YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 457/2019/QĐ-QLD
6
lượt xem 0
download
lượt xem 0
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 457/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 406 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - đợt 165. Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 457/2019/QĐ-QLD
- BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CỤC QUAN LÝ D ̉ ƯỢC Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 457/QĐQLD Hà Nội, ngày 01 tháng 08 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 406 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM ĐỢT 165 CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016; Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐCP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; Căn cứ Thông tư số 32/2018/TTBYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Căn cứ Quyết định số 7868/QĐBYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế; Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc Bộ Y tế; Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 406 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Viêt Nam Đ ̣ ợt 165, cụ thể: 1. Danh mục 389 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Viêt Nam hi ̣ ệu lực 05 năm (Phụ lục I kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VD... 19 và hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này. 2. Danh mục 10 thuốc sản xuất trong nước quản lý đặc biệt được cấp giấy đăng ký lưu hành tại ̣ Viêt Nam hiệu lực 03 năm (Phụ lục II kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu QLĐB...19 và hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này. 3. Danh mục 02 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Viêt Nam hi ̣ ệu lực 03 năm (Phụ lục III kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VD3...19 và hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này. 4. Danh mục 05 thuốc sản xuất gia công trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Viêt ̣ Nam hiệu lực 05 năm (Phụ lục IV kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu GC...19 và hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.
- Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm: 1. Chấp hành đúng các quy định có liên quan tới sản xuất, lưu hành thuốc và phải in số đăng ký được Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc. 2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. 3. Thực hiện viêc c ̣ ập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TTBYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc. 4. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Viêt Nam và ̣ tổng hợp, báo cáo theo đúng quy định hiện hành mỗi 06 tháng một lần về Cục Quản lý Dược Bộ Y tế Viêt Nam đ ̣ ối với các thuốc thuộc Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này (số đăng ký có ký hiệu QLĐB....19). 5. Thực hiện, phối hợp với cơ sở nhập khẩu thực hiện theo đúng quy định tại công văn số 5853/QLDCL ngày 19/4/2019 của Cục Quản lý Dược về viêc ki ̣ ểm tra chất lượng nguyên liệu làm thuốc nhóm sartan đối với các thuốc thuộc danh mục tại Điều 1 có chứa dược chất thuộc nhóm sartan. 6. Cập nhật nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc quy định tại Thông tư số 32/2018/TTBYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế đối với thuốc chưa cập nhật nội dung nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TTBYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế, cụ thể như sau: a) Đối với thuốc thuộc danh mục thuốc độc và nguyên liệu độc làm thuốc theo quy định tại Thông tư số 06/2017/TTBYT ngày 03/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về viêc ban hành Danh ̣ mục thuốc độc và nguyên liệu độc làm thuốc: chỉ được đưa thuốc ra lưu hành trên thị trường sau khi được Cục Quản lý Dược phê duyệt nội dung cập nhật này. b) Đối với các thuốc khác phải thực hiện viêc c ̣ ập nhật này trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày được cấp giấy đăng ký lưu hành. Điều 3. Thuốc Panadol cảm cúm được cấp số đăng ký VD2958518 tại Quyết định số 99/QĐ QLD ngày 22/02/2018 của Cục trưởng Cục Quản lý Dược về viêc ban hành Danh m ̣ ục 871 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Viêt Nam Đ ̣ ợt 160 sẽ châm d ́ ứt hiệu lực sô đăng ký sau 03 tháng k ́ ể từ ngày số đăng ký gia công của thuốc này có hiệu lực, các lô thuốc với số đăng ký VD2958518 sản xuất trước ngày hết hiệu lực số đăng ký được lưu hành đến hết hạn dùng của thuốc. Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
- Điều 5. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. CUC TR ̣ ƯỞNG Nơi nhận: Như Điều 5; BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c); TT. Trương Quốc Cường (để b/c); Cục Quân y Bộ Quốc phòng, Cục Y tế Bộ Công an; Cục Y tê ́GTVT Bộ Giao thông vận tải; Tổng Cục Hải quan Bộ Tài chính; Bảo hiểm xã hội Viêt Nam; ̣ Vu Tuân C ̃ ́ ương ̀ Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bô;̣ Viện KN thuốc TƯ; Viện KN thuốc TP. HCM; Tổng Công ty Dược Viêt Nam; ̣ Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCTTra, Website; Lưu: VT, ĐKT(15b). PHỤ LỤC I DANH MỤC 389 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CÂP GI ́ ẤY ĐĂNG KÝ LƯU ̣ ̣ HÀNH TAI VIÊT NAM HI ỆU LỰC 05 NĂM ĐỢT 165 Ban hành kèm theo Quyết định số 457/QĐQLD, ngày 01/08/2019 1. Công ty đăng ký: Chi nhánh công ty cô ̉ phần Armephaco Xí nghiệp dược phẩm 150 (Đ/c: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh Viêt Nam) ̣ 1.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco Xí nghiệp dược phẩm 150 (Đ/c: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh Viêt Nam) ̣ Hoạt chất Tiêu Dạng Tuổi Quy cách STT Tên thuốc chính Hàm chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 1 Armexime 400 Cefixime (dưới Viên nén 36 TCCSHộp 01 vi x ̉ VD32744 dạng Cefixime bao phim tháng 10 viên. 19 trihydrat) 400 mg 2 Cefixim 200 Cefixim (dưới Viên nang 36 TCCSHộp 02 vỉ x VD32745 dạng cefixim cứng tháng vỉ 10 viên. 19 trihydrat) 200 mg 3 Cophatrim 480 Sulfamethoxazol Viên nén 36 TCCSHộp 10 vi x ̉ VD32746 400 mg; tháng 10 viên. 19 Chai 100 Trimethoprim viên. 80 mg
- 2. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần BV Pharma (Đ/c: Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh Viêt Nam) ̣ 2.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần BV Pharma (Đ/c: Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh Viêt Nam) ̣ Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách STT Tên thuốc Số đăng ký Hàm chế thọ chuẩn đóng gói lượng 4 Cao khô lá Mỗi 1 g Nguyên liệu 48 TCCS Túi 50g, VD32747 vông nem cao chứa làm thuốc tháng 100g, 200g, 19 (1:10,5) Lá vông 500g, 1kg, nem 10,5g 5kg, 10kg, 15kg 5 Cao khô lạc Mỗi 1 g Nguyên liệu 48 TCCS Túi 50g, VD32748 tiên (1:10) cao chứa làm thuốc tháng 100g, 200g, 19 lạc tiên 500g, 1 kg, 10g 5kg, 10kg, 15kg 6 Cao khô râu Mỗi 1g cao Nguyên liệu 48 TCCS Túi 50g, VD32749 mèo chứa dược làm thuốc tháng 100g, 200g, 19 liệu râu 500g, 1kg, mèo 10g 5kg, 10kg, 15kg 3. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần công nghệ sinh học dược Nanogen (Đ/c: Lô I 5C Khu Công nghệ cao, phường Tăng Nhơn Phú A, quận 9, Tp. HCM Viêt Nam) ̣ 3.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần công nghệ sinh học dược Nanogen (Đ/c: Lô I 5C Khu Công nghệ cao, phường Tăng Nhơn Phu ́A, quận 9, Tp. HCM Viêt Nam) ̣ Hoạt chất Dạng Tuổi Tiêu Quy cách STT Tên thuốc chính Hàm Số đăng ký bào chế thọ chuẩn đóng gói lượng 7 LinotalCa Mỗi 10ml Dung 24 TCCS Hộp 1 lọ VD32750 dung dịch dịch tiêm tháng x 10 ml 19 tiêm chứa Acid folinic (dưới dạng Calci folinat) 100mg 8 LinotalCa Mỗi 5ml Dung 24 TCCS Hộp 1 lọ VD32751 dung dịch dịch tiêm tháng x 5ml 19 tiêm chứa Acid folinic
- (dưới dạng Calci folinat) 50mg 4. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Vật tư y tế Thanh Hóa (Đ/c: 232 Trần Phú, ̣ Thanh Hoá Viêt Nam) 4.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Vật tư y tế Thanh Hóa (Đ/c: Số 04 Quang Trung, Tp. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa Viêt Nam) ̣ Quy Hoạt chất chính Dạng Tuổi Tiêu cách Số đăng STT Tên thuốc Hàm lượng bào chế thọ chuẩn đóng ký gói 9 Theparmol ExtraParacetamol Viên 36 TCCS Hộp 10 VD32752 500mg; Cafein nén tháng ̉ 10 vi x 19 65mg viên 5. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Apimed. (Đ/c: 263/9 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh Viêt Nam) ̣ 5.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Apimed (Đ/c: Đường N1, cụm công nghiệp Phu ́ Thạnh Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai Viêt Nam) ̣ Quy Dạng Hoạt chất chính Hàm Tuổi Tiêu cách Số đăng STT Tên thuốc bào lượng thọ chuẩn đóng ký chế gói 10 Apirison 50Eperison hydroclorid Viên 36 TCCS Hộp 3 VD 50mg nén bao tháng vỉ, 10 vỉ 3275319 phim x 10 viên 11 Apival Plus Valsartan 80mg; Viên 36 USP 41 Hộp 2 VD 80/12,5 Hydroclorothiazid nén bao tháng vỉ, 5 vỉ, 3275419 12,5mg phim 10 vỉ x 14 viên 12 Atorpa E Atorvastatin (dưới dạng Viên 36 TCCS Hộp 3 VD 20/10 Atorvastatin calci nén bao tháng vỉ, hộp 3275519 trihydrat) 20mg; phim 10 vỉ x Ezetimib 10mg 10 viên 13 Atorpa E Atorvastatin (dưới dạng Viên 36 TCCS Hộp 3 VD 40/10 Atorvastatin calci nén bao tháng vỉ, hộp 3275619 trihydrat) 40mg; phim 10 vỉ x Ezetimib 10mg 10 viên 14 Flupaz 200 Fluconazol 200mg Viên 36 DĐVN VHộp 3 VD nang tháng vỉ, 5 vỉ, 3275719
- cứng ̉ 10 vi x 10 viên 15 Natri Mỗi 500ml chứa: Natri Dung 36 TCCS Chai VD Clorid clorid 4,5g dịch tháng 500ml, 3275819 0,9% dùng chai ngoài 1000ml 6. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Becamex (Đ/c: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, Bến Cát, Bình Dương Viêt Nam) ̣ 6.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Becamex (Đ/c: Đường NA6, KCN My ̃Phước 2, Bến Cát, Bình Dương Viêt Nam) ̣ Quy Hoạt chất chính Dạng Tuổi Tiêu cách Số đăng STT Tên thuốc Hàm lượng bào chế thọ chuẩn đóng ký gói 16 Lessenol 500 Paracetamol 500mgViên nén 36 TCCS Hộp 10 VD32759 bao tháng vỉ, 20 vỉ, 19 phim 100 vi x̉ 10 viên; chai 100, 200 viên 17 Lessenol extra Paracetamol Viên nén 36 TCCS Hộp 10 VD32760 500mg; Caffein bao tháng vỉ, 20 vỉ, 19 65mg phim 100 vi x̉ 10 viên; chai 100, 200 viên 7. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Danapha (Đ/c: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê Quận ̣ Thanh Khê Tp. Đà Nẵng Viêt Nam) 7.1 Nhà sản xuất: Công ty cô ̉ phần dược Danapha (Đ/c: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê Quận ̣ Thanh Khê Tp. Đà Nẵng Viêt Nam) Quy Dạng Hoạt chất chính Tuổi Tiêu cách Số đăng STT Tên thuốc bào Hàm lượng thọ chuẩn đóng ký chế gói 18 Carbamaz Oxcarbazepin 300 Viên 36 TCCS Hộp 5 VD mg nén bao tháng ̉ 10 3276119 vi x phim viên 19 Dalekine Natri valproat 200 Viên 36 TCCS Hộp 1 VD
- mg nén bao tháng lọ x 40 3276219 phim viên, tan hộp 4 vỉ trong x 10 ruột viên 8. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, Tp. Ha ̀Tĩnh Viêṭ Nam) 8.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tĩnh Viêt ̣ Nam) Dạng Hoạt chất chính Tuổi Tiêu Quy cách Số đăng STT Tên thuốc bào Hàm lượng thọ chuẩn đóng gói ký chế 20 Bestporal Itraconazol 100mg Viên 36 TCCS Hộp 1 vỉ, 2 VD nang tháng vỉ, 5 vỉ, 10 3276319 cứng vỉ x 10 viên (vi ̉ PVC/Al); Hộp 1 vi ̉ x 4 viên (vi ̉ PVC/Al); Hộp 1 vi, 2 ̉ vỉ, 5 vi ̉ x 10 viên (vi ̉ Al/Al); Hộp ̉ ̉ 1 vi, 2 vi, 5 vỉ, 10 vỉ x 4 viên (vỉ Al/AI); Lọ 100 viên 21 Hadipro Ciprofloxacin Viên 36 TCCS Hộp 3 vi, 5 ̉ VD (dưới dạng nén bao tháng ̉ vỉ, 10 vi, 20 3276419 Ciprofloxacin HCl) phim vi ̉ x 10 viên; 500mg Lọ 50 viên; Lọ 100 viên 9. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Hậu Giang (Đ/c: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, p. An Hoà , Q. Ninh Kiều, Cần Thơ Việt Nam) 9.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần được Hậu Giang Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang (Đ/c: Lô B2 B3, KCN Tân Phú Thạnh giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang Viêt Nam) ̣ Quy Hoạt chất chính Dạng Tuổi Tiêu Số đăng STT Tên thuốc cách Hàm lượng bào chế thọ chuẩn ký đóng gói
- 22 Rotorlip 20 Rosuvastatin (dưới Viên nén 36 TCCS Hộp 3 vỉ VD32765 dạng Rosuvastatin bao tháng x 10 19 calci) 20mg phim viên 10. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược liệu Trường Xuân (Đ/c: Lô sô ́CN082, Cụm công nghiệp Ninh Hiệp, Gia Lâm, Hà Nội Viêt Nam) ̣ 10.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược liệu Trường Xuân (Đ/c: Lô sô ́CN082, Cụm công nghiệp Ninh Hiệp, Gia Lâm, Hà Nội Viêt Nam) ̣ Quy Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu cách Số đăng STT Tên thuốc Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng ký gói 23 Kim ngân Kim ngân hoa Nguyên 18 DĐVN V Túi 25 VD32766 hoa liệu làm tháng g, 50 g, 19 thuốc 100 g, 500 g, 1 kg, 2 kg, 3 kg, 4 kg, 5 kg, 10 kg, 15 kg, 20 kg, 25 kg 11. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần dược Medipharco (Đ/c: Số 8, Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế Viêt Nam) ̣ 11.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần dược Medipharco (Đ/c: Số 8, Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế Viêt Nam) ̣ Quy Hoạt chất chính Dạng Tuổi Tiêu cách Số đăng STT Tên thuốc Hàm lượng bào chế thọ chuẩn đóng ký gói 24 Lincomycin 500 Lincomyccin Viên 36 TCCS Hộp 10 VD32767 mg (dưới dạng nang tháng vỉ, 20 19 Lincomycin cứng vỉ, 50 vỉ hydroclorid) 500 x 10 mg viên; Hộp 10 vỉ x 12 viên
- 12. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược mỹ phẩm Bảo An (Đ/c: Sô ́2/115, ngõ 2, đường Định Công Thượng, P. Định Công, Q. Hoàng Mai, Hà Nội) 12.1 Nhà sản xuất: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông (TNHH) (Đ/c: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, Tp. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh Viêt ̣ Nam) Hoạt chất Dạng Tuổi Tiêu Quy cách STT Tên thuốc chính Hàm Số đăng ký bào chế thọ chuẩn đóng gói lượng 25 Anbatik Vincamin Viên 36 TCCS Hộp 6 vi ̉ VD32768 20mg; Rutin nang tháng x 10 viên 19 40mg cứng 13. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Đ/c: 299/22 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, TP. Hồ Chí Minh Viêt Nam) ̣ 13.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Đ/c: 930 C4, Đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, Cụm 2, phường Thạnh Mỹ Lợi, Q.2, TP HCM. Viêt Nam) ̣ Quy Dạng Hoạt chất chính Tuổi Tiêu cách Số đăng STT Tên thuốc bào Hàm lượng thọ chuẩn đóng ký chế gói 26 Atorvastatin 10 Atorvastatin Viên 36 TCCS Hộp 10 VD (dưới dạng nén bao tháng vi ̉ x 10 3276919 Atorvastatin phim viên. calci) 10 mg 14. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Đ/c: Số 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Tp. Long Xuyên, An Giang Viêt Nam) ̣ 14.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm Bình hòa (Đ/c: Lô 4 KCN Bình hòa, xã Bình hòa, huyện Châu thành, tỉnh An giang Viêt Nam) ̣ Quy Hoạt chất Dạng Tuổi Tiêu cách Số đăng STT Tên thuốc chính Hàm bào chế thọ chuẩn đóng ký lượng gói 27 Argmagi 70 Mỗi viên nén Viên 36 TCCS Hộp 03 VD32770 bao phim chứa: nén bao tháng vỉ, 06 19 Cao khô phim ̉ vi, 10 vỉ Silybum x 10 marianum viên. tương đương Chai 60 Silymarin 70 viên, mg 100
- viên, 200 viên. 28 Kim tiền thảo Mỗi viên nén Viên 36 TCCS Hộp 3 VD32771 Agp 160 chứa: Cao khô nén bao tháng ̉ vi, 6 v ỉ, 19 Kim Tiền phim 10 vi ̉ x Thảo (tương 10 viên. đương 2000 Chai 60 mg Kim Tiền viên, Thảo) 160 mg 100 viên, 200 viên. 14.2 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Đ/c: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, ̣ TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang Viêt Nam) Dạng Hoạt chất chính Tuổi Tiêu Quy cách Số đăng STT Tên thuốc bào Hàm lượng thọ chuẩn đóng gói ký chế 29 Agicetam Piracetam 1200 mg Viên 36 TCCS Hộp 03 VD 1200 nén bao tháng ̉ ̉ 3277219 vi, 10 vi phim x 10 viên/vỉ 30 Agidorin Paracetamol 500 mg; Viên 36 TCCS Hộp 25 VD Phenylephrine HCl 5 nén tháng vi ̉ x 4 3277319 mg; Clorpheniramin viên maleat 2 mg 31 Agihistine 24Betahistin Viên 36 TCCS Hộp 2 vỉ, VD dihydrochlorid 24 mg nang tháng 3 vỉ, 5 vi ̉ 3277419 cứng x 10 viên/vi.̉ 32 Agilosart H Mỗi 1 viên nén bao Viên 36 TCCS Hộp 03 VD 100/12,5 phim chưa:́ nén bao tháng ̉ ̉ 3277519 vi, 10 vi phim x 10 viên Losartan kali 100 mg; Hydroclorothiazid 12,5 mg 33 Agilosart 50 Losartan kali 50 mg Viên 36 TCCS Hộp 04 VD nén bao tháng vi ̉ x 10 3277619 phim viên 34 Agirofen 200 Ibuprofen 200 mg Viên 36 TCCS Hộp 03 VD nang tháng ̉ 3277719 vỉ, 06 vi, cứng 10 vi ̉ x 10
- viên/vỉ. 35 Agirofen 400 Ibuprofen 400 mg Viên 36 TCCS Hộp 03 VD nang ̉ ̉ 3277819 vi, 06 vi, cứng tháng 10 vỉ x 10 viên/vỉ 36 Butocox 750 Nabumeton 750 mg Viên 36 TCCS Hộp 03 VD nén bao tháng vi ̉ x 10 3277919 phim viên. 37 Ezensimva Ezetimib 10 mg; Viên 24 TCCS Hộp 03 VD 10/10 Simvastatin 10 mg nén tháng vỉ x 10 3278019 viên 38 Ezensimva Ezetimib 10 mg; Viên 24 TCCS Hộp 03 VD 10/20 Simvastatin 20 mg nén tháng vỉ x 10 3278119 viên 39 Ezenstatin Atorvastatin (dưới Viên 36 TCCS Hộp 4 vỉ VD 10/10 dạng Atorvastatin calci) nén bao tháng x 7 3278219 10 mg; Ezetimibe 10 phim viên/vỉ mg 40 Ezenstatin Atorvastatin (dưới Viên 36 TCCS Hộp 4 vi ̉ VD 10/20 dạng Atorvastatin calci) nén bao tháng x 7 3278319 20 mg; Ezetimibe 10 phim viên/vỉ mg 15. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Đ/c: Lô B143,4, đương N13, KCN ̀ Đông Nam, Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh Viêt Nam) ̣ 15.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Đ/c: Lô B143,4, đương N13, KCN ̀ Đông Nam, Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh Viêt Nam) ̣ Quy Hoạt chất chính Dạng Tuổi Tiêu cách Số đăng STT Tên thuốc Hàm lượng bào chế thọ chuẩn đóng ký gói 41 Inlezone 600 Mỗi 300 ml chứa: Dung 24 TCCS Hộp 1 VD Linezolid 600mg dịch tháng túi 300 3278419 thuốc ml tiêm truyền 42 Spreabac 2g Mỗi lọ chứa 2g hỗn Thuốc 24 TCCS Hộp 1 VD hợp bột vô khuẩn bột pha tháng lọ, 20 3278519 trộn sẵn gồm: tiêm lọ Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazone natri) 1 g; Sulbactam (dưới dạng
- Sulbactam natri) 1g 43 Spreapim 2 g Cefepime (dưới Thuốc 24 USP 38 Hộp 1 VD dạng hỗn hợp bột bột pha tháng lọ, 20 3278619 vô khuẩn Cefepime tiêm lọ hydrochloride và L Arginin, tỉ lệ 1:0,725) 2 g 44 Widxim 1,5 g Cefuroxim (dưới Thuốc 24 USP 38 Hộp 1 VD dạng Cefuroxim bột pha tháng lọ, 20 3278719 natri) 1,5 g tiêm lọ 16. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Đ/c: KCN Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai Viêt Nam) ̣ 16.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Đ/c: KCN Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai Viêt Nam) ̣ Quy Dạng Hoạt chất chính Tuổi Tiêu cách Số STT Tên thuốc bào Hàm lượng thọ chuẩn đóng đăng ký chế gói 45 ItraAPC 100 Itraconazol (dưới Viên 36 TCCS Hộp 1 VD dạng Itraconazole nang tháng vỉ, 3 32788 pellets 22,0%) 100mg cứng ̉ vi, 10 19 (xanh vi ̉ x 10 hồng) viên 46 Methylprednisolon 16 Methylprednisolon 16 Viên 24 TCCS Hộp 1 VD mg nén tháng ̉ vi, 3 32789 ̉ vi, 10 19 vi ̉ x 10 viên 47 SitaAPC 50 Sitagliptin (dưới Viên 24 USP 41 Hộp 1 VD dạng Sitagliptin nén bao tháng ̉ vi, 3 32790 phosphat monohydrat) phim vỉ, 10 19 50 mg vi ̉ x 10 viên 17. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên (Đ/c: 314 Bông Sao, Phường 5, ̣ Quận 8, TP. Hồ Chí Minh Viêt Nam) 17.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần dược phẩm An Thiên (Đ/c: Lô C16, đường sô ́9, KCN Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh Viêt Nam) ̣ Hoạt chất Dạng Tuổi Tiêu Quy cách STT Tên thuốc chính Hàm Số đăng ký bào chế thọ chuẩn đóng gói lượng
- 48 A.T Cảm Mỗi 8ml chứa Siro 24 TCCS Hộp 20 VD32791 xuyên hương dịch chiết cao thuốc tháng ống nhựa, 19 lỏng của các 30 ống dược liệu: nhựa, 50 Xuyên khung ống nhựa x 132mg; Bạch 8ml; Hộp 1 ̉ chi 165mg; chai 120ml Hương phụ 132mg; Quế nhục 6mg; Gừng 15mg; Cam thảo 5mg 49 A.T Mequitazine 5 Viên nén 36 TCCS Hộp 2 vỉ, 3 VD32792 Mequitazine mg tháng vỉ, 5 vi, 10 ̉ 19 vỉ x 10 viên. Chai 30 viên, 60 viên, 100 viên. 50 Anthimucin Mỗi tuýp 5 g Thuốc 24 TCCS Hộp 1 tuýp VD32793 chưa: ́ mơ bôi da ̃ tháng x 5 g; 10 g; 19 Mupirocin 100 15 g; 20 g. mg 51 Anti @ 21 Chymotrypsin Viên nén 24 TCCS Hộp 2 vi, 3̉ VD32794 4 200 đơn vị phân tán tháng ̉ ̉ vi, 5 vi, 10 19 USP trong vi ̉ x 10 miệng viên. 52 Anti @ 42 Chymotrypsin Viên nén 24 TCCS Hộp 2 vỉ ,3 VD32795 8400 đơn vị phân tán tháng ̉ vi, 5 v ỉ, 10 19 USP trong vi ̉ x 10 miệng viên/vỉ (AluAlu) 53 Betahistin 24 Betahistine Viên nén 36 TCCS Hộp 2 vi, 3̉ VD32796 A.T dihydrochlorid tháng ̉ 5 vi, 10 vi, ̉ 19 e 24 mg vỉ x 10 viên. Hộp 1 chai x 30 viên, 60 viên, 100 viên. 18. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Viêt Nam ̣ (Đ/c: Số 43 Đường số 8 ̣ am Singapore, Thuận An, Bình Dương Viêt Nam) KCN Viêt N ̣ 18.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Viêt Nam ̣ (Đ/c: Số 43 Đường số 8 ̣ am Singapore, Thuận An, Bình Dương Viêt Nam) KCN Viêt N ̣
- Dạng Hoạt chất chính Tuổi Tiêu Quy cách Số đăng STT Tên thuốc bào Hàm lượng thọ chuẩn đóng gói ký chế 54 Bostanex Desloratadin 5mg Viên 36 TCCS Hộp 3 vi ̉ x VD nén bao tháng 10 viên 3279719 phim 55 Bostocef 300 Cefdinir 300mg Viên 24 TCCS Hộp 2, 3, VD nang tháng 5, 10 vỉ x 3279819 cứng 10 viên; hộp 1 chai 100 200 viên 56 Bostodroxil 500Cefadroxil (dưới Viên 36 TCCS Hộp 2, 3, VD dạng Cefadroxil nang tháng 5, 10 vỉ x 3279919 monohydrat) cứng 10 viên (vi ̉ 500mg AlAl); Hộp 2, 3, 5, 10 vi ̉ x 10 viên (vỉ Al PVC); hộp 1 chai 100, 200 viên 57 Bostolox 100 Cefpodoxim Viên 24 TCCS Hộp 1, 2, VD (dưới dạng nén bao tháng 5,10 vỉ x 10 3280019 Cefpodoxim phim viên proxetil) 100mg 58 Bostolox 200 Cefpodoxim Viên 24 TCCS Hộp 1, 2, VD (dưới dạng nén bao tháng 5, 10 vi ̉ x 3280119 Cefpodoxim phim 10 viên proxetil) 200mg 59 Bostolox Mỗi gói 3g chứa: Cốm 24 TCCS Hộp 10, VD suspension Cefpodoxim pha hỗn tháng 12, 20, 24 3280219 (dưới dạng dịch gói x 3g Cefpodoxim uống proxetil) 100mg 60 Imoboston Loperamid Viên 36 TCCS Hộp 25 vi ̉ VD hydroclorid 2mg nang x 4 viên; 3280319 cưng ́ tháng hộp 10 vỉ x 10 viên 61 Methylboston Methylprednisolo Viên 36 TCCS Hộp 3 vi ̉ x VD 16 n 16mg nén tháng 10 viên; 3280419 hộp 10 vi ̉ x 10 viên 19. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, huyện Thường Tín, Tp. Hà Nội Viêt Nam) ̣
- 19.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, huyện Thường Tín, Tp. Hà Nội Viêt Nam) ̣ Quy Hoạt chất chính Dạng Tuổi Tiêu Số đăng STT Tên thuốc cách Hàm lượng bào chế thọ chuẩn ký đóng gói 62 BfsDepara Mỗi lọ 10 ml chứa: Dung 24 TCCS Hộp 10 VD32805 Acetylcystein 2000 dịch đâm ̣ tháng lọ, 20 lọ 19 mg đặc để x 10 pha tiêm ml/lọ. truyền 63 Tinefin Mỗi gam thuốc Kem bôi 24 TCCS Hộp 1 VD32806 chứa Terbinafin 10 ngoài da tháng tuýp 10 19 mg g, 15 g, 30 g. 20. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Đ/c: Số 150 đường 14 tháng 9, phường 5, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long Viêt Nam) ̣ 20.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Đ/c: Sô ́150 đường 14 tháng 9, phường 5, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long Viêt Nam) ̣ Hoạt chất Quy Dạng Tuổi Tiêu STT Tên thuốc chính Hàm cách Số đăng ký bào chế thọ chuẩn lượng đóng gói 64 Panalcox 90 Etoricoxib 90mgViên nén 36 TCCS Hộp 1 VD32807 bao phim tháng ̉ ̉ vi, 3 vi, 19 10 vi ̉ x 10 viên 21. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú (Đ/c: Lô M7A, Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương Viêt Nam) ̣ 21.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú (Đ/c: Lô M7A, Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương Viêt Nam) ̣ Quy Hoạt chất chính Dạng Tuổi Tiêu cách Số đăng STT Tên thuốc Hàm lượng bào chế thọ chuẩn đóng ký gói 65 Bourabia4 Thiocolchicosid 4mg Viên nén 36 TCCS Hộp 6 VD tháng vi ̉ x 10 3280819 viên 66 Bourabia8 Thiocolchicosid 8mg Viên nén 36 TCCS Hộp 6 VD tháng vỉ x 10 3280919 viên
- 67 Guilaume Tenofovir disoproxil Viên nén 36 TCCS Hộp 4 VD fumarat 300mg; bao tháng vi ̉ x 7 3281019 Emtricitabin 200mg phim viên 68 Knevate Mỗi tuýp (10g) chứa: Kem bôi 36 TCCS Hộp 1 VD Clobetasol propionat ngoài da tháng tuýp 3281119 0,05% 10g 69 Risenate Acid Alendronic Viên nén 36 TCCS Hộp 1 VD (dưới dạng bao tháng vi ̉ x 4 3281219 Alendronat natri) phim viên 70mg 70 Tacropic Mỗi tuýp (10g) chứa: Thuốc 36 TCCS Hộp 1 VD 0,03% Tacrolimus (dưới mỡ bôi tháng tuýp 3281319 dạng Tacrolimus ngoài da 10g monohydrat) 0,03% 22. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic (Đ/c: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1 TP. Hồ Chí Minh Viêt Nam) ̣ 22.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic (Đ/c: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Quận 12, TP. Hồ Chi ́Minh Viêt Nam) ̣ Quy Hoạt chất chính Dạng Tuổi Tiêu cách Số đăng STT Tên thuốc Hàm lượng bào chế thọ chuẩn đóng ký gói 71 Dầu khuynh Mỗi 25 ml dầu xoa Dầu xoa 36 TCCS Vỉ 1 VD diệp PMC chứa: Eucalyptol tháng chai 25 3281419 20,73g ml 72 Salbufar Salbutamol (dưới Viên nén 36 TCCS Hộp 5 VD dạng Salbutamol tháng vỉ x 20 3281519 sulfat 2,4mg) 2mg viên; Hộp 1 lọ 100 viên 23. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Generic (Đ/c: Số 62 Chiến Thắng, Phường Văn Quán, Quận Hà Đông, Tp. Hà Nội, Viêt Nam Viêt Nam) ̣ ̣ 23.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Đ/c: Lô M1, đường N3, KCN Hòa Xá, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định Viêt Nam) ̣ Dạng Quy Hoạt chất chính Tuổi Tiêu Số đăng STT Tên thuốc bào cách Hàm lượng thọ chuẩn ký chế đóng gói 73 Adercholic 200 Acid ursodeoxycholic Viên 36 TCCS Hộp 03 VD 200 mg nén tháng ̉ vi, 10 vỉ 3281619
- bao x 10 viên. phim 24. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nam (Đ/c: 34 Nguyễn Văn Trỗi Phường Lương Khánh ThiệnPhủ LýHà Nam Viêt Nam) ̣ 24.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nam. (Đ/c: Đường Lê Chân, KCN Châu Sơn, Tp. Phủ Lý, Hà Nam Viêt Nam) ̣ Hoạt chất Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách STT Tên thuốc chính Hàm Số đăng ký chế thọ chuẩn đóng gói lượng 74 Hoàn lục vị Mỗi gói 5g Viên hoàn 36 TCCS Hộp 10 gói VD3281719 chứa: Thục cứng tháng x 5g, hộp 1 địa 1,3g; Hoài lọ 50g sơn 0,6g; Sơn thù 0,6g; Bạch linh 0,4g; Đơn bì 0,4g; Trạch tả 0,4g 25. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Đ/c: 170 Đường La Thành Đống Đa Hà Nội Viêt Nam) ̣ 25.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Đ/c: Lô 15, KCN. Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội Viêt Nam) ̣ Quy Hoạt chất chính Dạng Tuổi Tiêu STT Tên thuốc cách Số đăng ký Hàm lượng bào chế thọ chuẩn đóng gói 75 Magnesi B6 Magnesi lactat Viên nén 24 TCCS Hộp 10 VD32819 dihydrat 470 mg; bao phim tháng vỉ x 10 19 Pyridoxin viên hydroclorid 5 mg 26. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Đ/c: 170 đường La Thành, Đống Đa, Hà Nội Viêt Nam) ̣ 26.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Đ/c: Lô 15, KCN. Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội Viêt Nam) ̣ Hoạt chất Quy Dạng Tuổi Tiêu Số đăng STT Tên thuốc chính Hàm cách bào chế thọ chuẩn ký lượng đóng gói 76 Hanovinton Vinpocetin 5mg Viên nén 24 TCCS Hộp 2 vỉ VD32818 tháng x 20 viên 19
- 77 Piracetam Piracetam 400 Viên 24 TCCS Hộp 10 VD32820 nang tháng vỉ x 10 19 cứng viên 27. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: 10A Quang Trung Hà Đông TP. Hà Nội Viêt Nam) ̣ 27.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: Tô ̉ dân phố số 4 La Khê Hà Đông Tp. Ha ̀Nội Viêt Nam) ̣ Quy Dạng Hoạt chất chính Tuổi Tiêu cách Số đăng STT Tên thuốc bào Hàm lượng thọ chuẩn đóng ký chế gói 78 Amoxicilin 250 Amoxicilin (dưới Viên 36 DĐVN Lọ 100 VD mg dạng Amoxicilin nang tháng V viên, 3282119 trihydrat) 250 mg cứng 200 viên 79 Atorvastatin Atorvastatin (dưới Viên 24 TCCS Hộp 3 VD 10mg dạng Atorvastatin nén bao tháng ̉ 10 3282219 vi x calci) 10 mg phim viên 80 Cancidvn Calcium lactat Dung 24 TCCS Hộp 6 VD pentahydrat (tương dịch tháng vỉ x 5 3282319 đương 64,9mg calci) uống ống 10 500 mg ml 81 CefaTP Cefaclor 250mg Viên 24 TCCS Hộp 1 VD nén tháng túi x 10 3282419 phân vi ̉ x 10 tán viên 82 Disoverim Cefpodoxim (dưới Viên 36 TCCS Hộp 2 VD 100mg dạng Cefpodoxim nén tháng ̉ vi, 10 vỉ 3282519 proxetil) 100mg phân x 10 tán viên 83 Mezatrihexyl Nhôm hydroxyd 120 Viên 36 TCCS Hộp 6 VD mg; Magnesi trisilicat nén tháng vỉ x 10 3282619 250mg nhai viên 84 Pectaril 10mg Quinapril (dưới dạng Viên 36 TCCS Hộp 6 VD Quinapril HCl) 10 mg nén bao tháng vi ̉ x 10 3282719 phim viên 85 Povidone 10% Povidon iod 100 Dung 24 TCCS Hộp 1 VD mg/mg dịch tháng lọ 3282819 dùng 20ml, ngoài 90ml, 120ml 86 Thần kinh D3 Paracetamol 300 mg; Viên 36 TCCS Hộp 6 VD
- Cafein 25 mg; nang tháng vỉ x 10 3282919 Phenylephrin cưng ́ viên, hydroclorid 5mg (tím hộp 1 lọ trắng 60 viên trong) 87 Trimeseptol 480 Sulfamethoxazol Viên 36 TCCS Lọ 100 VD 400mg; Trimethoprim nang tháng viên 3283019 80mg cưng ́ (màu xanh xám) 88 Vitamin AD Vitamin A (Retinyl Viên 36 TCCS Hộp 1 VD palmitat) 2500 IU; nang tháng lọ 100 3283119 Vitamin D3 mềm viên (cholecalciferol) 250 IU 89 Zydvita Acid ascorbic 100 mg Viên 24 TCCS Hộp 10 VD nén tháng ̉ vi x 10 3283219 phân viên tán 28. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm (Đ/c: Số 04, đường 30/4, Phường 1, Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp Viêt Nam) ̣ 28.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh 3 Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương. (Đ/c: Số 22, đường số 2, KCN Viêt NamSingapore II, Ph ̣ ường Hòa Phú, TP Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương Viêt Nam) ̣ Quy Hoạt chất chính Dạng Tuổi Tiêu cách Số đăng STT Tên thuốc Hàm lượng bào chế thọ chuẩn đóng ký gói 90 Bacsulfo Cefoperazon 0,5g; Thuốc 24 DĐVN VHộp 1 VD32833 0,5g/0,5g Sulbactam 0,5g bột pha tháng lọ, 10 lọ 19 (dưới dạng hỗn tiêm hợp bột vô khuẩn cefoperazon natri và sulbactam natri tỷ lệ (1:1)) 91 Bacsulfo 1g/1g Cefoperazon 1g; Thuốc 24 DĐVN VHộp 1 VD32834 Sulbactam 1g bột pha tháng lọ, 10 lọ 19 (dưới dạng hỗn tiêm hợp bột vô khuẩn cefoperazon natri và sulbactam natri tỷ lệ (1:1))
- 92 Imedoxim 100 Mỗi gói 1g chứa Thuốc 24 USP 41 Hộp 12 VD32835 Cefpodoxim (dưới cốm pha tháng gói 1g 19 dạng Cefpodoxim hỗn dịch proxetil) 100mg uống 93 Imexime 200 Cefixim (dưới Viên nén 24 USP 41 Hộp 1 VD32836 dạng cefixim bao phim tháng vỉ x 10 19 trihydrat) 200mg viên 94 Opxil 250 Mỗi 1,5g bột Thuốc 24 USP 41 Hộp 12 VD32837 chứa Cephalexin bột pha tháng gói x 19 (dưới dạng hỗn dịch 1,5g Cephalexin monohydrat powder) 250mg 28.2 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm Nhà máy kháng sinh công nghệ cao Vĩnh Lộc (Đ/c: Lô B15/IB16/I đường 2A, khu công nghiệp Vĩnh Lộc, phươǹ g Bình Hưng Hòa B, quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh Viêt Nam) ̣ Quy Hoạt chất Dạng Tuổi Tiêu cách Số đăng STT Tên thuốc chính Hàm bào chế thọ chuẩn đóng ký lượng gói 95 Imefed SC Mỗi gói 0,8g Thuốc 24 USP41 Hộp 12 VD 250mg/62,5mg chứa bột pha tháng gói x 3283819 Amoxicilin hỗn dịch 0,8g (dưới dạng uống amoxicilin trihydrat powder) 250mg; Acid clavulanic (dưới dạng clavulanat kali : syloid 1:1) 62,5mg 96 Pharmox IMP Amoxicilin 36 BP 2018 Hộp 10 VD Viên 500mg (dưới dạng tháng vi ̉ x 10 3283919 nang Amoxicilin viên cứng trihydrat (tím compacted) trắng) 500mg 28.3 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm (Đ/c: Số 04, đường 30/4, Phường 1, Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp Viêt Nam) ̣ STT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy Số đăng Hàm lượng chế thọ chuẩn cách ký đóng
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn