intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 417/2019/QĐ-UBND tỉnh Đắk Nông

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:12

11
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 417/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa, mỹ thuật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và UBND cấp huyện.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 417/2019/QĐ-UBND tỉnh Đắk Nông

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐẮK NÔNG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 417/QĐ­UBND Đắk Nông, ngày 01 tháng 4 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG  LĨNH VỰC VĂN HÓA, MỸ THUẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN  HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH VÀ UBND CẤP HUYỆN CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ   tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,  bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ  hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 627/QĐ­BVHTTDL ngày 25 tháng 02 năm 2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao  và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực mỹ thuật  thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Căn cứ Quyết định số 629/QĐ­BVHTTDL ngày 25 tháng 02 năm 2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao  và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa  thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 27/TTr­SVHTTDL  ngày 19 tháng 3 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong  lĩnh vực văn hóa, mỹ thuật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và  UBND cấp huyện. Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính  và niêm yết, công khai tại Trung tâm Hành chính công. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh công khai trên Trang thông tin điện tử của Sở. Giao UBND cấp huyện niêm yết, công khai tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
  2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch UBND các  huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3; ­ Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;  ­ CT, các PCT UBND tỉnh; ­ Các PCVP UBND tỉnh; ­ Cổng Thông tin điện tử tỉnh; ­ Công báo Đắk Nông; ­ Lưu: VT, TTHCC, KSTT. Cao Huy   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA, MỸ THUẬT  THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (Ban hành theo Quyết định số 416/QĐ­UBND ngày 01 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban   nhân dân tỉnh Đắk Nông) Tên thủ  Thành phần,  tục  Trình tự thực hiện, Thời  TT số lượng hồ  Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý hành  hạn giải quyết sơ chính Cấp  ­ Thành phần  1. Trình tự thực hiện: ­ Điều 41 của  Giấy  hồ sơ: Luật quảng cáo  phép  Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ ngày 21 tháng 6  thành  (1) Đơn đề nghị  năm 2012. lập Văn  cấp Giấy phép  Doanh nghiệp quảng cáo  phòng  thành lập Văn  nước ngoài nộp hồ sơ trực  ­ Điều 20 của  đại diện phòng đại diện  tiếp hoặc qua đường bưu  Nghị định số  của  do người đại  chính đến Trung tâm Hành  181/2013/NĐ­CP  1 doanh  diện có thẩm  chính công. ngày 14 tháng 11  nghiệp  quyền của  năm 2013 của  3.000.000  quảng  doanh nghiệp  Trong thời hạn 0,5 ngày làm  Chính phủ quy  đồng/Giấy  cáo  quảng cáo nước việc kể từ lúc nhận hồ sơ  phép. định chi tiết thi  nước  ngoài ký theo  hợp lệ, Trung tâm Hành  hành một số  ngoài  mẫu do Bộ Văn chính công chuyển hồ sơ cho  điều của Luật  tại Việt  hóa, Thể thao  Sở Văn hóa, Thể thao và Du  quảng cáo. Nam và Du lịch quy  lịch. định; ­ Thông tư số  Bước 2. Xử lý hồ sơ 10/2013/TT­ (2) Bản sao  BVHTTDL ngày      giấy đăng ký  Trong thời hạn 6,5 ngày làm  06 tháng 12 năm  kinh doanh  việc, Sở Văn hóa, Thể thao  2013 của Bộ  hoặc các giấy  và Du lịch có trách nhiệm  Văn hóa, Thể 
  3. tờ có giá trị  thẩm định hồ sơ, trình  thao và Du lịch  tương đương  UBND tỉnh xem xét, cấp  quy định chi tiết  của doanh  Giấy phép thành lập Văn  và hướng dẫn  nghiệp nước  phòng đại diện của doanh  thi hành một số  ngoài được cơ  nghiệp quảng cáo nước  điều của Luật  quan có thẩm  ngoài tại Việt Nam. Trường  quảng cáo và  quyền nơi  hợp từ chối, có văn bản trả  Nghị định số  doanh nghiệp  lời và nêu rõ lý do (UBND  181/2013/NĐ­CP  thành lập hoặc  tỉnh giải quyết trong 03 ngày  ngày 14 tháng 11  đăng ký kinh  làm việc). năm 2013 của  doanh xác nhận; Chính phủ quy  định chi tiết thi  (3) Báo cáo tài  hành một số  chính có kiểm  điều của Luật  toán hoặc các  quảng cáo. tài liệu khác có  giá trị tương  đương chứng  minh được sự  tồn tại và hoạt  động của doanh  nghiệp quảng  cáo nước ngoài  trong năm tài  2 Cấp sửa ­ Thành phần  1. Trình tự thực hiện: 1.500.000  ­ Điều 41 của  đổi, bổ  hồ sơ: đồng/Giấy  Luật quảng cáo 
  4. sung  (1) Đơn đề nghị Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ phép. ngày 21 tháng 6  Giấy  sửa đổi, bổ  năm 2012. phép  sung Giấy phép  Doanh nghiệp quảng cáo  thành  thành lập Văn  nước ngoài đề nghị sửa đổi,  ­ Điều 22 của  lập Văn  phòng đại diện  bổ sung Giấy phép thành  Nghị định số  phòng  do người đại  Văn phòng đại diện (trong  181/2013/NĐ­CP  đại diện diện có thẩm  các trường hợp: thay đổi tên   ngày 14 tháng 11  của  quyền của  gọi; thay đổi phạm vi hoạt  năm 2013 của  doanh  doanh nghiệp  động; thay đổi người đứng  Chính phủ quy  nghiệp  quảng cáo nước đầu; thay đổi địa điểm đặt  định chi tiết thi  quảng  ngoài ký theo  trụ sở trong phạm vi của  hành một số  cáo  mẫu do Bộ Văn tỉnh) nộp hồ sơ trực tiếp  điều của Luật  nước  hóa, Thể thao  hoặc qua đường bưu chính  quảng cáo. ngoài  và Du lịch quy  đến Trung tâm Hành chính  tại Việt  định; công. ­ Thông tư số  Nam 10/2013/TT­  (2) Giấy phép  Trong thời hạn 0,5 ngày làm  BVHTTDL ngày  thành lập Văn  việc kể từ lúc nhận hồ sơ  06 tháng 12 năm  phòng đại diện: hợp lệ, Trung tâm Hành  2013 của Bộ  Nộp bản sao có chính công chuyển hồ sơ cho  Văn hóa, Thể  chứng thực  Sở Văn hóa, Thể thao và Du  thao và Du lịch  hoặc bản sao và lịch. quy định chi tiết  xuất trình bản  và hướng dẫn  chính để đối  Bước 2. Thẩm định hồ sơ thi hành một số  chiếu (trường  điều của Luật  hợp nộp hồ sơ  Trong thời hạn 6,5 ngày làm  quảng cáo và  trực tiếp); nộp  việc, Sở Văn hóa, Thể thao  Nghị định số  bản sao có  và Du lịch có trách nhiệm  181/2013/NĐ­CP  chứng thực  thẩm định hồ sơ, trình  ngày 14 tháng 11  (trường hợp  UBND tỉnh xem xét, cấp  năm 2013 của  nộp hồ sơ qua  Giấy phép sửa đổi, bổ sung  Chính phủ quy  bưu điện). thành lập Văn phòng đại  định chi tiết thi  diện của doanh nghiệp  hành một số  ­ Số lượng hồ  quảng cáo nước ngoài tại  điều của Luật  sơ: (01) bộ. Việt Nam. Trường hợp từ  quảng cáo. chối, có văn bản trả lời và  nêu rõ lý do (UBND tỉnh giải  ­ Thông tư số  quyết trong 03 ngày làm  165/2016/TT­ việc). BTC ngày 25  tháng 10 năm  Bước 3. Trả kết quả 2016 của Bộ Tài  chính quy định  UBND trả kết quả thực hiện  mức thu, chế độ  cho Trung tâm Hành chính  thu, nộp lệ phí  công để trả kết quả cho  cấp Giấy phép  doanh nghiệp. thành lập Văn  phòng đại diện  2. Thời gian giải quyết: 10  của doanh  ngày làm việc kể từ lúc  nghiệp quảng 
  5. cáo nước ngoài  tại Việt Nam. ­ Nghị định số  11/2019/NĐ­CP  nhận được hồ sơ hợp lệ.  sửa đổi, bổ sung  Trong đó: một số điều của  các Nghị định có  ­ Trung Tâm Hành Chính  quy định thủ tục  Công: 0,5 Ngày; hành chính liên  quan đến yêu  ­ Sở Văn Hóa, Thể Thao Và  cầu nộp bản sao  Du lịch: 6,5 ngày; giấy tờ có công  chứng, chứng  ­ UBND tỉnh: 03 ngày thực thuộc  phạm vi chức  năng quản lý  của Bộ Văn  hóa,Thể thao và  Du lịch. 3 Cấp lại  ­ Thành phần  1. Trình tự thực hiện: 1.500.000  ­ Điều 41 của  Giấy  hồ sơ: đồng/Giấy  Luật quảng cáo  phép  Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ phép. ngày 21 tháng 6  thành  (1) Đơn đề nghị  năm 2012. lập Văn  cấp lại Giấy  Doanh nghiệp quảng cáo  phòng  phép thành lập  nước ngoài đề nghị cấp lại  ­ Điều 23 của  đại diện Văn phòng đại  Giấy phép thành Văn phòng  Nghị định số  của  diện do người  đại diện (trong các trường  181/2013/NĐ­CP  doanh  đại diện có  hợp: thay đổi tên gọi hoặc  ngày 14 tháng 11  nghiệp  thẩm quyền  nơi đăng ký thành lập của  năm 2013 của  quảng  của doanh  doanh nghiệp quảng cáo  Chính phủ quy  cáo  nghiệp quảng  nước ngoài sang nước khác;  định chi tiết thi  nước  cáo nước ngoài  thay đổi hoạt động của  hành một số  ngoài  ký theo mẫu do  doanh nghiệp; Giấy phép bị  điều của Luật  tại Việt  Bộ Văn hóa,  mất, rách) nộp hồ sơ trực  quảng cáo. Nam Thể thao và Du  tiếp hoặc qua đường bưu  lịch quy định; chính đến Trung tâm Hành  ­ Thông tư số  chính công. 10/2013/TT­  (2) Bản gốc  BVHTTDL ngày  Giấy phép  Trong thời hạn 0,5 ngày làm  06 tháng 12 năm  thành lập Văn  việc kể từ lúc nhận hồ sơ  2013 của Bộ  phòng đại diện  hợp lệ, Trung tâm Hành  Văn hóa, Thể  đã được cấp. chính công chuyển hồ sơ cho  thao và Du lịch  Sở Văn hóa, Thể thao và Du  quy định chi tiết  ­ Số lượng hồ  lịch. và hướng dẫn  sơ: (01) bộ. thi hành một số  Bước 2. Xử lý hồ sơ điều của Luật  quảng cáo và  Trong thời hạn 6,5 ngày làm 
  6. Nghị định số  181/2013/NĐ­CP  ngày 14 tháng 11  năm 2013 của  Chính phủ quy  việc, Sở Văn hóa, Thể thao  định chi tiết thi  và Du lịch có trách nhiệm  hành một số  thẩm định hồ sơ, trình  điều của Luật  UBND tỉnh xem xét, cấp lại  quảng cáo. Giấy phép thành lập Văn  phòng đại diện của doanh  ­ Thông tư số  nghiệp quảng cáo nước  165/2016/TT­ ngoài tại Việt Nam. Trường  BTC ngày 25  hợp từ chối, có văn bản trả  tháng 10 năm  lời và nêu rõ lý do (UBND  2016 của Bộ Tài  tỉnh giải quyết trong 03 ngày  chính quy định  làm việc). mức thu, chế độ  thu, nộp lệ phí  Bước 3. Trả kết quả cấp Giấy phép  thành lập Văn  UBND trả kết quả thực hiện  phòng đại diện  cho Trung tâm Hành chính  của doanh  công để trả kết quả cho  nghiệp quảng  doanh nghiệp. cáo nước ngoài  tại Việt Nam. 2. Thời gian giải quyết: 10  ngày làm việc kể từ lúc  ­ Nghị định số  nhận được hồ sơ hợp lệ.  11/2019/NĐ­CP  Trong đó: sửa đổi, bổ sung  một số điều của  ­ Trung tâm Hành chính công:  các Nghị định có  0,5 ngày; quy định thủ tục  hành chính liên  ­ Sở Văn hóa, Thể thao và  quan đến yêu  Du lịch: 6,5 ngày; cầu nộp bản sao  giấy tờ có công  ­ UBND tỉnh: 03 ngày chứng, chứng  thực thuộc  phạm vi chức  năng quản lý  của Bộ Văn  hóa,Thể thao và  Du lịch. 4 Cấp  ­ Thành phần  1. Trình tự thực hiện: Tại thành  ­ Nghị định số  giấy  hồ sơ: phố, thị xã  103/2009/NĐ­CP  phép  Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ trực thuộc  ngày 06 tháng 11  kinh  (1) Đơn đề nghị  tỉnh: Mức  năm 2009 của 
  7. doanh  cấp giấy phép  Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ  thu phí  Chính phủ ban  Vũ  kinh doanh vũ  trực tiếp hoặc qua đường  thẩm định  hành Quy chế  trường trường (Mẫu 4  bưu chính đến Trung tâm  cấp giấy  hoạt động văn  ban hành theo  Hành chính công. phép là  hóa và kinh  Thông tư số  15.000.000  doanh dịch vụ  05/2012/TT­ Trong thời hạn 0,5 ngày làm  đồng/Giấy  văn hóa công  BVHTTDL  việc kể từ lúc nhận hồ sơ  phép; cộng. ngày 02 tháng 5  hợp lệ, Trung tâm Hành  năm 2012); chính công chuyển hồ sơ cho ­ Tại các  ­ Thông tư số  Sở Văn hóa, Thể thao và Du  khu vực  04/2009/TT­ (2) Giấy chứng  lịch. khác: Mức  BVHTT ngày 16  nhận đăng ký  thu phí  tháng 12 năm  doanh nghiệp:  Bước 2. Xử lý hồ sơ thẩm định  2009 của Bộ  Nộp bản sao có  cấp giấy  Văn hóa, Thể  chứng thực  Trong thời hạn 9,5 ngày làm  phép là  thao và Du lịch  hoặc bản sao và việc kể từ lúc nhận hồ sơ,  10.000.000  quy định chi tiết  xuất trình bản  Sở Văn hóa, Thể thao và Du  đồng/Giấy  thi hành một số  chính để đối  lịch tổ chức thẩm định hồ  phép. quy định tại Quy  chiếu (trường  sơ, cấp giấy phép. Trường  chế hoạt động  hợp nộp hồ sơ  hợp, không đồng ý, phải trả  văn hóa và kinh  trực tiếp); nộp  lời bằng văn bản và nêu rõ lý  doanh dịch vụ  bản sao có  do. văn hóa công  chứng thực  cộng ban hành  (trường hợp  Bước 3. Trả kết quả kèm theo Nghị  nộp hồ sơ qua  định số  bưu điện). Sở Văn hóa, Thể thao và Du  103/2009/NĐ­CP  lịch trả kết quả thực hiện  ngày 06 tháng 11  ­ Số lượng hồ  cho Trung tâm Hành chính  năm 2009 của  sơ: 01 (bộ). công để trả cho tổ chức, cá  Chính phủ. nhân. ­ Thông tư số  2. Thời gian giải quyết: 10  07/2011/TT­ ngày làm việc kể từ lúc  BVHTTDL ngày  nhận được hồ sơ hợp lệ.  07 tháng 6 năm  Trong đó: 2011 của Bộ  Văn hóa, Thể  ­ Trung tâm Hành chính công:  thao và Du lịch  0,5 ngày; về sửa đổi, bổ  sung, thay thế  ­ Sở Văn hóa, Thể thao và  hoặc bãi bỏ, hủy  Du lịch: 9,5 ngày. bỏ các quy định  có liên quan đến  thủ tục hành  chính thuộc  phạm vi chức  năng quản lý  của Bộ Văn hóa,  Thể thao và Du 
  8. lịch. ­ Thông tư số  5/2012/TT­  BVHTTDL ngày  02 tháng 5 năm  2012 của Bộ  Văn hóa, Thể  thao và Du lịch  về sửa đổi, bổ  sung một số  điều của Thông  tư số  04/2009/TT­ BVHTTDL,  Thông tư số  07/2011/TT­ BVHTTDL,  Quyết định số  55/1999/QĐ­  BVHTT. ­ Thông tư số  212/2016/TT­ BTC ngày 10  tháng 11 năm  2016 của Bộ Tài  chính ngày  10/11/2016 quy  định mức thu,  chế độ thu, nộp,  quản lý và sử  dụng phí cấp  giấy phép kinh  doanh karaoke,  vũ trường. ­ Nghị định số  142/2018/NĐ­CP  ngày 09 tháng 10  năm 2018 của  Chính phủ sửa  đổi một số quy  định về điều  kiện đầu tư kinh  doanh thuộc  phạm vi quản lý  nhà nước của  Bộ Văn hóa, 
  9. Thể thao và Du  lịch. ­ Nghị định số  11/2019/NĐ­CP  sửa đổi, bổ sung  một số điều của  các Nghị định có  quy định thủ tục  hành chính liên  quan đến yêu  cầu nộp bản sao  giấy tờ có công  chứng, chứng  thực thuộc  phạm vi chức  năng quản lý  của Bộ Văn  hóa,Thể thao và  Du lịch. 5 Thủ tục ­ Thành phần  1. Trình tự thực hiện: Không ­ Nghị định số  cấp  hồ sơ: 113/2013/NĐ­CP  giấy  Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ ngày 02 tháng 10  phép sao (1) Đơn đề nghị  năm 2013 của  chép tác  cấp giấy phép  Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ  Chính phủ về  phẩm  (mẫu số 5 ban  trực tiếp hoặc qua đường  hoạt động mỹ  mỹ  hành kèm theo  bưu chính đến Trung tâm  thuật. thuật về Nghị định số  Hành chính công. danh  113/2013/NĐ­ ­ Nghị định số  nhân  CP ngày 02  Trong thời hạn 0,5 ngày làm  11/2019/NĐ­CP  văn hóa, tháng 10 năm  việc kể từ lúc nhận hồ sơ  sửa đổi, bổ sung  anh  2013 của Chính hợp lệ, Trung tâm Hành  một số điều của  hùng  phủ về hoạt  chính công chuyển hồ sơ cho  các Nghị định có  dân tộc,  động mỹ  Sở Văn hóa, Thể thao và Du  quy định thủ tục  lãnh tụ thuật); lịch. hành chính liên  quan đến yêu  (2) Ảnh màu  Bước 2. Xử lý hồ sơ cầu nộp bản sao  kích thước  giấy tờ có công  18x24 cm chụp  Trong thời hạn 6,5 ngày làm  chứng, chứng  bản mẫu và  việc kể từ lúc nhận hồ sơ,  thực thuộc  bản sao; Sở Văn hóa, Thể thao và Du  phạm vi chức  lịch tổ chức thẩm định hồ  năng quản lý  (3) Hợp đồng  sơ, cấp giấy phép. Trường  của Bộ Văn  sử dụng tác  hợp không đồng ý, phải trả  hóa,Thể thao và  phẩm hoặc văn  lời bằng văn bản và nêu rõ lý  Du lịch. bản đồng ý của do. chủ sở hữu tác  phẩm mẫu:  Bước 3. Trả kết quả Nộp bản sao có 
  10. Sở Văn hóa, Thể thao và Du  chứng thực  lịch trả kết quả thực hiện  hoặc bản sao và  cho Trung tâm Hành chính  xuất trình bản  công để trả cho tổ chức,  chính để đối  công dân. chiếu (trường  hợp nộp hồ sơ  2. Thời gian giải quyết: 07  trực tiếp); nộp  bản sao có  ngày làm việc kể từ lúc  chứng thực  nhận được hồ sơ hợp lệ.  (trường hợp  Trong đó: nộp hồ sơ qua  bưu điện). ­ Trung tâm Hành chính công:  0,5 ngày; ­ Số lượng hồ  ­ Sở Văn hóa, Thể thao và  sơ: 01 (bộ). Du lịch: 6,5 ngày. 1 Cấp  ­ Thành phần  1. Trình tự thực hiện: Tại thành  ­ Nghị định số  giấy  hồ sơ: phố, thị xã  103/2009/NĐ­CP  II.  phép  Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ trực thuộc  ngày 06 tháng 11  T kinh  (1) Đơn đề nghị  tỉnh: năm 2009 của  H doanh  Chính phủ ban  cấp giấy phép  Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ  Ủ  karaoke  trực tiếp hoặc qua đường  + Từ 01  hành Quy chế  kinh doanh  T (do cơ  karaoke (Mẫu 3 bưu chính đến Bộ phận Tiếp đến 05  hoạt động văn  Ụ quan  Phụ lục ban  nhận và trả kết cấp huyện  phòng, m ứ c  hóa và kinh  C  cấp  hành kèm theo  hoặc nộp trực tuyến qua địa  thu phí là  doanh dịch vụ  H giấ y  Thông tư số  chỉ:  6.000.000  văn hóa công  À phép  05/2012/TT­  www.motcua.daknong.gov.vn đồng/Giấy  cộng. N kinh  BVHTTDL  phép; H  doanh  ngày 02 tháng 5  Bước 2. Xử lý hồ sơ ­ Thông tư số  + Từ 06  04/2009/TT­  C cấp  năm 2012); huyện  Trong thời hạn 07 ngày làm  phòng tr ở   BVHTT ngày 16  HÍ cấp) (2) Giấy chứng  việc kể từ lúc nhận hồ sơ  lên, mức thu tháng 12 năm  N nhận đăng ký  hợp lệ, UBND cấp huyện có phí là  2009 của Bộ  H  12.000.000  Văn hóa, Thể  doanh  trách nhiệm cấp giấy phép  C đồng/Giấy  thao và Du lịch  nghiệp/Giấy  kinh doanh. Trường hợp  ẤP  chứng nhận  không cấp giấy phép, UBND phép. quy định chi tiết  H đăng ký hộ kinh cấp huyện phải trả lời bằng  thi hành một số  U doanh: Nộp bản văn bản và nêu rõ lý do. Đối với  quy định tại Quy  YỆ sao có chứng  tr ườ ng h ợ p  chế hoạt động  N thực hoặc bản  Bước 3. Trả kết quả các cơ sở đã văn hóa và kinh  sao và xuất  được cấp  doanh dịch vụ  trình bản chính  Bộ phận Tiếp nhận và trả  phép kinh  văn hóa công  để đối chiếu  kết quả thuộc UBND cấp  doanh  cộng ban hành  (trường hợp  huyện trả kết quả cho tổ  karaoke đ ề   kèm theo Nghị  nộp hồ sơ trực  chức, cá nhân. nghị tăng  định số  tiếp); nộp bản  thêm phòng, 103/2009/NĐ­CP  sao có chứng  2. Thời gian giải quyết: 07  mức thu là  ngày 06 tháng 11  thực (trường  ngày làm việc kể từ lúc  2.000.000  năm 2009 của  hợp nộp hồ sơ  nhận được hồ sơ hợp lệ. đồng/phòng
  11. qua bưu điện). . Chính phủ. ­ Số lượng hồ  ­ Tại các  ­ Thông tư số  sơ: 01 (bộ). khu vực  07/2011/TT­  khác: BVHTTDL ngày  07 tháng 6 năm  + Từ 01  2011 của Bộ  đến 05  Văn hóa, Thể  phòng, mức thao và Du lịch  thu phí là  về sửa đổi, bổ  3.000.000  sung, thay thế  đồng/Giấy  hoặc bãi bỏ, hủy  phép; bỏ các quy định  có liên quan đến  + Từ 06  thủ tục hành  phòng trở  chính thuộc  lên, mức thu phạm vi chức  phí là  năng quản lý  6.000.000  của Bộ Văn hóa,  đồng/Giấy  Thể thao và Du  phép. lịch. Đối với  ­ Thông tư số  trường hợp  05/2012/TT­  các cơ sở đã BVHTTDL ngày  được cấp  02 tháng 5 năm  phép kinh  2012 của Bộ  doanh  Văn hóa, Thể  karaoke đề  thao và Du lịch  nghị tăng  sửa đổi, bổ sung  thêm phòng, một số điều của  mức thu là  Thông tư số  1.000.000  04/2009/TT­ đồng/phòng BVHTTDL,  . Thông tư số  07/2011/TT­ BVHTTDL,  Quyết định số  55/1999/QĐ­ BVHTT. ­ Thông tư số  212/2016/TT­ BTC ngày 10  tháng 11 năm  2016 của Bộ Tài  chính ngày  10/11/2016 quy  định mức thu, 
  12. chế độ thu, nộp,  quản lý và sử  dụng phí cấp  giấy phép kinh  doanh karaoke,  vũ trường. ­ Nghị định số  142/2018/NĐ­CP  ngày 09 tháng 10  năm 2018 của  Chính phủ sửa  đổi một số quy  định về điều  kiện đầu tư kinh  doanh thuộc  phạm vi quản lý  nhà nước của  Bộ Văn hóa,  Thể thao và Du  lịch. ­ Nghị định số  11/2019/NĐ­CP  sửa đổi, bổ sung  một số điều của  các Nghị định có  quy định thủ tục  hành chính liên  quan đến yêu  cầu nộp bản sao  giấy tờ có công  chứng, chứng  thực thuộc  phạm vi chức  năng quản lý  của Bộ Văn  hóa,Thể thao và  Du lịch. Tổng số: ­ 05 TTHC cấp tỉnh sửa đổi, bổ sung; ­ 01 TTHC cấp huyện sửa đổi, bổ sung.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0