YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 483/2019/QĐ-UBND tỉnh Hà Tĩnh
9
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 483/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thị xã Hồng Lĩnh. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 483/2019/QĐ-UBND tỉnh Hà Tĩnh
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HÀ TĨNH Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 483/QĐUBND Hà Tĩnh, ngày 13 tháng 02 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 THỊ XÃ HỒNG LĨNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Nghị quyết số 75/NQCP ngày 13/6/2018 của Chính phủ về việc thông qua phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (20162020) tỉnh Hà Tĩnh; Căn cứ Nghị quyết số 119/NQHĐND ngày 13/12/2018 của HĐNĐ tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019; Căn cứ Quyết định số 436/QĐUBND ngày 01/02/2019 của UBND tỉnh về việc Phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị xã Hồng Lĩnh; Xét đề nghị của UBND thị xã Hồng Lĩnh tại Tờ trình số 09/TTrUBND ngày 14/01/2019 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 278/TTrSTMMT ngày 28/01/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Hồng Lĩnh (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2019 Đơn vị tính: ha Tổng diện STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tỷ lệ % tích (1) (2) (3) (4) (5)
- 1 Đất nông nghiệp NNP 3.348,94 56,79 1.1 Đất trồng lúa LUA 1.661,30 28,17 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 1.552,79 26,33 Đất trồng lúa nước còn lại LUK 108,50 1,84 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 81,50 1,38 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 361,69 6,13 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 1.036,47 17,58 1.5 Đất rừng sản xuất RSX 134,12 2,27 1.6 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 39,93 0,68 1.7 Đất nông nghiệp khác NKH 33,92 0,58 2 Đất phi nông nghiệp PNN 1.849,22 31,36 2.1 Đất quốc phòng CQP 55,91 0,95 2.2 Đất an ninh CAN 3,05 0,05 2.3 Đất cụm công nghiệp SKN 69,48 1,18 2.4 Đất thương mại, dịch vụ TMD 23,28 0,39 2.5 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 70,25 1,19 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp 2.6 DHT 789,28 13,38 tỉnh, cấp huyện, cấp xã 2.7 Đất có di tích lịch sử văn hóa DDT 11,84 0,20 2.8 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 43,38 0,74 2.9 Đất ở tại nông thôn ONT 46,19 0,78 2.10 Đất ở tại đô thị ODT 302,67 5,13 2.11 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 9,19 0,16 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự 2.12 DTS 4,57 0,08 nghiệp 2.13 Đất cơ sở tôn giáo TON 21,63 0,37 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, 2.14 NTD 77,48 1,31 nhà hỏa táng Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ SKX 2.15 gốm 114,60 1,94 2.16 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 5,96 0,10 2.17 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV 2,64 0,04 2.18 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 9,23 0,16 2.19 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 137,96 2,34 2.20 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 50,70 0,86
- 3 Đất chưa sử dụng CSD 699,15 11,86 2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2019 Đơn vị tính: ha STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện tích (1) (2) (3) (4) 1 Đất nông nghiệp NNP 169,40 1.1 Đất trồng lúa LUA 70,60 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 70,60 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 8,18 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 43,27 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 22,70 1.5 Đất rừng sản xuất RSX 24,65 2 Đất phi nông nghiệp PNN 16,65 2.1 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 0,20 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, 2.2 DHT 2,39 cấp huyện, cấp xã 2.3 Đất ở tại nông thôn ONT 0,06 2.4 Đất ở tại đô thị ODT 3,61 2.5 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 0,03 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà 2.6 NTD 4,20 hỏa táng 2.7 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX 6,00 2.8 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 0,16 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 Đơn vị tính: ha STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện tích (1) (2) (3) (4) Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông 1 NNP/PNN 168,40 nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 69,60 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC/PNN 69,60 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK/PNN 8,18
- 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 43,27 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN 22,70 1.5 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 24,65 Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội 2 bộ đất nông nghiệp Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở 2.1 PKO/OCT 0,38 chuyển sang đất ở 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019 Đơn vị tính: ha STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện tích (1) (2) (3) (4) 1 Đất nông nghiệp NNP 10,00 1.1 Đất nông nghiệp khác NKH 10,00 2 Đất phi nông nghiệp PNN 68,37 2.1 Đất quốc phòng CQP 10,00 2.2 Đất cụm công nghiệp SKN 26,07 2.3 Đất thương mại, dịch vụ TMD 2,29 2.4 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 8,01 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp 2.5 DHT 0,56 huyện, cấp xã 2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 13,00 2.7 Đất ở tại nông thôn ONT 2,64 2.8 Đất ở tại đô thị ODT 5,73 2.9 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 0,07 (Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04 kèm theo). Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này: 1. UBND thị xã Hồng Lĩnh có trách nhiệm: Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. 2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQHHĐNDUBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thị xã Hồng Lĩnh và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH Như Điều 3; Bộ Tài nguyên và Môi trường; PHÓ CHỦ TỊCH TTr. Tỉnh ủy,HĐND tỉnh, UBMTTQ tỉnh; Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; Phó VP Bùi Khắc Bằng; Trung tâm TTCBTH tỉnh; Lưu: VT, NL2. Đặng Ngọc Sơn BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2019 CỦA THỊ XÃ HỒNG LĨNH (Kèm theo Quyết định số 483/QĐUBND ngày 13/02/2019 của UBND tỉnh) Đơn vị tính: ha
- Phườn Phườ Phườn Chỉ tiêu sử Tổng diện Phườn Phườn g ng Xã STT Mã g Đậu dụng đất tích g Nam g Bắc Trung Đức Thuậ Liêu Hồng Hồng Lương Thuận n Lộc (1) (2) (3) (4)=(5)+...+(10) (5) (6) (7) (8) (9) (10) Đất nông 1.321,9 NNP 3.348,94 226,61 311,36 500,34 511,43 477,23 1 nghiệp 7 Đất trồng LUA 1.661,30 100,92 15,03 473,77 315,46 339,93 416,19 1.1 lúa Trong đó: Đất chuyên LUC 1.552,79 80,69 13,52 472,95 303,01 301,83 380,79 trồng lúa nước Đất trồng lúa nước LUK 108,50 20,23 1,50 0,82 12,45 38,10 35,40 còn lại Đất trồng 1.2 cây hàng HNK 81,50 1,63 9,85 36,54 13,29 18,67 1,52 năm khác Đất trồng CLN 361,69 37,31 46,07 195,13 20,22 22,57 40,39 1.3 cây lâu năm Đất rừng RPH 1.036,47 42,57 239,77 520,65 107,00 126,48 1.4 phòng hộ Đất rừng RDD 1.5 đặc dụng Đất rừng RSX 134,12 24,36 0,47 81,41 27,88 1.6 sản xuất Đất nuôi trồng thủy NTS 39,93 19,49 0,17 2,29 3,77 14,21 1.7 sản Đất làm LMU 1.8 muối Đất nông NKH 33,92 0,34 14,47 14,20 4,91 1.9 nghiệp khác Đất phi nông PNN 1.849,22 231,07 204,92 662,24 238,63 275,62 236,74 2 nghiệp Đất quốc CQP 55,91 3,94 2,33 49,62 0,02 2.1 phòng 2.2 Đất an ninh CAN 3,05 1,90 0,54 0,20 0,20 0,21
- 2.3 Đất khu SKK công nghiệp Đất khu chế SKT 2.4 xuất Đất cụm SKN 69,48 14,09 51,11 4,28 2.5 công nghiệp Đất thương TMD 23,28 3,66 14,09 4,05 0,13 1,00 0,35 2.6 mại, dịch vụ Đất cơ sở sản xuất phi SKC 70,25 4,90 1,41 51,54 1,52 10,88 2.7 nông nghiệp Đất sử dụng cho hoạt 2.8 SKS động khoáng sản Đất phát triển hạ tầng cấp 2.9 quốc gia, DHT 789,28 118,29 104,21 180,06 100,82 143,10 142,80 cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất có di tích lịch sử DDT 11,84 0,04 1,00 10,80 2.10 văn hóa Đất danh 2.11 lam thắng DDL cảnh Đất bãi thải, 2.12 xử lý chất DRA 43,38 6,75 34,54 0,02 2,04 0,03 thải Đất ở tại ONT 46,19 46,19 2.13 nông thôn Đất ở tại đô ODT 302,67 52,80 49,07 54,46 62,06 84,28 2.14 thị Đốt xây dựng trụ sở TSC 9,19 1,17 5,21 0,60 0,77 0,70 0,74 2.15 cơ quan Đất xây dựng trụ sở 2.16 DTS 4,57 0,59 1,34 2,64 của tổ chức sự nghiệp 2.17 Đất xây DNG
- dựng cơ sở ngoại giao Đất cơ sở 2.18 TON 21,63 1,68 0,04 19,19 0,10 0,62 tôn giáo Đất làm nghĩa trang, 2.19 nghĩa địa, NTD 77,48 3,52 0,39 41,14 8,29 13,48 10,66 tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật 2.20 liệu xây SKX 114,60 14,76 97,59 2,25 dựng, làm đồ gốm Đất sinh 2.21 hoạt cộng DSH 5,96 0,47 0,93 1,36 1,05 1,26 0,89 đồng Đất khu vui 2.22 chơi, giải trí DKV 2,64 0,73 1,91 công cộng Đất cơ sở 2.23 TIN 9,23 0,01 0,15 1,24 2,77 2,94 2,12 tín ngưỡng Đất sông, 2.24 ngòi, kênh, SON 137,96 1,78 13,46 43,27 42,44 13,96 23,05 rạch, suối Đất có mặt 2.25 nước MNC 50,70 9,86 28,63 3,40 1,13 7,68 chuyên dùng Đất phi 2.26 nông nghiệp PNK khác Đất chưa 3 CSD 699,15 11,49 40,09 452,23 118,71 49,10 27,53 sử dụng BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA THỊ XÃ HỒNG LĨNH (Kèm theo Quyết định số 483/QĐUBND ngày 13/02/2019 của UBND tỉnh) Đơn vị tính: ha STT Chỉ tiêu Mã Tổng diện Phườn Phườn Phườn Phườn Phườn Xã sử dụng tích g Nam g Bắc g Đậu g g Đức Thuận
- Trung Hồng Hồng Liêu Thuận Lộc đất Lương (1) (2) (3) (4)=(5)+...+(10) (5) (6) (7) (8) (9) (10) Đất nông 1 NNP 169,40 22,52 14,99 83,66 2,52 36,49 9,22 nghiệp Đất trồng 1.1 LUA 70,60 13,95 3,53 17,93 1,84 24,39 8,96 lúa Trong đó: Đất chuyên LUC 70,60 13,95 3,53 17,93 1,84 24,39 8,96 trồng lúa nước Đất trồng lúa nước LUK còn lại Đất trồng 1.2 cây hàng HNK 8,18 0,20 0,38 4,12 3,48 năm khác Đất trồng 1.3 cây lâu CLN 43,27 1,92 8,78 23,01 0,68 8,62 0,26 năm Đất rừng 1.4 RPH 22,70 5,40 2,00 15,30 phòng hộ Đất rừng 1.5 RDD đặc dụng Đất rừng 1.6 RSX 24,65 1,05 0,30 23,30 sản xuất Đất nuôi 1.7 trồng thủy NTS sản Đất làm 1.8 LMU muối Đất nông 1.9 nghiệp NKH khác Đất phi 2 nông PNN 16,65 1,55 0,86 11,49 0,20 2,44 0,11 nghiệp Đất quốc 2.1 CQP , phòng 2.2 Đất an CAN
- ninh Đất khu 2.3 công SKK . nghiệp Đất khu 2.4 SKT chế xuất Đất cụm 2.5 công SKN nghiệp Đất thương 2.6 TMD mại, dịch vụ Đất cơ sở sản xuất 2.7 SKC 0,20 0,20 phi nông nghiệp Đất sử dụng cho 2.8 hoạt động SKS khoáng sản Đất phát triển hạ tầng cấp 2.9 quốc gia, DHT 2,39 1,08 1,09 0,02 0,15 0,05 cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất có di 2.10 tích lịch sử DDT văn hóa Đất danh 2.11 lam thắng DDL cảnh Đất bãi 2.12 thải, xử lý DRA chất thải Đất ở tại 2.13 ONT 0,06 0,06 nông thôn Đất ở tại 2.14 ODT 3,61 0,14 0,83 0,20 0,18 2,26 đô thị 2.15 Đất xây TSC 0,03 0,03
- dựng trụ sở cơ quan Đất xây dựng trụ 2.16 sở của tổ DTS chức sự nghiệp Đất xây dựng cơ 2.17 DNG sở ngoại giao Đất cơ sở 2.18 TON tôn giáo Đất làm nghĩa trang, 2.19 nghĩa địa, NTD 4,20 4,20 nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật 2.20 liệu xây SKX 6,00 6,00 dựng, làm đồ gốm Đất sinh 2.21 hoạt cộng DSH 0,16 0,13 0,03 đồng Đất khu vui chơi, 2.22 DKV giải trí công cộng Đất cơ sở 2.23 TIN tín ngưỡng Đất sông, 2.24 ngòi, kênh, SON rạch, suối Đất có mặt nước 2.25 MNC chuyên dùng 2.26 Đất phi PNK nông nghiệp
- khác BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA THỊ XÃ HỒNG LĨNH (Kèm theo Quyết định 483/QĐUBND ngày 13/02/2019 của UBND tỉnh) Đơn vị tính: ha Chỉ Phân theo đơn vị hành chính Phườn ST tiêu sử Tổng diện Phườn Phườn Phườn g Phườn Xã Mã g Nam g Bắc g Đậu g Đức Thuậ T dụng tích (ha) Trung đ ất Hồng Hồng Liêu Thuận n Lộc Lương (4)=(5)+... (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) +(10) Đất nông nghiệ p chuyể 1 NNP/PNN 168,40 22,52 14,99 83,66 2,52 36,49 8,22 n sang phi nông nghiệ p Đất 1.1 trồng LUA/PNN 69,60 13,95 3,53 17,93 1,84 24,39 7,96 lúa Trong đó: Đất chuyên LUC/PNN 69,60 13,95 3,53 17,93 1,84 24,39 7,96 trồng lúa nước Đất trồng lúa LUK/PNN nước còn lại 1.2 Đất HNK/PNN 8,18 0,20 0,38 4,12 3,48 trồng cây
- hàng năm khác Đất trồng 1.3 CLN/PNN 43,27 1,92 8,78 23,01 0,68 8,62 0,26 cây lâu năm Đất rừng 1.4 RPH/PNN 22,70 5,40 2,00 15,30 phòng hộ Đất rừng 1.5 RDD/PNN đặc dụng Đất rừng 1.6 RSX/PNN 24,65 1,05 0,30 23,30 sản xuất Đất nuôi 1.7 trồng NTS/PNN thủy sản Đất 1.8 làm LMU/PNN muối Đất nông 1.9 NKH/PNN nghiệp khác 2 Chuy ển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệ
- p Trong đó: Đất trồng lúa chuyể 2.1 n sang LUA/CLN đất trồng cây lâu năm Đất trồng lúa chuyể 2.2 LUA/LNP n sang đất trồng rừng Đất trồng lúa chuyể n sang 2.3 LUA/NTS đất nuôi trồng thủy sản Đất trồng lúa chuyể 2.4 LUA/LMU n sang đất làm muối 2.5 Đất HNK/NTS trồng cây hàng năm khác chuyể n sang
- đất nuôi trồng thủy sản Đất trồng cây hàng năm 2.6 khác HNK/LMU chuyể n sang đất làm muối Đất rừng phòng hộ chuyể n sang 2.7 RPH/NKR(a) đất nông nghiệp không phải là rừng Đất rừng đặc dụng chuyể n sang RDD/NKR(a 2.8 đất ) nông nghiệp không phải là rừng 2.9 Đất RSX/NKR(a) rừng sản xuất chuyể n sang đất
- nông nghiệp không phải là rừng Đất phi nông nghiệp không 2.10 PKO/OCT 0,38 0,13 0,02 0,18 0,05 phải là đất ở chuyể n sang đất ở BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA THỊ XÃ HỒNG LĨNH (Kèm theo Quyết định số 483/QĐUBND ngày 13/02/2019 của UBND tỉnh) Đơn vị tính: ha Phườ Chỉ tiêu sử Phườn Phườn Phườn ng Phườn Xã STT Mã Tổng diện tích g Nam g Bắc g Đậu Trung g Đức Thuận dụng đất Hồng Hồng Liêu Lươn Thuận Lộc g (1) (2) (3) (4)=(5)+…+(10) (5) (6) (7) (8) (9) (10) Đất nông 1 NNP 10,00 10,00 nghiệp Đất trồng 1.1 LUA lúa Trong đó: Đất chuyên LUC trồng lúa nước Đất trồng lúa nước LUK còn lại Đất trong 1.2 cây hàng HNK năm khác
- Đất trồng 1.3 CLN cây lâu năm Đất rừng 1.4 RPH phòng hộ Đất rừng 1.5 RDD đặc dụng Đất rừng 1.6 RSX sản xuất Đất nuôi 1.7 trồng thủy NTS sản Đất làm 1.8 LMU muối Đất nông 1.9 nghiệp NKH 10,00 10,00 khác Đất phi 2 nông PNN 68,37 0,82 4,16 57,59 2,07 1,09 2,64 nghiệp Đất quốc 2.1 CQP 10,00 10,00 phòng 2.2 Đất an ninh CAN Đất khu 2.3 công SKK nghiệp Đất khu 2.4 SKT chế xuất Đất cụm 2.5 công SKN 26,07 26,07 nghiệp Đất thương 2.6 mại, dịch TMD 2,29 2,29 vụ Đất cơ sở sản xuất 2.7 SKC 8,01 0,25 7,50 0,26 phi nông nghiệp Đất sử dụng cho 2.8 SKS hoạt động khoáng sản
- Đất phát triển hạ tầng cấp 2.9 quốc gia, DHT 0,56 0,56 cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất có di 2.10 tích lịch sử DDT văn hóa Đất danh 2.11 lam thắng DDL cảnh Đất bãi 2.12 thải, xử lý DRA 13,00 13,00 chất thải Đất ở tại 2.13 ONT 2,64 2,64 nông thôn Đất ở tại 2.14 ODT 5,73 0,50 1,31 1,02 1,81 1,09 đô thị Đất xây 2.15 dựng trụ sở TSC cơ quan Đất xây dựng trụ sở 2.16 DTS của tổ chức sự nghiệp Đất xây 2.17 dựng cơ sở DNG ngoại giao Đất cơ sở 2.18 TON tôn giáo Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, 2.19 NTD nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật 2.20 liệu xây SKX dựng, làm đồ gốm 2.21 Đất sinh DSH 0,07 0,07
- hoạt cộng đồng Đất khu vui chơi, giải 2.22 DKV trí công cộng Đất cơ sở 2.23 TIN tín ngưỡng Đất sông, 2.24 ngòi, kênh, SON rạch, suối Đất có mặt nước 2.25 MNC chuyên dùng Đất phi nông 2.26 PNK nghiệp khác
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn