón hóa học, ph ụ ph ẩ m tr ồng đạt tiêu chuẩn chất nâng cao thu trọt thành phân lượng. nhập cho bón hữu cơ. người sản Sử dụng phân bón xuất. Mô hình sử hữu cơ cho 150 ha trên dụng phân bón cây rau/ngô/lạc/lúa, hữu cơ tạo ra từ giảm 30% lượng phân mô hình trên cây vô cơ, năng suất tăng rau, cây màu, cây từ 5 10% so với đại lương thực. trà trong khi chi phí đầu vào không đổi. 3. Tổ chức đào tạo, tập huấn, 2. Tổ chức các hoạt thông tin tuyên động đào tạo, tập truyền nhằm phổ huấn, tham quan, tổng biến kết quả và kết, thông tin tuyên nhân rộng mô truyền nhằm phổ biến hình. kết quả và nhân rộng mô hình. 22. Xây dựng mô Xây dựng 1. Xây dựng và TP. Hà 2020 1. Xây dựng 9 mô hình hình sản xuất mô hình nhân rộng mô Nội, (10 ha) hoa chậu các hoa chậu tập nhằm hình hình sản xuất Hải 2022 loại (2 ha lan hồ điệp, trung tại một thành một số hoa chậu với Phòng, 3 ha hoa đồng tiền và 5 số tỉnh phía vùng sản một số loài hoa: Hưng ha hoa Lily). Mô hình Bắc. xuất hoa lan hồ điệp, Lily, Yên đạt hiệu quả kinh tế, trồng chậu Đồng tiền… gắn thu nhập từ 400900 chuyên canh, với tiêu thụ sản triệu đồng/ha/năm. đáp ứng nhu phẩm. cầu tiêu 2. Tổ chức sản xuất dùng, đưa 2. Tổ chức đào hoa chậu tập trung tạo nhanh các tạo, tập huấn, vùng sản xuất hoa tiến bộ kỹ thông tin tuyên chuyên canh cho người thuật tiên truyền nhằm phổ dân. tiến nhằm biến kết quả và nâng cao nhân rộng mô 3. Tổ chức các hoạt chất lượng hình. động đào tạo, tập và hiệu quả huấn, tham quan, tổng
- cho vùng sản kết, thông tin tuyên xuất hoa truyền nhằm phổ biến chuyên canh. kết quả và nhân rộng mô hình theo quy định. 4. Nhân rộng mô hình với diện tích tối thiểu đạt 15% so với tổng quy mô được duyệt 23. Xây dựng và Khai thác Xây dựng mô Lào Cai, 2020 1. Về xây dựng mô phát triển mô điều kiện tự hình sản xuất Yên Bái hình hình sản xuất nhiên vùng hoa gắn với tiêu 2022 – tiêu thụ hoa miền núi để thụ sản phẩm tại Xây dựng 6 mô hình hàng hóa tại chuyển đổi một số vùng có sản xuất hoa (hoa hai tỉnh Lào đất lúa 1 vụ, điều kiện tự Hồng, hoa Đồng tiền, Cai và Yên Bái đất màu nhiên, xã hội phù Lay ơn…) trên đất lúa hiệu quả hợp phục vụ nội 1 vụ, đất màu hiệu kinh tế thấp tiêu. quả kinh tế thấp với sang sản quy mô 12 ha/3 năm xuất hoa Hỗ trợ hình gắn với tiêu thụ sản hàng hóa góp thành và tổ chức phẩm. phần tăng sản xuất của thu nhập, HTX, tổ hợp tác 2. Tổ chức các hoạt tạo sinh kế liên kết với động đào tạo, tập cho người doanh nghi ệ p huấn, tham quan, tổng dân, đặc biệt tiêu thụ sản kết, thông tin tuyên là người dân phẩm tại các truyền nhằm phổ biến tộc thiểu số điểm thực hiện kết quả và nhân rộng tại 2 tỉnh mô hình. mô hình theo quy định. Lào Cai, Yên Bái. Tổ chức tập 3. Mô hình đạt hiệu huấn, đào tạo quả kinh tế ≥ 20% so Nâng cao nông dân để nâng với trước khi chuyển năng lực sản cao kỹ năng sản đổi. xuất thâm xu ấ t một s ố lo ạ i canh cây hoa hoa thích hợp hàng hóa cho điều kiện miền nông dân. núi phía Bắc. Nâng cao Tổ chức các nhận thức hoạt động thông của người tin, dân trong việc tổ chức,tuyên truy ền hợp tác sản nh ằ m qu ả ng bá xuất gắn với sản phẩm và tiêu thụ sản nhân rộng mô phẩm hoa hình. hàng hóa.
- II. Lĩnh vực Thủy sản II. Lĩnh vực Thủy sảnII. Lĩnh vực Thủy s ản 24. Xây dựng mô 1. Nâng cao 1. Áp dụng các Quảng 2020 1. Xây dựng thành công hình tời thủy năng suất lao biện pháp kỹ Nam, 15 mô hình ứng dụng lực thu lưới rê động, năng thuật để xây Ninh 2022 hệ thống tời thủy lực tầng đáy cho lực khai thác, dựng mô hình tời Thuận, trên tàu lưới rê tầng các đội tàu khaigi ảm số thủy lực thu lưới Nghệ đáy. thác hải sản xa lượng lao rê tầng đáy cho An, bờ. động. các đội tàu khai Huế, 2. Tổ chức các hoạt thác hải sản xa Đà động đào tạo, tập 2. Tăng hiệu bờ. Nẵng huấn, tham quan, tổng quả kinh tế kết, thông tin tuyên và tăng độ an 2. Tổ chức hoạt truyền nhằm phổ biến toàn khi thao động đào tạo tập kết quả và nhân rộng tác cho các huấn, thăm quan, mô hình theo quy định. đội tàu lưới tổng kết, thông rê tầng đáy tin tuyên truyền 3. Nhân rộng mô hình khai thác xa nhằm nhân rộng tối thiểu 15%. bờ. kết quả của mô hình. 25. Xây dựng mô 1. Đưa công 1. Xây dựng mô Quảng 2020 1. Xây dựng 12 mô hình Bảo quản nghệ sản hình ứng dụng Ninh; hình trình diễn ứng sản phẩm trên xuất đá quy trình công Quảng 2022 dụng quy trình công tàu khai thác tuyết bằng nghệ bảo sản Bình; nghệ bảo sản phẩn hải sản xa bờ nước biển phẩn thủy sản Bình trên tàu cá bằng đá sệt bằng đá tuyết. trực tiếp trên bằng đá sệt trên Định; trên tàu khai thác thuỷ tàu. tàu khai thác thuỷ Bình sản ở vùng khơi. sản ở vùng khơi. Thuận 2. Nâng cao 2. Tổ chức các hoạt chất lượng 2. Tổ chức hoạt động đào tạo, tập bảo quản động đào tạo tập huấn, tham quan, tổng sản phẩm huấn, thăm quan, kết, thông tin tuyên trên các tàu tổng kết, thông truyền nhằm phổ biến khai thác hải tin tuyên truyền kết quả và nhân rộng sản xa bờ. nhằm nhân rộng mô hình theo quy định. kết quả của mô hình. 3. Nhân rộng mô hình tối thiểu 15%. 26. Xây dựng mô 1. Sản xuất 1. Xây dựng mô Trà 2020 1. Quản lý tốt môi hình nuôi tôm ra con giống hình nuôi Nuôi Vinh trường ao nuôi tôm. thẻ chân trắng lớn, chất tôm thẻ chân 2022 (Litopenaeus lượng, phục trắng Giai đoạn I: Giai vannamei) vụ cho nuôi (Litopenaeus đoạn ương: Tỷ lệ thâm canh 2 thương vannamei) thâm sống: ≥ 90%; Cỡ giai đoạn ứng phẩm, rút canh 2 giai đoạn giống: (800 – 1.200 dụng công ngắn thời ứng dụng công
- nghệ 4.0 kết gian nuôi. nghệ 4.0 kết hợp con/kg). hợp hầm hầm biogas xử lý biogas xử lý 2. Ứng dụng môi trường. Giai đoạn II: Nuôi môi trường. bộ cảm biến thương phẩm: Tỷ lệ quản lý các 2. Tổ chức các sống: 80%; Năng suất: yếu tố môi hoạt động đào ≥ 35 tấn/ha/vụ. trường ao tạo, tập huấn, nuôi; chất tham quan, tổng Kích cỡ thu hoạch: ≤ thải, đưa vào kết, thông tin 60 con/kg. hầm biogas tuyên truyền tạo khí đốt, nhằm phổ biến Hệ số thức ăn 1,2. không gây ô kết quả và nhân nhiễm môi rộng mô hình 2. Lắp đặt bộ cảm trường xung theo quy định. biến quan trắc, cảnh quanh, nhằm báo môi trường tự phát triển ổn động ao nuôi tôm (pH, định và nâng nhiệt độ,…). cao hiệu quả của nghề 3. Tổ chức các hoạt nuôi tôm thẻ động đào tạo, tập chân trắng. huấn, tham quan, tổng kết, thông tin tuyên truyền nhằm phổ biến kết quả và nhân rộng mô hình theo quy định. 4. Nhân rộng mô hình tối thiểu 15%. 