intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 416/2019/QĐ-UBND tỉnh Điện Biên

Chia sẻ: Vi Nhã | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:77

9
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 416/2019/QĐ-UBND công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 416/2019/QĐ-UBND tỉnh Điện Biên

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐIỆN BIÊN Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 416/QĐ­UBND Điện Biên, ngày 09 tháng 5 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN  TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ  NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH ĐIỆN BIÊN CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ   tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ­CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung   một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung  một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ  chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm  Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT­VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm  Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ­CP  ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải  quyết thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận  tiếp nhận và Trả kết quả các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Công  Thương tỉnh Điện Biên (có Danh mục cụ thể kèm theo). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định công bố  danh mục thủ tục hành chính trước đây thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương. Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương; Chủ tịch UBND các huyện,  thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.     CHỦ TỊCH Mùa A Sơn  
  2. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC  CẤP THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG (Ban hành kèm theo Quyết định số: 416/QĐ­UBND ngày 09 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh   Điện Biên) I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ  TRẢ KẾT QUẢ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG Tên thủ tục  Tên  hành chính thủ  tục  hành  chính Địa điểm  TT Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý Trự Cách thức thực hi Qua  ện Thời  thực hiện Trực  c  dịch vụ  hạn  tuyến tiếp BCCI giải  quyế t Lĩnh v 1 Thủự c Xu  tụ ất nhTh c đăng  ập kh ủ  ẩBuộ phận  Không ­ Hiệp định Thương  X   X ký kinh doanh  tục  Tiếp nhận  mại biên giới giữa  tại khu  đăng  và Trả kết  Chính phủ nước  (điểm) chợ  ký  quả thuộc  Cộng hòa xã hội  biên giới kinh  Văn phòng  chủ nghĩa Việt Nam  doanh  Sở Công  và Chính phủ nước  tại  Thương  Cộng hòa nhân dân  khu  tỉnh Điện  Trung Hoa  (điể Biên ký ngày 12/9/2016; m)  ­ Thông tư số  chợ  17/2017/TT­BCT  biên  ngày 19/ 9/ 2017 của  giới0 Bộ Công Thương  7  hướng dẫn thực  ngày  hiện quy định về  làm  khu (điểm) chợ biên  việc giới tại Hiệp định  Thương mại biên  giới giữa Chính phủ  nước Cộng hòa  xã hội chủ nghĩa  Việt Nam và Chính  phủ nước Cộng hòa  nhân dân Trung Hoa. 2 Cấp Giấy  07 ngày  07 ngày  Không ­ Nghị định số  X Mức độ  X Lĩn phép thành  làm việc  làm  07/2016/NĐ­CP  4 h  lập Văn  ̉ ư ̀ kê t việc kê ̉ ngày 25/01/2016 của  vực phòng đại  ngay  ̀ tư ngay ̀ ̀  Chính phủ quy định  Th diện của  ̣ ủ  nhân đ ̣ nhân  chi tiết Luật  ươ thương nhân  ̀ ơ  hô s đủ hô ̀ Thương mại về Văn  nước ngoài  hợp lệ sơ hợp  phòng đại diện, Chi  ng  tại Việt Nam ̣ ộ  lêB nhánh của thương  mạ phận  nhân nước ngoài tại  i  Tiếp  Việt Nam quy định  qu nhận và  việc thành lập, hoạt  ốc  Trả kết  động, quyền và  tế quả  nghĩa vụ của Văn  thuộc  phòng đại diện, Chi  Văn  nhánh của thương  phòng  nhân nước ngoài tại  Sở  Việt Nam; Công  ­ Thông tư số  Thươn 11/2016/TT­BCT 
  3. g tỉnh  ngày 05/7/2016 của  Điện  Bộ Công Thương  Biên quy định biểu mẫu  thực hiện Nghị định  số 07/2016/NĐ­CP. 3 Điều chỉnh  05 ngày  05 ngày  Không ­ Nghị định số  X Mức độ  X giấy phép  làm việc  làm  07/2016/NĐ­CP  4 thành lập Văn kê t ̉ ư ̀ việc kê ̉ ngày 25/01/2016 của  phòng đại  ngay  ̀ tư ngay ̀ ̀  Chính phủ quy định  diện của  ̣ ủ  nhân đ ̣ nhân  chi tiết Luật  thương nhân  hô s̀ ơ  đủ hô ̀ Thương mại về Văn  nước ngoài  hợp lệ sơ hợp  phòng đại diện, Chi  tại Việt Nam lệBộ  nhánh của thương  phận  nhân nước ngoài tại  Tiếp  Việt Nam quy định  nhận và  việc thành lập, hoạt  Trả kết  động, quyền và  quả  nghĩa vụ của Văn  thuộc  phòng đại diện, Chi  Văn  nhánh của thương  phòng  nhân nước ngoài tại  Sở  Việt Nam; Công  ­ Thông tư số  Thươn 11/2016/TT­BCT  g tỉnh  ngày 05/7/2016 của  Điện  Bộ Công Thương  Biên quy định biểu mẫu  thực hiện Nghị định  số 07/2016/NĐ­CP. 4 Gia hạn giấy  05 ngày  05 ngày  Không ­ Nghị định số  X Mức độ  X phép thành  làm việc  làm  07/2016/NĐ­CP  4 lập Văn  ̉ ư ̀ kê t việc kê ̉ ngày 25/01/2016 của  phòng đại  ngay  ̀ tư ngay ̀ ̀  Chính phủ quy định  diện của  ̣ ủ  nhân đ ̣ nhân  chi tiết Luật  thương nhân  hô s̀ ơ  đủ hô ̀ Thương mại về Văn  nước ngoài  hợp lệ sơ hợp  phòng đại diện, Chi  tại Việt Nam lệBộ  nhánh của thương  phận  nhân nước ngoài tại  Tiếp  Việt Nam quy định  nhận và  việc thành lập, hoạt  Trả kết  động, quyền và  quả  nghĩa vụ của Văn  thuộc  phòng đại diện, Chi  Văn  nhánh của thương  phòng  nhân nước ngoài tại  Sở  Việt Nam; Công  ­ Thông tư số  Thươn 11/2016/TT­BCT  g tỉnh  ngày 05/7/2016 của  Điện  Bộ Công Thương  Biên quy định biểu mẫu  thực hiện Nghị định  số 07/2016/NĐ­CP. 5 Cấp lại Giấy  05 ngày  05 ngày  Không ­ Nghị định số  X Mức độ  X phép thành  làm việc  làm  07/2016/NĐ­CP  4 lập Văn  ̉ ư ̀ kê t việc kê ̉ ngày 25/01/2016 của  phòng đại  ngay  ̀ tư ngay ̀ ̀  Chính phủ quy định  diện của  ̣ ủ  nhân đ ̣ nhân  chi tiết Luật  thương nhân  hô s̀ ơ  đủ hô ̀ Thương mại về Văn  nước ngoài  hợp lệ sơ hợp  phòng đại diện, Chi  tại Việt Nam lệBộ  nhánh của thương  phận  nhân nước ngoài tại  Tiếp  Việt Nam quy định  nhận và  việc thành lập, hoạt  Trả kết  động, quyền và 
  4. quả  nghĩa vụ của Văn  thuộc  phòng đại diện, Chi  Văn  nhánh của thương  phòng  nhân nước ngoài tại  Sở  Việt Nam; Công  ­ Thông tư số  Thươn 11/2016/TT­BCT  g tỉnh  ngày 05/7/2016 của  Điện  Bộ Công Thương  Biên quy định biểu mẫu  thực hiện Nghị định  số 07/2016/NĐ­CP. 6 Cấp Giấy  10 ngày  10 ngày  Không ­ Luật thương mại  X   X phép kinh  làm việc  làm  năm 2005; doanh cho tổ  kê t ̉ ư ̀ việc kê ̉ ­ Luật Quản lý  chức kinh tế  ngay  ̀ tư ngay ̀ ̀  ngoại thương ngày  có vốn đầu tư nhân đ ̣ ủ  ̣ nhân  12 tháng 6 năm  nước ngoài  hô s ̀ ơ  đủ hô ̀ 2017; để thực hiện  hợp lệ sơ hợp  quyền phân  lệBộ  ­ Luật đầu tư năm  phối bán lẻ  phận  2014; hàng hóa Tiếp  nhận và  ­ Luật sửa đổi, bổ  Trả kết  sung Điều 6 và Phụ  quả  lục 4 về Danh mục  thuộc  ngành, nghề đầu tư  Văn  kinh doanh có điều  phòng  kiện của Luật đầu  Sở  tư năm 2016; Công  ­ Nghị định số  Thươn 09/2018/NĐ­CP  g tỉnh  ngày 15/01/2018 của  Điện  Chính phủ quy định  Biên chi tiết Luật thương  mại và Luật Quản  lý ngoại thương về  hoạt động mua bán  hàng hóa và các hoạt  động liên quan trực  tiếp đến mua bán  hàng hóa của nhà  đầu tư nước ngoài,  tổ chức kinh tế có  vốn đầu tư nước  ngoài tại Việt Nam. 7 Cấp Giấy  28 ngày  28 ngày  Không ­ Luật thương mại  X   X phép kinh  làm việc  làm  năm 2005; doanh cho tổ  kê t ̉ ư ̀ việc kê ̉ ­ Luật Quản lý  chức kinh tế  ngay  ̀ tư ngay ̀ ̀  ngoại thương ngày  có vốn đầu tư nhân đ ̣ ủ  ̣ nhân  12 tháng 6 năm  nước ngoài  hô s ̀ ơ  đủ hô ̀ 2017; để thực hiện  hợp lệ sơ hợp  quyền nhập  lệBộ  ­ Luật đầu tư năm  khẩu, quyền  phận  2014; phân phối bán  Tiếp  buôn các hàng  nhận và  ­ Luật sửa đổi, bổ  hóa là dầu,  Trả kết  sung Điều 6 và Phụ  mỡ bôi trơn quả  lục 4 về Danh mục  thuộc  ngành, nghề đầu tư  Văn  kinh doanh có điều  phòng  kiện của Luật đầu  Sở  tư năm 2016; Công  ­ Nghị định số  Thươn 09/2018/NĐ­CP  g tỉnh  ngày 15/01/2018 của  Điện 
  5. Biên Chính phủ quy định  chi tiết Luật thương  mại và Luật Quản  lý ngoại thương về  hoạt động mua bán  hàng hóa và các hoạt  động liên quan trực  tiếp đến mua bán  hàng hóa của nhà  đầu tư nước ngoài,  tổ chức kinh tế có  vốn đầu tư nước  ngoài tại Việt Nam. 8 Cấp Giấy  28 ngày  28 ngày  Không ­ Luật thương mại  X   X phép kinh  làm việc  làm  năm 2005; doanh cho tổ  kê t ̉ ư ̀ việc kê ̉ ­ Luật Quản lý  chức kinh tế  ngay ̀ tư ngay ̀ ̀  ngoại thương ngày  có vốn đầu tư nhân đ ̣ ủ  ̣ nhân  12 tháng 6 năm  nước ngoài  hô s ̀ ơ  đủ hô ̀ 2017; để thực hiện  hợp lệ sơ hợp  quyền phân  lệBộ  ­ Luật đầu tư năm  phối bán lẻ  phận  2014; các hàng hóa  Tiếp  là gạo;  nhận và  ­ Luật sửa đổi, bổ  đường; vật  Trả kết  sung Điều 6 và Phụ  phẩm ghi  quả  lục 4 về Danh mục  hình; sách,  thuộc  ngành, nghề đầu tư  báo và tạp chí Văn  kinh doanh có điều  phòng  kiện của Luật đầu  Sở  tư năm 2016; Công  ­ Nghị định số  Thươn 09/2018/NĐ­CP  g tỉnh  ngày 15/01/2018 của  Điện  Chính phủ quy định  Biên chi tiết Luật thương  mại và Luật Quản  lý ngoại thương về  hoạt động mua bán  hàng hóa và các hoạt  động liên quan trực  tiếp đến mua bán  hàng hóa của nhà  đầu tư nước ngoài,  tổ chức kinh tế có  vốn đầu tư nước  ngoài tại Việt Nam. 9 Cấp Giấy  28 ngày  28 ngày  Không ­ Luật thương mại  X   X phép kinh  làm việc  làm  năm 2005; doanh cho tổ  kê t ̉ ư ̀ việc kê ̉ ­ Luật Quản lý  chức kinh tế  ngay ̀ tư ngay ̀ ̀  ngoại thương ngày  có vốn đầu tư nhân đ ̣ ủ  ̣ nhân  12 tháng 6 năm  nước ngoài  hô s ̀ ơ  đủ hô ̀ 2017; để thực hiện  hợp lệ sơ hợp  các dịch vụ  lệBộ  ­ Luật đầu tư năm  khác quy định  phận  2014; tại khoản d,  Tiếp  đ, e, g, h, i  nhận và  ­ Luật sửa đổi, bổ  Điều 5 Nghị  Trả kết  sung Điều 6 và Phụ  định  quả  lục 4 về Danh mục  09/2018/NĐ­ thuộc  ngành, nghề đầu tư  CP Văn  kinh doanh có điều  phòng  kiện của Luật đầu  Sở  tư năm 2016; Công  ­ Nghị định số  Thươn 09/2018/NĐ­CP  g tỉnh  ngày 15/01/2018 của 
  6. Điện  Chính phủ quy định  Biên chi tiết Luật thương  mại và Luật Quản  lý ngoại thương về  hoạt động mua bán  hàng hóa và các hoạt  động liên quan trực  tiếp đến mua bán  hàng hóa của nhà  đầu tư nước ngoài,  tổ chức kinh tế có  vốn đầu tư nước  ngoài tại Việt Nam. 10 Cấp lại Giấy  05 ngày  05 ngày  Không ­ Luật thương mại  X   X phép kinh  làm việc  làm  năm 2005; doanh cho tổ  kê t ̉ ư ̀ việc kê ̉ ­ Luật Quản lý  chức kinh tế  ngay  ̀ tư ngay ̀ ̀  ngoại thương ngày  có vốn đầu tư nhân đ ̣ ủ  ̣ nhân  12 tháng 6 năm  nước ngoài hô s ̀ ơ  đủ hô ̀ 2017; hợp lệ sơ hợp  lệBộ  ­ Luật đầu tư năm  phận  2014; Tiếp  nhận và  ­ Luật sửa đổi, bổ  Trả kết  sung Điều 6 và Phụ  quả  lục 4 về Danh mục  thuộc  ngành, nghề đầu tư  Văn  kinh doanh có điều  phòng  kiện của Luật đầu  Sở  tư năm 2016; Công  ­ Nghị định số  Thươn 09/2018/NĐ­CP  g tỉnh  ngày 15/01/2018 của  Điện  Chính phủ quy định  Biên chi tiết Luật thương  mại và Luật Quản  lý ngoại thương về  hoạt động mua bán  hàng hóa và các hoạt  động liên quan trực  tiếp đến mua bán  hàng hóa của nhà  đầu tư nước ngoài,  tổ chức kinh tế có  vốn đầu tư nước  ngoài tại Việt Nam. 11 Điều chỉnh  28 ngày  28 ngày  Không ­ Luật thương mại  X   X Giấy phép  làm việc  làm  năm 2005; kinh doanh  ̉ ư ̀ kê t việc kê ̉ ­ Luật Quản lý  cho tổ chức  ngay  ̀ tư ngay ̀ ̀  ngoại thương ngày  kinh tế có  ̣ ủ  nhân đ ̣ nhân  12 tháng 6 năm  vốn đầu tư  ̀ ơ  hô s đủ hô ̀ 2017; nước ngoài hợp lệ sơ hợp  lệBộ  ­ Luật đầu tư năm  phận  2014; Tiếp  nhận và  ­ Luật sửa đổi, bổ  Trả kết  sung Điều 6 và Phụ  quả  lục 4 về Danh mục  thuộc  ngành, nghề đầu tư  Văn  kinh doanh có điều  phòng  kiện của Luật đầu  Sở  tư năm 2016; Công  ­ Nghị định số  Thươn 09/2018/NĐ­CP  g tỉnh  ngày 15/01/2018 của 
  7. Điện  Chính phủ quy định  Biên chi tiết Luật thương  mại và Luật Quản  lý ngoại thương về  hoạt động mua bán  hàng hóa và các hoạt  động liên quan trực  tiếp đến mua bán  hàng hóa của nhà  đầu tư nước ngoài,  tổ chức kinh tế có  vốn đầu tư nước  ngoài tại Việt Nam. 12 Cấp giấy  20 ngày  20 ngày  Không ­ Luật thương mại  X   X phép kinh  làm việc  làm  năm 2005; doanh đồng  kê t ̉ ư ̀ việc kê ̉ ­ Luật Quản lý  thời với giấy  ngay  ̀ tư ngay ̀ ̀  ngoại thương ngày  phép lập cơ  nhân đ̣ ủ  ̣ nhân  12 tháng 6 năm  sở bán lẻ  ̀ ơ  hô s đủ hô ̀ 2017; được quy  hợp lệ sơ hợp  định tại Điều  lệBộ  ­ Luật đầu tư năm  20 Nghị định  phận  2014; số  Tiếp  09/2018/NĐ­ nhận và  ­ Luật sửa đổi, bổ  CP Trả kết  sung Điều 6 và Phụ  quả  lục 4 về Danh mục  thuộc  ngành, nghề đầu tư  Văn  kinh doanh có điều  phòng  kiện của Luật đầu  Sở  tư năm 2016; Công  ­ Nghị định số  Thươn 09/2018/NĐ­CP  g tỉnh  ngày 15/01/2018 của  Điện  Chính phủ quy định  Biên chi tiết Luật thương  mại và Luật Quản  lý ngoại thương về  hoạt động mua bán  hàng hóa và các hoạt  động liên quan trực  tiếp đến mua bán  hàng hóa của nhà  đầu tư nước ngoài,  tổ chức kinh tế có  vốn đầu tư nước  ngoài tại Việt Nam. 13 Cấp giấy  20 ngày  20 ngày  Không ­ Luật thương mại  X   X phép lập cơ  làm việc  làm  năm 2005; sở bán lẻ thứ  kê t ̉ ư ̀ việc kê ̉ ­ Luật Quản lý  nhất, cơ sở  ngay  ̀ tư ngay ̀ ̀  ngoại thương ngày  bán lẻ ngoài  nhân đ ̣ ủ  ̣ nhân  12 tháng 6 năm  cơ sở bán lẻ  hô s̀ ơ  đủ hô ̀ 2017; thứ nhất  hợp lệ sơ hợp  thuộc trường  lệBộ  ­ Luật đầu tư năm  hợp không  phận  2014; phải thực  Tiếp  hiện thủ tục  nhận và  ­ Luật sửa đổi, bổ  kiểm tra nhu  Trả kết  sung Điều 6 và Phụ  cầu kinh tế  quả  lục 4 về Danh mục  (ENT) thuộc  ngành, nghề đầu tư  Văn  kinh doanh có điều  phòng  kiện của Luật đầu  Sở  tư năm 2016; Công  ­ Nghị định số  Thươn 09/2018/NĐ­CP  g tỉnh  ngày 15/01/2018 của 
  8. Điện  Chính phủ quy định  Biên chi tiết Luật thương  mại và Luật Quản  lý ngoại thương về  hoạt động mua bán  hàng hóa và các hoạt  động liên quan trực  tiếp đến mua bán  hàng hóa của nhà  đầu tư nước ngoài,  tổ chức kinh tế có  vốn đầu tư nước  ngoài tại Việt Nam. 14 Cấp giấy  55 ngày  55 ngày  Không ­ Luật thương mại  X   X phép lập cơ  làm việc  làm  năm 2005; sở bán lẻ  ̉ ư ̀ kê t việc kê ̉ ­ Luật Quản lý  ngoài cơ sở  ngay  ̀ tư ngay ̀ ̀  ngoại thương ngày  bán lẻ thứ  ̣ ủ  nhân đ ̣ nhân  12 tháng 6 năm  nhất thuộc  ̀ ơ  hô s đủ hô ̀ 2017; trường hợp  hợp lệ sơ hợp  phải thực  lệBộ  ­ Luật đầu tư năm  hiện thủ tục  phận  2014; kiểm tra nhu  Tiếp  cầu kinh tế  nhận và  ­ Luật sửa đổi, bổ  (ENT) Trả kết  sung Điều 6 và Phụ  quả  lục 4 về Danh mục  thuộc  ngành, nghề đầu tư  Văn  kinh doanh có điều  phòng  kiện của Luật đầu  Sở  tư năm 2016; Công  ­ Nghị định số  Thươn 09/2018/NĐ­CP  g tỉnh  ngày 15/01/2018 của  Điện  Chính phủ quy định  Biên chi tiết Luật thương  mại và Luật Quản  lý ngoại thương về  hoạt động mua bán  hàng hóa và các hoạt  động liên quan trực  tiếp đến mua bán  hàng hóa của nhà  đầu tư nước ngoài,  tổ chức kinh tế có  vốn đầu tư nước  ngoài tại Việt Nam. 15 Điều chỉnh  05 ngày  05 ngày  Không ­ Luật thương mại  X   X tên, mã số  làm việc  làm  năm 2005; doanh nghiệp,kê t   ̉ ư ̀ việc kê ̉ ­ Luật Quản lý  địa chỉ trụ sở  ngay  ̀ tư ngay ̀ ̀  ngoại thương ngày  chính, tên, địa nhân đ ̣ ủ  ̣ nhân  12 tháng 6 năm  chỉ của cơ sở  hô s̀ ơ  đủ hô ̀ 2017; bán lẻ, loại  hợp lệ sơ hợp  hình của cơ  lệBộ  ­ Luật đầu tư năm  sở bán lẻ,  phận  2014; điều chỉnh  Tiếp  giảm diện  nhận và  ­ Luật sửa đổi, bổ  tích của cơ sở  Trả kết  sung Điều 6 và Phụ  bán lẻ trên  quả  lục 4 về Danh mục  Giấy phép  thuộc  ngành, nghề đầu tư  lập cơ sở bán  Văn  kinh doanh có điều  lẻ phòng  kiện của Luật đầu  Sở  tư năm 2016; Công  ­ Nghị định số  Thươn 09/2018/NĐ­CP  g tỉnh  ngày 15/01/2018 của 
  9. Điện  Chính phủ quy định  Biên chi tiết Luật thương  mại và Luật Quản  lý ngoại thương về  hoạt động mua bán  hàng hóa và các hoạt  động liên quan trực  tiếp đến mua bán  hàng hóa của nhà  đầu tư nước ngoài,  tổ chức kinh tế có  vốn đầu tư nước  ngoài tại Việt Nam. 16 Điều chỉnh  05 ngày  05 ngày  Không ­ Luật thương mại  X   X tăng diện tích làm việc  làm  năm 2005; cơ sở bán lẻ  kê t̉ ư ̀ việc kê ̉ ­ Luật Quản lý  thứ nhất  ngay  ̀ tư ngay ̀ ̀  ngoại thương ngày  trong trung  nhân đ ̣ ủ  ̣ nhân  12 tháng 6 năm  tâm thương  hô s ̀ ơ  đủ hô ̀ 2017; mại; tăng  hợp lệ sơ hợp  diện dích cơ  lệBộ  ­ Luật đầu tư năm  sở bán lẻ  phận  2014; ngoài cơ sở  Tiếp  bán lẻ thứ  nhận và  ­ Luật sửa đổi, bổ  nhất được  Trả kết  sung Điều 6 và Phụ  lập trong  quả  lục 4 về Danh mục  trung tâm  thuộc  ngành, nghề đầu tư  thương mại  Văn  kinh doanh có điều  và không  phòng  kiện của Luật đầu  thuộc loại  Sở  tư năm 2016; hình cửa hàng  Công  ­ Nghị định số  tiện lợi, siêu  Thươn 09/2018/NĐ­CP  thị mini, đến  g tỉnh  ngày 15/01/2018 của  mức dưới  Điện  Chính phủ quy định  500m2 Biên chi tiết Luật thương  mại và Luật Quản  lý ngoại thương về  hoạt động mua bán  hàng hóa và các hoạt  động liên quan trực  tiếp đến mua bán  hàng hóa của nhà  đầu tư nước ngoài,  tổ chức kinh tế có  vốn đầu tư nước  ngoài tại Việt Nam. 17 Điều chỉnh  05 ngày  05 ngày  Không ­ Luật thương mại  X   X tăng diện tích làm việc  làm  năm 2005; cơ sở bán lẻ  kê t ̉ ư ̀ việc kê ̉ ­ Luật Quản lý  thứ nhất  ngay  ̀ tư ngay ̀ ̀  ngoại thương ngày  không nằm  nhân đ ̣ ủ  ̣ nhân  12 tháng 6 năm  trong trung  hô s ̀ ơ  đủ hô ̀ 2017; tâm thương  hợp lệ sơ hợp  mại lệBộ  ­ Luật đầu tư năm  phận  2014; Tiếp  nhận và  ­ Luật sửa đổi, bổ  Trả kết  sung Điều 6 và Phụ  quả  lục 4 về Danh mục  thuộc  ngành, nghề đầu tư  Văn  kinh doanh có điều  phòng  kiện của Luật đầu  Sở  tư năm 2016; Công  ­ Nghị định số  Thươn 09/2018/NĐ­CP  g tỉnh  ngày 15/01/2018 của 
  10. Điện  Chính phủ quy định  Biên chi tiết Luật thương  mại và Luật Quản  lý ngoại thương về  hoạt động mua bán  hàng hóa và các hoạt  động liên quan trực  tiếp đến mua bán  hàng hóa của nhà  đầu tư nước ngoài,  tổ chức kinh tế có  vốn đầu tư nước  ngoài tại Việt Nam. 18 Điều chỉnh  55 ngày  55 ngày  Không ­ Luật thương mại  X   X tăng diện tích làm việc  làm  năm 2005; cơ sở bán lẻ  kê t̉ ư ̀ việc kê ̉ ­ Luật Quản lý  khác và  ngay  ̀ tư ngay ̀ ̀  ngoại thương ngày  trường hợp  nhân đ ̣ ủ  ̣ nhân  12 tháng 6 năm  cơ sở ngoài  hô s ̀ ơ  đủ hô ̀ 2017; cơ sở bán lẻ  hợp lệ sơ hợp  thứ nhất thay  lệBộ  ­ Luật đầu tư năm  đổi loại hình  phận  2014; thành cửa  Tiếp  hàng tiện lợi,  nhận và  ­ Luật sửa đổi, bổ  siêu thị mini Trả kết  sung Điều 6 và Phụ  quả  lục 4 về Danh mục  thuộc  ngành, nghề đầu tư  Văn  kinh doanh có điều  phòng  kiện của Luật đầu  Sở  tư năm 2016; Công  ­ Nghị định số  Thươn 09/2018/NĐ­CP  g tỉnh  ngày 15/01/2018 của  Điện  Chính phủ quy định  Biên chi tiết Luật thương  mại và Luật Quản  lý ngoại thương về  hoạt động mua bán  hàng hóa và các hoạt  động liên quan trực  tiếp đến mua bán  hàng hóa của nhà  đầu tư nước ngoài,  tổ chức kinh tế có  vốn đầu tư nước  ngoài tại Việt Nam. 19 Cấp lại Giấy  05 ngày  05 ngày  Không ­ Luật thương mại  X   X phép lập cơ  làm việc  làm  năm 2005; sở bán lẻ ̉ ư ̀ kê t việc kê ̉ ­ Luật Quản lý  ngay  ̀ tư ngay ̀ ̀  ngoại thương ngày  ̣ ủ  nhân đ ̣ nhân  12 tháng 6 năm  ̀ ơ  hô s đủ hô ̀ 2017; hợp lệ sơ hợp  lệBộ  ­ Luật đầu tư năm  phận  2014; Tiếp  nhận và  ­ Luật sửa đổi, bổ  Trả kết  sung Điều 6 và Phụ  quả  lục 4 về Danh mục  thuộc  ngành, nghề đầu tư  Văn  kinh doanh có điều  phòng  kiện của Luật đầu  Sở  tư năm 2016; Công  ­ Nghị định số  Thươn 09/2018/NĐ­CP  g tỉnh  ngày 15/01/2018 của 
  11. Điện  Chính phủ quy định  Biên chi tiết Luật thương  mại và Luật Quản  lý ngoại thương về  hoạt động mua bán  hàng hóa và các hoạt  động liên quan trực  tiếp đến mua bán  hàng hóa của nhà  đầu tư nước ngoài,  tổ chức kinh tế có  vốn đầu tư nước  ngoài tại Việt Nam. 20 Gia hạn Giấy 05 ngày  05 ngày  Không ­ Luật thương mại  X   X phép lập cơ  làm việc  làm  năm 2005; sở bán lẻ ̉ ư ̀ kê t việc kê ̉ ­ Luật Quản lý  ngay  ̀ tư ngay ̀ ̀  ngoại thương ngày  ̣ ủ  nhân đ ̣ nhân  12 tháng 6 năm  ̀ ơ  hô s đủ hô ̀ 2017; hợp lệ sơ hợp  lệBộ  ­ Luật đầu tư năm  phận  2014; Tiếp  nhận và  ­ Luật sửa đổi, bổ  Trả kết  sung Điều 6 và Phụ  quả  lục 4 về Danh mục  thuộc  ngành, nghề đầu tư  Văn  kinh doanh có điều  phòng  kiện của Luật đầu  Sở  tư năm 2016; Công  ­ Nghị định số  Thươn 09/2018/NĐ­CP  g tỉnh  ngày 15/01/2018 của  Điện  Chính phủ quy định  Biên chi tiết Luật thương  mại và Luật Quản  lý ngoại thương về  hoạt động mua bán  hàng hóa và các hoạt  động liên quan trực  tiếp đến mua bán  hàng hóa của nhà  đầu tư nước ngoài,  tổ chức kinh tế có  vốn đầu tư nước  ngoài tại Việt Nam. 21 Cấp Giấy  55 ngày  55 ngày  Không ­ Luật thương mại  X   X phép lập cơ  làm việc  làm  năm 2005; sở bán lẻ cho  kê t ̉ ư ̀ việc kê ̉ ­ Luật Quản lý  phép cơ sở  ngay  ̀ tư ngay ̀ ̀  ngoại thương ngày  bán lẻ được  nhân đ̣ ủ  ̣ nhân  12 tháng 6 năm  tiếp tục hoạt  hô s ̀ ơ  đủ hô ̀ 2017; động hợp lệ sơ hợp  lệBộ  ­ Luật đầu tư năm  phận  2014; Tiếp  nhận và  ­ Luật sửa đổi, bổ  Trả kết  sung Điều 6 và Phụ  quả  lục 4 về Danh mục  thuộc  ngành, nghề đầu tư  Văn  kinh doanh có điều  phòng  kiện của Luật đầu  Sở  tư năm 2016; Công  ­ Nghị định số  Thươn 09/2018/NĐ­CP  g tỉnh  ngày 15/01/2018 của 
  12. Điện  Chính phủ quy định  Biên chi tiết Luật thương  mại và Luật Quản  lý ngoại thương về  hoạt động mua bán  hàng hóa và các hoạt  động liên quan trực  tiếp đến mua bán  hàng hóa của nhà  đầu tư nước ngoài,  tổ chức kinh tế có  vốn đầu tư nước  ngoài tại Việt Nam. 22 Đăng ký hoạt  07 ngày  07 ngày  Không X   X động bán  làm việc  làm  Nghị định số hàng đa cấp  kê t ̉ ư ̀ việc kê ̉ 40/2018/NĐ- tại địa  ngay  ̀ tư ngay ̀ ̀  CP ngày phương ̣ ủ  nhân đ ̣ nhân  12/3/2018 ̀ ơ  hô s đủ hô ̀ của Chính hợp lệ sơ hợp  phủ về quản lệBộ  lý hoạt động phận  kinh doanh Tiếp  theo phương nhận và  thức đa cấp Trả kết    quả  thuộc  Văn  phòng  Sở  Công  Thươn g tỉnh  Điện  Biên 23 Đăng ký sửa  07 ngày  07 ngày  Không X   X đổi, bổ sung  làm việc  làm  Nghị định số nội dung hoạt kê t ̉ ư ̀ việc kê ̉ 40/2018/NĐ- động bán  ngay  ̀ tư ngay ̀ ̀  CP ngày hàng đa cấp  nhân đ ̣ ủ  nhân  ̣ 12/3/2018 tại địa  ̀ ơ  hô s đủ hô ̀ của Chính phương hợp lệ sơ hợp  phủ về quản lệBộ  lý hoạt động phận  kinh doanh Tiếp  theo phương nhận và  thức đa cấp Trả kết    quả  thuộc  Văn  phòng  Sở  Công  Thươn g tỉnh  Điện  Biên 24 Chấm dứt  10 ngày  10 ngày  Không X   X hoạt động  làm việc  làm  Nghị định số bán hàng đa  ̉ ư ̀ kê t việc kê ̉ 40/2018/NĐ- cấp tại địa  ngay  ̀ tư ngay ̀ ̀  CP ngày phương ̣ ủ  nhân đ nhân  ̣ 12/3/2018 ̀ ơ  hô s đủ hô ̀ của Chính hợp lệ sơ hợp  phủ về quản lệBộ  lý hoạt động phận  kinh doanh
  13. Tiếp  nhận và  theo phương Trả kết  thức đa cấp quả    thuộc  Văn  phòng  Sở  Công  Thươn g tỉnh  Điện  Biên 25 Thông báo tổ  05 ngày  05 ngày  Không X   X chức hội  làm việc  làm  Nghị định số nghị, hội  ̉ ư ̀ kê t việc kê ̉ 40/2018/NĐ- thảo, đào tạo ngay  ̀ tư ngay ̀ ̀  CP ngày ̣ ủ  nhân đ ̣ nhân  12/3/2018 ̀ ơ  hô s đủ hô ̀ của Chính hợp lệ sơ hợp  phủ về quản lệBộ  lý hoạt động phận  kinh doanh Tiếp  theo phương nhận và  thức đa cấp Trả kết    quả  thuộc  Văn  phòng  Sở  Công  Thươn g tỉnh  Điện  Biên 26 Đăng ký Hợp  20 ngày  20 ngày  Không Nghị định số  X Mức độ  X đồng theo  làm việc  làm  99/2011/NĐ­CP  3 mẫu và điều  kê t ̉ ư ̀ việc kê ̉ ngày 27/10/2011 của  kiện giao dịchngay    ̀ tư ngay ̀ ̀  Chính phủ quy định  chung thuộc  nhân đ ̣ ủ  nhân  ̣ chi tiết và hướng  thẩm quyền  hô s ̀ ơ  đủ hô ̀ dẫn thi hành một số  của Sở Công  hợp lệ sơ hợp  điều của luật bảo  Thương lệBộ  vệ quyền lợi người  phận  tiêu dùng Tiếp    nhận và  Trả kết  quả  thuộc  Văn  phòng  Sở  Công  Thươn g tỉnh  Điện  Biên 27 Cấp giấy xác 20 ngày  20 ngày  1. Tại khu vực thành phố thị  ­ Nghi đinh s ̣ ̣ ố  X   X Lĩn nhận đủ điều làm việc  làm  xã trực thuộc tỉnh: 83/2014/NĐ­CP  h  kiện làm tổng kê t ̉ ư ̀ việc kê ̉ ̀ /9/2014 của  ngay 03 Mức thu phí thẩm định đối với  vực đại lý kinh  ngay ̀ tư ngay ̀ ̀  chủ thể kinh doanh là tổ chức,  Chính phủ về kinh  Lư doanh xăng  nhân đ ̣ ủ  nhân  ̣ doanh xăng dầu; doanh nghiệp  u  d ầu thu ộc  hô s ̀ ơ  đủ hô ̀ là:1.200.000đồng/điểm kinh  ­ Thông tư sô ́ thẩm quyền  hợp lệ sơ hợp  thô doanh/lần thẩm định; 38/2014/TT­BCT  cấp của Sở  lệBộ  ng  ̉   ngay 24/10/2014 cua ̀ Công Thương phận  + Mức thu phí thẩm định đối  ̣ ưởng Bô Công  Bô tr ̣
  14. hàn Tiếp  với chủ thể kinh doanh là hộ  Thương Quy đinh  ̣ g  nhận và  kinh doanh, cá nhân là:  chi tiết một số điều  hóa  Trả kết  400.000đồng/điểm kinh  của Nghị định số  tro quả  doanh/lần thẩm định. 83/2014/NĐ­CP  ng  thuộc  ngày 03/9/2014 của  2. Tại khu vực khác: chủ thể  Văn  Chính phủ về kinh  nư kinh doanh là tổ chức, doanh  phòng  doanh xăng dầu; ớc nghiệp là:600.000đồng/điểm  Sở  kinh doanh/lần thẩm định; hộ  ­ Thông tư sô ́ Công  kinh doanh, cá nhân  28/2017/TT­BCT  Thươn 200.000đồng/điểm kinh  ngay 08/12/2017 cua ̀ ̉   g tỉnh  doanh/lần thẩm định ̣ ưởng Bô Công  Bô tr ̣ Điện  Thương sửa đổi, bổ  Biên sung, bãi bỏ một số  Thông tư trong lĩnh  vực kinh doanh xăng  dầu; ­ Thông tư số  168/2016/TT­BTC  ngày 26/10/2016 của  Bộ trưởng Bộ Tài  chính quy định mức  thu, chế độ thu, nộp,  quản lý và sử dụng  phí thẩm định kinh  doanh hàng hóa, dịch  vụ hạn chế kinh  doanh; hàng hóa,  dịch vụ kinh doanh  có điều kiện thuộc  lĩnh vực thương mại  và lệ phí cấp Giấy  phép thành lập Sở  Giao dịch hàng hóa. 28 Cấp sửa đổi  20 ngày  20 ngày  1. Tại khu vực thành phố thị  ­ Nghi đinh s ̣ ̣ ố  X   X Giấy xác  làm việc  làm  xã trực thuộc tỉnh: 83/2014/NĐ­CP  nhận đủ điều kê t ̉ ư ̀ việc kê ̉ ̀ /9/2014 của  ngay 03 Mức thu phí thẩm định đối với  kiện làm tổng ngay  ̀ tư ngay ̀ ̀  Chính phủ về kinh  chủ thể kinh doanh là tổ chức,  đại lý kinh  nhân đ ̣ ủ  ̣ nhân  doanh xăng dầu; doanh nghiệp  doanh xăng  hô s ̀ ơ  đủ hô ̀ là:1.200.000đồng/điểm kinh  ­ Thông tư sô ́ dầu thuộc  hợp lệ sơ hợp  doanh/lần thẩm định; 38/2014/TT­BCT  thẩm quyền  lệBộ  ngay 24/10/2014 cua ̀ ̉   cấp của Sở  phận  + Mức thu phí thẩm định đối  ̣ ưởng Bô Công  Bô tr ̣ Công Thương Tiếp  với chủ thể kinh doanh là hộ  Thương Quy đinh  ̣ nhận và  kinh doanh, cá nhân là:  chi tiết một số điều  Trả kết  400.000đồng/điểm kinh  của Nghị định số  quả  doanh/lần thẩm định. 83/2014/NĐ­CP  thuộc  Văn  2. Tại khu vực khác: chủ thể  ngày 03/9/2014 của  phòng  kinh doanh là tổ chức, doanh  Chính phủ về kinh  Sở  nghiệp là:600.000đồng/điểm  doanh xăng dầu; Công  kinh doanh/lần thẩm định; hộ  ­ Thông tư sô ́ Thươn kinh doanh, cá nhân  28/2017/TT­BCT  g tỉnh  200.000đồng/điểm kinh  ngay 08/12/2017 cua ̀ ̉   Điện  doanh/lần thẩm định ̣ ưởng Bô Công  Bô tr ̣ Biên Thương sửa đổi, bổ  sung, bãi bỏ một số  Thông tư trong lĩnh  vực kinh doanh xăng  dầu; ­ Thông tư số  168/2016/TT­BTC  ngày 26/10/2016 của  Bộ trưởng Bộ Tài  chính quy định mức  thu, chế độ thu, nộp, 
  15. quản lý và sử dụng  phí thẩm định kinh  doanh hàng hóa, dịch  vụ hạn chế kinh  doanh; hàng hóa,  dịch vụ kinh doanh  có điều kiện thuộc  lĩnh vực thương mại  và lệ phí cấp Giấy  phép thành lập Sở  Giao dịch hàng hóa. 29 Cấp lại giấy  20 ngày  20 ngày  1. Tại khu vực thành phố thị  ­ Nghi đinh s ̣ ̣ ố  X   X xác nhận đủ  làm việc  làm  xã trực thuộc tỉnh: 83/2014/NĐ­CP  điều kiện làm kê t ̉ ư ̀ việc kê ̉ ̀ /9/2014 của  ngay 03 Mức thu phí thẩm định đối với  tổng đại lý  ngay ̀ tư ngay ̀ ̀  Chính phủ về kinh  chủ thể kinh doanh là tổ chức,  kinh doanh  nhân đ̣ ủ  ̣ nhân  doanh xăng dầu; doanh nghiệp  xăng dầu  ̀ ơ  hô s đủ hô ̀ là:1.200.000đồng/điểm kinh  ­ Thông tư sô ́ thuộc thẩm  hợp lệ sơ hợp  doanh/lần thẩm định; 38/2014/TT­BCT  quyền cấp  lệBộ  ngay 24/10/2014 cua ̀ ̉   của Sở Công  phận  + Mức thu phí thẩm định đối  ̣ ưởng Bô Công  Bô tr ̣ Thương Tiếp  với chủ thể kinh doanh là hộ  Thương Quy đinh  ̣ nhận và  kinh doanh, cá nhân là:  chi tiết một số điều  Trả kết  400.000đồng/điểm kinh  của Nghị định số  quả  doanh/lần thẩm định. 83/2014/NĐ­CP  thuộc  Văn  2. Tại khu vực khác: chủ thể  ngày 03/9/2014 của  phòng  kinh doanh là tổ chức, doanh  Chính phủ về kinh  Sở  nghiệp là:600.000đồng/điểm  doanh xăng dầu; Công  kinh doanh/lần thẩm định; hộ  ­ Thông tư sô ́ Thươn kinh doanh, cá nhân  28/2017/TT­BCT  g tỉnh  200.000đồng/điểm kinh  ngay 08/12/2017 cua ̀ ̉   Điện  doanh/lần thẩm định ̣ ưởng Bô Công  Bô tr ̣ Biên Thương sửa đổi, bổ  sung, bãi bỏ một số  Thông tư trong lĩnh  vực kinh doanh xăng  dầu; ­ Thông tư số  168/2016/TT­BTC  ngày 26/10/2016 của  Bộ trưởng Bộ Tài  chính quy định mức  thu, chế độ thu, nộp,  quản lý và sử dụng  phí thẩm định kinh  doanh hàng hóa, dịch  vụ hạn chế kinh  doanh; hàng hóa,  dịch vụ kinh doanh  có điều kiện thuộc  lĩnh vực thương mại  và lệ phí cấp Giấy  phép thành lập Sở  Giao dịch hàng hóa. 30 Cấp giấy xác 20 ngày  20 ngày  1. Tại khu vực thành phố thị  ­ Nghi đinh s ̣ ̣ ố  X   X nhận đủ điều làm việc  làm  xã trực thuộc tỉnh: 83/2014/NĐ­CP  kiện làm đại  kê t ̉ ư ̀ việc kê ̉ ̀ /9/2014 của  ngay 03 Mức thu phí thẩm định đối với  lý bán lẻ xăng ngay  ̀ tư ngay ̀ ̀  Chính phủ về kinh  chủ thể kinh doanh là tổ chức,  dầu ̣ ủ  nhân đ ̣ nhân  doanh xăng dầu; doanh nghiệp  ̀ ơ  hô s đủ hô ̀ là:1.200.000đồng/điểm kinh  ­ Thông tư sô ́ hợp lệ sơ hợp  doanh/lần thẩm định; 38/2014/TT­BCT  lệBộ  ngay 24/10/2014 cua ̀ ̉   phận  + Mức thu phí thẩm định đối  ̣ ưởng Bô Công  Bô tr ̣ Tiếp  với chủ thể kinh doanh là hộ  Thương Quy đinh ̣ nhận và  kinh doanh, cá nhân là:  chi tiết một số điều  Trả kết  400.000đồng/điểm kinh 
  16. quả  doanh/lần thẩm định. của Nghị định số  thuộc  83/2014/NĐ­CP  2. Tại khu vực khác: chủ thể  Văn  ngày 03/9/2014 của  kinh doanh là tổ chức, doanh  phòng  Chính phủ về kinh  nghiệp là:600.000đồng/điểm  Sở  doanh xăng dầu; kinh doanh/lần thẩm định; hộ  Công  kinh doanh, cá nhân  ­ Thông tư sô ́ Thươn 200.000đồng/điểm kinh  28/2017/TT­BCT  g tỉnh  doanh/lần thẩm định ngay 08/12/2017 cua ̀ ̉   Điện  ̣ ưởng Bô Công  Bô tr ̣ Biên Thương sửa đổi, bổ  sung, bãi bỏ một số  Thông tư trong lĩnh  vực kinh doanh xăng  dầu; ­ Thông tư số  168/2016/TT­BTC  ngày 26/10/2016 của  Bộ trưởng Bộ Tài  chính quy định mức  thu, chế độ thu, nộp,  quản lý và sử dụng  phí thẩm định kinh  doanh hàng hóa, dịch  vụ hạn chế kinh  doanh; hàng hóa,  dịch vụ kinh doanh  có điều kiện thuộc  lĩnh vực thương mại  và lệ phí cấp Giấy  phép thành lập Sở  Giao dịch hàng hóa. 31 Cấp sửa đổi,  20 ngày  20 ngày  1. Tại khu vực thành phố thị  ­ Nghi đinh s ̣ ̣ ố  X   X bổ sung Giấy làm việc  làm  xã trực thuộc tỉnh: 83/2014/NĐ­CP  xác nhận đủ  kê t̉ ư ̀ việc kê ̉ ̀ /9/2014 của  ngay 03 Mức thu phí thẩm định đối với  điều kiện làm ngay ̀ tư ngay ̀ ̀  Chính phủ về kinh  chủ thể kinh doanh là tổ chức,  đại lý bán lẻ  nhân đ ̣ ủ  ̣ nhân  doanh xăng dầu; doanh nghiệp  xăng dầu ̀ ơ  hô s đủ hô ̀ là:1.200.000đồng/điểm kinh  ­ Thông tư sô ́ hợp lệ sơ hợp  doanh/lần thẩm định; 38/2014/TT­BCT  lệBộ  ngay 24/10/2014 cua ̀ ̉   phận  + Mức thu phí thẩm định đối  ̣ ưởng Bô Công  Bô tr ̣ Tiếp  với chủ thể kinh doanh là hộ  Thương Quy đinh  ̣ nhận và  kinh doanh, cá nhân là:  chi tiết một số điều  Trả kết  400.000đồng/điểm kinh  của Nghị định số  quả  doanh/lần thẩm định. 83/2014/NĐ­CP  thuộc  Văn  2. Tại khu vực khác: chủ thể  ngày 03/9/2014 của  phòng  kinh doanh là tổ chức, doanh  Chính phủ về kinh  Sở  nghiệp là:600.000đồng/điểm  doanh xăng dầu; Công  kinh doanh/lần thẩm định; hộ  ­ Thông tư sô ́ Thươn kinh doanh, cá nhân  28/2017/TT­BCT  g tỉnh  200.000đồng/điểm kinh  ngay 08/12/2017 cua ̀ ̉   Điện  doanh/lần thẩm định ̣ ưởng Bô Công  Bô tr ̣ Biên Thương sửa đổi, bổ  sung, bãi bỏ một số  Thông tư trong lĩnh  vực kinh doanh xăng  dầu; ­ Thông tư số  168/2016/TT­BTC  ngày 26/10/2016 của  Bộ trưởng Bộ Tài  chính quy định mức  thu, chế độ thu, nộp,  quản lý và sử dụng  phí thẩm định kinh 
  17. doanh hàng hóa, dịch  vụ hạn chế kinh  doanh; hàng hóa,  dịch vụ kinh doanh  có điều kiện thuộc  lĩnh vực thương mại  và lệ phí cấp Giấy  phép thành lập Sở  Giao dịch hàng hóa. 32 Cấp lại Giấy  20 ngày  20 ngày  1. Tại khu vực thành phố thị  ­ Nghi đinh s ̣ ̣ ố  X   X xác nhận đủ  làm việc  làm  xã trực thuộc tỉnh: 83/2014/NĐ­CP  điều kiện làm kê t ̉ ư ̀ việc kê ̉ ̀ /9/2014 của  ngay 03 Mức thu phí thẩm định đối với  đại lý bán lẻ  ngay  ̀ tư ngay ̀ ̀  Chính phủ về kinh  chủ thể kinh doanh là tổ chức,  xăng dầu ̣ ủ  nhân đ ̣ nhân  doanh xăng dầu; doanh nghiệp  ̀ ơ  hô s đủ hô ̀ là:1.200.000đồng/điểm kinh  ­ Thông tư sô ́ hợp lệ sơ hợp  doanh/lần thẩm định; 38/2014/TT­BCT  lệBộ  ngay 24/10/2014 cua ̀ ̉   phận  + Mức thu phí thẩm định đối  ̣ ưởng Bô Công  Bô tr ̣ Tiếp  với chủ thể kinh doanh là hộ  Thương Quy đinh  ̣ nhận và  kinh doanh, cá nhân là:  chi tiết một số điều  Trả kết  400.000đồng/điểm kinh  của Nghị định số  quả  doanh/lần thẩm định. 83/2014/NĐ­CP  thuộc  Văn  2. Tại khu vực khác: chủ thể  ngày 03/9/2014 của  phòng  kinh doanh là tổ chức, doanh  Chính phủ về kinh  Sở  nghiệp là:600.000đồng/điểm  doanh xăng dầu; Công  kinh doanh/lần thẩm định; hộ  ­ Thông tư sô ́ Thươn kinh doanh, cá nhân  28/2017/TT­BCT  g tỉnh  200.000đồng/điểm kinh  ngay 08/12/2017 cua ̀ ̉   Điện  doanh/lần thẩm định ̣ ưởng Bô Công  Bô tr ̣ Biên Thương sửa đổi, bổ  sung, bãi bỏ một số  Thông tư trong lĩnh  vực kinh doanh xăng  dầu; ­ Thông tư số  168/2016/TT­BTC  ngày 26/10/2016 của  Bộ trưởng Bộ Tài  chính quy định mức  thu, chế độ thu, nộp,  quản lý và sử dụng  phí thẩm định kinh  doanh hàng hóa, dịch  vụ hạn chế kinh  doanh; hàng hóa,  dịch vụ kinh doanh  có điều kiện thuộc  lĩnh vực thương mại  và lệ phí cấp Giấy  phép thành lập Sở  Giao dịch hàng hóa. 33 Cấp Giấy  20 ngày  20 ngày  1. Tại khu vực thành phố thị  ­ Nghi đinh s ̣ ̣ ố  X   X chứng nhận  làm việc  làm  xã trực thuộc tỉnh: 83/2014/NĐ­CP  cửa hàng đủ  kê t ̉ ư ̀ việc kê ̉ ̀ /9/2014 của  ngay 03 Mức thu phí thẩm định đối với  điều kiện bán ngay  ̀ tư ngay ̀ ̀  Chính phủ về kinh  chủ thể kinh doanh là tổ chức,  lẻ xăng dầu nhân đ̣ ủ  ̣ nhân  doanh xăng dầu; doanh nghiệp  ̀ ơ  hô s đủ hô ̀ là:1.200.000đồng/điểm kinh  ­ Thông tư sô ́ hợp lệ sơ hợp  doanh/lần thẩm định; 38/2014/TT­BCT  lệBộ  ngay 24/10/2014 cua ̀ ̉   phận  + Mức thu phí thẩm định đối  ̣ ưởng Bô Công  Bô tr ̣ Tiếp  với chủ thể kinh doanh là hộ  Thương Quy đinh ̣ nhận và  kinh doanh, cá nhân là:  chi tiết một số điều  Trả kết  400.000đồng/điểm kinh  của Nghị định số  quả  doanh/lần thẩm định. 83/2014/NĐ­CP  thuộc 
  18. Văn  2. Tại khu vực khác: chủ thể  ngày 03/9/2014 của  phòng  kinh doanh là tổ chức, doanh  Chính phủ về kinh  Sở  nghiệp là:600.000đồng/điểm  doanh xăng dầu; Công  kinh doanh/lần thẩm định; hộ  ­ Thông tư sô ́ Thươn kinh doanh, cá nhân  28/2017/TT­BCT  g tỉnh  200.000đồng/điểm kinh  ngay 08/12/2017 cua ̀ ̉   Điện  doanh/lần thẩm định ̣ ưởng Bô Công  Bô tr ̣ Biên Thương sửa đổi, bổ  sung, bãi bỏ một số  Thông tư trong lĩnh  vực kinh doanh xăng  dầu; ­ Thông tư số  168/2016/TT­BTC  ngày 26/10/2016 của  Bộ trưởng Bộ Tài  chính quy định mức  thu, chế độ thu, nộp,  quản lý và sử dụng  phí thẩm định kinh  doanh hàng hóa, dịch  vụ hạn chế kinh  doanh; hàng hóa,  dịch vụ kinh doanh  có điều kiện thuộc  lĩnh vực thương mại  và lệ phí cấp Giấy  phép thành lập Sở  Giao dịch hàng hóa. 34 Cấp sửa đổi,  20 ngày  20 ngày  1. Tại khu vực thành phố thị  ­ Nghi đinh s ̣ ̣ ố  X   X bổ sung Giấy làm việc  làm  xã trực thuộc tỉnh: 83/2014/NĐ­CP  chứng nhận  kê t̉ ư ̀ việc kê ̉ ̀ /9/2014 của  ngay 03 Mức thu phí thẩm định đối với  cửa hàng đủ  ngay ̀ tư ngay ̀ ̀  Chính phủ về kinh  chủ thể kinh doanh là tổ chức,  điều kiện bán nhân đ ̣ ủ  ̣ nhân  doanh xăng dầu; doanh nghiệp  lẻ xăng dầu hô s ̀ ơ  đủ hô ̀ là:1.200.000đồng/điểm kinh  ­ Thông tư sô ́ hợp lệ sơ hợp  doanh/lần thẩm định; 38/2014/TT­BCT  lệBộ  ngay 24/10/2014 cua ̀ ̉   phận  + Mức thu phí thẩm định đối  ̣ ưởng Bô Công  Bô tr ̣ Tiếp  với chủ thể kinh doanh là hộ  Thương Quy đinh  ̣ nhận và  kinh doanh, cá nhân là:  chi tiết một số điều  Trả kết  400.000đồng/điểm kinh  của Nghị định số  quả  doanh/lần thẩm định. 83/2014/NĐ­CP  thuộc  Văn  2. Tại khu vực khác: chủ thể  ngày 03/9/2014 của  phòng  kinh doanh là tổ chức, doanh  Chính phủ về kinh  Sở  nghiệp là:600.000đồng/điểm  doanh xăng dầu; Công  kinh doanh/lần thẩm định; hộ  ­ Thông tư sô ́ Thươn kinh doanh, cá nhân  28/2017/TT­BCT  g tỉnh  200.000đồng/điểm kinh  ngay 08/12/2017 cua ̀ ̉   Điện  doanh/lần thẩm định ̣ ưởng Bô Công  Bô tr ̣ Biên Thương sửa đổi, bổ  sung, bãi bỏ một số  Thông tư trong lĩnh  vực kinh doanh xăng  dầu; ­ Thông tư số  168/2016/TT­BTC  ngày 26/10/2016 của  Bộ trưởng Bộ Tài  chính quy định mức  thu, chế độ thu, nộp,  quản lý và sử dụng  phí thẩm định kinh  doanh hàng hóa, dịch  vụ hạn chế kinh 
  19. doanh; hàng hóa,  dịch vụ kinh doanh  có điều kiện thuộc  lĩnh vực thương mại  và lệ phí cấp Giấy  phép thành lập Sở  Giao dịch hàng hóa. 35 Cấp lại Giấy  20 ngày  20 ngày  1. Tại khu vực thành phố thị  ­ Nghi đinh s ̣ ̣ ố  X   X chứng nhận  làm việc  làm  xã trực thuộc tỉnh: 83/2014/NĐ­CP  cửa hàng đủ  kê t ̉ ư ̀ việc kê ̉ ̀ /9/2014 của  ngay 03 Mức thu phí thẩm định đối với  điều kiện bán ngay  ̀ tư ngay ̀ ̀  Chính phủ về kinh  chủ thể kinh doanh là tổ chức,  lẻ xăng dầu nhân đ̣ ủ  ̣ nhân  doanh xăng dầu; doanh nghiệp  ̀ ơ  hô s đủ hô ̀ là:1.200.000đồng/điểm kinh  ­ Thông tư sô ́ hợp lệ sơ hợp  doanh/lần thẩm định; 38/2014/TT­BCT  lệBộ  ngay 24/10/2014 cua ̀ ̉   phận  + Mức thu phí thẩm định đối  ̣ ưởng Bô Công  Bô tr ̣ Tiếp  với chủ thể kinh doanh là hộ  Thương Quy đinh  ̣ nhận và  kinh doanh, cá nhân là:  chi tiết một số điều  Trả kết  400.000đồng/điểm kinh  của Nghị định số  quả  doanh/lần thẩm định. 83/2014/NĐ­CP  thuộc  Văn  2. Tại khu vực khác: chủ thể  ngày 03/9/2014 của  phòng  kinh doanh là tổ chức, doanh  Chính phủ về kinh  Sở  nghiệp là:600.000đồng/điểm  doanh xăng dầu; Công  kinh doanh/lần thẩm định; hộ  ­ Thông tư sô ́ Thươn kinh doanh, cá nhân  28/2017/TT­BCT  g tỉnh  200.000đồng/điểm kinh  ngay 08/12/2017 cua ̀ ̉   Điện  doanh/lần thẩm định ̣ ưởng Bô Công  Bô tr ̣ Biên Thương sửa đổi, bổ  sung, bãi bỏ một số  Thông tư trong lĩnh  vực kinh doanh xăng  dầu; ­ Thông tư số  168/2016/TT­BTC  ngày 26/10/2016 của  Bộ trưởng Bộ Tài  chính quy định mức  thu, chế độ thu, nộp,  quản lý và sử dụng  phí thẩm định kinh  doanh hàng hóa, dịch  vụ hạn chế kinh  doanh; hàng hóa,  dịch vụ kinh doanh  có điều kiện thuộc  lĩnh vực thương mại  và lệ phí cấp Giấy  phép thành lập Sở  Giao dịch hàng hóa. 36 Cấp giấy  15 ngày  15 ngày  a) Phí thẩm định: ­ Luật phòng, chống  X   X phép bán  làm việc  làm  tác hại của thuốc lá  + Khu vực thành phố, thị xã:  buôn sản  ̉ ư ̀ kê t việc kê ̉ năm 2012; 1.200.000đồng/điểm kinh  phẩm thuốc  ngay  ̀ tư ngay ̀ ̀  doanh/lần thẩm định; ­ Nghị định số  lá ̣ ủ  nhân đ ̣ nhân  67/2013/NĐ­CP  ̀ ơ  hô s đủ hô ̀ + Các khu vực khác:  ngày 27/9/2013 của  hợp lệ sơ hợp  600.000đồng/điểm kinh  Chinh phủ quy định  lệBộ  doanh/lần thẩm định. chi tiết một số điều  phận    và biện pháp thi  Tiếp  hành Luật phòng,  nhận và  chống tác hại của  Trả kết  thuốc lá về kinh  quả  doanh thuốc lá; thuộc  Văn  ­ Nghị định số  phòng  106/2017/NĐ­CP 
  20. Sở  ngày 14/9/2017 của  Công  Chính phủ vê s ̀ ửa  Thươn ̉ ̉ ̣ ́ đôi bô sung môt sô  g tỉnh  ̀ ̉ điêu cua Ngh ị định  Điện  số 67/2013/NĐ­CP  Biên ngày 27/6/2013 của  Chính Phủ quy định  chi tiết một số điều  và biện pháp thi  hành luật phòng,  chống tác hại của  thuốc lá về kinh  doanh thuốc lá vào  TTHC cấp giấy  phép bán buôn thuốc  lá; ­ Nghị định số  08/2018/NĐ­CP  ngày 15/01/2018  Sửa đổi một số  Nghị định liên quan  đến điều kiện đầu  tư kinh doanhthuộc  phạm vi quản lý nhà  nước của Bộ Công  Thương; ­ Thông tư số  57/2018/TT­BCT  ngày 26/12/2018 của  Bộ Công Thương  quy định chi tiết  một số điều của các  Nghị định liên quan  đến kinh doanh  thuốc lá; ­ Thông tư số  168/2016/TT­BTC  ngày 26/10/2016 của  Bộ trưởng Bộ Tài  chính quy định mức  thu, chế độ thu, nộp,  quản lý và sử dụng  phí thẩm định kinh  doanh hàng hóa, dịch  vụ hạn chế kinh  doanh; hàng hóa,  dịch vụ kinh doanh  có điều kiện thuộc  lĩnh vực thương mại  và lệ phí cấp Giấy  phép thành lập Sở  Giao dịch hàng hóa. 37 Cấp sửa đổi,  15 ngày  15 ngày  a) Phí thẩm định: ­ Luật phòng, chống  X   X bổ sung giấy  làm việc  làm  tác hại của thuốc lá  + Khu vực thành phố, thị xã:  phép bán  ̉ ư ̀ kê t việc kê ̉ năm 2012; 1.200.000đồng/điểm kinh  buôn sản  ngay  ̀ tư ngay ̀ ̀  doanh/lần thẩm định; ­ Nghị định số  phẩm thuốc  nhân đ̣ ủ  ̣ nhân  67/2013/NĐ­CP  lá ̀ ơ  hô s đủ hô ̀ + Các khu vực khác:  ngày 27/9/2013 của  hợp lệ sơ hợp  600.000đồng/điểm kinh  Chinh phủ quy định  lệBộ  doanh/lần thẩm định. chi tiết một số điều  phận    và biện pháp thi  Tiếp  hành Luật phòng,  nhận và  chống tác hại của  Trả kết  thuốc lá về kinh  quả 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2