intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 4007/2019/QĐ-BYT

Chia sẻ: Trần Văn San | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

11
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 4007/2019/QĐ-BYT công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 23 gồm 37 thuốc. Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 4007/2019/QĐ-BYT

  1. BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ­­­­­­­ Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 4007/QĐ­BYT Hà Nội, ngày 03 tháng 9 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC CÓ TÀI LIỆU CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG  SINH HỌC ĐỢT 23 BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016; Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ­CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức  năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; Căn cứ Thông tư số 11/2016/TT­BYT ngày 11 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định  việc đấu thầu thuốc tại các cơ sở y tế công lập; Căn cứ Quyết định số 2962/QĐ­BYT ngày 22 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc  ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt  dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh  tương đương sinh học và Quyết định số 1545/QP­BYT ngày 08 tháng 5 năm 2013 của Bộ Y tế về   việc sửa đổi bổ sung Quyết định số 2962/QĐ­BYT ngày 22 tháng 8 năm 2012 của Bộ Y tế về  việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc  biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có lài liệu chứng  minh tương đương sinh học; Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc Bộ  Y tế; Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Dược, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương  sinh học ­ Đợt 23 gồm 37 thuốc. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Điều 3. Các ông, bà Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng các Cục: Quản lý Dược, Quản lý khám  chữa bệnh, Quản lý Y Dược cổ truyền, Khoa học Công nghệ và Đào tạo; Vụ trưởng các Vụ;  Pháp chế, Bảo hiểm y tế, Kế hoạch ­ Tài chính; Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc bệnh viện, viện  có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; Giám đốc cơ sở sản xuất thuốc có thuốc được công bố tại  Điều 1 và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
  2.   KT. BỘ TRƯỞNG Nơi nhận: THỨ TRƯỞNG ­ Như Điều 3; ­ BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c); ­ Các Thứ trưởng Bộ Y tế (để p/h); ­ Bảo hiểm xã hội Việt Nam; ­ Cục Quân y ­ Bộ Quốc phòng; ­ Cục Y tế ­ Bộ Công an; ­ Cục Y tế giao thông vận tải ­ Bộ GTVT; ­ Hiệp hội Doanh nghiệp dược Việt Nam; ­ Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế; Trương Quốc Cường ­ Website của Cục QLD; ­ Lưu: VT, QLD (02b).  
  3. DANH MỤC THUỐC CÓ TÀI LIỆU CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC (ĐỢT 23) (Ban hành kèm theo Quyết định số 4007/QĐ­BYT ngày 03/9/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế) Quy  Dạng  Số  cách  Địa chỉ cơ sở  Nước sản  STT Tên thuốc Hoạt chất Hàm lượng bào  đăng  Cơ sở sản xuất đóng  sản xuất xuất chế ký gói 1 Aziphar 100 Azithromycin (dưới  Mỗi gói 2,5g  Thuốc  Hộp  VD­ Công ty cổ phần  297/5 Lý Thường  Việt Nam dạng Azithromycin  chứa  bột  10 gói  32128­ hóa­dược phẩm  Kiệt, quận 11, Tp.  dihydrat) Azithromycin  pha  x 2,5g 19 Mekophar Hồ Chí Minh (dưới dạng  hỗn  Azithromycin  dịch  dihydrat) 100  uống mg 2 Metformin Metformin hydroclorid 1000 mg Viên  Vỉ 10  VD­ Công ty cổ phần  27 Điện Biên  Việt Nam bao  viên;  31992­ dược phẩm TV.  Phủ, phường 9,  phim hộp 3  19 Pharm TP. Trà Vinh, tỉnh  vỉ, 5  Trà Vinh vỉ, 10  vỉ.  Chai  50  viên,  100  viên 3 Ceftume 125 Cefuroxim (dưới dạng  125 mg Viên  Hộp 1  VD­ Công ty cổ phần  Thôn Thạch Lỗi,  Việt Nam Cefuroxim axetil) nén  vỉ, 2 vỉ 31949­ dược phẩm Trung xã Thanh Xuân,  bao  x 10  19 ương I ­ Pharbaco huyện Sóc Sơn,  phim viên;  TP. Hà Nội Hộp 1  vỉ, 2 vỉ  x 5  viên 4 Cefixime 50mg Cefixim (dưới dạng  Mỗi gói 1,4g  Thuốc  Hộp  VD­ Công ty cổ phần  Lô E2, đường N4,  Việt Nam cefixim trihydrat) chứa Cefixim  cốm  10 gói  32525­ dược phẩm Minh  KCN Hòa Xá, xã  (dưới dạng  pha  x 1,4g 19 Dân Lộc Hòa, TP Nam  cefixim  hỗn  Định, tỉnh Nam  trihydrat) 50  dịch  Định mg uống 5 Cefixime 100mgCefixim (dưới dạng  Mỗi gói 1,4g  Thuốc  Hộp  VD­ Công ty cổ phần  Lô E2, đường N4,  Việt Nam cefixim trihydrat) chứa Cefixim  cốm  10 gói  32524­ dược phẩm Minh  KCN Hòa Xá, xã  (dưới dạng  pha  x 1,4g 19 Dân Lộc Hòa, TP Nam  cefixim  hỗn  Định, tỉnh Nam  trihydrat) 100  dịch  Định mg uống 6 Ofbexim 200 Cefixim (dưới dạng  200 mg Viên  Hộp 1  VD­ Công ty TNHH  Lô B1­10, Đường  Việt Nam Cefixim trihydrat) nén  vỉ, 2  32373­ US Pharma USA D2, KCN Tây Bắc  bao  vỉ, 3  19 Củ Chi, TP. Hồ  phim vỉ, 10  Chí Minh vỉ x 10  viên 7 Hafixim 200  Cefixim (dưới dạng  200 mg Viên  Hộp 3  VD­ Công ty TNHH  Lô B2 ­ B3, KCN  Việt Nam tabs cefixim trihydrat) nén  vỉ, 6 vỉ 32428­ MTV Dược phẩm Tân Phú Thạnh ­  bao  x 10  19 DHG giai đoạn 1, xã  phim viên Tân Phú Thạnh,  Huyện Châu  Thành A, Tỉnh  Hậu Giang 8 Tyrozet 850 mg Metformin  850 mg Viên  Hộp 3  VD­ Công ty cổ phần  Lô 7, đường số 2,  Việt Nam hydrochlorid nén  vỉ, 6  31836­ Dược phẩm  KCN. Tân Tạo, P.  bao  vỉ, 10  19 Phương Đông Tân Tạo A, Q.  phim vỉ x 10  Bình Tân, TP. Hồ  viên;  Chí Minh
  4. Chai  30  viên,  60  viên,  90  viên,  100  viên 9 Macromax SK Azithromycin (dưới  250 mg Viên  Hộp 1  VD­ Công ty cổ phần  KCN Quang  Việt Nam dạng Azithromycin  nang  vỉ x 6  31846­ dược phẩm Sao  Minh, huyện Mê  dihydrat) cứng viên 19 Kim Linh, Hà Nội 10 Cefixim 200mg Cefixim (dưới dạng  200 mg Viên  Hộp 1  VD­ Chi nhánh công ty  Khu phố Tân  Việt Nam Cefixim trihydrat) nén  vỉ x 10 31974­ cổ phần dược  Bình, phường Tân  bao  viên 19 phẩm Trung ương Hiệp, thị xã Tân  phim Vidipha Bình  Uyên, tỉnh Bình  Dương Dương 11 Cefurovid 250 Cefuroxim (dưới dạng  250 mg Viên  Hộp 2  VD­ Chi nhánh công ty  Khu phố Tân  Việt Nam Cefuroxim axetil) nén  vỉ x 5  31977­ cổ phần dược  Bình, phường Tân  bao  viên;  19 phẩm Trung ương Hiệp, thị xã Tân  phim hộp 10  Vidipha Bình  Uyên, tỉnh Bình  vỉ x 10  Dương Dương viên 12 Cefuroxim  Cefuroxim (dưới dạng  500 mg Viên  Hộp 2  VD­ Chi nhánh công ty  Khu phố Tân  Việt Nam 500mg Cefuroxim axetil) nén  vỉ x 5  31978­ cổ phần dược  Bình, phường Tân  bao  viên;  19 phẩm Trung ương Hiệp, thị xã Tân  phim hộp 10  Vidipha Bình  Uyên, tỉnh Bình  vỉ x 10  Dương Dương viên 13 Nifedipin  Nifedipin 20 mg Viên  Hộp 3  VD­ Công ty TNHH  Đường số 2, Khu  Việt Nam Hasan 20  nén  vỉ x 10 32593­ Hasan­  Công nghiệp  Retard bao  viên;  19 Dermapharm Đồng An, Phường  phim  Hộp  Bình Hòa, Thị xã  tác  10 vỉ x  Thuận An, Tỉnh  dụng  10 viên Bình Dương kéo dài 14 Hasanbest  Metformin hydroclorid; Metformin  Viên  Hộp 2  VD­ Công ty TNHH  Đường số 2, Khu  Việt Nam 500/5 Glibenclamid hydroclorid  nén  vỉ x 15 32392­ Hasan­  Công nghiệp  500 mg;  bao  viên;  19 Dermapharm Đồng An, Phường  Glibenclamid  phim Hộp 8  Bình Hòa, Thị xã  5 mg vỉ x 15  Thuận An, Tỉnh  viên Bình Dương 15 Hasanbest  Metformin hydroclorid; Metformin  Viên  Hộp 2  VD­ Công ty TNHH  Đường số 2, Khu  Việt Nam 500/2.5 Glibenclamid 2,5mg hydroclorid  nén  vỉ x 15 32391­ Hasan­  Công nghiệp  500 mg;  bao  viên;  19 Dermapharm Đồng An, Phường  Glibenclamid  phim Hộp 8  Bình Hòa, Thị xã  2,5 mg vỉ x 15  Thuận An, Tỉnh  viên Bình Dương 16 Glucofast 500 Metformin hydroclorid 500 mg Viên  Hộp 4  VD­ Công ty cổ phần  Lô III­18 đường  Việt Nam nén  vỉ x 15 32001­ dược phẩm và  số 13, Khu công  bao  viên 19 sinh học y tế nghiệp Tân Bình,  phim Quận Tân Phú,  TP. Hồ Chí Minh 17 Glucofast 850 Metformin hydroclorid 850 mg Viên  Hộp 4  VD­ Công ty cổ phần  Lô III­18 đường  Việt Nam nén  vỉ x 15 32002­ dược phẩm và  số 13, Khu công  bao  viên 19 sinh học y tế nghiệp Tân Bình,  phim Quận Tân Phú,  TP. Hồ Chí Minh 18 Azitnic Azithromycin (dưới  250 mg Viên  Hộp 2  VD­ Công ty TNHH  Lô 11D đường C,  Việt Nam dạng Azithromycin  nén  vỉ x 3  32379­ dược phẩm USA ­ KCN Tân Tạo,  dihydrat) bao  viên;  19 NIC (USA ­ NIC  Phường Tân Tạo  phim Hộp  Pharma) A, Quận Bình  10 vỉ x  Tân, TP. Hồ Chí  3 viên;  Minh Chai  30 viên
  5. 19 Azitnic 500 Azithromycin (dưới  500 mg Viên  Hộp 2  VD­ Công ty TNHH  Lô 11D đường C,  Việt Nam dạng Azithromycin  nén  vỉ x 3  32380­ dược phẩm USA­ KCN Tân Tạo,  dihydrat) bao  viên;  19 NIC (USA­ NIC  Phường Tân Tạo  phim Hộp  Pharma) A, Quận Bình  10 vỉ x  Tân, TP. Hồ Chí  3 viên;  Minh Chai  30 viên 20 Glucofine 500  Metformin  500 mg Viên  Hộp 1  VD­ Công ty cổ phần  66 Quốc lộ 30, P.  Việt Nam mg hydrochlorid nén  vỉ, 5 vỉ 32279­ xuất nhập khẩu y  Mỹ Phú, TP. Cao  bao  x 10  19 tế Domesco Lãnh, Tỉnh Đồng  phim viên  Tháp (vỉ  nhôm­ PVC);  Hộp  10 vỉ x  10 viên  (vỉ  nhôm­ nhôm) 21 Glucofine 850  Metformin  850 mg Viên  Hộp 1  VD­ Công ty cổ phần  66 Quốc lộ 30, P.  Việt Nam mg hydrochlorid nén  vỉ, 4 vỉ 32280­ xuất nhập khẩu y  Mỹ Phú, TP. Cao  bao  x 5  19 tế Domesco Lãnh, Tỉnh Đồng  phim viên  Tháp (vỉ  nhôm­ PVC);  Hộp 3  vỉ, 5  vỉ, 10  vỉ x 10  viên  (vỉ  nhôm­  nhôm) 22 Mecefix­B.E 75  Cefixim (dưới dạng  Mỗi 1,5 g  Cốm  Hộp  VD­ Công ty cổ phần  Thôn Bá Khê, xã  Việt Nam mg Cefixim trihydrat) chứa: cefixim  pha  20 gói  32695­ tập đoàn Merap Tân Tiến, huyện  (dưới dạng  hỗn  x 1,5  19 Văn Giang, Hưng  Cefixim  dịch  gam Yên trihydrat) 75  uống mg 23 Gliclada 60mg  Gliclazide 60 mg Viên  Hộp 8  VN­ KRKA, D.D.,  Smarjeska Cesta 6,  Slovenia modified ­  nén  vỉ x 15 21712­ Novo Mesto 8501 Novo Mesto,  release tablets giải  viên 19 Slovenia phóng  kéo dài 24 Normodipine Amlodipin (dưới dạng  5 mg Viên  Hộp 3  VN­ Gedeon Richter  Gyomroi ut 19­21,  Hungary amlodipin besilate) nén vỉ, 9 vỉ 21856­ Plc. Budapest, 1103 ­  x 10  19 Hungaty viên 25 Azismile Azithromycin (dưới  Mỗi 5ml hỗn  Bột  Hộp 1  VN­ Kolmar Korea 245, Sandan­gil,  Korea dạng Azithromycin  dịch sau khi  pha  chai 15 21953­ Jeonui­myeon,  dihydrate) pha chứa:  hỗn  ml  19 Sejong­si ­ Korea Azithromycin  dịch  chứa  (dưới dạng  uổng 13g  Azithromycin  bột dihydrate) 200  mg 26 Invega Paliperidone 6 mg Viên  Hộp 4  VN3­ Janssen Cilag  State Road 933  USA, Italy nén  vỉ x 7  157­19 Manufacturing  KM 0.1, Mamey  giải  viên LLC (Cơ sở kiểm  Ward, Gurabo  phóng  tra chất lượng,  Puerto Rico (PR)  kéo dài đóng gói và xuất  00778 ­ Mỹ xưởng: Janssen­ Cilag S.p.A; Địa  chỉ: Via C. Jassen,  Borgo San  Michele, 04100 
  6. Latina, Ý) 27 Invega Paliperidone 3 mg Viên  Hộp 4  VN3­ Janssen Cilag  State Road 933  USA, Italy nén  vỉ x 7  158­19 Manufacturing  KM 0.1, Mamey  giải  viên LLC (Cơ sở kiểm  Ward, Gurabo  phóng  tra chất lượng,  Puerto Rico (PR)  kéo dài đóng gói và xuất  00778 ­ Mỹ xưởng: Janssen­ Cilag S.p.A; Địa  chỉ: Via C. Jassen,  Borgo San  Michele, 04100  Latina, Ý) 28 G­Xtil 500 Cefuroxim (dưới dạng  500 mg Viên  Hộp 1  VN­ Gracure  E­1105 RIICO  India Cefuroxim axetil) nén  vỉ x 10 21841­ Pharmaceuticals  Industrial Area,  bao  viên 19 Ltd. Phase III,  phim Bhiwadi, Alwar.  (Rajasthan.), India 29 Amlor Amlodipine (dưới  5 mg Viên  Hộp 3  VN­ Pfizer  Km 1.9, Road 689  USA,  dạng Amlodipine  nén vỉ x 10 21936­ Pharmaceuticals  Vega Baja, Puerto  Germany besilate) viên 19 LLC. Rico (PR) 00693,  USA (Cơ sở đóng gói,  xuất xưởng:  Pfizer  Manufacturing  Deutschland  GmbH, địa chỉ:  Betriebsstatte  Freiburg,  Mooswaldallee 1,  79090 Freiburg,  Đức) 30 Belidipine Amlodipin (dưới dạng  5 mg Viên  Hộp 1  VN­ Atlantic Pharma­  Rua da Tapada  Portugal Amlodipin besilat) nén vỉ x 4  21744­ Producoes  Grande, No 2  viên 19 Farmaceuticas  Abrunheira, Sintra  S.A. 2710­089,  Portugal 31 Daxame Cefixim (dưới dạng  200 mg Viên  Hộp 1  VN­ Gracure  E­1105 RIICO  India Cefixim trihydrat) nén  vỉ x 10 21866­ Pharmaceuticals  Industrial Area,  bao  viên 19 Ltd. Phase III,  phim Bhiwadi, Alwar,  (Rajasthan.), India 32 Caduet Amlodipine (dưới  Amlodipine  Viên  Hộp 3  VN­ Pfizer  Betriebsstatte  Germany dạng amlodipine  (dưới dạng  nén  vỉ x 10 21934­ Manufacturing  Freiburg,  besylate); Atorvastatin  amlodipine  bao  viên 19 Deutschland  Mooswaldallee 1,  (dưới dạng atorvastatin besylate) 5  phim GmbH 79090 Freiburg,  calcium trihydrate) mg;  Germany Atorvastatin  (dưới dạng  atorvastatin  calcium  trihydrate) 20  mg 33 Caduet Amlodipine (dưới  Amlodipine  Viên  Hộp 3  VN­ Pfizer  Betriebsstatte  Germany dạng Amlodipine  (dưới dạng  nén  vỉ x 10 21933­ Manufacturing  Freiburg,  besilate); Atovastatin  Amlodipine  bao  viên 19 Deutschland  Mooswaldallee I,  (dưới dạng Atovastatin besilate) 5 mg; phim GmbH 79090 Freiburg,  calci trihydrate) Atovastatin  Germany (dưới dạng  Atovastatin  calci  trihydrate) 10  mg 34 Lamivudine  Lamivudin; Tenofovir  Lamivudin  Viên  Hộp 1  VN3­ Aurobindo Pharma Unit VII, Sez,  India and Tenofovir  disoproxil (dưới dạng  300 mg;  nén  lọ x 30 139­19 Limited APIIC, Plot. No.  Disoproxil  Tenofovir disoproxil  Tenofovir  bao  viên SI, Survey. No's:  Fumarate  fumarat) disoproxil  phim 411, 425, 434, 435  300mg/300mg (dưới dạng  & 458, Green 
  7. Tenofovir  Industrial Park,  disoproxil  Polepally Village,  fumarat 300  Jedcherla Mandal,  mg) 245 mg Mahaboobnagar  District, Andhra  Pradesh, India 35 Amdipic 5mg Amlodipin (dưới dạng  5 mg Viên  Hộp 2  VN­ Deva Holding A.S.Organize Sanayi  Turkey Amlodipin besilat) nén vỉ x 10 21745­ Bolgesi, Ataturk  viên 19 Mah., Ataturk  Cad., No:32  Karaagac  Cerkezkoy­  Tekirdag, Turkey 36 AzitroFort 500  Azithromycin (dưới  500 mg Viên  Hộp 1  VN­ Balkanpharma ­  68, Aprilsko  Bulgaria mg dạng Azithromycin  nang  vỉ x 3  21826­ Razgrad AD Vastanie Blvd.,  dihydrat) cứng viên 19 7200 Razgrad,  Bulgaria 37 Triclofem Medroxyprogesteron 150 mg/ml Hỗn  Hộp 4  VN3­ PT. Tunggal  JI. Jend. Ahmad  Indonesia dịch  vỉ x 5  135­19 Idaman Abdi Yani No.7,  tiêm lọ x  Rawamangun,  acetat 1ml Jakarta Timur,  Indonesia  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2