intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 465/2019/QĐ-UBND tỉnh Vĩnh Phúc

Chia sẻ: Trần Văn San | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

8
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 465/2019/QĐ-UBND phê duyệt mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Vĩnh Phúc. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 465/2019/QĐ-UBND tỉnh Vĩnh Phúc

  1. UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH VĨNH PHÚC Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 465/QĐ­UBND Vĩnh Phúc, ngày 01 tháng 02 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT MẠNG LƯỚI QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TỈNH VĨNH PHÚC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014; Căn cứ Nghị định số 38/2015/NĐ­CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ về quản lý chất thải và phế   liệu; Căn cứ Chỉ thị số 25/CT­TTg ngày 31/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ về một số nhiệm vụ,  giải pháp cấp bách về bảo vệ môi trường; Căn cứ Thông tư số 24/2017/TT­BTNMT ngày 01/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về  quy định kỹ thuật quan trắc môi trường; Căn cứ Quyết định số 54/2017/QĐ­UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc ban hành  Quy định phân vùng tiếp nhận nước thải và khí thải trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc; Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 62/TTr­STNMT ngày 22/01/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Vĩnh Phúc, với các nội dung sau: 1. Chất lượng môi trường không khí: Quan trắc 40 vị trí với tần suất 06 lần/năm. 2. Chất lượng môi trường đất: Quan trắc 13 vị trí với tần suất 01 lần/năm. 3. Chất lượng nước dưới đất: Quan trắc 30 vị trí với tần suất 04 lần/năm. 4. Chất lượng nước mặt: Quan trắc 47 vị trí với tần suất 06 lần/năm. 5. Chất lượng trầm tích: Quan trắc 15 vị trí với tần suất 02 lần/năm. (Có biểu vị trí và tần suất quan trắc môi trường kèm theo) Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với các cơ quan liên quan xây dựng  kế hoạch và tổ chức triển khai thực hiện theo định kỳ hàng năm, đảm bảo theo đúng quy định  pháp luật hiện hành. Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định số 1394/QĐ­CT ngày  25/6/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc, Quyết định số 2273/QĐ­UBND ngày 21/8/2014 của UBND  tỉnh Vĩnh Phúc. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu  tư, Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các  đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.     TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH
  2. PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Khước   PHỤ LỤC VỊ TRÍ VÀ TẦN SUẤT QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG (Kèm theo Quyết định số 465/QĐ­UBND ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh   Vĩnh Phúc) Tọa  độTần  Tọa độ TT VỊ TRÍ QUAN TRẮC suất  (lần/năm) X Y I Môi trường không khí       Thôn Thành Công, Xã Lãng Công, huyện  1 540875 2376376 06 Sông Lô Thôn Trung, Xã Đôn Nhân, huyện Sông  2 537084 2370134 06 Lô Thôn Thượng Thọ, Xã Đức Bác, huyện  3 541683 2362062 06 Sông Lô Thôn Dân Chủ, Xã Hải Lựu, huyện Sông  4 537791 2374240 06 Lô Thôn An Khang, Xã Yên Thạch, huyện  5 542710 2365742 06 sông Lô Thôn Phú Di, Xã Hợp Lý, huyện Lập  6 550445 2377493 06 Thạch 7 Xã Vân Trục, huyện Lập Thạch 546039 2369792 06 Thôn Vinh Quang, Xã Tiên Lữ, huyện  8 550607 2362081 06 Lập Thạch Thôn Oản, Xã Ngọc Mỹ, huyện Lập  9 547598 2374209 06 Thạch Thôn Tây Hạ, Xã Bàn Giản, huyện Lập  10 552521 2365759 06 Thạch Thôn Nam Hải, Xã Sơn Đông, huyện Lập  11 547586 2357261 06 Thạch Thôn Quang Trung, Xã Đồng Tĩnh, huyện  12 555184 2369838 06 Tam Dương Thôn Đoàn Kết, Xã Đạo Tú, huyện Tam  13 559571 2362131 06 Dương Thôn Hội Thịnh, Xã Hợp Thịnh, huyện  14 554950 2354340 06 Tam Dương 15 Xã Vân Hội, huyện Tam Dương 557368 2357278 06 16 Đường Hà Nội – Lào Cai (Điểm xã Kim  562927 2362616 06
  3. Long) 17 Xã Đạo Trù, huyện Tam Đảo 556848 2376854 06 Thôn Làng Hà, Xã Hồ Sơn, huyện Tam  18 563778 2369823 06 Đảo 19 Xóm Khế, Xã Đại Đình, huyện Tam Đảo 557364 2374194 06 Thôn Cửu Yên, Xã Hợp Châu, huyện Tam  20 562357 2365717 06 Đảo Thôn Thanh Lanh, Xã Trung Mỹ, huyện  21 571646 2364989 06 Bình Xuyên Thôn Gia Khau, Xã Trung Mỹ, huyện  22 568600 2362003 06 Bình Xuyên Thôn Tam Lộng,Xã Hương Sơn, huyện  23 567125 2357269 06 Bình Xuyên Đường Hà Nội – Lào Cai (Điểm xã Sơn  24 569423 2351170 06 Lôi) Xóm Đông, phường Khai Quang, Thành  25 563989 2354352 06 phố Vĩnh Yên QL 2 – Khu vực đầu vào thành phố (Bến  26 564320 2358040 06 xe Vĩnh Yên cũ) 27 Xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên 577348 2361206 06 Xóm Đình, Xã Cao Minh, thành phố Phúc  28 573306 2355189 06 Yên Thôn Tảo Phú, Xã Tam Hồng, huyện Yên  29 559542 2346622 06 Lạc Thôn Trung Thôn, Xã Bình Định, huyện  30 562261 2348806 06 Yên Lạc Làng Nhật Chiêu, Xã Liên Châu, huyện  31 557385 2340299 06 Yên Lạc Thôn Thượng, Xã Tuân Chính, huyện  32 550740 2346961 06 Vĩnh Tường Thôn Yên Nhiên, Xã Vũ Di, huyện Vĩnh  33 552462 2348811 06 Tường Làng nghề Bàn Mạch ­ xã Lý Nhân, Vĩnh  34 548259 2347803 06 Tường Làng nghề Thôn Gia ­ xã Yên Đồng, Yên  35 556575 2345451 06 Lạc 36 Làng nghề Vĩnh Trung ­ thị trấn Yên Lạc 560131 2349389 06 Làng nghề Hợp Lễ ­ thị trấn Thanh Lãng  37 563479 2349445 06 (Đình làng) Làng nghề Lũng Hạ ­ xã Yên Phương,  38 558213 2350856 06 Yên Lạc Làng nghề Bích Chu ­ xã An Tường (Đình  39 548233 2346030 06 làng) Thôn Giã Bàng, xã Tề Lỗ, huyện Yên  40 556772 2351620 06 Lạc II Môi trường đất     01 Thôn Khoan Bô, Xã Phượng Khoan,  1 539068 2370580 01 huyện Sông Lô
  4. 2 Khu 3, Xã Xuân Hòa, huyện Lập Thạch 548908 2370382 01 Thôn Đoàn Kết, Xã Đình Chu, huyện Lập  3 548804 2360620 01 Thạch Xóm Giềng, Xã Thanh Vân, huyện Tam  4 558550 2360619 01 Dương 5 Xã Đạo Trù, huyện Tam Đảo 558546 2380127 01 Thôn Yên Trung, Xã Tam Quan, huyện  6 558548 2370422 01 Tam Đảo 7 Xã Minh Quang, huyện Tam Đảo 568355 2370360 01 Thôn Ngũ Hồ, Xã Thiện Kế, huyện Bình  8 568831 2360584 01 Xuyên Thôn Thắng Lợi,Thị trấn Hương Canh,  9 568102 2350806 01 huyện Bình Xuyên Thôn Thanh Cao,Xã Ngọc Thanh, thành  10 578176 2360527 01 phố Phúc Yên Thôn Lạc Trung, Xã Trung Nguyên,  11 558551 2350802 01 huyện Yên Lạc Thôn Cửu Ấp, Xã Liên Châu, huyện Yên  12 558720 2341139 01 Lạc Thôn Lũng Ngoài, Xã Lũng Hòa, huyện  13 548766 2350804 01 Vĩnh Tường III Chất lượng nước dưới đất     04 Thôn Đồng Dạ, Xã Quang Yên, huyện  1 536449 2378636 04 Sông Lô Thôn Trung, Xã Đồng Nhân, huyện Sông  2 536449 2370473 04 Lô Thôn Quế Nham, Xã Tân Lập, huyện  3 544479 2370607 04 Sông Lô Thôn Bằng Phú, Xã Đồng Thịnh, huyện  4 544479 2362443 04 Sông Lô Xóm Thượng, Xã Liễn Sơn, huyện Lập  5 552575 2370674 04 Thạch Thôn Đại Lữ, Xã Đông Ích, huyện Lập  6 552575 2362527 04 Thạch Đồng Ơn,Xã Yên Dương, huyện Tam  7 552509 2378636 04 Đảo 8 Xã Đạo Trù, huyện Tam Đảo 560672 2378636 04 Thôn Nhân Lý, Xã Tam Quan, huyện Tam  9 560672 2370590 04 Đảo 10 Xã Minh Quang, huyện Tam Đảo 568835 2370540 04 Xóm Quế, Xã Hướng Đạo, huyện Tam  11 560672 2362548 04 Dương Xóm Núi, Xã Hướng Đạo, huyện Tam  12 560662 2354443 04 Dương Gia Khau, Xã Trung Mỹ, huyện Bình  13 568769 2362506 04 Xuyên Đồng Sậu, Thị trấn Hương Canh, huyện  14 568754 2354441 04 Bình Xuyên
  5. Thôn Bác Ái, Xã Ngọc Thanh, thành phố  15 576882 2362539 04 Phúc Yên Thôn Bảo An, Phường Xuân Hòa, thành  16 576738 2354421 04 phố Phúc Yên Thôn Lâm Xuyên, Xã Tam Hồng, huyện  17 560670 2346360 04 Yên Lạc Thôn Yên Nội, Xã Chấn Hưng, huyện  18 552588 2354457 04 Vĩnh Tường 19 Thị trấn Vĩnh Tường, huyện Vĩnh Tường 552594 2346370 04 Làng nghề Bàn Mạch, Lý Nhân, Vĩnh  20 548219 2347863 04 Tường 21 Làng nghề Thôn Gia, Yên Đồng, Yên Lạc 556525 2345452 04 Làng nghề Vĩnh Sơn, Vĩnh Sơn, Vĩnh  22 551551 2350327 04 Tường 23 Làng nghề Vân Hà, Lý Nhân, Vĩnh Tường 547927 2347314 04 Làng nghề Vĩnh Trung, TT Yên Lạc, Yên  24 560111 2349382 04 Lạc Làng nghề Hợp Lễ, Thanh Lãng, Bình  25 563479 2349445 04 Xuyên Làng nghề Lũng Hạ, Yên Phương, Yên  26 558211 2350846 04 Lạc Làng Nghề Bích Chu, An Tường, Vĩnh  27 548231 2346080 04 Tường Ngã ba giao giữa đường tỉnh 310 và 310B,  28 570822 2358951 04 xã Bá Hiến, huyện Bình Xuyên Khu dân cư thôn Ngũ Hồ, xã Thiện Kế,  29 569779 2360719 04 Bình Xuyên 30 Thôn Giã Bàng, xã Tề Lỗ, Yên Lạc 556722 2351660 04 IV Chất lượng nước mặt     06 a Sông Cà Lồ     06 Hàm Rồng, Xã Tam Hợp, huyện Bình  1 568786 2354749 06 Xuyên 2 Thị trấn Hương Canh, huyện Bình Xuyên 567530 2351499 06 Đồng Sậu, TT Hương Canh, huyện Bình  3 567996 2352890 06 Xuyên Thôn An Lão, xã Sơn Lôi, huyện Bình  4 572633 2351723 06 Xuyên Thôn Đạm Xuyên, Xã Đạo Đức, huyện  5 571005 2349272 06 Bình Xuyên Thôn Nhân Vực, Xã Đạo Đức, huyện  6 570396 2348217 06 Bình Xuyên Thôn Bảo Đức, Xã Đạo Đức, huyện Bình  7 567362 2348739 06 Xuyên Thôn Can Bi, Xã Phú Xuân, huyện Bình  8 566472 2346294 06 Xuyên Gốc Duối, Xã Ngọc Thanh, thành phố  9 572355 2357886 06 Phúc Yên (gần Hồ Đại Lải) b Sông Phan     06
  6. Xóm Vàng, Xã Hoàng Đan, huyện Tam  10 552459 2359181 06 Dương Thôn Phủ Yên, Xã Yên Lập, huyện Vĩnh  11 549946 2354500 06 Tường Thôn Lũng Ngoại ,Xã Lũng Hòa, huyện  12 549004 2351380 06 Vĩnh Tường Đồng Chằm, Xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh  13 551834 2349610 06 Tường Thôn Xuân Lại, Xã Vũ Di, huyện Vĩnh  14 554249 2347657 06 Tường Thôn Tân Nguyên, Xã Trung Nguyên,  15 558244 2352350 06 huyện Yên Lạc c Sông Bến Tre     06 Thôn Kiên Ngọc, Xã Tam Quan, huyện  16 560059 2367504 06 Tam Đảo Thôn Tiên Lộng, Xã Hoàng Hoa, huyện  17 558438 2366631 06 Tam Dương Xóm Hảo, Xã Hướng Đạo, huyện Tam  18 556872 2365339 06 Dương Thôn Long Trì, Xã Đạo Tú, huyện Tam  19 556345 2363982 06 Dương Thôn Long Sơn, Xã Đạo Tú, huyện Tam  20 555582 2362414 06 Dương Thôn Xóm Guột, Xã Đạo Tú, huyện Tam  21 558012 2361047 06 Dương Thôn Khâu, phường Định Trung, thành  22 559631 2357458 06 phố Vĩnh Yên d Sông Phó Đáy     06 Thôn Kiên Ngọc, Xã Tam Quan, huyện  23 560059 2367504 06 Tam Đảo Thôn Tiên Lộng, Xã Hoàng Hoa, huyện  24 558438 2366631 06 Tam Dương Xóm Hảo, Xã Hướng Đạo, huyện Tam  25 556872 2365339 06 Dương Thôn Long Trì, Xã Đạo Tú, huyện Tam  26 556345 2363982 06 Dương Thôn Long Sơn, Xã Đạo Tú, huyện Tam  27 555582 2362414 06 Dương Thôn Xóm Guột, Xã Đạo Tú, huyện Tam  28 558012 2361047 06 Dương Thôn Khâu, phường Định Trung, thành  29 559631 2357458 06 phố Vĩnh Yên e Sông Lô     06 30 Xã Bạch Lưu huyện Sông Lô 533584 2379168 06 31 Xã Sơn Đông huyện Lập Thạch 547275 2356221 06 Phà Then ­ xã Yên Thạch ­ huyện Sông  32 541032 2367088 06 Lô 33 Phà Đức Bác ­ xã Đức Bác ­ huyện Sông  542242 2361505 06
  7. Lô f Sông Mây     06 34 Cầu Khu công nghiệp Bá Thiện I 569748 2358831 06 g Suối Tam Đảo     06 35 Đập tràn xã Đại Đình, huyện Tam Đảo 559581 2372635 06 h Các thủy vực tĩnh     06 36 Hồ Bò Lạc: xã Đồng Quế, Sông Lô 543234 2372917 06 Đập Vân Trục: Xuân Phong, Vân Trục,  37 545688 2371291 06 Lập Thạch Hồ Đải Lải: xã Ngọc Thanh, Phúc Yên,  38 572746 2358506 06 Vĩnh Phúc 39 Đầm Vạc: Trạm bơm Đê cụt 561071 2356047 06 40 Đầm Rưng: Xã Tứ Trưng 554138 2345448 06 41 Hồ Xạ Hương ­ – Tam Đảo 565904 2367940 06 42 Đầm Diệu ­ thành phố Phúc Yên 572548 2349152 06 43 Hồ Làng Hà – Tam Đảo 563768 2369843 06 44 Vực Xanh – Vĩnh Tường 552908 2347256 06 45 Hồ Thanh Lanh 571642 2364969 06 46 Đầm Vạc ­ Hồ Khai Quang 563370 2357158 06 47 Hồ Đại Lải ­ Đảo Ngọc 573424 2358143 06 V Trầm tích     02 1 Sông Phan ­ Cầu Giã Bàng 556752 2351624 02 2 Sông Phan ­ Cầu Mùi 562524 2353351 02 3 Sông Cà Lồ ­ Cầu Lò Cang 567916 2352870 02 4 Sông Cà Lồ ­ Cầu Xuân Phương 576071 2348250 02 Sông Cà Lồ cụt ­ Gần trạm bơm Phúc  5 571713 2350405 02 Yên 6 Sông Bến Tre ­ Cầu Lĩnh 559631 2357458 02 7 Sông Phó Đáy ­ Cầu Liễn Sơn 555109 2371557 02 8 Sông Phó Đáy ­ Cầu Gạo 552305 2360830 02 9 Hồ Đải Lải 573950 2359711 02 10 Đầm Rưng: Xã Tứ Trưng 554138 2345448 02 11 Đầm Vạc ­ Khu Sông Hồng thủ đô 560553 2356053 02 12 Đầm Vạc ­ Thôn An Định 562752 2356180 02 13 Đầm Diệu ­ thành phố Phúc Yên 572548 2349152 02 Sông Mây: Sau cửa xả nước thải của Khu  14 CN Bá Thiện 2, xã Bá Hiến, huyện Bình  570471 2358599 02 Xuyên Sông Mây: Sau cửa xả nước thải của Khu  15 569425 2356433 02 CN Bá Thiện  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2