intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 399/2019/QĐ-UBND tỉnh Bắc Giang

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:50

33
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 399/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực việc làm-an toàn lao động, dạy nghề, bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 399/2019/QĐ-UBND tỉnh Bắc Giang

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẮC GIANG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 399/QĐ­UBND Bắc Giang, ngày 15 tháng 3 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI,  BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM­AN TOÀN LAO ĐỘNG, DẠY NGHỀ, BẢO TRỢ Xà HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG ­ THƯƠNG BINH VÀ Xà HỘI, UBND CẤP XàTRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành  chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số  điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một  cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng  Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT­VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng  Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày  23/4/2018 của Chính phủ; Căn cứ Quyết định số 1380/QĐ­LĐTBXH ngày 09/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động­Thương   binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế, bãi bỏ về lĩnh vực   an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động ­  Thương binh và Xã hội; Căn cứ Quyết định số 1603/QĐ­LĐTBXH ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động ­  Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực bảo trợ xã hội,  giảm nghèo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động ­ Thương binh và Xã  hội; Căn cứ Quyết định số 1613/QĐ­LĐTBXH ngày 13/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động ­  Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh  vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động ­  Thương binh và Xã hội;
  2. Căn cứ Quyết định số 1685/QĐ­LĐTBXH ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động ­  Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính được sửa đổi về lĩnh vực việc  làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động ­ Thương binh và Xã hội; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động ­ Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 417/TTr­ LĐTBXH ngày 07/3/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi,  bãi bỏ trong lĩnh vực việc làm­an toàn lao động, dạy nghề, bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền  giải quyết của Sở Lao động ­ Thương binh và Xã hội, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang  (có Phụ lục I, phụ lục II kèm theo). Nội dung chi tiết của thủ tục hành chính được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục  hành chính (địa chỉ: http://csdl.thutuchanhchinh.vn) và Trang thông tin về thủ tục hành chính của  tỉnh (địa chỉ: http://tthc.bacgiang.gov.vn). Điều 2. Giám đốc Sở Lao động ­ Thương binh và Xã hội, Chủ tịch UBND cấp xã có trách nhiệm  tổ chức niêm yết tại nơi tiếp nhận hồ sơ, công khai trên Trang thông tin điện tử, cập nhật, sửa  đổi quy trình trên Phần mềm một cửa điện tử và quy trình của Hệ thống quản lý chất lượng  ISO. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Lao động­Thương binh và Xã hội; UBND  huyện, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ  chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3; ­ Cục KSTTHC, VPCP; ­ Lưu: VT, KSTTHiệp. Bản điện tử: ­ TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh; ­ Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; ­ VP UBND tỉnh: + CVP, PCVP NC; Lại Thanh Sơn + KG­VX, TTTT.   PHỤ LỤC I DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM­AN TOÀN LAO  ĐỘNG, LĨNH VỰC DẠY NGHỀ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG  ­ THƯƠNG BINH VÀ XàHỘI  (Ban hành kèm theo Quyết định số 399/QĐ­UBND ngày 15/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc   Giang)
  3. A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC VIỆC LÀM­AN  TOÀN LAO ĐỘNG Thực  Thời hạn  hiện  Thời hạn giải  giải quyết  Thực hiện  qua  STT quyết của các  của các cơ  qua dịch  dịch  cơ quan quanPhí,  vụ vụG Cơ  Thời  lệ phí hi  STTLĩnh vực/Thủ  chế  hạn  chú tục hành chính giải  giải  quyết quyết Cơ  quan  Sở Lao  phối  Bưu  Trực  động ­  hợp  chính tuyến TB&XH giải  quyết (1) (1)(2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) Cấp mới Giấy  chứng nhận đủ  điều kiện hoạt  động huấn luyện  an toàn, vệ sinh lao  động hạng B (trừ  tổ chức huấn  luyện do các Bộ,  ngành, cơ quan  trung ương, các tập  đoàn, tổng công ty  nhà nước thuộc  Bộ, ngành, cơ quan  trung ương quyết  1.200.000  định thành lập);  Một  Mức  1 1 25 ngày 25 ngày   đồng/ Giấy  x   Giấy chứng nhận  cửa độ 3 chứng nhận doanh nghiệp đủ  điều kiện tự huấn  luyện an toàn, vệ  sinh lao động hạng  B (trừ các tổ chức  tự huấn luyện do  các Bộ, ngành, cơ  quan trung ương,  các tập đoàn, tổng  công ty nhà nước  thuộc Bộ, ngành,  cơ quan trung  ương quyết định  thành lập).
  4. Thủ tục Gia hạn,  sửa đổi, bổ sung,  cấp lại, đổi tên  Giấy chứng nhận  đủ điều kiện hoạt  động huấn luyện  an toàn, vệ sinh lao  động hạng B (trừ  tổ chức huấn  luyện do các Bộ,  ngành, cơ quan  trung ương, các tập  đoàn, tổng công ty  nhà nước thuộc  Bộ, ngành, cơ quan  trung ương quyết  Một  Mức  2 2 định thành lập);          x   cửa độ 3 Giấy chứng nhận  doanh nghiệp đủ  điều kiện tự huấn  luyện an toàn, vệ  sinh lao động hạng  B (trừ doanh  nghiệp có nhu cầu  tự huấn luyện do  các Bộ, ngành, cơ  quan trung ương,  các tập đoàn, tổng  công ty nhà nước  thuộc Bộ, ngành,  cơ quan trung ương  quyết định thành  lập). ­ Trường hợp Gia  hạn Giấy chứng  1.200.000  nhận đủ điều kiện    2.1   25 ngày 25 ngày   đồng/01        hoạt động huấn  GCN luyện an toàn, vệ  sinh lao động ­ Trường hợp Sửa  đổi, bổ sung phạm  vi hoạt động Giấy  chứng nhận đủ  500.000    2.2   25 ngày 25 ngày         điều kiện hoạt  đồng/GCN động huấn luyện  an toàn, vệ sinh lao  động   2.3­ Trường hợp Cấp    10 ngày 10 ngày   Không      
  5. lại Giấy chứng  nhận đủ điều kiện  hoạt động huấn  luyện an toàn, vệ  sinh lao động trong  trường hợp bị  hỏng, mất ­ Trường hợp Cấp  đổi tên tổ chức  huấn luyện trong  Giấy chứng nhận    2.4   10 ngày 10 ngày   Không       đủ điều kiện hoạt  động huấn luyện  an toàn, vệ sinh lao  động Ghi chú: Thời hạn giải quyết được tính bằng ngày làm việc. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Phục vụ hành chính công; Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan,  Quảng trường 3/2, đường Hoàng Văn Thụ, Thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang; SĐT liên hệ:  0204.3529.282 B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG Thời hạn giải  Thời  Thực  STT quyết của các  hạn  hiện qua  Thực  Cơ  cơ quan giải  dịch vụ hiện  Thời  STTMã  chế  quyết  qua  Lĩnh vực/Thủ  hạn  Cơ  số  giải  của  dịch  tục hành chính giải  Sở Lao  quan  Tr ực  TTHC quyế các cơ Bưu  vụG quyết động ­  phối  tuyế t hợp  quanP chính hi  TB&XH n giải  hí, lệ  chú quyết phí (1) (1)(2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) I I Lĩnh vực Việc làm ­ An toàn  Lĩnh              lao động vực  Việc  làm ­  An  toàn  lao  độngL ĩnh  vực 
  6. Việc  làm ­  An  toàn  lao  động  Cấp giấy phép      BLĐ­ hoạt động dịch  TBVXH­ vụ việc làm của  Một  07  Mức  1 1 07 ngày Không x BGI­ doanh nghiệp  cửa ngày độ 3 286084 hoạt động dịch  vụ việc làm Cấp lại giấy    phép hoạt động  BLĐ­ dịch vụ việc làm  TBVXH­ Một  05  Mức  2 2 của doanh  05 ngày   Không x BGI­ cửa ngày độ 3 nghiệp hoạt  286085 động dịch vụ  việc làm Gia hạn giấy    phép hoạt động  BLĐ­ dịch vụ việc làm  TBVXH­ Một  05  Mức  3 3 của doanh  05 ngày   Không x BGI­ cửa ngày độ 3 nghiệp hoạt  286086 động dịch vụ  việc làm Lĩnh                vực  II II Lĩnh vực Dạy nghề Dạy  nghề  Thành lập trung    tâm giáo dục  nghề nghiệp,  trường trung cấp  công lập trực  thuộc tỉnh, thành  BLĐ­ phố trực thuộc  TBVXH­ trung ương và  Một  20  Mức  4 1 20 ngày   Không x BGI­ trung tâm giáo  cửa ngày độ 3 286265 dục nghề  nghiệp, trường  trung cấp tư  thục trên địa bàn  tỉnh, thành phố  trực thuộc trung  ương
  7. Chia, tách, sáp  nhập trung tâm  giáo dục nghề  nghiệp, trường  trung cấp công  lập trực thuộc  BLĐ­ tỉnh, thành phố  TBVXH­ trực thuộc trung  Một  10  Mức  5 2 10 ngày   Không x   BGI­ ương và trung  cửa ngày độ 3 286264 tâm giáo dục  nghề nghiệp,  trường trung cấp  tư thục trên địa  bàn tỉnh, thành  phố trực thuộc  trung ương Cấp giấy chứng  nhận đăng ký  hoạt động giáo  BLĐ­ dục nghề  TBVXH­ nghiệp đối với  Một  10  Mức  6 3 10 ngày   Không x   BGI­ trung tâm giáo  cửa ngày độ 3 286268 dục nghề  nghiệp, trường  trung cấp, doanh  nghiệp Cấp giấy chứng  nhận đăng ký bổ  sung hoạt động  BLĐ­ giáo dục nghề  TBVXH­ nghiệp đối với  Một  Mức  7 4       Không x   BGI­ trung tâm giáo  cửa độ 3 286269 dục nghề  nghiệp, trường  trung cấp, doanh  nghiệp ­ Đối với trường  hợp đăng ký bổ  05      4.1   05 ngày           sung do đổi tên  ngày doanh nghiệp ­ Đối với các  trường hợp đăng  10      4.2   10 ngày           ký bổ sung vì  ngày các lý do khác Thời hạn giải quyết được tính bằng ngày làm việc.
  8. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Phục vụ hành chính công; Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan,  Quảng trường 3/2 đường Hoàng Văn Thụ, Thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang; SĐT liên hệ:  0204.3529.282 C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ Thực hiện  qua dịch  Thực hiện  Văn bản  Cơ  vụTên văn  Cơ  STT STTMã  qua dịch  công bố của  Lĩnh vực/Thủ  chế  bản quy định  quan  số  vụ tỉnh tục hành chính giải  việc bãi bỏ  thực  TTHC TTHC quyết hiện Bưu  Trực  chính tuyến (1) (1)(2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) Lĩnh  vực  việc  làm­ an  toàn  lao  Lĩnh vực việc làm­an toàn  động I I         lao động Lĩnh  vực  việc  làm­ an  toàn  lao  động  1 1 BLĐ­ Cấp Giấy  Một  x   Nghị định số  Sở LĐ­ ­ Quyết định  TBVXH chứng nhận đủ  cửa 140/2018/NĐ­ TB&XH số 649/QĐ­ ­BGI­ điều kiện hoạt  CP ngày  UBND ngày  286288 động huấn  08/10/2018  15/5/2018  luyện an toàn  của Chính phủ của Chủ tịch  vệ sinh lao  UBND tỉnh  động hạng A  Bắc Giang; (đối với tổ  chức, doanh  ­ TT số 35  nghiệp do cơ  mục II Phụ  quan có thẩm  lục 07 kèm  quyền cấp tỉnh,  theo Quyết  thành phố trực  định số  thuộc trung  1908/QĐ­ ương quyết  UBND ngày 
  9. 05/12/2018  của Chủ tịch  UBND tỉnh; ­ TT 69 số  định thành lập;  mục II Phụ  doanh nghiệp,  lục 01 kèm  đơn vị do địa  theo quyết  phương quản  định số  lý). 1360/QĐ­ UBND ngày  31/8/2018  của UBND  tỉnh Bắc  Giang. ­ Quyết định  số 649/QĐ­ UBND ngày  15/5/2018  của Chủ tịch  Gia hạn Giấy  UBND tỉnh  chứng nhận đủ  Bắc Giang; điều kiện hoạt  động huấn  ­ TT số 36  luyện an toàn  mục II Phụ  vệ sinh lao  lục 07 kèm  động hạng A  theo Quyết  (đối với tổ  định số  Nghị định số  BLĐ­ chức, doanh  1908/QĐ­ 140/2018/NĐ­ TBVXH nghiệp do cơ  Một  Sở LĐ­ UBND ngày  2 2 x   CP ngày  ­BGI­ quan có thẩm  cửa TB&XH 05/12/2018  08/10/2018  286289 quyền cấp tỉnh,  của Chủ tịch  của Chính phủ thành phố trực  UBND tỉnh; thuộc trung  ương quyết  ­ TT 70 số  định thành lập;  mục II Phụ  doanh nghiệp,  lục 01 kèm  đơn vị do địa  theo quyết  phương quản  định số  lý). 1360/QĐ­ UBND ngày  31/8/2018  của UBND  tỉnh Bắc  Giang. 3 3 BLĐ­ Cấp lại Giấy    x   Nghị định số  Sở LĐ­ ­ Quyết định  TBVXH chứng nhận đủ  140/2018/NĐ­ TB&XH số 649/QĐ­ ­BGI­ điều kiện hoạt  CP ngày  UBND ngày 
  10. 15/5/2018  của Chủ tịch  UBND tỉnh  Bắc Giang; động huấn  ­ TT số 37  luyện an toàn  mục II Phụ  vệ sinh lao  lục 07 kèm  động hạng A  theo Quyết  (đối với tổ  định số  chức, doanh  1908/QĐ­ nghiệp do cơ  UBND ngày  quan có thẩm  05/12/2018  08/10/2018  286290 quyền cấp tỉnh,  của Chủ tịch  của Chính phủ thành phố trực  UBND tỉnh; thuộc trung  ương quyết  ­ TT 71 số  định thành lập;  mục II Phụ  doanh nghiệp,  lục 01 kèm  đơn vị do địa  theo quyết  phương quản  định số  lý). 1360/QĐ­ UBND ngày  31/8/2018  của UBND  tỉnh Bắc  Giang. 4 4 BLĐ­ Thông báo  Một  x   Nghị định số  Sở LĐ­ ­ Quyết định  TBVXH doanh nghiệp  cửa 140/2018/NĐ­ TB&XH số 649/QĐ­ ­BGI­ đủ điều kiện tự  CP ngày  UBND ngày  286291 huấn luyện an  08/10/2018  15/5/2018  toàn, vệ sinh  của Chính  của Chủ tịch  lao động hạng  phủ; UBND tỉnh  A (đối với tổ  Bắc Giang; chức, doanh  nghiệp do cơ  ­ TT số 37  quan có thẩm  mục II Phụ  quyền cấp tỉnh,  lục 07 kèm  thành phố trực  theo Quyết  thuộc trung  định số  ương quyết  1908/QĐ­ định thành lập;  UBND ngày  doanh nghiệp,  05/12/2018  đơn vị do địa  của Chủ tịch  phương quản  UBND tỉnh; lý). ­ TT 71 số  mục II Phụ  lục 01 kèm 
  11. theo quyết  định số  1360/QĐ­ UBND ngày  31/8/2018  của UBND  tỉnh Bắc  Giang. ­ Quyết định  số 597/QĐ­ UBND ngày  25/4/2016  của Chủ tịch  UBND tỉnh  Bắc Giang; ­ TT số 27  mục II Phụ  lục 07 kèm  theo Quyết  Thẩm định  định số  chương trình  Thông tư số  1908/QĐ­ T­BGI­ huấn luyện chi  27/2013/TT­ Một  Sở LĐ­ UBND ngày  5 5 253834­ tiết về an toàn  x   BLĐTBXH  cửa TB&XH 05/12/2018  TT lao động, vệ  ngày  của Chủ tịch  sinh lao động  18/10/2013 UBND tỉnh; của Cơ sở ­ TT 61 số  mục II Phụ  lục 01 kèm  theo quyết  định số  1360/QĐ­ UBND ngày  31/8/2018  của UBND  tỉnh Bắc  Giang. 6 6 T­BGI­ Thông báo việc  Một  x   Quyết định số  Sở LĐ­ ­ Quyết định  253842­ tổ chức làm  cửa 1380/QĐ­ TB&XH số 597/QĐ­ TT thêm từ 200 giờ  LĐTBXH ngày  UBND ngày  đến 300 giờ  09/10/2018  25/4/2016  trong một năm của Bộ trưởng  của Chủ tịch  Bộ Lao động­ UBND tỉnh  Thương binh  Bắc Giang; và Xã hội ­ TT số 28  mục II Phụ 
  12. lục 07 kèm  theo Quyết  định số  1908/QĐ­ UBND ngày  05/12/2018  của Chủ tịch  UBND tỉnh; ­ TT 62 số  mục II Phụ  lục 01 kèm  theo quyết  định số  1360/QĐ­ UBND ngày  31/8/2018  của UBND  tỉnh Bắc  Giang. 7 7 BLĐ­ Báo cáo tai nạn  Một  x   Quyết định số  Sở LĐ­ ­ Quyết định  TBVXH lao động của  cửa 1380/QĐ­ TB&XH số 597/QĐ­ ­BGI­ người sử dụng  LĐTBXH ngày  UBND ngày  286347 lao động 09/10/2018  25/4/2016  của Bộ trưởng  của Chủ tịch  Bộ Lao động­ UBND tỉnh  Thương binh  Bắc Giang; và Xã hội ­ TT số 29  mục II Phụ  lục 07 kèm  theo Quyết  định số  1908/QĐ­ UBND ngày  05/12/2018  của Chủ tịch  UBND tỉnh; ­ TT 63 số  mục II Phụ  lục 01 kèm  theo quyết  định số  1360/QĐ­ UBND ngày  31/8/2018  của UBND  tỉnh Bắc 
  13. Giang. ­ Quyết định  số 597/QĐ­ UBND ngày  25/4/2016  của Chủ tịch  UBND tỉnh  Bắc Giang; ­ TT số 30  mục II Phụ  lục 07 kèm  Quyết định số  theo Quyết  Gửi biên bản  1380/QĐ­ định số  điều tra tai nạn  LĐTBXH ngày  1908/QĐ­ T­BGI­ lao động của  Một  09/10/2018  Sở LĐ ­ UBND ngày  8 8 254993­ x   đoàn điều tra tai  cửa của Bộ trưởng TB&XH 05/12/2018  TT nạn lao động  Bộ Lao động­ của Chủ tịch  cấp cơ sở Thương binh  UBND tỉnh; và Xã hội ­ TT 64 số  mục II Phụ  lục 01 kèm  theo quyết  định số  1360/QĐ­ UBND ngày  31/8/2018  của UBND  tỉnh Bắc  Giang. 9 9 BLĐ­ Báo cáo công  Một  x   Quyết định số  Sở LĐ ­ ­ Quyết định  TBVXH tác an toàn, vệ  cửa 1380/QĐ­ TB&XH số 597/QĐ­ ­ sinh lao động  LĐTBXH ngày  UBND ngày  của người sử  09/10/2018  25/4/2016  BGI­ dụng lao động của Bộ trưởng  của Chủ tịch  286349 Bộ Lao động­ UBND tỉnh  Thương binh  Bắc Giang; và Xã hội ­ TT số 31  mục II Phụ  lục 07 kèm  theo Quyết  định số  1908/QĐ­ UBND ngày  05/12/2018  của Chủ tịch 
  14. UBND tỉnh; ­ TT 65 số  mục II Phụ  lục 01 kèm  theo quyết  định số  1360/QĐ­ UBND ngày  31/8/2018  của UBND  tỉnh Bắc  Giang. ­ Quyết định  số 597/QĐ­ UBND ngày  25/4/2016  của Chủ tịch  UBND tỉnh  Bắc Giang; ­ TT số 33  mục II Phụ  lục 07 kèm  Quyết định số  theo Quyết  Thông báo về  1380/QĐ­ định số  việc tuyển  LĐTBXH ngày  1908/QĐ­ T­BGI­ dụng lần đầu  Một  09/10/2018  Sở LĐ ­ UBND ngày  10 10 253836­ x   người dưới 15  cửa của Bộ trưởng TB&XH 05/12/2018  TT tuổi vào làm  Bộ Lao động­ của Chủ tịch  việc Thương binh  UBND tỉnh;   và Xã hội ­ TT 67 số  mục II Phụ  lục 01 kèm  theo quyết  định số  1360/QĐ­ UBND ngày  31/8/2018  của UBND  tỉnh Bắc  Giang. Lĩnh  vực  II II Lĩnh vực dạy nghề           dạy  nghề  11 1   Cấp giấy  Một  x   ­ Luật giáo    Quyết định 
  15. dục nghề  nghiệp. ­ Nghị định số  chứng nhận  143/2016/NĐ­ đăng ký hoạt  CP ngày  số 597/QĐ­ động giáo dục  14/10/2016  UBND ngày  nghề nghiệp  của Chính  24/6/2016  trình độ sơ cấp  cửa phủ.  của Chủ tịch  cho các cơ sở  UBND tỉnh  giáo dục nghề  ­ Quyết định  Bắc Giang nghiệp công  1775/QĐ­ lập, tư thục LĐTBXH ngày  26/12/2016  của Bộ trưởng  Bộ Lao động ­  TB&XH. ­ Luật giáo  dục nghề  nghiệp. Cấp giấy  ­ Nghị định số  chứng nhận  143/2016/NĐ­ đăng ký hoạt  Quyết định  CP ngày  động giáo dục  số 597/QĐ­ 14/10/2016  B­BLD­ nghề nghiệp  UBND ngày  Một  của Chính  12 2 113183­ trình độ sơ cấp  x     24/6/2016  cửa phủ.  TT cho các cơ sở  của Chủ tịch  giáo dục nghề  UBND tỉnh  ­ Quyết định  nghiệp có vốn  Bắc Giang 1775/QĐ­ đầu tư nước  LĐTBXH ngày  ngoài 26/12/2016  của Bộ trưởng  Bộ Lao động ­  TB&XH. 13 3 B­BLD­ Cấp giấy  Một  x   ­ Luật giáo    Quyết định  113186­ chứng nhận  cửa dục nghề  số 597/QĐ­ TT đăng ký hoạt  nghiệp. UBND ngày  động giáo dục  24/6/2016  nghề nghiệp  ­ Nghị định số  của Chủ tịch  trình độ sơ cấp  143/2016/NĐ­ UBND tỉnh  cho các doanh  CP ngày  Bắc Giang nghiệp 14/10/2016  của Chính  phủ.  ­ Quyết định  1775/QĐ­ LĐTBXH ngày 
  16. 26/12/2016  của Bộ trưởng  Bộ Lao động ­  TB&XH. ­ Luật giáo  dục nghề  nghiệp. ­ Nghị định số  143/2016/NĐ­ Cấp giấy  Quyết định  CP ngày  chứng nhận  số 597/QĐ­ 14/10/2016  B­BLD­ đăng ký bổ sung  UBND ngày  Một  của Chính  14 4 113187­ hoạt động giáo  x     24/6/2016  cửa phủ. TT dục nghề  của Chủ tịch  nghiệp trình độ  UBND tỉnh  ­ Quyết định  sơ cấp Bắc Giang số 1775/QĐ­ LĐTBXH ngày  26/12/2016  của Bộ trưởng  Bộ Lao động ­  TB&XH. Lĩnh  vực  Lĩnh vực bảo trợ xã  bảo  III III           hội trợ  xã  hội  ­ Nghị định số  103/2017/NĐ­ CP ngày  Thủ tục tiếp  12/9/2017 của  Quyết định  nhận vào cơ sở  Chính phủ; số 597/QĐ­ BLĐ­ bảo trợ xã hội  Một  UBND ngày  TBVXH đối với đối  cửa  15 1     ­ Quyết định    24/6/2016  ­BGI­ tượng Bảo trợ  liên  1593/QĐ­ của Chủ tịch  286376 xã hội có hoàn  thông LĐTBXH ngày  UBND tỉnh  cảnh đặc biệt  10/10/2017  Bắc Giang. khó khăn của Bộ trưởng  Bộ Lao động ­  TB&XH; 16 2 BLĐ­ Thủ tục tiếp  Một      ­ Nghị định số    Quyết định  TBVXH nhận vào cơ sở  cửa  103/2017/NĐ­ số 597/QĐ­ ­BGI­ bảo trợ xã hội  liên  CP ngày  UBND ngày  286377 đối với đối  thông 12/9/2017 của  24/6/2016  tượng cần bảo  Chính phủ; của Chủ tịch  vệ khẩn cấp UBND tỉnh 
  17. ­ Quyết định  1593/QĐ­ LĐTBXH ngày  10/10/2017  Bắc Giang. của Bộ trưởng  Bộ Lao động ­  TB&XH; Lĩnh  vực  ngư ời có  công IV IVLĩnh vực người có công         Lĩnh  vực  ngư ời có  công  17 1   Mua bảo hiểm        Thông tư số    Quyết định  y tế cho người  25/2016/TT­ số 597/QĐ­ có công với  BLĐTBXH  UBND ngày  cách mạng và  ngày 26/7/2016  24/6/2016  thân nhân đang  của Bộ trưởng  của Chủ tịch  hưởng trợ cấp  Bộ Lao động ­  UBND tỉnh  hàng tháng;  TB&XH Bắc Giang Người có công  với cách mạng  thuộc diện  hưởng trợ cấp  một lần; Thân  nhân không  thuộc diện  hưởng trợ cấp  hàng tháng của:  Liệt sĩ;  AHLLVTND,  AHLĐTTKKC;  Thương binh,  bệnh binh,  người HĐKC bị  nhiễm CĐHH  suy giảm khả  năng lao động  61% trở lên;  Người phục vụ  Bà mẹ VNAH,  thương binh,  bệnh binh,  người HĐKC bị 
  18. nhiễm CĐHH  suy giảm khả  năng lao động  từ 81% trở lên   Hưởng chế độ  bảo hiểm y tế  đối với đối  tượng trực tiếp  tham gia kháng  chiến chống  Thông tư số  Quyết định  Mỹ cứu nước  25/2016/TT­ số 597/QĐ­ nhưng chưa  BLĐTBXH  UBND ngày  được hưởng  18 2       ngày 26/7/2016    24/6/2016  chính sách của  của Bộ trưởng  của Chủ tịch  Đảng và Nhà  Bộ Lao động ­  UBND tỉnh  nước theo  TB&XH Bắc Giang Quyết định số  290/2005/QĐ­ TTg ngày  8/11/2005 của  Thủ tướng  Chính phủ   Hưởng chế độ  bảo hiểm y tế  Thông tư số  Quyết định  đối với cựu  25/2016/TT­ số 597/QĐ­ chiến binh theo  BLĐTBXH  UBND ngày  19 3 Nghị định        ngày 26/7/2016    24/6/2016  150/2006/NĐ­ của Bộ trưởng  của Chủ tịch  CP ngày  Bộ Lao động ­  UBND tỉnh  12/12/2006 của  TB&XH Bắc Giang Chính phủ   Hưởng chế độ  Quyết định  20 4       Thông tư số   BHYT đối số 597/QĐ­   NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (Theo Quyết định số 1380/QĐ­LĐTBXH ngày 9/10/2018, Quyết định số 1685/QĐ­LĐTBXH ngày   23/11/2018, Quyết định số 1613/QĐ­LĐTBXH ngày 13/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động­ Thương binh và Xã hội) A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC VIỆC LÀM­AN TOÀN LAO  ĐỘNG 1. Thủ tục Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ  sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các  tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành 
  19. lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh  lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan  trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương  quyết định thành lập). 1.1. Trình tự thực hiện: ­ Bước 1: Tổ chức huấn luyện gửi 01 bộ hồ sơ đề nghị. ­ Bước 2: Cơ quan tiếp nhận, thẩm định hoặc xem xét thành phần, tính hợp lệ của hồ sơ, cơ sở  vật chất của tổ chức. ­ Bước 3: Nếu tổ chức huấn luyện, doanh nghiệp bảo đảm các điều kiện theo quy định của pháp  luật thì cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động.  Trường hợp hồ sơ không đáp ứng theo quy định thì có văn bản trả lời, nêu rõ lý do và hướng dẫn  thực hiện. 1.2. Cách thức thực hiện: Thực hiện theo một trong các hình thức sau: ­ Gửi trực tiếp đến Sở Lao động ­ Thương binh và Xã hội; ­ Gửi qua đường bưu điện đến Sở Lao động ­ Thương binh và Xã hội; ­ Gửi qua cổng thông tin Dịch vụ công trực tuyến Sở Lao động ­ Thương binh và Xã hội. 1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ: ­ Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động theo Mẫu số 01 Phụ lục I ban hành  kèm theo Nghị định 140/2018/NĐ­CP của Chính phủ ngày 8/10/2018; ­ Bản thuyết minh về quy mô huấn luyện và các điều kiện, giải pháp thực hiện theo Mẫu số 02  Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 140/2018/NĐ­CP ngày 8/10/2018 của Chính phủ; ­ Tài liệu huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động chỉ liệt kê danh mục vào Mẫu 02 Phụ lục I ban  hành kèm theo Nghị định 140/2018/NĐ­CP của Chính phủ, xuất trình khi có yêu cầu của cơ quan  có thẩm quyền thẩm định. 1.4. Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc. 1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức cung cấp dịch vụ huấn luyện an toàn,  vệ sinh lao động Hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập  đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Doanh  nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu  tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc  Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). 1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Lao động ­ Thương binh và Xã hội.
  20. 1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện  huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hoặc văn bản trả lời, nêu rõ lý do. 1.8. Phí, lệ phí: 1.200.000 đồng (theo quy định tại Thông tư số 110/2017/TT­BTC ngày  20/10/2017 của Bộ Tài chính). 1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Các biểu mẫu được ban hành theo Nghị định 140/2018/NĐ­CP ngày 8/10/2018 của Chính phủ,  gồm: ­ Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động theo Mẫu số 01 Phụ lục I của  Nghị định 140/2018/NĐ­CP của Chính phủ; ­ Bản thuyết minh về quy mô huấn luyện và các điều kiện, giải pháp thực hiện theo Mẫu số 02  Phụ lục I của Nghị định 140/2018/NĐ­CP của Chính phủ. 1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Đáp ứng các điều kiện quy định tại  khoản 11 Điều 1 Nghị định số 140/2018/NĐ­CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ  sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm  vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động ­ Thương binh và Xã hội. 1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: ­ Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015; ­ Nghị định số 44/2016/NĐ­CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của  Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động, huấn luyện an  toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động. ­ Nghị định số 140/2018/NĐ­CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định  liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà  nước của Bộ Lao động ­ Thương binh và Xã hội.   2. Thủ tục Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện  hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các  Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ  quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự  huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện  do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ,  ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). 2.1. Trình tự thực hiện: ­ Bước 1: Tổ chức huấn luyện gửi văn bản đề nghị.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2