intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 483/2019/QĐ-UBND tỉnh Hà Tĩnh

Chia sẻ: Trần Văn San | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:19

9
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 483/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thị xã Hồng Lĩnh. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 483/2019/QĐ-UBND tỉnh Hà Tĩnh

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HÀ TĨNH Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 483/QĐ­UBND Hà Tĩnh, ngày 13 tháng 02 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 THỊ XàHỒNG LĨNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ­CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành   một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT­BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về  quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ­CP ngày 13/6/2018 của Chính phủ về việc thông qua phương án  điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016­2020)  tỉnh Hà Tĩnh; Căn cứ Nghị quyết số 119/NQ­HĐND ngày 13/12/2018 của HĐNĐ tỉnh về việc thông qua danh  mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019; Căn cứ Quyết định số 436/QĐ­UBND ngày 01/02/2019 của UBND tỉnh về việc Phê duyệt Điều  chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị xã Hồng Lĩnh; Xét đề nghị của UBND thị xã Hồng Lĩnh tại Tờ trình số 09/TTr­UBND ngày 14/01/2019 và của  Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 278/TTr­STMMT ngày 28/01/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Hồng Lĩnh (kèm Bản đồ Kế  hoạch sử dụng đất năm 2019 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2019 Đơn vị tính: ha Tổng diện  STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tỷ lệ % tích (1) (2) (3) (4) (5)
  2. 1 Đất nông nghiệp NNP 3.348,94 56,79 1.1 Đất trồng lúa LUA 1.661,30 28,17   Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 1.552,79 26,33   Đất trồng lúa nước còn lại LUK 108,50 1,84 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 81,50 1,38 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 361,69 6,13 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 1.036,47 17,58 1.5 Đất rừng sản xuất RSX 134,12 2,27 1.6 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 39,93 0,68 1.7 Đất nông nghiệp khác NKH 33,92 0,58 2 Đất phi nông nghiệp PNN 1.849,22 31,36 2.1 Đất quốc phòng CQP 55,91 0,95 2.2 Đất an ninh CAN 3,05 0,05 2.3 Đất cụm công nghiệp SKN 69,48 1,18 2.4 Đất thương mại, dịch vụ TMD 23,28 0,39 2.5 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 70,25 1,19 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp  2.6 DHT 789,28 13,38 tỉnh, cấp huyện, cấp xã 2.7 Đất có di tích lịch sử ­ văn hóa DDT 11,84 0,20 2.8 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 43,38 0,74 2.9 Đất ở tại nông thôn ONT 46,19 0,78 2.10 Đất ở tại đô thị ODT 302,67 5,13 2.11 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 9,19 0,16 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự  2.12 DTS 4,57 0,08 nghiệp 2.13 Đất cơ sở tôn giáo TON 21,63 0,37 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,  2.14 NTD 77,48 1,31 nhà hỏa táng Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ  SKX 2.15 gốm 114,60 1,94 2.16 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 5,96 0,10 2.17 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV 2,64 0,04 2.18 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 9,23 0,16 2.19 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 137,96 2,34 2.20 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 50,70 0,86
  3. 3 Đất chưa sử dụng CSD 699,15 11,86 2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2019 Đơn vị tính: ha STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện tích (1) (2) (3) (4) 1 Đất nông nghiệp NNP 169,40 1.1 Đất trồng lúa LUA 70,60   Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 70,60 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 8,18 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 43,27 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 22,70 1.5 Đất rừng sản xuất RSX 24,65 2 Đất phi nông nghiệp PNN 16,65 2.1 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 0,20 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,  2.2 DHT 2,39 cấp huyện, cấp xã 2.3 Đất ở tại nông thôn ONT 0,06 2.4 Đất ở tại đô thị ODT 3,61 2.5 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 0,03 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà  2.6 NTD 4,20 hỏa táng 2.7 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX 6,00 2.8 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 0,16 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 Đơn vị tính: ha STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện tích (1) (2) (3) (4) Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông  1 NNP/PNN 168,40 nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 69,60   Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC/PNN 69,60 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK/PNN 8,18
  4. 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 43,27 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN 22,70 1.5 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 24,65 Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội      2 bộ đất nông nghiệp Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở  2.1 PKO/OCT 0,38 chuyển sang đất ở 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019 Đơn vị tính: ha STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện tích (1) (2) (3) (4) 1 Đất nông nghiệp NNP 10,00 1.1 Đất nông nghiệp khác NKH 10,00 2 Đất phi nông nghiệp PNN 68,37 2.1 Đất quốc phòng CQP 10,00 2.2 Đất cụm công nghiệp SKN 26,07 2.3 Đất thương mại, dịch vụ TMD 2,29 2.4 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 8,01 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp  2.5 DHT 0,56 huyện, cấp xã 2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 13,00 2.7 Đất ở tại nông thôn ONT 2,64 2.8 Đất ở tại đô thị ODT 5,73 2.9 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 0,07 (Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04 kèm theo). Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này: 1. UBND thị xã Hồng Lĩnh có trách nhiệm: ­ Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; ­ Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm  quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; ­ Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. 2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
  5. ­ Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất  theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; ­ Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. ­ Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH­HĐND­UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,  Chủ tịch UBND thị xã Hồng Lĩnh và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân có liên quan chịu trách  nhiệm thi hành Quyết định này./.   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3; ­ Bộ Tài nguyên và Môi trường; PHÓ CHỦ TỊCH ­ TTr. Tỉnh ủy,HĐND tỉnh, UBMTTQ tỉnh; ­ Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; ­ Phó VP Bùi Khắc Bằng; ­ Trung tâm TT­CB­TH tỉnh; ­ Lưu: VT, NL2. Đặng Ngọc Sơn   BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2019 CỦA THỊ Xà HỒNG LĨNH (Kèm theo Quyết định số 483/QĐ­UBND ngày 13/02/2019 của UBND tỉnh) Đơn vị tính: ha
  6. Phườn Phườ Phườn Chỉ tiêu sử  Tổng diện  Phườn Phườn g  ng  Xã  STT Mã g Đậu  dụng đất tích g Nam  g Bắc  Trung  Đức  Thuậ Liêu Hồng Hồng Lương Thuận n Lộc (1) (2) (3) (4)=(5)+...+(10) (5) (6) (7) (8) (9) (10) Đất nông  1.321,9 NNP 3.348,94 226,61 311,36 500,34 511,43 477,23 1 nghiệp 7 Đất trồng  LUA 1.661,30 100,92 15,03 473,77 315,46 339,93 416,19 1.1 lúa   Trong đó:  Đất chuyên  LUC 1.552,79 80,69 13,52 472,95 303,01 301,83 380,79 trồng lúa  nước   Đất trồng  lúa nước  LUK 108,50 20,23 1,50 0,82 12,45 38,10 35,40 còn lại Đất trồng  1.2 cây hàng  HNK 81,50 1,63 9,85 36,54 13,29 18,67 1,52 năm khác Đất trồng  CLN 361,69 37,31 46,07 195,13 20,22 22,57 40,39 1.3 cây lâu năm Đất rừng  RPH 1.036,47 42,57 239,77 520,65 107,00 126,48   1.4 phòng hộ Đất rừng  RDD               1.5 đặc dụng Đất rừng  RSX 134,12 24,36 0,47 81,41 27,88     1.6 sản xuất Đất nuôi  trồng thủy  NTS 39,93 19,49 0,17   2,29 3,77 14,21 1.7 sản Đất làm  LMU               1.8 muối Đất nông  NKH 33,92 0,34   14,47 14,20   4,91 1.9 nghiệp khác Đất phi  nông  PNN 1.849,22 231,07 204,92 662,24 238,63 275,62 236,74 2 nghiệp Đất quốc  CQP 55,91 3,94 2,33 49,62   0,02   2.1 phòng 2.2 Đất an ninh CAN 3,05 1,90 0,54 0,20 0,20 0,21  
  7. 2.3 Đất khu  SKK               công nghiệp Đất khu chế  SKT               2.4 xuất Đất cụm  SKN 69,48 14,09   51,11 4,28     2.5 công nghiệp Đất thương  TMD 23,28 3,66 14,09 4,05 0,13 1,00 0,35 2.6 mại, dịch vụ Đất cơ sở  sản xuất phi  SKC 70,25 4,90 1,41 51,54 1,52 10,88   2.7 nông nghiệp Đất sử dụng  cho hoạt  2.8 SKS               động  khoáng sản Đất phát  triển hạ  tầng cấp  2.9 quốc gia,  DHT 789,28 118,29 104,21 180,06 100,82 143,10 142,80 cấp tỉnh,  cấp huyện,  cấp xã Đất có di  tích lịch sử ­  DDT 11,84 0,04   1,00 10,80     2.10 văn hóa Đất danh  2.11 lam thắng  DDL               cảnh Đất bãi thải,  2.12 xử lý chất  DRA 43,38 6,75   34,54 0,02 2,04 0,03 thải Đất ở tại  ONT 46,19           46,19 2.13 nông thôn Đất ở tại đô  ODT 302,67 52,80 49,07 54,46 62,06 84,28   2.14 thị Đốt xây  dựng trụ sở  TSC 9,19 1,17 5,21 0,60 0,77 0,70 0,74 2.15 cơ quan Đất xây  dựng trụ sở  2.16 DTS 4,57 0,59 1,34 2,64       của tổ chức  sự nghiệp 2.17 Đất xây  DNG              
  8. dựng cơ sở  ngoại giao Đất cơ sở  2.18 TON 21,63 1,68 0,04 19,19 0,10 0,62   tôn giáo Đất làm  nghĩa trang,  2.19 nghĩa địa,  NTD 77,48 3,52 0,39 41,14 8,29 13,48 10,66 tang lễ, nhà  hỏa táng Đất sản  xuất vật  2.20 liệu xây  SKX 114,60 14,76   97,59     2,25 dựng, làm  đồ gốm Đất sinh  2.21 hoạt cộng  DSH 5,96 0,47 0,93 1,36 1,05 1,26 0,89 đồng Đất khu vui  2.22 chơi, giải trí DKV 2,64 0,73 1,91         công cộng Đất cơ sở  2.23 TIN 9,23 0,01 0,15 1,24 2,77 2,94 2,12 tín ngưỡng Đất sông,  2.24 ngòi, kênh,  SON 137,96 1,78 13,46 43,27 42,44 13,96 23,05 rạch, suối Đất có mặt  2.25 nước  MNC 50,70   9,86 28,63 3,40 1,13 7,68 chuyên dùng Đất phi  2.26 nông nghiệp  PNK               khác Đất chưa  3 CSD 699,15 11,49 40,09 452,23 118,71 49,10 27,53 sử dụng   BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA THỊ XàHỒNG LĨNH  (Kèm theo Quyết định số 483/QĐ­UBND ngày 13/02/2019 của UBND tỉnh) Đơn vị tính: ha STT Chỉ tiêu  Mã Tổng diện  Phườn Phườn Phườn Phườn Phườn Xã  sử dụng  tích g Nam  g Bắc  g Đậu  g  g Đức  Thuận 
  9. Trung  Hồng Hồng Liêu Thuận Lộc đất Lương (1) (2) (3) (4)=(5)+...+(10) (5) (6) (7) (8) (9) (10) Đất nông  1 NNP 169,40 22,52 14,99 83,66 2,52 36,49 9,22 nghiệp Đất trồng  1.1 LUA 70,60 13,95 3,53 17,93 1,84 24,39 8,96 lúa Trong đó:  Đất    chuyên  LUC 70,60 13,95 3,53 17,93 1,84 24,39 8,96 trồng lúa  nước Đất trồng    lúa nước  LUK               còn lại Đất trồng  1.2 cây hàng  HNK 8,18 0,20 0,38 4,12   3,48   năm khác Đất trồng  1.3 cây lâu  CLN 43,27 1,92 8,78 23,01 0,68 8,62 0,26 năm Đất rừng  1.4 RPH 22,70 5,40 2,00 15,30       phòng hộ Đất rừng  1.5 RDD               đặc dụng Đất rừng  1.6 RSX 24,65 1,05 0,30 23,30       sản xuất Đất nuôi  1.7 trồng thủy  NTS               sản Đất làm  1.8 LMU               muối Đất nông  1.9 nghiệp  NKH               khác Đất phi  2 nông  PNN 16,65 1,55 0,86 11,49 0,20 2,44 0,11 nghiệp Đất quốc  2.1 CQP         ,     phòng 2.2 Đất an  CAN              
  10. ninh Đất khu  2.3 công  SKK         .     nghiệp Đất khu  2.4 SKT               chế xuất Đất cụm  2.5 công  SKN               nghiệp Đất  thương  2.6 TMD               mại, dịch  vụ Đất cơ sở  sản xuất  2.7 SKC 0,20 0,20           phi nông  nghiệp Đất sử  dụng cho  2.8 hoạt động  SKS               khoáng  sản Đất phát  triển hạ  tầng cấp  2.9 quốc gia,  DHT 2,39 1,08   1,09 0,02 0,15 0,05 cấp tỉnh,  cấp huyện,  cấp xã Đất có di  2.10 tích lịch sử  DDT               ­ văn hóa Đất danh  2.11 lam thắng  DDL               cảnh Đất bãi  2.12 thải, xử lý  DRA               chất thải Đất ở tại  2.13 ONT 0,06           0,06 nông thôn Đất ở tại  2.14 ODT 3,61 0,14 0,83 0,20 0,18 2,26   đô thị 2.15 Đất xây  TSC 0,03   0,03        
  11. dựng trụ  sở cơ quan Đất xây  dựng trụ  2.16 sở của tổ  DTS               chức sự  nghiệp Đất xây  dựng cơ  2.17 DNG               sở ngoại  giao Đất cơ sở  2.18 TON               tôn giáo Đất làm  nghĩa  trang,  2.19 nghĩa địa,  NTD 4,20     4,20       nhà tang  lễ, nhà hỏa  táng Đất sản  xuất vật  2.20 liệu xây  SKX 6,00     6,00       dựng, làm  đồ gốm Đất sinh  2.21 hoạt cộng  DSH 0,16 0,13       0,03   đồng Đất khu  vui chơi,  2.22 DKV               giải trí  công cộng Đất cơ sở  2.23 TIN               tín ngưỡng Đất sông,  2.24 ngòi, kênh,  SON               rạch, suối Đất có  mặt nước  2.25 MNC               chuyên  dùng 2.26 Đất phi  PNK               nông  nghiệp 
  12. khác   BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA THỊ Xà HỒNG LĨNH (Kèm theo Quyết định 483/QĐ­UBND ngày 13/02/2019 của UBND tỉnh) Đơn vị tính: ha Chỉ  Phân theo đơn vị hành chính Phườn ST tiêu sử  Tổng diện  Phườn Phườn Phườn g  Phườn Xã  Mã g Nam  g Bắc  g Đậu  g Đức  Thuậ T dụng  tích (ha) Trung  đ ất Hồng Hồng Liêu Thuận n Lộc Lương (4)=(5)+... (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) +(10) Đất  nông  nghiệ p  chuyể 1 NNP/PNN 168,40 22,52 14,99 83,66 2,52 36,49 8,22 n sang  phi  nông  nghiệ p Đất  1.1 trồng  LUA/PNN 69,60 13,95 3,53 17,93 1,84 24,39 7,96 lúa Trong  đó:  Đất    chuyên   LUC/PNN 69,60 13,95 3,53 17,93 1,84 24,39 7,96 trồng  lúa  nước Đất  trồng    lúa  LUK/PNN               nước  còn lại 1.2 Đất  HNK/PNN 8,18 0,20 0,38 4,12   3,48   trồng  cây 
  13. hàng  năm  khác Đất  trồng  1.3 CLN/PNN 43,27 1,92 8,78 23,01 0,68 8,62 0,26 cây lâu  năm Đất  rừng  1.4 RPH/PNN 22,70 5,40 2,00 15,30       phòng  hộ Đất  rừng  1.5 RDD/PNN               đặc  dụng Đất  rừng  1.6 RSX/PNN 24,65 1,05 0,30 23,30       sản  xuất Đất  nuôi  1.7 trồng  NTS/PNN               thủy  sản Đất  1.8 làm  LMU/PNN               muối Đất  nông  1.9 NKH/PNN               nghiệp  khác 2 Chuy                 ển  đổi cơ  cấu  sử  dụng  đất  trong  nội  bộ  đất  nông  nghiệ
  14. p Trong                    đó: Đất  trồng  lúa  chuyể 2.1 n sang  LUA/CLN               đất  trồng  cây lâu  năm Đất  trồng  lúa  chuyể 2.2 LUA/LNP               n sang  đất  trồng  rừng Đất  trồng  lúa  chuyể n sang  2.3 LUA/NTS               đất  nuôi  trồng  thủy  sản Đất  trồng  lúa  chuyể 2.4 LUA/LMU               n sang  đất  làm  muối 2.5 Đất  HNK/NTS               trồng  cây  hàng  năm  khác  chuyể n sang 
  15. đất  nuôi  trồng  thủy  sản Đất  trồng  cây  hàng  năm  2.6 khác  HNK/LMU               chuyể n sang  đất  làm  muối Đất  rừng  phòng  hộ  chuyể n sang  2.7 RPH/NKR(a)               đất  nông  nghiệp  không  phải là  rừng Đất  rừng  đặc  dụng  chuyể n sang  RDD/NKR(a 2.8               đất  ) nông  nghiệp  không  phải là  rừng 2.9 Đất  RSX/NKR(a)               rừng  sản  xuất  chuyể n sang  đất 
  16. nông  nghiệp  không  phải là  rừng Đất  phi  nông  nghiệp  không  2.10 PKO/OCT 0,38 0,13     0,02 0,18 0,05 phải là  đất ở  chuyể n sang  đất ở   BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA THỊ  XàHỒNG LĨNH (Kèm theo Quyết định số 483/QĐ­UBND ngày 13/02/2019 của UBND tỉnh) Đơn vị tính: ha Phườ Chỉ tiêu sử  Phườn Phườn Phườn ng  Phườn Xã  STT Mã Tổng diện tích g Nam  g Bắc  g Đậu  Trung  g Đức  Thuận  dụng đất Hồng Hồng Liêu Lươn Thuận Lộc g (1) (2) (3) (4)=(5)+…+(10) (5) (6) (7) (8) (9) (10) Đất nông  1 NNP 10,00     10,00       nghiệp Đất trồng  1.1 LUA               lúa Trong đó:  Đất chuyên    LUC               trồng lúa  nước Đất trồng    lúa nước  LUK               còn lại Đất trong  1.2 cây hàng  HNK               năm khác
  17. Đất trồng  1.3 CLN               cây lâu năm Đất rừng  1.4 RPH               phòng hộ Đất rừng  1.5 RDD               đặc dụng Đất rừng  1.6 RSX               sản xuất Đất nuôi  1.7 trồng thủy  NTS               sản Đất làm  1.8 LMU               muối Đất nông  1.9 nghiệp  NKH 10,00     10,00       khác Đất phi  2 nông  PNN 68,37 0,82 4,16 57,59 2,07 1,09 2,64 nghiệp Đất quốc  2.1 CQP 10,00     10,00       phòng 2.2 Đất an ninh CAN               Đất khu  2.3 công  SKK               nghiệp Đất khu  2.4 SKT               chế xuất Đất cụm  2.5 công  SKN 26,07     26,07       nghiệp Đất thương  2.6 mại, dịch  TMD 2,29   2,29         vụ Đất cơ sở  sản xuất  2.7 SKC 8,01 0,25   7,50 0,26     phi nông  nghiệp Đất sử  dụng cho  2.8 SKS               hoạt động  khoáng sản
  18. Đất phát  triển hạ  tầng cấp  2.9 quốc gia,  DHT  0,56   0,56         cấp tỉnh,  cấp huyện,  cấp xã Đất có di  2.10 tích lịch sử  DDT               ­ văn hóa Đất danh  2.11 lam thắng  DDL               cảnh Đất bãi  2.12 thải, xử lý  DRA 13,00     13,00       chất thải Đất ở tại  2.13 ONT 2,64           2,64 nông thôn Đất ở tại  2.14 ODT 5,73 0,50 1,31 1,02 1,81 1,09   đô thị Đất xây  2.15 dựng trụ sở  TSC               cơ quan Đất xây  dựng trụ sở  2.16 DTS               của tổ chức  sự nghiệp Đất xây  2.17 dựng cơ sở  DNG               ngoại giao Đất cơ sở  2.18 TON               tôn giáo Đất làm  nghĩa trang,  nghĩa địa,  2.19 NTD               nhà tang lễ,  nhà hỏa  táng Đất sản  xuất vật  2.20 liệu xây  SKX               dựng, làm  đồ gốm 2.21 Đất sinh  DSH 0,07 0,07          
  19. hoạt cộng  đồng Đất khu vui  chơi, giải  2.22 DKV               trí công  cộng Đất cơ sở  2.23 TIN               tín ngưỡng Đất sông,  2.24 ngòi, kênh,  SON               rạch, suối Đất có mặt  nước  2.25 MNC               chuyên  dùng Đất phi  nông  2.26 PNK               nghiệp  khác  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2