intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND tỉnh Cà Mau

Chia sẻ: Trần Văn Ban | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

36
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa và hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở văn hóa, thể thao và du lịch tỉnh Cà Mau.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND tỉnh Cà Mau

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH CÀ MAU Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 46/QĐ­UBND Cà Mau, ngày 14 tháng 01 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ THỦ TỤC HÀNH  CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA VÀ HOẠT ĐỘNG MUA BÁN HÀNG HÓA  QUỐC TẾ CHUYÊN NGÀNH VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ  VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH CÀ MAU CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành  chính và Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số  điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một  cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ­TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp  nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng  Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT­ VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành  một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện  cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 4017/QĐ­BVHTTDL ngày 25/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể  thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt  động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ   Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Quyết định số 4246/QĐ­BVHTTDL ngày 15/11/2018 của Bộ  trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ  sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du  lịch; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 07/TTr­SVHTTDL  ngày 07/01/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 01 thủ tục hành chính mới ban hành trong  lĩnh vực Văn hóa, 03 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Hoạt động mua bán hàng  hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa và 04 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải 
  2. quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh  công bố tại Quyết định số 1154/QĐ­UBND ngày 30/6/2017, Quyết định số 1249/QĐ­UBND  ngày 18/7/2017 (kèm theo danh mục). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. ­ Thay thế Quyết định số 1154/QĐ­UBND ngày 30/6/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh  công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh thuộc  thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau. ­ Thay thế 04 thủ tục hành chính cấp tỉnh (STT: 54, 78, 79, 80) tại phần Danh mục ban hành kèm  theo Quyết định số 1516/QĐ­UBND ngày 19/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố  chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ  bưu chính công ích và thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Bộ phận Một  cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà  Mau. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;  Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu  trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3; ­ Cục KSTTHC, VPCP (CSDLQGTTHC); ­ TT.TU, TT.HĐND tỉnh; ­ CT, các PCT UBND tỉnh; ­ Các PVP UBND tỉnh (VIC); ­ Sở Thông tin và Truyền thông (VIC); ­ Cổng Thông tin điện tử tỉnh (VIC); ­ CCHC (Đời02) (VIC); Trần Hồng Quân ­ Lưu: VT, M.A36/1.   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ VÀ NHẬP  KHẨU VĂN HÓA PHẨM NHẰM MỤC ĐÍCH KINH DOANH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI  QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH CÀ MAU (Ban hành kèm theo Quyết định số: 46/QĐ­UBND ngày 14 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch Ủy   ban nhân dân tỉnh Cà Mau) Căn cứ văn bản quy định  Số  Số hồ sơ  Tên thủ tục hành chính bãi bỏ thủ tục hành  TT TTHC chính I. Quyết định số 1154/QĐ­UBND ngày 30/6/2017 (lĩnh vực Nhập khẩu văn hóa  T­CMU­ằm m phẩm nh Phê duy ệt nội dung tác phẩm tạo hình,  Thông tư số 26/2018/TT­ ục đích kinh doanh) 1. 289776­TT mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh  BVHTTDL ngày 11/9/2018 
  3. nhập khẩu của Bộ trưởng Bộ Văn  hóa, Thể thao và Du lịch  T­CMU­ phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh  2. sửa đổi, bổ sung một số  289777­TT nhập khẩu điều của Thông tư số  28/2014/TT­BVHTTDL  T­CMU­ Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn  ngày 31/12/2014 của Bộ  3. 289778­TT có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu trưởng Bộ Văn hóa, Thể  thao và Du lịch II. Quyết định số 1249/QĐ­UBND ngày 18/7/2017 (lĩnh vực Văn hóa cơ sở) Nghị định số 142/2018/NĐ­ CP ngày 09/10/2018 của  Chính phủ sửa đổi một số  T­CMU­ quy định về điều kiện đầu  4. Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường 289839­TT tư kinh doanh thuộc phạm  vi quản lý nhà nước của  Bộ Văn hóa, Thể thao và  Du lịch Cấp tỉnh: Tổng số có 04 thủ tục hành chính bị bãi bỏ./.   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA VÀ HOẠT  ĐỘNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ CHUYÊN NGÀNH VĂN HÓA THUỘC THẨM  QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH CÀ MAU (Ban hành kèm theo Quyết định số: 46/QĐ­UBND ngày 14 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch Ủy   ban nhân dân tỉnh Cà Mau) Tên  Cách  Địa  thủ  Thời hạn  Số  thức  điểm  Phí, lệ phí (nếu  tục  giải  Căn cứ pháp lý Ghi chú TT thực  thực  có) hành  quyết hiện hiện chính 1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du  lịch tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau    (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường  5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau), sau đây viết tắt cách thức thực hiện, địa điểm  thực hiện thủ tục hành chính là “Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau”.
  4. I. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ CHUYÊN  1 Phê  ­ Trong  Tổ chức,  ­ Cơ  1. Đối với tác  ­ Thông tư số  Những  duyệt  thời hạn  cá nhân  quan,  phẩm tạo hình,  28/2014/TT­ bộ phận  nội  05 ngày  lựa chọn  đơn vị  mỹ thuật ứng  BVHTTDL ngày  tạo thành  dung  làm việc,  gửi hồ  tiếp  dụng, tranh: 31/12/2014 của Bộ  còn lại  tác  kể từ ngày sơ, thủ  nhận và  trưởng Bộ Văn  của  phẩm  nhận  tục hành  trả kết  ­ Đối với 10 tác  hóa, Thể thao và  TTHC  mỹ  được hồ  chính  quả trực ph ẩ m đ ầ u tiên:  Du lịch quy định về được kết  thuật,  sơ, nếu hồ (bao gồm tiếp:  300.000  quản lý hoạt động  nối, tích  tác  sơ chưa  cả  Trung  đồng/tác  mua bán hàng hóa  hợp theo  phẩm  đầy đủ,  trường  tâm  phẩm/lần thẩm  quốc tế thuộc diện  số hồ sơ  nhiếp  hợp lệ, Sở hợp nhận Giải  định; quản lý chuyên  “BVH­ ảnh  Văn hóa,  kết quả  quyết  ngành văn hóa của  279072”  nhập  Thể thao  giải  TTHC  ­ Từ tác phẩm  Bộ Văn hóa, Thể  của Bộ  khẩu ở và Du lịch  quyết)  tỉnh Cà  thứ 11 tới tác  thao và Du lịch  Văn hóa,  địa  có văn bản bằng một Mau. phẩm thứ 49:  (Thông tư số  Thể thao  phươn thông báo  trong các  270.000  28/2014/TT­ và Du lịch g cho  cách thức ­ Cơ  đ ồng/tác  BVHTTDL ngày  Thương  sau: quan,  phẩm/lần thẩm  31/12/2014 của Bộ  nhân đề  đơn vị  định; trưởng Bộ Văn  nghị bổ  ­ Tr ực  thự c  hóa, Thể thao và  sung đầy  tiếp; hiện:  ­ Từ tác phẩm  Du lịch); đủ hồ sơ  Sở Văn  thứ 50 trở đi:  hợp lệ. ­ Qua  hóa,  240.000  ­ Thông tư số  đường  Thể  đồng/tác  26/2018/TT­ ­ Trong  bưu điện thao và  phẩm/lần thẩm  BVHTTDL ngày  thời hạn  (bưu  Du lịch. định, tối đa  11/9/2018 của Bộ  06 ngày  chính  không quá  trưởng Bộ Văn  làm việc,  công ích); 15.000.000  hóa, Thể thao và  kể từ ngày  đồng/lần thẩm  Du lịch sửa đổi, bổ  nhận đủ  ­ Tr ực  định. sung một số điều  hồ sơ hợp  tuyến. của Thông tư số  lệ, Sở Văn  2. Đ ối vớ i tác  28/2014/TT­ hóa, Thể  phẩm nhiếp  BVHTTDL ngày  thao và Du  ả nh: 31/12/2014 của Bộ  lịch có văn  trưởng Bộ Văn  bản trả lời  ­ Đối với 10 tác  hóa, Thể thao và  kết quả  phẩm đầu tiên:  Du lịch (Thông tư  phê duyệt  100.000  số 26/2018/TT­ nội dung  đ ồng/tác  BVHTTDL ngày  tác phẩm  ph ẩ m/lầ n th ẩ m  11/9/2018 của Bộ  nhập  định; trưởng Bộ Văn  khẩu.  hóa, Thể thao và  Trường  ­ Từ tác phẩm  Du lịch); hợp không  thứ 11 tới tác  phê duyệt  phẩm thứ 49:  ­ Thông tư số  nội dung  90.000 đồng/tác  260/2016/TT­BTC  tác phẩm  phẩm/lần thẩm  ngày 14/11/2016  phải trả  của Bộ trưởng Bộ 
  5. Tài chính quy định  mức thu, chế độ  thu, nộp, quản lý  định; và sử dụng phí  NGÀN lời bằng  thẩm định nội dung  ­ Từ tác phẩm  H  văn bản và  văn hóa phẩm xuất  thứ 50 trở đi:  VĂN  nêu rõ lý  khẩu, nhập khẩu  80.000 đồng/tác  HÓA do. (Thông tư số  phẩm/lần thẩm  260/2016/TT­BTC  định. ngày 14/11/2016  của Bộ trưởng Bộ  Tài chính). 2 Phê  ­ Trong  Tổ chức,  ­ Cơ  * Thẩm định và  ­ Thông tư số  Những  duyệt  thời hạn  cá nhân  quan,  phân loại phim 28/2014/TT­ bộ phận  nội  07 ngày  lựa chọn  đơn vị  BVHTTDL ngày  tạo thành  dung  làm việc,  gửi hồ  tiếp  1. Phim thương  31/12/2014 của Bộ  còn lại  tác  kể từ ngày sơ, thủ  nhận và mại: trưởng Bộ Văn  của  phẩm  nhận  tục hành  trả kết  hóa, Thể thao và  TTHC  điện  được hồ  chính  quả trực 1.1. Phim  Du lịch; được kết  ảnh  sơ, nếu hồ (bao gồm tiếp:  truy ệ n: nối, tích  nhập  sơ chưa  cả  Trung  ­ Thông tư số  hợp theo  khẩu đầy đủ,  trường  tâm  ­ Độ dài đến 100 26/2018/TT­ số hồ sơ  hợp lệ, Sở hợp nhận Giải  phút (01 tập  BVHTTDL ngày  “BVH­ Văn hóa,  kết quả  quyết  phim): 3.600.000 11/9/2018 của Bộ  279070”  Thể thao  giải  TTHC  đồng; trưởng Bộ Văn  của Bộ  và Du lịch  quyết)  tỉnh Cà  hóa, Thể thao và  Văn hóa,  có văn bản bằng một Mau. ­ Độ dài từ 101 ­ Du lịch; Thể thao  thông báo  trong các  150 phút tính  và Du lịch cho  cách thức ­ Cơ  thành 1,5 tập; ­ Thông tư số  Thương  sau: quan,  289/2016/TT­BTC  nhân đề  đơn vị  ­ Độ dài từ 151 ­ ngày 15/11/2016  nghị bổ  ­ Trực  thực  200 phút tính  của Bộ trưởng Bộ  sung đầy  tiếp; hiện:  thành 02 tập. Tài chính quy định  đủ hồ sơ  Sở Văn  mức thu, chế độ  hợp lệ. ­ Qua  hóa,  1.2. Phim ng ắ n: thu, nộp, quản lý  đường  Thể  và sử dụng phí, lệ  ­ Trong  bưu điện thao và  ­ Đ ộ  dài đế n 60  phí trong lĩnh vực  thời hạn  (b ưu  Du lịch. phút: 2.200.000  điện ảnh. 39 ngày  chính  đ ồng; làm việc,  công ích); kể từ ngày  ­ Độ dài từ 61  nhận  ­ Trực  phút trở lên thu  được đủ  tuyến. như phim  hồ sơ hợp  truyện. lệ, Sở Văn  hóa, Thể  2. Phim phi  thao và Du  thương mại: 2.1.  lịch có văn  Phim truyện: bản trả lời 
  6. ­ Độ dài đến 100  phút (01 tập  phim): 2.400.000  đồng; ­ Độ dài từ 101 ­  150 phút tính  thành 1,5 tập ­ Độ dài từ 151 ­  200 phút tính  kết quả  thành 02 tập phê duyệt  nội dung  2.2. Phim ngắn: tác phẩm. ­ Độ dài đến 60  Trường  phút: 1.600.000  hợp không  đồng; phê duyệt  nội dung  ­ Độ dài từ 61  tác phẩm,  phút trở lên thu  cơ quan có  như phim  thẩm  truyện. quyền  phải trả  Ghi chú: Mức  lời bằng  thu quy định trên   văn bản và  đây là mức thẩm   nêu rõ lý  định lần đầu.  do. Trường hợp  kịch bản phim  và phim có  nhiều vấn đề  phức tạp phải  sửa chữa để  thẩm định lại thì   các lần sau thu  bằng 50% mức  thu tương ứng  trên đây. 3 Xác  ­ Trong  Tổ chức,  ­ Cơ  1. Mức thu phí  ­ Thông tư số  Những  nhận  thời hạn  cá nhân  quan,  thẩm định nội  28/2014/TT­ bộ phận  danh  07 ngày  lựa chọn  đơn vị  dung chương  BVHTTDL ngày  tạo thành  mục  làm việc,  gửi hồ  tiếp  trình trên băng,  31/12/2014 của Bộ  còn lại  sản  kể từ ngày sơ, thủ  nhận và đĩa, phần mềm  trưởng Bộ Văn  của  phẩm  nhận  tục hành  trả kết  và trên vật liệu  hóa, Thể thao và  TTHC  nghe  được hồ  chính  quả trực khác như sau: Du lịch; được kết  nhìn có sơ, nếu hồ (bao gồm tiếp:  nối, tích  nội  sơ chưa  cả  Trung  a) Chương trình  ­ Thông tư số  hợp theo  dung  đầy đủ,  trường  tâm  ca múa nhạc, sân 26/2018/TT­ số hồ sơ 
  7. vui  hợp lệ, Sở hợp nhận Giải  khấu ghi trên  BVHTTDL ngày  “BVH­ chơi  Văn hóa,  kết quả  quyết  băng đĩa: 11/9/2018 của Bộ  279071”  giải trí Thể thao  giải  TTHC  trưởng Bộ Văn  của Bộ  nhập  và Du lịch  quyết)  tỉnh Cà  ­ Đối với bản  hóa, Thể thao và  Văn hóa,  khẩu có văn bản bằng một Mau. ghi âm: 200.000  Du lịch; Thể thao  thông báo  trong các  đồng/1 block  và Du lịch cho  cách thức ­ Cơ  thứ nhất cộng  ­ Thông tư số  Thương  sau: quan,  (+) mức phí tăng 288/2016/TT­BTC  nhân đề  đơn vị  thêm là 150.000  ngày 15/11/2016  nghị bổ  ­ Trực  thực  đồng cho mỗi  của Bộ trưởng Bộ  sung đầy  tiếp; hiện:  block tiếp theo  Tài chính quy định  đủ hồ sơ  Sở Văn  (Một block có  mức thu, chế độ  hợp lệ. ­ Qua  hóa,  độ dài thời gian  thu, nộp, quản lý  đường  Thể  là 15 phút). và sử dụng phí  ­ Trong  bưu điện thao và  thẩm định chương  thời hạn  (bưu  Du lịch. ­ Đối với bản  trình nghệ thuật  09 ngày  chính  ghi hình:  biểu diễn; phí  làm việc,  công ích); 300.000 đ ồ ng/1  thẩm định nội dung  kể từ ngày  block thứ nhất  chương trình trên  nhận  ­ Trực  cộng (+) mức  băng, đĩa, phần  được đủ  tuyến. phí tăng thêm là  mềm và trên vật  hồ sơ hợp  200.000 đồng  liệu khác. lệ, Sở Văn  cho mỗi block  hóa, Thể  tiếp theo (Một  thao và Du  block có độ dài  lịch có văn  thời gian là 15  bản trả lời  phút). kết quả  chấp  b) Chương trình  thuận  ghi trên đĩa nén,  hoặc từ  ổ cứng, phần  chối đề  mềm và các vật  nghị nhập  liệu khác: khẩu của  Thương  ­ Đối với bản  nhân và  ghi âm: nêu rõ lý  do. + Ghi dưới hoặc  bằng 50 bài hát,  bản nhạc:  2.000.000  đồng/chương  trình; + Ghi trên 50 bài  hát, bản nhạc:  2.000.000  đồng/chương  trình cộng (+)  mức phí tăng 
  8. thêm là 50.000  đồng/bài hát,  bản nhạc. Tổng  mức phí không  quá 7.000.000  đồng/chương  trình. ­ Đối với bản  ghi hình: + Ghi dưới hoặc  bằng 50 bài hát,  bản nhạc:  2.500.000  đồng/chương  trình; + Ghi trên 50 bài  hát, bản nhạc:  2.500.000  đồng/chương  trình cộng (+)  mức phí tăng  thêm là 75.000  đồng/bài hát,  bản nhạc. Tổng  mức phí không  quá 9.000.000  đồng/chương  trình. 2. Chương trình  trên băng, đĩa,  phần mềm và  trên vật liệu  khác; chương  trình nghệ thuật  biểu diễn sau  khi thẩm định  không đủ điều  kiện cấp giấy  phép thì không  được hoàn trả  số phí thẩm định  đã nộp. II. 4 Cấp  09 ngày  Tổ chức,  ­ Cơ  ­ Tại thành phố  ­ Nghị định số  Những 
  9. LĨNH  làm việc  cá nhân  quan,  Cà Mau: Mức  103/2009/NĐ­CP  bộ phận  VỰC  kể từ ngày lựa chọn  đơn vị  thu phí thẩm  ngày 06/11/2009  tạo thành  VĂN  nhận đủ  gửi hồ  tiếp  định cấp giấy  của Chính phủ ban  còn lại  HÓA hồ sơ hợp sơ, thủ  nhận và phép kinh doanh  hành Quy chế hoạt  của  lệ. tục hành  trả kết  vũ trường là  động văn hóa và  TTHC  chính  quả trực 15.000.000  kinh doanh dịch vụ  được kết  (bao gồm tiếp:  đồng/giấy. văn hóa công cộng; nối, tích  cả  Trung  hợp theo  trường  tâm  ­ Tại các khu  ­ Thông tư số  số hồ sơ  hợp nhận Giải  vực khác: Mức  04/2009/TT­ “B­BVH­ kết quả  quyết  thu phí thẩm  BVHTTDL ngày  278903­ giải  TTHC  định cấp giấy  16/12/2009 của Bộ  TT” của  quyết)  tỉnh Cà  phép là  Văn hóa, Thể thao  Bộ Văn  bằng một Mau. 10.000.000  và Du lịch quy định  hóa, Thể  trong các  đồng/giấy. chi tiết thi hành  thao và  cách thức ­ Cơ  một số quy định tại  Du lịch sau: quan,  Quy chế hoạt động  đơn vị  văn hóa và kinh  ­ Trực  thực  doanh dịch vụ văn  tiếp; hiện:  hóa công cộng ban  Sở Văn  hành kèm theo Nghị  ­ Qua  hóa,  định số  đường  Thể  103/2009/NĐ­CP  bưu điện thao và  ngày 06/11/2009  (bưu  Du lịch. của Chính phủ; chính  công ích); ­ Thông tư số  07/2011/TT­ ­ Trực  BVHTTDL ngày  tuyến. 07/6/2011 của Bộ  Văn hóa, Thể thao  và Du lịch sửa đổi,  bổ sung, thay thế  hoặc bãi bỏ, hủy  bỏ các quy định có  liên quan đến thủ  tục hành chính  thuộc phạm vi  chức năng quản lý  của Bộ Văn hóa,  Thể thao và Du  lịch; ­ Thông tư số  05/2012/TT­ BVHTTDL ngày  02/5/2012 của Bộ  trưởng Bộ Văn  hóa, Thể thao và 
  10. Du lịch sửa đổi, bổ  sung một số điều  của Thông tư số  04/2009/TT­ BVHTTDL, Thông  tư số 07/2011/TT­ BVHTTDL, Quyết  định số  55/1999/QĐ­ giấy  BVHTT; phép  kinh  ­ Thông tư số  doanh  212/2016/TT­BTC  vũ  ngày 10/11/2016  trường  của Bộ trưởng Bộ  thuộc  Tài chính quy định  thẩm  mức thu, chế độ  quyền  thu, nộp, quản lý  giải  và sử dụng phí  quyết  thẩm định cấp giấy  của Sở  phép kinh doanh  Văn  karaoke, vũ trường; hóa,  Thể  ­ Nghị định số  thao và  142/2018/NĐ­CP  Du lịch ngày 09/10/2018  của Chính phủ sửa   đổi một số quy  định về điều kiện  đầu tư kinh doanh  thuộc phạm vi  quản lý nhà nước  của Bộ Văn hóa,  Thể thao và Du  lịch. Cấp tỉnh: Tổng số có 04 thủ tục hành chính mới ban hành./.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1