YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
9
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Huế. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THỪA THIÊN Độc lập Tự do Hạnh phúc HUẾ Số: 47/QĐUBND Thừa Thiên Huế, ngày 07 tháng 01 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ HUẾ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Nghị quyết số 18/2018/NQHĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2019; Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Huế tại Tờ trình 4762/TTrUBND ngày 25 tháng 12 năm 2018 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 446/TTrSTNMTQLĐĐ ngày 27 tháng 12 năm 2018, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Huế với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2019 Đơn vị tính: ha STT Chỉ tiêu sử dụng đất Hiện trạng năm Hiện trạng năm Kế 2018 2018Kế hoạch hoạch năm 2019 năm 2019Diện tích Tăng (+) giảm
- () Cơ cấu Cơ cấu Diện tích Diện tích (%) (%) DIỆN TÍCH TỰ DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3) NHIÊN 100,00 7.067,31 100,00 (1+2+3)7. 067,31 1 Đất nông nghiệp 2.342,64 33,15 2.144,47 30,34 198,17 1.1 Đất trồng lúa 968,31 41,33 836,79 39,02 131,52 Trong đó: Đất chuyên 968,31 100,00 836,79 100,00 131,52 trồng lúa nước Đất trồng cây hàng năm 1.2 314,40 13,42 281,80 13,14 32,60 khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm 736,76 31,45 706,72 32,96 30,04 1.4 Đất rừng phòng hộ 1.5 Đất rừng đặc dụng 300,81 12,84 292,37 13,63 8,44 1.6 Đất rừng sản xuất 3,08 0,13 3,08 0,14 0,00 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản 11,75 0,50 11,04 0,51 0,71 1.8 Đất nông nghiệp khác 7,53 0,32 12,67 0,59 5,14 2 Đất phi nông nghiệp 4.548,59 64,36 4.773,07 67,54 224,48 2.1 Đất quốc phòng 52,86 1,16 50,44 1,06 2,42 2.2 Đất an ninh 14,86 0,33 22,76 0,48 7,90 2.3 Đất khu công nghiệp 2.4 Đất khu chế xuất 2.5 Đất cụm công nghiệp 29,59 0,65 29,59 0,62 0,00 2.6 Đất thương mại dịch vụ 79,39 1,75 104,07 2,18 24,68 Đất cơ sở sản xuất phi 2.7 51,80 1,14 59,80 1,25 8,00 nông nghiệp Đất sử dụng cho hoạt động 2.8 1,47 0,03 1,47 0,03 0,00 khoáng sản Đất phát triển hạ tầng cấp 2.9 quốc gia, cấp tỉnh, cấp 1.085,51 23,86 1.162,31 24,35 76,80 huyện, cấp xã Đất xây dựng cơ sở văn 2.9.1 49,63 4,57 58,58 5,04 8,95 hóa 2.9.2 Đất xây dựng cơ sở y tế 22,17 2,04 27,28 2,35 5,11
- Đất xây dựng cơ sở giáo 2.9.3 191,67 17,66 211,04 18,16 19,37 dục đào tạo Đất xây dựng cơ sở thể 2.9.4 33,78 3,11 33,75 2,90 0,03 dục thể thao Đất xây dựng cơ sở khoa 2.9.5 0,54 0,05 3,76 0,32 3,22 học và công nghệ Đất xây dựng cơ sở dịch 2.9.6 4,41 0,41 4,41 0,38 0,00 vụ xã hội 2.9.7 Đất giao thông 704,73 64,92 726,88 62,54 22,15 2.9.8 Đất thủy lợi 55,52 5,11 71,89 6,19 16,37 2.9.9 Đất công trình năng lượng 10,75 0,15 11,48 0,99 0,73 Đất công trình bưu chính, 2.9.10 2,44 0,03 2,42 0,21 0,02 viễn thông 2.9.11 Đất chợ 9,86 0,91 10,81 0,93 0,95 2.10 Đất di tích lịch sử, văn hóa 251,40 5,53 259,14 5,43 7,74 2.11 Đất danh lam thắng cảnh Đất bãi thải, xử lý chất 2.12 thải 2.13 Đất ở tại nông thôn 2.14 Đất ở tại đô thị 1.454,84 20,58 1.584,27 33,19 129,43 Đất xây dựng trụ sở cơ 2.15 31,05 0,68 32,83 0,69 1,78 quan Đất xây dựng trụ sở của tổ 2.16 4,53 0,10 5,02 0,11 0,49 chức sự nghiệp Đất xây dựng cơ sở ngoại 2.17 giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo 115,02 2,53 114,85 2,41 0,17 Đất làm nghĩa trang, nghĩa 2.19 địa, nhà tang lễ, nhà hỏa 650,93 14,31 613,36 12,85 37,57 táng Đất sản xuất làm vật liệu 2.20 17,25 0,38 6,78 0,14 10,47 xây dựng, làm đồ gốm 2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng 1,72 0,04 2,58 0,05 0,86 Đất khu vui chơi, giải trí 2.22 68,73 1,51 104,32 2,19 35,59 công cộng 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng 82,35 1,81 79,17 1,66 3,18 2.24 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, 519,75 11,43 508,96 10,66 10,79
- suối Đất có mặt nước chuyên 2.25 35,39 0,78 31,20 0,65 4,19 dùng 2.26 Đất phi nông nghiệp khác 0,17 0,00 0,17 0,00 0,00 3 Đất chưa sử dụng 176,08 2,49 149,77 2,12 26,31 4 Đất khu công nghệ cao * 5 Đất khu kinh tế * 6 Đất đô thị * 7.067,31 100.00 7.067,31 100.00 0.00 Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên. 2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2019 Đơn vị tính: ha Mã loại STT Chỉ tiêu sử dụng đất Diện tích đ ất 1 Đất nông nghiệp NNP 203,31 1.1 Đất trồng lúa LUA 131,52 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 131,52 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 32,60 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 30,04 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 8,44 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 0,71 1.8 Đất nông nghiệp khác NNK 2 Đất phi nông nghiệp PNN 104,69 2.1 Đất quốc phòng CQP 2,42 2.2 Đất an ninh CAN 2.3 Đất khu công nghiệp SKK 2.4 Đất khu chế xuất SKT 2.5 Đất cụm công nghiệp SKN 2.6 Đất thương mại dịch vụ TMD 0,16 2.7 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 9,00 2.8 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS
- Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, 2.9 DHT cấp huyện, cấp xã 2.10 Đất di tích lịch sử, văn hóa DDT 0,15 2.11 Đất danh lam thắng cảnh DDL 2.12 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 25,35 2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 0,60 2.16 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS 2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON 0,17 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà 2.19 NTD 37,57 hoả táng 2.20 Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, gốm sứ SKX 10,47 2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 2.22 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV 0,64 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 3,18 2.24 Đất sông ngòi, kênh rạch, suối SON 10,79 2.25 Đất có mặt nước chuyên dùng SMN 4,19 2.26 Đất phi nông nghiệp khác PNK 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 Đơn vị tính: ha STT Chỉ tiêu Mã loại đất Diện tích Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi 1 NNP/PNN 199,72 nông nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 130,74 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước DLN/PNN 100,45 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK/PNN 32,60 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 27,33 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD/PNN 8,44 1.6 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS/PNN 0,61
- 1.8 Đất nông nghiệp khác NNK/PNN Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong 2 nội bộ đất nông nghiệp Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang 2.1 LUA/CLN đất trồng cây lâu năm Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang 2.2 LUA/LNP trồng rừng Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang 2.3 LUA/NTS đất nuôi trồng thủy sản Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang 2.4 HNK/NTS đất nuôi trồng thủy sản Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản 2.5 RSX/NKR(a) xuất nông nghiệp không phải là rừng Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản 2.6 RDD/NKR(a) xuất nông nghiệp không phải là rừng Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản 2.7 RPH/NKR(a) xuất nông nghiệp không phải là rừng Đất phi nông nghiệp không phải là đất 3 PKO/OCT 41,80 ở chuyển sang đất ở 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2019 Đơn vị tính: ha STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã loại đất Diện tích 1 Đất nông nghiệp NNP 1.1 Đất trồng lúa LUA Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 1.8 Đất nông nghiệp khác NNK 2 Đất phi nông nghiệp PNN 26,31 2.1 Đất quốc phòng CQP 2.2 Đất an ninh CAN 0,11
- 2.3 Đất khu công nghiệp SKK 2.4 Đất khu chế xuất SKT 2.5 Đất cụm công nghiệp SKN 2.6 Đất thương mại dịch vụ TMD 5,59 2.7 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 3,22 2.8 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp 2.9 DHT 7,10 tỉnh, cấp huyện, cấp xã 2.10 Đất di tích lịch sử, văn hóa DDT 0,02 2.11 Đất danh lam thắng cảnh DDL 2.12 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 8,04 2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự 2.16 DTS 0,49 nghiệp 2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang 2.19 NTD lễ, nhà hoả táng Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm 2.20 SKX đồ gốm 2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 0,12 2.22 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV 1,62 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 2.24 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 2.25 Đất có mặt nước chuyên dùng SMN 2.26 Đất phi nông nghiệp khác PNK Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thành phố Huế được thể hiện tại các Phụ lục đính kèm. Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất thành phố Huế năm 2015, 2016 nhưng sau 03 năm chưa thực hiện và các công trình, dự án khác theo Phụ lục 7 đính kèm. Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Huế có trách nhiệm:
- 1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; 2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt và quy định pháp luật đất đai; 3. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất. 4. Rà soát và công bố các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất thành phố Huế năm 2015, 2016 nhưng sau 03 năm chưa thực hiện và các công trình, dự án tại Phụ lục 7 đính kèm. Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH TVTU; TTHĐND tỉnh; CT và các PCT UBND tỉnh; Các Sở: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD; HĐND và UBND thành phố Huế; Phòng TNMT thành phố Huế; VP: các PCVP, các CV; Lưu VT, ĐC. Phan Thiên Định PHỤ LỤC 1. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 THÀNH PHỐ HUẾ (Kèm theo Quyết định số 47/QĐUBND ngày 07 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh) Diện tích STT Tên công trình, dự án Địa điểm (ha) 1 Công An phường Kim Long Kim Long 0,10 2 Công An phường Tây Lộc Tây Lộc 0,12 Xây dựng mới và nâng cấp các bến thuyền 1 Vĩnh Ninh 0,62 Sông Hương và đầm phá: Bến số 05 Lê Lợi Xây dựng mới và nâng cấp các bến thuyền 2 Sông Hương và đầm phá: Bên Voi ré Hổ Thủy Biều 0,39 Quyền 3 Tiểu dự án Giảm cường độ phát thải trong An Tây, An Cựu, 0,20
- cung cấp năng lượng điện tỉnh Thừa Thiên Huế (KfW2) thuộc dự án Giảm cường độ phát thải Trường An trong cung cấp năng lượng điện (vay vốn KfW) Dự án vận hành hồ chứa nước trong tình huống Phường Đúc, Phú 4 khẩn cấp và quản lý lũ hiệu quả bằng Hệ 0,01 Nhuận thống thông tin quản lý thiên tai toàn diện Thuận Lộc, Tây Hệ thống thoát nước và vỉa hè 4 phường nội 5 Lộc, Thuận Hoà, 16,18 thành (phần bổ sung) Thuận Thành Thuận Lộc, Tây Nạo vét, xây dựng kè các hồ kinh thành (phần 6 Lộc, Thuận Hoà, 2,20 bổ sung) Thuận Thành Nạo vét, xây dựng kè sông Kẻ Vạn (phần bổ Phú Thuận, Kim 7 1,75 sung) Long Chỉnh trang, xây dựng kè dọc bờ sông Đông Ba Phú Hiệp, Phú Bình, 8 0,67 (phần bổ sung) Phú Hậu 9 Cải tạo, nâng cấp sông Lấp (phần bổ sung) Kim Long 0,69 Dự án mở rộng đường Bùi Thị Xuân (phần bổ 10 Thủy Biều 2,38 sung) Vỹ Dạ, Phú Hội, 11 Nâng cấp, mở rộng cầu Vỹ Dạ (phần bổ sung) 1,28 Xuân Phú Phường Đúc Thủy Biều, Thủy Xuân Mở rộng đường Huyền Trân Công Chúa (phần 12 thành phố Huế và xã 0,93 bổ sung) Thủy Bằng thị xã Hương Thủy Đầu tư Bảo tồn, tu bổ và tôn tạo hệ thống kinh Thuận Thành, 1 thành Huế (di dời dân cư tại khu vực I di tích Thuận Lộc, Thuận 17,87 kinh thành Huế khu vực Thượng Thành) Hòa, Tây Lộc Dự án HTKT khu nhà biệt thự trục đường QL 2 An Tây 0,33 1A Tự Đức 3 Dự án hạ tầng kỹ thuật khu TĐC 2 An Đông 0,33 Khu ở Thương mại OTM3 và khu công viên 4 vui chơi giải trí CX3, thuộc khu A Đô thị mới An Đông 22,62 An Vân Dương Khu quy hoạch LK7, BT1, DV1, DV2 thuộc 5 An Đông, Xuân Phú 8,70 khu A Đô thị mới An Vân Dương Khu thương mại kết hợp khu công viên văn hóa 6 đa năng, thuộc khu A khu Đô thị mới An Vân An Đông, Xuân Phú 17,90 Dương (TM1, CX1, CX2) 7 Khu văn hóa đa năng, thuộc khu A Đô thị mới An Đông 12,10
- An Vân Dương (CX4) 8 Khu đất có ký hiệu CC1 An Đông 9,25 9 Cầu Đông Ba Phú Hoà 0,08 10 Mở rộng khu dân cư Xóm Hành An Tây 0,16 Hạ tầng kỹ thuật khu định cư Hương Sơ giai 11 An Hoà, Hương Sơ 6,09 đoạn 4, đợt 2 Kè chống xói lở bờ sông Hương đoạn qua 12 Phú Hậu 0,50 phường Phú Hậu (phần bổ sung) 13 Trung tâm Pháp y tâm thần khu vực miền Trung An Hoà 1,19 14 Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Đại học Huế An Tây, An Cựu 7,60 Dự án hạ tầng kỹ thuật khu đất xen ghép thuộc 15 Vỹ Dạ 0,72 thửa đất số 8 tờ bản đồ số 19 16 Khu tái định cư Phú Hiệp Giai đoạn 2 Phú Hiệp 0,03 Nạo vét khơi thông dòng chảy thoát lũ sông Vĩnh Ninh, Phú Hoà, Hương (giai đoạn 1) (tổng quy mô dự án là 17 Phú Hậu TP Huế 6,24 8,97 ha; trong đó thành phố Huế: 6,24 ha; thị xã và thị xã Hương Trà Hương Trà: 2,73 ha) Khu Đô thị phía Nam sông Như Ý, thuộc khu E Phường An Đông, Đô thị mới An Vân Dương (Tổng dự án TP Huế và xã Thủy 18 4,20 30,54; xã Thủy Thanh 26,34 ha, phường An Thanh thị xã Hương Đông 4,20 ha) Thủy Khu đô thị phía Đông đường Thủy Dương Phường An Đông, Thuận An (Khu vực Dân cư DV2, LK5 thuộc TP Huế và khu E Đô 19 Khu E Đô thị mới An Vân Dương). Trong đó thị mới An Vân 14,33 xã Thủy Thanh thị xã Hương Thủy 9,20 ha, Dương, xã Thủy phường An Đông thành phố Huế 14,33 ha Thanh Dự án nghiên cứu đầu tư tại các lô CTR11, CTR12 (Đổi ký hiệu LK10, LK11, LK12, và An Đông TP Huế LK13 ) thuộc khu A đô thị mới An Vân 20 và Thị xã Hương 2,80 Dương (tổng quy mô dự án là 13,48 ha; trong Thủy đó thuộc thành phố Huế 2,80 ha, thuộc địa bàn thị xã Hương Thủy 10,68) PHỤ LỤC 2. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 THÀNH PHỐ HUẾ (Kèm theo Quyết định số 47/QĐUBND ngày 07 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh) STT Tên công trình, dự án Địa điểm Quy Đất Đ ấ t Đất mô
- rừng rừng trồng phòng đặc lúa diện (ha) hộ dụng tích (ha) (ha) Dự án hạ tầng kỹ thuật khu 1 An Đông 0,33 0,33 TĐC 2 Khu quy hoạch LK7,BT1, 2 DV1, DV2 thuộc khu A Đô An Đông 8,70 7,80 thị mới An Vân Dương Khu thương mại kết hợp khu công viên văn hóa đa năng, An Đông, Xuân 3 thuộc khu A khu Đô thị mới 17,90 9,10 Phú An Vân Dương (TM1,CX1,CX2) 4 Khu đất có ký hiệu CC1 An Đông 9,25 8,94 Hạ tầng kỹ thuật khu định cư An Hoà, Hương 5 6,09 4,88 Hương Sơ giai đoạn 4, đợt 2 Sơ Hạ tầng kỹ thuật khu tái định 6 An Tây, An Cựu 7,60 2,90 cư Đại học Huế Trung tâm Pháp y tâm thần 7 An Hoà 1,19 1,19 khu vực miền Trung Công trình dự án, liên huyện Dự án nghiên cứu đầu tư tại các lô CTR11, CTR12 (Đổi ký hiệu LK10, LK11, LK12, và LK13) thuộc khu A đô thị An Đông TP Huế 8 mới An Vân Dương (tổng quy và Thị xã Hương 2,80 2,80 mô dự án là 13,48 ha trong đó Thủy thuộc thành phố Huế 2,80 ha, thuộc địa bàn thị xã Hương Thủy 10,68 ha) PHỤ LỤC 3. DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2015, 2016, 2017, 2018 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2019 THÀNH PHỐ HUẾ (Kèm theo Quyết định số 47/QĐUBND ngày 07 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh) Quy mô STT Tên công trình, dự án Địa điểm diện tích (ha) 1 Trụ sở cảnh sát PCCC và Trung tâm nghiên Phường An Đông 4,05
- Chuyển cứu ứng dụng và đào tạo, huấn luyện TP Huế xã Thủy tiếp từ phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ Thanh thị xã Hương năm tỉnh Thừa Thiên Huế Thủy 2017 Trụ sở doanh trại phòng cảnh sát bảo vệ 2 An Tây 3,00 và cơ động (PK20) 3 Công An phường Hương Long Hương Long 0,10 4 Công An phường Phú Thuận Phú Thuận 0,12 5 Công An phường Thủy Biều Thủy Biều 0,14 6 Công An phường Thủy Xuân Thủy Xuân 0,11 7 Công An phường Vĩnh Ninh Vĩnh Ninh 0,16 I Chuyển tiếp từ năm 2018 Thuận Lộc, Tây Lộc, Hệ thống thoát nước và vỉa hè 4 phường 1 Thuận Hoà, Thuận 1,82 nội thành Thành Thuận Lộc, Tây Lộc, 2 Nạo vét, xây dựng kè các hồ kinh thành Thuận Hoà, Thuận 0,3 Thành 3 Nạo vét, xây dựng kè sông Kẻ Vạn Phú Thuận, An Hoà 1,35 4 Nạo vét, xây dựng kè sông An Hoà An Hoà, Phú Bình 2,50 Chỉnh trang, xây dựng kè dọc bờ sông 5 Phú Hiệp, Phú Bình 0,53 Đông Ba 6 Cải tạo, nâng cấp sông Lấp Kim Long 0,81 Kè sông Như Ý (theo đường Hàn Mặc Tử 7 Vỹ Dạ 1,08 đoạn từ cầu Vỹ Dạ đến Vân Dương) 8 Dự án mở rộng đường Bùi Thị Xuân Thủy Biều 3,42 9 Nâng cấp, mở rộng cầu Vỹ Dạ Vỹ Dạ, Phú Hội 0,52 Phường Đúc Thủy Biều, Thủy Xuân 10 Mở rộng đường Huyền Trân Công Chúa thành phố Huế và xã 4,07 Thủy Bằng thị xã Hương Thủy Xuân Phú thành phố Đường 100m nối 2 khu đô thị A và B khu Huế và xã Thủy 11 An Vân Dương (cầu qua sông Như Ý.); 2,83 Vân thị xã Hương (Tổng quy mô công trình là 4,50 ha) Thủy
- Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện TP Huế, TX Hương trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, Thủy, TX Hương thành phố của tỉnh Thừa Thiên Huế Trà, các Huyện: Phú 12 0,10 (KTW3.1) (Tổng quy mô công trình 1,30 Lộc, A Lưới, Quảng ha. Trong đó phần diện tích thuộc địa bàn Điền, Phong Điền, 0,10 ha) Phú Vang II Chuyển tiếp từ năm 2017 Nâng tiết diện đường dây 110KV TBA 220 1 An Tây 0,04 KV Hoà Khánh TBA 220KV Huế 1 I Chuyển tiếp từ năm 2015 1 Dự án chỉnh trang một phần khu đất CTR4 Xuân Phú 0,06 Văn phòng làm việc một số cơ quan thuộc 2 UBND tỉnh Thừa Thiên Huế (Khu đất xây Xuân Phú 2,00 dựng Khu đô thị hành chính tỉnh) Giải tỏa các hộ dân trước khu TDTT Đại 3 An Cựu 4,64 học Huế thuộc tổ 21 phường An Cựu 4 Khu nhà ở Tam Thai An Cựu 6,80 II Chuyển tiếp từ năm 2016 Bệnh viện phục hồi chức năng tỉnh Thừa 1 An Hòa 3,45 Thiên Huế (cơ sở 2) Xây dựng bể chứa nước sạch tại Đồi 2 Thủy Xuân 5,00 Quảng tế 3 Xây dựng mở rộng nhà máy nước sạch 3 Thủy Biều 12,00 Vạn Niên Xây dựng tuyến đường 36m nối đường 4 Nguyễn Lộ Trạch đến đường Tố Hữu Xuân Phú 0,80 (khu AAn Vân Dương) Dự án xây dựng cầu Bắc qua sông Lợi 5 An Đông 0,34 Nông Xây dựng kênh thoát nước từ hói Vạn Vạn 6 ra sông Lợi Nông và HTKT khu đất xen An Đông 0,68 ghép phục vụ tái định cư Dự án xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu Trường An Phường 7 4,60 TĐC Bàu Vá giai đoạn 4 Đúc 8 Xây dựng Vườn Sưu tầm thực vật Huế An Tây 5,14 9 Kè chống xói lở bờ sông Hương đoạn qua Phú Hậu 1,00
- phường Phú Hậu 10 Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư TĐC1 Xuân Phú 0,46 Đường Đào Tấn nối dài đoạn từ Phan Bội 11 Trường An 0,40 Châu đến Điện Biên Phủ Kè chống xói lỡ hai bờ sông An Cựu đoạn 12 còn lại đường Tôn Quang Phiệt và Hải An Đông 1,44 Triều Xây dựng, mở rộng trụ sở làm việc của 13 An Đông, Xuân Phú 0,30 Cục thuế Tỉnh Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu định cư Bàu 14 Thủy Xuân 0,07 Vá giai đoạn 2 điều chỉnh, bổ sung Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu định cư Bàu 15 Thủy Xuân 1,30 Vá giai đoạn 3 điều chỉnh, bổ sung Nâng cấp mở rộng đường kiệt số 30 16 Thủy Xuân 0,01 đường Minh Mạng III Chuyển tiếp từ năm 2017 Nạo vét và xây dựng kè hói Đốc Sơ An 1 Hoà (từ cửa vào sông An Hoà đến đường An Hoà, Hương Sơ 2,56 Nguyễn Văn Linh) Nạo vét và xây dựng kè hói Hàng Tổng 2 (đoạn 1) Hương Sơ (từ cửa sông An Hoà An Hoà, Hương Sơ 3,60 đến đường Nguyễn Văn Linh) 3 Trường THPT Đặng Trần Côn Hương Long 3,10 Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật 4 Kim Long 2,90 Kim Long 5 giai đoạn 2 Đường quy hoạch vào khu phố chợ Kim 5 Kim Long 0,20 Long Trường mầm non Phú Hội (CS 26 Lê Quý 6 Phú Hội 0,43 Đôn) Bệnh viện phục hồi chức năng tỉnh Thừa 7 Phước Vĩnh 0,37 Thiên Huế cơ sở 1 (93 Đặng Huy Trứ) Dự án cải thiện dịch vụ y tế tỉnh Thừa 8 Trường An 0,48 Thiên Huế Đầu tư đường Dương Văn An nối dài đến 9 Xuân Phú 1,90 khu đô thị mới An Vân Dương Khu ở căn hộ cao cấp, biệt thự đa chức năng, dịch vụ, thương mại (Dự án giải 10 An Đông 1,18 phóng mặt bằng lô TM2, OTM2, OTM4 thuộc khu A Đô thị mới An Vân Dương) 11 Dự án đầu tư giai đoạn II xây dựng Đại An Cựu 11,00
- học Huế 12 Khu Đô thị sinh thái cao cấp Long Thọ Thủy Biều 37,40 Đường Tố Hữu nối sân bay Phú Bài (Tổng quy mô công trình là: 44,00ha; trong đó Thành phố Huế, Thị Công trình, d 13 ự án liên huyện 2,00 phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là xã Hương Thủy 2,00 ha; thị xã Hương Thủy 42,0 ha) Xây dựng bảo tàng Thiên nhiên duyên hải miền Trung (Tổng quy mô công trình là: An Tây, thành phố 14 16,07ha; trong đó phần diện tích thuộc địa Huế xã Thủy Bằng, 8,00 bàn thành phố Huế là 8,00 ha; thị xã Hương thị xã Hương Thủy Thủy 8,07 ha) IV Chuyển tiếp từ năm 2018 Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư bắc Hương 1 Sơ phục vụ tái định cư KVI di tích kinh Hương Sơ 9,80 thành Huế (Giai đoạn 1,2) 2 Bãi đỗ xe Buýt An Đông 1,50 Mở rộng, chỉnh trang khu vực phía Nam dự 3 An Đông, Xuân Phú 1,20 án Khu văn phòng và Nhà ở tại lô LK2 Khu dân cư tại khu quy hoạch LK8, LK9, CX11 và CC5 thuộc khu A Đô thị mới An 4 Vân Dương (Đổi tên Khu quy hoạch An Đông 6,70 CHC1, CX11, CC5 thành Khu dân cư tại khu quy hoạch LK8, LK9, CX11 và CC5) 5 Bãi đỗ xe du lịch An Đông 0,80 6 Giải toả khu đất 42 và 42/2 Lê Lợi Phú Hội 0,25 7 Cầu Vân Dương Xuân Phú 0,70 Xây mới điểm quan trắc (QT5) tài nguyên 8 nước dưới đất thuộc khu vực Bắc Trung Thủy Biều 0,01 Bộ Thu hồi diện tích đất còn lại không đảm bảo diện tích để xây dựng nhà ở thuộc dự 9 An Hoà 0,01 án Chỉnh trang cửa ngõ phía Bắc thành phố Huế Dự án khu văn phòng và nhà ở thương mại 10 Hương Long 4,86 Hương Long Dự án hạ tầng kỹ thuật chỉnh trang khai 11 thác khu đất CTR 9CTR10 thuộc khu A An Đông 2,75 khu đô thị An Vân Dương Dự án hạ tầng kỹ thuật khu đất xen ghép 12 An Đông 1,59 tại tổ 19, khu vực 7 13 Dự án Cầu đường bộ Bạch Hổ qua sông Phường Đúc; Thủy 8,34
- HươngHạng mục Khu tái định cư Lịch Xuân Đợi 3 Dự án chỉnh trang vỉa hè đường Ngô 14 Quyền (đoạn từ đường Lê Lai đến đường Vĩnh Ninh 0,25 Hai Bà Trưng) Dự án di dời giải tỏa các hộ dân tại số 01 phường Thuận 15 Lê Trực, phường Thuận Thành, thành phố 0,30 Thành Huế Khu nhà ở và dịch vụ thương mại tại khu 16 An Đông, Xuân Phú 9,80 đất có ký hiệu OTM1, OTM5, OTM6 Dự án nghiên cứu đầu tư tại các lô CTR11, An Đông TP Huế và 17 2,80 CTR12 Thị xã Hương Thủy Khu dân cư Thủy Thanh (Dự án có tổng 18 diện tích 17,0 ha; trong đó phần diện tích An Đông 12,00 thuộc địa bàn TP là 12,0ha) Bãi đỗ xe Taxi (Dự án có tổng diện tích 1,0 Phường An Đông, 19 ha, trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố Huế và thị 0,33 thành phố Huế là 0,33 ha) xã Hương Thủy Phường An Đông, Chợ du lịch (Khu vực Đài phát sóng Thủy thành phố Huế; Dương; Tổng quy mô 19,8 ha trong đó 20 phường Thủy 2,90 phần diện tích thuộc địa bàn phường An Dương, thị xã Đông thành phố Huế là 2,90 ha) Hương Thủy PHỤ LỤC 4. DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015, 2016, 2017, 2018 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2019 THÀNH PHỐ HUẾ (Kèm theo Quyết định số 47/QĐUBND ngày 07 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh) Quy Đ ấ t mô Đất Đất rừng STT Tên công trình, dự án Địa điểm diện trồng rừng đặc tích lúa phòng dụng (ha) (ha) hộ (ha) (ha) I Chuyển tiếp từ năm 2015 Giải tỏa các hộ dân trước khu 1 TDTT Đại học Huế thuộc tổ An Cựu 4,64 1,60 21 phường An Cựu II Chuyển tiếp từ năm 2016 1 Dự án xây dựng cầu Bắc qua An Đông 0,34 0,15
- sông Lợi Nông Xây dựng Vườn Sưu tầm 2 An Tây 5,14 0,78 thực vật Huế Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu 3 định cư Bàu Vá giai đoạn 3 Thủy Xuân 1,30 1,30 điều chỉnh, bổ sung III Chuyển tiếp từ năm 2017 Trường THPT Đặng Trần 1 Hương Long 3,10 1,36 Côn Bệnh viện phục hồi chức 2 năng tỉnh Thừa Thiên Huế (cơ An Hòa 3,45 2,97 sở 2) Khu Đô thị sinh thái cao cấp 3 Thủy Biều 37,40 1,70 Long Thọ Phường An Đông Cầu qua sông Như Ý (Tổng và Xuân Phú, TP quy mô 4,50 ha, trong đó phần 4 Huế; xã Thủy 2,83 0,77 diện tích thuộc thành phố Huế Vân, thị xã là 2,83 ha) Hương Thủy Xây dựng bảo tàng Thiên nhiên duyên hải miền trung Phường An Tây (Tổng quy mô công trình là: TP Huế và xã 5 8,00 8,00 16,07ha; trong đó phần diện Thủy Bằng thị tích thuộc địa bàn thành phố là xã Hương Thủy 8,00 ha) Trụ sở cảnh sát PCCC và Trung tâm nghiên cứu ứng dụng và đào tạo, huấn luyện Phường An Đông phòng cháy, chữa cháy, cứu TP Huế xã Thủy 6 nạn, cứu hộ tỉnh Thừa Thiên 4,05 4,04 Thanh thị xã Huế (Tổng quy mô công trình Hương Thủy là 4,95 ha; Phần diện tích thuộc địa bàn TP Huế là 4,05 ha) IV Chuyển tiếp từ năm 2018 Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư bắc Hương Sơ phục vụ tái 1 Hương Sơ 9,80 9,80 định cư KVI di tích kinh thành Huế 2 Khu ở căn hộ cao cấp, biệt An Đông 1,18 0,46 thự đa chức năng, dịch vụ, thương mại (Dự án giải phóng mặt bằng lô TM2,
- OTM2, OTM4 thuộc khu A Đô thị mới An Vân Dương) 3 Bãi đỗ xe Buýt An Đông 1,50 1,50 Nạo vét và xây dựng kè hói Đốc Sơ An Hoà (từ cửa vào An Hoà, Hương 4 2,56 0,50 sông An Hoà đến đường Sơ Nguyễn Văn Linh) Nạo vét và xây dựng kè hói Hàng Tổng (đoạn 1) Hương An Hoà, Hương 5 3,60 1,50 Sơ (từ cửa sông An Hoà đến Sơ đường Nguyễn Văn Linh) Khu dân cư tại khu quy hoạch LK8, LK9, CX11 và CC5 thuộc khu A Đô thị mới An Vân Dương (Đổi tên Khu quy 6 An Đông 6,70 3,70 hoạch CHC1, CX11, CC5 thành Khu dân cư tại khu quy hoạch LK8, LK9, CX11 và CC5) 7 Bãi đỗ xe du lịch An Đông 0,80 0,80 Dự án hạ tầng kỹ thuật chỉnh trang khai thác khu đất CTR 9 8 An Đông 2,75 2,75 CTR10 thuộc khu A khu đô thị An Vân Dương Dự án Cầu đường bộ Bạch Hổ qua sông HươngHạng Phường Đúc; 9 8,34 0,65 mục Khu tái định cư Lịch Đợi Thủy Xuân 3 Dự án mở rộng nhà máy nước Phường Thủy 10 11,86 0,44 sạch Vạn Niên Biều Khu nhà ở và dịch vụ thương An Đông, Xuân 11 mại tại khu đất có ký hiệu 9,80 5,29 Phú OTM1, OTM5, OTM6 Bãi đỗ xe Taxi (Dự án có tổng Phường An Đông, diện tích 1,00 ha, trong đó TP Huế và xã 12 0,33 0,33 phần diện tích thuộc địa bàn Thủy Thanh, thị thành phố Huế là 0,33 ha) xã Hương Thủy 13 Tiểu dự án cải tạo và phát TP Huế, TX 0,10 0,10 triển lưới điện trung hạ áp Hương Thủy, TX khu vực trung tâm huyện lỵ, Hương Trà, các thành phố của tỉnh Thừa Huyện: Phú Lộc, Thiên Huế (KfW3.1) (Tổng A Lưới, Quảng quy mô công trình 1,30 ha. Điền, Phong Trong đó phần diện tích thuộc Điền, Phú Vang
- địa bàn 0,10 ha) PHỤ LỤC 5. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO THÀNH PHỐ HUẾ XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 (Kèm theo Quyết định số 47/QĐUBND ngày 07 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh) Quy mô STT Tên công trình, dự án Địa điểm diện tích (ha) 1 Phần đất thuộc thửa đất số 33 tờ bản đồ số 30 Vĩnh Ninh 0,01 2 Phần đất thuộc thửa đất số 35 tờ bản đồ số 30 Vĩnh Ninh 0,01 Đất xen ghép thuộc thửa đất số 146 tờ bản đồ 3 Trường An 0,01 số 10 Đất xen ghép thuộc thửa đất số 9 tờ bản đồ số 4 Thủy Xuân 0,01 16 5 Khu đất thuộc thửa đất số 255 tờ bản đồ số 12 Thủy Xuân 0,01 6 Điểm thương mại dịch vụ An Hoà 0,13 7 Điểm thương mại dịch vụ An Hoà 0,17 Chỉnh trang đường vào trường tiểu học Ngự 8 An Cựu 0,01 Bình Nhà sinh hoạt cộng đồng tại đình Dương 9 Phú Nhuận 0,05 Phẩm 10 Mở rộng kiệt số 42 đường Đào Tấn Phước Vĩnh 0,02 Chuyển đổi mục đích sử dụng đất vườn ao 11 liền kề đất ở trong cùng một thửa đất xen kẽ Thành phố Huế 4,00 trong khu dân cư sang đất ở đô thị Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công 1 An Hòa 4,09 nghiệp An Hòa giai đoạn 9 (đợt 2+3) Phước Vĩnh, Thủy Dự án Cải thiện Môi trường nước thành phố Xuân, Xuân Phú, Vỹ 2 11,06 Huế (các Khu xử lý) Dạ, An Đông, Vĩnh Ninh 3 Khu nghỉ dưỡng cao cấp Aman Huế Thuận Thành 0,64 PHỤ LỤC 6.
- DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN DO THÀNH PHỐ XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017, 2018 CHUYỂN TIẾP NĂM 2019 (Kèm theo Quyết định số 47/QĐUBND ngày 07 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh) Quy mô STT Danh mục công trình, dự án Địa điểm diện tích (ha) I Chuyển tiếp từ năm 2017 1 Nhà văn hóa cộng đồng khu vực 1 An Cựu 0,04 Khu đất xen ghép tại thửa đất số 873 (269 cũ) 2 An Đông 0,11 tờ bản đồ số 14 Hạ tầng kỹ thuật khu đất xen ghép thuộc các 3 Hương Sơ 0,47 thửa đất số 70,71 tờ BĐ 22; 4 Nhà VH cộng đồng tổ 8 Hương Sơ 0,10 Đất xen ghép thuộc thửa đất số 149,203 tờ BĐ 5 Phú Bình 0,06 số 13; phần đất giáp thửa đất số 3 tờ BĐ số 9 6 Mở rộng Trường Tiểu học Ngô Kha Phú Hiệp 1,00 7 Xây dựng trụ sở UBND phường Phú Hiệp 0,08 Phần đất B1, A, C thuộc thửa đất 1122 tờ BĐ 8 Phú Hội 0,02 số 23; Chuyển mục đích sử dụng thửa đất số 1231, 9 Phú Hội 0,01 tờ bản đồ số 19 10 Trung tâm học tập cộng đồng KV3 Phú Thuận 0,06 11 Trường mầm non Phú Thuận Phú Thuận 0,13 Đất xen ghép thuộc thửa đất số 84 tờ BĐ số 12 Phường Đúc 0,01 20; 13 Nhà văn hóa khu vực 5 Thủy Xuân 0,25 Đất xen ghép thuộc thửa đất số 115 tờ BĐ số 14 Trường An 0,01 15. 15 Nhà văn hóa KV 6 Phước Vĩnh 0,09 16 Nhà văn hóa phường Phước Vĩnh Phước Vĩnh 0,15 Khu đất thuộc 1 phần các thửa đất số 10, 11, 27, 28 tờ bản đồ số 3; phần đất giáp các thửa 17 Xuân Phú 0,10 đất 4, 5, 7, 8, 9, 10, 23, 24, 25 tờ BĐ số 30; phần đất giáp thửa đất 06, 207 tờ BĐ số 35; 18 Đấu giá khu đất 73 Nguyễn Huệ Vĩnh Ninh 0,07 19 Cửa hàng xăng dầu Thủy Xuân Thủy Xuân 0,22 20 Đường xung quanh Học viện Âm nhạc Huế Vĩnh Ninh 0,47
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn