YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 501/2019/QĐ-BTP
9
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 501/2019/QĐ-BTP về việc loại bỏ ra khỏi Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam đối với các thuốc bảo vệ thực vật có chứa hoạt chất Chlorpyrifos Ethyl và Fipronil.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 501/2019/QĐ-BTP
- BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHÁT TRIỂN NÔNG Độc lập Tự do Hạnh phúc THÔN Số: 501/QĐBNNBVTV Hà Nội, ngày 12 tháng 02 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC LOẠI BỎ THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CHỨA HOẠT CHẤT CHLORPYRIFOS ETHYL VÀ FIPRONIL RA KHỎI DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐCP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Căn cứ Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Thông tư số 21/2015/TTBNNPTNT ngày 6 tháng 8 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý thuốc bảo vệ thực vật; Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Loại bỏ ra khỏi Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam đối với các thuốc bảo vệ thực vật có chứa hoạt chất Chlorpyrifos Ethyl và Fipronil (Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này). Điều 2. Các thuốc bảo vệ thực vật qui định tại Điều 1 Quyết định này chỉ được sản xuất, nhập khẩu tối đa 01 năm, được buôn bán, sử dụng tối đa 02 năm kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực. Ngừng toàn bộ các thủ tục đăng ký thuốc bảo vệ thực vật có chứa hoạt chất Chlorpyrifos Ethyl và Fipronil kể từ ngày quyết định này có hiệu lực. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Thủ trưởng các cơ quan thuộc Bộ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. BỘ TRƯỞNG Nơi nhận: THỨ TRƯỞNG
- Như Điều 4; Lãnh đạo Bộ; Tổng Cục Hải quan (để phối hợp); Sở Nông nghiệp và PTNT các tỉnh, thành phố; Các Hội, Hiệp hội ngành hàng; Lưu: VT, BVTV (200 bản). Lê Quốc Doanh PHỤ LỤC DANH SÁCH CÁC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT BỊ LOẠI KHỎI DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM (Ban hành kèm theo Quyết định số 501/QĐBNNBVTV ngày 12 tháng 02 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn). 1. Danh sách các thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Chlorpyrifos Ethyl TÊN TÊN HOẠT CHẤT THƯƠNG ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TỔ CHỨC ĐỀ NGUYÊN LIỆU PHẨM TRỪ NGHỊ ĐĂNG KÝ TT (COMMON NAME) (TRADE (CROP/PEST) (APPLICANT) NAME) 1. Thuốc trừ sâu 1 Abamectin 25g/l + Fultoc super sâu cuốn lá/ lúa Công ty CP Hóa Alphacypermethrin 550EC Nông Mỹ Việt 50g/l + Chlorpyrifos Đ ức Ethyl 475g/l Sacophos sâu cuốn lá/ lúa Công ty CP Nông 550EC dược Việt Nam 2 Abamectin 1.5% + Acek sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa Công ty TNHH Chlorpyrifos Ethyl TM Tân Thành 48.5% 50EC 3 Abamectin 40 g/l + Cây búa vàng sâu cuốn lá/ lúa Công ty TNHH Chlorpyrifos Ethyl TM SX Thôn 150g/l 190EC Trang 4 Abamectin 9 g/l + Monifos sâu cuốn lá/ lúa Công ty CP Công Chlorpyrifos Ethyl nghệ cao Thuốc 241g/l 250EC BVTV USA 5 Abamectin 10 g/l + Paragon 555EC sâu cuốn lá, sâu đục Bailing Chlorpyrifos Ethyl thân/lúa Agrochemical Co., 545g/l Ltd 6 Abamectin 0.9% + Phesoltinfos sâu cuốn lá/lúa Công ty TNHH Chlorpyrifos Ethyl World Vision (VN) 24.1% 25EC 7 Abamectin 2g/l + Vibafos sâu xanh da láng/ lạc, sâu Công ty CP Thuốc Chlorpyrifos Ethyl cuốn lá/ lúa sát trùng Việt Nam
- 148g/l 15 EC 8 Abamectin 20 g/l + Furacarb 550ECrầy nâu/ lúa Công ty CP Công Chlorpyrifos Ethyl nghệ cao Thuốc 265g/l + Fenobucarb BVTV USA 265 g/l 9 Buprofezin 100g/l + Công ty TNHH hỗ Chlorpyrifos ethyl Oshanpro trợ phát triển kỹ Rầy nâu/lúa 400g/l + Fenobucarb 700EC thuật và chuyển 200g/l giao công nghệ 10 Abamectin 18g/l + Chlorpyrifos ethyl Công ty CP Quốc Roctac 333EC Sâu cuốn lá/lúa 277.5g/l + Fipronil tế Hòa Bình 37.5g/l 11 Alphacypermethrin Công ty CP Đầu 50g/l + Chlorpyrifos Groudo 600EC Sâu cuốn lá/lúa tư TM và PTNN ethyl 520g/l + ADI Indoxacarb 30g/l 12 Abamectin 25g/l Cotoc 555EC: sâu cuốn lá/ lúa Công ty CP Quốc (36g/l), (25g/l) + tế Agritech Hoa Chlorpyrifos Ethyl 555EC, 668EC, 668EC: rệp sáp/ cà phê kỳ 505g/l (568g/l), 700EC (605g/l) + Lambda 700EC: rầy nâu/ lúa cyhalothrin 25g/l (64g/l), (70g/l) 13 Abamectin 25g/l + Rotoc 555EC Sâu cuốn lá/lúa Công ty CP Quốc Chlorpyrifos Ethyl tế Hòa Bình 505g/l + Lambda cyhalothrin 14 Abamectin 15g/l Sixtoc 333EC: Sâu cuốn lá/lúa Công ty TNHH (25g/l), (25g/l) + Thuốc BVTV Nam Chlorpyrifos Ethyl 333EC, 555EC, 555EC: Sâu cuốn lá, rầy Nông 300g/l (505g/l), 700EC nâu/lúa; rệp sáp giả/cà (610g/l) + Lambda phê, sâu đục quả/đậu cyhalothrin 18g/l tương (25g/l), (65g/l) 700EC: Sâu phao đục bẹ, sâu cuốn lá, rầy nâu/lúa; rệp sáp/ cà phê 15 Abamectin 18g/l + Chlorpyrifos ethyl Công ty CP Quốc 260.3g/l + Fipronil Datoc 333.3EC Sâu cuốn lá/lúa tế Hòa Bình 37.5g/l + Lambda cyhalothrin 17.5g/l 16 Acephate 21% + Achony sâu đục quả/ đậu tương, Công ty TNHH Chlorpyrifos Ethyl sâu năn/ lúa TM & SX Ngọc
- 14% 35 WP Yến 17 Acetamiprid 150 CLBThôn Rầy nâu/lúa Công ty TNHH g/kg + Buprofezin trang 750WP TM SX Thôn 150 g/kg + Trang Chlorpyrifos Ethyl 450g/kg 18 Acetamiprid 200g/l Chlorusa Rầy nâu/Iúa Công ty CP Nông + Buprofezin 150g/l 750EC nghiệp Việt Nam + Chlorpyrifos ethyl 400g/l 19 Acetamiprid 50g/l Checsusa 250EC: Rệp sáp/ cà phê Công ty CP ND (240g/kg), (100g/kg) Quốc tế Nhật Bản (100g/l) + 250EC, 250WG: Rệp bông xơ/ Chlorpyrifos ethyl 250WG, mía 200g/l (10g/kg), 500WP, 650EC (400g/kg), (550g/l) 500WP: Sâu đục thân, rầy nâu/lúa 650EC: Sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; rệp sáp/ cà phê 20 Acetamiprid 2% + Ecasi 20EC rệp sáp/ cà phê; rầy Công ty CP Enasa Chlorpyrifos Ethyl nâu/lúa Việt Nam 18% Nicopro 20EC Sâu đục thân, rầy nâu/lúa Công ty CP Nicotex 21 Acetamiprid 30g/l+ Megashield Rầy nâu, sâu đục thân, Công ty TNHH Chlorpyrifos Ethyl sâu đục bẹ/ lúa; mọt đục Hóa Nông Lúa 495g/l 525EC cành, rệp sáp/ cà phê; sâu Vàng khoang/ lạc 22 Acetamiprid 200 Mopride rubi Rệp sáp/cà phê ; sâu cuốn Công ty CP Nông g/kg + Chlorpyrifos 500WP lá, rầy nâu/ lúa nghiệp HP Ethyl 300g/kg 23 Acetamiprid 80g/l + Classico 480ECRầy nâu/lúa; rệp sáp/cà Công ty CP VTNN Chlorpyrifos Ethyl phê Việt Nông 400g/l 24 Acetamiprid 200g/l Fivtoc super Rầy nâu/lúa Công ty CP Quốc + Chlorpyrifos ethyl 700EC tế Hòa Bình 500g/l 25 Acetamiprid 100g/l Politoc 666EC Rầy nâu/lúa Công ty CP Quốc + Chlorpyrifos Ethyl tế Hòa Bình 260g/l + Fenobucarb 306g/l 26 Acetamiprid Xojapane Rầy nâu/lúa Công ty TNHH 200g/kg + 800WP TM SX Thôn Chlorpyrifos Ethyl Trang
- 400g/kg + Imidacloprid 200g/kg 27 Alphacypermethrin Soddy 430EC: rầy nâu/ lúa Công ty TNHH An 30g/l (50g/kg) + Nông Buprofezin 100g/l 430EC, 750WP 750WP: sâu cuốn lá, rầy (200g/kg) + nâu/lúa, rệp sáp/cà phê Chlorpyrifos Ethyl 300g/l (500g/kg) 28 Alpha Apphe 17EC: sâu đục thân/ lúa, Công ty CP Đồng cypermethrin 1% ngô; sâu xanh/đậu tương; Xanh (2%), (1.6%) + 17EC, 40EC, sâu đục quả/ bông vải Chlorpyrifos Ethyl 666EC 16% (38%), (65%) 40EC: sâu đục quả/ đậu tương, rệp sáp/ cà phê, bọ xít muỗi/ điều, sâu khoang/ lạc, sâu cuốn lá/ lúa, mối/ cao su 666EC: sâu cuốn lá/ lúa; rệp sáp/cà phê, sâu khoang/đậu tương 29 Alphacypermethrin Supertac 250EC: sâu khoang/ lạc Công ty CP Quốc 20g/l (40g/l) + tế Hòa Bình Chlorpyrifos Ethyl 250EC, 500EC 500EC: sâu cuốn lá/ lúa 230g/l (460g/l) 30 Alphacypermethrin Fitoc 550EC sâu cuốn lá/ lúa Công ty CP Công 50g/l + Chlorpyrifos nghệ cao Thuốc Ethyl 500g/l BVTV USA 31 Alphacypermethrin VK.sudan 75EC: Bọ trĩ/ lúa Công ty TNHH 50g/l (50g/kg), MTV BVTV (50g/l), (50g/l) + 75EC, 550WP, 550WP: Rầy nâu, sâu Omega Chlorpyrifos Ethyl 650EC, 750EC cuốn lá, nhện gié/Iúa; sâu 25g/l, (500g/kg), xanh da láng/ đậu tương; (600g/l), (700g/l) rệp sáp/ cà phê 650EC: Rầy nâu, nhện gié, sâu cuốn lá/ lúa; sâu xanh da láng/ đậu tương; rệp sáp/ cà phê 750EC: Rệp sáp/cà phê; sâu xanh da láng/đậu tương; sâu cuốn lá, rầy nâu, nhện gié/lúa 32 Alphacypermethrin Careman 40EC Mọt đục cành/cà phê Công ty CP TST 2% + Chlorpyrifos Cần Thơ
- Ethyl 38% 33 Alphacypermethrin Light 700EC Sâu đục thân/lúa Công ty TNHH 300g/l + TM SX GNC Chlorpyrifos Ethyl 400g/l 34 Alphacypermethrin Marvel 570EC Rầy nâu/lúa, rệp sáp/ cà Công ty TNHH 50g/l + Chlorpyrifos phê Thuốc BVTV Ethyl 520g/l Mekong 35 Alphacypermethrin Bowing 666EC: Sâu đục thân/ngô Công ty CP Quốc 40g/l (40g/l), (40g/l) tế Agritech Hoa + Chlorpyrifos Ethyl 666EC, 747EC, 747EC: r ệp sáp/cà phê kỳ 400g/l (410g/l), 777EC (437g/l) + 777EC: sâu cuốn lá/lúa Dimethoate 226g/l, (297g/l), (300g/l) 36 Alphacypermethrin Agritoc 550EC sâu cuốn lá/ lúa Công ty CP Công 50g/l + Chlorpyrifos nghệ cao Thuốc Ethyl 482g/l + BVTV USA Emamectin benzoate Filitox super Sâu cuốn lá/ lúa Công ty CP Quốc 18g/l 550EC tế Hòa Bình 37 Alphacypermethrin Rocketasia Rầy nâu/lúa Công ty CP Quốc 40g/l, (40g/l), tế Agritech Hoa (40g/l) + 650EC, 700EC, kỳ Chlorpyrifos Ethyl 720EC 400g/l, (410g/l), (420g/l) + Fenobucarb 210g/l, (250g/l), (260g/l) 38 Alphacypermethrin Pictoc 666EC Sâu cuốn lá/Lúa Công ty CP Quốc 55g/l + Chlorpyrifos tế Hòa Bình ethyl 300g/l + Fenobucarb 311g/l 39 Alphacypermethrin Spaceloft 300EC: Bọ trĩ, rầy nâu, Công ty TNHH An 30g/l (25g/l), nhện gié, sâu cuốn lá, sâu Nông (60g/kg) + 300EC, 595EC, đục thân, sâu đục bẹ/ lúa; Chlorpyrifos Ethyl 600WP rệp sáp/cà phê 220g/l (565 g/l), (440g/kg) + 595EC: Sâu cuốn lá, rầy Imidacloprid 50g/l nâu/ lúa; mọt đục cành/cà (5g/l), (100g/kg) phê 600WP: Rệp sáp, mọt đục cành/ cà phê; rầy nâu, sâu đục bẹ, sâu cuốn lá, sâu đục thân, nhện gié/lúa
- 40 Alphacypermethrin Vitashield gold 600EC (50g/l + 520g/l + Công ty TNHH 50g/l (50g/l) + 600EC 30g/l): Sâu đục thân, rầy TM DV Thanh Chlorpyrifos Ethyl nâu, sâu cuốn lá/lúa; rệp Sơn Hóa Nông 520g/l (545g/l) + sáp, mọt đục cành/cà phê Indoxacarb 30g/l (5g/l) 600EC (50g/l + 545g/l + 5g/l): Mọt đục cành, rệp sáp/cà phê; nhện gié, sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ phấn/lúa 41 Alphacypermethrin Picmec 666EC sâu cuốn lá/lúa Công ty CP Quốc 66g/l + Chlorpyrifos tế Hòa Bình ethyl 400g/l + Quinalphos 200g/l 42 Alphacypermethrin Hiddink 630EC Rầy nâu/lúa Công ty CP Thuốc 50g/l + Chlorpyrifos BVTV Việt Trung Ethyl 550g/l + Thiamethoxam 30 g/l 43 Betacypermethrin Superfos 550ECRầy nâu/ lúa Công ty TNHH 70g/l + Chlorpyrifos Vipes Việt Nam ethyl 480g/l 44 Betacypermethrin Wofamec Sâu đục thân/ lúa Công ty CP QT 36g/l + Chlorpyrifos 666EC Hòa Bình ethyl 425g/l + Quinalphos 205g/l 45 Buprofezin 100 g/l + Nanofos 600ECsâu cuốn lá/ lúa Công ty TNHH Chlorpyrifos Ethyl Nam Nông Phát 500g/l 46 Buprofezin 10% + Abm rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa Công ty TNHH Chlorpyrifos Ethyl TM Tân Thành 40% 50EC 47 Buprofezin 100g/l Penalty gold 50EC: sâu cuốn lá, sâu Công ty TNHH (100g/kg) + đục bẹ, rầy nâu, bọ trĩ, ADC Chlorpyrifos Ethyl 50EC, 50WP bọ xít, sâu đục thân, nhện 400g/l (400g/kg) gié, rầy phấn trắng/lúa; rệp sáp, mọt đục cành/ cà phê 50WP: sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, rầy nâu/ lúa 48 Buprofezin 100 g/l + Proact 555EC sâu đục bẹ, sâu cuốn lá, Công ty TNHH Chlorpyrifos Ethyl rầy nâu/lúa; sâu đục quả, Phú Nông 455g/l rệp muội/đậu tương; sâu đục quả, mọt đục cành/cà phê
- 49 Buprofezin 100g/l + Bonusgold rầy nâu, sâu đục thân/lúa Công ty CP Chlorpyrifos Ethyl 500EC Nicotex 400g/l 50 Buprofezin 100g/l B52Usa 500EC: Sâu cuốn lá/ lúa Công ty TNHH (150g/l), (150g/l), Nông dược Đại (150g/l) + 500EC, 650EC, 650EC: Rầy nâu/lúa Nam Chlorpyrifos ethyl 700EC, 750EC 400g/l (500g/l), 700EC: Sâu đục thân/lúa (550g/I), (600g/l) 750EC: Rệp sáp/ cà phê 51 Buprofezin 25% U30Thôn trang rầy nâu/ lúa Công ty TNHH (150g/l) + TM SX Thôn Chlorpyrifos Ethyl 30WP, 55EC Trang 5% (400g/l) 52 Buprofezin 250g/l + Towtoc 700EC rầy nâu/lúa Công ty CP Quốc Chlorpyrifos ethyl tế Hòa Bình 450g/l 53 Buprofezin 280g/kg, Dragoncin 595WP, 625WP: Rầy Công ty TNHH (100/kg), (300g/kg). nâu/lúa Hóa chất và TM (250g/l), (250g/l) + 595WP, Trần Vũ Chlorpyrifos ethyl 600WP, 666EC: Rầy nâu, sâu 300g/kg (400g/kg), 625WP, 666EC, cuốn lá/lúa (300g/kg), (400g/l), 777EC (510g/l) + 777EC, 600WP: rệp Dinotefuran 15g/kg sáp/cà phê, rầy nâu/ lúa (100g/kg), (25g/kg), (16g/l), (17g/l) 54 Buprofezin 150g/l + Nanosynusa Rầy nâu/lúa Công ty TNHH Chlorpyrifos Ethyl 700EC Thuốc BVTV Nam 350g/l + Dinotefuran Nông 200g/l 55 Buprofezin 100g/l + Nanora super rầy nâu, sâu phao đục bẹ, Công ty TNHH Chlorpyrifos Ethyl 700EC sâu cuốn lá/lúa; rệp sáp Thuốc BVTV Nam 400g/l + Fenobucarb giả/cà phê Nông 200g/l 56 Buprofezin 120g/l + Saguaro 635EC rầy nâu/lúa Công ty CP Đầu Chlorpyrifos Ethyl tư TM & PT NN 480g/l + Fipronil ADI 35g/l Winter rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu Công ty TNHH đục thân, rầy phấn trắng, ADC 635EC nhện gié/lúa 57 Buprofezin 200g/kg Bamper 450WP: Rầy nâu/lúa Công ty CP Nông (90g/l) + dược Việt Thành Chlorpyrifos Ethyl 450WP, 500EC 500EC: Sâu đục thân, rầy 50g/kg (400g/l) + nâu/lúa; rệp sáp/cà phê
- Imidacloprid 200g/kg (10g/l) 58 Buprofezin 100 g/l + Clacostusa Rầy nâu/ lúa Công ty TNHH Chlorpyrifos Ethyl TM SX Thôn 450g/l + 600EC Trang Imidacloprid 50g/l 59 Buprofezin 200g/kg Himlam Rầy nâu/lúa Công ty TNHH (150g/kg) + MTV BVTV Long Chlorpyrifos Ethyl 600WP, 700WP An 300g/kg (400g/kg) + Imidacloprid 100g/kg (150g/kg) 60 Buprofezin 400 g/kg Federo Rầy nâu/ lúa Eastchem Co., Ltd + Chlorpyrifos Ethyl 300g/kg + 740WP Imidacloprid 40g/kg 61 Buprofezin 22% + Maraton 30EC Rầy nâu/lúa Công ty CP Lion Chlorpyrifos Ethyl Agrevo 5% + Imidacloprid 3% 62 Buprofezin 90g/l Topple 420EC: Sâu đục thân/ lúa Công ty TNHH An (120g/l), (300g/kg) + Nông Chlorpyrifos ethyl 420EC, 600EC, 600EC: Rầy nâu, sâu 300g/l (460g/l) 750WP cuốn lá, nhện gié, sâu đục (400g/kg) + thân/lúa Lambdacyhalothrin 30g/l (20g/l), 750WP: Rầy nâu/lúa (50g/kg) 63 Buprofezin 100g/kg Tresbacmy Rầy nâu/lúa Công ty CP TM và (160g/kg), (160g/kg) Đầu tư Bắc Mỹ + Chlorpyrifos ethyl 600WP, 200g/kg (206g/kg) 686WG, (210g/kg) + 700WP Pymetrozine 300g/kg (320g/kg), (330g/kg) 64 Buprofezin 100g/l + Supergun Rầy nâu/lúa Công ty CP ĐT Chlorpyrifos ethyl 600EC TM và PTNN ADI 400g/l + Permethrin 100g/l 65 Carbosulfan 200 g/l Bop 600EC mọt đục cành, rệp sáp/ cà Công ty TNHH + Chlorpyrifos Ethyl phê; sâu đục thân/lúa; sâu ADC 400g/l đục cành, sâu đục thân/điều 66 Carbosulfan 200 g/l Sappro 500EC rệp sáp/ cà phê Công ty TNHH
- + Chlorpyrifos ethyl Trường Thịnh 300g/l 67 Chlorfluazuron 10% Bnsamix 26ECSâu cuốn lá, nhện gié, sâu Công ty CP Bảo + Chlorpyrifos Ethyl phao đục bẹ, sâu đục Nông Việt 16% thân/lúa 68 Chlorfluazuron Kampon 600WP: sâu đục thân/lúa Công ty CP Đầu 150g/kg (100g/l) + tư TM & PT NN Chlorpyrifos Ethyl 600WP, 600EC 600EC: rầy nâu/lúa ADI 200g/kg (460g/l) + Fipronil 250g/kg (40g/l) 69 Chlorfluazuron Akief 400EC Sâu cuốn lá, bọ trĩ, sâu Công ty TNHH 100g/l + phao, sâu đục thân/lúa, TM Thái Nông Chlorpyrifos Ethyl rệp sáp/cà phê; sâu xanh/ 200g/l + Fipronil lạc 100g/l 70 Chlorpyrifos Ethyl Acetox 40EC Sâu đục thân, sâu cuốn Công ty TNHH (min 94 %) lá/lúa; sâu khoang/lạc; Trường Thịnh rệp sáp/cà phê Alocbale sâu khoang/ lạc; sâu cuốn Công ty TNHH lá, sâu đục thân/lúa Sản phẩm Công 40EC Nghệ Cao Anboom 40EC: rệp sáp/ cà phê, Công ty CP Tập mối/điều; sâu đục ngọn/ đoàn Lộc Trời 40EC, 48EC điều; rệp sáp/ sắn 48EC: Mọt đục cành/cà phê, sâu đục ngọn/điều, sâu cuốn lá, bọ phấn trắng/lúa, rệp sáp/ca cao, hồ tiêu; sâu đục quả/ ca cao; rệp sáp/ cà phê, sắn; rệp bông xơ trắng/ mía; sâu năn/ lúa Arusa rệp sáp/ cà phê Công ty TNHH TM Thái Nông 480EC Bonus 40 EC rệp sáp/cà phê, sâu đục Công ty CP thân/ lúa Nicotex Bullet 48 EC sâu khoang/ lạc, rệp sáp/ Imaspro Resources cà phê Sdn Bhd Chlorban 20EC: sâu cuốn lá/ lúa Công ty TNHH UPL Việt Nam 20 EC, 48EC 48EC: rệp sáp/ cà phê;
- sâu xanh/ bông vải; sâu xanh da láng/ đậu tương; rệp sáp/hồ tiêu Forfox 5GR: Sâu xám, sâu đục Công ty TNHH thân/ngô Việt Thắng 5GR, 250EC, 400EC, 650EC 250EC, 400EC: sâu khoang/ lạc 650EC: rệp sáp giả/ cà phê Genotox 48EC: sâu xanh da láng/ Công ty TNHH CN đậu tương KH Mùa màng 48EC, 55.5EC Anh Rê 55.5EC: sâu đục bẹ, sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu/ lúa; sâu xanh/ lạc, đậu tương; rệp sáp/ cà phê Hoban 30EC, 30EC: sâu xanh da láng/ Công ty CP Hóc 500EC lạc, sâu đục thân/lúa, rệp Môn sáp/ cà phê 500EC: bọ xít muỗi/điều, sâu xanh da láng/lạc, sâu đục thân/lúa, mọt đục cành/cà phê Lora 10GR Sâu đục thân/lúa Công ty CP SX TM DV Ngọc Tùng Lorsban 15GR: sâu đục thân lúa; Dow AgroSciences sâu đục thân, sâu đục B.V 15GR, 30EC, bắp/ ngô 40EC, 75WG 30EC: sâu đục thân/ lúa; sâu xanh da láng/ đậu tương, lạc; rệp sáp/ cà phê 40EC: mối/ cao su, hồ tiêu; rệp sáp/ cà phê 75WG: sâu đục thân/ lúa Mapy rệp sáp/ cà phê, hồ tiêu; Map Pacific PTE sâu xanh/ đậu tương; sâu Ltd 48 EC đục thân/ ngô, mọt đục
- cành/cà phê; sâu đục thân/lúa; mọt đục quả/cà phê; bọ hung, xén tóc/mía Maryfos 680ECRầy nâu/ lúa Công ty TNHH Ô tô Việt Thắng Maxfos 50 EC rệp sáp/ cà phê, sâu Công ty CP Đầu khoang/ lạc, sâu đục thân/ tư Hợp Trí lúa Medomor 40ECSâu cuốn lá/ lúa Asiagro Pacific Ltd Minifos rệp sáp/ cà phê Công ty TNHH MTV SNY 480EC Mondeo 40EC: sâu đục thân/ lúa, Công ty TNHH sâu khoang/ lạc TM Anh Thơ 40EC, 60EC 60EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa Noviphos 48ECrệp sáp/ cà phê Công ty CP Nông Việt Nycap 15GR: rệp sáp rễ/ cà phê Công ty TNHH TM&SX Ngọc 15GR, 48EC 48EC: sâu đục quả/ đậu Yến tương; rệp sáp/ cà phê; sâu cuốn lá, sâu đục thân, sâu đục bẹ/ lúa; sâu đục bắp/ ngô; mối/ hồ tiêu; sâu đục dây/khoai lang Pictac 800WG Sâu đục thân/lúa Công ty CP Quốc tế Hòa Bình Protin 480EC Sâu đục thân/lúa Công ty TNHH P H Pyrinex 20EC: sâu xanh da láng/ Công ty TNHH lạc; sâu cuốn lá/ lúa; xử Adama Việt Nam 20 EC, 480EC lý đất, xử lý hạt giống; rệp sáp/ phê 480EC: sâu xanh/đậu tương; sâu cuốn lá, rầy nâu/lúa; rệp sáp/cà phê; sâu khoang/lạc Pyritox 200EC, 400EC: sâu phao Công ty TNHH An đục bẹ/ lúa; sâu đục quả/ Nông 200EC, 400EC, đậu xanh; sâu đục hoa/ 480EC đậu tương; mọt đục
- cành/ cà phê 480EC: rệp vảy/ cà phê, sâu phao đục bẹ/ lúa Sambar 480EC Rệp sáp/ cà phê Công ty CP SAM Sanpyriphos 20EC: sâu đục thân/ lúa Forward International Ltd 20EC, 48EC 48EC: sâu khoang/ lạc Sargent 6GR sâu đục thân/ lúa, mía; Công ty CP BVTV rầy nâu/ lúa; mối, ve sầu/ Sài Gòn cà phê Sieu Sao E sâu đục thân, rầy nâu, sâu Công ty TNHH cuốn lá/ lúa; rệp sáp/ cà Phú Nông 500WP phê; sâu đục quả/ đậu tương Siriphos 48EC Sâu cuốn lá/lúa; rệp Công ty TNHH sáp/cà phê, bọ xít muỗi/ King Elong điều Termicide rệp sáp/ cà phê; sâu đục Hextar Chemicals 40EC thân/lúa Sdn, Bhd Tricel 20EC, 20EC: sâu xanh/ đậu Excel Crop Care 48EC tương Limited 48EC: bọ trĩ, sâu cuốn lá/lúa; rệp sáp giả/cà phê Tiphosieu 15GR: Sâu đục thân/ lúa Công ty TNHH TM Thái Phong 15GR, 400EC 400EC: sâu cuốn lá/ đậu tương; rệp sáp, mọt đục cành / cà phê, sâu đục thân/ lúa Virofos 20EC: sâu xanh da láng/ Công ty CP Thuốc đậu tương; mối/ cao su, sát trùng Việt Nam 20EC, 50EC cà phê 50EC: Sâu phao đục bẹ, sâu cuốn lá, sâu đục thân, nhện gié/ lúa; rệp sáp/ cà phê; bọ xít muỗi/điều Vitashield 18EC: sâu đục thân/ lúa Công ty TNHH TM DV Thanh 18EC, 40EC 40EC: rệp sáp/ cà phê Sơn Hóa Nông 71 Chlorpyrifos ethyl Killray TSC Rầy nâu/lúa Công ty CP Lion 350g/kg + Agrevo
- Clothianidin 600WP 150g/kg + Thiamethoxam 100g/kg 72 Chlorpyrifos Ethyl Stopinsect 275EC: sâu đục bẹ/ lúa Công ty CP Nông 250g/l, (450g/l), dược Agriking (550g/l) + 275EC, 500EC, 500EC: Sâu cuốn lá, sâu Cypermethrin 25g/l, 750EC đục thân/ lúa; sâu đục (50g/l), (200g/l) ngọn/ điều, bọ hà/khoai lang, sâu đục quả/cà phê 750EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân, sâu đục bẹ/ lúa, bọ hà/khoai lang 73 Chlorpyrifos Ethyl Nurelle D sâu đục thân, sâu phao Dow AgroSciences 250g/l + đục bẹ, sâu cuốn lá/ lúa; B.V Cypermethrin 25g/l 25/2.5 EC sâu xanh/ bông vải; sâu khoang/lạc; rệp sáp/cà phê 74 Chlorpyrifos Ethyl Triceny 50EC: sâu đục quả/ đậu Công ty TNHH 42% (515g/l), tương; sâu phao đục bẹ, TM & SX Ngọc (505g/l), (510g/l) + 50EC, 595EC, sâu đục bẹ, sâu cuốn Y ến Cypermethrin 8% 705EC, 760EC lá/lúa; rệp sáp/cà phê (80g/l), 200g/l), (250g/l) 595EC: sâu cuốn lá, rầy nâu, sâu đục bẹ/ lúa; rệp sáp/ cà phê 705EC: sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/lúa; rệp sáp/cà phê 760EC: Sâu cuốn lá, sâu đục thân, sâu đục bẹ/lúa 75 Chlorpyrifos Ethyl Docytox 40EC: sâu đục thân/ ngô Công ty TNHH 35% (50%), (550g/l) MTV BVTV + Cypermethrin 5% 40EC, 60EC, 60EC: sâu cuốn lá/ lúa, Thạnh Hưng (10%), (150g/l) 700EC rệp sáp/cà phê 700EC: rầy nâu, sâu cuốn lá/lúa; rệp sáp/cà phê 76 Chlorpyrifos Ethyl Aseld 450EC: rệp sáp/ cà phê, Công ty TNHH 400g/l (580g/l) + sâu xanh/ lạc TM Thái Nông Cypermethrin 50g/l 450EC, 680EC (100g/l) 680EC: rệp sáp/ cà phê, sâu xanh/ lạc; sâu cuốn lá, sâu đục thân, sâu đục bẹ/
- lúa 77 Chlorpyrifos Ethyl Subside 505EC: bọ trĩ, rầy nâu/ Công ty TNHH 459g/l (530g/l) + lúa; rệp sáp, mọt đục TM ACP 45.9g/l (50g/l) 505EC, 585EC cành, sâu đục quả/ cà phê Cypermethrin 585EC: sâu cuốn lá/ lúa 78 Chlorpyrifos Ethyl Bintang Sâu đục thân/ lúa, rệp Hextar Chemicals 45.9% + sáp/cà phê Sdn. Bhd. Cypermethrin 4.59% 50.49EC 79 Chlorpyrifos Ethyl Cadicone 95EC: Bọ trĩ/ lúa Công ty CP Thuốc 45g/l (100g/l), BVTV Việt Trung (200g/l), (400g/kg), 95EC, 200EC, 200EC, 400EC: Sâu cuốn (500g/l), (600g/l) + 400EC, 450WP, lá/ lúa Cypermethrin 50g/l 560EC, 660EC (100g/l), (200g/l), 560EC, 450WP: Sâu đục (50g/kg), (60g/l), thân/ lúa (60g/l) 660EC: Sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa 80 Chlorpyrifos Ethyl Tungcydan 30EC: sâu cuốn lá, sâu Công ty CP SX 25% (50%), (55%) + đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu TMDV Ngọc Cypermethrin 5% 30EC, 55EC, xanh da láng, dòi đục lá/ Tùng (5%), (5%) 60EC đậu xanh; sâu róm/ điều; bọ trĩ, sâu đục ngọn/ thuốc lá; rệp sáp/ cà phê; sâu đục thân/ngô 55EC: sâu xanh da láng/ đậu xanh; bọ trĩ/ thuốc lá; sâu đục thân/ ngô; sâu róm, sâu đục thân/ điều; sâu đục thân, sâu cuốn lá, sâu phao, sâu đục bẹ, bọ trĩ, bọ xít, nhện gié, rầy nâu/ lúa; mọt đục cành, sâu đục thân, rệp sáp/ cà phê 60EC: rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa; rệp sáp/ cà phê; mọt đục cành/ cà phê; sâu ăn lá/ khoai lang; sâu đục quả/ đậu tương; sâu xanh da láng/ đậu xanh; sâu đục thân, bọ xít muỗi/ điều; rệp sáp, rệp muội/ hồ tiêu
- 81 Chlorpyrifos Ethyl Victory 300EC: Rệp/ mía Công ty CP BVTV 250g/l (530g/l) + I TW Cypermethrin 50g/l 300EC, 585EC 585EC; Rầy nâu, sâu (55g/l) cuốn lá, sâu đục thân/lúa; rệp sáp, mọt đục cành /cà phê; châu chấu tre lưng vàng/ ngô, tre 82 Chlorpyrifos Ethyl Clothion sâu đục quả/ đậu tương, Công ty CP Thanh 50% + Cypermethrin sâu róm/ điều, rệp sáp/ cà Điền 5% 55EC phê, sâu xanh da láng/ lạc, sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa, mối/ hồ tiêu; mọt đục cành/cà phê, rầy nâu/lúa 83 Chlorpyrifos Ethyl God rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu Công ty TNHH 500g/l + đục thân, sâu phao đục Phú Nông Cypermethrin 50g/l 550EC bẹ/ lúa; rệp sáp/ cà phê; sâu đục quả/ đậu tương Cocyfos Rầy nâu/lúa Công ty TNHH 550EC Baconco Bidiphote Nhện gié/ lúa Công ty CP SAM 550EC Supraxong Sâu đục thân/lúa Công ty CP Đầu 550EC tư VTNN Sài Gòn Trusul Sâu cuốn lá, rầy nâu, sâu Công ty TNHH VT đục thân/lúa; sâu đục BVTV Phương 550EC thân/ngô Mai Vanguard Sâu đục bẹ/lúa, rệp sáp/ Công ty TNHH 550EC hồ tiêu Thuốc BVTV MeKong Wusso 550EC Rầy nâu/ lúa, rệp sáp/cà Công ty TNHH phê BMC 84 Chlorpyrifos Ethyl Lion super 550EC: Sâu đục thân/ lúa Công ty TNHH P 500g/l (550g/l) + H Cypermethrin 50g/l 550EC, 750EC 750EC: Rầy nâu, sâu đục (200g/l) bẹ/ lúa 85 Chlorpyrifos Ethyl Serpal super 550EC: Rầy nâu, sâu đục Công ty TNHH 500g/l (500g/l), bẹ/ lúa BVTV An Hưng (500g/l), (500g/l) + 550EC, 585EC, Phát Cypermethrin 50 g/l 600EC, 777EC 585EC: Rệp sáp/ cà phê, (85g/l), (100g/l), rầy nâu/ lúa (277g/l) 600EC: Rệp sáp/ cà phê; rầy nâu, sâu cuốn lá/lúa
- 777EC: Rầy nâu, sâu cuốn lá/lúa 86 Chlorpyrifos Ethyl Đại Bàng Đỏ 700EC: sâu đục bẹ, rầy Công ty TNHH 500g/l (550g/l), nâu/ lúa TM Nông Phát (560g/l) + 700EC, 777EC, Cypermethrin 200g/l 799EC 777EC: rầy nâu/ lúa (227g/l), (239g/l) 799EC: Sâu cuốn lá/ lúa 87 Chlorpyrifos Ethyl Pertrang 55.5EC: sâu đục thân/ ngô Công ty TNHH 500g/l (500g/l), TM SX Thôn (500g/l), (500g/l), 55.5EC, 605EC, 605EC, 650EC, 705EC, Trang (500g/l), (650 g/l), 650EC, 705EC, 750EC: sâu đục bẹ/lúa (650g/l), (650g/l) + 750EC, 780EC, Cypermethrin 55g/l 800EC, 850EC 780EC, 800EC, 850EC: (105), (150g/l), Rầy nâu/ lúa (205g/l), (250g/l), (130g/l) (150g/l), (200g/l) 88 Chlorpyrifos Ethyl Tadagon 700EC: Rầy nâu, sâu keo, Công ty TNHH 500g/l (500g/kg) + sâu phao, sâu keo, rầy TM Tân Thành Cypermethrin 200g/l 700EC, 700WP lưng trắng/lúa; rệp sáp/cà (200g/kg) phê; sâu đục ngọn/điều; sâu đục quả/đậu tương 700WP: Sâu cuốn lá, sâu đục thân/lúa; rệp sáp/cà phê 89 Chlorpyrifos Ethyl Dragoannong 585EC: Bọ xít muỗi/ Công ty TNHH An 530g/l (590g/l) + điều; rệp sáp/ cà phê; sâu Nông Cypermethrin 55g/l 585EC, 700EC đục thân, sâu cuốn lá, sâu (110g/l) phao đục bẹ, rầy nâu, bọ trĩ/ lúa; sâu khoang/ đậu xanh 700EC: Sâu xanh da láng/ đậu xanh; rầy nâu, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; rệp sáp/ cà phê 90 Chlorpyrifos Ethyl Ogau 580EC Sâu đục thân/ lúa; rệp Công ty CP Nông 530g/l + sáp/cà phê, điều nghiệp HP Cypermethrin 50 g/l 91 Chlorpyrifos Ethyl Ca hero Sâu cuốn lá/ lúa Công ty CP TST 530g/l + Cần Thơ Cypermethrin 55 g/l 585EC Dragon sâu cuốn lá, sâu đục thân/ Imaspro Resources lúa cạn; rệp sáp/ cà phê; Sdn Bhd
- 585 EC sâu xanh da láng/ lạc; rầy nâu/ lúa Sairifos Rầy nâu nhỏ, rầy lưng Công ty CP BVTV trắng, sâu đục thân, rầy Sài Gòn 585EC nâu/ lúa; rệp sáp/ cà phê; sâu đục thân/ ngô Tigishield Rầy nâu/ lúa; rệp sáp/cà Công ty CP Vật tư phê NN Tiền Giang 585EC 92 Chlorpyrifos Ethyl Wavotox 585EC: sâu cuốn lá, sâu Công ty TNHH 530g/l, (500 g/l) + đục thân, rầy nâu/lúa; sâu Việt Thắng Cypermethrin 55g/l 585EC, 600 EC khoang/ lạc, rệp sáp/ cà (100 g/l) phê 600EC: sâu cuốn lá, rầy nâu, sâu đục thân/ lúa; rệp sáp/ cà phê; sâu khoang/ lạc 93 Chlorpyrifos Ethyl Unidowslin Sâu cuốn lá/lúa Công ty TNHH 50% + Cypermethrin 55EC World Vision (VN) 5% 94 Chlorpyrifos Ethyl Rầy usa Rệp sáp/ cà phê Công ty TNHH 500g/l + Hoá sinh Phong Cypermethrin 60g/l 560EC Phú 95 Chlorpyrifos Ethyl Daiethylfos sâu cuốn lá, sâu đục Công ty CP Futai 55% + Cypermethrin thân/lúa 5% 60EC 96 Chlorpyrifos Ethyl F16 600EC sâu cuốn lá, sâu đục thân/ Công ty TNHH 550g/l + lúa; sâu năn/lúa, rệp sáp/ TM DV Tấn Hưng Cypermethrin 50g/l cà phê Jiacyfos rầy nâu/ lúa Công ty CP Jia Non Biotech (VN) 600EC 97 Chlorpyrifos Ethyl Laxytox Rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa; Công ty TNHH 55% + Cypermethrin rệp sáp/cà phê MTV BVTV Long 15% 70EC An 98 Chlorpyrifos ethyl Jubilant 500EC Sâu cuốn lá/lúa Công ty TNHH 450g/l + Nông dược HAI Cypermethrin 50g/l Quy Nhơn 99 Chlorpyrifos Ethyl Fotoc 600EC sâu cuốn lá/ lúa Công ty CP Công 500g/l + nghệ cao Thuốc Cypermethrin 100g/I BVTV USA 100 Chlorpyrifos Ethyl Inip 650EC Bọ trĩ/lúa, rệp sáp/hồ tiêu Công ty TNHH 600g/l + Anh Dầu Tiền
- Cypermethrin 50g/l Giang 101 Chlorpyrifos Ethyl TP Boshi Rầy nâu/lúa Công ty TNHH 500g/kg + 650EC TM Thái Phong Cypermethrin 150g/kg 102 Chlorpyrifos ethyl HDAlzozin sâu đục thân/lúa Công ty TNHH 550g/l + 650EC TM DV Hằng Duy Cypermethrin 100g/l 103 Chlorpyrifos ethyl Domectin sâu cuốn lá/lúa; rệp PT. Sari Kresna 550g/l + 605EC sáp/hồ tiêu, cà phê Kimia Cypermethrin 55g/l 104 Chlorpyrifos Ethyl Cáo sa mạc Sâu đục bẹ/ lúa, rệp Công ty TNHH 500g/l + sáp/cà phê Cánh Đồng Việt Cypermethrin 200g/l 700EC VN 105 Chlorpyrifos Ethyl Penny 700EC rầy nâu, sâu năn/lúa; rệp Công ty TNHH 600g/l + sáp/ hồ tiêu, bọ trĩ/ điều, BVTV Đồng Phát Cypermethrin 100g/l sâu đục thân/ ngô, mọt đục cành/ cà phê 106 Chlorpyrifos Ethyl Ekar 700EC Rầy nâu/lúa Công ty CP Delta 550g/l + Cropcare Cypermethrin 150g/l 107 Chlorpyrifos Ethyl Acgoldfly rầy nâu/ lúa Công ty TNHH 500g/l + MTV Lucky Cypermethrin 50g/l 560EC + Emamectin benzoate 10g/l 108 Chlorpyrifos Ethyl Rago 650EC Rầy nâu, nhện gié, sâu Công ty CP Hóc 500g/l + cuốn lá/ lúa Môn Cypermethrin 50 g/l + Fenpropathrin 100 g/l 109 Chlorpyrifos ethyl Overagon Rầy nâu/lúa Công ty CP XNK. 575g/l + 695EC Thọ Khang Cypermethrin 100g/l + Fipronil 20g/l 110 Chlorpyrifos Ethyl Snatousamy Rầy nâu/ lúa Công ty TNHH 400g/l + TM SX Thôn Cypermethrin 605EC Trang 155g/l+ Imidacloprid 50g/l 111 Chlorpyrifos Ethyl Andotox 600ECRầy nâu/lúa Công ty CP XNK 400g/l + Nông dược Hoàng Cypermethrin 150g/l Ân + lmidacloprid 50g/l
- 112 Chlorpyrifos Ethyl Pumgold Sâu cuốn lá/ lúa Công ty TNHH 550g/l + 760EC TM Nông Phát Cypermethrin 150g/l + Indoxacarb 60g/l 113 Chlorpyrifos Ethyl Volz 700EC Sâu cuốn lá/lúa Công ty TNHH 530g/l + TM Tân Thành Cypermethrin 120g/l + Lufenuron 50g/l 114 Chlorpyrifos Ethyl Cygold 60GR, 445EC, 666EC: Công ty TNHH 30g/kg (10g/l), Sâu đục thân/ lúa Thuốc BVTV LD (10g/l), (100g/kg), 60GR, 95EC, Nhật Mỹ 100g/l, (5g/l), 200EC, 225WP, 95EC: Bọ trĩ/ lúa (600g/l) + 225EC, 445EC, Cypermethrin 666EC 200EC: Sâu cuốn lá/ lúa 10g/kg (30g/l), (150g/l), (25g/kg), 225EC: rệp sáp/ cà phê (25g/l), (40g/l), (40g/l)+ Phoxim 225WP: Sâu cuốn lá, sâu 20g/kg (55g/l), đục thân/lúa (40g/l), (100g/kg), (10g/l), (400g/l), (26g/l) 115 Chlorpyrifos Ethyl Sanafos 666EC Sâu đục thân/lúa Công ty CP Quốc 370g/l + tế Hòa Bình Cypermethrin 96g/l + Quinalphos 200g/l 116 Chlorpyrifos Ethyl Diophos 666ECSâu cuốn lá/lúa Công ty CP Quốc 425g/l + tế Hòa Bình Deltamethrin 36g/l + Quinalphos 205g/l 117 Chlorpyrifos Ethyl Cantona 555EC Rệp sáp/cà phê Công ty TNHH 370g/l + Dimethoat Phú Nông 185g/l 118 Chlorpyrifos Ethyl Dorifos 500EC Rệp sáp/cà phê Công ty TNHH 350 g/l + BVTV Đồng Phát Dinotefuran 150 g/l 119 Chlorpyrifos Ethyl Hbousa 550WP Rầy nâu/lúa Công ty TNHH 400g/kg + TM SX Thôn Dinotefuran 150g/kg Trang 120 Chlorpyrifos Ethyl Wince 600EC sâu đục thân/lúa Công ty CP Nông 550g/l + Emamectin nghiệp HP benzoate 50g/l 121 Chlorpyrifos Ethyl Japenra 666EC Sâu cuốn lá/ lúa Công ty CP Quốc 300g/l + Emamectin tế Hòa Bình benzoate 25g/l +
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn