YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 477/2019/QĐ-UBND tỉnh Cà Mau
12
lượt xem 4
download
lượt xem 4
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 477/2019/QĐ-UBND về việc xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải năm 2019. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 477/2019/QĐ-UBND tỉnh Cà Mau
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH CÀ MAU Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 477/QĐUBND Cà Mau, ngày 25 tháng 03 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC XẾP LOẠI ĐƯỜNG BỘ ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI NĂM 2019 CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐBGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 58/TTrSGTVT ngày 14/3/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố xếp loại đường bộ các tuyến đường do tỉnh quản lý để xác định giá cước vận tải đường bộ theo quy định; chi tiết phụ lục kèm theo. Đối với các tuyến đường bộ không có trong phụ lục kèm theo Quyết định này, có chiều rộng nền đường nhỏ hơn 6m được xếp vào đường loại thấp nhất (loại 6); các tuyến đường phát sinh mới, chủ đầu tư căn cứ vào chiều rộng nền đường, kết cấu mặt đường, chất lượng mặt đường thực tế tại thời điểm vận chuyển để xếp loại đường tính giá cước vận tải cho phù hợp. Điều 2. Giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với các cơ quan đơn vị liên quan thông báo, hướng dẫn việc xếp loại đường bộ các tuyến đường do tỉnh quản lý để xác định giá cước vận tải đường bộ theo quy định. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, Sở Giao thông vận tải báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 606/QĐUBND ngày 11/4/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh./. KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH Như Điều 3; CT, các PCT UBND tỉnh; CVP UBND tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh (đăng tải);
- Phòng: QHXD (Ng 28/3), KT; Lưu: VT, M.A170/3. Trần Hồng Quân BẢNG XẾP LOẠI ĐƯỜNG ĐÔ THỊ, ĐƯỜNG HUYỆN ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ CƯỚC NĂM 2019 (Ban hành kèm theo Quyết định số 477/QĐUBND ngày 25/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh) Điểm đầu Điểm cuối (lý Chiề (lý trình trình đường Loạ Loạ Loạ Loạ Loạ Loạ Ghi STT Tên đường u dài đường giao giao và địa i 1 i 2 i 3 i 4 i 5 i 6 chú (Km) và địa danh) danh) Đường Lý Đường Cống Giồng 1 4,35 x Văn Lâm Nguyễn Trãi Kè Đường Ngô 2 Cầu Cà Mau Vành Đai 2 3,55 x Quyền Đường Võ Đường Ngô Đường Lý 3 0,48 x Văn Tần Quyền Văn Lâm Đỗ Thừa Đường Ngô 4 Đường số 6 0.63 x Luông Quyền Đinh Tiên Đường Phan 5 Cuối tuyến 0,6 x Hoàng Ngọc Hiển Đường Đường Đề Đường Ngô 6 Nguyễn Hữu 0,2 x Thám Quyền Lễ Đường Phan Đường Bùi 7 Đường Lê Lợi 0.65 x Đình Phùng Thị Xuân Đường Lý Đường Lê Đường Phạm 8 0,9 x Bôn Lợi Hồng Thám Đường Lý Đường Lê Đường Phạm 9 0,82 x Thái Tôn Lợi Hồng Thám Đường Lê Đường Lý 10 Cầu Cà Mau 0,6 x Lợi Văn Lâm Đường Đường Lý 11 Đường Lê Lai 0,35 x Hoàng Diệu Thái Tôn Đường Lê Đường 12 Đường Lê Lợi 0,08 x Lai Hoàng Diệu Đường Đường Lý Đường Phạm 13 Nguyễn Hữu 0,51 x Thái Tôn Văn Ký Lễ
- Đường Phan Đường Đề Đường Phạm 14 0,1 x Chu Trinh Thám Văn Ký Đường Đường Lâm 15 Phạm Văn Cầu Cà Mau 0,75 x Thành Mậu Ký Đường Đường Đề Đường Phạm 16 0,1 x Trưng Trắc Thám Văn Ký Đường Đường Lê 17 Đường Lê Lợi 0,12 x Trưng Nhị Lai Đường Bùi Đường Lý Đường Lý 18 0,21 x Thị Xuân Thái Tôn Bôn Đường Đường Lý Đường Lâm 19 Phạm Hồng 0,42 x Thái Tôn Thành Mậu Thám Đường Trần Đường Lý Đường 3 20 4,0 x Hưng Đạo Thường Kiệt Tháng 2 Đường Đường Đường 3 21 0,9 x Nguyễn Du Quang Trung Tháng 2 Đường Tôn Đường Trần 22 Trạm Ra đa 1,0 x Đức Thắng Quang Khải Đường Ngô 23 Ranh dự án Bùng binh 0,8 x Gia Tự Đường Đường Bùi Đường 24 Nguyễn Ngọc 0,85 x Thị Trường Quang Trung Sanh Đường Đường Phan Đường 30 25 Nguyễn 0,7 x Ngọc Hiển Tháng 4 Ngọc Sanh Đường Đường Trần Đường Trần 26 Nguyễn 0,6 x Văn Thời Hưng Đạo Ngọc Sanh Đường Lưu Đường Lý Đường Phan 27 0,37 x Tấn Tài Thường Kiệt Ngọc Hiển Đường Đường 30 Đường Trần 28 Nguyễn Ngọc 0,25 x Tháng 4 Hưng Đạo Sanh Đường Đường 1 Đường Trần 29 Nguyễn Ngọc 0,64 x Tháng 5 Hưng Đạo Sanh Đường số 1 Đường 3 30 Ranh dự án 0,15 x phường 5 Tháng 2
- Đường Đường Đường 31 Huỳnh Ngọc 0,45 x Quang Trung Nguyễn Du Điệp Đường 3 Đường Đường Trần 32 0,38 x Tháng 2 Quang Trung Hưng Đạo Đường Tô Đường 3 33 Đường số 6 0,46 x Hiến Thành Tháng 2 Đường Đường Tô Đường 3 34 Phạm Ngũ 0,2 x Hiến Thành Tháng 2 Lão Đường 35 Cầu Cà Mau Vàm Cái Nhúc 2,93 x Quang Trung Đường Trần Đường Tôn Đường 3 36 0,16 x Bình Trọng Thất Tùng tháng 2 Đường Đường Trần 37 Nguyễn Văn Hồ phường 5 0,1 x Hưng Đạo Trỗi Đường Đường Tôn 38 Đường số 7 0,26 x Nguyễn Du Thất Tùng Đường Đường Tô Đường 3 39 Nguyễn 0,24 x Hiến Thành tháng 2 Đình Thi Đường Lê Đường Lý Đường 3 40 0,4 x Khắc Xương Thường Kiệt tháng 2 Đường Lê Đường Lý Đường Phan 41 0,3 x Đại Hành Thường Kiệt Ngọc Hiển Đường Hùng Đường Phan Đường Bông 42 1,33 x Vương Bội Châu Văn Dĩa Đường Phan Cầu Gành Đường Quang 43 0,6 x Bội Châu Hào Trung Đường An Đường Lý 44 Dương Đường 6A 0,45 x Thường Kiệt Vương Đường Hải Đường Bệnh viện đa 45 Thượng Huỳnh Thúc 1,8 x khoa Lãng Ông Kháng Đường Cầu Huỳnh Đập Bảy 46 Huỳnh Thúc 17,98 x Thúc Kháng Tháo Kháng Đường An Đường Lạc 47 Dương Đường số 1 0,15 x Long Quân Vương
- Đường Âu Cầu Huỳnh 48 Cuối tuyến 0,16 x Cơ Thúc Kháng Đường Đoàn Đường Lạc 49 Cuối tuyến 0,1 x Thị Điểm Long Quân Đường An Đường Hồ 50 Dương Cuối tuyến 0,25 x Trung Thành Vương Đường An Đường Sư Đường La 51 Dương 0,13 x Vạn Hạnh Văn Cầu Vương Đường La Đường Hùng Đường Sư 52 0,6 x Văn Cầu Vương Vạn Hạnh Đường Trường nội Đường Lê 53 Nguyễn 1,07 x trú Hồng Phong Đình Chiểu Đường Lê Nguyễn Công Nguyễn Bỉnh 54 0,42 x Anh Xuân Trứ Khiêm Đường Nguyễn Bỉnh Đường Lê 55 Nguyễn Đình 0,59 x Khiêm Hồng Phong Chiểu Đường Lê Đường Lê Nguyễn Bỉnh 56 0,46 x Hữu Phước Hồng Phong Khiêm Đường Đường Lê Đường Cao 57 Nguyễn Đình 1,7 x Hồng Phong Thắng Chiểu Đường Đường Cao Xí nghiệp chế 58 Nguyễn Tất 0,62 x Thắng biến hải sản Thành Đường Kênh Rạch 59 Nguyễn Cảng cá 1,34 x Gập Công Trứ Đường Đường Lê 60 Quách Văn Cuối tuyến 0,28 x Hồng Phong Phẩm Đường Đường Trần 61 Quách Văn Đường số 6 0,37 x Văn Ơn Phẩm Đường Lê Đường Lê 62 Cuối tuyến 0,46 x Vĩnh Hòa Hồng Phong Đường 63 Nguyễn Bùng binh Cuối tuyến 0,51 x Ngọc Cung
- Đường Đường Lý Đường Phan 64 0,2 x Nguyễn Trãi Văn Lâm Ngọc Hiển Đường Phan Đường Đường Lê 65 0,8 x Ngọc Hiển Nguyễn Trãi Duẩn Đường Vành Đường Kinh đường 66 1,77 x đai 1 Nguyễn Trãi củi Đường Mậu Đường Đường Ngô 67 3,24 x Thân Nguyễn Trãi Quyền Đường Hoa Đường Đinh 68 Cuối tuyến 0,65 x Lư Tiên Hoàng Đường Trần 69 Vành đai 1 Đường số 17 0,85 x Quang Diệu Đường Lê Đường 3 70 Ranh dự án 0,15 x Hoàng Thá Tháng 2 Đường Tôn Đường Ngô Đường Quang 71 0,16 x Thất Tùng Gia Tự Trung Đường số 11 Đường Hồ 72 Hùng Vương 0,1 x phường 7 Trung Thành Đường An Dương Đường Phan 73 Nguyễn Thái 0,22 x Vương Bội Châu Học Hẻm 27 An Dương Đường Phan 74 0,16 x phường 7 Vương Bội Châu Đường Xí Lê Hồng 75 nghiệp gỗ Xí nghiệp gỗ 0,42 x Phong khóm 7 Đường Ba 76 Xí nghiệp gỗ Ba Đoàn 0,31 x Đoàn khóm 7 Đường Tạ Nguyễn Văn 77 Vành Đai 1 0,23 x Uyên Bảy Đường số 3 78 Hoa Lư Đường số 6 0,23 x phường 9 Đường số 2 79 Đường số 5 Đường số 10 0,97 x phường 9 Đường số 4 80 Đường số 5 Đường số 1 0,24 x phường 9 Hồ Tùng 81 Quốc lộ 63 Đường số 3 0,22 x Mậu Đường số 6 82 Đường số 1 Cuối tuyến 0,13 x phường 9
- Đường số 2 83 Đường số 1 Đường số 5 0,09 x phường 9 Đường số 3 84 Đường số 1 Đường số 5 0,08 x phường 9 Đường số 5 85 Đường số 6 Đường số 4 0,13 x phường 9 Đường 86 Nguyễn Hữu Vành Đai 2 Cuối tuyến 0,09 x Nghĩa Đường Ngô 87 Vành Đai 2 Cuối tuyến 0,09 x Thời Nhiệm Đường 88 Vành Đai 2 Cuối tuyến 0,09 x Trương Định Đường số 11 89 Đường số 8 Cuối tuyến 0,05 x phường 9 Đường Thế 90 Đường số 13 Đường số 15 0,12 x Lữ Đường Xuân 91 Đường số 13 Đường số 15 0,12 x Diệu 92 Đường số 13Đường số 10 Đường số 14 0,09 x Đường Đoàn 93 Đường số 10 Đường số 16 0,15 x Giỏi 94 Đường số 16 Đường số 15 Cuối tuyến 0,07 x Đường Đường 95 Huỳnh Tấn Nguyễn Văn Vành Đai 1 0,46 x Phát Bảy Đường Đường Phan 96 Nguyễn Văn Vành Đai 1 0,34 x Đình Giót Bảy Đường Đường Đường Nam 97 Huỳnh Phi Nguyễn Văn 0,31 x Cao Hùng Bảy Đường Đường 98 Nguyễn Văn Nguyễn Đường số 1 0,62 x Bảy Trung Thành Đường Đường Đường Nam 99 Nguyễn Nguyễn Văn 0,33 x Cao Trung Thành Bảy Đường Đường Nam Đường Huỳnh 100 Nguyễn 0,56 x Cao Phi Hùng Trung Thành
- Đường Đường Đường Tấn 101 Nguyễn Thị Nguyễn 0,28 x Phát Nho Trung Thành Đường Đường Đỗ Đường Phan 102 Nguyễn 0,5 x Thừa Tự Đình Giót Trung Thành Đường Đường số 12 Đường Đỗ 103 Nguyễn Văn 0,06 x phường 9 Thừa Tự Bảy Đường Tuệ Đường Đỗ Đường Nam 104 0,14 x Tinh Thừa Luông Cao Đường số 13 Đường Nam 105 Vành Đai 1 0,08 x phường 9 Cao Đường Lê Đường Ngô Cổng Minh 106 0,6 x Duẩn Quyền Thắng Đường Đường số 1 Đường Nam 107 Nguyễn Văn 0,86 x phường 9 Cao Bảy Đường Lê 108 Quốc lộ 63 Đường số 1 0,99 x Đức Thọ Đường số 4 109 phường Tân Đường số 5 Đường số 1 0,32 x Xuyên Đường số 5 110 phường Tân Đường số 3 Đường số 6 0,31 x Xuyên Đường số 6 111 phường Tân Đường số 3 Đường số 5 0,21 x Xuyên Đường số 7 112 phường Tân Đường số 3 Đường số 1 0,15 x Xuyên Đường số 8 113 phường Tân Đường số 3 Đường số 1 0,15 x Xuyên Đường số 9 114 phường Tân Đường số 3 Đường số 1 0,15 x Xuyên Đường số 10 115 phường Tân Đường số 3 Đường số 1 0,15 x Xuyên 116 Đường số 11 Đường số 3 Đường số 6 0,12 x
- phường Tân Xuyên Đường số 1 khu B 117 Đường số 9 Cuối tuyến 0,29 x phường Tân Xuyên Đường số 5 khu B Đường số 3 Đường dự 118 0,94 x phường Tân khu A kiến Xuyên Đường số 9 khu B Đường số 13 119 Đường số 3 0,45 x phường Tân khu B Xuyên Đường số 10 khu B Đường số 1 120 Đường số 3 0,38 x phường Tân khu B Xuyên Đường số 11 khu B Đường số 1 121 Đường số 3 0,38 x phường Tân khu B Xuyên Đường số 12 khu B Đường số 5 Đường số 11 122 0,7 x phường Tân khu B khu B Xuyên Đường số Đường 123 Châu Văn Nguyễn Văn Đường số 2 0,84 x Liêm Bảy Đường số 2 Đường Lê 124 Đường số 6 1,16 x phường 9 Duẩn Đường vào Đường Đường Phạm 125 chùa phật tổ Nguyễn Thiện 0,08 x Hồng Thám (Lý Bôn) Năng Đường Kênh Hẻm 19 126 Cuối tuyến 0,6 x tỉnh đội tháng 5 Đường An Đường 6A Đường Quang 127 Dương 0,1 x phường 7 Trung Vương Đường An Đường 6B Đường Quang 128 Dương 0,1 x phường 7 Trung Vương 129 Đường số 1 Đường 30/4 Đường 1/5 0,22 x
- phường 5 Đường số 2 130 Đường 30/4 Đường 1/5 0,1 x phường 5 Đường số 3 131 Đường 30/4 Đường 1/5 0,1 x phường 5 Đường Đường Trần Đường Trần 132 Nguyễn Ngọc 0,1 x Văn Bình Hưng Đạo Sanh Đường Đường số 1 Đường Trần 133 Nguyễn Văn 0,4 x phường 5 Văn Bình Trỗi Đường Đường Châu Đường Trần 134 Nguyễn Ngọc 0,25 x Văn Đặng Hưng Đạo Sanh Đường Trần Đường 135 Đường 3/2 0,27 x Quang Khải Nguyễn Du Đường Trường Đường Trần 136 Nguyễn Thái Nguyễn Thái 0,44 x Hưng Đạo Bình Bình Đường Bông Đường Hùng 137 Đường số 1 0,35 x Văn Dĩa Vương Đường Trần Đường Trần 138 Đường 30/4 0,36 x Phú Văn Thời Đường số 3 Đường Đường Tôn 139 0,08 x phường 5 Nguyễn Du Đức Thắng Đường Mạc Đường Tô 140 Đường 3/2 0,32 x Đỉnh Chi Hiến Thành Đường số 7 Đường Đường Tôn 141 0,26 x phường 5 Nguyễn Du Thất Tùng Đường nội Đường Đường Tôn 142 0,05 x bộ Nguyễn Du Đức Thắng Đường Đường 143 Nguyễn Việt Huỳnh Ngọc Cuối tuyến 0,36 x Khái Điệp Đường số 8 Đường Đường Tôn 144 0,2 x phường 5 Nguyễn Du Thất Tùng Đường số Đường Ngô 145 Cuối tuyến 0,08 x 45A Gia Tự Đường số Đường Mạc 146 Cuối tuyến 0,07 x 45B Đỉnh Chi 147 Đường Lê Đường Đường 3/2 0,16 x
- Công Nhân Nguyễn Du Đường Đường Lê 148 Cuối tuyến 0,72 x Nguyễn Mai Anh Xuân Đường số 10 khu hợp Đường Lâm 149 Đường số 2 0,24 x phần 3 Thành Mậu phường 4 Đường số 9 khu hợp 150 Đường số 11 Đường số 5 0,29 x phần 3 phường 4 Đường số 8 khu hợp 151 Đường số 10 Đường số 5 0,14 x phần 3 phường 4 Đường số 11 khu hợp Đường Lâm 152 Đường số 2 0,28 x phần 3 Thành Mậu phường 4 Đường số 12 khu hợp 153 Đường số 9 Đường số 2 0,17 x phần 3 phường 4 Đường số 13 khu hợp 154 Đường số 9 Đường số 2 0,17 x phần 3 phường 4 Đường số 1 khu hợp 155 Đường số 10 Đường số 5 0,14 x phần 3 phường 4 Đường số 2 khu hợp 156 Đường số 11 Đường số 5 0,29 x phần 3 phường 4 Đường số 3 khu hợp 157 Đường số 1 Đường số 2 0,11 x phần 3 phường 4 Đường số 4 khu hợp 158 Đường số 1 Đường số 2 0,11 x phần 3 phường 4 159 Đường số 5 Đường số 9 Đường số 2 0,16 x
- khu hợp phần 3 phường 4 Đường Đường Lý Đường Ngô 160 Lương Thế 0,56 x Văn Lâm Quyền Vinh Đường vào Đường Ngô 161 trường DTN Cuối tuyến 0,25 x Quyền trú Đường Đức Đường Lý 162 Cuối tuyến 0,28 x Hữu Nhem Văn Lâm Đường Đường Vưu Đường Phan 163 Nguyễn Hữu 0,16 x Văn Tỷ Chu Trinh Lễ Đường Đường Đường Lâm 164 Nguyễn 0,8 x Nguyễn Trãi Thành Mậu Thiện Năng Đường II. Huy ện Đ ầm DPhòng Văn ơi Đường Cây 1 Nguy ễn Văn 0,7 x hóa thông tin Dương Tạo Đường Cà Đường Đường 19 2 Mau Đầm Dương Thị 0,467 x tháng 5 Dơi Cẩm Vân Đường Đường Tô Đường Lưu 3 Dương Thị 0,172 x Văn Mười Tấn Thành Cẩm Vân Đường Đường Đường Lưu 4 Huỳnh Kim Dương Thị 0,1 x Tấn Thành Tấn Cẩm Vân Đường Dương Thị Xí nghiệp Trường chính 5 1,0 x Cẩm Vân hải sản trị (đoạn 2) Đường Đường Đường Phạm 6 Dương Thị 0,151 x Nguyễn Mai Minh Hoài Cẩm Vân Đường Trần Bến đồ bệnh 7 Cầu Rạch Sao 0,55 x Văn Phú viện Đường Đường Ngô Đường 30 8 Dương Thị 0,435 x Bình An tháng 4 Cẩm Vân 9 Đường Cây Đường 30 Đường Cây 0,341 x
- Dương tháng 4 Dương Đường Đường 3 Đường 30 10 Dương Thị 0,45 x tháng 2 tháng 4 Cẩm Vân Đường Thái Ngã 4 Tư Cầu Sông 11 0,34 x Thanh Hòa Hòa Đầm Đường Đường Trần 12 Dương Thị Cầu Rạch Sao 0,41 x Văn Huy Cẩm Vân Đường Đầm Ngã 4 Tư Cầu Thanh 13 Dơi Thanh 18,35 x Hòa Tùng Tùng Đường Lầu Quốc Gia Lầu Quốc Trường tiểu 14 11,5 x Quách Phẩm Gia học Nhà Cửu Bắc Đường Cỏ Ngã 3 Cỏ 15 Ống Tân Cầu Bảy Thi 4,66 x Ống Duyệt Đường Đường Tạ Lương Thế UBND xã Tạ 16 0,43 x An Khương Trân Đầm An Khương Dơi Đường Đầu UBND xã Tân 17 Trâu Tân Cầu Tân Đức 7,47 x Đ ức Đ ức Đường Đầm Ngã 3 cầu UBND xã Tân 18 Dơi Tân 9,8 x Sông Đầm Dân Dân Đường Đầm Dơi Tạ An UBND xã Tạ Khương Cầu Sông 19 An Khương 11 x Nam Tạ an Đầm Đông Khương Đông Đường ô tô về xã UBND xã UBND xã 20 20,3 x Nguyễn Tân Tiến Nguyễn Huân Huân Đường ô tô về trung tâm UBND xã UBND xã 21 13,72 x xã Quách Trần Phán Quách Phẩm Phẩm
- Đường ô tô UBND xã Tân 22 về trung tâm Lộ Tân Dân 13,03 x Tiến Tân Tiến Đường ô tô về trung tâm UBND xã 23 Cầu Bảy Thi 5,26 x xã Ngọc Ngọc Chánh Chánh Đường Lý Đường Nhà III. Huy 1 ện Năm Căn Nhà may Hảo 0,5 x Nam Đế Đèn Đường An Nhà Minh 2 Dương Nhà Hữu Há 0,14 x Hòa Vương Đường Lạc Xí nghiệp Nhà bác sĩ 3 0,117 x Long Quân cấp nước Tâm Đường Võ 4 Nhà bà Hằng Kênh Xáng 0,2 x Thị Sáu Đường Kim Nhà Chính 5 Nhà ông Sơn 0,69 x Đồng Yến Đường Trường trung Đường Chu 6 Nguyễn Tất học cơ sở thị 0,11 x Văn An Thành trấn Năm Căn Đường Đường Châu 7 Nguyễn Tất Ba Trung Tâm 0,5 x Văn Đặng Thành Đường Năm Cầu kinh Vàm kênh Cái 8 Căn Hàng 8,55 x Xáng Nháp Vịnh Đường Hàng Vàm kênh UBND xã 9 Vịnh Hiệp 8,75 x Cái Nháp Hiệp Tùng Tùng Đường Hiệp UBND xã UBND xã Tam 10 Tùng Tam 4,88 x Hiệp Tùng Giang Giang Đường Tam UBND xã UBND xã Tam 11 Giang Tam 8,739 x Tam Giang Giang Đông Giang Đông Đường Năm Cầu Xẻo UBND xã Lâm 12 Căn Lâm 11,8 x Nạn Hải Hải Đường Tam UBND xã 13 Giang Đông Tam Giang Cửa Hối Gùi 4,25 x Hối Gùi Đông
- Đường Hàm 14 Rồng Cây QL 1 Cây Dương 3,932 x Dương Đường ô tô Trung tâm Thị trấn Rạch IV. Huy ện Ng 1 đến thị trấọn c Hiển 6,8 x huyện Gốc Rạch Gốc Đường ô tô đến trung Trung tâm Vàm Ông 2 17 x tâm xã Tân huyện Định An Tây Đường ô tô đến trung Trung tâm 3 Chợ Thủ 20 x tâm xã Tam huyện Giang Tây Đường ô tô đến trung Vàm Ông 4 Nhưng Miên 13 x tâm xã Viên Định An Đông Đường ô tô đến trung 5 Nhưng Miên Ông Trang 4,2 x tâm xã xã Viên An Đường ô tô Kênh Năm Ô đến trung 6 Ông Trang Rô (đường Hồ 15,1 x tâm xã Đất Chí Minh) Mũi Đường ô tô 7 Khai Long Ngã Ba Đình Mũi 11 x Đất Mũi Đường Cầu Kiểm Rạch Cái Đôi 1 Nguyễn Việt 3,66 x Lâm Nhỏ Khái Đường Trần 2 Cầu kênh lô I Cầu Bảy Sử 2,845 x Văn Thời Đường Phan Đường Cách 3 Cầu kênh 90 2,97 x Ngọc Hiển mạng tháng 8 Đường Cách Đường Đường Phan 4 mạng tháng Nguyễn Việt 0,45 x Ngọc Hiển 8 Khái Đường 3 Đường Phan Đường Trần 5 0,231 x tháng 2 Ngọc Hiển Văn Thời Đường 2 Đường Phan Đường Trần 6 0,232 x tháng 9 Ngọc Hiển Văn Thời
- Đường 26 Đường Phan Đường dự 7 0,204 x tháng 3 Ngọc Hiển kiến Đường 01 Đường Phan Hàng rào 8 0,194 x Tháng 5 Ngọc Hiển Bệnh viện Đường Hồ Đường 13 Bờ Tây kênh 9 0,331 x Thị Kỷ Tháng 12 Kiểm Lâm 10 Đường 0,447 x Đường 13 Đường Phan Nguyễn Việt Tháng 12 Ngọc Hiển Khái 11 Đường Cách 1,082 x Đường Lý Bờ Tây kênh Mạng Tháng Văn Lâm Kiểm Lâm 8 Đường Đầm Trung tâm xã Đường ô tô Dơi Cái Việt Khái 12 về trung tâm 12,6 x Nước Cái xã Việt Khái Đôi Vàm Đường ô tô Đường Đầm Trung tâm xã về trung tâm Dơi Cái Rạch Chèo 13 9,85 x xã Rạch Nước Cái Chèo Đôi Vàm Đường Đầm Trung tâm xã Đường ô tô Dơi Cái Tân Hải 14 về trung tâm 2,2 x Nước Cái xã Tân Hải Đôi Vàm Đường Đầm Trung tâm xã Đường ô tô Dơi Cái Phú Tân 15 về trung tâm 4,6 x Nước Cái xã Phú Tân Đôi Vàm Đường ô tô Đường Đầm Trung tâm xã về trung tâm Dơi Cái Tân Hưng Tây 16 4,4 x xã Tân Hưng Nước Cái Tây Đôi Vàm Đường ô tô Đường Đầm Trung tâm xã về trung tâm Dơi Cái Việt Thắng 17 9,35 x xã Việt Nước Cái Thắng Đôi Vàm Đường ô tô Đường Đầm Trung tâm xã về trung tâm Dơi Cái Phú Thuận 18 0,4 x xã Phú Nước Cái Thuận Đôi Vàm 1 Đường ô tô Cầu Khánh Cống Hương 11,34 x về trung tâm Lâm Mai VI. xã Khánh
- Huy ện U Tiến Min h Đường 30 Đường Tân 1 Cầu Văn Hóa 0,34 x tháng 4 Duyệt Đường Cách 2 Mạnh Tháng Quốc lộ 1 Cầu Tài chính 0,318 x Tám Đường 1 Đường 30 Đường 2 3 tháng 5 nối 0,07 x tháng 4 tháng 9 dài Hẻm số 1 Đường 30 Đường 2 4 0,07 x giai đoạn 1 tháng 4 tháng 9 Đường 30 Đường 2 5 Hẻm số 2 0,07 x tháng 4 tháng 9 Đường 3 Đường 2 6 Cuối tuyến 0,15 x tháng 2 tháng 9 Đường Tân Trụ sở UBND 7 Quốc lộ 1 0,737 x Duyệt TT. Cái Nước Trung tâm Đường 19 Nghĩa trang 8 giáo dục dạy 1,92 x Tháng 5 Liệt sĩ nghề Đường Tân Đường 2 9 Duyệt Chà Cầu Văn Hóa 0,39 x Tháng 9 Là Đường ô tô Đường Cái về trung tâm Trung tâm xã 10 Nước Tân 4,19 x xã Đông Đông Hưng Duyệt Hưng Đường ô tô Trung tâm xã 11 về trung tâm Quốc lộ 1 0,62 x Trần Thới xã Trần Thới Đường ô tô Đường ô tô Trung tâm xã 12 về trung tâm về trung tâm 0,74 x Hòa Mỹ xã Hòa Mỹ xã Phú Thuận Đường ô tô Trung tâm xã 13 về trung tâm Quốc lộ 1 7,26 x Tân Hưng xã Tân Hưng 14 Đường ô tô Đường Cái Trung tâm xã 0,41 x về trung tâm Nước Tân Đông Thới
- xã Đông Duyệt Thới Khu di tích Đường Lung 15 Quốc lộ 1 Lung lá Nhà 4,75 x lá Nhà Thể Thể Đường ô tô Đường Tắc Đường T13 đến trung Thủ Rạch 1 Co Xáng Đá 15,64 x tâm xã Trần Ráng Sông Bạc Hợi Đốc Đường ô tô Đường Tắc đến trung Trung tâm xã Thủ Rạch 2 tâm xã Khánh Bình 5,08 x Ráng Sông Khánh Bình Đông Đốc Đông Đường ô tô đến trung Cầu Kênh Trung tâm xã 3 2,86 x tâm xã Đứng Khánh Hưng Khánh Hưng Đường ô tô Đường Tắc đến trung Thủ Rạch Khu mộ Bác 4 8,84 x tâm xã Ráng Sông Ba Phi Khánh Hải Đốc Đường ô tô Đường ô tô đến trung đến trung tâm Trung tâm xã 5 4,73 x tâm xã Lợi xã Phong Lạc Lợi An An Phong Điền Đường ô tô đến trung Đường ô tô trung tâm xã 6 tâm xã Phong đến trung tâm 9,8 x Phong Điền Lạc Phong xã Lợi An Điền Đường ô tô đến trung Đường T13 Trung tâm xã 7 tâm xã Co Xáng Đá Khánh Bình 8,72 x Khánh Bình Bạc Tây Bắc Tây Bắc Vàm gạch bà 1 Đường 30/4 Xã Thới Bình 2,5 x Năm cũ Đường Lê Công An Đường HLVB 2 1,5 x Hoàng Thá huyện phía Nam Đường Hồ Ngã ba Bưu Đường 30 0,6 x Thị Kỷ Điện Tháng 4 2 Tuyến Quốc lộ 63 Kênh xáng 11,2 x
- đường Tân Phụng Hiệp Phong Đường ô tô Đường Kênh 7 phủ 3 về trung tâm HLVB phía 13,1 x thờ xã Trí Lực Nam Tuyến Đường Võ Sông Bạch 4 đường Bào 14,6 x Văn Kiệt Ngưu Nhàn
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn