intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 4244/2019/QĐ-BYT

Chia sẻ: Trần Văn San | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:22

15
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 4244/2019/QĐ-BYT ban hành danh mục 36 sinh phẩm chẩn đoán invitro được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 02. Căn cứ Nghị định 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 4244/2019/QĐ-BYT

  1. BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ­­­­­­­ Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 4244/QĐ­BYT Hà Nội, ngày 17 tháng 9 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 36 SINH PHẨM CHẨN ĐOÁN INVITRO ĐƯỢC CẤP SỔ  ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM ­ ĐỢT 02 BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ Căn cứ Nghị định 36/2016/NĐ­CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế; Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ­CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm  vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; Căn cứ Nghị định 169/2018/NĐ­CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số  điều của Nghị định số 36/2016/NĐ­CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y   tế; Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT­BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc; Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành sinh phẩm chẩn đoán invitro ­ Bộ Y   tế; QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 36 sinh phẩm chẩn đoán invitro được cấp  số đăng ký lưu hành tại Việt Nam ­ Đợt 02. Điều 2. Các đơn vị có sinh phẩm chẩn đoán invitro được phép lưu hành tại Việt Nam quy định  tại Điều 1 phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn và phải chấp hành đúng các  quy định của pháp luật Việt Nam về sản xuất và kinh doanh sinh phẩm chẩn đoán invitro. Các  số đăng ký có ký hiệu SPCĐ­TTB­...­19 có giá trị 05 năm kể từ ngày cấp, Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Giám đốc các đơn vị có  sinh phẩm chẩn đoán invitro nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   TUQ. BỘ TRƯỞNG Nơi nhận: VỤ TRƯỞNG ­ Như Điều 4; ­ BT, Nguyễn Thị Kim Tiến (đề b/c); VỤ TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y  ­ Các Đồng chí Thứ trưởng Bộ Y tế (để b/c); ­ Vụ Pháp chế, Cục Quản lý dược, Cục Y tế dự  TẾ
  2. phòng, Cục Phòng chống HIV/AIDS, Cục Quản lý  khám chữa bệnh, Thanh tra Bộ Y tế; ­ Viện Vệ sinh Dịch tễ Trung ương, Viện Kiểm định  Quốc gia vắc xin và Sinh phẩm y tế; ­ Tổng Cục Hải quan ­ Bộ Tài chính; ­ Website của Bộ Y tế; ­ Lưu: VT, TB­GT­(4 bản). Nguyễn Minh Tuấn   DANH MỤC 36 SINH PHẨM CHẨN ĐOÁN IN VITRO CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM ­  ĐỢT 02 (Ban hành kèm theo Quyết định số 4244/QĐ­BYT, ngày 17/9/2019) 1. Công ty đăng ký: Abbott Laboratories SA (Địa chỉ: Neuhofstrasse 23, CH­6341 Baar,  Switzerland) 1.1. Nhà sản xuất: Abbott GmbH & Co.KG (Địa chỉ: Max ­ Planck ­ Ring 2, 6520 Wiesbaden ­  Germany) Tên sinh phẩm  Dạng  Tiêu  chẩn đoán in  Hoạt chất chính­  Tuổi  Quy cách  Số đăng  STT bào  chuẩ vitro/ Tác dụng  Hàm lượng thọ đóng gói ký chế n chính 1 ARCHITECT  Mẫu chứng âm:  Dạng  10  TCCS 2 chai x 8  SPCĐ­ Anti­HBc II  Huyết tương  lỏng tháng mL TTB­732­ Controls người âm tính với  19 HBV (98,2612%).  (ước tính độ chính  Mẫu chứng  xác của xét nghiệm dương: Huyết  và phát hiện độ  tương người âm  lệch phân tích hệ  tính vớt HBV  thống máy  (94,4730%), huyết  Architect i khi thực  tương người có  hiện xét nghiệm  phản ứng với anti­ định tính kháng thể HBc (3,7788%) kháng kháng  nguyên lỗi virus  viêm gan B (anti­ HBc) trong huyết  thanh và huyết  tương người) 2 ARCHITECT  Mẫu chứng âm:  Dạng  15  TCCS 2 chai x 8  SPCĐ­ EBV EBNA­1 IgG  huyết tương  lỏng tháng  mL TTB­733­ Controls người đã vôi hóa,  19 âm tính với EBV  (đánh giá độ lặp  IgG (1,000L/L).
  3. lại và phát hiện độ  Mẫu chứng  lệch phân tích hệ  dương: huyết  thống của máy  tương người đã  ARCHITECT i khi  vôi hóa, âm tính  định tính kháng thể với EBV IgG (xấp  IgG kháng Epstein­ xỉ 0,900 L/L),  Barr Nuclear  huyết tương  Antigen­1 (EBNA­ người đã vôi hóa,  1) trong huyết  dương tính với  thanh và huyết  EBV IgG (xấp xỉ  tương người) 0,100 L/L) 1.2. Nhà sản xuất: DENKA SEIKEN CO.,LTD (Địa chỉ: Kagamida Factory, 1359­1 Kagamida,  Kigoshi, Gosen­shi, Niigata, 959­1695, Japan) cho Công ty Abbott GmbH & Co.KG (Địa chỉ:  Max­Planck­Ring2, 65205 Wiesbaden, Germany) Tên sinh phẩm  Dạng  Tiêu  chẩn đoán in  Hoạt chất chính­  Tuổi  Quy cách  Số đăng  STT bào  chuẩ vitro/ Tác dụng  Hàm lượng thọ đóng gói ký chế n chính 3 ARCHITECT  Kháng thể kháng  Dạng  10  TCCS Hộp 100  SPCĐ­ SCC Reagent Kit kháng nguyên SCC  lỏng tháng xét  TTB­734­ Ag chuột đơn  nghiệm,  19 (định tượng kháng  dòng phủ trên vi  Hộp 4 x  nguyên ung thư  h ạ t (0,0800%),  500 xét  biểu mô tế bào vảy Kháng thể kháng  nghiệm (squamous cell  kháng nguyên SCC  carcinoma antigen  Ag chuột đơn  SCC Ag) trong  dòng gắn  huyết thanh và  acridinium cộng  huyết tương  hợp (0,000007%). người) 1.3. Nhà sản xuất: Fisher Diagnostics (Địa chỉ: 8365 Valley Pike, Middletown, Virginia 22645,  USA) cho Công ty Abbott Laboratories Diagnostics Division (Địa chỉ: 100  Abbott Park Road,  Abbott Park, IL 60064, USA) Tên sinh phẩm  Dạng  Tiêu  chẩn đoán in  Hoạt chất chính­  Tuổi  Quy cách  Số đăng  STT bào  chuẩ vitro/ Tác dụng  Hàm lượng thọ đóng gói ký chế n chính 4 ARCHITECT  CK­MB người tái  Dạng  15  TCCS 6 chai x  SPCĐ­ STAT CK­MB  tô ̉ hợp (
  4. ARCHITECT i có  quy trình linh hoạt  STAT cho xét  nghiệm định lượng  CK­MB trong  huyết thanh và  huyết tương  người) 1.4. Nhà sản xuất: Fujirebio Diagnostics, Inc. (Địa chỉ: 201 Great Valley Parkway, Malvern, PA  19355, USA) cho Công ty Abbott Laboratories Diagnostics Division (Địa chỉ: 100 Abbott Park  Road, Abbott Park, IL 60064, USA) Tên sinh phẩm  Hoạt chất  Dạng  chẩn đoán in  Tuổi  Tiêu  Quy cách  Số đăng  STT chính­ Hàm  bào  vitro/ Tác dụng  thọ chuẩn đóng gói ký lượng chế chính 5 ARCHITECT  Anti­IgG  Dạng  15  TCCS Hộp 100  SPCĐ­ Sirolimus  chuột từ dê  lỏng tháng xét  TTB­736­ Reagent Kit (định  ph ủ vi hạ t  nghiệm 19 lượng sirolimus  (0,098%),  trong máu toàn  Anti­sirolimus  phần trên hệ  (
  5. chuột kháng ­  Cryptosporidium  parvum (
  6. Cryptosporidium  parvum (
  7. hiệu (
  8. có màu liên kết  với kháng thể  đơn dòng kháng  Influenza B (
  9. dịch họng và mẫu  Streptococcus  thuốc thử B,  khuẩn lạc nuôi cấy khi  nhóm A (
  10. Primer RSA1  của thành  ­Forward (0,1 %);  giếng là 21.4  Primer RSA1­ mm, 1 lọ  Reverse (0,1%);  dung dịch  Primer RSB1­  đệm, 1 lọ  Forward(0,1%);  chứng  Primer RSB1  dương, 1 lọ  ­Reverse (0,1%);  chứng âm, 1  Primer ICR1  lọ nước  ­Forward (0,1%);  không có  Primer ICR1­  RNAse/DNA  Reverse (0,1%);  se và 6 thanh  Các probe gom:  8 nắp Probe YIA1­ FAM (0,1%);  Probe HNVl­ FAM (0,1%);  Probe YIB1­  ROX (0,1%);  Probe RSA1 CY5  (0,1%); Probe  RSB1 CY5  (0,1%); Probe  ICR1 HEX  (0,1%); dNTPs:  Deoxynucleotide  triphosphates  gồm : dATP  100mM(
  11. 11 VIASURE lnfluenia  ­ Hỗn hợp thuốc  Đông  24  TCCS Hộp 48 xét  SPCĐ­ H1N1 Real Time PCR  thử trong giếng:  khô tháng nghiệm gồm  TTB­ Detection Kit H ỗ n h ợp enzym  6 thanh 8  742­19 gồm:  giếng với  (phát hiện virus cúm A  Retrotranscriptase  chiều cao  (H1N1)2009 trong các  (0,1%); Taq  của gi ếng là  bệnh phẩm đường hô  Polymerase  15.8 mm, 1  hấp lấy từ người) (0,1%); Anti­ Taq  lọ dung dịch  Polymerase Mab  đệm, 1 lọ  (0,1 %); Các  chứng  primer gồm :  dương, 1 lọ  Primer HNV1  chứng âm, 1  ­Forward (0,1 %);  lọ nước  Primer HNV1­ không có  Reverse (0,1%);  RNAse/DNA  Primer IC­  e và 6 thanh  Forward (0,1%);  8 nắp; Hộp  Primer IC­ 48 xét  Reverse (0,1%);  nghiệm gồm  Các probe gom :  6 thanh 8  Probe HNV1­ giếng với  FAM (0,1%);  chiều cao  Probe IC­HEX  của giếng là  (0,1%); dNTPs:  21.4 mm, 1  Deoxynucleotide  lọ dung dịch  triphosphates  đệm, 1 lọ  gồm: dATP 100  chứng  mM (
  12. 3. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Y tế Đức Minh (Địa chỉ: số 51, ngõ 205, ngách 323/83,  đường Xuân Đỉnh, phường Xuân Đỉnh, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội) Nhà sản xuất: Standard Diagnostics, Inc (Địa chỉ: 65, Borahagal­ro, Giheung­gu, Yongin­si,  Gyeonggi­do, Hàn Quốc) Tên sinh phẩm chẩn  Hoạt chất  Dạng  Tiêu  Tuổi  Quy cách  Số đăng  STT đoán in vitro/ Tác  chính­ Hàm  bào  chuẩ thọ đóng gói ký dụng chính lượng chế n 12 SD Bioline H.pylori Cộng hợp vàng :  Thanh  24  TCCS Hộp 30 xét  SPCĐ­ kháng nguyên  thử tháng nghiệm  TTB­ (phát hiện định tính các  Helicobacter  gồm: 30  743­19 týp kháng thể (IgG,  pylori ­ gán keo  thanh thử, 1  IgM, IgA) đặc hiệu với  vàng (1 ± 0,2µg);  lọ dung môi  Helicobacter pylori trong Vạch thử : kháng  4ml; Hộp  mẫu huyết thanh hoặc  nguyên  100 xét  huyết tương người) Helicobacter  nghiệm  pylori (0,43 ±  gồm : 100  0,086 mg); Vạch  thanh thử  chứng : kháng  (10 thanh  thể dê kháng  thử/dải x  Helicobacter  10  pylori (0,65 ±  dải/hộp), 2  0,13 mg) lọ dung môi  8.5ml 13 SD Bioline Strep A  Cộng hợp vàng :  Que  24  TCCS 01 hộp gồm  SPCĐ­ (phát hiện định tính các  Chất keo vàng ­  thử tháng : 25 que  TTB­ kháng nguyên  Kháng thể thô  thử, 01 lọ  744­19 Streptococcus nhóm A  kháng Strep A  dung dịch  từ các mẫu bệnh phẩm  (0,126 ± 0,025  chiết A, 01  tăm bông lấy từ họng  µg) và Chất keo  lọ dung  hoặc mẫu khuẩn lạc từ  vàng ­ Kháng thể  dịch chiết  nuôi cấy) IgG chuột (0,042  B, 01 lọ  ± 0,008 µg);  chứng  Vạch thử 1 :  dương, 01  Kháng thể dê  lọ chứng  kháng Strep A :  âm, 25 tăm  (1 ± 0,2 µg);  bông vô  Vạch chứng:  khuẩn để  Kháng thể dê  lấy dịch  kháng ­ IgG  họng, 25  chuột (GAM  ống xét  IgG): (0,5 ± 0,1  nghiệm  µg); Chứng  dùng một  dương:  lần Streptococcus  nhóm A bị bất    hoạt bởi nhiệt 
  13. (1,25 x 107  CFU/ml); Chứng  âm:  Sireptococcus  nhóm B bị bất  hoạt bởi nhiệt  (1,25 x 107  CFU/ml) 14 SD Bioline Syphilis 3.0 Cộng hợp vàng :  Thanh  24  TCCS Hộp 30 xét  SPCĐ­ kháng nguyên  thử tháng nghiệm  TTB­ (Phát hiện định tính  Treponema  gồm 30  745­19 xoắn khuẩn Treponema  pallidum tái tổ  thanh thử, 1  pallidum trong mẫu máu hợp (17,15 KDa)  lọ dung môi  toàn phần, huyết thanh,  ­ keo vàng (1 ±  4ml, 30  huyết tương) 0,2µg); V ạ ch th ử  pipet mao  : kháng nguyên  dẫn 20µl  Treponema  (tùy chọn),  pallidum tái tổ  30 kim  hợp (17,15 KDa)  chích (tùy  (0,7 ± 0,14 mg);  chọn), 30  Vạch chứng :  bông cồn  huyết thanh dê  (tùy chọn);  kháng  Hộp 100  Treponema  xét nghiệm  pallidum (0,75 ±  gồm (10  0,15µg) thanh thử/  dải x 10  dài/ hộp), 2  lọ dung môi  8.5ml, 100  pipet mao  dẫn 20µl  (tùy chọn) 4. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Giải pháp Khỏe Thái Dương (Địa chỉ: số 8 ngách 112/59,  phố Ngọc Khánh, Phường Giảng Võ, Quận Ba Đình, Hà Nội) 4.1. Nhà sản xuất: MBS NEW S.R.L (Địa chỉ: Via Sportingmirasole 38, 20090, Opera, Milano,  Ý) Tên sinh phẩm  Dạng  Tiêu  chẩn đoán in  Hoạt chất chính­  Tuổi  Quy cách  Số đăng  STT bào  chuẩ vitro/ Tác dụng  Hàm lượng thọ đóng gói ký chế n chính 15 HBsAg One Step  Free MAb HB12  Khay  15  TCCS Hộp 96 xét  SPCĐ­ (phát hiện định tính (40µg), Mab  thử và  tháng nghiệm;  TTB­746­ kháng thể kháng  HN11­ HRP(1µg),  dung  hộp 192  19 HBsAg trong huyết chứng dương (1  dịch xét 
  14. thanh hoặc huyết  ml), chứng âm  nghiệm;  tương người) (2ml). hộp 180  xét  nghiệm;  hộp 960  xét  nghiệm 16 LuElisa IgG  Kháng nguyên  Khay  15  TCCS Hộp 96 xét  SPCĐ­ Recombinant recTreponema  thử và  tháng nghiệm;  TTB­747­ pallidum (15µg),  dung  hộp 192  19 (phát hiện định tính Kháng nguyên ­  dịch xét  kháng thể kháng  HRP  nghiệm;  Treponema  recTreponema  hộp 180  pallidum trong  pallidum (20x) xét  huyết thanh hoặc  (1µg), chứng  nghiệm;  huyết tương  dương (1ml),  hộp 960  người) chứng âm (1ml). xét  nghiệm 4.2. Nhà sản xuất: RapiGen Inc (Địa chỉ: 2F, 25, Heungan­daero, Gunpo­si, Gyenonggi­do  15809, Republic of Korea) Tên sinh phẩm  Dạng  Tiêu  chẩn đoán in  Hoạt chất chính­  Tuổi  Quy cách  Số đăng  STT bào  chuẩ vitro/ Tác dụng  Hàm lượng thọ đóng gói ký chế n chính 17 BIOCREDIT  Kháng nguyên tái  Khay  24  TCCS Hộp 25  SPCĐ­ Syphillis Ab tổ hợp Treponema  thử  tháng khay thử TTB­748­ pallidum dạng  19 (phát hiện định tính khảm (0,5µg),  kháng thể kháng  kháng thể IgG dê  Syphillis trong mẫu kháng thỏ (4µg),  huyết thanh hoặc  Kháng nguyên tái  huyết tương  tổ hợp Treponema  người) pallidum dạng  khảm­ vàng keo  (0,5 µg), 4.3. Nhà sản xuất: Tulip Diagnostics (P) Ltd (Địa chỉ: Plot Nos 92/96, Phase II C, Verna  Industrial Estate, Tên sinh phẩm  Dạng  Tiêu  chẩn đoán in  Hoạt chất chính­  Tuổi  Quy cách  Số đăng  STT bào  chuẩ vitro/ Tác dụng  Hàm lượng thọ đóng gói ký chế n chính 18 Eryclone Anti­D  Kháng thể đơn  Dạng  24  TCCS Hộp 6 lọ x  SPCĐ­ (IgG) dòng kháng D IgG  lỏng tháng 10ml TTB­749­
  15. (phát hiện kháng  (0,075ml) 19 nguyên D và kháng  nguyên Du) 5. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thiết bị và Dịch vụ Kỹ thuật Phương Đông (Địa chỉ: Số  14, ngách 22 ngõ 13 đường Hoàng Văn Thái, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà  Nội) Nhà sản xuất: Egyptian Company for Biotechnology (S.A.E) ­ Spectrum Dianostics (Địa chỉ:  Industrial Area Obour city Piece 19 A, Block 20008, PO Box 30, Cairo Egypt) Tên sinh phẩm  Dạng  Tiêu  chẩn đoán in  Hoạt chất chính­  Tuổi  Quy cách  Số đăng  STT bào  chuẩ vitro/ Tác dụng  Hàm lượng thọ đóng gói ký chế n chính 19 Anti­A (IgM) Kháng thể đơn  Dạng  24  Nhà  Hộp 1 lọ  SPCĐ­ dòng dẫn xuất từ  lỏng tháng sản  10 ml,  TTB­750­ (xác định nhóm  tế bào dòng lai  xuất Hộp 10 lọ  19 máu hệ ABO) (CCS) Anti­A  10 ml 500100 (1,0ml) 20 Anti­AB (IgM) Kháng thể đơn  Dạng  24  Nhà  Hộp 1 lọ  SPCĐ­ dòng dẫn xuất từ  lỏng tháng sản  10 ml,  TTB­751­ (xác định nhóm  tế bào dòng lai  xuất Hộp 10 lọ  19 máu hệ ABO) (CCS) Anti­A A­ 10 ml 5E10; Kháng thể đơn  dòng dẫn xuất từ  tế bào dòng lai  (CCS) Anti­B B­ 2D7 (1,0ml) 21 Anti­B (IgM) Kháng thể đơn  Dạng  24  Nhà  Hộp 1 lọ  SPCĐ­ dòng dẫn xuất từ  lỏng tháng sản  10 ml,  TTB­752­ (xác định nhóm  tế bào dòng lai  xuất Hộp 10 lọ  19 máu hệ ABO) B501100 (l,0ml) 10 ml 22 Anti­D (IgM+IgG) Kháng thể đơn  Dạng  24  Nhà  Hộp 1 lọ  SPCĐ­ dòng dẫn xuất từ  lỏng tháng sản  10 ml,  TTB­ 753­ (phát hiện typ Rho  tế bào dòng lai  xuất Hộp 10 lọ  19 (D)) (CCS) Anti­D  10 ml BS225 (l,0ml) 6. Công ty đăng ký: F. Hoffmann­La Roche Ltd (Địa chỉ: Grenzacherstrasse, CH­4070 Basel,  Thụy Sỹ) Nhà sản xuất: Roche Diagnostics GmbH (Địa chỉ: Sandhofer 116, 68305, Mannheim,  Đức) STT Tên sinh phẩm  Hoạt chất chính­  Dạng  Tuổi  Tiêu  Quy cách  Số đăng  chẩn đoán in  Hàm lượng bào  thọ chuẩ đóng gói ký
  16. vitro/ Tác dụng  chế n chính 23 Elecsys Anti­HAV  HAV Ag (người)  Dạng  12  TCCS Hộp 100  SPCĐ­ (định lượng kháng  (40 U/mL (đơn vị  lỏng&  tháng xét  TTB­754­ thể toàn phần  của Roche)).  đông  nghiệm 19 kháng vi rút viêm  Kháng thể đơn  khô gan A trong huyết  dòng kháng HAV  thanh và huyết  đánh dấu biotin  tương người) (chuột) (0,25  pg/mL); kháng thể  đơn dòng kháng  HAV (chuột) đánh  dấu phức hợp  ruthenium (0,15  pg/mL). Kháng thể  kháng HAV  (người) trong  huyết thanh người  (khoáng 46 IU/L). 24 Elecsys Anti­HAV  Kháng thể đơn  Dạng  12  TCCS Hộp 100  SPCĐ­ IgM dòng kháng HAV  lỏng tháng xét  TTB­755­ (chuột) đánh dấu  nghiệm 19 (định tính kháng  phức hợp  thể IgM kháng vi  ruthenium (0,15  rút viêm gan A  µg/mL); kháng thể  trong huyết thanh  kháng Fdg người  và huyết tương  (cừu) (0,04  người) mg/mL). Kháng  thể đơn dòng  kháng IgM người  đánh dấu biotin  (chuột) (0,4  µg/mL); kháng  nguyên HAV  (canh cấy tế bào),  (25 U/mL) (đơn vị  của Roche). Kháng  thể IgM kháng  HAV (người)  trong huyết thanh  người (khoảng 5  U/mL) 25 Elecsys Anti­HBc  Kháng thể kháng  Dạng  15  TCCS Hộp 100  SPCĐ­ IgM (định tính  Fdg người (cừu)  lỏng tháng xét  TTB­756­ kháng thể IgM  (> 0,05 mg/mL).  nghiệm 19 kháng kháng  Kháng thể đơn  nguyên lõi của vi  dòng kháng IgM  rút viêm gan B  người đánh dấu 
  17. trong huyết thanh  biotin (chuột) (>  và huyết tương  600 ng/mL);  người) HBcAg (E. coli,  rDNA), đánh dấu  phức hợp  ruthenium (> 200  ng/mL). Kháng thể  IgM kháng HBc  (người) trong  huyết thanh người  (> 100 PEI­ U/mL) 26 Elecsys HIV Ag  Huyết thanh  Dạng  29  TCCS Hộp 2 x  SPCĐ­ Confirmatory Test ng ười, d ương tính  lỏng tháng 20 xét  TTB­757­ với kháng thể  nghiệm 19 (xác nhận sự hiện  kháng HIV (0,075  diện kháng nguyên  mL), Huyết thanh  HIV­p24 trong mẫu người, âm tính với  huyết thanh và  kháng thể kháng  huyết tương  HIV (0,067 ml) người) 7. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Công nghệ Việt Á (Địa chỉ: 372A/8 Hồ Văn Huê,  Phường 09, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh) Nhà sản xuất: Chi nhánh Công ty Cổ phần Việt Á tại Bình Dương (Địa chỉ: 1/9A Quốc lộ  1A, khu phố Bình Dương 2, Phường An Bình, Thị xã Dĩ An, Tỉnh Bình Dương) Tên sinh phẩm  Dạng  Tiêu  chẩn đoán in  Hoạt chất chính­  Tuổi  Quy cách  Số đăng  STT bào  chuẩ vitro/ Tác dụng  Hàm lượng thọ đóng gói ký chế n chính 27 LightPoweriVACM Dream Taq Hot  Dạng  12  TCCS Bộ 50 xét  SPCĐ­ V rPCR Kit Start DNA  lỏng tháng nghiệm  TTB­758­ Polymerase (nồng  gồm 03  19 (phát hiện  đ ộ gốc: 5 U/µl,  h ộ p: 02 h ộp   Cytomegalovirus  nồng độ cuối:  CMV  iVA (CMV) trên mẫu  1,25U/µl); Set of  rPCR Mix,  dịch, huyết thanh,  dATP, dCTP,  m ỗi hộp 25  máu toàn phân  dGTP và DTTP  xét nghiệm  người) (nồng độ gốc:  và 01 hộp  2mM, nồng độ  đối chứng cuối: 0,2mM);  RTCMVf (nồng  độ gốc: 100µM,  nồng độ cuối:  0,25µM);  RTCMVf (nồng  độ gốc: 100µM, 
  18. nồng độ cuối:  0,25µM);  TaqmanCMV  (nồng độ gốc:  100µM, nồng độ  cuối: 0,2µM). 28 LightPoweriVAEBV Dream Taq Hot  Dạng  12  TCCS Bộ 50 xét  SPCĐ­ rPCR Kit Start DNA  lỏng tháng nghiệm  TTB­759­ Polymerase (nồng  gồm 03  19 (phát hiện Epstein  đ ộ gốc: 5U/ µl,  h ộ p: 02 h ộp   Barr Virus (EBV)  nồng độ cuối:  EBV  iVA trên mẫu dịch,  1,25U/µl); Set of  rPCR Mix,  huyết thanh, máu  dATP, dCTP,  m ỗi hộp 25  toàn phần người) dGTP và DTTP  xét nghiệm  (nồng độ gốc:  và 01 hộp  2mM, nồng độ  đối chứng cuối: 0,2mM);  EBVf (nồng độ  gốc: 100µM, nồng  độ cuối: 0,25µM);  EBVr (nồng độ  gốc: 100µM, nồng  độ cuối: 0,25  µM); Probe EBV  (nồng độ gốc:  100µM, nồng độ  cuối: 0,2µM). 29 LightPoweriVAEV7 Dream Taq Hot  Dạng  12  TCCS Bộ 50 xét  SPCĐ­ 1 rPCR Kit Start DNA Polyine  lỏng tháng nghiệm  TTB­760­ (nồng độ gốc:  gồm 03  19 (phát hiện  5U/µl, nồng độ  hộp: 02 hộp  Enterovirus 71  cuối: 1,25U/µl);  iVA EV71  (EV71) trong mẫu  Set of dATP,  rPCR Mix,  dịch, huyết thanh,  dCTP, dGTP và  mỗi hộp 25  máu toàn phần  DTTP (nồng độ  xét nghiệm  người) g ốc: 2mM, n ồng  và 01 hộp  độ cuối: 0,2mM);  đối chứng EV71f (nồng độ  gốc: 100µM, nồng  độ cuối:  0,25µM);EV71r  (nồng độ gốc:  100µM, nồng độ  cuối: 0,25µM);  Taqman EV71  (nồng độ gốc:  100µM, nồng độ  cuối: 0,2µM).
  19. 30 LightPoweriVAHB Dream Taq Hot  Dạng  12  TCCS Bộ 50 xét  SPCĐ­ V Genotype rPCR  Start DNA  lỏng tháng nghiệm  TTB­761­ Kit Polymerase (n ồ ng  gồm 07  19 độ gốc: 5U/µl,  hộp: 02 hộp  (định kiểu gen  nồng độ cuối:  iVA HBV  Hepatitis B Virus  1,25U/µl); Set of  Genotype  (HBV) trong huyết  dATP, dCTP,  rPCR Mix  thanh, máu toàn  dGTP và DTTP  A, mỗi hộp  phần người) (n ồng độ  gốc:  25 xét  2mM, nồng độ  nghiệm, 02  cuối: 0,2mM);  hộp iVAHBV  HBV­lf(nồng độ  Genotype  gốc: 100µM, nồng  rPCR Mix  độ cuối: 0,25µM);  B, mỗi hộp  HBV­2f (nồng độ  25 xét  gốc: 100µM, nồng  nghiệm, 02  độ cuối: 0,25pM);  hộp iVAHBV  HBV­1r (nồng độ  Genotype  gốc: 100µM, nồng  rPCR Mix  độ cuối: 0,25µM);  C, mỗi hộp  HBV­2r (nồng độ  25 xét  gốc: 100µM, nồng  nghiệm và  độ cuối: 0,25µM);  01 hộp đối  Taqman HBV­A  chứng (nồng độ gốc:  100µM, nồng độ  cuối: 0,2µM),  Taqman HBV­ B  (nồng độ gốc:  100µM, nồng độ  cuối: 0,2µM),  Taqman HBV­C  (nồng độ gốc:  100µM, nồng độ  cuối: 0,2µM). 31 LightPoweriVAHB Dream Taq Hot  Dạng  12  TCCS Bộ 50 xét  SPCĐ­ V rPCR Kit Start DNA  lỏng tháng nghiệm  TTB­762­ Polymerase (nồng  gồm 03  19 (định lượng  đ ộ gốc: 5U/ µl,  h ộ p: 02 h ộp   Hepatitis B Virus  nồng độ cuối:  HBV  iVA (HBV) trong huyết  1,25U/µl); Set of  rPCR Mix,  thanh, máu toàn  dATP, dCTP,  mỗi hộp 25  phần người) dGTP và DTTP  xét nghiệm  (nồng độ gốc:  và 01 hộp  2mM, nồng độ  đối chứng cuối: 0,2mM);  RTHBVf (nồng  độ gốc: 100µM,  nồng độ cuối: 
  20. 0,25µM);  RTHBVr (nồng  độ gốc: 100µM,  nồng độ cuối:  0,25µM); Taqman  HBV (nồng độ  gốc: 100µM, nồng  độ cuối: 0,2µM). 32 LightPoweriVAHC Dream Taq Hot  Dạng  12  TCCS Bộ 50 xét  SPCĐ­ V Genotype rPCR  Start DNA  lỏng tháng nghiệm  TTB­763­ Kit Polymerase (nồng  gồm 05  19 độ gốc: 5U/µl,  hộp: 02 hộp  (định kiểu gen  n ồng độ  cuối:  iVA HCV  Hepatitis C Virus  1,25U/µl); Set of  Genotype 1­ (HCV) trong huyết  dATP, dCTP,  6 Mix  thanh, máu toàn  dGTP và DTTP  rPCR, m ỗi  phần người) (nồng độ gốc:  hộp 25 xét  2mM, nồng độ  nghiệm, 02  cuối: 0,2mM);  hộp iVAHCV  RTHCVGf (nồng  Genotype 2­ độ gốc: 100µM,  3 rPCR  nồng độ cuối:  Mix, mỗi  0,25µM);  hộp 25 xét  RTHCVGr (nồng  nghiệm và  độ gốc: 100µM,  01 hộp đối  nồng độ cuối:  chứng 0,25µM); Taqman  HCVG1 (nồng độ  gốc: 100µM, nồng  độ cuối: 0,2µM),  Taqman HCVG2  (nồng độ gốc:  100µM, nồng độ  cuối: 0,2µM),  Taqman HCVG3  (nồng độ gốc:  100µM, nồng độ  cuối: 0,2µM);  Taqman HCVG6  (nồng độ gốc:  100µM, nồng độ  cuối: 0,2µM). 33 LightPoweriVAHC Dream Taq Hot  Dạng  12  TCCS Bộ 50 xét  SPCĐ­ V rPCR Kit Start DNA  lỏng tháng nghiệm  TTB­764­ Polymerase (nồng  gồm 03  19 (định lượng  đ ộ gốc: 5U/ µl,  h ộ p: 02 h ộp   Hepatitis C Virus  nồng độ cuối:  HCV  iVA (HCV) trong huyết  1,25U/µl); Set of  rPCR Mix, 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2