intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 477/2019/QĐ-UBND tỉnh Cà Mau

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:19

12
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 477/2019/QĐ-UBND về việc xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải năm 2019. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 477/2019/QĐ-UBND tỉnh Cà Mau

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH CÀ MAU Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 477/QĐ­UBND Cà Mau, ngày 25 tháng 03 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC XẾP LOẠI ĐƯỜNG BỘ ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI NĂM 2019 CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ­BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận  tải ban hành quy định xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 58/TTr­SGTVT ngày 14/3/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố xếp loại đường bộ các tuyến đường do tỉnh quản lý để xác định giá cước vận  tải đường bộ theo quy định; chi tiết phụ lục kèm theo. Đối với các tuyến đường bộ không có trong phụ lục kèm theo Quyết định này, có chiều rộng  nền đường nhỏ hơn 6m được xếp vào đường loại thấp nhất (loại 6); các tuyến đường phát sinh  mới, chủ đầu tư căn cứ vào chiều rộng nền đường, kết cấu mặt đường, chất lượng mặt đường  thực tế tại thời điểm vận chuyển để xếp loại đường tính giá cước vận tải cho phù hợp. Điều 2. Giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với các cơ quan đơn vị liên quan  thông báo, hướng dẫn việc xếp loại đường bộ các tuyến đường do tỉnh quản lý để xác định giá  cước vận tải đường bộ theo quy định. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc,  Sở Giao thông vận tải báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ  tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách  nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 606/QĐ­UBND ngày  11/4/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh./.   KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3; ­ CT, các PCT UBND tỉnh; ­ CVP UBND tỉnh; ­ Cổng TTĐT tỉnh (đăng tải);
  2. ­ Phòng: QH­XD (Ng 28/3), KT; ­ Lưu: VT, M.A170/3. Trần Hồng Quân   BẢNG XẾP LOẠI ĐƯỜNG ĐÔ THỊ, ĐƯỜNG HUYỆN ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ CƯỚC NĂM  2019 (Ban hành kèm theo Quyết định số 477/QĐ­UBND ngày 25/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân  tỉnh) Điểm đầu  Điểm cuối (lý  Chiề (lý trình  trình đường  Loạ Loạ Loạ Loạ Loạ Loạ Ghi  STT Tên đường u dài  đường giao  giao và địa  i 1 i 2 i 3 i 4 i 5 i 6 chú (Km) và địa danh) danh) Đường Lý  Đường  Cống Giồng  1 4,35       x       Văn Lâm Nguyễn Trãi Kè Đường Ngô  2 Cầu Cà Mau Vành Đai 2 3,55 x             Quyền Đường Võ  Đường Ngô  Đường Lý  3 0,48   x           Văn Tần Quyền Văn Lâm Đỗ Thừa  Đường Ngô  4 Đường số 6 0.63       x       Luông Quyền Đinh Tiên  Đường Phan  5 Cuối tuyến 0,6   x           Hoàng Ngọc Hiển Đường  Đường Đề  Đường Ngô  6 Nguyễn Hữu  0,2     x         Thám Quyền Lễ Đường Phan  Đường Bùi  7 Đường Lê Lợi 0.65     x         Đình Phùng Thị Xuân Đường Lý  Đường Lê  Đường Phạm  8 0,9       x       Bôn Lợi Hồng Thám Đường Lý  Đường Lê  Đường Phạm  9 0,82       x       Thái Tôn Lợi Hồng Thám Đường Lê  Đường Lý  10 Cầu Cà Mau 0,6       x       Lợi Văn Lâm Đường  Đường Lý  11 Đường Lê Lai 0,35         x     Hoàng Diệu Thái Tôn Đường Lê  Đường  12 Đường Lê Lợi 0,08       x       Lai Hoàng Diệu Đường  Đường Lý  Đường Phạm  13 Nguyễn Hữu  0,51       x       Thái Tôn Văn Ký Lễ
  3. Đường Phan  Đường Đề  Đường Phạm  14 0,1     x         Chu Trinh Thám Văn Ký Đường  Đường Lâm  15 Phạm Văn  Cầu Cà Mau 0,75       x       Thành Mậu Ký Đường  Đường Đề  Đường Phạm  16 0,1       x       Trưng Trắc Thám Văn Ký Đường  Đường Lê  17 Đường Lê Lợi 0,12       x       Trưng Nhị Lai Đường Bùi  Đường Lý  Đường Lý  18 0,21       x       Thị Xuân Thái Tôn Bôn Đường  Đường Lý  Đường Lâm  19 Phạm Hồng  0,42   x           Thái Tôn Thành Mậu Thám Đường Trần Đường Lý  Đường 3  20 4,0 x             Hưng Đạo Thường Kiệt Tháng 2 Đường  Đường  Đường 3  21 0,9       x       Nguyễn Du Quang Trung Tháng 2 Đường Tôn  Đường Trần  22 Trạm Ra đa 1,0 x             Đức Thắng Quang Khải Đường Ngô  23 Ranh dự án Bùng binh 0,8       x       Gia Tự Đường  Đường Bùi  Đường  24 Nguyễn Ngọc  0,85     x         Thị Trường Quang Trung Sanh Đường  Đường Phan  Đường 30  25 Nguyễn  0,7       x       Ngọc Hiển Tháng 4 Ngọc Sanh Đường  Đường Trần  Đường Trần  26 Nguyễn  0,6     x         Văn Thời Hưng Đạo Ngọc Sanh Đường Lưu  Đường Lý  Đường Phan  27 0,37       x       Tấn Tài Thường Kiệt Ngọc Hiển Đường  Đường 30  Đường Trần  28 Nguyễn Ngọc  0,25       x       Tháng 4 Hưng Đạo Sanh Đường  Đường 1  Đường Trần  29 Nguyễn Ngọc  0,64       x       Tháng 5 Hưng Đạo Sanh Đường số 1  Đường 3  30 Ranh dự án 0,15       x       phường 5 Tháng 2
  4. Đường  Đường  Đường  31 Huỳnh Ngọc  0,45         x     Quang Trung Nguyễn Du Điệp Đường 3  Đường  Đường Trần  32 0,38         x     Tháng 2 Quang Trung Hưng Đạo Đường Tô  Đường 3  33 Đường số 6 0,46         x     Hiến Thành Tháng 2 Đường  Đường Tô  Đường 3  34 Phạm Ngũ  0,2         x     Hiến Thành Tháng 2 Lão Đường  35 Cầu Cà Mau Vàm Cái Nhúc 2,93       x       Quang Trung Đường Trần Đường Tôn  Đường 3  36 0,16       x       Bình Trọng Thất Tùng tháng 2 Đường  Đường Trần  37 Nguyễn Văn  Hồ phường 5 0,1       x       Hưng Đạo Trỗi Đường  Đường Tôn  38 Đường số 7 0,26       x       Nguyễn Du Thất Tùng Đường  Đường Tô  Đường 3  39 Nguyễn  0,24       x       Hiến Thành tháng 2 Đình Thi Đường Lê  Đường Lý  Đường 3  40 0,4       x       Khắc Xương Thường Kiệt tháng 2 Đường Lê  Đường Lý  Đường Phan  41 0,3       x       Đại Hành Thường Kiệt Ngọc Hiển Đường Hùng Đường Phan  Đường Bông  42 1,33 x             Vương Bội Châu Văn Dĩa Đường Phan  Cầu Gành  Đường Quang  43 0,6       x       Bội Châu Hào Trung Đường An  Đường Lý  44 Dương  Đường 6A 0,45 x             Thường Kiệt Vương Đường Hải  Đường  Bệnh viện đa  45 Thượng  Huỳnh Thúc  1,8       x       khoa Lãng Ông Kháng Đường  Cầu Huỳnh  Đập Bảy  46 Huỳnh Thúc  17,98           x   Thúc Kháng Tháo Kháng Đường An  Đường Lạc  47 Dương  Đường số 1 0,15         x     Long Quân Vương
  5. Đường Âu  Cầu Huỳnh  48 Cuối tuyến 0,16         x     Cơ Thúc Kháng Đường Đoàn Đường Lạc  49 Cuối tuyến 0,1         x     Thị Điểm Long Quân Đường An  Đường Hồ  50 Dương  Cuối tuyến 0,25         x     Trung Thành Vương Đường An  Đường Sư  Đường La  51 Dương  0,13       x       Vạn Hạnh Văn Cầu Vương Đường La  Đường Hùng  Đường Sư  52 0,6       x       Văn Cầu Vương Vạn Hạnh Đường  Trường nội  Đường Lê  53 Nguyễn  1,07   x           trú Hồng Phong Đình Chiểu Đường Lê  Nguyễn Công Nguyễn Bỉnh  54 0,42       x       Anh Xuân Trứ Khiêm Đường  Nguyễn Bỉnh Đường Lê  55 Nguyễn Đình  0,59       x       Khiêm Hồng Phong Chiểu Đường Lê  Đường Lê  Nguyễn Bỉnh  56 0,46       x       Hữu Phước Hồng Phong Khiêm Đường  Đường Lê  Đường Cao  57 Nguyễn Đình  1,7 x             Hồng Phong Thắng Chiểu Đường  Đường Cao  Xí nghiệp chế  58 Nguyễn Tất  0,62         x     Thắng biến hải sản Thành Đường  Kênh Rạch  59 Nguyễn  Cảng cá 1,34   x           Gập Công Trứ Đường  Đường Lê  60 Quách Văn  Cuối tuyến 0,28         x     Hồng Phong Phẩm Đường  Đường Trần  61 Quách Văn  Đường số 6 0,37         x     Văn Ơn Phẩm Đường Lê  Đường Lê  62 Cuối tuyến 0,46       x       Vĩnh Hòa Hồng Phong Đường  63 Nguyễn  Bùng binh Cuối tuyến 0,51       x       Ngọc Cung
  6. Đường  Đường Lý  Đường Phan  64 0,2     x         Nguyễn Trãi Văn Lâm Ngọc Hiển Đường Phan  Đường  Đường Lê  65 0,8 x             Ngọc Hiển Nguyễn Trãi Duẩn Đường Vành Đường  Kinh đường  66 1,77   x           đai 1 Nguyễn Trãi củi Đường Mậu  Đường  Đường Ngô  67 3,24     x         Thân Nguyễn Trãi Quyền Đường Hoa  Đường Đinh  68 Cuối tuyến 0,65         x     Lư Tiên Hoàng Đường Trần  69 Vành đai 1 Đường số 17 0,85     x         Quang Diệu Đường Lê  Đường 3  70 Ranh dự án 0,15       x       Hoàng Thá Tháng 2 Đường Tôn  Đường Ngô  Đường Quang  71 0,16       x       Thất Tùng Gia Tự Trung Đường số 11  Đường Hồ  72 Hùng Vương 0,1         x     phường 7 Trung Thành Đường  An Dương  Đường Phan  73 Nguyễn Thái  0,22       x       Vương Bội Châu Học Hẻm 27  An Dương  Đường Phan  74 0,16       x       phường 7 Vương Bội Châu Đường Xí  Lê Hồng  75 nghiệp gỗ  Xí nghiệp gỗ 0,42       x       Phong khóm 7 Đường Ba  76 Xí nghiệp gỗ Ba Đoàn 0,31       x       Đoàn khóm 7 Đường Tạ  Nguyễn Văn  77 Vành Đai 1 0,23 x             Uyên Bảy Đường số 3  78 Hoa Lư Đường số 6 0,23       x       phường 9 Đường số 2  79 Đường số 5 Đường số 10 0,97       x       phường 9 Đường số 4  80 Đường số 5 Đường số 1 0,24       x       phường 9 Hồ Tùng  81 Quốc lộ 63 Đường số 3 0,22     x         Mậu Đường số 6  82 Đường số 1 Cuối tuyến 0,13       x       phường 9
  7. Đường số 2  83 Đường số 1 Đường số 5 0,09       x       phường 9 Đường số 3  84 Đường số 1 Đường số 5 0,08       x       phường 9 Đường số 5  85 Đường số 6 Đường số 4 0,13       x       phường 9 Đường  86 Nguyễn Hữu Vành Đai 2 Cuối tuyến 0,09       x       Nghĩa Đường Ngô  87 Vành Đai 2 Cuối tuyến 0,09       x       Thời Nhiệm Đường  88 Vành Đai 2 Cuối tuyến 0,09       x       Trương Định Đường số 11  89 Đường số 8 Cuối tuyến 0,05       x       phường 9 Đường Thế  90 Đường số 13 Đường số 15 0,12       x       Lữ Đường Xuân  91 Đường số 13 Đường số 15 0,12       x       Diệu 92 Đường số 13Đường số 10 Đường số 14 0,09       x       Đường Đoàn  93 Đường số 10 Đường số 16 0,15       x       Giỏi 94 Đường số 16 Đường số 15 Cuối tuyến 0,07     x         Đường  Đường  95 Huỳnh Tấn  Nguyễn Văn  Vành Đai 1 0,46     x         Phát Bảy Đường  Đường Phan  96 Nguyễn Văn  Vành Đai 1 0,34       x       Đình Giót Bảy Đường  Đường  Đường Nam  97 Huỳnh Phi  Nguyễn Văn  0,31       x       Cao Hùng Bảy Đường  Đường  98 Nguyễn Văn  Nguyễn  Đường số 1 0,62       x       Bảy Trung Thành Đường  Đường  Đường Nam  99 Nguyễn  Nguyễn Văn  0,33       x       Cao Trung Thành Bảy Đường  Đường Nam  Đường Huỳnh  100 Nguyễn  0,56       x       Cao Phi Hùng Trung Thành
  8. Đường  Đường  Đường Tấn  101 Nguyễn Thị  Nguyễn  0,28       x       Phát Nho Trung Thành Đường  Đường Đỗ  Đường Phan  102 Nguyễn  0,5       x       Thừa Tự Đình Giót Trung Thành Đường  Đường số 12  Đường Đỗ  103 Nguyễn Văn  0,06       x       phường 9 Thừa Tự Bảy Đường Tuệ  Đường Đỗ  Đường Nam  104 0,14     x         Tinh Thừa Luông Cao Đường số 13 Đường Nam  105 Vành Đai 1 0,08       x       phường 9 Cao Đường Lê  Đường Ngô  Cổng Minh  106 0,6 x             Duẩn Quyền Thắng Đường  Đường số 1  Đường Nam  107 Nguyễn Văn  0,86 x             phường 9 Cao Bảy Đường Lê  108 Quốc lộ 63 Đường số 1 0,99 x             Đức Thọ Đường số 4  109 phường Tân  Đường số 5 Đường số 1 0,32     x         Xuyên Đường số 5  110 phường Tân  Đường số 3 Đường số 6 0,31   x           Xuyên Đường số 6  111 phường Tân  Đường số 3 Đường số 5 0,21   x           Xuyên Đường số 7  112 phường Tân  Đường số 3 Đường số 1 0,15     x         Xuyên Đường số 8  113 phường Tân  Đường số 3 Đường số 1 0,15     x         Xuyên Đường số 9  114 phường Tân  Đường số 3 Đường số 1 0,15     x         Xuyên Đường số 10  115 phường Tân  Đường số 3 Đường số 1 0,15     x         Xuyên 116 Đường số 11 Đường số 3 Đường số 6 0,12       x      
  9. phường Tân  Xuyên Đường số 1  khu B  117 Đường số 9 Cuối tuyến 0,29 x             phường Tân  Xuyên Đường số 5  khu B  Đường số 3  Đường dự  118 0,94     x         phường Tân  khu A kiến Xuyên Đường số 9  khu B  Đường số 13  119 Đường số 3 0,45 x             phường Tân  khu B Xuyên Đường số 10  khu B  Đường số 1  120 Đường số 3 0,38 x             phường Tân  khu B Xuyên Đường số 11  khu B  Đường số 1  121 Đường số 3 0,38     x         phường Tân  khu B Xuyên Đường số 12  khu B  Đường số 5  Đường số 11  122 0,7     x         phường Tân  khu B khu B Xuyên Đường số  Đường  123 Châu Văn  Nguyễn Văn  Đường số 2 0,84 x             Liêm Bảy Đường số 2  Đường Lê  124 Đường số 6 1,16 x             phường 9 Duẩn Đường vào  Đường  Đường Phạm  125 chùa phật tổ  Nguyễn Thiện  0,08     x         Hồng Thám (Lý Bôn) Năng Đường Kênh Hẻm 19  126 Cuối tuyến 0,6   x           tỉnh đội tháng 5 Đường An  Đường 6A  Đường Quang  127 Dương  0,1       x       phường 7 Trung Vương Đường An  Đường 6B  Đường Quang  128 Dương  0,1       x       phường 7 Trung Vương 129 Đường số 1  Đường 30/4 Đường 1/5 0,22           x  
  10. phường 5 Đường số 2  130 Đường 30/4 Đường 1/5 0,1           x   phường 5 Đường số 3  131 Đường 30/4 Đường 1/5 0,1           x   phường 5 Đường  Đường Trần Đường Trần  132 Nguyễn Ngọc  0,1           x   Văn Bình Hưng Đạo Sanh Đường  Đường số 1  Đường Trần  133 Nguyễn Văn  0,4           x   phường 5 Văn Bình Trỗi Đường  Đường Châu Đường Trần  134 Nguyễn Ngọc  0,25           x   Văn Đặng Hưng Đạo Sanh Đường Trần Đường  135 Đường 3/2 0,27           x   Quang Khải Nguyễn Du Đường  Trường  Đường Trần  136 Nguyễn Thái  Nguyễn Thái  0,44           x   Hưng Đạo Bình Bình Đường Bông Đường Hùng  137 Đường số 1 0,35           x   Văn Dĩa Vương Đường Trần  Đường Trần  138 Đường 30/4 0,36           x   Phú Văn Thời Đường số 3  Đường  Đường Tôn  139 0,08           x   phường 5 Nguyễn Du Đức Thắng Đường Mạc  Đường Tô  140 Đường 3/2 0,32           x   Đỉnh Chi Hiến Thành Đường số 7  Đường  Đường Tôn  141 0,26           x   phường 5 Nguyễn Du Thất Tùng Đường nội  Đường  Đường Tôn  142 0,05           x   bộ Nguyễn Du Đức Thắng Đường  Đường  143 Nguyễn Việt Huỳnh Ngọc  Cuối tuyến 0,36           x   Khái Điệp Đường số 8  Đường  Đường Tôn  144 0,2           x   phường 5 Nguyễn Du Thất Tùng Đường số  Đường Ngô  145 Cuối tuyến 0,08           x   45A Gia Tự Đường số  Đường Mạc  146 Cuối tuyến 0,07           x   45B Đỉnh Chi 147 Đường Lê  Đường  Đường 3/2 0,16           x  
  11. Công Nhân Nguyễn Du Đường  Đường Lê  148 Cuối tuyến 0,72           x   Nguyễn Mai Anh Xuân Đường số 10  khu hợp  Đường Lâm  149 Đường số 2 0,24   x           phần 3  Thành Mậu phường 4 Đường số 9  khu hợp  150 Đường số 11 Đường số 5 0,29     x         phần 3  phường 4 Đường số 8  khu hợp  151 Đường số 10 Đường số 5 0,14       x       phần 3  phường 4 Đường số 11  khu hợp  Đường Lâm  152 Đường số 2 0,28       x       phần 3  Thành Mậu phường 4 Đường số 12  khu hợp  153 Đường số 9 Đường số 2 0,17       x       phần 3  phường 4 Đường số 13  khu hợp  154 Đường số 9 Đường số 2 0,17       x       phần 3  phường 4 Đường số 1  khu hợp  155 Đường số 10 Đường số 5 0,14     x         phần 3  phường 4 Đường số 2  khu hợp  156 Đường số 11 Đường số 5 0,29     x         phần 3  phường 4 Đường số 3  khu hợp  157 Đường số 1 Đường số 2 0,11       x       phần 3  phường 4 Đường số 4  khu hợp  158 Đường số 1 Đường số 2 0,11       x       phần 3  phường 4 159 Đường số 5  Đường số 9 Đường số 2 0,16       x      
  12. khu hợp  phần 3  phường 4 Đường  Đường Lý  Đường Ngô  160 Lương Thế  0,56           x   Văn Lâm Quyền Vinh Đường vào  Đường Ngô  161 trường DTN  Cuối tuyến 0,25           x   Quyền trú Đường Đức  Đường Lý  162 Cuối tuyến 0,28           x   Hữu Nhem Văn Lâm Đường  Đường Vưu  Đường Phan  163 Nguyễn Hữu  0,16           x   Văn Tỷ Chu Trinh Lễ Đường  Đường  Đường Lâm  164 Nguyễn  0,8           x   Nguyễn Trãi Thành Mậu Thiện Năng Đường  II. Huy ện Đ ầm DPhòng Văn  ơi Đường Cây  1 Nguy ễn Văn  0,7       x       hóa thông tin Dương Tạo Đường Cà  Đường  Đường 19  2 Mau ­ Đầm  Dương Thị  0,467       x       tháng 5 Dơi Cẩm Vân Đường  Đường Tô  Đường Lưu  3 Dương Thị  0,172         x     Văn Mười Tấn Thành Cẩm Vân Đường  Đường  Đường Lưu  4 Huỳnh Kim  Dương Thị  0,1         x     Tấn Thành Tấn Cẩm Vân Đường  Dương Thị  Xí nghiệp  Trường chính  5 1,0       x       Cẩm Vân  hải sản trị (đoạn 2) Đường  Đường  Đường Phạm  6 Dương Thị  0,151         x     Nguyễn Mai Minh Hoài Cẩm Vân Đường Trần Bến đồ bệnh  7 Cầu Rạch Sao 0,55       x       Văn Phú viện Đường  Đường Ngô  Đường 30  8 Dương Thị  0,435         x     Bình An tháng 4 Cẩm Vân 9 Đường Cây  Đường 30  Đường Cây  0,341         x    
  13. Dương tháng 4 Dương Đường  Đường 3  Đường 30  10 Dương Thị  0,45       x       tháng 2 tháng 4 Cẩm Vân Đường Thái  Ngã 4 Tư  Cầu Sông  11 0,34         x     Thanh Hòa Hòa Đầm Đường  Đường Trần  12 Dương Thị  Cầu Rạch Sao 0,41       x       Văn Huy Cẩm Vân Đường Đầm  Ngã 4 Tư  Cầu Thanh  13 Dơi ­ Thanh  18,35           x   Hòa Tùng Tùng Đường Lầu  Quốc Gia ­  Lầu Quốc  Trường tiểu  14 11,5           x   Quách Phẩm Gia học Nhà Cửu Bắc Đường Cỏ  Ngã 3 Cỏ  15 Ống ­ Tân  Cầu Bảy Thi 4,66         x     Ống Duyệt Đường  Đường Tạ  Lương Thế  UBND xã Tạ  16 0,43         x     An Khương Trân ­ Đầm  An Khương Dơi Đường Đầu  UBND xã Tân  17 Trâu ­ Tân  Cầu Tân Đức 7,47         x     Đ ức Đ ức Đường Đầm  Ngã 3 cầu  UBND xã Tân  18 Dơi ­ Tân  9,8         x     Sông Đầm Dân Dân Đường Đầm  Dơi ­ Tạ An  UBND xã Tạ  Khương  Cầu Sông  19 An Khương  11         x     Nam ­ Tạ an  Đầm Đông Khương  Đông Đường ô tô  về xã  UBND xã  UBND xã  20 20,3         x     Nguyễn  Tân Tiến Nguyễn Huân Huân Đường ô tô  về trung tâm  UBND xã  UBND xã  21 13,72         x     xã Quách  Trần Phán Quách Phẩm Phẩm
  14. Đường ô tô  UBND xã Tân  22 về trung tâm  Lộ Tân Dân 13,03         x     Tiến Tân Tiến Đường ô tô  về trung tâm  UBND xã  23 Cầu Bảy Thi 5,26         x     xã Ngọc  Ngọc Chánh Chánh Đường Lý  Đường Nhà  III. Huy 1 ện Năm Căn Nhà may Hảo 0,5         x     Nam Đế Đèn Đường An  Nhà Minh  2 Dương  Nhà Hữu Há 0,14       x       Hòa Vương Đường Lạc  Xí nghiệp  Nhà bác sĩ  3 0,117       x       Long Quân cấp nước Tâm Đường Võ  4 Nhà bà Hằng Kênh Xáng 0,2       x       Thị Sáu Đường Kim  Nhà Chính  5 Nhà ông Sơn 0,69       x       Đồng Yến Đường  Trường trung  Đường Chu  6 Nguyễn Tất  học cơ sở thị  0,11       x       Văn An Thành trấn Năm Căn Đường  Đường Châu  7 Nguyễn Tất  Ba Trung Tâm 0,5       x       Văn Đặng Thành Đường Năm  Cầu kinh  Vàm kênh Cái  8 Căn ­ Hàng  8,55           x   Xáng Nháp Vịnh Đường Hàng  Vàm kênh  UBND xã  9 Vịnh ­ Hiệp  8,75           x   Cái Nháp Hiệp Tùng Tùng Đường Hiệp  UBND xã  UBND xã Tam  10 Tùng ­ Tam  4,88           x   Hiệp Tùng Giang Giang Đường Tam  UBND xã  UBND xã Tam  11 Giang ­ Tam  8,739           x   Tam Giang Giang Đông Giang Đông Đường Năm  Cầu Xẻo  UBND xã Lâm  12 Căn ­ Lâm  11,8           x   Nạn Hải Hải Đường Tam  UBND xã  13 Giang Đông ­ Tam Giang  Cửa Hối Gùi 4,25           x   Hối Gùi Đông
  15. Đường Hàm  14 Rồng ­ Cây  QL 1 Cây Dương 3,932           x   Dương Đường ô tô  Trung tâm  Thị trấn Rạch  IV. Huy ện Ng 1 đến thị trấọn c Hiển 6,8           x   huyện Gốc Rạch Gốc Đường ô tô  đến trung  Trung tâm  Vàm Ông  2 17           x   tâm xã Tân  huyện Định An Tây Đường ô tô  đến trung  Trung tâm  3 Chợ Thủ 20           x   tâm xã Tam  huyện Giang Tây Đường ô tô  đến trung  Vàm Ông  4 Nhưng Miên 13           x   tâm xã Viên  Định An Đông Đường ô tô  đến trung  5 Nhưng Miên Ông Trang 4,2           x   tâm xã xã  Viên An Đường ô tô  Kênh Năm Ô  đến trung  6 Ông Trang Rô (đường Hồ  15,1           x   tâm xã Đất  Chí Minh) Mũi Đường ô tô  7 Khai Long ­  Ngã Ba Đình Mũi 11           x   Đất Mũi Đường  Cầu Kiểm  Rạch Cái Đôi  1 Nguyễn Việt  3,66           x   Lâm Nhỏ Khái Đường Trần  2 Cầu kênh lô I Cầu Bảy Sử 2,845           x   Văn Thời Đường Phan  Đường Cách  3 Cầu kênh 90 2,97         x     Ngọc Hiển mạng tháng 8 Đường Cách  Đường  Đường Phan  4 mạng tháng  Nguyễn Việt  0,45         x     Ngọc Hiển 8 Khái Đường 3  Đường Phan  Đường Trần  5 0,231         x     tháng 2 Ngọc Hiển Văn Thời Đường 2  Đường Phan  Đường Trần  6 0,232         x     tháng 9 Ngọc Hiển Văn Thời
  16. Đường 26  Đường Phan  Đường dự  7 0,204         x     tháng 3 Ngọc Hiển kiến Đường 01  Đường Phan  Hàng rào  8 0,194         x     Tháng 5 Ngọc Hiển Bệnh viện Đường Hồ  Đường 13  Bờ Tây kênh  9 0,331         x     Thị Kỷ Tháng 12 Kiểm Lâm 10 Đường  0,447         x     Đường 13  Đường Phan  Nguyễn Việt  Tháng 12 Ngọc Hiển Khái 11 Đường Cách  1,082         x     Đường Lý  Bờ Tây kênh  Mạng Tháng  Văn Lâm Kiểm Lâm 8 Đường Đầm  Trung tâm xã  Đường ô tô  Dơi ­ Cái  Việt Khái 12 về trung tâm  12,6         x     Nước ­ Cái  xã Việt Khái Đôi Vàm Đường ô tô  Đường Đầm  Trung tâm xã  về trung tâm  Dơi ­ Cái  Rạch Chèo 13 9,85         x     xã Rạch  Nước ­ Cái  Chèo Đôi Vàm Đường Đầm  Trung tâm xã  Đường ô tô  Dơi ­ Cái  Tân Hải 14 về trung tâm  2,2         x     Nước ­ Cái  xã Tân Hải Đôi Vàm Đường Đầm  Trung tâm xã  Đường ô tô  Dơi ­ Cái  Phú Tân 15 về trung tâm  4,6         x     Nước ­ Cái  xã Phú Tân  Đôi Vàm Đường ô tô  Đường Đầm  Trung tâm xã  về trung tâm  Dơi ­ Cái  Tân Hưng Tây 16 4,4         x     xã Tân Hưng Nước ­ Cái  Tây Đôi Vàm Đường ô tô  Đường Đầm  Trung tâm xã  về trung tâm  Dơi ­ Cái  Việt Thắng 17 9,35         x     xã Việt  Nước ­ Cái  Thắng Đôi Vàm Đường ô tô  Đường Đầm  Trung tâm xã  về trung tâm  Dơi ­ Cái  Phú Thuận 18 0,4         x     xã Phú  Nước ­ Cái  Thuận Đôi Vàm 1 Đường ô tô  Cầu Khánh  Cống Hương  11,34           x   về trung tâm  Lâm Mai VI.  xã Khánh 
  17. Huy ện  U  Tiến Min h Đường 30  Đường Tân  1 Cầu Văn Hóa 0,34       x       tháng 4 Duyệt Đường Cách  2 Mạnh Tháng Quốc lộ 1 Cầu Tài chính 0,318   x           Tám Đường 1  Đường 30  Đường 2  3 tháng 5 nối  0,07       x       tháng 4 tháng 9 dài Hẻm số 1  Đường 30  Đường 2  4 0,07       x       giai đoạn 1 tháng 4 tháng 9 Đường 30  Đường 2  5 Hẻm số 2 0,07       x       tháng 4 tháng 9 Đường 3  Đường 2  6 Cuối tuyến 0,15       x       tháng 2 tháng 9 Đường Tân  Trụ sở UBND  7 Quốc lộ 1 0,737   x           Duyệt TT. Cái Nước Trung tâm  Đường 19  Nghĩa trang  8 giáo dục dạy  1,92     x         Tháng 5 Liệt sĩ nghề Đường Tân  Đường 2  9 Duyệt ­ Chà  Cầu Văn Hóa 0,39     x         Tháng 9 Là Đường ô tô  Đường Cái  về trung tâm  Trung tâm xã  10 Nước ­ Tân  4,19         x     xã Đông  Đông Hưng Duyệt Hưng Đường ô tô  Trung tâm xã  11 về trung tâm  Quốc lộ 1 0,62         x     Trần Thới xã Trần Thới Đường ô tô  Đường ô tô  Trung tâm xã  12 về trung tâm  về trung tâm  0,74         x     Hòa Mỹ xã Hòa Mỹ xã Phú Thuận Đường ô tô  Trung tâm xã  13 về trung tâm  Quốc lộ 1 7,26         x     Tân Hưng xã Tân Hưng 14 Đường ô tô  Đường Cái  Trung tâm xã  0,41         x     về trung tâm  Nước ­ Tân  Đông Thới
  18. xã Đông  Duyệt Thới Khu di tích  Đường Lung  15 Quốc lộ 1 Lung lá Nhà  4,75       x       lá Nhà Thể Thể Đường ô tô  Đường Tắc  Đường T13 ­  đến trung  Thủ ­ Rạch  1 Co Xáng ­ Đá  15,64         x     tâm xã Trần  Ráng ­ Sông  Bạc Hợi Đốc Đường ô tô  Đường Tắc  đến trung  Trung tâm xã  Thủ ­ Rạch  2 tâm xã  Khánh Bình  5,08         x     Ráng ­ Sông  Khánh Bình  Đông Đốc Đông Đường ô tô  đến trung  Cầu Kênh  Trung tâm xã  3 2,86         x     tâm xã  Đứng Khánh Hưng Khánh Hưng Đường ô tô  Đường Tắc  đến trung  Thủ ­ Rạch  Khu mộ Bác  4 8,84         x     tâm xã  Ráng ­ Sông  Ba Phi Khánh Hải Đốc Đường ô tô  Đường ô tô  đến trung  đến trung tâm Trung tâm xã  5 4,73         x     tâm xã Lợi  xã Phong Lạc Lợi An An ­ Phong Điền Đường ô tô  đến trung  Đường ô tô  trung tâm xã  6 tâm xã Phong đến trung tâm  9,8         x     Phong Điền Lạc ­ Phong  xã Lợi An Điền Đường ô tô  đến trung  Đường T13 ­  Trung tâm xã  7 tâm xã  Co Xáng ­ Đá Khánh Bình  8,72         x     Khánh Bình  Bạc Tây Bắc Tây Bắc Vàm gạch bà  1 Đường 30/4 Xã Thới Bình 2,5     x         Năm cũ Đường Lê  Công An  Đường HLVB  2 1,5           x   Hoàng Thá huyện phía Nam Đường Hồ  Ngã ba Bưu  Đường 30    0,6           x   Thị Kỷ Điện Tháng 4 2 Tuyến  Quốc lộ 63 Kênh xáng  11,2           x  
  19. đường Tân  Phụng Hiệp Phong Đường ô tô  Đường  Kênh 7 phủ  3 về trung tâm  HLVB phía  13,1           x   thờ xã Trí Lực Nam Tuyến  Đường Võ  Sông Bạch  4 đường Bào  14,6           x   Văn Kiệt Ngưu Nhàn  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2