YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 469/2019/QĐ-BNN-PC
9
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 469/2019/QĐ-BNN-PC công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến hết ngày 31/12/2018. Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 469/2019/QĐ-BNN-PC
- BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHÁT TRIỂN NÔNG Độc lập Tự do Hạnh phúc THÔN Số: 469/QĐBNNPC Hà Nội, ngày 30 tháng 01 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2018 BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐCP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 06 tháng 7 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐCP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật ban hành văn bản; Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến hết ngày 31/12/2018, bao gồm: 1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến hết ngày 31/12/2018. 2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến hết ngày 31/12/2018. 3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến hết ngày 31/12/2018. 4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến hết ngày 31/12/2018. Điều 2. Căn cứ kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật được công bố tại Quyết định này: 1. Vụ Pháp chế chủ trì phối hợp với Trung tâm Tin học và Thống kê và các đơn vị có liên quan thực hiện việc đăng tải kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên trang thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; gửi đăng Công báo Danh mục văn bản hết hiệu lực toàn bộ, Danh mục văn bản hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến hết ngày 31/12/2018 theo quy định của pháp luật. 2. Căn cứ Danh mục văn bản tại Khoản 4 Điều 1 Quyết định này, các đơn vị thuộc Bộ có liên quan khẩn trương soạn thảo, trình cơ quan, người có thẩm quyền ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới văn bản quy phạm pháp luật.
- Trường hợp các văn bản chưa được đưa vào kế hoạch, chương trình xây dựng văn bản của Bộ hoặc cơ quan cấp trên khẩn trương đề xuất đưa vào kế hoạch, chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Hà Công Tuấn PHỤ LỤC I DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC[2] THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 2018 (Ban hành kèm theo Quyết định số 469/QĐBNNPC ngày 30/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) Tên Số, ký hiệu; ngày, Thời điểm ST loại Tên gọi của văn tháng, năm ban hành có hiệu Ghi chú T văn bản văn bản lực bản 1 Luật 31/2018/QH14 ngày Luật Trồng trọt 01/01/2020 Có hiệu lực từ 19/11/2018 ngày 01/01/2020 2 Pháp 15/2004/PLUBTVQH11 Pháp lệnh giống cây 01/7/2004 Hết hiệu lực lệnh ngày 24/3/2004 trồng từ ngày 01/01/2020 3 Nghị 88/2010/NĐCP ngày Quy định chi tiết, 01/10/2010 định 16/8/2010 hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng 4 Nghị 98/2011/NĐCP[3] ngày Sửa đổi, bổ sung 15/12/2011 định 26/10/2011 một số điều các Nghị định về nông nghiệp 5 Nghị 35/2015/NĐCP ngày Về quản lý, sử 01/7/2015
- định 13/4/2015 dụng đất trồng lúa 6 Nghị 31/2016/NĐCP[4] ngày Quy định xử phạt vi 25/6/2016 định 06/5/2016 phạm hành chính trong lĩnh vực giống cây trồng, bảo vệ và kiểm dịch thực vật 7 Nghị 02/2017/NĐCP[5] ngày Về cơ chế, chính 25/02/2017 định 09/01/2017 sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai dịch bệnh 8 Quyết 01/2012/QĐTTg[6] ngày Về một số chính 25/02/2012 định 09/01/2012 sách hỗ trợ việc áp của dụng Quy trình thực Thủ hành sản xuất nông tướng nghiệp tốt trong Chính nông nghiệp, lâm phủ nghiệp và thủy sản 9 Thông 42/2013/TTLT Hướng dẫn thực 29/11/2013 tư liên BNNPTNTBTC hiện Quyết định số tịch BKHĐT[7] ngày 01/2012/QĐTTg 16/10/2013 ngày 09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản 10 Thông 21/2009/TTBNN ngày Ban hành “Danh 08/6/2009 tư 24/4/2009 mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam” 11 Thông 40/2009/TTBNNPTNT Ban hành “Danh 09/7/2009 tư ngày 09/7/2009 mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam” 12 Thông 41/2009/TTBNNPTNT Quy định về quản lý 23/8/2009 tư ngày 09/7/2009 và sử dụng mẫu giống cây trồng 13 Thông 42/2009/TTBNNPTNT Quy định về quản lý 24/8/2009 Hết hiệu lực tư ngày 10/7/2009 sản xuất, kinh một phần doanh và sử dụng hạt giống lúa siêu
- nguyên chủng, nguyên chủng, xác nhận, giống lúa bố mẹ lúa lai và hạt lai F1 14 Thông 61/2009/TTBNNPTNT Ban hành “Danh 09/11/2009 tư ngày 25/9/2009 mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam” 15 Thông 72/2009/TTBNNPTNT Ban hành danh mục 01/01/2010 tư ngày 17/11/2009 loài cây trồng biến đổi gen được phép khảo nghiệm đánh giá rủi ro đối với đa dạng sinh học và môi trường cho mục đích làm giống cây trồng ở Việt Nam. 16 Thông 84/2009/TTBNNPTNT Ban hành “Danh 12/02/2010 tư ngày 29/12/2009 mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam”. 17 Thông 11/2010/TTBNNPTNT Ban hành “Danh 24/4/2010 tư ngày 10/3/2010 mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam” 18 Thông 22/2010/TTBNNPTNT Ban hành “Danh 21/5/2010 tư ngày 06/4/2010 mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam” 19 Thông 30/2010/TTBNNPTNT Ban hành “Danh 25/6/2010 tư ngày 11/5/2010 mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam” 20 Thông 32/2010/TTBNNPTNT Quy định về chỉ 31/7/2010 Hết hiệu lực tư ngày 17/6/2010 định và quản lý hoạt một phần động người lấy mẫu, người kiểm định, phòng kiểm nghiệm, tổ chức chứng nhận chất lượng giống, sản phẩm cây trồng và phân bón.
- 21 Thông 34/2010/TTBNNPTNT Ban hành Danh mục 06/8/2010 tư ngày 23/6/2010 bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam 22 Thông 49/2010/TTBNNPTNT Ban hành “Danh mục bổ 08/10/2010 Hết hiệu lực tư ngày 24/8/2010 sung giống một phần cây trồng, phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam” 23 Thông 65/2010/TTBNNPTNT Ban hành Danh mục 20/12/2010 Hết hiệu lực tư ngày 05/11/2010 bổ sung giống cây một phần trồng, phân bón được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng và Danh mục thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y được phép lưu hành tại Việt Nam 24 Thông 70/2010/TTBNNPTNT Ban hành Danh mục 22/01/2011 Hết hiệu lực tư ngày 08/12/2010 bổ sung giống cây một phần trồng, phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam 25 Thông 17/2011/TTBNNPTNT Sửa đổi, bổ sung, 21/5/2011 Hết hiệu lực tư ngày 06/4/2011 bãi bỏ một số quy một phần định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng trọt theo Nghị quyết số 57/NQCP ngày 15/12/2010 26 Thông 30/2011/TTBNNPTNT Ban hành “Danh 04/6/2011 tư ngày 20/4/2011 mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam” 27 Thông 41/2011/TTBNNPTNT Ban hành “Danh 17/7/2011 tư ngày 02/6/2011 mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam”
- 28 Thông 45/2011/TTBNNPTNT Ban hành Quy 24/12/2011 tư ngày 24/6/2011 chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng giống cây trồng 29 Thông 47/2011/TT Hướng dẫn thực 01/7/2011 Hết hiệu lực tư BNNPTNT[8] ngày hiện thí điểm bảo một phần 29/6/2011 hiểm nông nghiệp trong trồng trọt, chăn nuôi, nuôi thủy sản theo Quyết định số 315/QĐTTg ngày 01 tháng 3 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ 30 Thông 48/2011/TTBNNPTNT Ban hành quy chuẩn 05/01/2012 tư ngày 05/7/2011 kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giống cây trồng 31 Thông 51/2011/TTBNNPTNT Ban hành danh mục 10/9/2011 tư ngày 27/7/2011 bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam 32 Thông 64/2011/TTBNNPTNT Ban hành “Danh 18/11/2011 tư ngày 04/10/2011 mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam” 33 Thông 67/2011/TTBNNPTNT Ban hành quy chuẩn 17/4/2012 tư ngày 17/10/2011 quốc gia về khảo nghiệm giống cây trồng 34 Thông 09/2012/TTBNNPTNT Ban hành “Danh 31/3/2012 tư ngày 15/02/2012 mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam 35 Thông 12/2012/TTBNNPTNT Ban hành “Danh 15/4/2012 tư ngày 01/3/2012 mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam” 36 Thông 17/2012/TTBNNPTNT Ban hành “Danh 02/6/2012 tư ngày 18/4/2012 mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam” 37 Thông 18/2012/TTBNNPTNT Quy định về quản lý 10/6/2012
- tư ngày 26/4/2012 sản xuất kinh doanh giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm 38 Thông 21/2012/TTBNNPTNT Ban hành “Danh 20/7/2012 tư ngày 05/6/2012 mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam” 39 Thông 24/2012/TTBNNPTNT Ban hành Quy 19/12/2012 tư ngày 19/6/2012 chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm giống cây trồng 40 Thông 44/2012/TTBNNPTNT Ban hành “Danh 26/10/2012 tư ngày 11/9/2012 mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam” 41 Thông 48/2012/TT Quy định về chứng 10/11/2012 Hết hiệu lực tư BNNPTNT[9] ngày nhận sản phẩm một phần 26/9/2012 thủy sản, trồng trọt, chăn nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt 42 Thông 53/2012/TT Ban hành Danh mục 12/12/2012 tư BNNPTNT[10] ngày sản phẩm nông 26/10/2012 nghiệp, thủy sản được hỗ trợ theo Quyết định số 01/2012/QĐTTg ngày 09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản 43 Thông 06/2013/TTBNNPTNT Ban hành Danh mục 08/03/2013 tư ngày 22/01/2013 bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam 44 Thông 07/2013/TT Ban hành Quy 22/7/2013
- tư BNNPTNT[11] ngày chuẩn kỹ thuật 22/01/2013 quốc gia đối với rau, quả, chè búp tươi đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong quá trình sản xuất, sơ chế 45 Thông 16/2013/TTBNNPTNT Hướng dẫn về bảo 13/4/2013 tư ngày 28/02/2013 hộ quyền đối với giống cây trồng 46 Thông 21/2013/TTBNNPTNT Ban hành Danh mục 01/6/2013 Hết hiệu lực tư ngày 17/4/2013 thuốc bảo vệ thực một phần vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng và Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam 47 Thông 33/2013/TTBNNPTNT Ban hành quy chuẩn 21/12/2013 tư ngày 21/6/2013 kỹ thuật quốc gia về Khảo nghiệm giống cây trồng 48 Thông 49/2013/TTBNNPTNT Hướng dẫn tiêu chí 01/02/2014 tư ngày 19/11/2013 xác định vùng sản xuất trồng trọt tập trung đủ điều kiện an toàn thực phẩm 49 Thông 05/2014/TTBNNPTNT Ban hành Quy 10/8/2014 tư ngày 10/02/2014 chuẩn kỹ thuật Quốc gia lĩnh vực trồng trọt 50 Thông 29/2014/TT Sửa đổi, bổ sung 20/10/2014 tư BNNPTNT[12] ngày Điều 7 Thông tư số 05/9/2014 23/2010/TT BNNPTNT về công nhận tiến bộ kỹ thuật công nghệ sinh học của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 51 Thông 47/2014/TTBNNPTNT Ban hành quy chuẩn 11/6/2015 tư ngày 11/12/2014 kỹ thuật quốc gia về điều kiện trồng, chăm sóc cao su kiến thiết cơ bản ở miền núi phía Bắc
- 52 Thông 54/2014/TT Quy định về công 12/02/2015 tư BNNPTNT[13] ngày nhận các tiêu chuẩn 30/12/2014 thực hành nông nghiệp tốt khác cho áp dụng để được hưởng chính sách hỗ trợ trong nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản 53 Thông 01/2015/TTBNNPTNT Ban hành Danh mục 09/3/2015 tư ngày 22/01/2015 bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam 54 Thông 28/2015/TTBNNPTNT Danh mục loài cây 29/9/2015 tư ngày 14/8/2015 trồng được bảo hộ 55 Thông 46/2015/TTBNNPTNT Quy định về chứng 28/01/2016 tư ngày 15/12/2015 nhận hợp quy, công bố hợp quy giống cây trồng 56 Thông 19/2016/TTBNNPTNT Hướng dẫn chi tiết 10/8/2016 tư ngày 27/6/2016 điều 4 Nghị định số 35/2015/NĐCP ngày 13/4/2015 về quản lý sử dụng đất trồng lúa 57 Thông 28/2016/TTBNNPTNT Ban hành Danh mục 10/9/2016 tư ngày 27/7/2016 bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam 58 Thông 11/2017/TT Sửa đổi, bổ sung 18/7/2017 Hết hiệu lực tư BNNPTNT[14] ngày một số điều của các một phần 29/5/2017 văn bản quy phạm pháp luật có liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 59 Thông 19/2017/TTBNNPTNT Sửa đổi, bổ sung 25/12/2017 tư ngày 09/11/2017 một số điều của Thông tư số 19/2016/TT BNNPTNT ngày 27/6/2016 về việc hướng dẫn chi tiết Điều 4 Nghị định số 35/2015/NĐCP
- ngày 13 tháng 4 năm 2015 về quản lý sử dụng đất trồng lúa và hướng dẫn chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa sang trồng cây lâu năm theo quy định tại Nghị định số 01/2017/ NĐCP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai. 60 Thông 06/2018/TTBNNPTNT Sửa đổi Thông tư số 06/8/2018 tư ngày 21/6/2018 48/2012/TT BNNPTNT ngày 26/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về chứng nhận sản phẩm thủy sản, trồng trọt, chăn nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt. 61 Thông 14/2018/TTBNNPTNT Ban hành Danh mục 01/01/2019 Có hiệu lực từ tư ngày 29/10/2018 sản phẩm, hàng hóa ngày có khả năng gây 01/01/2019 mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 62 Thông 15/2018/TT Ban hành Bảng mã 01/01/2019 Có hiệu lực từ tư BNNPTNT[15] ngày số HS đối với Danh ngày 29/10/2018 mục hàng hóa thuộc 01/01/2019 phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 63 Quyết 58/2004/QĐBNN ngày Ban hành danh mục 13/12/2004 định 04/11/2004 giống cây trồng chính 64 Quyết 69/2004/QĐBNN ngày Ban hành danh mục 28/12/2004
- định 12/3/2004 giống cây trồng quý hiếm cấm xuất khẩu 65 Quyết 74/2004/QĐBNN ngày Ban hành Danh mục 19/01/2005 Hết hiệu lực định 16/12/2004 bổ sung giống cây một phần trồng được phép sản xuất kinh doanh 66 Quyết 40/2005/QĐBNN ngày Điều chỉnh, bổ sung 14/6/2006 định 22/5/2006 Quyết định số 74/2004/QĐBNN ngày 16/12/2004 ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh 67 Quyết 79/2005/QĐBNN ngày Ban hành quy định 15/01/2006 định 5/12/2005 về trao đổi quốc tế nguồn gen cây trồng quý hiếm 68 Quyết 80/2005/QĐBNN ngày Ban hành Danh mục 15/01/2006 định 12/5/2005 nguồn gen cây trồng quý hiếm cần bảo tồn 69 Quyết 103/2006/QĐBNN ngày Về việc ban hành 13/12/2006 định 14/11/2006 Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh 70 Quyết 47/2007/QĐBNN Danh mục bổ sung 08/7/2007 định 29/5/2007 giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh 71 Quyết 95/2007/QĐBNN ngày Ban hành Quy định 22/12/2007 Hết hiệu lực định 27/11/2007 về công nhận giống một phần cây trồng nông nghiệp mới 72 Quyết 35/2008/QĐBNN ngày Ban hành Quy định 06/3/2008 định 15/02/2008 về quản lý sản xuất giống cây trồng nông hộ 73 Quyết 50/2008/QĐBNN ngày Ban hành Danh mục 24/4/2008 định 02/4/2008 bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh 74 Quyết 104/2008/QĐBNN ngày Ban hành Danh mục 16/11/2008 định 21/10/2008 bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh 75 Quyết 124/2008/QĐBNN ngày Ban hành Danh mục 29/01/2009
- định 30/12/2008 bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh 76 Luật 41/2013/QH13 ngày Luật bảo vệ và 01/01/2015 Hết hiệu lực 25/11/2013 kiểm dịch thực vật một phần từ 01/01/2019 bởi Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 77 Nghị 116/2014/NĐCP ngày Quy định chi tiết 18/01/2015 định 04/12/2014 một số điều của Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật 78 Nghị 31/2016/NĐCP[16] ngày Quy định xử phạt vi 25/6/2016 định 06/5/2016 phạm hành chính trong lĩnh vực giống cây trồng, bảo vệ và kiểm dịch thực vật. 79 Nghị 66/2016/NĐCP[17] ngày Quy định điều kiện 01/7/2016 Hết hiệu lực định 01/7/2016 đầu tư kinh doanh một phần về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm 80 Nghị 108/2017/NĐCP ngày Về quản lý phân 20/9/2017 định 20/9/2017 bón 81 Nghị 55/2018/NĐCP ngày Quy định xử phạt vi 16/4/2018 định 16/4/2018 phạm hành chính trong lĩnh vực phân bón 82 Nghị 123/2018/NĐCP[18] Sửa đổi, bổ sung 17/9/2018 định ngày 17/9/2018 một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp 83 Thông 05/2016/TTLT Về hướng dẫn việc 30/6/2016 tư liên BNNPTNTBTNMT thu gom, vận tịch ngày 16/5/2016 chuyển và xử lý bao gói thuốc bảo vệ
- thực vật sau sử dụng 84 Thông 55/2009/TTBNNPTNT Ban hành quy chuẩn 24/02/2010 tư ngày 28/8/2009 kỹ thuật quốc gia về Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật 85 Thông 26/2010/TTBNNPTNT Ban hành Quy 27/10/2010 tư ngày 27/4/2010 chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Kiểm dịch và Bảo vệ thực vật 86 Thông 71/2010/TTBNNPTN Ban hành Quy 10/6/2011 tư ngày 10/12/2010 chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Kiểm dịch và Bảo vệ thực vật 87 Thông 14/2012/TTBNNPTNT Hướng dẫn hồ sơ 06/7/2012 tư ngày 27/3/2012 nghiệp vụ kiểm dịch thực vật 88 Thông 63/2012/TTBNNPTNT Ban hành Quy 16/6/2013 tư ngày 14/12/2012 chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Kiểm dịch và Bảo vệ thực vật 89 Thông 32/2013/TTBNNTNNT Ban hành Quy 29/8/2013 tư ngày 14/6/2013 chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Kiểm dịch và Bảo vệ thực vật 90 Thông 16/2014/TTBNNPTNT Ban hành quy chuẩn 05/11/2014 tư ngày 05/6/2014 kỹ thuật Quốc gia về Kiểm dịch và Bảo vệ thực vật 91 Thông 30/2014/TTBNNPTNT Về ban hành Danh 01/01/2015 tư ngày 05/9/2014 mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật; Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam 92 Thông 33/2014/TTBNNPTNT Quy định trình tự, 01/01/2015 tư ngày 30/10/2014 thủ tục kiểm dịch thực vật nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập khẩu vật thể thuộc diện
- kiểm dịch thực vật 93 Thông 35/2014/TTBNNPTNT Ban hành Danh mục 01/01/2015 tư ngày 31/10/2014 đối tượng kiểm dịch thực vật của nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam 94 Thông 36/2014/TTBNNPTNT Ban hành quy định 01/01/2015 tư ngày 31/10/2014 về quy trình phân tích nguy cơ dịch hại đối với vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam 95 Thông 05/2015/TTBNNPTNT Quy định về trình 30/3/2015 tư ngày 12/02/2015 tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật 96 Thông 21/2015/TTBNNPTNT Quản lý thuốc bảo 01/8/2015 Hết hiệu lực tư ngày 08/6/2015 vệ thực vật một phần từ ngày 01/01/2019 theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Thông tư số 43/2018/TT BNNPTNT. 97 Thông 30/2015/TTBNNPTNT Quy định trang 23/10/2015 tư ngày 08/9/2015 phục, phù hiệu, cấp hiệu, biển hiệu và thẻ công chức kiểm dịch thực vật 98 Thông 35/2015/TTBNNPTNT Quy định về kiểm 30/11/2015 tư ngày 14/10/2015 dịch thực vật nội địa 99 Thông 24/2017/TT Ban hành bản mã số 01/01/2018 Hết hiệu lực tư BNNPTNT[19] ngày HS đối với hàng hóa từ ngày 15/11/2017 chuyên ngành xuất 01/01/2019 khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý của BNN&PTNT 100 Thông 30/2017/TTBNNPTNT Sửa đổi, bổ sung 12/02/2018 tư ngày 29/12/2017 một số điều của
- Thông tư số 33/2014/TT BNNPTNT ngày 30/10/2014 quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thực vật nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật và sửa đổi khoản 3 Điều 2 Thông tư số 18/2016/TT BNNPTNT ngày 24/6/2016 về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý 101 Thông 03/2018/TTBNNPTNT Ban hành Danh mục 28/3/2018 Hết hiệu lực tư ngày 09/02/2018 thuốc bảo vệ thực một phần vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam 102 Thông 12/2018/TTBNNPTNT Ban hành quy chuẩn 02/4/2019 Có hiệu lực từ tư ngày 05/10/2018 kỹ thuật Quốc gia ngày 02/4/2019 về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật 103 Thông 13/2018/TTBNNPTNT Sửa đổi, bổ sung 22/11/2018 tư ngày 08/10/2018 một số nội dung của Thông tư số 03/2018/TT BNNPTNT ngày 09 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về ban hành danh mục thuốc bảo vệ thực vập được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam 104 Thông 15/2018/TT Ban hành bảng mã 01/01/2019 Có hiệu lực từ tư BNNPTNT[20] ngày số HS đối với Danh ngày 29/10/2017 mục hàng hóa thuộc 01/01/2019 thẩm quyền quản lý của Bộ Nông
- nghiệp và Phát triển nông thôn 105 Thông 34/2018/TTBNNPTNT Sửa đổi Thông tư số 01/01/2019 Có hiệu lực từ tư ngày 16/11/2018 30/2017/TT ngày BNNPTNT ngày 01/01/2019 29/12/2017 và Thông tư số 20/2017/TT BNNPTNT 106 Thông 17/2009/TTBNNPTNT Ban hành "Danh 14/5/2009 Đang đề xuất tư ngày 27/3/2009 mục bổ sung phân xử lý theo quy bón được phép sản định xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam" 107 Thông 43/2009/TTBNNPTNT Ban hành “Danh 28/8/2009 Đang đề xuất tư ngày 14/7/2009 mục bổ sung phân xử lý theo quy bón được phép sản định xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam” 108 Thông 62/2009/TTBNNPTNT Ban hành “Danh 09/11/2009 Đang đề xuất tư ngày 25/9/2009 mục bổ sung phân xử lý theo quy bón được phép sản định xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam” 109 Thông 85/2009/TTBNNPTNT Ban hành "Danh 13/02/2010 Đang đề xuất tư ngày 30/12/2009 mục bổ sung phân xử lý theo quy bón được phép sản định xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam" 110 Thông 40/2010/TTBNNPTNT Ban hành “Danh 13/8/2010 Đang đề xuất tư ngày 29/6/2010 mục bổ sung phân xử lý theo quy bón được phép sản định xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam” 111 Thông 49/2010/TTBNNPTNT Ban hành “Danh mục bổ 08/10/2010 Đang đề xuất tư ngày 24/8/2010 sung giống xử lý theo quy cây trồng, phân bón định được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam” 112 Thông 65/2010/TT Ban hành Danh mục 20/12/2010 Hết hiệu lực tư BNNPTN[21] ngày bổ sung giống cây một phần; 05/11/2010 trồng, phân bón Đang đề xuất
- được phép sản xuất, xử lý theo quy kinh doanh, sử dụng định và Danh mục thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y được phép lưu hành tại Việt Nam 113 Thông 70/2010/TT Ban hành Danh mục 22/01/2011 Hết hiệu lực tư BNNPTN[22] ngày bổ sung giống cây một phần; 08/12/2010 trồng, phân bón Đang đề xuất được phép sản xuất, xử lý theo quy kinh doanh và sử định dụng tại Việt Nam 114 Thông 29/2011/TTBNNPTNT Ban hành Danh mục 30/05/2011 Đang đề xuất tư ngày 15/4/2011 bổ sung phân bón xử lý theo quy được phép sản xuất, định kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam 115 Thông 42/2011/TTBNNPTNT Ban hành Danh mục 21/7/2011 Đang đề xuất tư ngày 06/6/2011 bổ sung phân bón xử lý theo quy được phép sản xuất, định kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam 116 Thông 59/2011/TTBNNPTNT Ban hành Danh mục 14/10/2011 Đang đề xuất tư ngày 30/8/2011 bổ sung phân bón xử lý theo quy được phép sản xuất, định kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam 117 Thông 86/2011/TTBNNPTNT Ban hành Danh mục 30/01/2012 Đang đề xuất tư ngày 16/12/2011 bổ sung phân bón xử lý theo quy được phép sản xuất, định kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam 118 Thông 13/2012/TTBNNPTNT Ban hành Danh mục 03/5/2012 Đang đề xuất tư ngày 19/3/2012 bổ sung phân bón xử lý theo quy được phép sản xuất, định kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam 119 Thông 31/2012/TTBNNPTNT Ban hành Danh mục 02/9/2012 Đang đề xuất tư ngày 20/7/2012 bổ sung phân bón xử lý theo quy được phép sản xuất, định kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam 120 Thông 45/2012/TTBNNPTNT Ban hành Danh mục 27/10/2012 Đang đề xuất tư ngày 12/9/2012 bổ sung phân bón xử lý theo quy được phép sản xuất, định kinh doanh và sử
- dụng tại Việt Nam 121 Thông 64/2012/TTBNNPTNT Ban hành Danh mục 07/02/2013 Đang đề xuất tư ngày 24/12/2012 bổ sung phân bón xử lý theo quy được phép sản xuất, định kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam 122 Thông 38/2013/TTBNNPTNT Ban hành Danh mục 23/9/2013 Đang đề xuất tư ngày 09/8/2013 bổ sung phân bón xử lý theo quy được phép sản xuất, định kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam 123 Thông 19/2014/TTBNNPTNT Sửa đổi, bổ sung 07/8/2014 Đang đề xuất tư ngày 23/6/2014 Thông tư số xử lý theo quy 38/2013/TT định BNNPTNT ngày 09/8/2013 ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam 124 Quyết 105/2008/QĐBNN ngày Ban hành “Danh 20/11/2008 Đang đề xuất định 22/10/2008 mục bổ sung phân xử lý theo quy bón được phép sản định xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam” 125 Luật 30/2018/QH14 ngày Luật Chăn nuôi 01/01/2020 Có hiệu lực từ 19/11/2018 ngày 01/01/2020 126 Pháp 16/2004/PLUBTVQH11 Pháp lệnh Giống 01/7/2004 Hết hiệu lực lệnh ngày 24/3/2004 vật nuôi từ ngày 01/01/2020 127 Nghị 66/2016/NĐCP[23] ngày Quy định điều kiện 01/7/2016 Hết hiệu lực định 01/7/2016 đầu tư kinh doanh một phần về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm 128 Nghị 02/2017/NĐCP[24] ngày Về cơ chế, chính 25/02/2017 định 09/01/2017 sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai dịch bệnh 129 Nghị 39/2017/NĐCP[25] ngày Về quản lý thức ăn 20/5/2017 Hết hiệu lực
- định 04/4/2017 chăn nuôi, thủy sản một phần 130 Nghị 41/2017/NĐCP[26] ngày Sửa đổi, bổ sung 20/5/2017 Hết hiệu lực định 05/4/2017 một số điều của các một phần nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thủy sản; lĩnh vực thú y, giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi; quản lý rừng, phát triển rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản 131 Nghị 100/2017/NĐCP[27] Sửa đổi, bổ sung 18/8/2047 định ngày 18/8/2017 một số điều của Nghị định số 39/2017/NĐCP ngày 04 tháng 4 năm 2017 về quản lý thức ăn chăn nuôi, thủy sản 132 Nghị 64/2018/NĐCP[28] ngày Quy định xử phạt vi 22/6/2018 định 07/5/2018 phạm hành chính trong lĩnh vực giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi, thủy sản 133 Nghị 123/2018/NĐCP[29] Sửa đổi, bổ sung 17/9/2018 định ngày 17/9/2018 một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp 134 Quyết 10/2008/QĐTTg ngày Phê duyệt Chiến 11/02/2008 định 16/01/2008 lược phát triển chăn của nuôi cả nước đến Thủ năm 2020 tướng Chính phủ 135 Quyết 01/2012/QĐTTg[30] Về một số chính 25/02/2012 định ngày 09/01/2012 sách hỗ trợ việc áp của dụng Quy trình thực Thủ hành sản xuất nông tướng nghiệp tốt trong Chính nông nghiệp, lâm phủ nghiệp và thủy sản 136 Quyết 50/2014/QĐTTg ngày Về chính sách hỗ 01/01/2015 định 04/9/2014 trợ nâng cao hiệu của quả chăn nuôi nông
- Thủ hộ giai đoạn 2015 tướng 2020 Chính phủ 137 Thông 42/2013/TTLT Hướng dẫn thực 29/11/2013 tư liên BNNPTNTBTC hiện Quyết định số tịch BKHĐT[31] ngày 01/2012/ QĐTTg 16/10/2013 ngày 09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản 138 Thông 92/2007/TTBNN ngày Hướng dẫn thực 12/12/2007 Hết hiệu lực tư 19/11/2007 hiện một số điều một phần tại Quyết định số 1405/QĐTTg ngày 16/10/2007 của Thủ tướng Chính phủ về điều kiện ấp trứng gia cầm và chăn nuôi thủy cầm 139 Thông 04/2010/TTBNNPTNT Ban Hành Quy 15/7/2010 tư ngày 15/01/2010 chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện trại chăn nuôi lợn, trại chăn nuôi gia cầm an toàn sinh học 140 Thông 02/2011/TTBNNPTNT Hướng dẫn quản lý 07/3/2011 Hết hiệu lực tư ngày 21/01/2011 nhà nước về chăn một phần nuôi 141 Thông 19/2011/TTBNNPTNT Sửa đổi, bổ sung, 21/5/2011 Hết hiệu lực tư ngày 06/4/2011 bãi bỏ một số quy một phần định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực chăn nuôi theo Nghị quyết số 57/NQCP ngày 15 tháng 12 năm 2010 142 Thông 43/2011/TTBNNPTNT Ban hành Quy 07/12/2011 tư ngày 07/6/2011 chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định giống vật nuôi
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn