intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 469/2019/QĐ-BNN-PC

Chia sẻ: Trần Văn San | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:266

9
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 469/2019/QĐ-BNN-PC công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến hết ngày 31/12/2018. Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 469/2019/QĐ-BNN-PC

  1. BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ  CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHÁT TRIỂN NÔNG  Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  THÔN ­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­ Số: 469/QĐ­BNN­PC Hà Nội, ngày 30 tháng 01 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT  THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN  NÔNG THÔN ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2018 BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ­CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức  năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 06 tháng 7 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ­CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết  một số điều và biện pháp thi hành luật ban hành văn bản; Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật  thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến hết ngày  31/12/2018, bao gồm: 1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ  Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến hết ngày 31/12/2018. 2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực  quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến hết ngày 31/12/2018. 3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực  quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến hết ngày 31/12/2018. 4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành  mới thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến hết ngày  31/12/2018. Điều 2. Căn cứ kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật được công bố tại Quyết định  này: 1. Vụ Pháp chế chủ trì phối hợp với Trung tâm Tin học và Thống kê và các đơn vị có liên quan  thực hiện việc đăng tải kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên trang thông tin  điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; gửi đăng Công báo Danh mục văn bản hết  hiệu lực toàn bộ, Danh mục văn bản hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước  của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến hết ngày 31/12/2018 theo quy định của pháp  luật. 2. Căn cứ Danh mục văn bản tại Khoản 4 Điều 1 Quyết định này, các đơn vị thuộc Bộ có liên  quan khẩn trương soạn thảo, trình cơ quan, người có thẩm quyền ban hành văn bản sửa đổi, bổ  sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới văn bản quy phạm pháp luật.
  2. Trường hợp các văn bản chưa được đưa vào kế hoạch, chương trình xây dựng văn bản của Bộ  hoặc cơ quan cấp trên khẩn trương đề xuất đưa vào kế hoạch, chương trình xây dựng văn bản  quy phạm pháp luật. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định  này./.     KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Hà Công Tuấn   PHỤ LỤC I DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC[2] THUỘC LĨNH VỰC  QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRONG  KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 ­ 2018 (Ban hành kèm theo Quyết định số 469/QĐ­BNN­PC ngày 30/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông   nghiệp và Phát triển nông thôn) Tên  Số, ký hiệu; ngày,  Thời điểm  ST loại  Tên gọi của văn  tháng, năm ban hành  có hiệu  Ghi chú T văn  bản văn bản lực bản 1  Luật 31/2018/QH14 ngày  Luật Trồng trọt 01/01/2020 Có hiệu lực từ  19/11/2018 ngày  01/01/2020 2  Pháp  15/2004/PL­UBTVQH11 Pháp lệnh giống cây  01/7/2004 Hết hiệu lực  lệnh ngày 24/3/2004 trồng từ ngày  01/01/2020 3  Nghị  88/2010/NĐ­CP ngày  Quy định chi tiết,  01/10/2010   định 16/8/2010 hướng dẫn thi hành  một số điều của  Luật Sở hữu trí tuệ  và Luật sửa đổi, bổ  sung một số điều  của Luật Sở hữu trí  tuệ về quyền đối  với giống cây trồng 4  Nghị  98/2011/NĐ­CP[3] ngày  Sửa đổi, bổ sung  15/12/2011   định 26/10/2011 một số điều các  Nghị định về nông  nghiệp 5  Nghị  35/2015/NĐ­CP ngày  Về quản lý, sử  01/7/2015  
  3. định 13/4/2015 dụng đất trồng lúa 6  Nghị  31/2016/NĐ­CP[4] ngày  Quy định xử phạt vi  25/6/2016   định 06/5/2016 phạm hành chính  trong lĩnh vực giống  cây trồng, bảo vệ và  kiểm dịch thực vật 7  Nghị  02/2017/NĐ­CP[5] ngày  Về cơ chế, chính  25/02/2017   định 09/01/2017 sách hỗ trợ sản xuất  nông nghiệp để khôi  phục sản xuất vùng  bị thiệt hại do thiên  tai dịch bệnh 8  Quyết  01/2012/QĐ­TTg[6] ngày Về một số chính  25/02/2012   định  09/01/2012 sách hỗ trợ việc áp  của  dụng Quy trình thực  Thủ  hành sản xuất nông  tướng  nghiệp tốt trong  Chính  nông nghiệp, lâm  phủ nghiệp và thủy sản 9  Thông  42/2013/TTLT­ Hướng dẫn thực  29/11/2013   tư liên  BNNPTNT­BTC­ hiện Quyết định số  tịch BKHĐT[7] ngày  01/2012/QĐ­TTg  16/10/2013 ngày 09/01/2012 của  Thủ tướng Chính  phủ về một số  chính sách hỗ trợ  việc áp dụng Quy  trình thực hành sản  xuất nông nghiệp  tốt trong nông  nghiệp, lâm nghiệp  và thủy sản 10  Thông  21/2009/TT­BNN ngày  Ban hành “Danh  08/6/2009   tư 24/4/2009 mục bổ sung giống  cây trồng được phép  sản xuất kinh doanh  ở Việt Nam” 11  Thông  40/2009/TT­BNNPTNT  Ban hành “Danh  09/7/2009   tư ngày 09/7/2009 mục bổ sung giống  cây trồng được phép  sản xuất kinh doanh  ở Việt Nam” 12  Thông  41/2009/TT­BNNPTNT  Quy định về quản lý  23/8/2009   tư ngày 09/7/2009 và sử dụng mẫu  giống cây trồng 13  Thông  42/2009/TT­BNNPTNT  Quy định về quản lý  24/8/2009  Hết hiệu lực  tư ngày 10/7/2009 sản xuất, kinh  một phần doanh và sử dụng  hạt giống lúa siêu 
  4. nguyên chủng,  nguyên chủng, xác  nhận, giống lúa bố  mẹ lúa lai và hạt lai  F1 14  Thông  61/2009/TT­BNNPTNT  Ban hành “Danh  09/11/2009   tư ngày 25/9/2009 mục bổ sung giống  cây trồng được phép  sản xuất kinh doanh  ở Việt Nam” 15  Thông  72/2009/TT­BNNPTNT  Ban hành danh mục  01/01/2010   tư ngày 17/11/2009 loài cây trồng biến  đổi gen được phép  khảo nghiệm đánh  giá rủi ro đối với đa  dạng sinh học và  môi trường cho mục  đích làm giống cây  trồng ở Việt Nam. 16  Thông  84/2009/TT­BNNPTNT  Ban hành “Danh  12/02/2010   tư ngày 29/12/2009 mục bổ sung giống  cây trồng được phép  sản xuất kinh doanh  ở Việt Nam”. 17  Thông  11/2010/TT­BNNPTNT  Ban hành “Danh  24/4/2010   tư ngày 10/3/2010 mục bổ sung giống  cây trồng được phép  sản xuất kinh doanh  ở Việt Nam”  18  Thông  22/2010/TT­BNNPTNT  Ban hành “Danh  21/5/2010   tư ngày 06/4/2010 mục bổ sung giống  cây trồng được phép  sản xuất kinh doanh  ở Việt Nam”  19  Thông  30/2010/TT­BNNPTNT  Ban hành “Danh  25/6/2010   tư ngày 11/5/2010 mục bổ sung giống  cây trồng được phép  sản xuất kinh doanh  ở Việt Nam”  20  Thông  32/2010/TT­BNNPTNT  Quy định về chỉ  31/7/2010 Hết hiệu lực  tư ngày 17/6/2010 định và quản lý hoạt  một phần động người lấy  mẫu, người kiểm  định, phòng kiểm  nghiệm, tổ chức  chứng nhận chất  lượng giống, sản  phẩm cây trồng và  phân bón.
  5. 21  Thông  34/2010/TT­BNNPTNT  Ban hành Danh mục  06/8/2010   tư ngày 23/6/2010 bổ sung giống cây  trồng được phép  sản xuất, kinh  doanh và sử dụng ở  Việt Nam 22  Thông  49/2010/TT­BNNPTNT  Ban hành “Danh mục bổ  08/10/2010 Hết hiệu lực  tư ngày 24/8/2010 sung giống  một phần cây trồng,  phân bón  được phép  sản xuất, kinh  doanh và sử  dụng ở Việt  Nam” 23  Thông  65/2010/TT­BNNPTNT  Ban hành Danh mục  20/12/2010 Hết hiệu lực  tư ngày 05/11/2010 bổ sung giống cây  một phần trồng, phân bón  được phép sản xuất,  kinh doanh, sử dụng  và Danh mục thuốc  thú y, vắc xin, chế  phẩm sinh học, vi  sinh vật, hóa chất  dùng trong thú y  được phép lưu hành  tại Việt Nam 24  Thông  70/2010/TT­BNNPTNT  Ban hành Danh mục  22/01/2011 Hết hiệu lực  tư ngày 08/12/2010 bổ sung giống cây  một phần trồng, phân bón  được phép sản xuất,  kinh doanh và sử  dụng tại Việt Nam 25  Thông  17/2011/TT­BNNPTNT  Sửa đổi, bổ sung,  21/5/2011 Hết hiệu lực  tư ngày 06/4/2011 bãi bỏ một số quy  một phần định về thủ tục  hành chính trong  lĩnh vực trồng trọt  theo Nghị quyết số  57/NQ­CP ngày  15/12/2010 26  Thông  30/2011/TT­BNNPTNT  Ban hành “Danh  04/6/2011   tư ngày 20/4/2011 mục bổ sung giống  cây trồng được phép  sản xuất, kinh  doanh ở Việt Nam” 27  Thông  41/2011/TT­BNNPTNT  Ban hành “Danh  17/7/2011   tư ngày 02/6/2011 mục bổ sung giống  cây trồng được phép  sản xuất, kinh  doanh ở Việt Nam”
  6. 28  Thông  45/2011/TT­BNNPTNT  Ban hành Quy  24/12/2011   tư ngày 24/6/2011 chuẩn kỹ thuật  Quốc gia về chất  lượng giống cây  trồng 29  Thông  47/2011/TT­ Hướng dẫn thực  01/7/2011 Hết hiệu lực  tư BNNPTNT[8] ngày  hiện thí điểm bảo    một phần  29/6/2011 hiểm nông nghiệp  trong trồng trọt,  chăn nuôi, nuôi thủy  sản theo Quyết định  số 315/QĐ­TTg  ngày 01 tháng 3 năm  2011 của Thủ tướng  Chính phủ 30  Thông  48/2011/TT­BNNPTNT  Ban hành quy chuẩn  05/01/2012   tư ngày 05/7/2011 kỹ thuật quốc gia  về khảo nghiệm  giống cây trồng 31  Thông  51/2011/TT­BNNPTNT  Ban hành danh mục  10/9/2011   tư ngày 27/7/2011 bổ sung giống cây  trồng được phép  sản xuất, kinh  doanh tại Việt Nam 32  Thông  64/2011/TT­BNNPTNT  Ban hành “Danh  18/11/2011   tư ngày 04/10/2011 mục bổ sung giống  cây trồng được phép  sản xuất, kinh  doanh ở Việt Nam” 33  Thông  67/2011/TT­BNNPTNT  Ban hành quy chuẩn  17/4/2012   tư ngày 17/10/2011 quốc gia về khảo  nghiệm giống cây  trồng 34  Thông  09/2012/TT­BNNPTNT  Ban hành “Danh  31/3/2012   tư ngày 15/02/2012 mục bổ sung giống  cây trồng được phép  sản xuất, kinh  doanh ở Việt Nam 35  Thông  12/2012/TT­BNNPTNT  Ban hành “Danh  15/4/2012    tư ngày 01/3/2012 mục bổ sung giống  cây trồng được phép  sản xuất, kinh  doanh ở Việt Nam” 36  Thông  17/2012/TT­BNNPTNT  Ban hành “Danh  02/6/2012   tư ngày 18/4/2012 mục bổ sung giống  cây trồng được phép  sản xuất, kinh  doanh ở Việt Nam” 37  Thông  18/2012/TT­BNNPTNT  Quy định về quản lý  10/6/2012  
  7. tư ngày 26/4/2012 sản xuất kinh doanh  giống cây công  nghiệp và cây ăn  quả lâu năm 38  Thông  21/2012/TT­BNNPTNT  Ban hành “Danh  20/7/2012   tư ngày 05/6/2012 mục bổ sung giống  cây trồng được phép  sản xuất, kinh  doanh ở Việt Nam” 39  Thông  24/2012/TT­BNNPTNT  Ban hành Quy  19/12/2012   tư ngày 19/6/2012 chuẩn kỹ thuật  Quốc gia về khảo  nghiệm giống cây  trồng 40  Thông  44/2012/TT­BNNPTNT  Ban hành “Danh  26/10/2012   tư ngày 11/9/2012 mục bổ sung giống  cây trồng được phép  sản xuất, kinh  doanh ở Việt Nam” 41  Thông  48/2012/TT­ Quy định về chứng  10/11/2012 Hết hiệu lực  tư BNNPTNT[9] ngày  nhận sản phẩm  một phần 26/9/2012 thủy sản, trồng trọt,  chăn nuôi được sản  xuất, sơ chế phù  hợp với Quy trình  thực hành sản xuất  nông nghiệp tốt 42  Thông  53/2012/TT­ Ban hành Danh mục  12/12/2012   tư BNNPTNT[10] ngày  sản phẩm nông  26/10/2012 nghiệp, thủy sản  được hỗ trợ theo  Quyết định số  01/2012/QĐ­TTg  ngày 09/01/2012 của  Thủ tướng Chính  phủ về một số  chính sách hỗ trợ  việc áp dụng Quy  trình thực hành sản  xuất nông nghiệp  tốt trong nông  nghiệp, lâm nghiệp  và thủy sản 43  Thông  06/2013/TT­BNNPTNT  Ban hành Danh mục  08/03/2013   tư ngày 22/01/2013 bổ sung giống cây  trồng được phép  sản xuất, kinh  doanh ở Việt Nam 44  Thông  07/2013/TT­ Ban hành Quy  22/7/2013  
  8. tư BNNPTNT[11] ngày  chuẩn kỹ thuật  22/01/2013 quốc gia đối với  rau, quả, chè búp  tươi đủ điều kiện  bảo đảm an toàn  thực phẩm trong quá  trình sản xuất, sơ  chế 45  Thông  16/2013/TT­BNNPTNT  Hướng dẫn về bảo  13/4/2013   tư ngày 28/02/2013 hộ quyền đối với  giống cây trồng 46  Thông  21/2013/TT­BNNPTNT  Ban hành Danh mục  01/6/2013 Hết hiệu lực  tư ngày 17/4/2013 thuốc bảo vệ thực  một phần vật được phép sử  dụng, hạn chế sử  dụng, cấm sử dụng  và Danh mục bổ  sung giống cây  trồng được phép  sản xuất, kinh  doanh ở Việt Nam 47  Thông  33/2013/TT­BNNPTNT  Ban hành quy chuẩn  21/12/2013   tư ngày 21/6/2013 kỹ thuật quốc gia  về Khảo nghiệm  giống cây trồng 48  Thông  49/2013/TT­BNNPTNT  Hướng dẫn tiêu chí  01/02/2014   tư ngày 19/11/2013 xác định vùng sản  xuất trồng trọt tập  trung đủ điều kiện  an toàn thực phẩm  49  Thông  05/2014/TT­BNNPTNT  Ban hành Quy  10/8/2014   tư ngày 10/02/2014 chuẩn kỹ thuật  Quốc gia lĩnh vực  trồng trọt 50  Thông  29/2014/TT­ Sửa đổi, bổ sung  20/10/2014   tư BNNPTNT[12] ngày  Điều 7 Thông tư số  05/9/2014 23/2010/TT­ BNNPTNT về công  nhận tiến bộ kỹ  thuật công nghệ  sinh học của ngành  Nông nghiệp và  Phát triển nông thôn 51  Thông  47/2014/TT­BNNPTNT  Ban hành quy chuẩn  11/6/2015   tư ngày 11/12/2014 kỹ thuật quốc gia  về điều kiện trồng,  chăm sóc cao su  kiến thiết cơ bản ở  miền núi phía Bắc
  9. 52  Thông  54/2014/TT­ Quy định về công  12/02/2015   tư BNNPTNT[13] ngày  nhận các tiêu chuẩn  30/12/2014 thực hành nông  nghiệp tốt khác cho  áp dụng để được  hưởng chính sách  hỗ trợ trong nông  nghiệp, lâm nghiệp,  thủy sản 53  Thông  01/2015/TT­BNNPTNT  Ban hành Danh mục  09/3/2015   tư ngày 22/01/2015 bổ sung giống cây  trồng được phép  sản xuất, kinh  doanh ở Việt Nam 54  Thông  28/2015/TT­BNNPTNT  Danh mục loài cây  29/9/2015   tư ngày 14/8/2015 trồng được bảo hộ 55  Thông  46/2015/TT­BNNPTNT  Quy định về chứng  28/01/2016   tư ngày 15/12/2015 nhận hợp quy, công  bố hợp quy giống  cây trồng 56  Thông  19/2016/TT­BNNPTNT  Hướng dẫn chi tiết  10/8/2016   tư ngày 27/6/2016 điều 4 Nghị định số  35/2015/NĐ­CP  ngày 13/4/2015 về  quản lý sử dụng đất  trồng lúa 57  Thông  28/2016/TT­BNNPTNT  Ban hành Danh mục  10/9/2016   tư ngày 27/7/2016 bổ sung giống cây  trồng được phép  sản xuất, kinh  doanh ở Việt Nam 58  Thông  11/2017/TT­ Sửa đổi, bổ sung  18/7/2017 Hết hiệu lực  tư BNNPTNT[14] ngày  một số điều của các  một phần 29/5/2017 văn bản quy phạm  pháp luật có liên  quan đến chức năng,  nhiệm vụ của các  đơn vị thuộc Bộ  Nông nghiệp và  Phát triển nông thôn 59  Thông  19/2017/TT­BNNPTNT  Sửa đổi, bổ sung  25/12/2017   tư ngày 09/11/2017 một số điều của  Thông tư số  19/2016/TT­ BNNPTNT ngày  27/6/2016 về việc  hướng dẫn chi tiết  Điều 4 Nghị định số  35/2015/NĐ­CP 
  10. ngày 13 tháng 4 năm  2015 về quản lý sử  dụng đất trồng lúa  và hướng dẫn  chuyển đổi cơ cấu  cây trồng trên đất  trồng lúa sang trồng  cây lâu năm theo quy  định tại Nghị định  số 01/2017/ NĐ­CP  ngày 06/01/2017 của  Chính phủ về sửa  đổi, bổ sung một số  nghị định quy định  chi tiết thi hành  Luật Đất đai. 60  Thông  06/2018/TT­BNNPTNT  Sửa đổi Thông tư số  06/8/2018   tư ngày 21/6/2018 48/2012/TT­ BNNPTNT ngày  26/9/2012 của Bộ  Nông nghiệp và  Phát triển nông thôn  quy định về chứng  nhận sản phẩm  thủy sản, trồng trọt,  chăn nuôi được sản  xuất, sơ chế phù  hợp với Quy trình  thực hành sản xuất  nông nghiệp tốt. 61  Thông  14/2018/TT­BNNPTNT  Ban hành Danh mục  01/01/2019 Có hiệu lực từ  tư ngày 29/10/2018 sản phẩm, hàng hóa  ngày  có khả năng gây  01/01/2019 mất an toàn thuộc  trách nhiệm quản lý  của Bộ Nông  nghiệp và Phát triển  nông thôn 62  Thông  15/2018/TT­ Ban hành Bảng mã  01/01/2019 Có hiệu lực từ  tư BNNPTNT[15] ngày  số HS đối với Danh  ngày  29/10/2018 mục hàng hóa thuộc  01/01/2019 phạm vi quản lý  của Bộ Nông  nghiệp và Phát triển  nông thôn 63  Quyết  58/2004/QĐ­BNN ngày  Ban hành danh mục  13/12/2004   định 04/11/2004 giống cây trồng  chính 64  Quyết  69/2004/QĐ­BNN ngày  Ban hành danh mục  28/12/2004  
  11. định 12/3/2004 giống cây trồng quý  hiếm cấm xuất  khẩu 65  Quyết  74/2004/QĐ­BNN ngày  Ban hành Danh mục  19/01/2005 Hết hiệu lực  định 16/12/2004 bổ sung giống cây  một phần trồng được phép  sản xuất kinh doanh 66  Quyết  40/2005/QĐ­BNN ngày  Điều chỉnh, bổ sung  14/6/2006   định 22/5/2006 Quyết định số  74/2004/QĐ­BNN  ngày 16/12/2004 ban  hành Danh mục bổ  sung giống cây  trồng được phép  sản xuất kinh doanh 67  Quyết  79/2005/QĐ­BNN ngày  Ban hành quy định  15/01/2006   định 5/12/2005 về trao đổi quốc tế  nguồn gen cây trồng  quý hiếm 68  Quyết  80/2005/QĐ­BNN ngày  Ban hành Danh mục  15/01/2006   định 12/5/2005 nguồn gen cây trồng  quý hiếm cần bảo  tồn 69  Quyết  103/2006/QĐ­BNN ngày Về việc ban hành  13/12/2006   định 14/11/2006 Danh mục bổ sung  giống cây trồng  được phép sản xuất  kinh doanh 70  Quyết  47/2007/QĐ­BNN  Danh mục bổ sung  08/7/2007   định 29/5/2007 giống cây trồng  được phép sản xuất  kinh doanh 71  Quyết  95/2007/QĐ­BNN ngày  Ban hành Quy định  22/12/2007 Hết hiệu lực  định 27/11/2007 về công nhận giống  một phần cây trồng nông  nghiệp mới 72  Quyết  35/2008/QĐ­BNN ngày  Ban hành Quy định  06/3/2008   định 15/02/2008 về quản lý sản xuất  giống cây trồng  nông hộ 73  Quyết  50/2008/QĐ­BNN ngày  Ban hành Danh mục  24/4/2008   định 02/4/2008 bổ sung giống cây  trồng được phép  sản xuất kinh doanh 74  Quyết  104/2008/QĐ­BNN ngày Ban hành Danh mục  16/11/2008   định 21/10/2008 bổ sung giống cây  trồng được phép  sản xuất kinh doanh 75  Quyết  124/2008/QĐ­BNN ngày Ban hành Danh mục  29/01/2009  
  12. định 30/12/2008 bổ sung giống cây  trồng được phép  sản xuất kinh doanh 76  Luật 41/2013/QH13 ngày  Luật bảo vệ và  01/01/2015 Hết hiệu lực  25/11/2013 kiểm dịch thực vật một phần từ  01/01/2019 bởi  Luật số  35/2018/QH14  ngày  20/11/2018 sửa  đổi, bổ sung  một số điều  của 37 Luật có  liên quan đến  quy hoạch 77  Nghị  116/2014/NĐ­CP ngày  Quy định chi tiết  18/01/2015   định 04/12/2014 một số điều của  Luật bảo vệ và  kiểm dịch thực vật 78  Nghị  31/2016/NĐ­CP[16] ngày Quy định xử phạt vi  25/6/2016   định 06/5/2016 phạm hành chính  trong lĩnh vực giống  cây trồng, bảo vệ và  kiểm dịch thực vật. 79  Nghị  66/2016/NĐ­CP[17] ngày Quy định điều kiện  01/7/2016 Hết hiệu lực  định 01/7/2016 đầu tư kinh doanh  một phần về bảo vệ và kiểm  dịch thực vật; giống  cây trồng; nuôi động  vật rừng thông  thường; chăn nuôi;  thủy sản; thực  phẩm 80  Nghị  108/2017/NĐ­CP ngày  Về quản lý phân  20/9/2017   định 20/9/2017 bón 81  Nghị  55/2018/NĐ­CP ngày  Quy định xử phạt vi  16/4/2018   định 16/4/2018 phạm hành chính  trong lĩnh vực phân  bón 82  Nghị  123/2018/NĐ­CP[18]  Sửa đổi, bổ sung  17/9/2018   định ngày 17/9/2018 một số Nghị định  quy định về điều  kiện đầu tư, kinh  doanh trong lĩnh vực  nông nghiệp 83  Thông  05/2016/TTLT­ Về hướng dẫn việc  30/6/2016   tư liên  BNNPTNT­BTNMT  thu gom, vận  tịch ngày 16/5/2016 chuyển và xử lý bao  gói thuốc bảo vệ 
  13. thực vật sau sử  dụng 84  Thông  55/2009/TT­BNNPTNT  Ban hành quy chuẩn  24/02/2010   tư ngày 28/8/2009 kỹ thuật quốc gia  về Bảo vệ và Kiểm  dịch thực vật 85  Thông  26/2010/TT­BNNPTNT  Ban hành Quy  27/10/2010   tư ngày 27/4/2010 chuẩn kỹ thuật  Quốc gia về Kiểm  dịch và Bảo vệ thực  vật 86  Thông  71/2010/TT­BNNPTN  Ban hành Quy  10/6/2011   tư ngày 10/12/2010 chuẩn kỹ thuật  Quốc gia về Kiểm  dịch và Bảo vệ thực  vật 87  Thông  14/2012/TT­BNNPTNT  Hướng dẫn hồ sơ  06/7/2012   tư ngày 27/3/2012 nghiệp vụ kiểm  dịch thực vật 88  Thông  63/2012/TT­BNNPTNT  Ban hành Quy  16/6/2013   tư ngày 14/12/2012 chuẩn kỹ thuật  Quốc gia về Kiểm  dịch và Bảo vệ thực  vật 89  Thông  32/2013/TT­BNNTNNT  Ban hành Quy  29/8/2013   tư ngày 14/6/2013 chuẩn kỹ thuật  Quốc gia về Kiểm  dịch và Bảo vệ thực  vật 90  Thông  16/2014/TT­BNNPTNT  Ban hành quy chuẩn  05/11/2014   tư ngày 05/6/2014 kỹ thuật Quốc gia  về Kiểm dịch và  Bảo vệ thực vật 91  Thông  30/2014/TT­BNNPTNT  Về ban hành Danh  01/01/2015   tư ngày 05/9/2014 mục vật thể thuộc  diện kiểm dịch thực  vật; Danh mục vật  thể thuộc diện kiểm  dịch thực vật phải  phân tích nguy cơ  dịch hại trước khi  nhập khẩu vào Việt  Nam 92  Thông  33/2014/TT­BNNPTNT  Quy định trình tự,  01/01/2015   tư ngày 30/10/2014 thủ tục kiểm dịch  thực vật nhập khẩu,  xuất khẩu, quá cảnh  và sau nhập khẩu  vật thể thuộc diện 
  14. kiểm dịch thực vật 93  Thông  35/2014/TT­BNNPTNT  Ban hành Danh mục  01/01/2015   tư ngày 31/10/2014 đối tượng kiểm dịch  thực vật của nước  Cộng hòa xã hội  Chủ nghĩa Việt  Nam 94  Thông  36/2014/TT­BNNPTNT  Ban hành quy định  01/01/2015   tư ngày 31/10/2014 về quy trình phân  tích nguy cơ dịch  hại đối với vật thể  thuộc diện kiểm  dịch thực vật phải  phân tích nguy cơ  dịch hại trước khi  nhập khẩu vào Việt  Nam 95  Thông  05/2015/TT­BNNPTNT  Quy định về trình  30/3/2015   tư ngày 12/02/2015 tự, thủ tục cấp  Giấy chứng nhận  hành nghề xử lý vật  thể thuộc diện kiểm  dịch thực vật 96  Thông  21/2015/TT­BNNPTNT  Quản lý thuốc bảo  01/8/2015 Hết hiệu lực  tư ngày 08/6/2015 vệ thực vật một phần từ  ngày  01/01/2019  theo quy định  tại khoản 2  Điều 11 Thông  tư số  43/2018/TT­ BNNPTNT. 97  Thông  30/2015/TT­BNNPTNT  Quy định trang  23/10/2015   tư ngày 08/9/2015 phục, phù hiệu, cấp  hiệu, biển hiệu và  thẻ công chức kiểm  dịch thực vật 98  Thông  35/2015/TT­BNNPTNT  Quy định về kiểm  30/11/2015   tư ngày 14/10/2015 dịch thực vật nội  địa 99  Thông  24/2017/TT­ Ban hành bản mã số  01/01/2018 Hết hiệu lực  tư BNNPTNT[19] ngày  HS đối với hàng hóa  từ ngày  15/11/2017 chuyên ngành xuất  01/01/2019 khẩu, nhập khẩu  thuộc phạm vi quản  lý của BNN&PTNT 100  Thông  30/2017/TT­BNNPTNT  Sửa đổi, bổ sung  12/02/2018   tư ngày 29/12/2017 một số điều của 
  15. Thông tư số  33/2014/TT­ BNNPTNT ngày  30/10/2014 quy định  trình tự, thủ tục  kiểm dịch thực vật  nhập khẩu, xuất  khẩu, quá cảnh và  sau nhập khẩu vật  thể thuộc diện kiểm  dịch thực vật và sửa  đổi khoản 3 Điều 2  Thông tư số  18/2016/TT­ BNNPTNT ngày  24/6/2016 về đánh  giá môi trường  chiến lược, đánh giá  tác động môi trường  do Bộ Nông nghiệp  và Phát triển nông  thôn quản lý 101  Thông  03/2018/TT­BNNPTNT  Ban hành Danh mục  28/3/2018 Hết hiệu lực  tư ngày 09/02/2018 thuốc bảo vệ thực  một phần vật được phép sử  dụng, cấm sử dụng  tại Việt Nam  102  Thông  12/2018/TT­BNNPTNT  Ban hành quy chuẩn  02/4/2019 Có hiệu lực từ  tư ngày 05/10/2018 kỹ thuật Quốc gia  ngày 02/4/2019 về chất lượng thuốc  bảo vệ thực vật 103  Thông  13/2018/TT­BNNPTNT  Sửa đổi, bổ sung  22/11/2018   tư ngày 08/10/2018 một số nội dung  của Thông tư số  03/2018/TT­ BNNPTNT ngày 09  tháng 02 năm 2018  của Bộ trưởng Bộ  Nông nghiệp và  Phát triển nông thôn  về ban hành danh  mục thuốc bảo vệ  thực vập được phép  sử dụng, cấm sử  dụng tại Việt Nam 104  Thông  15/2018/TT­ Ban hành bảng mã  01/01/2019 Có hiệu lực từ  tư BNNPTNT[20] ngày  số HS đối với Danh  ngày  29/10/2017 mục hàng hóa thuộc  01/01/2019 thẩm quyền quản lý  của Bộ Nông 
  16. nghiệp và Phát triển  nông thôn 105  Thông  34/2018/TT­BNNPTNT  Sửa đổi Thông tư số 01/01/2019 Có hiệu lực từ  tư ngày 16/11/2018 30/2017/TT­ ngày  BNNPTNT ngày  01/01/2019 29/12/2017 và  Thông tư số  20/2017/TT­ BNNPTNT 106  Thông  17/2009/TT­BNNPTNT  Ban hành "Danh  14/5/2009 Đang đề xuất  tư ngày 27/3/2009 mục bổ sung phân  xử lý theo quy  bón được phép sản  định xuất, kinh doanh và  sử dụng ở Việt  Nam" 107  Thông  43/2009/TT­BNNPTNT  Ban hành “Danh  28/8/2009 Đang đề xuất  tư ngày 14/7/2009 mục bổ sung phân  xử lý theo quy  bón được phép sản  định xuất, kinh doanh và  sử dụng ở Việt  Nam” 108  Thông  62/2009/TT­BNNPTNT  Ban hành “Danh  09/11/2009 Đang đề xuất  tư ngày 25/9/2009 mục bổ sung phân  xử lý theo quy  bón được phép sản  định xuất, kinh doanh và  sử dụng ở Việt  Nam” 109  Thông  85/2009/TT­BNNPTNT  Ban hành "Danh  13/02/2010 Đang đề xuất  tư ngày 30/12/2009 mục bổ sung phân  xử lý theo quy  bón được phép sản  định xuất, kinh doanh và  sử dụng ở Việt  Nam" 110  Thông  40/2010/TT­BNNPTNT  Ban hành “Danh  13/8/2010  Đang đề xuất  tư ngày 29/6/2010 mục bổ sung phân  xử lý theo quy  bón được phép sản  định xuất, kinh doanh và  sử dụng ở Việt  Nam” 111  Thông  49/2010/TT­BNNPTNT  Ban hành “Danh mục bổ  08/10/2010 Đang đề xuất  tư ngày 24/8/2010 sung giống  xử lý theo quy  cây trồng,  phân bón  định được phép  sản xuất, kinh  doanh và sử  dụng ở Việt  Nam” 112  Thông  65/2010/TT­ Ban hành Danh mục  20/12/2010 Hết hiệu lực  tư BNNPTN[21] ngày  bổ sung giống cây  một phần;  05/11/2010 trồng, phân bón  Đang đề xuất 
  17. được phép sản xuất,  xử lý theo quy  kinh doanh, sử dụng  định và Danh mục thuốc  thú y, vắc xin, chế  phẩm sinh học, vi  sinh vật, hóa chất  dùng trong thú y  được phép lưu hành  tại Việt Nam 113  Thông  70/2010/TT­ Ban hành Danh mục  22/01/2011 Hết hiệu lực  tư BNNPTN[22] ngày  bổ sung giống cây  một phần;  08/12/2010 trồng, phân bón  Đang đề xuất  được phép sản xuất,  xử lý theo quy  kinh doanh và sử  định dụng tại Việt Nam 114  Thông  29/2011/TT­BNNPTNT  Ban hành Danh mục  30/05/2011 Đang đề xuất  tư ngày 15/4/2011 bổ sung phân bón  xử lý theo quy  được phép sản xuất,  định kinh doanh và sử  dụng tại Việt Nam 115  Thông  42/2011/TT­BNNPTNT  Ban hành Danh mục  21/7/2011  Đang đề xuất  tư ngày 06/6/2011 bổ sung phân bón  xử lý theo quy  được phép sản xuất,  định kinh doanh và sử  dụng tại Việt Nam 116  Thông  59/2011/TT­BNNPTNT  Ban hành Danh mục  14/10/2011 Đang đề xuất  tư ngày 30/8/2011 bổ sung phân bón  xử lý theo quy  được phép sản xuất,  định kinh doanh và sử  dụng tại Việt Nam 117  Thông  86/2011/TT­BNNPTNT  Ban hành Danh mục  30/01/2012 Đang đề xuất  tư ngày 16/12/2011 bổ sung phân bón  xử lý theo quy  được phép sản xuất,  định kinh doanh và sử  dụng tại Việt Nam 118  Thông  13/2012/TT­BNNPTNT  Ban hành Danh mục  03/5/2012 Đang đề xuất  tư ngày 19/3/2012 bổ sung phân bón  xử lý theo quy  được phép sản xuất,  định kinh doanh và sử  dụng tại Việt Nam 119  Thông  31/2012/TT­BNNPTNT  Ban hành Danh mục  02/9/2012 Đang đề xuất  tư ngày 20/7/2012 bổ sung phân bón  xử lý theo quy  được phép sản xuất,  định kinh doanh và sử  dụng tại Việt Nam 120  Thông  45/2012/TT­BNNPTNT  Ban hành Danh mục  27/10/2012 Đang đề xuất  tư ngày 12/9/2012 bổ sung phân bón  xử lý theo quy  được phép sản xuất,  định kinh doanh và sử 
  18. dụng tại Việt Nam 121  Thông  64/2012/TT­BNNPTNT  Ban hành Danh mục  07/02/2013 Đang đề xuất  tư ngày 24/12/2012 bổ sung phân bón  xử lý theo quy  được phép sản xuất,  định kinh doanh và sử  dụng tại Việt Nam 122  Thông  38/2013/TT­BNNPTNT  Ban hành Danh mục  23/9/2013 Đang đề xuất  tư ngày 09/8/2013 bổ sung phân bón  xử lý theo quy  được phép sản xuất,  định kinh doanh và sử  dụng tại Việt Nam 123  Thông  19/2014/TT­BNNPTNT  Sửa đổi, bổ sung  07/8/2014 Đang đề xuất  tư ngày 23/6/2014 Thông tư số  xử lý theo quy  38/2013/TT­ định BNNPTNT ngày  09/8/2013 ban hành  Danh mục bổ sung  phân bón được phép  sản xuất, kinh  doanh và sử dụng  tại Việt Nam 124  Quyết  105/2008/QĐ­BNN ngày Ban hành “Danh  20/11/2008 Đang đề xuất  định 22/10/2008 mục bổ sung phân  xử lý theo quy  bón được phép sản  định xuất, kinh doanh và  sử dụng ở Việt  Nam” 125  Luật 30/2018/QH14 ngày  Luật Chăn nuôi 01/01/2020 Có hiệu lực từ  19/11/2018 ngày  01/01/2020 126  Pháp  16/2004/PL­UBTVQH11 Pháp lệnh Giống  01/7/2004 Hết hiệu lực  lệnh ngày 24/3/2004 vật nuôi từ ngày  01/01/2020 127  Nghị  66/2016/NĐ­CP[23] ngày Quy định điều kiện  01/7/2016 Hết hiệu lực  định 01/7/2016 đầu tư kinh doanh  một phần về bảo vệ và kiểm  dịch thực vật; giống  cây trồng; nuôi động  vật rừng thông  thường; chăn nuôi;  thủy sản; thực  phẩm 128  Nghị  02/2017/NĐ­CP[24] ngày Về cơ chế, chính  25/02/2017   định 09/01/2017 sách hỗ trợ sản xuất  nông nghiệp để khôi  phục sản xuất vùng  bị thiệt hại do thiên  tai dịch bệnh 129  Nghị  39/2017/NĐ­CP[25] ngày Về quản lý thức ăn  20/5/2017 Hết hiệu lực 
  19. định 04/4/2017 chăn nuôi, thủy sản một phần 130  Nghị  41/2017/NĐ­CP[26] ngày Sửa đổi, bổ sung  20/5/2017 Hết hiệu lực  định 05/4/2017 một số điều của các  một phần nghị định về xử  phạt vi phạm hành  chính trong hoạt  động thủy sản; lĩnh  vực thú y, giống vật  nuôi, thức ăn chăn  nuôi; quản lý rừng,  phát triển rừng, bảo  vệ rừng và quản lý  lâm sản 131  Nghị  100/2017/NĐ­CP[27]  Sửa đổi, bổ sung  18/8/2047   định ngày 18/8/2017 một số điều của  Nghị định số  39/2017/NĐ­CP  ngày 04 tháng 4 năm  2017 về quản lý  thức ăn chăn nuôi,  thủy sản 132  Nghị  64/2018/NĐ­CP[28] ngày Quy định xử phạt vi  22/6/2018   định 07/5/2018 phạm hành chính  trong lĩnh vực giống  vật nuôi, thức ăn  chăn nuôi, thủy sản 133  Nghị  123/2018/NĐ­CP[29]  Sửa đổi, bổ sung  17/9/2018   định ngày 17/9/2018 một số Nghị định  quy định về điều  kiện đầu tư, kinh  doanh trong lĩnh vực  nông nghiệp 134  Quyết  10/2008/QĐ­TTg ngày  Phê duyệt Chiến  11/02/2008   định  16/01/2008 lược phát triển chăn  của  nuôi cả nước đến  Thủ  năm 2020 tướng  Chính  phủ 135  Quyết  01/2012/QĐ­TTg[30]  Về một số chính  25/02/2012   định  ngày 09/01/2012 sách hỗ trợ việc áp  của  dụng Quy trình thực  Thủ  hành sản xuất nông  tướng  nghiệp tốt trong  Chính  nông nghiệp, lâm  phủ nghiệp và thủy sản 136  Quyết  50/2014/QĐ­TTg ngày  Về chính sách hỗ  01/01/2015   định  04/9/2014 trợ nâng cao hiệu  của  quả chăn nuôi nông 
  20. Thủ  hộ giai đoạn 2015 ­  tướng  2020 Chính  phủ 137  Thông  42/2013/TTLT­ Hướng dẫn thực  29/11/2013   tư liên  BNNPTNT­BTC­ hiện Quyết định số  tịch BKHĐT[31] ngày  01/2012/ QĐ­TTg  16/10/2013 ngày 09/01/2012 của  Thủ tướng Chính  phủ về một số  chính sách hỗ trợ  việc áp dụng Quy  trình thực hành sản  xuất nông nghiệp  tốt trong nông  nghiệp, lâm nghiệp  và thủy sản 138  Thông  92/2007/TT­BNN ngày  Hướng dẫn thực  12/12/2007 Hết hiệu lực  tư 19/11/2007 hiện một số điều  một phần tại Quyết định số  1405/QĐ­TTg ngày  16/10/2007 của Thủ  tướng Chính phủ về  điều kiện ấp trứng  gia cầm và chăn  nuôi thủy cầm 139  Thông  04/2010/TT­BNNPTNT  Ban Hành Quy  15/7/2010   tư ngày 15/01/2010 chuẩn kỹ thuật  quốc gia về điều  kiện trại chăn nuôi  lợn, trại chăn nuôi  gia cầm an toàn sinh  học 140  Thông  02/2011/TT­BNNPTNT  Hướng dẫn quản lý  07/3/2011 Hết hiệu lực  tư ngày 21/01/2011 nhà nước về chăn  một phần nuôi 141  Thông  19/2011/TT­BNNPTNT  Sửa đổi, bổ sung,  21/5/2011 Hết hiệu lực  tư ngày 06/4/2011 bãi bỏ một số quy  một phần định về thủ tục  hành chính trong  lĩnh vực chăn nuôi  theo Nghị quyết số  57/NQ­CP ngày 15  tháng 12 năm 2010 142  Thông  43/2011/TT­BNNPTNT  Ban hành Quy  07/12/2011   tư ngày 07/6/2011 chuẩn kỹ thuật  quốc gia về khảo  nghiệm, kiểm định  giống vật nuôi
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2