intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 457/2019/QĐ-UBND tỉnh Cà Mau

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:27

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 457/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục 04 thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 457/2019/QĐ-UBND tỉnh Cà Mau

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH CÀ MAU Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 457/QĐ­UBND  Cà Mau, ngày 20 tháng 03 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC  QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC  NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CÀ MAU CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành  chính và Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số  điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một  cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ­TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp  nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng  Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT­ VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành  một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện  cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 751/QĐ­BNN­QLCL ngày 06/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và  Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực quản lý chất lượng  nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển  nông thôn; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 201/TTr­ SNN ngày 15/3/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 04 thủ tục hành chính được thay thế trong  lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở  Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công  bố tại Quyết định số 315/QĐ­UBND ngày 24/02/2017 (kèm theo danh mục). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế 04 thủ tục hành chính cấp  tỉnh (STT: 62, 63, 64, 65) tại phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1568/QĐ­UBND 
  2. ngày 25/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành  chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và thủ tục  hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức  năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông  thôn; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên  quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3; ­ Cục KSTTHC, VPCP (CSDLQGTTHC); ­ TT.TU, TT.HĐND tỉnh (b/c); ­ CT, các PCTUBND tỉnh; ­ Các PVP UBND tỉnh (VIC); ­ Sở Thông tin và Truyền thông (VIC); ­ Cổng Thông tin điện tử tỉnh (VIC); ­ NNTN, CCHC (Đời 23) (VIC); Trần Hồng Quân ­ Lưu: VT, M.A147/3.   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG  NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ  NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CÀ MAU (Ban hành kèm theo Quyết định số 457/QĐ­UBND ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy  ban nhân dân tỉnh Cà Mau) Số  Số hồ sơ  Căn cứ văn bản quy định  Tên thủ tục hành chính TT TTHC thay thế thủ tục hành chính I. Quyết định số 315/QĐ­UBND ngày 24/02/2017 T­CMU­ Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an  Thông tư số 38/2018/TT­  1. 289098­TT toàn thực phẩm BNNPTNT ngày 25/12/2018  của Bộ trưởng Bộ Nông  Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều  nghiệp và Phát triển nông thôn  T­CMU­ kiện an toàn thực phẩm đối với cơ  2. quy định việc thẩm định, chứng  289099­TT sở sản xuất, kinh doanh nông lâm  nhận cơ sở sản xuất, kinh  thủy sản doanh thực phẩm nông, lâm,  Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ  thủy sản đủ điều kiện an toàn  điều kiện an toàn thực phẩm đối với thực phẩm thuộc phạm vi quản  T­CMU­ cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm  lý của Bộ Nông nghiệp và Phát  3. 289100­TT thủy sản (trường hợp trước 06 tháng triển nông thôn tính đến ngày Giấy chứng nhận an  toàn thực phẩm hết hạn) 4. T­CMU­  Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ 
  3. điều kiện an toàn thực phẩm đối với  cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm  thủy sản (trường hợp Giấy chứng  289101­TT nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực  nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc  có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên  Giấy chứng nhận) Cấp tỉnh: Tổng số có 04 thủ tục hành chính bị thay thế./.   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ  CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG  THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH  VÀ TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH (Ban hành kèm theo Quyết định số 457/QĐ­UBND ngày 10 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy   ban nhân dân tỉnh Cà Mau) Tiếp nhận hồ  Tiếp nhận hồ  sơ và trả kết  sơ và trả kết  Số  quả qua dịch  quả qua dịch vụ  Tên thủ tục hành chính TT vụ bưu chính  bưu chính công  công ích íchTiếp nhận,  giải quyết và  Có Không Có Không trả kết quả tại 
  4. I CẤP TỈNH 04 0 04 0 Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản  *         và thủy sản Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an  1. toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh  X   X   doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện  an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất,  2. kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp  X   X   trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng  nhận an toàn thực phẩm hết hạn) Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện  an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất,  kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp  3. Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm vẫn còn  X   X   thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất  lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên  Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm) Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực  phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản  4. X   X   xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy  sản Tổng cộng có 04 thủ tục hành chính cấp tỉnh./.   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG  NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ  NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CÀ MAU (Ban hành kèm theo Quyết định số 457/QĐ­UBND ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy   ban nhân dân tỉnh Cà Mau) Tên  thủ  Thời  Số  Cách thức Địa điểm  Phí, lệ phí  tục  hạn giải  Căn cứ pháp lý Ghi chú TT thực hiện thực hiện (nếu có) hành  quyết chính 1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính đến Sở Nông nghiệp và Phát  triển nông thôn tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính  tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng    Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau), sau đây viết tắt cách thức thực  hiện, địa điểm thực hiện thủ tục hành chính là “Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh  Cà Mau”.
  5. 1 Cấp  Trong  Tổ chức,  ­ Cơ quan, Phí thẩm định  ­ Thông tư số  Những bộ  Giấy  thời hạn  cá nhân  đơn vị  cấp giấy  38/2018/TT­  phận tạo  chứng  10 ngày  lựa chọn  tiếp nhận  chứng nhận an  BNNPTNT ngày  thành còn  nhận  làm việc  gửi hồ sơ,  và trả kết  toàn thực  25/12/2018 của  lại của  cơ sở  (cắt  thủ tục  quả trực  phẩm đối với  Bộ trưởng Bộ  TTHC  đủ  giảm  hành chính tiếp:  cơ sở sản xuất Nông nghiệp và  được sao  điều  05/15  (bao gồm  Trung tâm kinh doanh  Phát triển nông  y theo  kiện  ngày, tỷ  cả trường  Giải  thực phẩm  thôn quy định  Quyết  an toàn  lệ cắt  hợp nhận  quyết  nông, lâm, thủy việc thẩm định,  định số  thực  giảm  kết quả  TTHC tỉnh sản: 700.000  chứng nhận cơ sở 751/QĐ­ phẩm  33,33%), giải  Cà Mau. đồng/cơ sở. sản xuất, kinh  BNN­ đối với  kể từ  quyết)  doanh thực phẩm  QLCL  cơ sở  ngày  bằng một  ­ C ơ  quan,   nông, lâm, thủy  ngày  sản  nhận đủ  trong các  đơn vị  sản đủ điều kiện  06/3/2019  xuất,  hồ sơ  cách thức  thực hiện:  an toàn thực  của Bộ  kinh  hợp lệ. sau: Chi cục  phẩm thuộc  trưởng Bộ  doanh  Quản lý  phạm vi quản lý  Nông  thực  ­ Trực  chất  của Bộ Nông  nghiệp và  phẩm  tiếp; lượng  nghiệp và Phát  Phát triển  nông,  Nông Lâm  triển Nông thôn  nông thôn lâm,  ­ Qua  sản và  (Thông tư số  thủy  đường  Thủy sản  38/2018/TT­ sản bưu điện  thuộc Sở  BNNPTNT ngày  2.  (b ưu chính  Nông  25/12/2018 của  Hoặc  công ích); nghiệp và  Bộ trưởng Bộ  nộp  Phát tri ển  Nông nghiệp và  trực  ­ Tr ự c  nông thôn. Phát triển nông  tuyến  tuy ế n. thôn); tại  Trang  ­ Thông tư số  Một  44/2018/TT­ BTC  cửa  ngày 07/5/2018  điện tử  của Bộ trưởng  của Sở  Bộ Tài chính sửa  Nông  đổi, bổ sung một  nghiệp  số điều của  và Phát  Thông tư số  triển  285/2016/TT­  nông  BTC ngày  thôn,  14/11/2016 quy  địa chỉ  định mức thu, chế  website  độ thu, nộp, quản  http://s lý phí, lệ phí trong  onnptnt công tác thú y;  .dvctt.c Thông tư số  amau.g 286/2016/TT­BTC  ov.vn,  ngày 14/11/2016  nếu đủ  của Bộ trưởng  điều  Bộ Tài chính quy 
  6. kiện và  định mức thu, chế  có giá  độ thu, nộp, quản  trị như  lý và sử dụng phí  nộp  thẩm định quản lý  trực  chất lượng, an  tiếp  toàn thực phẩm  hoặc  trong lĩnh vực  qua  nông nghiệp  đường  (Thông tư số  bưu  44/2018/TT­ BTC  điện,  ngày 07/5/2018  sau đây  của Bộ trưởng  viết tắt  Bộ Tài chính). là  “Trực  tuyến”. 3. Thời  gian  tiếp  nhận  vào giờ  hành  chính  các  ngày  làm  việc  trong  tuần  (trừ  ngày  nghỉ lễ  theo  quy  định),  cụ thể  như  sau: ­ Buổi  sáng:  Từ 07  giờ 00  phút  đến 11  giờ 00  phút.
  7. ­ Buổi  chiều:  Từ 13  giờ 00  phút  đến 17  giờ 00  phút. Cấp  lại  Giấy  chứng  nhận  cơ sở  Tổ chức,  ­ Cơ quan,  đủ  cá nhân  đơn vị  điều  lựa chọn  tiếp nhận  kiện  gửi hồ sơ,  và trả kết  an toàn   thủ tục  Những bộ  quả trực  thực  hành chính  phận tạo  tiếp:  phẩm  Trong  (bao gồm  thành còn  Trung tâm  đối với  thời hạn  cả trường  ­ Thông tư số  lại của  Giải  cơ sở  10 ngày  hợp nhận  38/2018/TT­  TTHC  quyết  Phí thẩm định  sản  làm việc  kết quả  BNNPTNT ngày  được sao  TTHC tỉnh cấp giấy  xuất,  (cắt  giải  25/12/2018 của  y theo  Cà Mau. chứng nhận an  kinh  giảm  quyết)  Bộ trưởng Bộ  Quyết  toàn thực  doanh  05/15  bằng một  Nông nghiệp và  định số  ­ Cơ quan, phẩm đối với  nông,  ngày, tỷ  trong các  Phát triển nông  751/QĐ­ 2 đơn vị  cơ sở sản xuất  lâm,  lệ cắt  cách thức  thôn; BNN­ thực hiện: kinh doanh  thủy  giảm  sau: QLCL  Chi cục  thực phẩm  sản  33,33%),  ­ Thông tư số  ngày  Quản lý  nông, lâm, thủy  (trườn kể từ  ­ Trực  44/2018/TT­ BTC  06/3/2019  chất  sản: 700.000  g hợp  ngày  tiếp; ngày 07/5/2018  của Bộ  lượng  đồng/cơ sở. trước  nhận đủ  của Bộ trưởng  trưởng Bộ  Nông Lâm  06  hồ sơ  ­ Qua  Bộ Tài chính. Nông  sản và  tháng  hợp lệ. đường  nghiệp và  Thủy sản  tính  bưu điện  Phát triển  thuộc Sở  đến  (bưu chính  nông thôn Nông  ngày  công ích); nghiệp và  Giấy  Phát triển  chứng  ­ Trực  nông thôn. nhận  tuyến. an toàn   thực  phẩm  hết  hạn) 3 Cấp  Trong  Tổ chức,  ­ Cơ quan,  Không ­ Thông tư số  Những bộ  lại  thời hạn  cá nhân  đơn vị  38/2018/TT­  phận tạo  Giấy  03 ngày  lựa chọn  tiếp nhận  BNNPTNT ngày  thành còn 
  8. chứng  làm việc  gửi hồ sơ,  và trả kết  25/12/2018 của  lại của  nhận  (cắt  thủ tục  quả trực  Bộ trưởng Bộ  TTHC  cơ sở  giảm  hành chính tiếp:  Nông nghiệp và  được sao  đủ  02/5  (bao gồm  Trung tâm  Phát triển nông  y theo  điều  ngày, tỷ  cả trường  Giải  thôn; Quyết  kiện  lệ cắt  hợp nhận  quyết  định số  an toàn  giảm  kết quả  TTHC tỉnh  ­ Thông tư số  751/QĐ­ thực  40%), kể giải  Cà Mau. 44/2018/TT­ BTC  BNN­ phẩm  từ ngày  quyết)  ngày 07/5/2018  QLCL  đối với  nhận đủ  bằng một  ­ Cơ quan,  của Bộ trưởng  ngày  cơ sở  hồ sơ  trong các  đơn vị  Bộ Tài chính. 06/3/2019  sản  hợp lệ. cách thức  thực hiện:  của Bộ  xuất,  sau: Chi cục  trưởng Bộ  kinh  Quản lý  Nông  doanh  ­ Trực  chất  nghiệp và  nông,  tiếp; lượng  Phát triển  lâm,  Nông Lâm  nông thôn thủy  ­ Qua  sản và  sản  đường  Thủy sản  (trườn bưu điện  thuộc Sở  g hợp  (bưu chính Nông  Giấy  công ích); nghiệp và  chứng  Phát triển  nhận  ­ Trực  nông thôn. an toàn   tuyến. thực  phẩm  vẫn  còn  thời  hạn  hiệu  lực  nhưng  bị mất,   bị  hỏng,  thất  lạc  hoặc  có sự  thay  đổi, bổ  sung  thông  tin trên   Giấy  chứng  nhận  an toàn  
  9. thực  phẩm.) Tổ chức,  Trong  ­ Cơ quan,  Cấp  thời hạn  cá nhân  đơn vị  Giấy  lựa chọn  03 ngày  tiếp nhận  ­ Thông tư liên  xác  gửi hồ sơ,  làm việc,  và trả kết  tịch số  nhận  thủ tục  Những bộ  kể từ  quả trực  13/2014/TTLT­ kiến  hành chính  phận tạo  ngày  tiếp:  BYT­BCT­ thức  (bao gồm  thành còn  tham gia  Trung tâm  BNNPTNT ngày  về an  cả trường  lại của  đánh giá  Giải  09/4/2014 của Bộ  toàn  hợp nhận  TTHC  (ngày  quyết  Phí thẩm định  trưởng Bộ Y tế,  thực  kết quả  được sao  kiểm tra)  TTHC tỉnh xác nhận kiến  Bộ trưởng Bộ  phẩm  giải  y theo  Chi cục  Cà Mau. thức an toàn  Công thương, Bộ  cho  quyết)  Quyết  Quản lý  thực phẩm  trưởng Bộ Nông  chủ cơ  bằng một  định số  chất  ­ Cơ quan, trong lĩnh vực  nghiệp và Phát  sở và  trong các  751/QĐ­ 4 lượng  đơn vị  nông nghiệp,  triển nông thôn  người  cách thức  BNN­  Nông  thực hiện: lâm nghiệp,  hướng dẫn việc  trực  sau: QLCL  Lâm sản  Chi cục  thủy sản:  phân công, phối  tiếp  ngày  và Thủy  Quản lý  30.000  hợp trong quản lý  sản  ­ Trực  06/3/2019  sản có  chất  đồng/lần/ngườ nhà nước về an  xuất,  tiếp; của Bộ  trách  lượng  i. toàn thực phẩm; kinh  trưởng Bộ  nhiệm  Nông Lâm  doanh  ­ Qua  Nông  cấp giấy  sản và  ­ Thông tư số  thực  đường  nghiệp và  xác nhận  Thủy sản  44/2018/TT­ BTC  phẩm  bưu điện  Phát triển  kiến  thuộc Sở  ngày 07/5/2018  nông,  (bưu chính  nông thôn thức về  Nông  của Bộ trưởng  lâm,  công ích); an toàn  nghiệp và  Bộ Tài chính. thủy  thực  Phát triển  sản ­ Trực  phẩm. nông thôn. tuyến. Cấp tỉnh: Tổng số có 04 thủ tục hành chính được thay thế./.   TRÍCH NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT  ĐỊNH SỐ 751/QĐ­BNN­QLCL NGÀY 06/3/2019 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP  VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (Làm cơ sở để sao y, thực hiện công khai và hướng dẫn, tiếp nhận giải quyết thủ tục hành   chính cho cá nhân, tổ chức tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh) 1. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở  sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản Trình tự thực hiện: * Trường hợp 1
  10. a) Cơ sở nộp hồ sơ đến Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản thuộc Sở Nông  nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính  tỉnh Cà Mau. b) Trong thời gian 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Chi cục Quản lý chất lượng  Nông Lâm sản và Thủy sản phải xem xét tính đầy đủ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho  cơ sở nếu không đầy đủ. c) Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Chi cục Quản lý chất lượng  Nông Lâm sản và Thủy sản thực hiện thẩm tra hồ sơ thẩm định xếp loại cơ sở và cấp Giấy  chứng nhận an toàn thực phẩm (nếu cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B). d) Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc không cấp Giấy chứng  nhận an toàn thực phẩm trong đó phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. * Trường hợp 2 a) Cơ sở nộp hồ sơ đến Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản thuộc Sở Nông  nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính  tỉnh Cà Mau. b) Trong thời gian 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Chi cục Quản lý chất lượng  Nông Lâm sản và Thủy sản phải xem xét tính đầy đủ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho  cơ sở nếu không đầy đủ. c) Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Chi cục Quản lý chất lượng  Nông Lâm sản và Thủy sản tổ chức đi thẩm định thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm  tại cơ sở. d) Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc không cấp Giấy chứng  nhận an toàn thực phẩm trong đó phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. Thành phần hồ sơ, gồm: 1. Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm theo mẫu tại Phụ lục V ban hành kèm  theo Thông tư số 38/2018/TT­BNNPTNT; 2. Bản thuyết minh về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở theo Phụ lục VI ban  hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT­BNNPTNT. Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ hồ sơ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Các cơ sở sản xuất kinh doanh. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản  thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
  11. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản  và Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: ­ Công nhận kết quả thẩm định, thông báo kết quả thẩm định đạt yêu cầu tới Cơ sở/Thông báo  kết quả đối với Cơ sở chưa đủ điều kiện. ­ Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh  nông lâm thủy sản. Thời hạn hiệu lực của giấy chứng nhận: 03 năm. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục hành chính: ­ Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm tại Phụ lục V ban  hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT­BNNPTNT ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông  nghiệp và Phát triển nông thôn; ­ Bản thuyết minh về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở theo Phụ lục VI ban  hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT­BNNPTNT ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông  nghiệp và Phát triển nông thôn. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.   PHỤ LỤC V (Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT­BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ   Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc ­­­­­­­­­­­­­­­  …………., ngày …. tháng .... năm.... ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN  THỰC PHẨM Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền) ……………………………….. 1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: ………………………………………………………………….. 2. Mã số (nếu có):  ……………………………………………………………………………………… 3. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh: ………………………………………………………………. 4. Điện thoại ……………………Fax ……………………Email  ………………………………………
  12. 5. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc quyết định thành lập: …………………………………………… 6. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh: Đề nghị …………………………………(tên cơ quan có thẩm quyền) ………………….cấp, cấp  lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở. Lý do cấp lại:  …………………………………………………………………………………………….   Hồ sơ gửi kèm: Đại diện cơ sở ­ (Ký tên, đóng dấu) ­ ­ …     PHỤ LỤC VI (Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT­BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ   Nông nghiệp và Phát triển nóng thôn) CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc ­­­­­­­­­­­­­­­ ……………., ngày ….. tháng.... năm....... BẢN THUYẾT MINH Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông,  lâm, thủy sản I­ THÔNG TIN CHUNG 1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: ………………………………………………………………….. 2. Mã số (nếu có):  ……………………………………………………………………………………… 3. Địa chỉ:  ……………………………………………………………………………………………….. 4. Điện thoại: ………………………….. Fax: ……………………… Email:  ………………………… 5. Loại hình sản xuất, kinh doanh
  13. DN nhà nước  □ DN 100% vốn nước ngoài  □ DN liên doanh với nước ngoài □ DN cổ phần □ DN tư nhân □ Khác □ (ghi rõ loại hình) 6. Năm bắt đầu hoạt động:  ………………………………………………………………………….... 7. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp đăng ký kinh doanh: ……………………………………… 8. Công suất thiết kế:  ………………………………………………………………………………….. 9. Sản lượng sản xuất, kinh doanh (thống kê 3 năm trở lại đây): ………………………………… 10. Thị trường tiêu thụ chính:  …………………………………………………………………………. 11. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM Nguyên liệu/ sản phẩm  chính đưa vào sản  Nguyên liệu/ sản phẩm chính đưa  xuất, kinh doanhCách  Tên sản phẩm sản  vào sản xuất, kinh doanh TT thức đóng gói và thông  xuất, kinh doanh tin ghi trên bao bì Tên nguyên  Nguồn gốc/ xuất  liệu/sản phẩm xứ           III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH 1. Nhà xưởng, trang thiết bị ­ Tổng diện tích các khu vực sản xuất, kinh doanh …………………………. m2, trong đó: + Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/ sản phẩm: ………………………………… m2 + Khu vực sản xuất, kinh doanh : ……………………………………………… m2 + Khu vực đóng gói thành phẩm : ……………………………………………….  m2 + Khu vực / kho bảo quản thành phẩm: …………………………………………. m2 + Khu vực sản xuất, kinh doanh khác : ………………………………………….. m2 ­ Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất, kinh doanh:
  14. 2. Trang thiết bị chính: Năm bắt đầu sử  Tên thiết bị Số lượng Nước sản xuất Tổng công suất dụng           3. Hệ thống phụ trợ ­ Nguồn nước đang sử dụng: Nước máy công cộng □ Nước giếng khoan □ Hệ thống xử lý: Có □ Không □ Phương pháp xử lý:  …………………………………………………………………………………… ­ Nguồn nước đá sử dụng (nếu có sử dụng): Tự sản xuất  □ Mua ngoài □ Phương pháp kiểm soát chất lượng nước đá: …………………………………………………….. 4. Hệ thống xử lý chất thải Cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý:  ……………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ….. 5. Người sản xuất, kinh doanh: ­ Tổng số: …………………………………. người, trong đó: + Lao động trực tiếp: ……………………………………... người. + Lao động gián tiếp: …………………………………….. người. ­ Số người (chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh doanh) được kiểm tra sức khỏe theo quy  định: ­ Số người (chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh doanh) được cấp giấy xác nhận kiến thức  về ATTP: ­ Số người (chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh doanh) được miễn cấp giấy xác nhận  kiến thức về ATTP: 6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị...
  15. ­ Tần suất làm vệ sinh: ­ Nhân công làm vệ sinh: ………………. người; trong đó ……………… của cơ sở và ………….  đi thuê ngoài. 7. Danh mục các loại hóa chất, phụ gia/ chất bổ sung, chất tẩy rửa­khử trùng sử dụng: Thành phần  Mục đích sử  Tên hóa chất Nước sản xuất Nồng độ chính dụng           8. Hệ thống quản lý chất lượng đang áp dụng (HACCP, ISO,....) 9. Phòng kiểm nghiệm ­ Của cơ sở □         Các chỉ tiêu PKN của cơ sở có thế phân tích: ………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …… ­ Thuê ngoài □        Tên những PKN gửi phân tích:  …………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… …… 10. Những thông tin khác Chúng tôi cam kết các thông tin nêu trên là đúng sự thật./.     ĐẠI DIỆN CƠ SỞ (Ký tên, đóng dấu)     2. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ  sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày  Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn) Trình tự thực hiện: * Trường hợp 1
  16. a) Cơ sở nộp hồ sơ đến Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản thuộc Sở Nông  nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính  tỉnh Cà Mau. b) Trong thời gian 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Chi cục Quản lý chất lượng  Nông Lâm sản và Thủy sản phải xem xét tính đầy đủ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho  cơ sở nếu không đầy đủ. c) Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Chi cục Quản lý chất lượng  Nông Lâm sản và Thủy sản thẩm tra hồ sơ thẩm định xếp loại cơ sở và cấp Giấy chứng nhận  an toàn thực phẩm (nếu cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B). d) Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc không cấp Giấy chứng  nhận an toàn thực phẩm trong đó phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. * Trường hợp 2 a) Cơ sở nộp hồ sơ đến Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản thuộc Sở Nông  nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính  tỉnh Cà Mau. b) Trong thời gian 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Chi cục Quản lý chất lượng  Nông Lâm sản và Thủy sản phải xem xét tính đầy đủ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho  cơ sở nếu không đầy đủ. c) Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Chi cục Quản lý chất lượng  Nông Lâm sản và Thủy sản tổ chức đi thẩm định thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm  tại cơ sở. d) Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc không cấp Giấy chứng  nhận an toàn thực phẩm trong đó phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. Thành phần hồ sơ, gồm: 1. Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm theo mẫu tại Phụ lục V ban hành kèm  theo Thông tư số 38/2018/TT­BNNPTNT; 2. Bản thuyết minh về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở theo Phụ lục VI ban  hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT­BNNPTNT. Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ hồ sơ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Các cơ sở sản xuất kinh doanh theo phân công, phân  cấp của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản  thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
  17. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản  và Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: ­ Công nhận kết quả thẩm định, thông báo kết quả thẩm định đạt yêu cầu tới Cơ sở/Thông báo  kết quả đối với Cơ sở chưa đủ điều kiện. ­ Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh  nông lâm thủy sản. Thời hạn hiệu lực của giấy chứng nhận: 03 năm. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục hành chính: ­ Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm tại Phụ lục V ban  hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT­BNNPTNT ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông  nghiệp và Phát triển nông thôn; ­ Bản thuyết minh về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở theo Phụ lục VI ban  hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT­BNNPTNT ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông  nghiệp và Phát triển nông thôn. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.   PHỤ LỤC V (Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT­BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ   Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc ­­­­­­­­­­­­­­­ ……….., ngày …. tháng ….. năm ……… ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN  THỰC PHẨM Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền) ………………………………………….. 1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: …………………………………………………………………. 2. Mã số (nếu có):  …………………………………………………………………………………….. 3. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh: ………………………………………………………………
  18. 4. Điện thoại …………………. Fax ………………….. Email  ………………………………………. 5. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc quyết định thành lập: …………………………………………… 6. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh:  Đề nghị ……………………………………. (tên cơ quan có thẩm quyền) ………………….. cấp,  cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở. Lý do cấp lại:  …………………………………………………………………………………………….   Hồ sơ gửi kèm: Đại diện cơ sở ­ (Ký tên, đóng dấu) ­ ­ …     PHỤ LỤC VI (Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT­BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ   Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc ­­­­­­­­­­­­­­­ …………., ngày …. tháng …. năm ……. BẢN THUYẾT MINH Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông,  lâm, thủy sản I­ THÔNG TIN CHUNG 1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: ………………………………………………………………….. 2. Mã số (nếu có):  ……………………………………………………………………………………… 3. Địa chỉ:  ……………………………………………………………………………………………….. 4. Điện thoại: …………………………. Fax: ……………………….. Email:  ………………………..
  19. 5. Loại hình sản xuất, kinh doanh DN nhà nước  □ DN 100% vốn nước ngoài  □ DN liên doanh với nước ngoài □ DN cổ phần □ DN tư nhân □ Khác □ (ghi rõ loại hình) 6. Năm bắt đầu hoạt động:  ………………………………………………………………………….... 7. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp đăng ký kinh doanh: ……………………………………… 8. Công suất thiết kế:  ………………………………………………………………………………….. 9. Sản lượng sản xuất, kinh doanh (thống kê 3 năm trở lại đây): ………………………………… 10. Thị trường tiêu thụ chính:  …………………………………………………………………………. 11. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM Nguyên liệu/ sản phẩm  chính đưa vào sản xuất,  Nguyên liệu/ sản phẩm chính đưa  kinh doanhCách thức  Tên sản phẩm sản  vào sản xuất, kinh doanh TT đóng gói và thông tin  xuất, kinh doanh ghi trên bao bì Tên nguyên liệu/  Nguồn gốc/ xuất  sản phẩm xứ           III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH 1. Nhà xưởng, trang thiết bị ­ Tổng diện tích các khu vực sản xuất, kinh doanh …………………………. m2, trong đó: + Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/ sản phẩm: ………………………………… m2 + Khu vực sản xuất, kinh doanh : ……………………………………………… m2 + Khu vực đóng gói thành phẩm : ……………………………………………….  m2 + Khu vực / kho bảo quản thành phẩm: …………………………………………. m2 + Khu vực sản xuất, kinh doanh khác : ………………………………………….. m2
  20. ­ Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất, kinh doanh: 2. Trang thiết bị chính: Năm bắt đầu sử  Tên thiết bị Số lượng Nước sản xuất Tổng công suất dụng           3. Hệ thống phụ trợ ­ Nguồn nước đang sử dụng: Nước máy công cộng □ Nước giếng khoan □ Hệ thống xử lý: Có □ Không □ Phương pháp xử lý:  …………………………………………………………………………………… ­ Nguồn nước đá sử dụng (nếu có sử dụng): Tự sản xuất  □ Mua ngoài □ Phương pháp kiểm soát chất lượng nước đá: …………………………………………………….. 4. Hệ thống xử lý chất thải Cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý:  ……………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ….. 5. Người sản xuất, kinh doanh: ­ Tổng số: …………………………………. người, trong đó: + Lao động trực tiếp: ……………………………………... người. + Lao động gián tiếp: …………………………………….. người. ­ Số người (chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh doanh) được kiểm tra sức khỏe theo quy  định: ­ Số người (chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh doanh) được cấp giấy xác nhận kiến thức  về ATTP: ­ Số người (chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh doanh) được miễn cấp giấy xác nhận  kiến thức về ATTP:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2