YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 466/QĐ-QLD năm 2024
3
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 466/QĐ-QLD năm 2024 về việc ban hành danh mục 259 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - đợt 185; Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016; Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;... Mời các bạn cùng tham khảo!
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 466/QĐ-QLD năm 2024
- BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------- --------------- Số: 466/QĐ-QLD Hà Nội, ngày 03 tháng 07 năm 2023 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 259 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 185 CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016; Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế; Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế; Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 259 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 185, cụ thể: 1. Danh mục 238 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm (Phụ lục I kèm theo). 2. Danh mục 21 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 03 năm (Phụ lục II kèm theo). Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm: 1. Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc. 2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.
- 3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc, Thông tư số 03/2020/TT-BYT ngày 22/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 11/2018/TT-BYT quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc. 4. Thực hiện, phối hợp với cơ sở nhập khẩu thực hiện theo đúng quy định tại Công văn số 5853/QLD-CL ngày 19/4/2019 của Cục Quản lý Dược về việc kiểm tra chất lượng nguyên liệu làm thuốc nhóm sartan đối với các thuốc thuộc danh mục tại Điều 1 ban hành kèm theo Quyết định này có chứa dược chất thuộc nhóm sartan. 5. Cập nhật nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT- BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BYT. 6. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 08/2022/TT-BYT đối với các thuốc trong Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này. 7. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BYT trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động. 8. Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm th i hành Quyết định này./. CỤC TRƯỞNG Nơi nhận: - Như Điều 4; - BT. Đào Hồng Lan (để b/c); - TT. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c); - Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an; - Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải; - Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính; Vũ Tuấn Cường - Bảo hiểm xã hội Việt Nam; - Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ, Văn phòng HĐTV cấp GĐKLH thuốc, NLLT; - Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM; - Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty CP; - Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; - Trung tâm mua sắm tập trung thuốc quốc gia; - Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCTTra, P.QLGT; Website; - Lưu: VT, ĐK (T) (02b). PHỤ LỤC I
- DANH MỤC 238 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 185 (Kèm theo Quyết định số: 46/QĐ-QLD ngày 03 tháng 07 năm 2023 của Cục Quản lý Dược) Hoạt chất Dạng Quy cách Tiêu Tuổi thọ STTTên thuốc chính - Hàm Số đăng ký bào chế đóng gói chuẩn (tháng) lượng (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (BIDIPHAR) (Địa chỉ: 498 Nguyễn Thái Học - Phường Quang Trung - Tp. Quy Nhơn - Tỉnh Bình Định,Việt Nam)1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (BIDIPHAR) (Địa chỉ: 498 Nguyễn Thái Học - Phường Quang Trung - Tp. Quy Nhơn - Tỉnh Bình Định,Việt Nam)1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (BIDIPHAR) (Địa chỉ: 498 Nguyễn Thái Học - Phường Quang Trung - Tp. Quy Nhơn - Tỉnh Bình Định,Việt Nam)1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (BIDIPHAR) (Địa chỉ: 498 Nguyễn Thái Học - Phường Quang Trung - Tp. Quy Nhơn - Tỉnh Bình Định,Việt Nam)1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (BIDIPHAR) (Địa chỉ: 498 Nguyễn Thái Học - Phường Quang Trung - Tp. Quy Nhơn - Tỉnh Bình Định,Việt Nam)1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (BIDIPHAR) (Địa chỉ: 498 Nguyễn Thái Học - Phường Quang Trung - Tp. Quy Nhơn - Tỉnh Bình Định,Việt Nam)1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (BIDIPHAR) (Địa chỉ: 498 Nguyễn Thái Học - Phường Quang Trung - Tp. Quy Nhơn - Tỉnh Bình Định,Việt Nam)1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (BIDIPHAR) (Địa chỉ: 498 Nguyễn Thái Học - Phường Quang Trung - Tp. Quy Nhơn - Tỉnh Bình Định,Việt Nam) 1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (BIDIPHAR) (Địa chỉ: 498 Nguyễn Thái Học - Phường Quang Trung - Tp. Quy Nhơn - Tỉnh Bình Định, Việt Nam) 1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (BIDIPHAR) (Địa chỉ: 498 Nguyễn Thái Học - Phường Quang Trung - Tp. Quy Nhơn - Tỉnh Bình Định, Việt Nam) 1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (BIDIPHAR) (Địa chỉ: 498 Nguyễn Thái Học - Phường Quang Trung - Tp. Quy Nhơn - Tỉnh Bình Định, Việt Nam) 1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (BIDIPHAR) (Địa chỉ: 498 Nguyễn Thái Học - Phường Quang Trung - Tp. Quy Nhơn - Tỉnh Bình Định, Việt Nam) 1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (BIDIPHAR) (Địa chỉ: 498 Nguyễn Thái Học - Phường Quang Trung - Tp. Quy Nhơn - Tỉnh Bình Định, Việt Nam) 1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (BIDIPHAR) (Địa chỉ: 498 Nguyễn Thái Học - Phường Quang Trung - Tp. Quy Nhơn - Tỉnh Bình Định, Việt Nam) 1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (BIDIPHAR) (Địa chỉ: 498 Nguyễn Thái Học - Phường Quang Trung - Tp. Quy Nhơn -
- Tỉnh Bình Định, Việt Nam) 1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (BIDIPHAR) (Địa chỉ: 498 Nguyễn Thái Học - Phường Quang Trung - Tp. Quy Nhơn - Tỉnh Bình Định, Việt Nam) 1 Bidexivon Dexibuprofen Viên nén Hộp 03 vỉ x NSX 24 893110144723 200 200mg bao phim 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên 2 Biditonin Calcitonin Dung Hộp 5 ống x USP 36 893110144823 100 salmon dịch tiêm 1ml; Hộp 10 hiện 100IU/ml ống x 1ml hành 3 Biditonin 50Calcitonin Dung Hộp 5 ống x USP 36 893110144923 salmon dịch tiêm 1ml; Hộp 10 hiện 50IU/ml ống x 1ml hành 4 Bifamodin Famotidin Dung Hộp 10 ống; USP 24 893110145023 20mg/2ml 20mg/2ml dịch tiêm Hộp 20 ống; hiện Hộp 50 ống hành x 2ml 5 Bifudin Fusidic acid Kem Hộp 1 tuýp NSX 36 893110145123 20mg/1g 5g; Hộp 1 tuýp 15g 6 Biragan Paracetamol Dung Chai 50 ml; NSX 24 893110145223 10mg/ml 10mg/1ml dịch tiêm Chai 75 ml; truyền Chai 100 ml; Hộp 1 chai x 50 ml; Hộp 1 chai x 75 ml; Hộp 1 chai x 100 ml 2. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam) 2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam) 7 Ketosan Ketotifen (dưới Viên nén Hộp 3 vỉ x NSX 36 893110145323 dạng ketotifen 10 viên, Hộp fumarat) 1mg 10 vỉ x 10 viên 8 Maosenbo Bosentan (dưới Viên nén Hộp 01 vỉ x NSX 36 893110145423 125 dạng bosentan bao phim 10 viên; Hộp monohydrat) 03 vỉ x 10 125mg viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
- 9 Plahasan Clopidogrel Viên nén Hộp 01 vỉ x NSX 36 893110145523 (dưới dạng bao phim 10 viên; Hộp clopidogrel 03 vỉ x 10 bisulfat) 75mg viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên 3. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 04, Đường 30/4, Phường 1, TP.Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam) 3.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh 3 - Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương (Địa chỉ: Số 22, đường số 2, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam) 10 Cefditoren Cefditoren Viên nén Hộp 1 vỉ x JP hiện 24 893110145623 200 mg (dưới dạng bao phim 10 viên; Hộp hành cefditoren 2 vỉ x 10 pivoxil) 200mg viên, 11 Cefditoren Cefditoren Viên nén Hộp 1 vỉ x JP hiện 24 893110145723 400 mg (dưới dạng bao phim 10 viên; Hộp hành cefditoren 2 vỉ x 10 pivoxil) 400mg viên 12 Cefepime 1 Cefepim (Dưới Thuốc Hộp 1 Lọ x USP 24 893110145823 g dạng hỗn hợp bột pha 1g; Hộp 10 hiện bột vô khuẩn tiêm Lọ x 1g hành gồm cefepim hydroclorid và arginin) 1g 13 Cefepime 2 Cefepim (Dưới Thuốc Hộp 1 Lọ x USP 24 893110145923 g dạng hỗn hợp bột pha 2g; Hộp 10 hiện bột vô khuẩn tiêm Lọ x 2g hành gồm cefepim hydroclorid và arginin) 2g 14 Cefotiam Cefotiam (dưới Thuốc Hộp 1 Lọ x JP hiện 24 893110146023 0,5 g dạng hỗn hợp bột pha 0,5g; Hộp 10 hành cefotiam tiêm Lọ x 0,5g hydroclorid và natri carbonat) 0,5g 15 Cefotiam 1 Cefotiam (dưới Thuốc Hộp 01 Lọ x JP hiện 24 893110146123 g dạng hỗn hợp bột pha 1g; Hộp 10 hành cefotiam tiêm Lọ x 1g hydroclorid và natri carbonat) 1g 16 Imexime Cefixim (dưới Thuốc Hộp 12 Gói x USP 24 893110146223 200 dạng cefixim bột pha 2,1 gam, Gói hiện
- trihydrat) hỗn dịch giấy nhôm hành 200mg uống 17 Imexime Cefixim (dưới Viên nén Hộp 01 vỉ x USP 24 893110146323 400 dạng cefixim bao phim 10 Viên; Hộp hiện trihydrat) 03 vỉ x 10 hành 400mg Viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên 18 Oxacillin Oxacilin (dưới Thuốc Hộp 1 Lọ; USP 24 893110146423 IMP 0,5 g dạng buffered bột pha Hộp 10 Lọ hiện oxacilin natri tiêm hành vô khuẩn) 0,5gam 19 Zianitor Cefditoren Thuốc Hộp 1 Túi x JP hiện 24 893110146523 (dưới dạng cốm pha 12 Gói x 1 hành cefditoren hỗn dịch gam; Hộp 2 pivoxil) 50mg uống Túi x 12 Gói x 1 gam 3.2. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh CÔNG TY CPDP IMEXPHARM - Nhà máy Công nghệ cao Bình Dương (Địa chỉ: Số 21, đường số 4, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, phường Hòa Phú, TP. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam) Hoạt chất Dạng Quy cách Tiêu Tuổi thọ STT Tên thuốc chính - Hàm Số đăng ký bào chế đóng gói chuẩn (tháng) lượng (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 20 Vancomycin Vancomycin Bột đông Hộp 1 Lọ x USP 24 893110146623 IMP 500 mg (dưới dạng khô pha 500mg; Hộp hiện vancomycin tiêm 5 Lọ x hành hydroclorid) 500mg; Hộp 500mg 10 Lọ x 500mg 3.3. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 04, Đường 30/4, Phường 1, TP.Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam) 21 Acrivastin 8 Acrivastin 8mg Viên Hộp 3 vỉ x NSX 24 893110146723 mg nang 10 viên; cứng Hộp 5 vỉ x 10 viên 22 Imemoti tab Domperidon Viên nén Hộp 1 vỉ x DĐVN 24 893110146823 (dưới dạng 10 viên; hiện Domperidon Hộp 3 vỉ x hành maleat) 10mg 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100
- viên 23 Imesic Methocarbamol Viên nén Hộp 10 vỉ x USP 24 893110146923 750mg bao phim 10 viên; hiện Chai 100 hành viên 24 Predni ODT Prednisolon (dưới Viên nén Hộp 3 vỉ x NSX 24 893110147023 5 mg dạng prednisolon phân tán 10 viên; natri trong Hộp 10 vỉ x metasulfobenzoat) miệng 10 viên 5mg 25 Stopnol Dimenhydrinat Viên nén Hộp 3 vỉ x USP 24 893100147123 50mg bao phim 10 viên; hiện Hộp 10 vỉ x hành 10 viên 4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam) 4.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam) 26 Agigout 100Allopurinol Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 NSX 36 893110147223 100mg viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên 27 Agitrin 5 Rosuvastatin Viên nén Hộp 03 vỉ x NSX 36 893110147323 (dưới dạng bao phim 10 viên; Hộp rosuvastatin 06 vỉ x 10 calci 5,2mg) viên; Hộp 10 5mg vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên 28 Danazol Danazol Viên Hộp 3 vỉ x 10 NSX 36 893110147423 100 100mg nang viên; Hộp 6 cứng vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên 29 Danazol Danazol Viên Hộp 3 vỉ x 10 NSX 36 893110147523 200 200mg nang viên; Hộp 6 cứng vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên 30 Filchill 10 Tadalafil 10mg Viên nén Hộp 1 vỉ x 1 NSX 24 893110147623 bao phim viên; Hộp 1
- vỉ x 4 viên; Hộp 1 vỉ x 7 viên; Hộp 1 vỉ x 10 viên 31 Mekacap Metronidazol Viên Hộp 3 vỉ x 10 NSX 36 893115147723 375mg nang viên; Hộp 6 cứng vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên 5. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Việt Nam Pharusa (Địa chỉ: Ki ốt 4, nhà Nơ 8, khu đô thị Pháp Vân - Tứ Hiệp, Phường Hoàng Liệt, Quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội, Việt Nam) 5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược - VTYT Nghệ An (Địa chỉ: Số 68 đường Nguyễn Sỹ Sách, Phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam) 32 Telpharusa Telmisartan Viên Hộp 10 vỉ x NSX 24 893110147823 40 40mg nang 10 viên; Hộp cứng 6 vỉ x 10 viên 6. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 232, Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam) 6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược - VTYT Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 04 đường Quang Trung, phường Ngọc Trạo, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam) 33 Atorpharm Atorvastatin Viên nén Hộp 3 vỉ x NSX 36 893110147923 (dưới dạng bao phim 10 viên; Hộp atorvastatin 6 vỉ x 10 calcium viên; Hộp 10 trihydrat) 10mg vỉ x 10 viên 7. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, TP. Đà Nẵng, Việt Nam) 7.1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, TP. Đà Nẵng, Việt Nam) 34 Zinsol Kẽm 10mg/5ml Sirô Hộp 1 chai NSX 36 893100148023 (dưới dạng kẽm 60ml; Hộp 1 gluconat chai 100ml 70mg/5ml) 8. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ Phần Dược Đại Nam (Địa chỉ: 270A Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, TP.HCM, Việt Nam) 8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, khu công nghiệp Mỹ Phước 2, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
- 35 Klatu Mỗi gói chứa: Thuốc Hộp 30 gói; NSX 36 893110148123 Kali citrat cốm pha Hộp 60 gói (dưới dạng kali dung citrat dịch monohydrat) uống 3000mg 36 Perfuzic Acid thioctic Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 NSX 36 893110148223 (alpha- lipoic bao phim viên; Hộp 5 acid) 600mg vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên 9. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, khu công nghiệp Mỹ Phước 2, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam) 9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, khu công nghiệp Mỹ Phước 2, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam) 37 Entopride Itoprid Viên nén Hộp 2 vỉ x NSX 36 893110148323 hydroclorid bao phim 10 viên; Hộp 50mg 10 vỉ x 10 viên; Chai 500 viên 10. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Generic (Địa chỉ: Cụm 9, xã Duyên Thái, Huyện Thường Tín, Thành phố Hà Nội, Việt Nam) 10.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: 167 Hà Huy Tập, Thành phố Hà Tĩnh, Việt Nam) 38 Pitavastatin Pitavastatin Viên nén Hộp 3 vỉ x NSX 36 893110148423 4mg calcium 4mg bao phim 10 viên 11. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Khoa (Địa chỉ: Số 9 Nguyễn Công Trứ, phường Phạm Đình Hổ, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam) 11.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Khoa (Địa chỉ: Nhà máy Dược phẩm DKPharma - Chi nhánh Bắc Ninh công ty Cổ phần Dược Khoa: Lô III-1.3, Đường D3, Khu công nghiệp Quế Võ 2, xã Ngọc Xá, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam) 39 Dkasonide Mỗi 1 liều xịt Hỗn dịch Hộp 01 lọ x NSX 24 893110148523 (0,05ml) chứa: xịt mũi 120 liều xịt; Budesonide Hộp 01 lọ x 64µg (mcg) 240 liều xịt 12. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Medbolide (Địa chỉ: Phòng 09, lầu 10, tòa nhà The Everrich 1, số 968 đường Ba Tháng Hai, phường 15, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam) 12.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Medipharco (Địa chỉ: 08 Nguyễn Trường Tộ - Phường Phước Vĩnh - Thành phố Huế - Tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
- 40 Gofla Apixaban Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 NSX 36 893110148623 2,5mg bao phim viên 13. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 299/22 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam) 13.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 930 C4 đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, cụm 2, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam) 41 Nady- Empagliflozin Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 NSX 36 893110148723 Empag 10 10mg bao phim viên; Hộp 1 Chai x 30 viên 42 Nady- Empagliflozin Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 NSX 36 893110148823 Empag 25 25mg bao phim viên; Hộp 1 Chai x 30 viên 14. Cơ sở đăng ký: Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam) 14.1. Cơ sở sản xuất: Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam) 43 Cefmicen Cefprozil (dưới Viên nén Hộp 1 vỉ x 10 NSX 24 893110148923 FCT 500 dạng cefprozil bao phim viên monohydrate) 500mg 44 Cefprozil Cefprozil (dưới Viên nén Hộp 1 vỉ x 10 NSX 24 893110149023 250 dạng cefprozil bao phim viên monohydrate) 250mg 15. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam) 15.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam) 45 BriliAPC 60 Ticagrelor Viên nén Hộp 1 vỉ x NSX 36 893110149123 60mg bao phim 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên 46 C-APC Acid ascorbic Viên nén Hộp 5 vỉ x 4 NSX 24 893100149223 (Vitamin C) sủi bọt viên; Hộp 1 1000mg tuýp x16 viên 47 XytalAPC 5 Levocetirizin Viên nén Hộp 1 vỉ x NSX 36 893100149323 dihydroclorid bao phim 10 viên; Hộp
- 5mg 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên 48 ZarelAPC Rivaroxaban Viên nén Hộp 1 vỉ x NSX 24 893110149423 15 15mg bao phim 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên 16. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: 314 Bông Sao, phường 5, quận 8, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam) 16.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: Lô C16, Đường số 9, khu công nghiệp Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam) 49 A.T Acyclovir Thuốc Hộp 1 lọ NSX 24 893110149523 Acyclovir 250mg tiêm thuốc tiêm 250 mg đông khô đông khô + 1 ống dung môi 10 ml; Hộp 3 lọ thuốc tiêm đông khô + 3 ống dung môi 10 ml; Hộp 5 lọ thuốc tiêm đông khô + 5 ống dung môi 10ml 50 A.T Mỗi 5ml chứa Dung Hộp 20 ống, NSX 24 893100149623 Loratadin 1 Loratadin 5mg dịch 30 ống, 50 mg/ml uống ống x 5 ml; Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 5 ml; Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x 10 ml; Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 10 ml; Hộp 1 chai 30 ml, 60 ml, 100 ml, kèm 1 cốc đong
- 51 A.T Nicorandil Viên nén Hộp 2 vỉ, 3 NSX 24 893110149723 Nicorandil 10mg vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ 10 mg x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên 52 A.T Nicorandil 5mgViên nén Hộp 2 vỉ, 3 NSX 24 893110149823 Nicorandil 5 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ mg x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên. 53 Atimecox Meloxicam Viên nén Hộp 2 vỉ, 3 NSX 24 893110149923 15 mg 15mg phân tán vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, Vỉ Alu - PVC; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên, Chai HDPE 54 Atzosin 1 Doxazosin Viên nén Hộp 2 vỉ, 3 NSX 36 893110150023 mg (Dưới dạng vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ Doxazosin x 10 viên; mesylate) 1mg Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên 17. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam) 17.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam) 55 Apiquis 2.5 Apixaban 2,5mg Viên nén Hộp 1 vỉ x 10 NSX 36 893110150123 bao viên; Hộp 2 vỉ phim. x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên 56 Apiquis 5 Apixaban 5mg Viên nén Hộp 1 vỉ x 10 NSX 36 893110150223 bao phimviên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10
- viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên 57 Boscamol Methocarbamol Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 NSX 36 893110150323 500 500mg bao phimviên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên 58 Boscamol Methocarbamol Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 NSX 36 893110150423 750 750mg bao phimviên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên 59 Bosfen Tab Ibuprofen 400mg Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 NSX 36 893100150523 bao phimviên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên; Hộp 1 chai x 200 viên; Hộp 1 chai x 500 viên 60 Bosfenal Acid mefenamic Viên nén Hộp 25 vỉ x 4 NSX 36 893100150623 500mg bao phimviên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên; Hộp 1 chai x 200 viên; Hộp 1 chai x 500 viên 61 Bosflon Diosmin 450mg; Viên nén Hộp 3 vỉ x 15 NSX 36 893100150723 Hesperidin 50mg bao phimviên; Hộp 4 vỉ x 15 viên; Hộp 5 vỉ x 15 viên; Hộp 6 vỉ x 15 viên; Hộp 10 vỉ x 15 viên; Hộp 1 chai x
- 100 viên; Hộp 1 chai x 200 viên 62 Bostafil 10 Tadalafil 10mg Viên nén Hộp 1 vỉ x 2 NSX 36 893110150823 bao phimviên; Hộp 1 vỉ x 4 viên; Hộp 2 vỉ x 2 viên 63 Bostafil 2.5 Tadalafil 2,5mg Viên nén Hộp 1 vỉ x 2 NSX 36 893110150923 bao phimviên 64 Bostafil 20 Tadalafil 20mg Viên nén Hộp 1 vỉ x 2 NSX 36 893110151023 bao phimviên; Hộp 1 vỉ x 4 viên; Hộp 2 vỉ x 2 viên 65 Bostafil 5 Tadalafil 5mg Viên nén Hộp 1 vỉ x 2 NSX 36 893110151123 bao phimviên 66 Dextro Dextromethorphan Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 NSX 36 893110151223 Boston hydrobromid bao phimviên; Hộp 10 15mg vỉ x 10 viên 67 Eugra 100 Sildenafil (dưới Viên nén Hộp 1 vỉ x 3 NSX 36 893110151323 dạng sildenafil bao phimviên; Hộp 2 vỉ citrat) 100mg x 3 viên; Hộp 5 vỉ x 3 viên; Hộp 10 vỉ x 3 viên; Hộp 1 vỉ x 4 viên; Hộp 2 vỉ x 4 viên; Hộp 5 vỉ x 4 viên; Hộp 10 vỉ x 4 viên; Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên 68 Eugra 50 Sildenafil (dưới Viên nén Hộp 1 vỉ x 3 NSX 36 893110151423 dạng sildenafil bao phimviên; Hộp 2 vỉ citrat) 50mg x 3 viên; Hộp 5 vỉ x 3 viên; Hộp 10 vỉ x 3 viên; Hộp 1 vỉ x 4 viên; Hộp 2 vỉ x 4 viên; Hộp 5 vỉ x 4 viên; Hộp 10 vỉ x 4 viên; Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ
- x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên 69 Ofloxacin Ofloxacin 200mg Viên nén Hộp 10 vỉ x NSX 36 893115151523 200 bao phim10 viên 70 Paralmax Paracetamol Thuốc Hộp 30 gói x NSX 36 893100151623 150 sủi 150mg cốm sủi 1,5 gam; Hộp bọt 50 gói x 1,5 gam 71 Paralmax Paracetamol Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 NSX 36 893100151723 325 Tab 325mg viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 12 viên; Hộp 15 vỉ x 12 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên 72 Paralmax Paracetamol Viên nén Hộp 10 vỉ x NSX 36 893100151823 Pain Pro 500mg; Ibuprofen bao phim12 viên; Hộp 200mg 15 vỉ x 12 viên 73 Sorbitol Sorbitol 5g Thuốc Hộp 20 gói x NSX 36 893100151923 Boston bột uống 5 gam; Hộp 30 gói x 5 gam 74 Trimebutin Trimebutin maleat Viên nén Hộp 5 vỉ x 10 TC 36 893110152023 100 100mg viên NSX 75 Valsartan Valsartan 80mg Viên nén Hộp 2 vỉ x 14 NSX 36 893110152123 80 bao phimviên 18. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm công nghệ cao ABIPHA (Địa chỉ: Lô đất CN -2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam) 18.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm công nghệ cao ABIPHA (Địa chỉ: Lô đất CN -2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam) 76 Bromabi Ambroxol Viên nén Hộp 2 vỉ x NSX 36 893100152223 Tab hydroclorid 10 viên; Hộp 30mg 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên 77 Ofloxacin Ofloxacin Viên nén Hộp 2 vỉ x NSX 36 893115152323 Abi 200mg bao phim 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 100 viên
- 78 Tacrolimus Mỗi 1g chứa Thuốc Hộp 1 tuýp x NSX 36 893110152423 0.1% Tacrolimus mỡ bôi 5g; Hộp 1 (dưới dạng da tuýp x 10g; tacrolimus Hộp 1 tuýp x monohydrat) 15g; Hộp 1 1mg tuýp x 20g; Hộp 1 tuýp x 30g; Hộp 1 tuýp x 60g 19.Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm HND (Địa chỉ: Tầng 8, Tòa nhà Kim Hoàn, lô D14, Khu đô thị mới Cầu Giấy, Phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội, Việt Nam) 19.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm công nghệ cao ABIPHA (Địa chỉ: Lô đất CN -2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam) 79 Dapagliflozin Dapagliflozin Viên nén Hộp 2 vỉ x NSX 36 893110152523 5mg (dưới dạng bao phim 10 viên; Hộp dapagliflozin 3 vỉ x 10 propanediol viên; Hộp 5 monohydrat) vỉ x 10 viên; 5mg Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 30 viên 20. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam) 20.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam) 80 Amikacin- Amikacin Dung Hộp 5 Lọ x 1 BP 36 893110152623 BFS (dưới dạng dịch tiêm ml; Hộp 10 2016 amikacin Lọ x 1 ml; sulfat) 250mg Hộp 20 Lọ x 1 ml; Hộp 50 Lọ x 1 ml; Hộp 5 Lọ x 2 ml, Hộp 10 Lọ x 2 ml; Hộp 20 Lọ x 2 ml; Hộp 50 Lọ x 2 ml 81 BFS-Atracu Mỗi 1ml chứa Dung Hộp 1 Ống x NSX 24 893114152723 Atracurium dịch tiêm 2,5 ml, Hộp 5 besylat 10mg Ống x 2,5 ml, Hộp 10 Ống x 2,5 ml, Hộp 20 Ống x 2,5
- ml, Hộp 50 Ống x 2,5 ml, Hộp 1 Ống x 5 ml, Hộp 5 Ống x 5 ml, Hộp 10 Ống x 5 ml, Hộp 20 Ống x 5 ml, Hộp 50 Ống x 5 ml 82 BFS-Tacro Mỗi 1ml chứa Dung Hộp 1 Ống x NSX 24 893114152823 Tacrolimus dịch tiêm 1 ml, Hộp 10 (dưới dạng Ống x 1 ml, tacrolimus Hộp 20 Ống monohydrat) x 1 ml, Hộp 5mg 50 Ống x 1 ml 83 Novear Mỗi 1ml chứa Dung Hộp 1 Lọ x NSX 36 893110152923 Docusate natri dịch nhỏ 10 ml; Hộp 1 5mg tai Lọ x 15 ml 21. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Fremed (Địa chỉ: Lô E9-3a, Đường số 1, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam) 21.1 Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Fremed (Địa chỉ: Lô E9-3a, Đường số 1, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam) 84 Fretamuc Acetylcysteine Viên Hộp 1 túi x NSX 24 893100153023 200mg nang 10 vỉ x 10 cứng viên 85 Miglocaln Meloxicam Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 BP hiện 24 893110153123 15 15mg viên, Hộp 10 hành vỉ x 10 viên 86 Miglocaln Meloxicam Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 BP hiện 24 893110153223 7.5 7,5mg viên, hộp 10 hành vỉ x 10 viên 87 Mivic Clopidogrel Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 USP 24 893110153323 (dưới dạng bao phim viên, hộp 10 hiện clopidogrel vỉ x 10 viên hành bisulfate 97,86mg) 75mg 88 Welling 10 Tadalafil 10mg Viên nén Hộp 1 vỉ x 1 USP 24 893110153423 bao phim viên, hộp 1 vỉ hiện x 2 viên hành 89 Welling 20 Tadalafil 20mg Viên nén Hộp 1 vỉ x 1 USP 24 893110153523 bao phim viên, hộp 1 vỉ hiện x 2 viên hành
- 22. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Số 10A Phố Quang Trung, Phường Quang Trung, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam) 22.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, P. La Khê, Q. Hà Đông, TP. Hà Nội, Việt Nam) 90 AlimemazineAlimemazin Viên nén Hộp 2 vỉ x NSX 36 893100153623 tartrat 5mg bao phim 25 viên 91 Dixirein tab Carbocistein Viên nén Hộp 6 vỉ x NSX 36 893100153723 250 250mg bao phim 10 viên 92 Metronidazol Metronidazol Viên Hộp 10 vỉ x NSX 36 893115153823 DHT 375 375mg nang 10 viên cứng 93 Midopeson Tolperison Viên nén Hộp 3 vỉ x NSX 24 893110153923 50mg hydroclorid bao phim 10 viên 50mg 94 Tanbalesin N-acetyl-dl- Viên nén Hộp 6 vỉ x NSX 24 893100154023 leucin 500mg 10 viên 23. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Số 74 đường Thống Nhất, phường Vạn Thắng, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam) 23.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam) 95 Cimetidin Cimetidine 200mg Viên Hộp 10 vỉ x NSX 36 893110154123 200 nén bao 10 viên; phim Hộp 50 vỉ x 10 viên; Chai 500 viên 96 Cimetidin Cimetidine 400mg Viên Hộp 10 vỉ x NSX 36 893110154223 400 nén bao 10 viên; phim Hộp 50 vỉ x 10 viên; Chai 500 viên 97 Kapredin Methylprednisolone Viên Hộp 10 vỉ x NSX 36 893110154323 16mg nén 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên 98 Lamivudin Lamivudin 100mg Viên Hộp 3 vỉ x NSX 36 893110154423 nén bao 10 viên;
- phim Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 500 viên 99 Nebivolol Nebivolol (dưới Viên Hộp 3 vỉ x NSX 36 893110154523 5mg dạng nebivolol nén 10 viên; hydrochloride) 5mg Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 500 viên 24. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam) 24.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam) Hoạt chất chính Dạng Quy cách Tiêu Tuổi thọ STT Tên thuốc Số đăng ký - Hàm lượng bào chế đóng gói chuẩn (tháng) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 100 Bisoprolol Bisoprolol Viên nénHộp 6 vỉ x NSX 36 893110154623 Plus MDS fumarat 5mg; bao 10 viên 5/12,5mg Hydroclorothiazid phim 12,5mg 101 Diltiazem Diltiazem Viên nénHộp 6 vỉ x NSX 36 893110154723 MDS 30mg hydroclorid 30mg 10 viên 102 Naproxen Naproxen 500mg Viên nénHộp 6 vỉ x NSX 36 893110154823 EC MDS bao 10 viên 500mg phim tan trong ruột 103 Piroxicam Piroxicam 20mg Viên nénHộp 6 vỉ x NSX 24 893110154923 OD MDS phân tán 10 viên 20mg 104 Valsartan Valsartan 80mg Viên Hộp 6 vỉ x NSX 24 893110155023 MDS 80mg nang 10 viên cứng 105 Foreko Empagliflozin Viên nénHộp 3 vỉ x NSX 36 893110155123 25mg bao 10 viên phim 106 Lozatex Flavoxat Viên nénHộp 3 vỉ x USP 42 36 893110155223 100 hydroclorid bao 10 viên 100mg phim 107 Teczin Ebastin 10mg Viên nénHộp 3 vỉ x JP 36 893110155323 phân tán 10 viên XVII
- trong miệng 108 Solkzyn 30 Dapoxetin (dưới Viên nénHộp 3 vỉ x NSX 36 893110155423 dạng dapoxetin bao 10 viên hydroclorid) phim 30mg 109 Solkzyn 60 Dapoxetin (dưới Viên nénHộp 3 vỉ x NSX 36 893110155523 dạng dapoxetin bao 10 viên hydroclorid) phim 60mg 25. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, đường N4, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam) 25.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô N8, đường N5, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Mỹ Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam) 110 Amisulprid Amisulprid Viên nén Hộp 10 vỉ x NSX 36 893110155623 400mg 400mg bao phim 10 viên 111 Dobutamin Dobutamin Dung Hộp 1 lọ NSX 24 893110155723 250mg/50ml 250mg/50ml dịch tiêm 50ml truyền 112 Levofloxacin Levofloxacin Dung Hộp 1 lọ NSX 24 893115155823 500mg/100ml 500mg/100ml dịch tiêm 100ml truyền 113 Levofloxacin Levofloxacin Dung Hộp 1 lọ NSX 24 893115155923 750mg/150ml 750mg/150ml dịch tiêm 150ml truyền 114 Mannitol Mannitol Dung Hộp 1 lọ NSX 24 893110156023 20g/100ml 20g/100ml dịch tiêm 100ml truyền 115 Paracetamol Paracetamol Dung Hộp 1 lọ NSX 24 893110156123 500mg/50ml 500mg/50ml dịch tiêm 50ml truyền 116 Piracetam Piracetam Viên nén Hộp 10 vỉ x NSX 36 893110156223 800mg 800mg bao phim 10 viên 117 Telmisartan Telmisartan Viên nén Hộp 10 vỉ x NSX 36 893110156323 80mg 80mg bao phim 10 viên 26. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: 415 Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên,TP. Nam Định, Tỉnh Nam Định,Việt Nam) 26.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: 415 Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên, TP. Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam) 118 Retomycine Spiramycin Viên nén Hộp 2 vỉ x 8 NSX 36 893110156423 1.5 MIU (tương đương bao phim viên
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn