intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 476/2002/QĐ-TCBĐ

Chia sẻ: Quang Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

56
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 476/2002/QĐ-TCBĐ về việc ban hành bảng cước dịch vụ điện thoại quốc tế do Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện ban hành

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 476/2002/QĐ-TCBĐ

  1. TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ******I Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ********* Số: 476/2002/QĐ-TCBĐ Hà Nội, ngày 13 tháng 06 năm 2002 Q UY Ế T Đ Ị NH CỦA TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN SỐ 476/2002/QĐ-TCBĐ NGÀY 13 THÁNG 6 NĂM 2002 VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG CƯỚC DỊCH VỤ ĐIỆN THOẠI QUỐC TẾ T Ổ N G C Ụ C TR Ư Ở N G T Ổ N G C Ụ C B Ư U Đ I Ệ N Căn cứ Nghị định số 12/CP ngày 11/3/1996 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Tổng cục Bưu điện; Căn cứ Nghị định số 109/ 1997/NĐ-CP ngày 12/11/1997 của Chính phủ về Bưu chính và Viễn thông; Căn cứ Quyết định số 99/1998/QĐ-TTg ngày 26/5/1998 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý giá và cước bưu chính viễn thông; Căn cứ Thông tư số 03/1999/TT-TCBĐ ngày 11/5/1999 của Tổng cục Bưu điện hướng dẫn thực hiện Nghị định số 109/1997/NĐ-CP ngày 12/11/1997 của Chính phủ về bưu chính và viễn thông và Quyết định số 99/1998/QĐ-TTg ngày 26/5/1998 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông; Xét đề nghị của Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam tại Công văn số 2662/GCTT ngày 23/5/2002 về việc phương án giảm cước viễn thông quốc tế. Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kinh tế- Kế hoạch Q UY Ế T Đ Ị NH Đ i ề u 1 . Nay ban hành kèm theo quyết định này bảng cước dịch vụ điện thoại quốc tế. Đ i ề u 2 . Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/07/2002. Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bị bãi bỏ. Đ i ề u 3 . Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kinh tế - Kế hoạch, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Tổng cục Bưu điện, Tổng giám đốc Tổng công ty Bưu chính viễn thông Việt Nam và thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này. Mai Liêm Trực (Đã ký) BẢNG CƯỚC DỊCH VỤ ĐIỆN THOẠI QUỐC TẾ (Ban hành kèm theo Quyết định số 476/2002/QĐ-TCBĐ ngày 13/6/2002 của Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện) Đơn vị tính: USD STT Tên nước, vùng lãnh Mã Cước liên lạc từ 07h00 - 23h00 Cước liên lạc trong các ngày thổ liên lạc nước từ Thứ hai đến Thứ bảy lễ, ngày Chủ nhật và từ 23h00 - 07h00 các ngày từ Thứ hai đến Thứ bảy Quay số Gọi qua điện Quay số Gọi qua điện trực tiếp thoại viên trực tiếp thoại viên Phút Mỗi 3 phút đầu Phút Phút Mỗi 3 phút đầu Phút đầu block tiếp đầu block tiếp 6 giây theo 6 theo tiếp giây theo tiếp theo
  2. Gọi Gọi Gọi Gọi số ngườ số người i (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) 1 Afghanistan 93 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 2 Alaska 1+907 1.80 0.18 5.4 7.20 1.80 1.40 0.14 4.2 5.60 1.40 0 0 3 Albania 355 1.80 0.18 5.4 7.20 1.80 1.40 0.14 4.2 5.60 1.40 0 0 4 Algeria 213 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 5 American Samoa 684 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 6 American Virgin Ist 1+340 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 7 Andorra 376 1.80 0.18 5.4 7.20 1.80 1.40 0.14 4.2 5.60 1.40 0 0 8 Angola 244 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 9 Anguilla 1+246 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 10 Antigua Barbuda 1+268 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 11 Argentina 54 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 12 Armenia 374 1.80 0.18 5.4 7.20 1.80 1.40 0.14 4.2 5.60 1.40 0 0 13 Aruba 297 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1,50 0 0 14 Ascension Ist 247 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1,50 0 0 15 Australia 61 1.80 0.18 5.4 7.20 1.80 1.40 0.14 4.2 5.60 1.40 0 0 16 Austria 43 1.80 0.18 5.4 7.20 1.80 1.40 0.14 4.2 5.60 1.40 0 0 17 Azerbaijan 944 1.80 0.18 5.4 7.20 1.80 1.40 0.14 4.2 5.60 1.40 0 0 18 Azores Ist 351 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1,50 0 0 19 Bahamas 1+242 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1,50 0 0 20 Bahrain 973 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1,50 0 0 21 Bangladesh 880 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1,50 0 0 22 Barbados 1+246 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1,50
  3. 0 0 23 Baleric Ist 34+97 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1,50 1 0 0 24 Belarus 375 1.80 0.18 5.4 7.20 1.80 1.40 0.14 4.2 5.60 1.40 0 0 25 Beigium 32 1.80 0.18 5.4 7.20 1.80 1.40 0.14 4.2 5.60 1.40 0 0 26 Belize 501 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1,50 0 0 27 Benin 229 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1,50 0 0 28 Bermuda 1+441 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1,50 0 0 29 Bhutan 975 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1,50 0 0 30 Bolivia 591 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1,50 0 0 31 Bosnia-Heregovina 387 1.80 0.18 5.4 7.20 1.80 1.40 0.14 4.2 5.60 1.40 0 0 32 Bostwana 267 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1,50 0 0 33 Brazil 55 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1,50 0 0 34 British Virgin Ist 1+284 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1,50 0 0 35 Brunei 673 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 1.10 0.11 3.3 4.40 1.10 0 0 36 Bulgaria 359 1.80 0.18 5.4 7.20 1.80 1.40 0.14 4.2 5.60 1.40 0 0 37 Burkinafaso 226 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 38 Burundi 257 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 39 Cambodia 855 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 1.10 0.11 3.3 4.40 1.10 0 0 40 Cameroon 237 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 41 Canada 1 1.80 0.18 5.4 7.20 1.80 1.40 0.14 4.2 5.60 1.40 0 0 42 Canary Ist 34 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 43 Cape Verde 238 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 44 Cayman Ist 1+345 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 45 Caribbean Ist 1+809 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0
  4. 46 Central African Rep 236 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 47 Chad 235 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 48 Chile 56 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 49 China 86 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 1.10 0.11 3.3 4.40 1.10 0 0 50 Christmas Ist 61 1.80 0.18 5.4 7.20 1.80 1.40 0.14 4.2 5.60 1.40 (Australia) 0 0 51 Cocos Ist 61 1.80 0.18 5.4 7.20 1.80 1.40 0.14 4.2 5.60 1.40 0 0 52 Colombia 57 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 53 Comoros 269 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 54 Rep of Congo 242 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 55 Cook Ist 682 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 56 Costa Rica 506 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 57 Croatia 385 1.80 0.18 5.4 7.20 1.80 1.40 0.14 4.2 5.60 1.40 0 0 58 Cuba 53 1.80 0.18 5.4 7.20 1.80 1.40 0.14 4.2 5.60 1.40 0 0 59 Cyprus 357 1.80 0.18 5.4 7.20 1.80 1.40 0.14 4.2 5.60 1.40 0 0 60 Czech 420 1.80 0.18 5.4 7.20 1.80 1.40 0.14 4.2 5.60 1.40 0 0 61 Denmark 45 1.80 0.18 5.4 7.20 1.80 1.40 0.14 4.2 5.60 1.40 0 0 62 Diego Garcia 246 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 63 Djiboutl 253 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 64 Dominica Ist 1+767 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 65 Dominican Rep 1+809 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 66 East Timor 670 1.80 0.18 5.4 7.20 1.80 1.40 0.14 4.2 5.60 1.40 0 0 67 Ecuador 593 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 68 Egypt 20 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 69 El Salvador 503 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50
  5. 0 0 70 Equatorial Guinea 240 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 71 Estonia 372 1.80 0.18 5.4 7.20 1.80 1.40 0.14 4.2 5.60 1.40 0 0 72 Eritrea 291 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 73 Ethiopia 251 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 74 Falkland Ist 500 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 75 Faroe Ist 298 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 76 Fiji 679 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 77 Finland 358 1.80 0.18 5.4 7.20 1.80 1.40 0.14 4.2 5.60 1.40 0 0 78 France 33 1.80 0.18 5.4 7.20 1.80 1.40 0.14 4.2 5.60 1.40 0 0 79 French Guiana 594 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 80 French Polynesia 689 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 81 Gabon 241 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 82 Gambia 220 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 83 Georgia 995 1.80 0.18 5.4 7.20 1.80 1.40 0.14 4.2 5.60 1.40 0 0 84 Germany 49 1.80 0.18 5.4 7.20 1.80 1.40 0.14 4.2 5.60 1.40 0 0 85 Ghana 233 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 86 Gibratar 350 1.80 0.18 5.4 7.20 1.80 1.40 0.14 4.2 5.60 1.40 0 0 87 Greece 30 1.80 0.18 5.4 7.20 1.80 1.40 0.14 4.2 5.60 1.40 0 0 88 Greenland 299 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 89 Grenada 1+473 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 90 Guadeloupe 590 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 91 Guam 1+671 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 92 Guatemala 502 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0
  6. 93 Guinea 224 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 94 Guinea Bissau 245 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 95 Guyana 592 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 96 Haiti 509 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 97 Hawaii 1+808 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 98 Honduras 504 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 99 Hongkong 852 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 1.10 0.11 3.3 4.40 1.10 0 0 100 Hungary 36 1.80 0.18 5.4 7.20 1.80 1.40 0.14 4.2 5.60 1.40 0 0 101 Iceland 354 1.80 0.18 5.4 7.20 1.80 1.40 0.14 4.2 5.60 1.40 0 0 102 India 91 1.80 0.18 5.4 7.20 1.80 1.40 0.14 4.2 5.60 1.40 0 0 103 Indonesia 62 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 1.10 0.11 3.3 4.40 1.10 0 0 104 Iran 98 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 105 Iraq 964 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 106 Ireland 353 1.80 0.18 5.4 7.20 1.80 1.40 0.14 4.2 5.60 1.40 0 0 107 Israel 972 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 108 Italy 39 1.80 0.18 5.4 7.20 1.80 1.40 0.14 4.2 5.60 1.40 0 0 109 Ivory Coast 225 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 110 Jamaica 1+876 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 111 Japan 81 1.70 0.17 5.1 6.80 1.70 1.30 0.13 3.9 5.20 1.30 0 0 112 Jordan 962 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 113 Kazakhstan 7 1.80 0.18 5.4 7.20 1.80 1.40 0.14 4.2 5.60 1.40 0 0 114 Kenya 254 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 115 Kiribati 686 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 116 Korea. DPR of 850 1.80 0.18 5.4 7.20 1.80 1.40 0.14 4.2 5.60 1.40
  7. 0 0 117 Korea. Rep of 82 1.70 0.17 5.1 6.80 1.70 1.30 0.13 3.9 5.20 1.30 0 0 118 Kuwait 965 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 119 Kyrgyzstan 996 1.80 0.18 5.4 7.20 1.80 1.40 0.14 4.2 5.60 1.40 0 0 120 Laos 856 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 1.10 0.11 3.3 4.40 1.10 0 0 121 Latvia 371 1.80 0.18 5.4 7.20 1.80 1.40 0.14 4.2 5.60 1.40 0 0 122 Lebanon 961 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 123 Lesotho 266 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 124 Liberia 231 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 125 Libya 218 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 126 Liechtenstein 423 1.80 0.18 5.4 7.20 1.80 1.40 0.14 4.2 5.60 1.40 0 0 127 Lithuania 370 1.80 0.18 5.4 7.20 1.80 1.40 0.14 4.2 5.60 1.40 0 0 128 Luxembourg 352 1.80 0.18 5.4 7.20 1.80 1.40 0.14 4.2 5.60 1.40 0 0 129 Macao 853 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 1.10 0.11 3.3 4.40 1.10 0 0 130 Macedonia 389 1.80 0.18 5.4 7.20 1.80 1.40 0.14 4.2 5.60 1.40 0 0 131 Madagasca 261 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 132 Madeira 351+9 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 1 0 0 133 Malawi 265 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 134 Malaysia 60 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 1.10 0.11 3.3 4.40 1.10 0 0 135 Maldives 960 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 136 Mali 223 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 137 Malta 356 1.80 0.18 5.4 7.20 1.80 1.40 0.14 4.2 5.60 1.40 0 0 138 Marshall Ist 692 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 139 Martinique 596 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0
  8. 140 Mauritania 222 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 141 Mauritius 230 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 142 Mayotte Ist 269 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 143 Mexico 52 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 144 Micronesia 691 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 145 Midway Ist 1+808 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 146 Moldova 373 1.80 0.18 5.4 7.20 1.80 1.40 0.14 4.2 5.60 1.40 0 0 147 Monaco 377 1.80 0.18 5.4 7.20 1.80 1.40 0.14 4.2 5.60 1.40 0 0 148 Mongolia 976 1.80 0.18 5.4 7.20 1.80 1.40 0.14 4.2 5.60 1.40 0 0 149 Montserrat 1+664 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 150 Morocco 212 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 151 Mozambique 258 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 152 Myanmar 95 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 1.10 0.11 3.3 4.40 1.10 0 0 153 Namibia 264 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 154 Nauru 674 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 155 Nepal 977 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 156 Netherlands 31 1.80 0.18 5.4 7.20 1.80 1.40 0.14 4.2 5.60 1.40 0 0 157 Netherlands Antilles 599 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 158 New Caledonia 687 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 159 New Zealand 64 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 160 Nicaragua 505 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 161 Niger 227 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 162 Nigeria 234 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 163 Niue Ist 683 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50
  9. 0 0 164 Norfolk Ist 672 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 165 Norway 47 1.80 0.18 5.4 7.20 1.80 1.40 0.14 4.2 5.60 1.40 0 0 166 Oman 968 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 167 Pakistan 92 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 168 Palau 680 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 169 Palestine 970 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 170 Panama 507 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 171 Papua New Guinea 675 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 172 Paraguay 595 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 173 Peru 51 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 174 Philippines 63 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 1.10 0.11 3.3 4.40 1.10 0 0 175 Poland 48 1.80 0.18 5.4 7.20 1.80 1.40 0.14 4.2 5.60 1.40 0 0 176 Portugal 351 1.80 0.18 5.4 7.20 1.80 1.40 0.14 4.2 5.60 1.40 0 0 177 Puerto Rico 1+787 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 178 Qatar 974 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 179 Reunion 262 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 180 Romania 40 1.80 0.18 5.4 7.20 1.80 1.40 0.14 4.2 5.60 1.40 0 0 181 Russia 7 1.80 0.18 5.4 7.20 1.80 1.40 0.14 4.2 5.60 1.40 0 0 182 Ruwanda 250 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 183 Saipan (Mariana) 1+670 1.80 0.18 5.4 7.20 1.80 1.40 0.14 4.2 5.60 1.40 0 0 184 San Marino 378 1.80 0.18 5.4 7.20 1.80 1.40 0.14 4.2 5.60 1.40 0 0 185 Sao Tome and 239 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 Principe 0 0 186 Saudi Arabia 966 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0
  10. 187 Senegal 221 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 188 Seychelles 248 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 189 Sierra Leone 232 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 190 Singapore 65 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 1.10 0.11 3.3 4.40 1.10 0 0 191 Slovakia 421 1.80 0.18 5.4 7.20 1.80 1.40 0.14 4.2 5.60 1.40 0 0 192 Slovenia 386 1.80 0.18 5.4 7.20 1.80 1.40 0.14 4.2 5.60 1.40 0 0 193 Solomon Ist 677 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 194 Somalia 252 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 195 South Africa 27 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 196 Spain 34 1.80 0.18 5.4 7.20 1.80 1.40 0.14 4.2 5.60 1.40 0 0 197 Spanish North Africa 34 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 198 Sri Lanka 94 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 199 St Helena 290 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 200 St Kilts and Nevis 1+869 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 201 St Lucia 1+758 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 202 St Pierre and 508 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 Miquelon 0 0 203 St Vicent & 1+784 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 Grenadines 0 0 204 Sudan 249 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 205 Surinam 597 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 206 Swaziland 268 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 207 Sweeden 46 1.80 0.18 5.4 7.20 1.80 1.40 0.14 4.2 5.60 1.50 0 0 208 Switzerland 41 1.80 0.18 5.4 7.20 1.80 1.40 0.14 4.2 5.60 1.50 0 0 209 Syria 963 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 210 Taiwan 886 1.70 0.17 5.1 6.80 1.70 1.30 0.13 3.9 5.20 1.30
  11. 0 0 211 Tajikistan 992 1.80 0.18 5.4 7.20 1.80 1.40 0.14 4.2 5.60 1.50 0 0 212 Tanzania 255 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 213 Thailand 66 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 1.10 0.11 3.3 4.40 1.10 0 0 214 Togo 228 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 215 Tonga 676 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 216 Tokelau 690 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 217 Trinidad & Tobago 1+868 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 218 Tunisia 216 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 219 Turkey 90 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 220 Turkmenistan 993 1.80 0.18 5.4 7.20 1.80 1.40 0.14 4.2 5.60 1.50 0 0 221 Turks and Caicos Ist 1+649 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 222 Tuvalu 688 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 223 Uganda 256 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 224 Ukraine 380 1.80 0.18 5.4 7.20 1.80 1.40 0.14 4.2 5.60 1.50 0 0 225 United Arab 971 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 Emirates 0 0 226 United Kingdom 44 1.80 0.18 5.4 7.20 1.80 1.40 0.14 4.2 5.60 1.50 0 0 227 Uruguay 598 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 228 USA 1 1.80 0.18 5.4 7.20 1.80 1.40 0.14 4.2 5.60 1.50 0 0 229 Uzbekistan 998 1.80 0.18 5.4 7.20 1.80 1.40 0.14 4.2 5.60 1.50 0 0 230 Vanuatu 678 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 231 Vatican City 39 1.80 0.18 5.4 7.20 1.80 1.40 0.14 4.2 5.60 1.50 0 0 232 Venezuela 58 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 233 Wake Ist 1+808 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0
  12. 234 Wallis & Futuna Ist 681 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 235 Western Sahara 21 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 236 Westem Samoa 685 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 237 Yemen Republic 967 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 238 Yugoslavia 381 1.80 0.18 5.4 7.20 1.80 1.40 0.14 4.2 5.60 1.50 0 0 239 DPR Congo 243 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 240 Zambia 260 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 241 Zimbabue 263 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 0 1. Bảng cước này được áp dụng cho tất cả các cuộc gọi đi quốc tế từ mạng điện thoại công cộng (bao gồm máy thuê bao tại nhà thuê bao, các điểm giao dịch công cộng của Bưu điện, các đại lý Bưu điện). 2. Cước liên lạc quốc tế của các thuê bao Fax và thuê bao truyền số liệu trong băng thoại tiêu chuẩn (truyền số liệu qua đường dây thuê bao điện thoại) được áp dụng như đối với cước liên lạc điện thoại quốc tế theo các quy định tại bảng cước này. 3. Quay số trực tiếp(IDD): - Cước được tính theo phút đầu và block 6 giây cho thời gian liên lạc tiếp theo. Cuộc gọi kéo dài chưa đến 01 phút được tính cước 01 phút đầu. Phần lẻ thời gian cuối cùng của một cuộc liên lạc chưa đến 6 giây được tính tròn thành 01 block 6 giây. - Cước phút đầu ghi ở cột 4 và cột 9. Cước đàm thoại cho thời gian liên lạc tiếp theo được tính theo block 6 giây ghi ở cột 5 và cột 10. 4. Liên lạc qua điện thoại viên (đăng ký qua tổng đài quốc tế): - Cước được tính theo 03 (ba) phút đầu và các phút liên lạc tiếp theo. Cuộc gọi kéo dài chưa đến 3 phút được tính cước 03 phút đầu. Phần lẻ thời gian cuối cùng của một cuộc liên lạc chưa đến 01 phút được tính tròn thành 01 phút. - Cước 3 phút đầu ghi ở cột 6,7 và cột 11, 12. Cước đàm thoại các phút tiếp tính theo ghi ở cột 8 và cột 13. 5. Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ điện thoại quốc tế được quy định việc giảm cước đối với các dịch vụ quy định tại Quyết định này cho các đối tượng khách hàng lớn, khách hàng đặc biệt với mức giảm tối đa không quá 15%. 6. Các mức cước nêu trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2