27. Xây dựng mô 1. Nâng cao 1. Xây dựng mô Cà Mau 2020 1. Xây dựng 3 mô hình, hình nuôi tôm hiệu quả hình trình diễn quy mô 2 ha/mô hình, sú thâm canh sản xuất, nuôi tôm sú 2 giai 2022 quy mô 2 ha/mô hình: 02 giai đoạn hạn chế dịch đoạn đảm bảo đảm bảo an bệnh, ô an toàn thực Năng suất tôm nuôi toàn thực nhiễm môi phẩm. đạt ≥ 3 tấn/ ha/ vụ; Tỷ phẩm. trường, cân lệ sống ≥ 70%, Hệ số bằng sinh 2. Tổ chức các thức ăn không quá 1,5. học trong hoạt động đào thủy vực. tạo, tập huấn, 2. Tổ chức các hoạt tham quan, tổng động đào tạo, tập 2. Phát triển kết, thông tin huấn, tham quan, tổng kinh tế nông tuyên truyền kết, thông tin tuyên hộ, hướng nhằm phổ biến truyền nhằm phổ biến đến xây kết quả và nhân kết quả và nhân rộng dựng mô rộng mô hình mô hình theo quy định. hình nuôi theo quy định. ứng phó với 3. Nhân rộng mô hình biến đổi khí tối thiểu 15%. hậu. 28. Xây dựng mô 1. Nuôi tôm 1. Xây dựng mô Quảng 20201. Xây dựng 3 mô hình
- hình nuôi tôm càng xanh hình trình diễn Bình nuôi tôm càng xanh càng xanh toàn thương nuôi nuôi tôm 2022 toàn trên đất trồng lúa đực trên đất phẩm nhằm càng xanh toàn kém hiệu quả. Quy mô lúa chuyển đổi đa dạng hóa đực. 15 (ha), 05 ha/ mô hình. gắn với tiêu đối tượng thụ sản phẩm. nuôi mới, 2. Liên kết tiêu Thời gian thực hiện 6 tăng hiệu thụ sản phẩm. tháng, mật độ nuôi 10 quả kinh tế. con/m2, tỷ lệ sống đạt 3. Tổ chức các ≥ 50%, cỡ thu hoạch 2. Kết nối hoạt động đào 30 con/kg, năng suất giữa nhà sản tạo, tập huấn, đạt ≥ 1,2 tấn/ha. xuất và thị tham quan, tổng trường tiêu kết, thông tin Kết nối thị trường, thụ. tuyên truyền ký kết hợp đồng tiêu nhằm phổ biến thụ cho nông dân. kết quả và nhân rộng mô hình 2. Tổ chức các hoạt theo quy định. động đào tạo, tập huấn, tham quan, tổng kết, thông tin tuyên truyền nhằm phổ biến kết quả và nhân rộng mô hình theo quy định. 3. Nhân rộng mô hình tối thiểu 15%. 29. Xây dựng mô 1. Phát triển 1. Xây dựng mô Quảng 2020 1. Xây dựng 09 mô hình nuôi biển nuôi biển cá hình nuôi thương Ninh, hình nuôi cá chim vây cá chim vây chim vây phẩm cá chim Khánh 2022 vàng trong lồng tròn vàng bằng vàng, đảm vây vàng trong Hòa, HDPE quy mô 1.500 lồng tròn bảo an toàn lồng tròn HDPE. Kiên 2.500 m3/mô hình. HDPE. dịch bệnh ở Giang quy mô nuôi 2. Tổ chức các Tỷ lệ sống ≥ 75%, cỡ lồng. hoạt động đào thu hoạch ≥ 0,6 kg/con; tạo, tập huấn, năng suất ≥ 10 kg/m3. 2. Tạo ra tham quan, tổng sản phẩm an kết, thông tin Các mô hình được toàn thực tuyên truyền đảm bảo an toàn dịch phẩm và nhằm phổ biến bệnh và an toàn thực đảm bảo kết quả và nhân phẩm. môi trường rộng mô hình nuôi. theo quy định. 2. Tổ chức các hoạt động đào tạo, tập huấn, tham quan, tổng kết, thông tin tuyên truyền nhằm phổ biến kết quả và nhân rộng mô hì nh theo quy định.
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn