intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 4795/2019/QĐ-UBND TP HCM

Chia sẻ: Trần Văn San | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:17

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 4795/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục 08 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 4795/2019/QĐ-UBND TP HCM

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHÔ HÔ CHÍ ́ ̀   Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  MINH ­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­ Số: 4795/QĐ­UBND Thành phô ́Hồ Chí Minh, ngày 07 tháng 11 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG  QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ   tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,  bổ sung một số điều của các Nghị định có liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm  Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 2291/TTr­SKHCN ngày 18  tháng 10 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 08 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức  năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ. Danh mục thủ tục hành chính đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân  dân thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh­muc­ tthc/default.aspx. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 07 tháng 11 năm 2019. Bãi bỏ nội dung công bố cho: ­ 07 thủ tục hành chính có thứ tự 2, 3, 4, 5, 6, 7 và 8 ban hành kèm theo Quyết định số 5602/QĐ­ UBND ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố công bố thủ tục  hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ được chuẩn hóa tại  thành phố Hồ Chí Minh. ­ 02 thủ tục hành chính có thứ tự A.I.21 và A.I.22 ban hành kèm theo Quyết định số 5692/QĐ­ UBND ngày 25 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố công bố thủ tục  hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ được chuẩn hóa  tại thành phố Hồ Chí Minh.
  2. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ các  tô ̉ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   CHU TICH ̉ ̣ Nơi nhận: ­ Như Điều 3; ­ Cục KS TTHC (Văn phòng Chính phủ); ­ TTUB: CT; ­ TT Công báo; TT Tin học; ­ Lưu: VT, (KSTT/L). Nguyên Thanh Phong ̃ ̀   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LY C ́ ỦA SỞ KHOA HỌC  VÀ CÔNG NGHỆ ̀ kèm theo Quyết định số 4795/QĐ­UBND ngày 07 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy   (Ban hanh  ban nhân dân thành phố) A. THU T ̉ ỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN TIÊP NH ́ ẬN  CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TT Tên thủ  Thời  Địa điểm  Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý Ghi chú tục hành  hạn  thực hiện chính giải  (Rà soát, đối  quyết chiếu VBQPPL,  QĐ công bố của  Bộ) I. 1 Thủ tục  Trong  Sở Khoa  + Thiết bị X­ ­ Luật Năng lượng  1. Thành phần hồ  cấp giấy  thời  học và  quang chụp  nguyên tử (có hiệu  sơ (Điều 11 và  phép tiến hạn 30  Công  răng: 2.000.000  lực kể từ ngày  mẫu 02­ hành  ngày  nghệ ­  đồng/1 thiết bị 01/01/2009); III/ATBXHN quy  công  kể từ  244 Điện  định tại Phụ lục III  việc bức  ngày  Biên Phủ, + Thiết bị X­ ­ Thông tư số  ban hành kèm theo  xạ (sử  nhận  P.7, Quận quang chụp vú:  08/2010/TT­ Thông tư số  dụng  được  3,  2.000.000  BKHCN ngày  08/2010/TT­ thiết bị  hồ sơ  Tp.HCM đồng/1 thiết bị 22/7/2010 của Bộ  BKHCN) gồm: X­quang  đầy đủ  trưởng Bộ Khoa  chẩn  và hợp  + Thiết bị X­ học và Công nghệ  ­ Đơn đề nghị cấp  đoán  lệ; quang di động:  hướng dẫn về việc giấy phép tiến  trong y  2.000.000  khai báo, cấp giấy  hành công việc bức  tế) đồng/1 thiết bị phép tiến hành công xạ theo mẫu 01­ việc bức xạ và cấp  II/ATBXHN quy  + Thiết bị X­ chứng chỉ nhân viên định tại Phụ lục II  Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
  3. quang chẩn  bức xạ (có hiệu lực ban hành kèm theo  đoán thông  kể từ ngày  Thông tư số  thường:  05/9/2010); 08/2010/TT­ 3.000.000  BKHCN. đồng/1 thiết bị ­ Thông tư số  287/2016/TT­BTC  ­ Phiếu khai báo  + Thiết bị đo  ngày 15/11/2016  nhân viên bức xạ  mật độ xương:  của Bộ trưởng Bộ  và người phụ trách  3.000.000  Tài chính về việc  an toàn theo mẫu  đồng/1 thiết bị quy định mức thu,  01­I/ATBXHN quy  chế độ thu, nộp,  định tại Phụ lục I  + Thiết bị X­ quản lý và sử dụng  ban hành kèm theo  quang tăng sáng phí, lệ phí trong  Thông tư số  truyền hình:  lĩnh vực Năng  08/2010/TT­ 5.000.000  lượng nguyên tử  BKHCN; đồng/1 thiết bị (có hiệu lực kể từ  ngày 01/01/2017). ­ Phiếu khai báo  + Thiết bị X­ thiết bị X­quang  quang chụp cắt  ­ Quyết định số  chẩn đoán trong y  lớp vi tính:  1972/QĐ­BKHCN  tế theo mẫu 06­ 8.000.000  ngày 27/7/2017 của  I/ATBXHN quy  đồng/1 thiết bị Bộ trưởng Bộ  định tại Phụ lục I  Khoa học và Công  ban hành kèm theo  + Hệ thiết bị  nghệ về việc công  Thông tư số  PET/CT:  bố thủ tục hành  08/2010/TT­ 16.000.000  chính được sửa đổi, BKHCN; đồng/1 thiết bị bổ sung thuộc  phạm vi chức năng  ­ Báo cáo đánh giá  quản lý của Bộ  an toàn đối với  Khoa học và Công  công việc sử dụng  nghệ. thiết bị X­quang  chẩn đoán trong y  tế theo mẫu 02­ III/ATBXHN quy  định tại Phụ lục III  ban hành kèm theo  Thông tư số  08/2010/TT­ BKHCN, bao gồm: + Sơ đồ mặt bằng  tổng thể khu vực  sử dụng thiết bị X­ quang + Bản sao có  chứng thực hoặc  bản photo kèm bản  chính đối chiếu  quyết định bổ 
  4. nhiệm người phụ  trách an toàn + Bản sao có  chứng thực hoặc  bản photo kèm bản  chính đối chiếu  nội quy an toàn  bức xạ + Bản sao có  chứng thực hoặc  bản photo kèm bản  chính đối chiếu  quy trình sử dụng  thiết bị X­quang + Bản sao có  chứng thực hoặc  bản photo kèm bản  chính đối chiếu  biên bản đo kiểm  tra an toàn bức xạ + Bản sao có  chứng thực hoặc  bản photo kèm bản  chính đối chiếu  biên bản kiểm tra  thiết bị X­quang do  tổ chức được cấp  phép kiểm tra thực  hiện + Bản sao có  chứng thực hoặc  bản photo kèm bản  chính đối chiếu Kế  hoạch ứng phó sự  cố. ­ Bản sao có chứng  thực hoặc bản  photo kèm bản  chính đối chiếu  quyết định thành  lập tô ̉ chức, giấy  chứng nhận đăng  ký kinh doanh,  giấy chứng nhận 
  5. đầu tư hoặc giấy  đăng ký hành nghề.  Trường hợp các  loại giấy tờ này bị  thất lạc phải có  xác nhận của cơ  quan ký quyết định  thành lập hoặc cấp  giấy chứng nhận  đăng ký kinh  doanh, giấy chứng  nhận đầu tư, giấy  đăng ký hành nghề; ­ Bản sao có chứng  thực hoặc bản  photo kèm bản  chính đối chiếu tài  liệu của nhà sản  xuất cung cấp  thông tin như được  khai trong phiếu  khai báo thiết bị X­ quang chẩn đoán  trong y tế. Trường  hợp không có tài  liệu của nhà sản  xuất về các thông  tin đã khai báo, tô ̉ chức, cá nhân đê ̀ nghị cấp giấy phép  phải tiến hành xác  định lại các thông  số kỹ thuật của  thiết bị X­quang  chẩn đoán trong y  tế; ­ Bản sao có chứng  thực hoặc bản  photo kèm bản  chính đối chiếu  hợp đồng dịch vụ  xác định liều chiếu  xạ cá nhân vơi tô  ́ ̉ chức, cá nhân được  cấp giấy đăng ký  hoạt động dịch vụ  đo liều chiếu xạ cá 
  6. nhân; ­ Bản sao có chứng  thực hoặc bản  photo kèm bản  chính đối chiếu  chứng chỉ nhân  viên bức xạ của  người phụ trách an  toàn. Trường hợp  chưa có chứng chỉ,  phải nộp hồ sơ đê ̀ nghị cấp chứng chỉ  nhân viên bức xạ  ̣ tại  theo quy đinh  Điều 22 của Thông  tư số 08/2010/TT­ BKHCN cùng hồ  sơ đê ̀nghị cấp  giấy phép tiến  hành công việc bức  xạ; ­ Bản dịch các tài  liệu tiếng nước  ngoài. * Trường hợp hồ  sơ gửi qua hê ̣ thống bưu điện thì  các tài liệu bản sao  phải có chứng  thực. 2. Thẩm quyền  (khoản 3 Điều 23  Thông tư  08/2010/TT­ BKHCN): ­ Sở Khoa học và  Công nghê ̣ cấp  giấy phép sử dụng  thiết bị X­quang  chẩn đoán y tê ́tại  cơ sở X­quang  ̉ đoán y tế  chân  hoạt động trên địa  bàn tỉnh.
  7. ­ Trường hợp thiết  bị X­quang chẩn  đoán y tê ́của tô ̉ chức, cá nhân có  trụ sở ở tin̉ h A  nhưng được lắp  đặt, sử dụng tại  tỉnh B thì Sở Khoa  học và công nghệ  tỉnh B cấp giấy  phép sử dụng thiết  bị X­quang chẩn  đoán y tế ­ Trường hợp thiêt  ́ bị X­quang chẩn  đoán y tế di động  được sử dụng tại  các tỉnh khác nhau  thì Sở Khoa học và  Công nghê ̣ của tỉnh  nơi tô ̉ chức, cá  nhân sở hữu thiết  bị X­quang đặt trụ  sở chính cấp giấy  phép sử dụng thiết  bị X­quang chẩn  đoán y tế. 3. Kết quả thực  hiện: bô ̉ sung văn  bản trả lơi và nêu  ̀ rõ lý do 2 Thủ tục  Trong  Sở Khoa  Trường hợp gia ­ Luật Năng lượng  1. Thành phần hồ  gia hạn  thời  học và  hạn giấy phép  nguyên tử (có hiệu  sơ (Điều 26 và  giấy  hạn 30  Công  thì thu bằng  lực kể từ ngày  mẫu 02­ phép tiến  ngày  nghệ ­  75% mức thu  01/01/2009); III/ATBXHN quy  hành  kể từ  244 Điện  phí thẩm định  định tại Phụ lục III  công  ngày  Biên Phủ, cấp giấy phép  ­ Thông tư số  ban hành kèm theo  việc bức  nhận  P.7, Quận mới, cụ thể  08/2010/TT­ Thông tư số  xạ (sử  được  3,  mức thu như  BKHCN ngày  08/2010/TT­ dụng  hồ sơ  Tp.HCM sau: 22/7/2010 của Bộ  BKHCN) gồm: thiết bị  đầy đủ  trưởng Bộ Khoa  X­quang  và hợp  + Thiết bị X­ học và Công nghệ  ­ Đơn đề nghị gia  chẩn  lệ quang chụp  hướng dẫn về việc hạn giấy phép theo  đoán  răng: 1.500.000  khai báo, cấp giấy  mẫu 06­ trong y  đồng/1 thiết bị phép tiến hành công II/ATBXHN quy  tế) việc bức xạ và cấp  định tại Phụ lục II  + Thiết bị X­ chứng chỉ nhân viên ban hành kèm theo 
  8. quang chụp vú:  bức xạ (có hiệu lực Thông tư số  1.500.000  kể từ ngày  08/2010/TT­ đồng/1 thiết bị 05/9/2010); BKHCN; + Thiết bị X­ ­ Thông tư số  ­ Phiếu khai báo  quang di động:  287/2016/TT­BTC  đối vơí nhân viên  1.500.000  ngày 15/11/2016  bức xạ hoặc người  đồng/1 thiết bị của Bộ trưởng Bộ  phụ trách an toàn  Tài chính về việc  bức xạ mới so vơi  ́ + Thiết bị X­ quy định mức thu,  hồ sơ đề nghị cấp  quang chẩn  chế độ thu, nộp,  hoặc gia hạn giấy  đoán thông  quản lý và sử dụng  phép lần trước; thường:  phí, lệ phí trong  2.250.000  lĩnh vực Năng  ­ Báo cáo đánh giá  đồng/1 thiết bị lượng nguyên tử  an toàn bức xạ theo  (có hiệu lực kể từ  mẫu tương ứng  + Thiết bị đo  ngày 01/01/2017). quy định tại Phụ  mật độ xương:  lục III ban hành  2.250.000  ­ Quyết định số  kèm theo Thông tư  đồng/1 thiết bị 1972/QĐ­BKHCN  sô ́08/2010/TT­ ngày 27/7/2017 của  BKHCN, bao gồm: + Thiết bị X­ Bộ trưởng Bộ  quang tăng sáng Khoa học và Công  + Sơ đồ mặt bằng  truyền hình:  nghệ về việc công  tổng thê ̉ khu vực  3.750.000  bố thủ tục hành  sử dụng thiết bị X­ đồng/1 thiết bị chính được sửa đổi, quang bổ sung thuộc  + Thiết bị X­ phạm vi chức năng  + Bản sao có  quang chụp cắt  quản lý của Bộ  chứng thực hoặc  lớp vi tính:  Khoa học và Công  bản photo kèm bản  6.000.000  nghệ chính đối chiếu  đồng/1 thiết bị quyết định bô ̉ nhiệm người phụ  + Hệ thiết bị  trách an toàn PET/CT:  12.000.000  + Bản sao có  đồng/1 thiết bị chứng thực hoặc  bản photo kèm bản  chính đối chiếu nội  quy an toàn bức xạ + Bản sao có  chứng thực hoặc  bản photo kèm bản  chính đối chiếu quy  trình sử dụng thiết  bị X­quang + Bản sao có  chứng thực hoặc 
  9. bản photo kèm bản  chính đối chiếu  biên bản đo kiểm  tra an toàn bức xạ + Bản sao co ́ chứng thực hoặc  bán photo kèm bản  chính đối chiếu  biên bản kiểm tra  thiết bị X­quang do  tô ̉ chức được cấp  phép kiểm tra thực  hiện + Bản sao có  chứng thực hoặc  bản photo kèm bản  chính đối chiếu Kế  hoạch ứng phó sự  cố. + Kết quả đọc liều  cá nhân của nhân  viên bức xạ (chỉ áp  dụng đối vơi ́ trường hợp gia hạn  giấy phép). + Danh sách nhân  viên bức xạ mới so  với hồ sơ đề nghị  cấp phép lần trước  (chỉ áp dụng đối  với trường hợp gia  hạn giấy phép). ­ Bản sao giấy  ̃ ược cấp  phép đa đ và sắp hết hạn. * Trường hợp hồ  sơ gửi qua hệ  thống bưu điện thì  các tài liệu bản sao  phải có chứng  thực. 2. Thẩm quyền  (khoản 3 Điều 23 
  10. không tư  08/2010/TT­ BKHCN): ­ Sở Khoa học và  Công nghệ cấp  giấy phép sử dụng  thiết bị X­quang  chẩn đoán y tê ́tại  cơ sở X­quang  chẩn đoán y tế  hoạt động trên địa  bàn tỉnh. ­ Trường hợp thiết  bị X­quang chẩn  đoán y tê ́của tô ̉ chức, cá nhân co ́ trụ sở ở tỉnh A  nhưng được lắp  đặt, sử dụng tại  tỉnh B thì Sở Khoa  học và Công nghệ  tỉnh B cấp giấy  phép sử dụng thiết  bị X­quang chẩn  đoán y tế ­ Trường hợp thiết  bị X­quang chẩn  đoán y tế di động  được sử dụng tại  các tỉnh khác nhau  thì Sở Khoa học và  Công nghệ của  tỉnh nơi tô ̉ chức, cá  nhân sở hữu thiết  bị X­quang đặt trụ  sở chính cấp giấy  phép sử dụng thiết  bị X­quang chẩn  đoán y tế. 3. Kết quả thực  hiện: bô ̉ sung văn  bản trả lời và nêu  rõ lý do. ̉ ̣ 3 Thu tuc  Trong  Sở Khoa  không ­ Luật Năng lượng  1. Thẩm quyền  sửa đôi,  ̉ thời  học và  nguyên tử (có hiêu  ̣ (khoản 3 Điều 23 
  11. ̉ bô sung  hạn 10  Công  lực kể từ ngày  Thông tư số  giây phep ́ ́   ngày  nghệ ­  01/01/2009); 08/2010/TT­ ́ ̀   kể từ  244 Điện  tiên hanh BKHCN): công viêc̣   ngày  Biên Phủ,  ­ Thông tư số  bức xạ  nhận  P.7, Quận  08/2010/TT­ ­ Sở Khoa học và  (sử dụng  được  3,  BKHCN ngày  Công nghệ cấp  thiết bị  hồ sơ  Tp.HCM 22/7/2010 của Bộ  giấy phép sử dụng  X­quang  đầy đủ  trưởng Bộ Khoa  thiết bị X­quang  chẩn  và hợp  học và Công nghệ  chẩn đoán y tê ́tại  đoán  lệ hướng dẫn về việc  cơ sở X­quang  trong y  khai báo, cấp giấy  chẩn đoán y tê ́hoạt  tế) phép tiến hành công động trên địa bàn  việc bức xạ và cấp  tỉnh. chứng chỉ nhân viên  bức xạ (có hiệu lực ­ Trường hợp thiết  kê ̉ từ ngày  bị X­quang chân̉   05/9/2010); đoán y tê ́của tô ̉ chức, cá nhân có  ­ Thông tư số  trụ sở ở tỉnh A  287/2016/TT­BTC  nhưng được lắp  ngày 15/11/2016  đặt, sử dụng tại  của Bộ trưởng Bộ  tỉnh B thì Sở Khoa  Tài chính về việc  học và công nghệ  quy định mức thu,  tỉnh B cấp giấy  chế độ thu, nộp,  phép sử dụng thiết  quản lý và sử dụng  bị X­quang chẩn  phí, lệ phí trong  đoán y tế lĩnh vực Năng  lượng nguyên tử  ­ Trường hợp thiết  (có hiệu lực kê ̉ từ  bị X­quang chẩn  ngày 01/01/2017). đoán y tế di động  được sử dụng tại  ­ Quyết định số  các tỉnh khác nhau  1972/QĐ­BKHCN  thì Sở Khoa học và  ngày 27/7/2017 của  Công nghệ của  Bộ trưởng Bộ  tỉnh nơi tô ̉ chức, cá  Khoa học va ̀Công  nhân sở hữu thiết  nghệ về viêc ̣ công  bị X­quang đặt trụ  bố thủ tục hành  sở chính cấp giấy  chính được sửa đổi, phép sử dụng thiết  bổ sung thuộc  bị X­quang chẩn  phạm vi chức năng  đoán y tế. quản lý của Bộ  Khoa học và Công  2. Kết quả thực  nghệ. hiện: bổ sung văn  bản trả lời và nêu  rõ lý do 4 Thủ tục  Trong  Sở Khoa  không ­ Luật Năng lượng  1. Thẩm quyền  cấp lại  thời  học và  nguyên tử (có hiêu  ̣ (khoản 3 Điều 23 
  12. ́ phép hạn 10  Công  giây  lực kể từ ngày  Thông tư số  tiến hành  ngày  nghệ ­  01/01/2009); 08/2010/TT­ công  kể từ  244 Điện  BKHCN): việc bức  ngày  Biên Phủ,  ­ Thông tư số  xạ (sử  nhận  P.7, Quận  08/2010/TT­ ­ Sở Khoa học và  dụng  được  3,  BKHCN ngày  Công nghệ cấp  ́ bị  hồ sơ  Tp.HCM thiêt  22/7/2010 của Bộ  giấy phép sử dụng  X­quang  đầy đủ  trưởng Bộ Khoa  thiết bị X­quang  chẩn  và hợp  học và Công nghệ  chẩn đoán y tê ́tại  đoán  lệ hướng dẫn về việc  cơ sở X­quang  trong y  khai báo, cấp giấy  chẩn đoán y tê ́hoạt  tế) phép tiến hành công động trên địa bàn  việc bức xạ và cấp  tỉnh. chứng chỉ nhân viên  bức xạ (có hiệu lực ­ Trường hợp thiết  kê ̉ từ ngày  bị X­quang chân̉   05/9/2010); đoán y tê ́của tô ̉ chức, cá nhân có  ­ Thông tư số  trụ sở ở tỉnh A  287/2016/TT­BTC  nhưng được lắp  ngày 15/11/2016  đặt, sử dụng tại  của Bộ trưởng Bộ  tỉnh B thì Sở Khoa  Tài chính về việc  học và công nghệ  quy định mức thu,  tỉnh B cấp giấy  chế độ thu, nộp,  phép sử dụng thiết  quản lý và sử dụng  bị X­quang chẩn  phí, lệ phí trong  đoán y tế lĩnh vực Năng  lượng nguyên tử  ­ Trường hợp thiết  (có hiệu lực kê ̉ từ  bị X­quang chẩn  ngày 01/01/2017). đoán y tế di động  được sử dụng tại  ­ Quyết định số  các tỉnh khác nhau  1972/QĐ­BKHCN  thì Sở Khoa học và  ngày 27/7/2017 của  Công nghệ của  Bộ trưởng Bộ  tỉnh nơi tô ̉ chức, cá  Khoa học va ̀Công  nhân sở hữu thiết  nghệ về viêc ̣ công  bị X­quang đặt trụ  bố thủ tục hành  sở chính cấp giấy  chính được sửa đổi, phép sử dụng thiết  bổ sung thuộc  bị X­quang chẩn  phạm vi chức năng  đoán y tế. quản lý của Bộ  Khoa học và Công  2. Kết quả thực  nghệ. hiện: bổ sung văn  bản trả lời và nêu  rõ lý do 5 Thủ tục  Trong  Sở Khoa  ­ Lệ phí cấp  ­ Luật Năng lượng  1. Thẩm quyền  cấp và  thời  học và  chứng chỉ nhân nguyên tử (có hiêu  ̣ (khoản 3 Điều 23 
  13. cấp lại  hạn 10  Công  viên bức xạ:  lực kể từ ngày  Thông tư số  chứng  ngày  nghệ ­  200.000đ/01  01/01/2009); 08/2010/TT­ chỉ nhân  kể từ  244 Điện  chứng chỉ BKHCN): viên bức  ngày  Biên Phủ,  ­ Thông tư số  xạ nhận  P.7, Quận  08/2010/TT­ ­ Sở Khoa học và  được  3,  BKHCN ngày  Công nghệ tỉnh cấp  hồ sơ  Tp.HCM 22/7/2010 của Bộ  chứng chỉ nhân  đầy đủ  trưởng Bộ Khoa  viên bức xạ cho  và hợp  học và Công nghệ  người phụ trách an  lệ hướng dẫn về việc  toàn tại cơ sở X­ khai báo, cấp giấy  quang chẩn đoán y  phép tiến hành công tê ́hoạt động trên  việc bức xạ và cấp  địa bàn tỉnh. chứng chỉ nhân viên  bức xạ (có hiệu lực ­ Trường hợp thiết  kê ̉ từ ngày  bị X­quang chân̉   05/9/2010); đoán y tê ́của tô ̉ chức, cá nhân có  ­ Thông tư số  trụ sở ở tỉnh A  287/2016/TT­BTC  nhưng được lắp  ngày 15/11/2016  đặt, sử dụng tại  của Bộ trưởng Bộ  tỉnh B thì Sở Khoa  Tài chính về việc  học và công nghệ  quy định mức thu,  tỉnh B cấp chứng  chế độ thu, nộp,  chỉ nhân viên bức  quản lý và sử dụng  xạ cho người phụ  phí, lệ phí trong  trách an toàn. lĩnh vực Năng  lượng nguyên tử  ­ Trường hợp thiết  (có hiệu lực kê ̉ từ  bị X­quang chẩn  ngày 01/01/2017). đoán y tế di động  được sử dụng tại  ­ Quyết định số  các tỉnh khác nhau  1972/QĐ­BKHCN  thì Sở Khoa học và  ngày 27/7/2017 của  Công nghệ của  Bộ trưởng Bộ  tỉnh nơi tô ̉ chức, cá  Khoa học va ̀Công  nhân sở hữu thiết  nghệ về viêc ̣ công  bị X­quang đặt trụ  bố thủ tục hành  sở chính cấp  chính được sửa đổi, chứng chỉ nhân  bổ sung thuộc  viên bức xạ cho  phạm vi chức năng  người phụ trách an  quản lý của Bộ  toàn. Khoa học và Công  nghệ. 2. Kết quả thực  hiện: bổ sung văn  bản trả lời và nêu  rõ lý do 6 Thủ tục  Trong  Sở Khoa  Phí thẩm định  ­ Luật Năng lượng  1. Thành phần hồ 
  14. phê  thời  học và  để phê duyệt  nguyên tử (có hiêu  ̣ sơ kế hoạch ứng  duyệt kê ́ hạn 10  Công  đối với Kế  lực kể từ ngày  phó sự cố cấp cơ  hoạch  ngày  nghệ ­  hoạch ứng phó 01/01/2009); sở (khoản 1 Điều  ứng phó  kể từ  244 Điện  sự cố cấp cơ  30 Thông tư số  sự cô ́ ngày  Biên Phủ, sở: 500.000đ/01 ­ Thông tư số  25/2014/TT­ bức xạ  nhận  P.7, Quận  bản kế hoạch 08/2010/TT­ BKHCN), gồm: hạt nhân  được  3,  BKHCN ngày  cấp cơ  hồ sơ  Tp.HCM 22/7/2010 của Bộ  ­ Công văn đê ̀nghị  sở (đôi  ́ đầy đủ  trưởng Bộ Khoa  phê duyệt. vơi  ́ công  và hợp  học và Công nghệ  việc sử  lệ hướng dẫn về việc  ­ 03 bản kế hoạch  dụng  khai báo, cấp giấy  ứng phó sự cô ́cấp  thiết bị  phép tiến hành công cơ sở được lập có  X­quang  việc bức xạ và cấp  cấu trúc và nội  y tê)́ chứng chỉ nhân viên dung theo quy định  bức xạ (có hiệu lực tại thông tư  kê ̉ từ ngày  25/2014/TT­ 05/9/2010); BKHCN; Bản Kê ́ hoạch ứng phó sự  ­ Thông tư số  cố phải có chữ ký  25/2014/TT­ của ngươi đ̀ ứng  BKHCN ngày  đầu cơ sở và dấu  08/10/2014 của Bộ  của cơ sở, co ́dấu  trưởng Bộ Khoa  giáp lai các trang và  học và Công nghệ  co ́trang bìa cứng. quy định việc  chuẩn bị ứng phó  2. Thẩm quyền phê  và ứng phó sự cô ́ duyệt: Sở Khoa  bức xạ và hạt nhân, học và Công nghệ  lập và phê duyệt kế (Khoản 1 Điều 31  hoạch ứng phó sự  Thông tư số  cố bức xạ và hạt  25/2014/TT­ nhân (có hiệu lực  BKHCN). ngày 24/11/2014); 3. Thời gian thực  ­ Thông tư số  hiện (Khoản 1,  287/2016/TT­BTC  Điều 32, Thông tư  ngày 15/11/2016  số 25/2014/TT­ của Bộ trưởng Bộ  BKHCN): Trong  Tài chính về việc  thời hạn 10 ngày  quy định mức thu,  làm việc, kê ̉ từ  chế độ thu, nộp,  ngày nhận hồ sơ  quản lý và sử dụng  đầy đủ và hợp lệ. phí, lệ phí trong  lĩnh vực Năng  4. Kết quả thực  lượng nguyên tử  hiện: bô ̉ sung văn  (có hiệu lực kê ̉ từ  bản trả lời và nêu  ngày 01/01/2017). rõ lý do.
  15. ­ Quyết định số  1972/QĐ­BKHCN  ngày 27/7/2017 của  Bộ trưởng Bộ  Khoa học va ̀Công  nghệ về viêc  ̣ công  bố thủ tục hành  chính được sửa đổi,  bổ sung thuộc  phạm vi chức năng  quản lý của Bộ  Khoa học và Công  nghệ. II 1 Thủ tục  5 ngày  Sở Khoa  Đối với các  ­ Luật Chuyển giao  Kết quả thực hiện  cấp  làm  học và  hợp đồng  công nghệ số  thủ tục hành chính:  Giấy  việc kể Công  chuyển giao  07/2017/QH14 ngày Giấy chứng nhận  chứng  từ ngày nghệ ­  công nghệ đăng 19/6/2017; đăng ký chuyển  nhận  nhận  244 Điện  ký lần đầu thì  giao công nghệ  đăng ký  đủ hồ  Biên Phủ,  phí thẩm định  ­ Nghị định số  hoặc văn bản tư ̀ chuyển  sơ hợp Phường 7, hợp đồng  76/2018/NĐ­CP  chối có nêu rõ lý do  giao công lệ. Quận 3,  chuyển giao  ngày 15/5/2018 của  (Khoản 5, Điều 3,  nghệ  Thành phố công nghệ  Chính phủ quy định Luật Chuyển giao  (trừ  Hồ Chí  được tính theo  chi tiết và hướng  công nghệ) những  Minh tỷ lệ bằng  dẫn thi hành một số  trường  0,1% (một  điều của Luật  hợp  phần nghìn)  Chuyển giao công  thuộc  tổng giá trị của  nghệ; thẩm  hợp đồng  quyền  chuyển giao  ­ Thông tư số  của Bộ  công nghệ  169/2016/TT­BTC  Khoa  nhưng tối đa  ngày 26/10/2016  học và  không quá 10  của Bộ trưởng Bộ  Công  (mười) triệu  Tài chính quy định  nghệ) đồng và tối  mức thu, chế độ  thiểu không  thu, nộp, quản lý và  Lĩnh  dưới 05 (năm)  sử dụng phí thẩm  vực  định hợp đồng  triệu đồng. Hoạt  chuyển giao công  động  nghệ; khoa  học và  ­ Quyết định số  công  1573/QĐ­BKHCN  nghệ ngày 07/6/2018 của  Bộ trưởng Bộ  Khoa học và Công  nghệ về việc công  bố thủ tục hành 
  16. chính mới ban hành,  thủ tục hành chính  được thay thế  thuộc phạm vi chức  năng quản lý của  Bộ Khoa học và  Công nghệ. 2 Thủ tục  5 ngày  Sở Khoa  Đối với các  ­ Luật Chuyển giao Kết quả thực hiện  cấp  làm  học và  hợp đồng  công nghệ số  thủ tục hành chính:  Giấy  việc kê ̉ Công  chuyển giao  07/2017/QH14 ngày Giấy chứng nhận  chứng  từ ngày nghệ ­  công nghệ đề  19/6/2017; đăng ký chuyển  nhận  nhận  244 Điện  nghị đăng ký  giao công nghệ  đăng ký  đủ hồ  Biên Phủ,  sửa đổi, bô ̉ sung ­ Nghị định số  hoặc văn bản từ  gia hạn,  sơ hợp Phường 7, thì phí thẩm  76/2018/NĐ­CP  chối có nêu rõ lý  sửa đổi,  lệ. Quận 3,  định hợp đồng  ngày 15/5/2018 c ủ a  (Khoản 5, Điều 3,  bổ sung  Thành phố chuyển giao  Chính phủ quy định Luật Chuyển giao  nội dung  Hồ Chí  công nghệ  chi tiết và hướng  công nghệ) chuyển  Minh được tính theo  dẫn thi hành một số  giao công  tỷ lệ bằng  điều của Luật  nghê ̣ (trừ  0,1% (một  Chuyển giao công  những  phần nghìn)  nghệ; trường  tổng giá trị của  hợp  hợp đồng sửa  ­ Thông tư số  thuộc  đổi, bô ̉ sung  02/2018/TT­ thẩm  nhưng tối đa  BKHCN ngày  quyền  không quá 05  15/5/2018 của Bộ  của Bộ  (năm) triệu  trưởng Bộ Khoa  Khoa  đồng và tối  học và Công nghệ  học và  thiểu không  về quy định chế độ  Công  dưới 03 (ba)  báo cáo thực hiện  nghệ) triệu đồng. hợp đồng chuyển  giao công nghệ  thuộc danh mục  công nghệ hạn chế  chuyển giao; mẫu  văn bản trong hoạt  động cấp giấy phép  chuyển giao công  nghệ, đăng ký gia  hạn, sửa đổi, bổ  sung nội dung  chuyển giao công  nghệ. ­ Thông tư số  169/2016/TT­BTC  ngày 26/10/2016  của Bộ trưởng Bộ  Tài chính quy định 
  17. mức thu, chế độ  thu, nộp, quản lý và  sử dụng phí thẩm  định hợp đồng  chuyển giao công  nghệ. ­ Quyết định số  1573/QĐ­BKHCN  ngày 07/6/2018 của  Bộ trưởng Bộ  Khoa học và Công  nghệ về việc công  bố thủ tục hành  chính mới ban hành,  thủ tục hành chính  được thay thế  thuộc phạm vi chức  năng quản lý của  Bộ Khoa học và  Công nghệ.  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
25=>1