intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 470/2019/QĐ-UBND tỉnh Bình Dương

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:240

10
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 470/2019/QĐ-UBND công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 470/2019/QĐ-UBND tỉnh Bình Dương

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BÌNH DƯƠNG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 470/QĐ­UBND Bình Dương, ngày 01 tháng 03 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH  VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA  HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG TRONG KỲ HỆ  THỐNG HÓA 2014 ­ 2018 CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ­CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết  một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Căn cứ Quyết định số 126/QĐ­TTg ngày 25 tháng 01 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ ban  hành Kế hoạch thực hiện hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thống nhất trong cả nước  kỳ 2014 ­ 2018; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 355/TTr­STP ngày 01 tháng 3 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật  của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương trong kỳ hệ thống hóa 2014­2018, bao  gồm: 1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình  Dương ban hành, còn hiệu lực trong kỳ hệ thống hóa 2014 ­ 2018: 466 văn bản, gồm: 114 Nghị  quyết, 342 Quyết định, 10 Chỉ thị (có Phụ lục I kèm theo); 2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình  Dương ban hành, hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ trong kỳ hệ thống hóa 2014­2018: 496  văn bản, gồm 81 Nghị quyết, 315 Quyết định, 100 Chỉ thị (có Phụ lục II kèm theo); 3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình  Dương ban hành, hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần trong kỳ hệ thống hóa 2014 ­ 2018: 34  văn bản, gồm: 05 Nghị quyết, 29 Quyết định (có Phụ lục III kèm theo); 4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình  Dương ban hành, cần đình chỉ việc thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ 
  2. hoặc ban hành mới trong kỳ hệ thống hóa 2014 ­ 2018: 90 văn bản, gồm: 17 Nghị quyết, 72  Quyết định, 01 Chỉ thị (có Phụ lục IV kèm theo). 5. Tập hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh  Bình Dương còn hiệu lực trong kỳ hệ thống hóa 2014 ­ 2018, gồm: 466 văn bản, gồm: 114 Nghị  quyết, 342 Quyết định, 10 Chỉ thị. Điều 2. Căn cứ kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật được công bố tại Điều 1  Quyết định này:  1. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với Sở Tư pháp tổ chức thực hiện:  ­ Đăng tải kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên Cổng thông tin điện tử của Ủy  ban nhân dân tỉnh;  ­ Đăng công báo của tỉnh Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực  toàn bộ và Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần theo  quy định pháp luật.  2. Căn cứ Danh mục văn bản tại Khoản 4 Điều 1 Quyết định này, các cơ quan trong phạm vi  nhiệm vụ, quyền hạn của mình có trách nhiệm tham mưu, kiến nghị cơ quan Nhà nước có thẩm  quyền kịp thời đình chỉ việc thi hành, bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung, ban hành mới hoặc thay thế văn  bản quy phạm pháp luật theo quy định. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin  và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,  thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn có trách nhiệm thi hành Quyết định  này, có hiệu lực kể từ ngày ký./.   CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Cục Kiểm tra VBQPPL­BTP; ­ Cục công tác phía nam ­ BTP; ­ TT.HĐND tỉnh; Đoàn ĐBQH tỉnh; ­ UBMTTQVN tỉnh; ­ CT, các PCT.UBND tỉnh; ­ Các sở, ngành tỉnh; Trần Thanh Liêm ­ UBND các huyện, thị xã, thành phố; ­ Báo Bình Dương; ­ Cổng Thông tin Điện tử tỉnh; ­ TT Công báo tỉnh; ­ LĐVP (Lg,V), Th; ­ Lưu: VT.   PHỤ LỤC I DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND, UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG  BAN HÀNH, CÒN HIỆU LỰC TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014­2018 (Kèm theo Quyết định số 470/QĐ­UBND ngày 01 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh   Bình Dương)
  3. Ngày tháng  Cơ  Hình thức; số,  năm ban  quan  STT Trích yếu nội dung văn bản Ghi chú ký hiệu văn bản hành văn  ban  bản hành Quy định số lượng Phó  Nghị quyết số  Trưởng công an xã, công an  HĐND  1. 42/2010/NQ­ 10/12/2010 viên; chế độ hỗ trợ lực lượng    tỉnh HĐND7 công an xã trên địa bàn tỉnh  Bình Dương. Về việc quy định bổ sung chế  Nghị quyết số  độ hỗ trợ đối với lực lượng  HĐND  2. 49/2015/NQ­ 11/12/2015   Công an xã trên địa bàn tỉnh  tỉnh HĐND8 Bình Dương. Về chế độ thu, nộp và quản  Nghị quyết số  lý lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí HĐND  3. 74/2016/NQ­ 16/12/2016   cấp chứng minh nhân dân trên  tỉnh HĐND9 địa bàn tỉnh Bình Dương. Về mức phụ cấp, chính sách  Nghị quyết số  hỗ trợ và kinh phí hoạt động  HĐND  4. 10/2018/NQ­ 20/7/2018 đối với lực lượng bảo vệ dân    tỉnh HĐND phố ở phường, thị trấn trên  địa bàn tỉnh Bình Dương. Về chính sách hỗ trợ đối với  Nghị quyết số  Tổ trưởng, Tổ phó Tổ nhân  HĐND  5. 11/2018/NQ­ 20/7/2018   dân tự quản trên địa bàn tỉnh  tỉnh HĐND Bình Dương Về việc ban hành Quy chế tổ  Quyết định số  UBND  6. 25/10/2004 chức và hoạt động của Đội    142/2004/QĐ­UB tỉnh dân phòng. Hết hiệu  lực một  phần bởi  Quyết định số  Về việc ban hành số lượng  Quyết định  UBND  7. 75/2006/QĐ­ 24/3/2006 đội viên và kinh phí hoạt  số  tỉnh UBND động của Đội Dân phòng. 54/2008/QĐ ­UBND  ngày  01/10/2008 Về việc sửa đổi, bổ sung  Quyết định số 75/2006/QĐ­ Quyết định số  UBND ngày 24/3/2006 của  UBND  8. 54/2008/QĐ­ 01/10/2008 UBND tỉnh Bình Dương về    tỉnh UBND việc ban hành số lượng đội  viên và kinh phí hoạt động  của Đội Dân phòng.
  4. Hết hiệu  lực một  Ban hành Quy định cơ cấu tổ  phần bởi  chức, chế độ, trang phục,  Quyết định số  Quyết định  phương tiện hoạt động của  UBND  9. 41/2009/QĐ­ 12/6/2009 số  lực lượng Bảo vệ dân phố ở  tỉnh UBND 67/2009/QĐ phường, thị trấn thuộc tỉnh  ­UBND,  Bình Dương. ngày  23/9/2009 Quyết định số  Về việc sửa đổi khoản 1, 2  67/2009/QĐ­ Điều 20 trong Quy định cơ  UBND cấu tổ chức, chế độ trang  phục, phương tiện hoạt động  của lực lượng Bảo vệ dân  UBND  10. 23/9/2009 phố ở phường, thị trấn thuộc    tỉnh tỉnh Bình Dương ban hành  kèm theo Quyết định số  41/2009/QĐ­UBND ngày  12/6/2009 của Ủy ban nhân  dân tỉnh. Về việc Quy định số lượng  Quyết định số  Phó Trưởng Công an xã và  UBND  11. 61/2010/QĐ­ 22/12/2010 Công an viên; chế độ hỗ trợ    tỉnh UBND đối với lực lượng Công an xã  trên địa bàn tỉnh Bình Dương. Ban hành Quy chế tổ chức và  Quyết định số  hoạt động của Câu lạc bộ  UBND  12. 34/2013/QĐ­ 04/11/2013   phòng, chống tội phạm trên  tỉnh UBND địa bàn tỉnh Bình Dương. Về việc Quy định bổ sung  Quyết định số  chế độ hỗ trợ đối với lực  UBND  13. 69/2015/QĐ­ 23/12/2015   lượng Công an xã trên địa bàn  tỉnh UBND tỉnh Bình Dương. Quy định khu vực bảo vệ,  Quyết định số  cấm tập trung đông người,  UBND  14. 12/2016/QĐ­ 02/6/2016 cấm ghi âm, ghi hình, chụp    tỉnh UBND ảnh trên địa bàn tỉnh Bình  Dương. Quyết định số  Quy chế Bảo vệ bí mật Nhà  UBND  15. 35/2016/QĐ­ 16/9/2016 nước trên địa bàn tỉnh Bình    tỉnh UBND Dương. Quy định về tổ chức và hoạt  Quyết định số  động của Tổ nhân dân tự  UBND  16. 27/2018/QĐ­ 03/10/2018   quản trên địa bàn tỉnh Bình  tỉnh UBND Dương.
  5. Mức trợ cấp ngày công lao  động đối với lực lượng dân  quân tự vệ khi làm nhiệm vụ;  hỗ trợ đóng Bảo hiểm xã hội  Nghị quyết số  tự nguyện và Bảo hiểm y tế  HĐND  1. 41/2010/NQ­ 10/12/2010   tự nguyện đối với cán bộ chỉ  tỉnh HĐND7 huy phó cấp xã và phụ cấp  hàng tháng đối với cán bộ  khu, ấp, đội trưởng trên địa  bàn tỉnh Bình Dương. Phê chuẩn Đề án tổ chức và  40/2011/NQ­ chế độ, chính sách đối với lực HĐND  2. 08/8/2011   HĐND8 lượng dân quân cấp huyện,  tỉnh cấp xã của tỉnh Bình Dương. Bãi bỏ quy định đóng góp  63/2016/NQ­ Quỹ quốc phòng ­ an ninh ở  HĐND  3. 16/12/2016   HĐND9 xã, phường, thị trấn trên địa  tỉnh bàn tỉnh Bình Dương. Quyết định số  Về việc sử dụng quân trang  UBND  4. 17/01/1998   03/1998/QĐ­UB dã chiến. tỉnh Về việc ban hành Quy chế  Quyết định số  Giao ban, báo cáo, kiểm tra,  UBND  5. 202/2006/QĐ­ 16/8/2006 sơ kết, tổng kết công tác    tỉnh UBND quốc phòng, Dân quân tự vệ,  Giáo dục quốc phòng. Quyết định số  Về việc Quy định mức trợ  60/2010/QĐ­ cấp ngày công lao động đối  UBND với lực lượng dân quân tự vệ  khi làm nhiệm vụ; hỗ trợ  đóng bảo hiểm xã hội tự  UBND  6. 22/12/2010 nguyện và bảo hiểm y tế tự    tỉnh nguyện đối với cán bộ chỉ  huy phó quân sự cấp xã và  phụ cấp hàng tháng đối với  cán bộ khu, ấp đội trưởng  trên địa bàn tỉnh Bình Dương. Về việc Quy định chế độ,  Quyết định số  chính sách đối với lực lượng  UBND  7. 31/2011/QĐ­ 29/8/2011 Dân quân thường trực cấp    tỉnh UBND huyện và cấp xã của tỉnh  Bình Dương 8. Quyết định số  01/8/2012 Về việc bố trí 02 chỉ huy phó  UBND    31/2012/QĐ­ Ban CHQS cấp xã và chế độ  tỉnh UBND hỗ trợ, phụ cấp đặc thù đối  với Chỉ huy trưởng, chỉ huy  phó Ban CHQS cấp xã trên địa 
  6. bàn tỉnh Bình Dương Bãi bỏ quy định đóng góp  Quyết định số  Quỹ quốc phòng ­ an ninh ở  UBND  9. 55/2016/QĐ­ 20/12/2016   xã, phường, thị trấn trên địa  tỉnh UBND bàn tỉnh Bình Dương Về việc quy định một số mức  chi đặc thù trong công tác  Nghị quyết số  kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ  HĐND  1. 61/2011/NQ­ 09/12/2011   thống hóa văn bản quy phạm  tỉnh HĐND8 pháp luật trên địa bàn tỉnh  Bình Dương. Về việc bổ sung Nghị quyết  số 61/2011/NQ­HĐND8 ngày  09/12/2011 của HĐND khóa  Nghị quyết số  VIII quy định một số mức chi  HĐND  2. 22/2014/NQ­ 24/7/2014 đặc thù trong công tác kiểm    tỉnh HĐND8 tra, xử lý, rà soát, hệ thống  hóa văn bản quy phạm pháp  luật trên địa bàn tỉnh Bình  Dương. Hết hiệu  lực một  Về một số mức chi có tính  phần bởi  chất đặc thù thực hiện phổ  Nghị quyết số  Nghị quyết  biến, giáo dục pháp luật và  HĐND  3. 23/2014/NQ­ 24/7/2014 số  chuẩn tiếp cận pháp luật của  tỉnh HĐND8 09/2015/NQ người dân tại cơ sở trên địa  ­HĐND8  bàn tỉnh Bình Dương. ngày  24/7/2014 Về chế độ hỗ trợ công tác  Nghị quyết số  giám định pháp y, tâm thần,  HĐND  4. 35/2014/NQ­ 10/12/2014   kỹ thuật hình sự trên địa bàn  tỉnh HĐND8 tỉnh Bình Dương. Về việc Quy định một số  mức chi thực hiện công tác  Nghị quyết số  hòa giải cơ sở và mức chi hỗ  HĐND  5. 09/2015/NQ­ 20/4/2015   trợ cho Hội đồng hòa giải  tỉnh HĐND8 tranh chấp đất đai cấp xã trên  địa bàn tỉnh Bình Dương. Về việc bãi bỏ một số Nghị  Nghị quyết số  quyết quy phạm pháp luật  HĐND  6. 64/2016/NQ­ 16/12/2016   của Hội đồng nhân dân tỉnh  tỉnh HĐND9 về phí, lệ phí. 7. Nghị quyết số  16/12/2016 Về chế độ thu, nộp lệ phí hộ  HĐND    73/2016/NQ­ tịch trên địa bàn tỉnh Bình  tỉnh
  7. HĐND9 Dương. Về việc quy định định mức  phân bổ kinh phí bảo đảm  Nghị quyết số  cho công tác xây dựng văn  HĐND  8. 04/2017/NQ­ 20/7/2017 bản quy phạm pháp luật của    tỉnh HĐND Hội đồng nhân dân, Ủy ban  nhân dân các cấp trên địa bàn  tỉnh Bình Dương. Về việc chi hỗ trợ cán bộ,  Nghị quyết số  công chức làm công tác kiểm  HĐND  9. 05/2017/NQ­ 20/7/2017 tra, đánh giá hồ sơ xử phạt vi    tỉnh HĐND phạm hành chính trên địa bàn  tỉnh Bình Dương. Về việc quy định một số mức  chi đặc thù trong công tác  Quyết định số  kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ  UBND  10. 70/2011/QĐ­ 20/12/2011   thống hóa văn bản quy phạm  tỉnh UBND pháp luật trên địa bàn tỉnh  Bình Dương. Hết hiệu  lực một  Chuyển giao thẩm quyền  phần bởi  Quyết định số  chứng thực hợp đồng, giao  Quyết định  UBND  11. 17/2013/QĐ­ 20/6/2013 dịch cho tổ chức hành nghề  số  tỉnh UBND công chứng trên địa bàn tỉnh  41/2015/QĐ Bình Dương. ­UBND  ngày  30/9/2015 Về việc bổ sung điểm c,  khoản 2, Điều 1 Quyết định  số 17/2013/QĐ­UBND ngày  20 tháng 6 năm 2013 của Ủy  Quyết định số  ban nhân dân tỉnh về việc  UBND  12. 36/2013/QĐ­ 11/11/2013   chuyển giao thẩm quyền  tỉnh UBND chứng thực hợp đồng, giao  dịch cho tổ chức hành nghề  công chứng trên địa bàn tỉnh  Bình Dương. 13. Quyết định số  25/7/2014 Về việc bổ sung Quyết định  UBND    28/2014/QĐ­ số 70/2011/QĐ­UBND ngày  tỉnh UBND 20 tháng 12 năm 2011 của Ủy  ban nhân dân tỉnh quy định  một số mức chi đặc thù trong  công tác kiểm tra, xử lý, rà  soát, hệ thống hóa văn bản  quy phạm pháp luật trên địa 
  8. bàn tỉnh Bình Dương. Hết hiệu  Quy định mức chi có tính chất  lực một  đặc thù thực hiện công tác  phần bởi  Quyết định số  phổ biến giáo dục pháp luật,  UBND  Quyết định  14. 30/2014/QĐ­ 25/7/2014 và chuẩn tiếp cận pháp luật  tỉnh 14/2015/QĐ UBND của người dân tại cơ sở trên  ­UBND  địa bàn tỉnh Bình Dương. ngày  27/4/2015 Về việc quy định chế độ hỗ  Quyết định số  trợ công tác giám định pháp y,  UBND  15. 65/2014/QĐ­ 22/12/2014   tâm thần và kỹ thuật hình sự  tỉnh UBND trên địa bàn tỉnh Bình Dương. Quy định chức năng, nhiệm  Quyết định số  vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ  UBND  16. 08/2015/QĐ­ 23/3/2015   chức của Sở Tư pháp tỉnh  tỉnh UBND Bình Dương. Về việc ban hành mức trần  Quyết định số  thù lao công chứng và thù lao  UBND  17. 04/2015/QĐ­ 26/02/2015   dịch thuật trên địa bàn tỉnh  tỉnh UBND Bình Dương. Về việc Quy định mức chi  Quyết định số  thực hiện công tác hòa giải ở  UBND  18. 14/2015/QĐ­ 27/4/2015   cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình  tỉnh UBND Dương. Về việc sửa đổi, bổ sung  Quyết định 17/2013/QĐ­ UBND về chuyển giao thẩm  Quyết định số  quyền chứng thực hợp đồng,  UBND  19. 41/2015/QĐ­ 30/9/2015 giao dịch cho tổ chức hành    tỉnh UBND nghề công chứng trên địa bàn  tỉnh Bình Dương, đã được bổ  sung bởi Quyết định  36/2013/QĐ­UBND. Về việc bãi bỏ văn bản quy  Quyết định số  phạm pháp luật do Ủy ban  UBND  20. 15/2016/QĐ­ 21/6/2016   nhân dân tỉnh Bình Dương ban  tỉnh UBND hành. Về việc bãi bỏ một số quyết  Quyết định số  định quy phạm pháp luật của  UBND  21. 47/2016/QĐ­ 20/12/2016   Ủy ban nhân dân tỉnh về phí,  tỉnh UBND lệ phí. 22. Quyết định số  05/5/2017 Về việc bãi bỏ một số văn  UBND    11/2017/QĐ­ bản pháp luật của Ủy ban  tỉnh UBND nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy 
  9. ban nhân dân tỉnh. Về việc thực hiện một số nội  dung về định mức phân bổ  kinh phí bảo đảm cho công  Quyết định số  tác xây dựng văn bản quy  UBND  23. 18/2017/QĐ­ 21/8/2017   phạm pháp luật của Hội đồng  tỉnh UBND nhân dân, Ủy ban nhân dân các  cấp trên địa bàn tỉnh Bình  Dương. Ban hành Quy chế phối hợp  thực hiện rà soát, hệ thống  Quyết định số  hóa và cập nhật cơ sở dữ liệu  UBND  24. 18/2018/QĐ­ 06/7/2018 quốc gia về pháp luật các văn    tỉnh UBND bản quy phạm pháp luật của  Hội đồng nhân dân và Ủy ban  nhân dân tỉnh Bình Dương. Về việc bãi bỏ một số văn  Quyết định số  bản pháp luật của Ủy ban  UBND  25. 24/2018/QĐ­ 21/9/2018   nhân dân, Chủ tịch Ủy ban  tỉnh UBND nhân dân tỉnh. Ban hành Quy định về đấu giá  Quyết định số  quyền sử dụng đất để giao  UBND  26. 28/2018/QĐ­ 11/10/2018 đất có thu tiền sử dụng đất    tỉnh UBND hoặc cho thuê đất trên địa bàn  tỉnh Bình Dương. Về việc sửa đổi, bổ sung một  Quyết định số  số văn bản quy phạm pháp  UBND  27. 35/2018/QĐ­ 21/12/2018   luật của Ủy ban nhân dân tỉnh  tỉnh UBND Bình Dương. Về việc bãi bỏ văn bản quy  Quyết định số  phạm pháp luật của Ủy ban  UBND  28. 36/2018/QĐ­ 21/12/2018   nhân dân, Chủ tịch Ủy ban  tỉnh UBND nhân dân tỉnh Bình Dương. Chỉ thị số  Về việc tổ chức thực hiện  UBND  29. 04/2010/CT­ 22/12/2010 “Ngày pháp luật” trên địa bàn    tỉnh UBND tỉnh Bình Dương. Chỉ thị số  Về tăng cường công tác phổ  UBND  30. 06/2014/CT­ 03/10/2014 biến giáo dục pháp luật trên    tỉnh UBND địa bàn tỉnh Bình Dương. Về chế độ hỗ trợ cán bộ,  Nghị quyết số  công chức làm công tác thẩm  HĐND  1. 07/2009/NQ­ 07/4/2009 tra, xác minh tham mưu giải    tỉnh HĐND7 quyết đơn thư trên địa bàn  tỉnh Bình Dương.
  10. Quy định chế độ bồi dưỡng  đối với người làm nhiệm vụ  Nghị quyết số  tiếp công dân, xử lý đơn  HĐND  2. 12/2017/NQ­ 15/12/2017   khiếu nại, tố cáo, kiến nghị,  tỉnh HĐND phản ánh trên địa bàn tỉnh  Bình Dương. Quy định về mức trích từ  Nghị quyết số  khoản thu hồi phát hiện qua  HĐND  3. 01/2018/NQ­ 13/6/2018 công tác thanh tra đã thực nộp    tỉnh HĐND vào ngân sách nhà nước trên  địa bàn tỉnh Bình Dương. Quy định kinh phí hỗ trợ hoạt  Nghị quyết số  động của Ban Thanh tra nhân  HĐND  4. 13/2018/NQ­ 30/11/2018   dân cấp xã trên địa bàn tỉnh  tỉnh HĐND Bình Dương. Về việc ban hành Quy định  Quyết định số  tạm thời về chế độ phụ cấp  UBND  5. 44/2006/QĐ­ 16/02/2006 trách nhiệm theo nghề đối với    tỉnh UBND Thanh tra viên trên địa bàn  tỉnh Bình Dương. Về việc quy định chế độ hỗ  trợ đối với cán bộ, công chức  Quyết định số  làm công tác thẩm tra, xác  UBND  6. 26/2009/QĐ­ 24/4/2009   minh, tham mưu giải quyết  tỉnh UBND đơn thư trên địa bàn tỉnh Bình  Dương. Ban hành Quy định về quy  Quyết định số  trình thanh tra công tác bồi  UBND  7. 34/2012/QĐ­ 16/8/2012 thường, hỗ trợ tái định cư của    tỉnh UBND các dự án trên địa bàn tỉnh  Bình Dương. Ban hành quy định về quy  Quyết định số  trình giải quyết khiếu nại  UBND  8. 11/2015/QĐ­ 03/4/2015   hành chính trên địa bàn tỉnh  tỉnh UBND Bình Dương. Quyết định số  Ban hành quy định về quy  UBND  9. 12/2015/QĐ­ 06/4/2015 trình giải quyết tố cáo trên địa    tỉnh UBND bàn tỉnh Bình Dương. Ban hành Quy định chức năng,  Quyết định số  nhiệm vụ, quyền hạn và cơ  UBND  10. 02/2016/QĐ­ 27/01/2016   cấu tổ chức của Thanh tra  tỉnh UBND tỉnh Bình Dương. 11. Quyết định số  02/5/2018 Về việc bãi bỏ Quyết định  UBND    11/2018/QĐ­ 49/2013/QĐ­UBND về chế  tỉnh UBND độ bồi dưỡng đối với cán bộ, 
  11. công chức làm công tác tiếp  công dân, xử lý đơn thư khiếu  nại, tố cáo, kiến nghị, phản  ánh trên địa bàn tỉnh Bình  Dương. Về thực hiện chế độ phụ cấp  khó khăn đối với cán bộ, công  Nghị quyết số  chức, viên chức, những người  HĐND  1. 40/2009/NQ­ 16/12/2009 hoạt động không chuyên trách    tỉnh HĐND7 đang công tác tại 13 xã còn  nhiều khó khăn trên địa bàn  tỉnh Bình Dương. Về việc hỗ trợ đối với viên  chức cấp xã có trình độ sơ  cấp chuyên môn thực hiện  chế độ phụ cấp, hỗ trợ  Nghị quyết số  những người hoạt động  HĐND  2. 41/2009/NQ­ 16/12/2009 không chuyên trách cấp xã và    tỉnh HĐND7 cán bộ ấp, khu phố; quy định  chức danh những người hoạt  động không chuyên trách cấp  xã trên địa bàn tỉnh Bình  Dương. Về chính sách thu hút, chế độ  Nghị quyết số  hỗ trợ đào tạo và phát triển  HĐND  3. 58/2011/NQ­ 09/12/2011   nguồn nhân lực tỉnh Bình  tỉnh HĐND8 Dương. Về việc sửa đổi quy định chế  độ hỗ trợ đối với công chức  cấp xã có trình độ sơ cấp  chuyên môn, những người  Nghị quyết số  hoạt động không chuyên trách  HĐND  4. 59/2011/NQ­ 09/12/2011 cấp xã, cán bộ ấp, khu phố;    tỉnh HĐND8 bổ sung chức danh những  người hoạt động không  chuyên trách cấp xã và sửa  đổi kinh phí hoạt động của  ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh. Về việc thông báo số lượng  Nghị quyết số  và việc thực hiện chế độ,  HĐND  5. 05/2013/NQ­ 31/7/2013 chính sách đối với cán bộ,    tỉnh HĐND8 công chức dự nguồn cấp xã  trên địa bàn tỉnh Bình Dương. 6. Nghị quyết số  24/7/2014 Về chính sách thu hút người  HĐND    18/2014/NQ­ có học hàm, học vị về công  tỉnh HĐND8 tác tại Trường Đại học Thủ 
  12. Dầu Một. Về mức chi hỗ trợ đối với  Nghị quyết số  cán bộ, công chức làm việc  HĐND  7. 19/2014/NQ­ 24/7/2014   tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ  tỉnh HĐND8 và trả kết quả. Nghị quyết số  Về việc thay đổi giờ làm việc  HĐND  8. 37/2014/NQ­ 10/12/2014 hành chính trên địa bàn tỉnh    tỉnh HĐND8 Bình Dương. Về việc quy định tặng  Nghị quyết số  thưởng Huy hiệu “Vì sự  HĐND  9. 48/2016/NQ­ 16/12/2016   nghiệp xây dựng và phát triển  tỉnh HĐND tỉnh Bình Dương”. Về chính sách hỗ trợ cho các  Nghị quyết số  đối tượng khi thực hiện sắp  HĐND  10. 15/2018/NQ­ 30/11/2018 xếp tổ chức bộ máy, tinh    tỉnh HĐND giản biên chế trên địa bàn tỉnh  Bình Dương. Về việc ủy quyền cho phép  Quyết định số  UBND  11. 15/01/2004 thành lập Hội khuyến học cơ    06/2004/QĐ­UB tỉnh sở. Về việc thành lập Sở Bưu  Quyết định số  UBND  12. 21/6/2004 chính ­ Viễn thông tỉnh Bình    66/2004/QĐ­UB tỉnh Dương. Về việc thành lập Ban Tôn  Quyết định số  UBND  13. 23/02/2005 giáo ­ Dân tộc tỉnh Bình    29/2005/QĐ­UB tỉnh Dương. Về việc ban hành quy định  Quyết định số  tạm thời về chế độ phụ cấp  UBND  14. 44/2006/QĐ­ 16/02/2006 trách nhiệm theo nghề đối với    tỉnh UBND thanh tra viên trên địa bàn tỉnh  Bình Dương. Quyết định số  Về việc quy định mức phụ  UBND  15. 30/2007/QĐ­ 27/3/2007 cấp cán bộ Cụm văn hóa thể    tỉnh UBND thao liên xã. Hết hiệu  lực một  phần bởi  Về việc ban hành tiêu chuẩn  Quyết định số  Quyết định  chức danh cán bộ chuyên  UBND  16. 50/2007/QĐ­ 31/5/2007 số  trách và công chức xã,  tỉnh UBND 16/2013/QĐ phường, thị trấn. ­UBND  ngày  17/6/2013 17. Quyết định số  14/3/2008 Quy định tổ chức và chức  UBND   
  13. năng của các cơ quan chuyên  11/2008/QĐ­ môn thuộc Ủy ban nhân dân  tỉnh UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh  Bình Dương. Về việc ban hành Quy chế tổ  72/2009/QĐ­ chức và hoạt động của  UBND  18. 23/10/2009   UBND Trường Đại học Thủ Dầu  tỉnh Một. Về việc thực hiện chế độ trợ  cấp khó khăn đối với cán bộ,  công chức, viên chức và  Quyết định số  những người hoạt động  UBND  19. 93/2009/QĐ­ 21/12/2009   không chuyên trách đang công  tỉnh UBND tác tại 13 xã còn nhiều khó  khăn trên địa bàn tỉnh Bình  Dương. Ban hành Quy định về khen  Quyết định số  thưởng, tôn vinh, công nhận  UBND  20. 05/2011/QĐ­ 29/3/2011   danh hiệu “Chủ trang trại tiêu  tỉnh UBND biểu tỉnh Bình Dương”. Quyết định số  Ban hành Quy chế tuyển  UBND  21. 33/2011/QĐ­ 30/8/2011 dụng công chức trên địa bàn    tỉnh UBND tỉnh Bình Dương. Ban hành quy định đối tượng,  tiêu chí, trình tự thủ tục xét  Quyết định số  khen thưởng danh hiệu  UBND  22. 43/2011/QĐ­ 17/10/2011   “Doanh nghiệp xuất sắc”,  tỉnh UBND “Doanh nhân xuất sắc” trên  địa bàn tỉnh Bình Dương. Ban hành Quy định số lượng,  Hết hiệu  chức danh, một số chế độ,  lực một  chính sách đối với cán bộ,  phần bởi  Quyết định số  công chức, những người hoạt  Quyết định  UBND  23. 73/2011/QĐ­ 20/12/2011 động không chuyên trách cấp  số  tỉnh UBND xã và cán bộ ấp, khu phố và  69/2015/QĐ kinh phí hoạt động ấp, khu  ­UBND  phố trên địa bàn tỉnh Bình  ngày  Dương. 23/12/2015 Ban hành Quy định về chính  Quyết định số  sách thu hút, chế độ hỗ trợ  UBND  24. 74/2011/QĐ­ 21/12/2011   đào tạo và phát triển nguồn  tỉnh UBND nhân lực tỉnh Bình Dương. 25. Quyết định số  16/01/2012 Quy định chức năng, nhiệm  UBND    04/2012/QĐ­ vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ  tỉnh UBND chức của Đài phát thanh và 
  14. truyền hình Bình Dương. Ban hành Quy định về chế độ  quản lý cán bộ, công chức và  Quyết định số  những người hoạt động  UBND  26. 39/2012/QĐ­ 11/9/2012   không chuyên trách ở xã,  tỉnh UBND phường, thị trấn tỉnh Bình  Dương. Ban hành Quy định quản lý  Quyết định số  công tác văn thư, lưu trữ của  UBND  27. 53/2012/QĐ­ 12/12/2012 Hội đồng nhân dân và Ủy ban    tỉnh UBND nhân dân xã, phường, thị trấn  trên địa bàn tỉnh Bình Dương. Hết hiệu  lực một  phần bởi  Ban hành Quy định về tiêu  Quyết định số  Quyết định  chuẩn, chức danh công chức  UBND  28. 16/2013/QĐ­ 17/6/2013 số  xã, phường, thị trấn trên địa  tỉnh UBND 35/2018/QĐ bàn tỉnh Bình Dương. ­UBND .  ngày  21/12/2018 Về việc bố trí và thực hiện  Quyết định số  chế độ, chính sách đối với  UBND  29. 23/2013/QĐ­ 21/8/2013 cán bộ, công chức dự nguồn    tỉnh UBND của các xã, phường, thị trấn  trên địa bàn tỉnh Bình Dương. Hết hiệu  Ban hành Quy định tiêu chuẩn  lực một  chức danh Trưởng phòng, Phó  phần bởi  Quyết định số  Trưởng phòng Sở và tương  Quyết định  UBND  30. 27/2013/QĐ­ 25/9/2013 đương Chi cục, Ban thuộc  số  tỉnh UBND Sở, Ủy ban nhân dân huyện,  26/2017/QĐ thị xã, thành phố trên địa bàn  ­UBND  tỉnh Bình Dương. ngày  13/11/2017 Ban hành Quy định về chế độ  Quyết định số  tuyển dụng công chức xã,  UBND  31. 32/2013/QĐ­ 25/10/2013   phường, thị trấn trên địa bàn  tỉnh UBND tỉnh Bình Dương. Quyết định số  Ban hành Quy định công tác  UBND  32. 01/2014/QĐ­ 11/3/2014 lưu trữ trên địa bàn tỉnh Bình    tỉnh UBND Dương. Quyết định số  Về tổ chức và hoạt động của  UBND  33. 07/2014/QĐ­ 11/3/2014 ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh    tỉnh UBND Bình Dương.
  15. Về phân cấp quản lý tổ chức,  biên chế và cán bộ, công chức  Quyết định số  trong cơ quan hành chính nhà  UBND  34. 09/2014/QĐ­ 31/3/2014   nước và doanh nghiệp nhà  tỉnh UBND nước trên địa bàn tỉnh Bình  Dương. Quyết định số  Quy định tổ chức cơ quan  UBND  35. 22/2014/QĐ­ 25/6/2014 chuyên môn thuộc Ủy ban    tỉnh UBND nhân dân tỉnh Bình Dương. Hỗ trợ đối với cán bộ, công  Quyết định số  chức làm việc tại Bộ phận  UBND  36. 26/2014/QĐ­ 25/7/2014 Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết    tỉnh UBND quả do tỉnh Bình Dương ban  hành. Về chính sách thu hút người  Quyết định số  có học hàm, học vị về công  UBND  37. 33/2014/QĐ­ 10/9/2014   tác tại Trường Đại học Thủ  tỉnh UBND Dầu Một, tỉnh Bình Dương. Quyết định số  Quy định công tác văn thư trên UBND  38. 41/2014/QĐ­ 20/11/2014   địa bàn tỉnh Bình Dương. tỉnh UBND Quy định về phân cấp tuyển  dụng, sử dụng và quản lý  Quyết định số  công, viên chức và người lao  UBND  39. 49/2014/QĐ­ 18/12/2014   động trong đơn vị sự nghiệp  tỉnh UBND công lập trên địa bàn tỉnh Bình  Dương. Ban hành Quy định về phân  Quyết định số  cấp quản lý đối với cán bộ,  UBND  40. 50/2014/QĐ­ 18/12/2014 công chức xã, phường, thị    tỉnh UBND trấn trên địa bàn tỉnh Bình  Dương. Quyết  Về việc thay đổi giờ làm việc  UBND  41. 53/2014/QĐ­ 22/12/2014 hành chính trên địa bàn tỉnh    tỉnh UBND Bình Dương. Về việc Quy định chức năng,  Quyết định số  nhiệm vụ, quyền hạn và cơ  UBND  42. 07/2015/QĐ­ 23/3/2015   cấu tổ chức của Sở Nội vụ  tỉnh UBND tỉnh Bình Dương. Quyết định số  Ban hành quy định về công  UBND  43. 23/2015/QĐ­ 01/6/2015 tác thi đua, khen thưởng trên    tỉnh UBND địa bàn tỉnh Bình Dương. Quyết định số  Về việc Quy định đơn giá  UBND  44. 56/2015/QĐ­ 21/12/2015 chỉnh lý tài liệu giấy trên địa    tỉnh UBND bàn tỉnh Bình Dương.
  16. Về tổ chức thực hiện việc  Quyết định số  xét tặng Huy hiệu “Vì sự  UBND  45. 09/2017/QĐ­ 20/3/2017   nghiệp xây dựng và phát triển  tỉnh UBND tỉnh Bình Dương”. Sửa đổi một số điều của Quy  định về tiêu chuẩn trưởng  phòng, phó trưởng phòng và  tương đương thuộc sở,  ngành; trưởng phòng, phó  trưởng phòng và tương  Quyết định số  đương thuộc Chi cục, Ban  UBND  46. 26/2017/QĐ­ 13/11/2017   thuộc sở, UBND huyện, thị  tỉnh UBND xã, thành phố trên địa bàn tỉnh  Bình Dương ban hành kèm  theo Quyết định số  27/2013/QĐ­UBND ngày  25/9/2013 của UBND tỉnh  Bình Dương. Về việc Quy định về công tác  Quyết định số  đào tạo, bồi dưỡng cán bộ,  UBND  47. 25/2018/QĐ­ 27/9/2018   công chức, viên chức tỉnh  tỉnh UBND Bình Dương. Chỉ thị số  Về việc triển khai thực hiện  UBND  48. 18/6/1998   13/1998/CT­UB Quy chế dân chủ ở xã. tỉnh Chủ  Chỉ thị số  Về việc thực hiện chế độ  tịch  49. 30/9/1999   30/1999/CT­CT tuần làm việc 40 giờ. UBND  tỉnh Chỉ thị số  Về triển khai Pháp lệnh thực  UBND  50. 25/2007/CT­ 02/8/2007 hiện dân chủ ở xã, phường,    tỉnh UBND thị trấn. Về việc thực hiện Quy chế  Chỉ thị số  văn hóa công sở và quy tắc  UBND  51. 41/2007/CT­ 18/12/2007 ứng xử của cán bộ, công    tỉnh UBND chức, viên chức trong các cơ  quan hành chính nhà nước. Về triển khai thực hiện Nghị  định 04/2015/NĐ­CP về thực  Chỉ thị số  hiện dân chủ trong hoạt động  UBND  52. 01/2015/CT­ 05/3/2015 của cơ quan hành chính nhà    tỉnh UBND nước và đơn vị sự nghiệp  công lập trên địa bàn tỉnh Bình  Dương. 1. Quyết định số  Ban hành Quy định về phân  UBND  31/10/2008   VI.  64/2008/QĐ­ cấp và quản lý việc xuất  tỉnh
  17. LĨN H  VỰ C  NG OẠI  VỤ  (TH UỘ C  CH cảnh, nhập cảnh của cán bộ,  công chức, viên chức, cán bộ  ỨC  UBND quản lý doanh nghiệp nhà  NĂ nước thuộc tỉnh Bình Dương. NG  QU ẢN  LÝ  CỦ A  SỞ  NG OẠI  VỤ) Quyết định số  Ban hành Quy chế phối hợp  UBND  2. 79/2009/QĐ­ 17/12/2009 quản lý lưu học sinh Lào đang    tỉnh UBND học tại tỉnh Bình Dương. Quyết định số  Ban hành Quy định chức năng,  UBND  3. 36/2012/QĐ­ 28/8/2012 nhiệm vụ quyền hạn của Sở    tỉnh UBND Ngoại vụ tỉnh Bình Dương. Về việc sử dụng, quản lý hộ  Quyết định số  chiếu ngoại giao, hộ chiếu  UBND  4. 34/2016/QĐ­ 16/9/2016   công vụ trên địa bàn tỉnh Bình  tỉnh UBND Dương. Ban hành Quy chế về xét, cho  Quyết định số  phép sử dụng thẻ đi lại của  UBND  5. 27/2017/QĐ­ 16/11/2017   doanh nhân APEC thuộc tỉnh  tỉnh UBND Bình Dương. Ban hành Quy chế quản lý  Quyết định số  hoạt động của các Tổ chức  UBND  6. 13/2017/QĐ­ 19/6/2017   phi chính phủ nước ngoài trên  tỉnh UBND địa bàn tỉnh Bình Dương. 1. Nghị quyết số  21/7/2015 Về việc quy định mức chi hỗ  HĐND    10/2015/NQ­ trợ cho các hoạt động khuyến  tỉnh VII.  HĐND8 công trên địa bàn tỉnh Bình 
  18. LĨN H  VỰ C  CÔ NG  NG HIỆ P,  TH ƯƠ NG  MẠI  (TH UỘ C  Dương. CH ỨC  NĂ NG  QU ẢN  LÝ  CỦ A  SỞ  CÔ NG  TH ƯƠ NG) Về việc ban hành Quy chế tổ  Quyết định số  chức quản lý và phát triển  UBND  2. 25/3/2005   47/2005/QĐ­UB chợ trên địa bàn tỉnh Bình  tỉnh Dương. Về việc ban hành Quy định  Quyết định số  chức năng, nhiệm vụ, quyền  UBND  3. 13/2009/QĐ­ 14/4/2009 hạn và cơ cấu tổ chức của    tỉnh UBND Chi cục quản lý thị trường  tỉnh Bình Dương. Quyết định số  Ban hành Quy định về quản  UBND  4. 29/2014/QĐ­ 25/7/2014 lý vật liệu nổ công nghiệp    tỉnh UBND trên địa bàn tỉnh Bình Dương. 5. Quyết định số  13/5/2015 Ban hành Quy định trách  UBND    18/2015/QĐ­ nhiệm quản lý công trình lưới  tỉnh
  19. điện và xử lý các hành vi vi  UBND phạm về an toàn điện trên địa  bàn tỉnh Bình Dương. Về việc ban hành Quy chế  Quyết định số  xây dựng, quản lý và thực  UBND  6. 35/2015/QĐ­ 07/9/2015   hiện chương trình xúc tiến  tỉnh UBND thương mại tỉnh Bình Dương. Quyết định số  Ban hành Quy chế quản lý và  UBND  7. 36/2015/QĐ­ 07/9/2015 sử dụng kinh phí khuyến công    tỉnh UBND trên địa bàn tỉnh Bình Dương. Ban hành Quy định chức năng,  Quyết định số  nhiệm vụ, quyền hạn và cơ  UBND  8. 46/2015/QĐ­ 15/10/2015   cấu tổ chức của sở công  tỉnh UBND thương tỉnh Bình Dương. Về việc ban hành Quy chế  phối hợp trong công tác quản  Quyết định số  lý nhà nước đối với hoạt  UBND  9. 71/2015/QĐ­ 31/12/2015   động hóa chất ngành công  tỉnh UBND nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình  Dương. Về việc bãi bỏ quyết định số  19/2010/QĐ­UBND ngày  17/6/2010 của Ủy ban nhân  Quyết định số  dân tỉnh về việc ban hành quy  UBND  10. 16/2018/QĐ­ 18/6/2018   chế phối hợp quản lý nhà  tỉnh UBND nước đối với cụm công  nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình  Dương. Ban hành nguyên tắc, tiêu chí  Nghị quyết số  và định mức phân bổ vốn đầu HĐND  1. 38/2015/NQ­ 11/12/2015   tư phát triển nguồn vốn ngân  tỉnh HĐND8 sách tỉnh giai đoạn 2016­2020. Nghị quyết số  Về Kế hoạch phát triển kinh  HĐND  2. 29/2016/NQ­ 12/8/2016 tế ­ xã hội giai đoạn 2016­   tỉnh HĐND9 2020. Về mức thu, chế độ thu, nộp  Nghị quyết số  và quản lý lệ phí đăng ký kinh HĐND  3. 04/2018/NQ­ 20/7/2018   doanh trên địa bàn tỉnh Bình  tỉnh HĐND Dương Nghị quyết số  Về điều chỉnh kế hoạch đầu  HĐND  4. 10/2018/NQ­ 7/20/2018   tư công trung hạn 2016­2020. tỉnh HĐND7 Quyết định số  Về quản lý các chương trình  UBND  5. 06/3/1998   29/1998/QĐ­UB mục tiêu quốc gia. tỉnh
  20. Về việc điều chỉnh nội dung  tại Điều 1 Quyết định số  Chủ  29/1998/QĐ­UB ngày  Quyết định số  tịch  6. 06/02/1999 06/3/1998 của Ủy ban nhân    12/1999/QĐ­CT UBND  dân tỉnh về quản lý các  tỉnh chương trình mục tiêu quốc  gia. Về việc Quy định bố trí các  UBND  Quyết định số  ngành nghề sản xuất công  tỉnh 7. 49/2011/QĐ­ 21/11/2011   nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình  UBND Dương. Ban hành nguyên tắc, tiêu chí  UBND  Quyết định số  và định mức phân bổ vốn đầu  tỉnh 8. 59/2015/QĐ­ 22/12/2015   tư phát triển nguồn vốn ngân  UBND sách tỉnh giai đoạn 2016­2020. 9. Quyết định số  19/8/2016 Ban hành Kế hoạch phát triển    UBND  32/2016/QĐ­ kinh tế xã hội tỉnh Bình  tỉnh UBND Dương giai đoạn 2016­2020. Ban hành Quy định chức năng, UBND  Quyết định số  nhiệm vụ, quyền hạn và cơ  tỉnh 10. 38/2016/QĐ­ 05/10/2016   cấu tổ chức của sở Kế hoạch  UBND và Đầu tư tỉnh Bình Dương. Quy định chính sách hỗ trợ,  UBND  Quyết định số  ưu đãi phát triển kinh tế tập  tỉnh 11. 31/2017/QĐ­ 19/12/2017   thể trên địa bàn tỉnh Bình  UBND Dương giai đoạn 2018­2020. Ban hành Quy chế phối hợp  giữa các cơ quan chức năng  Quyết định số  trên địa bàn tỉnh Bình Dương  UBND  12. 10/2018/QĐ­ 27/4/2018   trong quản lý nhà nước đối  tỉnh UBND với doanh nghiệp sau đăng ký  thành lập. Ban hành Quy chế sử dụng và  quyết toán nguồn vốn huy  Quyết định số  động khác thực hiện các  UBND  13. 29/2018/QĐ­ 14/11/2018   Chương trình mục tiêu quốc  tỉnh UBND gia trên địa bàn tỉnh Bình  Dương giai đoạn 2018­2020. Quyết định số  Ban hành Quy định phân cấp  30/2018/QĐ­ thực hiện các chương trình  UBND  14. UBND 14/11/2018 mục tiêu quốc gia cấp xã giai    tỉnh đoạn 2018­2020 trên địa bàn  tỉnh Bình Dương. 1. Nghị quyết số  16/7/2010 Về việc Quy định chế độ chỉ  HĐND    10/2010/NQ­ tiêu đón tiếp khách nước  tỉnh
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2