intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 457/2019/QĐ-­QLD

Chia sẻ: So Huc Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:83

6
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 457/QĐ-­QLD về việc ban hành danh mục 406 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - đợt 165. Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 457/2019/QĐ-­QLD

  1. BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CỤC QUAN LÝ D ̉ ƯỢC Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 457/QĐ­QLD Hà Nội, ngày 01 tháng 08 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 406 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP  GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM ­ ĐỢT 165 CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016; Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ­CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm  vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT­BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc  đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Căn cứ Quyết định số 7868/QĐ­BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức  năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế; Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc ­  Bộ Y tế; Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 406 thuốc sản xuất trong nước được cấp  giấy đăng ký lưu hành tại Viêt Nam ­ Đ ̣ ợt 165, cụ thể: 1. Danh mục 389 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Viêt Nam hi ̣ ệu  lực 05 năm (Phụ lục I kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VD­...­ 19 và hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này. 2. Danh mục 10 thuốc sản xuất trong nước quản lý đặc biệt được cấp giấy đăng ký lưu hành tại  ̣ Viêt Nam hiệu lực 03 năm (Phụ lục II kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với  ký hiệu QLĐB­...­19 và hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này. 3. Danh mục 02 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Viêt Nam hi ̣ ệu  lực 03 năm (Phụ lục III kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu  VD3­...­19 và hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này. 4. Danh mục 05 thuốc sản xuất gia công trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Viêt  ̣ Nam hiệu lực 05 năm (Phụ lục IV kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký  hiệu GC­...­19 và hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.
  2. Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm: 1. Chấp hành đúng các quy định có liên quan tới sản xuất, lưu hành thuốc và phải in số đăng ký  được Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc. 2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ  điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với  phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ­ CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật  Dược. 3. Thực hiện viêc c ̣ ập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số  11/2018/TT­BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên  liệu làm thuốc. 4. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê  đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Viêt Nam và  ̣ tổng hợp, báo cáo theo đúng quy định hiện hành mỗi 06 tháng một lần về Cục Quản lý Dược ­  Bộ Y tế Viêt Nam đ ̣ ối với các thuốc thuộc Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này (số  đăng ký có ký hiệu QLĐB­....­19). 5. Thực hiện, phối hợp với cơ sở nhập khẩu thực hiện theo đúng quy định tại công văn số  5853/QLD­CL ngày 19/4/2019 của Cục Quản lý Dược về viêc ki ̣ ểm tra chất lượng nguyên liệu  làm thuốc nhóm sartan đối với các thuốc thuộc danh mục tại Điều 1 có chứa dược chất thuộc  nhóm sartan. 6. Cập nhật nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT­ BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và  tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc quy  định tại Thông tư số 32/2018/TT­BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế đối với thuốc  chưa cập nhật nội dung nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư số  01/2018/TT­BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế, cụ thể như sau: a) Đối với thuốc thuộc danh mục thuốc độc và nguyên liệu độc làm thuốc theo quy định tại  Thông tư số 06/2017/TT­BYT ngày 03/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về viêc ban hành Danh  ̣ mục thuốc độc và nguyên liệu độc làm thuốc: chỉ được đưa thuốc ra lưu hành trên thị trường sau  khi được Cục Quản lý Dược phê duyệt nội dung cập nhật này. b) Đối với các thuốc khác phải thực hiện viêc c ̣ ập nhật này trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày  được cấp giấy đăng ký lưu hành. Điều 3. Thuốc Panadol cảm cúm được cấp số đăng ký VD­29585­18 tại Quyết định số 99/QĐ­ QLD ngày 22/02/2018 của Cục trưởng Cục Quản lý Dược về viêc ban hành Danh m ̣ ục 871  thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Viêt Nam ­ Đ ̣ ợt 160 sẽ châm d ́ ứt  hiệu lực sô đăng ký sau 03 tháng k ́ ể từ ngày số đăng ký gia công của thuốc này có hiệu lực, các  lô thuốc với số đăng ký VD­29585­18 sản xuất trước ngày hết hiệu lực số đăng ký được lưu  hành đến hết hạn dùng của thuốc. Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
  3. Điều 5. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và giám đốc cơ sở sản  xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   CUC TR ̣ ƯỞNG Nơi nhận: ­ Như Điều 5; ­ BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c); ­ TT. Trương Quốc Cường (để b/c); ­ Cục Quân y ­ Bộ Quốc phòng, Cục Y tế ­ Bộ Công an; ­ Cục Y tê ́GTVT ­ Bộ Giao thông vận tải; ­ Tổng Cục Hải quan ­ Bộ Tài chính; ­ Bảo hiểm xã hội Viêt Nam; ̣ Vu Tuân C ̃ ́ ương ̀ ­ Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bô;̣ ­ Viện KN thuốc TƯ; Viện KN thuốc TP. HCM; ­ Tổng Công ty Dược Viêt Nam; ̣ ­ Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; ­ Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCTTra, Website; ­ Lưu: VT, ĐKT(15b).   PHỤ LỤC I DANH MỤC 389 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CÂP GI ́ ẤY ĐĂNG KÝ LƯU  ̣ ̣ HÀNH TAI VIÊT NAM HI ỆU LỰC 05 NĂM ­ ĐỢT 165 Ban hành kèm theo Quyết định số 457/QĐ­QLD, ngày 01/08/2019 1. Công ty đăng ký: Chi nhánh công ty cô ̉ phần Armephaco­ Xí nghiệp dược phẩm 150  (Đ/c: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh ­ Viêt Nam) ̣ 1.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco­ Xí nghiệp dược phẩm 150 (Đ/c:  112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh ­ Viêt Nam) ̣ Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 1 Arme­xime 400 Cefixime (dưới  Viên nén  36  TCCSHộp 01 vi x ̉   VD­32744­ dạng Cefixime  bao phim tháng 10 viên. 19 trihydrat) 400  mg 2 Cefixim 200 Cefixim (dưới  Viên nang  36  TCCSHộp 02 vỉ x  VD­32745­ dạng cefixim  cứng tháng vỉ 10 viên. 19 trihydrat) 200  mg 3 Cophatrim 480 Sulfamethoxazol Viên nén 36  TCCSHộp 10 vi x ̉   VD­32746­ 400 mg; tháng 10 viên.  19 Chai 100  Trimethoprim  viên. 80 mg
  4. 2. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần BV Pharma (Đ/c: Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ  Chi, Thành phố Hồ Chí Minh ­ Viêt Nam) ̣ 2.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần BV Pharma (Đ/c: Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ  Chi, Thành phố Hồ Chí Minh ­ Viêt Nam) ̣ Hoạt chất  chính ­  Dạng bào  Tuổi  Tiêu  Quy cách  STT Tên thuốc Số đăng ký Hàm  chế thọ chuẩn đóng gói lượng 4 Cao khô lá  Mỗi 1 g  Nguyên liệu  48  TCCS Túi 50g,  VD­32747­ vông nem  cao chứa  làm thuốc tháng 100g, 200g,  19 (1:10,5) Lá vông  500g, 1kg,  nem 10,5g 5kg, 10kg,  15kg 5 Cao khô lạc  Mỗi 1 g  Nguyên liệu  48  TCCS Túi 50g,  VD­32748­ tiên (1:10) cao chứa  làm thuốc tháng 100g, 200g,  19 lạc tiên  500g, 1 kg,  10g 5kg, 10kg,  15kg 6 Cao khô râu  Mỗi 1g cao Nguyên liệu  48  TCCS Túi 50g,  VD­32749­ mèo chứa dược  làm thuốc tháng 100g, 200g,  19 liệu râu  500g, 1kg,  mèo 10g 5kg, 10kg,  15kg 3. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần công nghệ sinh học dược Nanogen (Đ/c: Lô I ­ 5C Khu  Công nghệ cao, phường Tăng Nhơn Phú A, quận 9, Tp. HCM ­ Viêt Nam) ̣ 3.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần công nghệ sinh học dược Nanogen (Đ/c: Lô I ­ 5C Khu  Công nghệ cao, phường Tăng Nhơn Phu ́A, quận 9, Tp. HCM ­ Viêt Nam) ̣ Hoạt chất  Dạng  Tuổi  Tiêu  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  Số đăng ký bào chế thọ chuẩn đóng gói lượng 7 Linotal­Ca Mỗi 10ml  Dung  24  TCCS Hộp 1 lọ  VD­32750­ dung dịch  dịch tiêm tháng x 10 ml 19 tiêm chứa  Acid folinic  (dưới dạng  Calci folinat)  100mg 8 Linotal­Ca Mỗi 5ml  Dung  24  TCCS Hộp 1 lọ  VD­32751­ dung dịch  dịch tiêm tháng x 5ml 19 tiêm chứa  Acid folinic 
  5. (dưới dạng  Calci folinat)  50mg 4. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược ­ Vật tư y tế Thanh Hóa (Đ/c: 232 Trần Phú,  ̣ Thanh Hoá  ­ Viêt Nam) 4.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược ­ Vật tư y tế Thanh Hóa (Đ/c: Số 04 Quang Trung,   Tp. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa ­ Viêt Nam) ̣ Quy  Hoạt chất chính ­  Dạng  Tuổi  Tiêu  cách  Số đăng  STT Tên thuốc Hàm lượng bào chế thọ chuẩn đóng  ký gói 9 Theparmol ExtraParacetamol  Viên  36  TCCS Hộp 10  VD­32752­ 500mg; Cafein  nén tháng ̉  10  vi x 19 65mg viên 5. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Apimed. (Đ/c: 263/9 Lý Thường Kiệt, phường 15,  quận 11, thành phố Hồ Chí Minh ­ Viêt Nam) ̣ 5.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Apimed (Đ/c: Đường N1, cụm công nghiệp Phu ́ Thạnh ­ Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai ­ Viêt Nam) ̣ Quy  Dạng  Hoạt chất chính ­ Hàm  Tuổi  Tiêu  cách  Số đăng  STT Tên thuốc bào  lượng thọ chuẩn đóng  ký chế gói 10 Apirison 50Eperison hydroclorid  Viên  36  TCCS Hộp 3  VD­ 50mg nén bao  tháng vỉ, 10 vỉ 32753­19 phim x 10  viên 11 Apival Plus Valsartan 80mg;  Viên  36  USP 41 Hộp 2  VD­ 80/12,5 Hydroclorothiazid  nén bao  tháng vỉ, 5 vỉ,  32754­19 12,5mg phim 10 vỉ x  14 viên 12 Atorpa­ E  Atorvastatin (dưới dạng  Viên  36  TCCS Hộp 3  VD­ 20/10 Atorvastatin calci  nén bao  tháng vỉ, hộp  32755­19 trihydrat) 20mg;  phim 10 vỉ x  Ezetimib 10mg 10 viên 13 Atorpa­ E  Atorvastatin (dưới dạng  Viên  36  TCCS Hộp 3  VD­ 40/10 Atorvastatin calci  nén bao  tháng vỉ, hộp  32756­19 trihydrat) 40mg;  phim 10 vỉ x  Ezetimib 10mg 10 viên 14 Flupaz 200 Fluconazol 200mg Viên  36  DĐVN VHộp 3  VD­ nang  tháng vỉ, 5 vỉ,  32757­19
  6. cứng ̉   10 vi x 10 viên 15 Natri  Mỗi 500ml chứa: Natri  Dung  36  TCCS Chai  VD­ Clorid  clorid 4,5g dịch  tháng 500ml,  32758­19 0,9% dùng  chai  ngoài 1000ml 6. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Becamex (Đ/c: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2,  Bến Cát, Bình Dương ­ Viêt Nam) ̣ 6.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Becamex (Đ/c: Đường NA6, KCN My ̃Phước 2,  Bến Cát, Bình Dương ­ Viêt Nam) ̣ Quy  Hoạt chất chính ­  Dạng  Tuổi  Tiêu  cách  Số đăng  STT Tên thuốc Hàm lượng bào chế thọ chuẩn đóng  ký gói 16 Lessenol 500 Paracetamol 500mgViên nén  36  TCCS Hộp 10  VD­32759­ bao  tháng vỉ, 20 vỉ,  19 phim 100 vi x̉   10 viên;  chai  100, 200  viên 17 Lessenol extra Paracetamol  Viên nén  36  TCCS Hộp 10  VD­32760­ 500mg; Caffein  bao  tháng vỉ, 20 vỉ,  19 65mg phim 100 vi x̉   10 viên;  chai  100, 200  viên 7. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Danapha (Đ/c: 253 ­ Dũng Sĩ Thanh Khê ­ Quận  ̣ Thanh Khê ­ Tp. Đà Nẵng ­ Viêt Nam) 7.1 Nhà sản xuất: Công ty cô ̉ phần dược Danapha (Đ/c: 253 ­ Dũng Sĩ Thanh Khê ­ Quận  ̣ Thanh Khê ­ Tp. Đà Nẵng ­ Viêt Nam) Quy  Dạng  Hoạt chất chính ­  Tuổi  Tiêu  cách  Số đăng  STT Tên thuốc bào  Hàm lượng thọ chuẩn đóng  ký chế gói 18 Carbamaz Oxcarbazepin 300  Viên  36  TCCS Hộp 5  VD­ mg nén bao  tháng ̉  10  32761­19 vi x phim viên 19 Dalekine Natri valproat 200  Viên  36  TCCS Hộp 1  VD­
  7. mg nén bao  tháng lọ x 40  32762­19 phim  viên,  tan  hộp 4 vỉ  trong  x 10  ruột viên 8. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, Tp. Ha ̀Tĩnh ­ Viêṭ   Nam) 8.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tĩnh ­ Viêt  ̣ Nam) Dạng  Hoạt chất chính ­  Tuổi  Tiêu  Quy cách  Số đăng  STT Tên thuốc bào  Hàm lượng thọ chuẩn đóng gói ký chế 20 Bestporal Itraconazol 100mg Viên  36  TCCS Hộp 1 vỉ, 2  VD­ nang  tháng vỉ, 5 vỉ, 10  32763­19 cứng vỉ x 10 viên  (vi ̉ PVC/Al);  Hộp 1 vi ̉ x 4  viên (vi ̉ PVC/Al);  Hộp 1 vi, 2  ̉ vỉ, 5 vi ̉ x 10  viên (vi ̉ Al/Al); Hộp  ̉ ̉ 1 vi, 2 vi, 5  vỉ, 10 vỉ x 4  viên (vỉ  Al/AI); Lọ  100 viên 21 Hadipro Ciprofloxacin  Viên  36  TCCS Hộp 3 vi, 5  ̉ VD­ (dưới dạng  nén bao  tháng ̉ vỉ, 10 vi, 20  32764­19 Ciprofloxacin HCl) phim vi ̉ x 10 viên;  500mg Lọ 50 viên;  Lọ 100 viên 9. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Hậu Giang (Đ/c: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, p. An  Hoà , Q. Ninh Kiều, Cần Thơ ­ Việt Nam) 9.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần được Hậu Giang ­ Chi nhánh nhà máy dược phẩm  DHG tại Hậu Giang (Đ/c: Lô B2 ­ B3, KCN Tân Phú Thạnh ­ giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh,  Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang ­ Viêt Nam) ̣ Quy  Hoạt chất chính ­  Dạng  Tuổi  Tiêu  Số đăng  STT Tên thuốc cách  Hàm lượng bào chế thọ chuẩn ký đóng gói
  8. 22 Rotorlip 20 Rosuvastatin (dưới  Viên nén  36  TCCS Hộp 3 vỉ VD­32765­ dạng Rosuvastatin  bao  tháng x 10  19 calci) 20mg phim viên 10. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược liệu Trường Xuân (Đ/c: Lô sô ́CN­08­2, Cụm  công nghiệp Ninh Hiệp, Gia Lâm, Hà Nội ­ Viêt Nam) ̣ 10.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược liệu Trường Xuân (Đ/c: Lô sô ́CN­08­2, Cụm  công nghiệp Ninh Hiệp, Gia Lâm, Hà Nội ­ Viêt Nam) ̣ Quy  Hoạt chất chính ­  Dạng bào  Tuổi  Tiêu  cách  Số đăng  STT Tên thuốc Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng  ký gói 23 Kim ngân  Kim ngân hoa Nguyên  18  DĐVN V Túi 25  VD­32766­ hoa liệu làm  tháng g, 50 g,  19 thuốc 100 g,  500 g, 1  kg, 2  kg, 3  kg, 4  kg, 5  kg, 10  kg, 15  kg, 20  kg, 25  kg 11. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần dược Medipharco (Đ/c: Số 8, Nguyễn Trường Tộ,  phường Phước Vĩnh, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế ­ Viêt Nam) ̣ 11.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần dược Medipharco (Đ/c: Số 8, Nguyễn Trường Tộ,  phường Phước Vĩnh, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế ­ Viêt Nam) ̣ Quy  Hoạt chất chính ­  Dạng  Tuổi  Tiêu  cách  Số đăng  STT Tên thuốc Hàm lượng bào chế thọ chuẩn đóng  ký gói 24 Lincomycin 500  Lincomyccin  Viên  36  TCCS Hộp 10  VD­32767­ mg (dưới dạng  nang  tháng vỉ, 20  19 Lincomycin  cứng vỉ, 50 vỉ  hydroclorid) 500  x 10  mg viên;  Hộp 10  vỉ x 12  viên
  9. 12. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược mỹ phẩm Bảo An (Đ/c: Sô ́2/115, ngõ 2, đường  Định Công Thượng, P. Định Công, Q. Hoàng Mai, Hà Nội) 12.1 Nhà sản xuất: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông ­ (TNHH) (Đ/c: TS  509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, Tp. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh ­ Viêt  ̣ Nam) Hoạt chất  Dạng  Tuổi  Tiêu  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  Số đăng ký bào chế thọ chuẩn đóng gói lượng 25 Anbatik Vincamin  Viên  36  TCCS Hộp 6 vi ̉ VD­32768­ 20mg; Rutin  nang  tháng x 10 viên 19 40mg cứng 13. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Đ/c: 299/22 Lý Thường Kiệt, Phường  15, Quận 11, TP. Hồ Chí Minh ­ Viêt Nam) ̣ 13.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Đ/c: 930 C4, Đường C, Khu công  nghiệp Cát Lái, Cụm 2, phường Thạnh Mỹ Lợi, Q.2, TP HCM. ­ Viêt Nam) ̣ Quy  Dạng  Hoạt chất chính  Tuổi  Tiêu  cách  Số đăng  STT Tên thuốc bào  ­ Hàm lượng thọ chuẩn đóng  ký chế gói 26 Atorvastatin 10 Atorvastatin  Viên  36  TCCS Hộp 10  VD­ (dưới dạng  nén bao  tháng vi ̉ x 10  32769­19 Atorvastatin  phim viên. calci) 10 mg 14. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Đ/c: Số 27 Nguyễn Thái  Học, Phường Mỹ Bình, Tp. Long Xuyên, An Giang ­ Viêt Nam) ̣ 14.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm ­ Bình hòa (Đ/c:  Lô 4 KCN Bình hòa, xã Bình hòa, huyện Châu thành, tỉnh An giang ­ Viêt Nam) ̣ Quy  Hoạt chất  Dạng  Tuổi  Tiêu  cách  Số đăng  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  bào chế thọ chuẩn đóng  ký lượng gói 27 Argmagi 70 Mỗi viên nén  Viên  36  TCCS Hộp 03  VD­32770­ bao phim chứa: nén bao  tháng vỉ, 06  19 Cao khô  phim ̉ vi, 10 vỉ  Silybum  x 10  marianum  viên.  tương đương  Chai 60  Silymarin 70  viên,  mg 100 
  10. viên,  200  viên. 28 Kim tiền thảo  Mỗi viên nén  Viên  36  TCCS Hộp 3  VD­32771­ Agp 160 chứa: Cao khô  nén bao  tháng ̉ vi, 6 v ỉ,  19 Kim Tiền  phim 10 vi ̉ x  Thảo (tương  10 viên.  đương 2000  Chai 60  mg Kim Tiền  viên,  Thảo) 160 mg 100  viên,  200  viên. 14.2 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm­ Nhà máy sản  xuất dược phẩm Agimexpharm (Đ/c: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới,  ̣ TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang ­ Viêt Nam) Dạng  Hoạt chất chính ­  Tuổi  Tiêu  Quy cách Số đăng  STT Tên thuốc bào  Hàm lượng thọ chuẩn đóng gói ký chế 29 Agicetam  Piracetam 1200 mg Viên  36  TCCS Hộp 03  VD­ 1200 nén bao  tháng ̉ ̉ 32772­19 vi, 10 vi  phim x 10  viên/vỉ 30 Agidorin Paracetamol 500 mg;  Viên  36  TCCS Hộp 25  VD­ Phenylephrine HCl 5  nén tháng vi ̉ x 4  32773­19 mg; Clorpheniramin  viên maleat 2 mg 31 Agihistine 24Betahistin  Viên  36  TCCS Hộp 2 vỉ,  VD­ dihydrochlorid 24 mg nang  tháng 3 vỉ, 5 vi ̉ 32774­19 cứng x 10  viên/vi.̉ 32 Agilosart ­ H Mỗi 1 viên nén bao  Viên  36  TCCS Hộp 03  VD­ 100/12,5 phim chưa:́ nén bao  tháng ̉ ̉ 32775­19 vi, 10 vi  phim x 10 viên Losartan kali 100 mg; Hydroclorothiazid 12,5  mg 33 Agilosart 50 Losartan kali 50 mg Viên  36  TCCS Hộp 04  VD­ nén bao  tháng vi ̉ x 10  32776­19 phim viên 34 Agirofen 200 Ibuprofen 200 mg Viên  36  TCCS Hộp 03  VD­ nang  tháng ̉ 32777­19 vỉ, 06 vi,  cứng 10 vi ̉ x 10 
  11. viên/vỉ. 35 Agirofen 400 Ibuprofen 400 mg Viên  36 TCCS Hộp 03  VD­ nang  ̉ ̉ 32778­19 vi, 06 vi,  cứng tháng 10 vỉ x 10  viên/vỉ 36 Butocox 750 Nabumeton 750 mg Viên  36  TCCS Hộp 03  VD­ nén bao  tháng vi ̉ x 10  32779­19 phim viên. 37 Ezensimva  Ezetimib 10 mg;  Viên  24  TCCS Hộp 03  VD­ 10/10 Simvastatin 10 mg nén tháng vỉ x 10  32780­19 viên 38 Ezensimva  Ezetimib 10 mg;  Viên  24  TCCS Hộp 03  VD­ 10/20 Simvastatin 20 mg nén tháng vỉ x 10  32781­19 viên 39 Ezenstatin  Atorvastatin (dưới  Viên  36  TCCS Hộp 4 vỉ  VD­ 10/10 dạng Atorvastatin calci) nén bao  tháng x 7  32782­19 10 mg; Ezetimibe 10  phim viên/vỉ mg 40 Ezenstatin  Atorvastatin (dưới  Viên  36  TCCS Hộp 4 vi ̉ VD­ 10/20 dạng Atorvastatin calci) nén bao  tháng x 7  32783­19 20 mg; Ezetimibe 10  phim viên/vỉ mg 15. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Đ/c: Lô B14­3,4, đương N13, KCN  ̀ Đông Nam, Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh ­ Viêt Nam) ̣ 15.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Đ/c: Lô B14­3,4, đương N13, KCN  ̀ Đông Nam, Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh ­ Viêt Nam) ̣ Quy  Hoạt chất chính ­  Dạng  Tuổi  Tiêu  cách  Số đăng  STT Tên thuốc Hàm lượng bào chế thọ chuẩn đóng  ký gói 41 Inlezone 600 Mỗi 300 ml chứa:  Dung  24  TCCS Hộp 1  VD­ Linezolid 600mg dịch  tháng túi 300  32784­19 thuốc  ml tiêm  truyền 42 Spreabac 2g Mỗi lọ chứa 2g hỗn Thuốc  24  TCCS Hộp 1  VD­ hợp bột vô khuẩn  bột pha  tháng lọ, 20  32785­19 trộn sẵn gồm:  tiêm lọ Cefoperazon (dưới  dạng Cefoperazone  natri) 1 g; Sulbactam  (dưới dạng 
  12. Sulbactam natri) 1g 43 Spreapim 2 g Cefepime (dưới  Thuốc  24  USP 38 Hộp 1  VD­ dạng hỗn hợp bột  bột pha  tháng lọ, 20  32786­19 vô khuẩn Cefepime  tiêm lọ hydrochloride và L­ Arginin, tỉ lệ  1:0,725) 2 g 44 Widxim 1,5 g Cefuroxim (dưới  Thuốc  24  USP 38 Hộp 1  VD­ dạng Cefuroxim  bột pha  tháng lọ, 20  32787­19 natri) 1,5 g tiêm lọ 16. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Đ/c: KCN Nhơn Trạch  3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai ­ Viêt Nam) ̣ 16.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Đ/c: KCN Nhơn Trạch 3,   xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai ­ Viêt Nam) ̣ Quy  Dạng  Hoạt chất chính ­  Tuổi  Tiêu  cách  Số  STT Tên thuốc bào  Hàm lượng thọ chuẩn đóng  đăng ký chế gói 45 ItraAPC 100 Itraconazol (dưới  Viên  36  TCCS Hộp 1  VD­ dạng Itraconazole  nang  tháng vỉ, 3  32788­ pellets 22,0%) 100mg cứng  ̉ vi, 10  19 (xanh­ vi ̉ x 10  hồng) viên 46 Methylprednisolon 16 Methylprednisolon 16 Viên  24  TCCS Hộp 1  VD­ mg nén tháng ̉ vi, 3  32789­ ̉ vi, 10  19 vi ̉ x 10  viên 47 SitaAPC 50 Sitagliptin (dưới  Viên  24  USP 41 Hộp 1  VD­ dạng Sitagliptin  nén bao  tháng ̉ vi, 3  32790­ phosphat monohydrat) phim vỉ, 10  19 50 mg vi ̉ x 10  viên 17. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên (Đ/c: 314 Bông Sao, Phường 5,  ̣ Quận 8, TP. Hồ Chí Minh ­ Viêt Nam) 17.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần dược phẩm An Thiên (Đ/c: Lô C16, đường sô ́9, KCN  Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh ­ Viêt Nam) ̣ Hoạt chất  Dạng  Tuổi  Tiêu  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  Số đăng ký bào chế thọ chuẩn đóng gói lượng
  13. 48 A.T Cảm  Mỗi 8ml chứa Siro  24  TCCS Hộp 20  VD­32791­ xuyên hương dịch chiết cao  thuốc tháng ống nhựa,  19 lỏng của các  30 ống  dược liệu:  nhựa, 50  Xuyên khung  ống nhựa x  132mg; Bạch  8ml; Hộp 1  ̉ chi 165mg;  chai 120ml Hương phụ  132mg; Quế  nhục 6mg;  Gừng 15mg;  Cam thảo  5mg 49 A.T  Mequitazine 5  Viên nén 36  TCCS Hộp 2 vỉ, 3  VD­32792­ Mequitazine mg tháng vỉ, 5 vi, 10  ̉ 19 vỉ x 10  viên. Chai  30 viên, 60  viên, 100  viên. 50 Anthimucin Mỗi tuýp 5 g  Thuốc  24  TCCS Hộp 1 tuýp  VD­32793­ chưa:  ́ mơ bôi da ̃ tháng x 5 g; 10 g;  19 Mupirocin 100  15 g; 20 g. mg 51 Anti @ 21 Chymotrypsin  Viên nén  24  TCCS Hộp 2 vi, 3̉   VD­32794­ 4 200 đơn vị  phân tán  tháng ̉ ̉ vi, 5 vi, 10  19 USP trong  vi ̉ x 10  miệng viên. 52 Anti @ 42 Chymotrypsin  Viên nén  24  TCCS Hộp 2 vỉ ,3  VD­32795­ 8400 đơn vị  phân tán  tháng ̉ vi, 5 v ỉ, 10  19 USP trong  vi ̉ x 10  miệng viên/vỉ  (Alu­Alu) 53 Betahistin 24  Betahistine  Viên nén 36  TCCS Hộp 2 vi, 3̉   VD­32796­ A.T dihydrochlorid tháng ̉ 5 vi, 10  vi,  ̉ 19 e 24 mg vỉ x 10  viên. Hộp  1 chai x 30  viên, 60  viên, 100  viên. 18. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Viêt Nam ̣  (Đ/c: Số 43 Đường số 8  ̣ am ­ Singapore, Thuận An, Bình Dương ­ Viêt Nam) KCN Viêt N ̣ 18.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Viêt Nam ̣  (Đ/c: Số 43 Đường số 8  ̣ am ­ Singapore, Thuận An, Bình Dương ­ Viêt Nam) KCN Viêt N ̣
  14. Dạng  Hoạt chất chính  Tuổi  Tiêu  Quy cách  Số đăng  STT Tên thuốc bào  ­ Hàm lượng thọ chuẩn đóng gói ký chế 54 Bostanex Desloratadin 5mg Viên  36  TCCS Hộp 3 vi ̉ x  VD­ nén bao  tháng 10 viên 32797­19 phim 55 Bostocef 300 Cefdinir 300mg Viên  24  TCCS Hộp 2, 3,  VD­ nang  tháng 5, 10 vỉ x  32798­19 cứng 10 viên;  hộp 1 chai  100 200  viên 56 Bostodroxil 500Cefadroxil (dưới  Viên  36  TCCS Hộp 2, 3,  VD­ dạng Cefadroxil  nang  tháng 5, 10 vỉ x  32799­19 monohydrat)  cứng 10 viên (vi ̉ 500mg Al­Al);  Hộp 2, 3, 5,  10 vi ̉ x 10  viên (vỉ Al­ PVC); hộp  1 chai 100,  200 viên 57 Bostolox 100 Cefpodoxim  Viên  24  TCCS Hộp 1, 2,  VD­ (dưới dạng  nén bao  tháng 5,10 vỉ x 10 32800­19 Cefpodoxim  phim viên proxetil) 100mg 58 Bostolox 200 Cefpodoxim  Viên  24  TCCS Hộp 1, 2,  VD­ (dưới dạng  nén bao  tháng 5, 10 vi ̉ x  32801­19 Cefpodoxim  phim 10 viên proxetil) 200mg 59 Bostolox  Mỗi gói 3g chứa:  Cốm  24  TCCS Hộp 10,  VD­ suspension Cefpodoxim  pha hỗn  tháng 12, 20, 24  32802­19 (dưới dạng  dịch  gói x 3g Cefpodoxim  uống proxetil) 100mg 60 Imoboston Loperamid  Viên  36 TCCS Hộp 25 vi ̉ VD­ hydroclorid 2mg nang  x 4 viên;  32803­19 cưng ́ tháng hộp 10 vỉ x  10 viên 61 Methylboston  Methylprednisolo Viên  36  TCCS Hộp 3 vi ̉ x  VD­ 16 n 16mg nén tháng 10 viên;  32804­19 hộp 10 vi ̉ x  10 viên 19. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà  Bình Phương, huyện Thường Tín, Tp. Hà Nội ­ Viêt Nam) ̣
  15. 19.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà  Bình Phương, huyện Thường Tín, Tp. Hà Nội ­ Viêt Nam) ̣ Quy  Hoạt chất chính ­  Dạng  Tuổi  Tiêu  Số đăng  STT Tên thuốc cách  Hàm lượng bào chế thọ chuẩn ký đóng gói 62 Bfs­Depara Mỗi lọ 10 ml chứa:  Dung  24  TCCS Hộp 10  VD­32805­ Acetylcystein 2000  dịch đâm  ̣ tháng lọ, 20 lọ  19 mg đặc để  x 10  pha tiêm  ml/lọ. truyền 63 Tinefin Mỗi gam thuốc  Kem bôi  24  TCCS Hộp 1  VD­32806­ chứa Terbinafin 10  ngoài da tháng tuýp 10  19 mg g, 15 g,  30 g. 20. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Đ/c: Số 150 đường 14 tháng 9,   phường 5, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long ­ Viêt Nam) ̣ 20.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Đ/c: Sô ́150 đường 14 tháng 9,  phường 5, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long ­ Viêt Nam) ̣ Hoạt chất  Quy  Dạng  Tuổi  Tiêu  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  cách  Số đăng ký bào chế thọ chuẩn lượng đóng gói 64 Panalcox 90 Etoricoxib 90mgViên nén  36  TCCS Hộp 1  VD­32807­ bao phim tháng ̉ ̉ vi, 3 vi,  19 10 vi ̉ x  10 viên 21. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú (Đ/c: Lô M7A, Đường D17,  KCN Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương ­ Viêt Nam) ̣ 21.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú (Đ/c: Lô M7A, Đường D17,  KCN Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương ­ Viêt Nam) ̣ Quy  Hoạt chất chính ­  Dạng  Tuổi  Tiêu  cách  Số đăng  STT Tên thuốc Hàm lượng bào chế thọ chuẩn đóng  ký gói 65 Bourabia­4 Thiocolchicosid 4mg Viên nén 36  TCCS Hộp 6  VD­ tháng vi ̉ x 10  32808­19 viên 66 Bourabia­8 Thiocolchicosid 8mg Viên nén 36  TCCS Hộp 6  VD­ tháng vỉ x 10  32809­19 viên
  16. 67 Guilaume Tenofovir disoproxil  Viên nén  36  TCCS Hộp 4  VD­ fumarat 300mg;  bao  tháng vi ̉ x 7  32810­19 Emtricitabin 200mg phim viên 68 Knevate Mỗi tuýp (10g) chứa:  Kem bôi  36  TCCS Hộp 1  VD­ Clobetasol propionat  ngoài da tháng tuýp  32811­19 0,05% 10g 69 Risenate Acid Alendronic  Viên nén  36  TCCS Hộp 1  VD­ (dưới dạng  bao  tháng vi ̉ x 4  32812­19 Alendronat natri)  phim viên 70mg 70 Tacropic  Mỗi tuýp (10g) chứa:  Thuốc  36  TCCS Hộp 1  VD­ 0,03% Tacrolimus (dưới  mỡ bôi  tháng tuýp  32813­19 dạng Tacrolimus  ngoài da 10g monohydrat) 0,03% 22. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic (Đ/c: 367 Nguyễn  Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1 ­ TP. Hồ Chí Minh ­ Viêt Nam) ̣ 22.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic (Đ/c: 1/67 Nguyễn  Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Quận 12, TP. Hồ Chi ́Minh ­ Viêt Nam) ̣ Quy  Hoạt chất chính ­  Dạng  Tuổi  Tiêu  cách  Số đăng  STT Tên thuốc Hàm lượng bào chế thọ chuẩn đóng  ký gói 71 Dầu khuynh  Mỗi 25 ml dầu xoa  Dầu xoa 36  TCCS Vỉ 1  VD­ diệp PMC chứa: Eucalyptol  tháng chai 25  32814­19 20,73g ml 72 Salbufar Salbutamol (dưới  Viên nén 36  TCCS Hộp 5  VD­ dạng Salbutamol  tháng vỉ x 20  32815­19 sulfat 2,4mg) 2mg viên;  Hộp 1  lọ 100  viên 23. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Generic (Đ/c: Số 62 Chiến Thắng,  Phường Văn Quán, Quận Hà Đông, Tp. Hà Nội, Viêt Nam ­ Viêt Nam) ̣ ̣ 23.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Đ/c: Lô M1, đường N3, KCN  Hòa Xá, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định ­ Viêt Nam) ̣ Dạng  Quy  Hoạt chất chính ­  Tuổi  Tiêu  Số đăng  STT Tên thuốc bào  cách  Hàm lượng thọ chuẩn ký chế đóng gói 73 Adercholic 200 Acid ursodeoxycholic Viên  36  TCCS Hộp 03  VD­ 200 mg nén  tháng ̉ vi, 10 vỉ  32816­19
  17. bao  x 10 viên. phim 24. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nam (Đ/c: 34 Nguyễn Văn Trỗi  Phường Lương Khánh Thiện­Phủ Lý­Hà Nam ­ Viêt Nam) ̣ 24.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nam. (Đ/c: Đường Lê Chân, KCN Châu  Sơn, Tp. Phủ Lý, Hà Nam ­ Viêt Nam) ̣ Hoạt chất  Dạng bào  Tuổi  Tiêu  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  Số đăng ký chế thọ chuẩn đóng gói lượng 74 Hoàn lục vị Mỗi gói 5g  Viên hoàn  36  TCCS Hộp 10 gói VD­32817­19 chứa: Thục  cứng tháng x 5g, hộp 1  địa 1,3g; Hoài  lọ 50g sơn 0,6g; Sơn  thù 0,6g;  Bạch linh  0,4g; Đơn bì  0,4g; Trạch  tả 0,4g 25. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Đ/c: 170 Đường La Thành ­ Đống   Đa ­ Hà Nội ­ Viêt Nam) ̣ 25.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Đ/c: Lô 15, KCN. Quang Minh, Mê  Linh, Hà Nội ­ Viêt Nam) ̣ Quy  Hoạt chất chính  Dạng  Tuổi  Tiêu  STT Tên thuốc cách  Số đăng ký ­ Hàm lượng bào chế thọ chuẩn đóng gói 75 Magnesi ­ B6 Magnesi lactat  Viên nén  24  TCCS Hộp 10  VD­32819­ dihydrat 470 mg;  bao phim tháng vỉ x 10  19 Pyridoxin  viên hydroclorid 5 mg 26. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Đ/c: 170 đường La Thành, Đống  Đa, Hà Nội ­ Viêt Nam) ̣ 26.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Đ/c: Lô 15, KCN. Quang Minh, Mê  Linh, Hà Nội ­ Viêt Nam) ̣ Hoạt chất  Quy  Dạng  Tuổi  Tiêu  Số đăng  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  cách  bào chế thọ chuẩn ký lượng đóng gói 76 Hanovinton Vinpocetin 5mg Viên nén 24  TCCS Hộp 2 vỉ  VD­32818­ tháng x 20 viên 19
  18. 77 Piracetam Piracetam 400 Viên  24  TCCS Hộp 10  VD­32820­ nang  tháng vỉ x 10  19 cứng viên 27. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: 10A ­ Quang Trung ­ Hà  Đông ­ TP. Hà Nội ­ Viêt Nam) ̣ 27.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: Tô ̉ dân phố số 4 ­ La Khê ­ Hà  Đông ­ Tp. Ha ̀Nội ­ Viêt Nam) ̣ Quy  Dạng  Hoạt chất chính ­  Tuổi  Tiêu  cách  Số đăng  STT Tên thuốc bào  Hàm lượng thọ chuẩn đóng  ký chế gói 78 Amoxicilin 250  Amoxicilin (dưới  Viên  36  DĐVN  Lọ 100  VD­ mg dạng Amoxicilin  nang  tháng V viên,  32821­19 trihydrat) 250 mg cứng 200  viên 79 Atorvastatin  Atorvastatin (dưới  Viên  24  TCCS Hộp 3  VD­ 10mg dạng Atorvastatin  nén bao  tháng ̉ 10  32822­19 vi x  calci) 10 mg phim viên 80 Cancidvn Calcium lactat  Dung  24  TCCS Hộp 6  VD­ pentahydrat (tương  dịch  tháng vỉ x 5  32823­19 đương 64,9mg calci)  uống ống 10  500 mg ml 81 Cefa­TP Cefaclor 250mg Viên  24  TCCS Hộp 1  VD­ nén  tháng túi x 10  32824­19 phân  vi ̉ x 10  tán viên 82 Disoverim  Cefpodoxim (dưới  Viên  36  TCCS Hộp 2  VD­ 100mg dạng Cefpodoxim  nén  tháng ̉ vi, 10 vỉ 32825­19 proxetil) 100mg phân  x 10  tán viên 83 Mezatrihexyl Nhôm hydroxyd 120  Viên  36  TCCS Hộp 6  VD­ mg; Magnesi trisilicat  nén  tháng vỉ x 10  32826­19 250mg nhai viên 84 Pectaril 10mg Quinapril (dưới dạng  Viên  36  TCCS Hộp 6  VD­ Quinapril HCl) 10 mg nén bao  tháng vi ̉ x 10  32827­19 phim viên 85 Povidone 10% Povidon iod 100  Dung  24  TCCS Hộp 1  VD­ mg/mg dịch  tháng lọ  32828­19 dùng  20ml,  ngoài 90ml,  120ml 86 Thần kinh D3 Paracetamol 300 mg;  Viên  36  TCCS Hộp 6  VD­
  19. Cafein 25 mg;  nang  tháng vỉ x 10  32829­19 Phenylephrin  cưng  ́ viên,  hydroclorid 5mg (tím­  hộp 1 lọ  trắng  60 viên trong) 87 Trimeseptol 480 Sulfamethoxazol  Viên  36  TCCS Lọ 100  VD­ 400mg; Trimethoprim  nang  tháng viên 32830­19 80mg cưng  ́ (màu  xanh­ xám) 88 Vitamin A­D Vitamin A (Retinyl  Viên  36  TCCS Hộp 1  VD­ palmitat) 2500 IU;  nang  tháng lọ 100  32831­19 Vitamin D3  mềm viên (cholecalciferol) 250  IU 89 Zydvita Acid ascorbic 100 mg Viên  24  TCCS Hộp 10  VD­ nén  tháng ̉ vi x 10   32832­19 phân  viên tán 28. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm (Đ/c: Số 04, đường 30/4,  Phường 1, Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp ­ Viêt Nam) ̣ 28.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh 3 ­ Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình  Dương. (Đ/c: Số 22, đường số 2, KCN Viêt Nam­Singapore II, Ph ̣ ường Hòa Phú, TP Thủ Dầu  Một, tỉnh Bình Dương ­ Viêt Nam) ̣ Quy  Hoạt chất chính  Dạng  Tuổi  Tiêu  cách  Số đăng  STT Tên thuốc ­ Hàm lượng bào chế thọ chuẩn đóng  ký gói 90 Bacsulfo  Cefoperazon 0,5g;  Thuốc  24  DĐVN VHộp 1  VD­32833­ 0,5g/0,5g Sulbactam 0,5g  bột pha  tháng lọ, 10 lọ 19 (dưới dạng hỗn  tiêm hợp bột vô khuẩn  cefoperazon natri  và sulbactam natri  tỷ lệ (1:1)) 91 Bacsulfo 1g/1g Cefoperazon 1g;  Thuốc  24  DĐVN VHộp 1  VD­32834­ Sulbactam 1g  bột pha  tháng lọ, 10 lọ 19 (dưới dạng hỗn  tiêm hợp bột vô khuẩn  cefoperazon natri  và sulbactam natri  tỷ lệ (1:1))
  20. 92 Imedoxim 100 Mỗi gói 1g chứa  Thuốc  24  USP 41 Hộp 12  VD­32835­ Cefpodoxim (dưới cốm pha  tháng gói 1g 19 dạng Cefpodoxim  hỗn dịch  proxetil) 100mg uống 93 Imexime 200 Cefixim (dưới  Viên nén  24  USP 41 Hộp 1  VD­32836­ dạng cefixim  bao phim tháng vỉ x 10  19 trihydrat) 200mg viên 94 Opxil 250 Mỗi 1,5g bột  Thuốc  24  USP 41 Hộp 12  VD­32837­ chứa Cephalexin  bột pha  tháng gói x  19 (dưới dạng  hỗn dịch 1,5g Cephalexin  monohydrat  powder) 250mg 28.2 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm Nhà máy kháng  sinh công nghệ cao Vĩnh Lộc (Đ/c: Lô B15/I­B16/I đường 2A, khu công nghiệp Vĩnh Lộc,  phươǹ g Bình Hưng Hòa B, quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh ­ Viêt Nam) ̣ Quy  Hoạt chất  Dạng  Tuổi  Tiêu  cách  Số đăng  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  bào chế thọ chuẩn đóng  ký lượng gói 95 Imefed SC  Mỗi gói 0,8g  Thuốc  24  USP41 Hộp 12  VD­ 250mg/62,5mg chứa  bột pha  tháng gói x  32838­19 Amoxicilin  hỗn dịch  0,8g (dưới dạng  uống amoxicilin  trihydrat  powder) 250mg;  Acid clavulanic  (dưới dạng  clavulanat kali :  syloid 1:1)  62,5mg 96 Pharmox IMP  Amoxicilin  36  BP 2018 Hộp 10  VD­ Viên  500mg (dưới dạng  tháng vi ̉ x 10  32839­19 nang  Amoxicilin  viên cứng  trihydrat  (tím­ compacted)  trắng) 500mg 28.3 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm (Đ/c: Số 04, đường 30/4,  Phường 1, Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp ­ Viêt Nam) ̣ STT Tên thuốc Hoạt chất chính  Dạng bào  Tuổi  Tiêu  Quy  Số đăng  ­ Hàm lượng chế thọ chuẩn cách  ký đóng 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2