YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 477/2019/QĐ-UBND tỉnh An Giang
18
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 477/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 477/2019/QĐ-UBND tỉnh An Giang
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH AN GIANG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 477/QĐUBND An Giang, ngày 12 tháng 3 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH AN GIANG CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTVPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính. Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 423/TTr SLĐTBXH ngày 07 tháng 3 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính (số 2, 4 tại Mục II lĩnh vực Bảo trợ xã hội; 7, 8, 9 tại Mục VI lĩnh vực Việc làm); bãi bỏ thủ tục hành chính (số 12, 13, 14 ,15 tại Mục I lĩnh vực An toàn lao động; 1, 2, 3, 14, 15, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 28, 29, 30, 31 tại Mục IX lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp); đưa ra khỏi danh mục thủ tục hành chính công bố các thủ tục hành chính số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 11 tại Mục I lĩnh vực An toàn lao động ban hành kèm theo quyết định số 3771/QĐUBND ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang. Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính số 18, 20, 70, 71, 72; bãi bỏ thủ tục hành chính số 10, 11, 12, 13; đưa ra khỏi danh mục thủ tục hành chính số 1, 2, 3, 4, 5, 7, 9 tại Mục VI danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội được ban hành kèm theo Quyết định số 2377/QĐ UBND ngày 27 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công tỉnh An Giang. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
- CHỦ TỊCH Nơi nhận: Như Điều 3; Cục kiểm soát TTHCVPCP; (Qua email) Bộ Lao động TBXH; (Qua email) CT, các PCT. UBND tỉnh; (Qua email) Văn phòng UBND tỉnh; (Qua email) Sở, Ban, ngành tỉnh; (Qua email) Vương Bình Thạnh Website tỉnh; (Qua email) UBND các huyện, TX, thành phố; (Qua email) Lưu: VT, KSTT(2b). DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (Ban hành kèm theo Quyết định số 477/QĐUBND, ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang) I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành STT Tên thủ tục hành Thời hạn Địa điểm Phí lệ phí Căn cứ pháp lý chính giải quyết thực hiện (nếu có) 1 Cấp mới Giấy 25 ngày Sở Lao 1.200.000 Luật an toàn, vệ sinh lao chứng nhận đủ làm việc động động ngày 25/6/2015; đồng điều kiện hoạt Thương Nghị định số động huấn luyện binh và Xã 44/2016/NĐCP ngày an toàn, vệ sinh lao hội 15/5/2016 của Chính phủ động hạng B (trừ quy định chi tiết một số tổ chức huấn điều của Luật an toàn, vệ luyện do các Bộ, sinh lao động về hoạt ngành, cơ quan động huấn luyện an toàn trung ương, các vệ sinh lao động, huấn tập đoàn, tổng luyện an toàn, vệ sinh lao công ty nhà nước động và quan trắc môi thuộc Bộ, ngành, trường lao động. cơ quan trung ương quyết định Nghị định số thành lập); Giấy 140/2018/NĐCP ngày chứng nhận doanh 08/10/2018 của Chính phủ nghiệp đủ điều sửa đổi, bổ sung các Nghị kiện tự huấn định liên quan đến điều luyện an toàn, vệ kiện đầu tư kinh doanh và sinh lao động hạng thủ tục hành chính thuộc B (trừ các tổ chức phạm vi quản lý nhà nước tự huấn luyện do của Bộ Lao động – các Bộ, ngành, cơ Thương binh và Xã hội. quan trung ương, Quyết định số 1380/QĐ các tập đoàn, tổng LĐTBXH ngày 09 tháng công ty nhà nước 10 năm 2018 của Bộ Lao thuộc Bộ, ngành, động – Thương binh và cơ quan trung Xã hội về việc công bố ương quyết định các thủ tục hành chính
- thành lập) mới, sửa đổi, thay thế, bãi bỏ về lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội. 2 Gia hạn, sửa đổi, Đối với Sở Lao Trường Luật an toàn, vệ sinh lao bổ sung, cấp lại, trường hợp động hợp gia hạn động ngày 25/6/2015; cấp đổi Giấy gia hạn, Thương Giấy chứng Nghị định số chứng nhận đủ sửa đổi, bổ binh và Xã nhận đủ 44/2016/NĐCP ngày điều kiện hoạt sung phạm hội điều kiện 15/5/2016 của Chính phủ động huấn luyện vi Giấy hoạt động quy định chi tiết một số an toàn, vệ sinh lao chứng huấn luyện điều của Luật an toàn, vệ động hạng B (trừ nhận đủ an toàn, vệ sinh lao động về hoạt tổ chức huấn điều kiện sinh lao động huấn luyện an toàn luyện do các Bộ, hoạt động động: vệ sinh lao động, huấn ngành, cơ quan huấn luyện 1.200.000 luyện an toàn, vệ sinh lao trung ương, các an toàn, vệ đồng. động và quan trắc môi tập đoàn, tổng sinh lao Trường trường lao động. công ty nhà nước động: 25 hợp sửa Nghị định số thuộc Bộ, ngành, ngày làm đổi, bổ cơ quan trung việc. 140/2018/NĐCP ngày sung phạm 08/10/2018 của Chính phủ ương quyết định Đối với vi hoạt thành lập); Giấy trường hợp sửa đổi, bổ sung các Nghị động Giấy định liên quan đến điều chứng nhận doanh cấp lại chứng nhận kiện đầu tư kinh doanh và nghiệp đủ điều Giấy đủ điều thủ tục hành chính thuộc kiện tự huấn chứng kiện hoạt phạm vi quản lý nhà nước luyện an toàn, vệ nhận đủ động huấn của Bộ Lao động – sinh lao động hạng điều kiện luyện an Thương binh và Xã hội. B (trừ các tổ chức hoạt động toàn, vệ tự huấn luyện do huấn luyện Quyết định số 1380/QĐ sinh lao các Bộ, ngành, cơ an toàn, vệ LĐTBXH ngày 09 tháng động: quan trung ương, sinh lao 10 năm 2018 của Bộ Lao 500.000 các tập đoàn, tổng động trong động – Thương binh và đồng. công ty nhà nước trường hợp Xã hội về việc công bố thuộc Bộ, ngành, bị hỏng, Trường các thủ tục hành chính cơ quan trung hợp cấp lại mới, sửa đổi, thay thế, bãi mất, cấp ương quyết định đổi tên: 10 Giấy chứng bỏ về lĩnh vực an toàn, vệ thành lập) nhận đủ sinh lao động thuộc phạm ngày làm điều kiện vi chức năng quản lý nhà việc. hoạt động nước của Bộ Lao động huấn luyện Thương binh và Xã hội. an toàn, vệ sinh lao động trong trương hợp bị hỏng, mất: không. Trường
- hợp cấp đổi tên tổ chức huấn luyện trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động: không. 1 Thành lập trung 20 ngày Sở Lao Không Luật giáo dục nghề tâm giáo dục nghề làm việc động nghiệp; nghiệp, trường Thương Nghị định số trung cấp công lập binh và Xã 143/2016/NĐCP ngày trực thuộc tỉnh, hội 14/10/2016 của Chính phủ thành phố trực quy định điều kiện đầu tư thuộc trung ương và hoạt động trong lĩnh và trung tâm giáo vực giáo dục nghề dục nghề nghiệp, nghiệp; trường trung cấp tư thục trên địa bàn Nghị định số số tỉnh, thành phố 140/2018/NĐCP ngày trực thuộc trung 08/10/2018 của Chính phủ ương sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội; Quyết định số 1613/QĐ LĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2018 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. 2 Chia, tách, sáp 10 ngày Sở Lao Không Như trên nhập trung tâm làm việc động giáo dục nghề Thương
- nghiệp, trường binh và Xã trung cấp công lập hội trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương 3 Cấp giấy chứng 10 ngày Sở Lao Không Như trên nhận đăng ký hoạt làm việc động động giáo dục Thương nghề nghiệp đối binh và Xã với trung tâm giáo hội dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp 4 Cấp giấy chứng 05 10 Sở Lao Không Như trên nhận đăng ký bổ ngày làm động sung hoạt động việc Thương giáo dục nghề binh và Xã nghiệp đối với hội trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp II. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung STT Số hồ sơ Tên thủ tục hành chính Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC sửa đổi, bổ sung, thay thế 1 AGI278245 Đăng ký thành lập, đăng ký Nghị định số 140/2018/NĐCP thay đổi nội dung hoặc cấp lại ngày 08/10/2018 của Chính phủ giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên thành lập cơ sở trợ giúp xã hội quan đến điều kiện đầu tư kinh ngoài công lập thuộc thẩm doanh và TTHC thuộc phạm vi quyền của Sở Lao động – QLNN của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội Thương binh và Xã hội 2 AGI278247 Cấp giấy phép hoạt động đối Như trên với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 1 AGI278308 Cấp giấy phép hoạt động dịch Nghị định số 140/2018/NĐCP vụ việc làm của doanh nghiệp ngày 08/10/2018 của Chính phủ hoạt động dịch vụ việc làm sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi
- QLNN của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội 2 AGI278309 Cấp lại giấy phép hoạt động Như trên dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm 3 AGI278310 Gia hạn giấy phép hoạt động Như trên dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm III. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ STT Số hồ sơ Tên thủ tục hành chính Tên VBQPPL quy định TTHC việc bãi bỏ thủ tục hành chính 1 TAGI Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện Nghị định số 140/2018/NĐ 278020TT hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh CP ngày 08/10/2018 của lao động hạng A (đối với tổ chức, Chính phủ sửa đổi, bổ sung doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền các Nghị định liên quan đến cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung điều kiện đầu tư kinh ương quyết định thành lập; doanh doanh và TTHC thuộc pham nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý) vi QLNN của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội 2 TAGI Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện Như trên 278019TT hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý) 3 TAGI Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện Như trên 278018TT hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý) 4 TAGI Thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện Như trên 278017TT tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý). 1 AGI Thủ tục thành lập trường trung cấp, Nghị định số 140/2018/NĐ 278328 trung tâm giáo dục nghề nghiệp công CP ngày 08/10/2018 của lập Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
- doanh và TTHC thuộc pham vi QLNN của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội 2 AGI Thủ tục thành lập trường trung cấp, Như trên 278329 trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục 3 AGI Thủ tục thành lập trường trung cấp, Như trên 278330 trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục có từ 02 thành viên góp vốn trở lên 4 AGI Thủ tục chia tách, sáp nhập trường Như trên 278341 trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập 5 AGI Thủ tục chia tách, sáp nhập trường Như trên 278342 trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục 6 AGI Thủ tục đăng ký hoạt động giáo dục Như trên 278348 nghề nghiệp trình độ trung cấp đối với trường trung cấp công lập 7 AGI Thủ tục đăng ký hoạt động giáo dục Như trên 278349 nghề nghiệp trình độ trung cấp đối với trường trung cấp tư thục 8 AGI Thủ tục đăng ký hoạt động giáo dục Như trên 278350 nghề nghiệp trình độ trung cấp đối với trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài 9 AGI Thủ tục đăng ký hoạt động giáo dục Như trên 278351 nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp công lập 10 AGI Thủ tục đăng ký hoạt động giáo dục Như trên 278352 nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục 11 AGI Thủ tục đăng ký hoạt động giáo dục Như trên 278353 nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với doanh nghiệp 12 AGI Thủ tục đăng ký hoạt động giáo dục Như trên 278354 nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với cơ sở giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài 13 AGI Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động giáo Như trên 278356 dục nghề nghiệp trong trường hợp điều chỉnh, bổ sung quy mô tuyển sinh, ngành, nghề đào tạo, trình độ đào tạo; chia, tách, sáp nhập hoặc có sự thay đổi giấy tờ có liên quan 14 AGI Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động giáo Như trên 278357 dục nghề nghiệp trong trường hợp chuyển trụ sở chính, thành lập hoặc
- chuyển trụ sở phân hiệu, mở thêm địa điểm đào tạo hoặc liên kết đào tạo ngoài trụ sở chính, phân hiệu 15 AGI Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động giáo Như trên 278358 dục nghề nghiệp trong trường hợp đổi tên cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp 16 AGI Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động giáo Như trên 278359 dục nghề nghiệp trong trường hợp thôi tuyển sinh hoặc giảm quy mô tuyển sinh IV. Các thủ tục đưa ra khỏi danh mục thủ tục hành chính công bố STT Số hồ sơ Tên TTHC Lý do Ghi chú TTHC 1 AGI278235Thẩm định chương Văn bản QPPL quy định về Thủ tục được công trình huấn luyện chi TTHC (Thông tư số bố tại Quyết định tiết về an toàn lao 27/2013/TTBLĐTBXH số 1683/QĐ động, vệ sinh lao ngày 18/10/2013) đã hết LĐTBXH ngày động của Cơ sở hiệu lực 16/11/2015 2 AGI278239Thông báo việc tổ Thủ tục không quy định về Như trên chức làm thêm từ thời hạn và kết quả giải 200 giờ đến 300 giờ quyết, do đó không đầy đủ trong một năm bộ phận cấu thành của TTHC theo Nghị định 92/2017/NĐCP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC 3 AGI278237Thông báo về việc Như trên Như trên tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc 4 AGI278234Khai báo tai nạn lao Như trên Thủ tục được công động bố tại Quyết định số 748/QĐ LĐTBXH ngày 24/5/2017. 5 AGI278233Gửi biên bản điều Như trên Như trên tra tai nạn lao động của đoàn điều tra tai nạn lao động cấp cơ sở 6 AGI278232Cung cấp hồ sơ, tài Như trên Như trên liệu liên quan đến vụ tai nạn lao động đối với người lao động Việt Nam đi
- làm việc ở nước ngoài 7 AGI Báo cáo tai nạn lao Như trên Như trên 278230; động của người sử TAGI dụng lao động 277960TT 8 AGI278231Khai báo sự cố kỹ Như trên Như trên thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động và sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động nghiêm trọng 9 AGI278229Báo cáo công tác an Như trên Như trên toàn, vệ sinh lao động của người sử dụng lao động
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn