YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 399/2019/QĐ-UBND tỉnh Bắc Giang
33
lượt xem 3
download
lượt xem 3
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 399/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực việc làm-an toàn lao động, dạy nghề, bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 399/2019/QĐ-UBND tỉnh Bắc Giang
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẮC GIANG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 399/QĐUBND Bắc Giang, ngày 15 tháng 3 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀMAN TOÀN LAO ĐỘNG, DẠY NGHỀ, BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTVPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TTVPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23/4/2018 của Chính phủ; Căn cứ Quyết định số 1380/QĐLĐTBXH ngày 09/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao độngThương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế, bãi bỏ về lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội; Căn cứ Quyết định số 1603/QĐLĐTBXH ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực bảo trợ xã hội, giảm nghèo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội; Căn cứ Quyết định số 1613/QĐLĐTBXH ngày 13/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội;
- Căn cứ Quyết định số 1685/QĐLĐTBXH ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính được sửa đổi về lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 417/TTr LĐTBXH ngày 07/3/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực việc làman toàn lao động, dạy nghề, bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (có Phụ lục I, phụ lục II kèm theo). Nội dung chi tiết của thủ tục hành chính được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính (địa chỉ: http://csdl.thutuchanhchinh.vn) và Trang thông tin về thủ tục hành chính của tỉnh (địa chỉ: http://tthc.bacgiang.gov.vn). Điều 2. Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội, Chủ tịch UBND cấp xã có trách nhiệm tổ chức niêm yết tại nơi tiếp nhận hồ sơ, công khai trên Trang thông tin điện tử, cập nhật, sửa đổi quy trình trên Phần mềm một cửa điện tử và quy trình của Hệ thống quản lý chất lượng ISO. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Lao độngThương binh và Xã hội; UBND huyện, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH Như Điều 3; Cục KSTTHC, VPCP; Lưu: VT, KSTTHiệp. Bản điện tử: TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh; Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; VP UBND tỉnh: + CVP, PCVP NC; Lại Thanh Sơn + KGVX, TTTT. PHỤ LỤC I DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀMAN TOÀN LAO ĐỘNG, LĨNH VỰC DẠY NGHỀ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (Ban hành kèm theo Quyết định số 399/QĐUBND ngày 15/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
- A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC VIỆC LÀMAN TOÀN LAO ĐỘNG Thực Thời hạn hiện Thời hạn giải giải quyết Thực hiện qua STT quyết của các của các cơ qua dịch dịch cơ quan quanPhí, vụ vụG Cơ Thời lệ phí hi STTLĩnh vực/Thủ chế hạn chú tục hành chính giải giải quyết quyết Cơ quan Sở Lao phối Bưu Trực động hợp chính tuyến TB&XH giải quyết (1) (1)(2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết 1.200.000 định thành lập); Một Mức 1 1 25 ngày 25 ngày đồng/ Giấy x Giấy chứng nhận cửa độ 3 chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập).
- Thủ tục Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết Một Mức 2 2 định thành lập); x cửa độ 3 Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). Trường hợp Gia hạn Giấy chứng 1.200.000 nhận đủ điều kiện 2.1 25 ngày 25 ngày đồng/01 hoạt động huấn GCN luyện an toàn, vệ sinh lao động Trường hợp Sửa đổi, bổ sung phạm vi hoạt động Giấy chứng nhận đủ 500.000 2.2 25 ngày 25 ngày điều kiện hoạt đồng/GCN động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động 2.3 Trường hợp Cấp 10 ngày 10 ngày Không
- lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động trong trường hợp bị hỏng, mất Trường hợp Cấp đổi tên tổ chức huấn luyện trong Giấy chứng nhận 2.4 10 ngày 10 ngày Không đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động Ghi chú: Thời hạn giải quyết được tính bằng ngày làm việc. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Phục vụ hành chính công; Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, đường Hoàng Văn Thụ, Thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang; SĐT liên hệ: 0204.3529.282 B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG Thời hạn giải Thời Thực STT quyết của các hạn hiện qua Thực Cơ cơ quan giải dịch vụ hiện Thời STTMã chế quyết qua Lĩnh vực/Thủ hạn Cơ số giải của dịch tục hành chính giải Sở Lao quan Tr ực TTHC quyế các cơ Bưu vụG quyết động phối tuyế t hợp quanP chính hi TB&XH n giải hí, lệ chú quyết phí (1) (1)(2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) I I Lĩnh vực Việc làm An toàn Lĩnh lao động vực Việc làm An toàn lao độngL ĩnh vực
- Việc làm An toàn lao động Cấp giấy phép BLĐ hoạt động dịch TBVXH vụ việc làm của Một 07 Mức 1 1 07 ngày Không x BGI doanh nghiệp cửa ngày độ 3 286084 hoạt động dịch vụ việc làm Cấp lại giấy phép hoạt động BLĐ dịch vụ việc làm TBVXH Một 05 Mức 2 2 của doanh 05 ngày Không x BGI cửa ngày độ 3 nghiệp hoạt 286085 động dịch vụ việc làm Gia hạn giấy phép hoạt động BLĐ dịch vụ việc làm TBVXH Một 05 Mức 3 3 của doanh 05 ngày Không x BGI cửa ngày độ 3 nghiệp hoạt 286086 động dịch vụ việc làm Lĩnh vực II II Lĩnh vực Dạy nghề Dạy nghề Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành BLĐ phố trực thuộc TBVXH trung ương và Một 20 Mức 4 1 20 ngày Không x BGI trung tâm giáo cửa ngày độ 3 286265 dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc BLĐ tỉnh, thành phố TBVXH trực thuộc trung Một 10 Mức 5 2 10 ngày Không x BGI ương và trung cửa ngày độ 3 286264 tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo BLĐ dục nghề TBVXH nghiệp đối với Một 10 Mức 6 3 10 ngày Không x BGI trung tâm giáo cửa ngày độ 3 286268 dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động BLĐ giáo dục nghề TBVXH nghiệp đối với Một Mức 7 4 Không x BGI trung tâm giáo cửa độ 3 286269 dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp Đối với trường hợp đăng ký bổ 05 4.1 05 ngày sung do đổi tên ngày doanh nghiệp Đối với các trường hợp đăng 10 4.2 10 ngày ký bổ sung vì ngày các lý do khác Thời hạn giải quyết được tính bằng ngày làm việc.
- Nơi tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Phục vụ hành chính công; Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2 đường Hoàng Văn Thụ, Thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang; SĐT liên hệ: 0204.3529.282 C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ Thực hiện qua dịch Thực hiện Văn bản Cơ vụTên văn Cơ STT STTMã qua dịch công bố của Lĩnh vực/Thủ chế bản quy định quan số vụ tỉnh tục hành chính giải việc bãi bỏ thực TTHC TTHC quyết hiện Bưu Trực chính tuyến (1) (1)(2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) Lĩnh vực việc làm an toàn lao Lĩnh vực việc làman toàn động I I lao động Lĩnh vực việc làm an toàn lao động 1 1 BLĐ Cấp Giấy Một x Nghị định số Sở LĐ Quyết định TBVXH chứng nhận đủ cửa 140/2018/NĐ TB&XH số 649/QĐ BGI điều kiện hoạt CP ngày UBND ngày 286288 động huấn 08/10/2018 15/5/2018 luyện an toàn của Chính phủ của Chủ tịch vệ sinh lao UBND tỉnh động hạng A Bắc Giang; (đối với tổ chức, doanh TT số 35 nghiệp do cơ mục II Phụ quan có thẩm lục 07 kèm quyền cấp tỉnh, theo Quyết thành phố trực định số thuộc trung 1908/QĐ ương quyết UBND ngày
- 05/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh; TT 69 số định thành lập; mục II Phụ doanh nghiệp, lục 01 kèm đơn vị do địa theo quyết phương quản định số lý). 1360/QĐ UBND ngày 31/8/2018 của UBND tỉnh Bắc Giang. Quyết định số 649/QĐ UBND ngày 15/5/2018 của Chủ tịch Gia hạn Giấy UBND tỉnh chứng nhận đủ Bắc Giang; điều kiện hoạt động huấn TT số 36 luyện an toàn mục II Phụ vệ sinh lao lục 07 kèm động hạng A theo Quyết (đối với tổ định số Nghị định số BLĐ chức, doanh 1908/QĐ 140/2018/NĐ TBVXH nghiệp do cơ Một Sở LĐ UBND ngày 2 2 x CP ngày BGI quan có thẩm cửa TB&XH 05/12/2018 08/10/2018 286289 quyền cấp tỉnh, của Chủ tịch của Chính phủ thành phố trực UBND tỉnh; thuộc trung ương quyết TT 70 số định thành lập; mục II Phụ doanh nghiệp, lục 01 kèm đơn vị do địa theo quyết phương quản định số lý). 1360/QĐ UBND ngày 31/8/2018 của UBND tỉnh Bắc Giang. 3 3 BLĐ Cấp lại Giấy x Nghị định số Sở LĐ Quyết định TBVXH chứng nhận đủ 140/2018/NĐ TB&XH số 649/QĐ BGI điều kiện hoạt CP ngày UBND ngày
- 15/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang; động huấn TT số 37 luyện an toàn mục II Phụ vệ sinh lao lục 07 kèm động hạng A theo Quyết (đối với tổ định số chức, doanh 1908/QĐ nghiệp do cơ UBND ngày quan có thẩm 05/12/2018 08/10/2018 286290 quyền cấp tỉnh, của Chủ tịch của Chính phủ thành phố trực UBND tỉnh; thuộc trung ương quyết TT 71 số định thành lập; mục II Phụ doanh nghiệp, lục 01 kèm đơn vị do địa theo quyết phương quản định số lý). 1360/QĐ UBND ngày 31/8/2018 của UBND tỉnh Bắc Giang. 4 4 BLĐ Thông báo Một x Nghị định số Sở LĐ Quyết định TBVXH doanh nghiệp cửa 140/2018/NĐ TB&XH số 649/QĐ BGI đủ điều kiện tự CP ngày UBND ngày 286291 huấn luyện an 08/10/2018 15/5/2018 toàn, vệ sinh của Chính của Chủ tịch lao động hạng phủ; UBND tỉnh A (đối với tổ Bắc Giang; chức, doanh nghiệp do cơ TT số 37 quan có thẩm mục II Phụ quyền cấp tỉnh, lục 07 kèm thành phố trực theo Quyết thuộc trung định số ương quyết 1908/QĐ định thành lập; UBND ngày doanh nghiệp, 05/12/2018 đơn vị do địa của Chủ tịch phương quản UBND tỉnh; lý). TT 71 số mục II Phụ lục 01 kèm
- theo quyết định số 1360/QĐ UBND ngày 31/8/2018 của UBND tỉnh Bắc Giang. Quyết định số 597/QĐ UBND ngày 25/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang; TT số 27 mục II Phụ lục 07 kèm theo Quyết Thẩm định định số chương trình Thông tư số 1908/QĐ TBGI huấn luyện chi 27/2013/TT Một Sở LĐ UBND ngày 5 5 253834 tiết về an toàn x BLĐTBXH cửa TB&XH 05/12/2018 TT lao động, vệ ngày của Chủ tịch sinh lao động 18/10/2013 UBND tỉnh; của Cơ sở TT 61 số mục II Phụ lục 01 kèm theo quyết định số 1360/QĐ UBND ngày 31/8/2018 của UBND tỉnh Bắc Giang. 6 6 TBGI Thông báo việc Một x Quyết định số Sở LĐ Quyết định 253842 tổ chức làm cửa 1380/QĐ TB&XH số 597/QĐ TT thêm từ 200 giờ LĐTBXH ngày UBND ngày đến 300 giờ 09/10/2018 25/4/2016 trong một năm của Bộ trưởng của Chủ tịch Bộ Lao động UBND tỉnh Thương binh Bắc Giang; và Xã hội TT số 28 mục II Phụ
- lục 07 kèm theo Quyết định số 1908/QĐ UBND ngày 05/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh; TT 62 số mục II Phụ lục 01 kèm theo quyết định số 1360/QĐ UBND ngày 31/8/2018 của UBND tỉnh Bắc Giang. 7 7 BLĐ Báo cáo tai nạn Một x Quyết định số Sở LĐ Quyết định TBVXH lao động của cửa 1380/QĐ TB&XH số 597/QĐ BGI người sử dụng LĐTBXH ngày UBND ngày 286347 lao động 09/10/2018 25/4/2016 của Bộ trưởng của Chủ tịch Bộ Lao động UBND tỉnh Thương binh Bắc Giang; và Xã hội TT số 29 mục II Phụ lục 07 kèm theo Quyết định số 1908/QĐ UBND ngày 05/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh; TT 63 số mục II Phụ lục 01 kèm theo quyết định số 1360/QĐ UBND ngày 31/8/2018 của UBND tỉnh Bắc
- Giang. Quyết định số 597/QĐ UBND ngày 25/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang; TT số 30 mục II Phụ lục 07 kèm Quyết định số theo Quyết Gửi biên bản 1380/QĐ định số điều tra tai nạn LĐTBXH ngày 1908/QĐ TBGI lao động của Một 09/10/2018 Sở LĐ UBND ngày 8 8 254993 x đoàn điều tra tai cửa của Bộ trưởng TB&XH 05/12/2018 TT nạn lao động Bộ Lao động của Chủ tịch cấp cơ sở Thương binh UBND tỉnh; và Xã hội TT 64 số mục II Phụ lục 01 kèm theo quyết định số 1360/QĐ UBND ngày 31/8/2018 của UBND tỉnh Bắc Giang. 9 9 BLĐ Báo cáo công Một x Quyết định số Sở LĐ Quyết định TBVXH tác an toàn, vệ cửa 1380/QĐ TB&XH số 597/QĐ sinh lao động LĐTBXH ngày UBND ngày của người sử 09/10/2018 25/4/2016 BGI dụng lao động của Bộ trưởng của Chủ tịch 286349 Bộ Lao động UBND tỉnh Thương binh Bắc Giang; và Xã hội TT số 31 mục II Phụ lục 07 kèm theo Quyết định số 1908/QĐ UBND ngày 05/12/2018 của Chủ tịch
- UBND tỉnh; TT 65 số mục II Phụ lục 01 kèm theo quyết định số 1360/QĐ UBND ngày 31/8/2018 của UBND tỉnh Bắc Giang. Quyết định số 597/QĐ UBND ngày 25/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang; TT số 33 mục II Phụ lục 07 kèm Quyết định số theo Quyết Thông báo về 1380/QĐ định số việc tuyển LĐTBXH ngày 1908/QĐ TBGI dụng lần đầu Một 09/10/2018 Sở LĐ UBND ngày 10 10 253836 x người dưới 15 cửa của Bộ trưởng TB&XH 05/12/2018 TT tuổi vào làm Bộ Lao động của Chủ tịch việc Thương binh UBND tỉnh; và Xã hội TT 67 số mục II Phụ lục 01 kèm theo quyết định số 1360/QĐ UBND ngày 31/8/2018 của UBND tỉnh Bắc Giang. Lĩnh vực II II Lĩnh vực dạy nghề dạy nghề 11 1 Cấp giấy Một x Luật giáo Quyết định
- dục nghề nghiệp. Nghị định số chứng nhận 143/2016/NĐ đăng ký hoạt CP ngày số 597/QĐ động giáo dục 14/10/2016 UBND ngày nghề nghiệp của Chính 24/6/2016 trình độ sơ cấp cửa phủ. của Chủ tịch cho các cơ sở UBND tỉnh giáo dục nghề Quyết định Bắc Giang nghiệp công 1775/QĐ lập, tư thục LĐTBXH ngày 26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động TB&XH. Luật giáo dục nghề nghiệp. Cấp giấy Nghị định số chứng nhận 143/2016/NĐ đăng ký hoạt Quyết định CP ngày động giáo dục số 597/QĐ 14/10/2016 BBLD nghề nghiệp UBND ngày Một của Chính 12 2 113183 trình độ sơ cấp x 24/6/2016 cửa phủ. TT cho các cơ sở của Chủ tịch giáo dục nghề UBND tỉnh Quyết định nghiệp có vốn Bắc Giang 1775/QĐ đầu tư nước LĐTBXH ngày ngoài 26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động TB&XH. 13 3 BBLD Cấp giấy Một x Luật giáo Quyết định 113186 chứng nhận cửa dục nghề số 597/QĐ TT đăng ký hoạt nghiệp. UBND ngày động giáo dục 24/6/2016 nghề nghiệp Nghị định số của Chủ tịch trình độ sơ cấp 143/2016/NĐ UBND tỉnh cho các doanh CP ngày Bắc Giang nghiệp 14/10/2016 của Chính phủ. Quyết định 1775/QĐ LĐTBXH ngày
- 26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động TB&XH. Luật giáo dục nghề nghiệp. Nghị định số 143/2016/NĐ Cấp giấy Quyết định CP ngày chứng nhận số 597/QĐ 14/10/2016 BBLD đăng ký bổ sung UBND ngày Một của Chính 14 4 113187 hoạt động giáo x 24/6/2016 cửa phủ. TT dục nghề của Chủ tịch nghiệp trình độ UBND tỉnh Quyết định sơ cấp Bắc Giang số 1775/QĐ LĐTBXH ngày 26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động TB&XH. Lĩnh vực Lĩnh vực bảo trợ xã bảo III III hội trợ xã hội Nghị định số 103/2017/NĐ CP ngày Thủ tục tiếp 12/9/2017 của Quyết định nhận vào cơ sở Chính phủ; số 597/QĐ BLĐ bảo trợ xã hội Một UBND ngày TBVXH đối với đối cửa 15 1 Quyết định 24/6/2016 BGI tượng Bảo trợ liên 1593/QĐ của Chủ tịch 286376 xã hội có hoàn thông LĐTBXH ngày UBND tỉnh cảnh đặc biệt 10/10/2017 Bắc Giang. khó khăn của Bộ trưởng Bộ Lao động TB&XH; 16 2 BLĐ Thủ tục tiếp Một Nghị định số Quyết định TBVXH nhận vào cơ sở cửa 103/2017/NĐ số 597/QĐ BGI bảo trợ xã hội liên CP ngày UBND ngày 286377 đối với đối thông 12/9/2017 của 24/6/2016 tượng cần bảo Chính phủ; của Chủ tịch vệ khẩn cấp UBND tỉnh
- Quyết định 1593/QĐ LĐTBXH ngày 10/10/2017 Bắc Giang. của Bộ trưởng Bộ Lao động TB&XH; Lĩnh vực ngư ời có công IV IVLĩnh vực người có công Lĩnh vực ngư ời có công 17 1 Mua bảo hiểm Thông tư số Quyết định y tế cho người 25/2016/TT số 597/QĐ có công với BLĐTBXH UBND ngày cách mạng và ngày 26/7/2016 24/6/2016 thân nhân đang của Bộ trưởng của Chủ tịch hưởng trợ cấp Bộ Lao động UBND tỉnh hàng tháng; TB&XH Bắc Giang Người có công với cách mạng thuộc diện hưởng trợ cấp một lần; Thân nhân không thuộc diện hưởng trợ cấp hàng tháng của: Liệt sĩ; AHLLVTND, AHLĐTTKKC; Thương binh, bệnh binh, người HĐKC bị nhiễm CĐHH suy giảm khả năng lao động 61% trở lên; Người phục vụ Bà mẹ VNAH, thương binh, bệnh binh, người HĐKC bị
- nhiễm CĐHH suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên Hưởng chế độ bảo hiểm y tế đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Thông tư số Quyết định Mỹ cứu nước 25/2016/TT số 597/QĐ nhưng chưa BLĐTBXH UBND ngày được hưởng 18 2 ngày 26/7/2016 24/6/2016 chính sách của của Bộ trưởng của Chủ tịch Đảng và Nhà Bộ Lao động UBND tỉnh nước theo TB&XH Bắc Giang Quyết định số 290/2005/QĐ TTg ngày 8/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ Hưởng chế độ bảo hiểm y tế Thông tư số Quyết định đối với cựu 25/2016/TT số 597/QĐ chiến binh theo BLĐTBXH UBND ngày 19 3 Nghị định ngày 26/7/2016 24/6/2016 150/2006/NĐ của Bộ trưởng của Chủ tịch CP ngày Bộ Lao động UBND tỉnh 12/12/2006 của TB&XH Bắc Giang Chính phủ Hưởng chế độ Quyết định 20 4 Thông tư số BHYT đối số 597/QĐ NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (Theo Quyết định số 1380/QĐLĐTBXH ngày 9/10/2018, Quyết định số 1685/QĐLĐTBXH ngày 23/11/2018, Quyết định số 1613/QĐLĐTBXH ngày 13/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội) A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC VIỆC LÀMAN TOÀN LAO ĐỘNG 1. Thủ tục Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành
- lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). 1.1. Trình tự thực hiện: Bước 1: Tổ chức huấn luyện gửi 01 bộ hồ sơ đề nghị. Bước 2: Cơ quan tiếp nhận, thẩm định hoặc xem xét thành phần, tính hợp lệ của hồ sơ, cơ sở vật chất của tổ chức. Bước 3: Nếu tổ chức huấn luyện, doanh nghiệp bảo đảm các điều kiện theo quy định của pháp luật thì cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động. Trường hợp hồ sơ không đáp ứng theo quy định thì có văn bản trả lời, nêu rõ lý do và hướng dẫn thực hiện. 1.2. Cách thức thực hiện: Thực hiện theo một trong các hình thức sau: Gửi trực tiếp đến Sở Lao động Thương binh và Xã hội; Gửi qua đường bưu điện đến Sở Lao động Thương binh và Xã hội; Gửi qua cổng thông tin Dịch vụ công trực tuyến Sở Lao động Thương binh và Xã hội. 1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ: Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động theo Mẫu số 01 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 140/2018/NĐCP của Chính phủ ngày 8/10/2018; Bản thuyết minh về quy mô huấn luyện và các điều kiện, giải pháp thực hiện theo Mẫu số 02 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 140/2018/NĐCP ngày 8/10/2018 của Chính phủ; Tài liệu huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động chỉ liệt kê danh mục vào Mẫu 02 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 140/2018/NĐCP của Chính phủ, xuất trình khi có yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền thẩm định. 1.4. Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc. 1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức cung cấp dịch vụ huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động Hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). 1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Lao động Thương binh và Xã hội.
- 1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hoặc văn bản trả lời, nêu rõ lý do. 1.8. Phí, lệ phí: 1.200.000 đồng (theo quy định tại Thông tư số 110/2017/TTBTC ngày 20/10/2017 của Bộ Tài chính). 1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Các biểu mẫu được ban hành theo Nghị định 140/2018/NĐCP ngày 8/10/2018 của Chính phủ, gồm: Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động theo Mẫu số 01 Phụ lục I của Nghị định 140/2018/NĐCP của Chính phủ; Bản thuyết minh về quy mô huấn luyện và các điều kiện, giải pháp thực hiện theo Mẫu số 02 Phụ lục I của Nghị định 140/2018/NĐCP của Chính phủ. 1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Đáp ứng các điều kiện quy định tại khoản 11 Điều 1 Nghị định số 140/2018/NĐCP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội. 1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015; Nghị định số 44/2016/NĐCP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động. Nghị định số 140/2018/NĐCP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội. 2. Thủ tục Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). 2.1. Trình tự thực hiện: Bước 1: Tổ chức huấn luyện gửi văn bản đề nghị.
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn