intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 505/2019/QĐ-UBND tỉnh Hà Tĩnh

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:16

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 505/2019/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Can Lộc. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 505/2019/QĐ-UBND tỉnh Hà Tĩnh

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HÀ TĨNH Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 505/QĐ­UBND  Hà Tĩnh, ngày 18 tháng 02 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN CAN LỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ­CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành   một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT­BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về  quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ­CP ngày 13/6/2018 của Chính phủ về việc thông qua phương án  điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016­2020)  tỉnh Hà Tĩnh; Căn cứ Nghị quyết số 119/NQ­HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh  mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019; Xét đề nghị của UBND huyện Can Lộc tại Tờ trình số 27/TTr­UBND ngày 07/01/2019 và của Sở   Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 284/TTr­STNMT ngày 29/01/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Can Lộc (kèm Bản đồ Kế hoạch  sử dụng đất năm 2019 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2019 Đơn vị tính: ha STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện tích Tỷ lệ % (1) (2) (3) (4) (5)   Tổng diện tích đất tự nhiên   30.212,62 100,00 1 Đất nông nghiệp NNP 21.144,90 69,99 1.1 Đất trồng lúa LUA 9.706,86 45,91
  2.   Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 9.212,44 43,57   Đất trồng lúa nước còn lại LUK 494,41 2,34 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 1.056,30 5,00 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 4.108,09 19,43 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 2.945,30 13,93 1.5 Đất rừng sản xuất RSX 2.729,16 12,91 1.6 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 383,79 1,82 1.7 Đất nông nghiệp khác NKH 215,42 1,02 2 Đất phi nông nghiệp PNN 7.444,32 24,64 2.1 Đất quốc phòng CQP 419,53 5,64 2.2 Đất an ninh CAN 1,84 0,02 2.3 Đất khu công nghiệp SKK 15,03 0,20 2.4 Đất thương mại, dịch vụ TMD 65,81 0,88 2.5 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 73,69 0,99 2.6 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS 9,28 0,12 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp  2.7 DHT 3.127,33 42,01 tỉnh, cấp huyện, cấp xã 2.8 Đất có di tích lịch sử ­ văn hóa DDT 45,41 0,61 29 Đất danh lam thắng cảnh DDL 5,16 0,07 2.10 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 13,51 0,18 2.11 Đất ở tại nông thôn ONT 1.068,54 14,35 2.12 Đất ở tại đô thị ODT 168,55 2,26 2.13 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 22,56 0,30 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự  2.14 DTS 0,78 0,01 nghiệp 2.15 Đất cơ sở tôn giáo TON 35,13 47 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang  2.16 NTD 403,63 5,42 lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ  2.17 SKX 54,74 0,74 gốm 2.18 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 35,09 0,47 2.19 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 56,82 0,76 2.20 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 826,62 11,10 2.21 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 995,27 13,37 3 Đất chưa sử dụng CSD 1.623,40 5,37
  3. 2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019 Đơn vị tính: ha STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện tích (1) (2) (3) (4) 1 Đất nông nghiệp NNP 146,54 1.1 Đất trồng lúa LUA 77,56   Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 76,06   Đất trồng lúa nước còn lại LUK 1,50 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 25,61 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 1,40 1.4 Đất rừng sản xuất RSX 41,77 1.5 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 0,20 2 Đất phi nông nghiệp PNN 3,80 2.1 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 0,02 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp  2.2 DHT 1,25 tỉnh, cấp huyện, cấp xã 2.3 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 1,13 2.4 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 1,40 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 Đơn vị tính: ha STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện tích (1) (2) (3) (4) Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông  1 NNP/PNN 143,99 nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 77,56   Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC/PNN 76,06   Đất trồng lúa nước còn lại LUK/PNN 1,50 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK/PNN 23,66 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 1,40 1.4 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 41,17 1.5 Đất nuôi trồng thủy sản NTS/PNN 0,20 2 Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong     
  4. nội bộ đất nông nghiệp   Trong đó:     Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông  2.1 RSX/NKR(a) 0,60 nghiệp không phải là rừng Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở  2.2 PKO/OCT 2,85 chuyển sang đất ở 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019 Đơn vị tính: ha STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện tích (1) (2) (3) (4) 1 Đất nông nghiệp NNP 7,60 1.1 Đất trồng cây lâu năm CLN 2,80 1.2 Đất nông nghiệp khác NKH 4,80 2 Đất phi nông nghiệp PNN 15,98 2.1 Đất thương mại, dịch vụ TMD 0,71 2.2 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 0,80 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp  2.3 DHT 4,30 tỉnh, cấp huyện, cấp xã 2.4 Đất ở tại nông thôn ONT 3,34 2.5 Đất ở tại đô thị ODT 2,63 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,  2.6 NTD 3,80 nhà hỏa táng 2.7 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 0,40 (Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04 kèm theo). Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này: 1. UBND huyện Can Lộc có trách nhiệm: ­ Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; ­ Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm  quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; ­ Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. 2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
  5. ­ Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất  theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; ­ Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. ­ Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH­HĐND­UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,  Chủ tịch UBND huyện Can Lộc và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân có liên quan chịu trách  nhiệm thi hành Quyết định này./.   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3; ­ Bộ Tài nguyên và Môi trường; PHÓ CHỦ TỊCH ­ TTr. Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBMTTQ tỉnh; ­ Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; ­ Phó VP Bùi Khắc Bằng; ­ Trung tâm TT­CB­TH tỉnh; ­ Lưu: VT, NL2. Đặng Ngọc Sơn   BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2019 CỦA HUYỆN CAN  LỘC (Kèm theo Quyết định số 505/QĐ­UBND ngày 18/02/2019 của UBND tỉnh) Đơn vị tính: ha Chỉ  Xã  tiêu  Thị  Thị  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Tổng  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Thuầ Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  STT sử  Mã Trấn  trấn  Xã Gia Khán Than Thượ Trun Trườ Vượ diện tích Kim  Mỹ  Phú  Quan Sơn  Song  Thiên  n  Thườ Tiến  Tùng  Vĩnh  Xuân  Yên  dụng  Nghè Đồng  Hanh h  h  ng  g  ng  ng  Lộc Lộc Lộc g Lộc Lộc Lộc Lộc Thiệ ng Nga Lộc Lộc Lộc Lộc Lộc đất n Lộc Lộc Lộc Lộc Lộc Lộc Lộc n
  6. (4)=(5)+ (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25) (26) (27) … +(27) Đất  nông  21,144.9 626.9 1,287 1,421.4 449.6 464.2 1,203 1,656,0 590.5 1,008 375.9 588.2 2,415.6 1,992. 1,852.7 351.3 433.9 729.1 432.5 943.5 717.2 399.1 1 NNP 872.66 324.27 nghiệ 0 6 .27 0 4 2 .77 6 6 .83 2 7 3 95 9 9 3 5 9 9 9 4 p Đất  468.7 268.2 332.4 412.2 499.4 416.0 515.0 315.5 406.4 621.9 242.4 318.1 533.8 283.9 631.6 522.9 256.9 1.1 trồng  LUA 9706.86 445.39 464.38 561.88 491.36 449.97 247.70 9 1 4 8 0 8 2 1 7 9 6 3 3 0 9 8 9 lúa Trong   đó:  Đất  chuyê 444.1 237.2 323.0 397.6 495.1 416.0 497.9 292.7 347.7 621.6 216.8 308.0 524.1 278.9 594.5 496.4 218.4   LUC 9212.44 442.55 462.05 534.05 476.63 356.33 229.90 n  4 8 1 8 6 8 9 9 5 5 5 0 6 3 6 3 6 trồng  lúa  nước Đất  trồng  lúa    LUK 491.41 24.65 30.93 2.84 9.43 14.60 4.24 2.33   17.03 22.71 58.73 27.83 0.34 14.73 93.64 25.60 10.13 17.80 9.67 4.97 37.12 26.56 38.53 nước  còn  lại Đất  trồng  cây  HN 102.0 113.6 1.2 1056.30 0.22 129.67 5.65 4.07 37.26 79.97 7.85 20.91 0.49 48.03 216.02 108.06 5.72 0.12 20.10 14.34 1.09 8.14 74.26 15.77 42.88 hàng  K 5 5 năm  khác Đất  trồng  123.2 400.0 179.3 174.3 186.2 122.3 144.2 143.9 1.3 cây  CLN 4108.09 299.87 95.26 47.49 665.28 86.49 59.26 63.80 66.83 849.56 98.26 40.22 71.79 48.55 86.15 55.63 0 2 0 4 6 3 4 6 lâu  năm Đất  rừng  192.2 212.8 1217.8 875.6 1.4 RPH 2945.30   281.55     136.50                       28.68     phòng  0 4 5 8 hộ Đất  rừng  RD 1.5                                                 đặc  D dụng Đất  rừng  312.5 264.0 278.2 163.8 1.6 RSX 2729.16 1.06 246.79     282.20 69.58   62.07 271.08 393.57 293.88       13.03   24.18 21.14 31.94 sản  7 0 1 4 xuất Đất  nuôi  1.7 trồng  NTS 383.79 32.79 12.23 11.95 14.08 0.38 7.60 22.21 6.73 16.38 0.67 3.70 19.01 25.65 2.29 3.64 67.91 9.63 0.52 52.35 16.53 39.05 14.04 4.43 thủy  sản Đất  LM 1.8 làm                                                  U muối Đất  nông  NK 1.9 215.42 0.91   6.18 2.21   3.36 5.51 3.82 3.97   4.20 62.97 5.88 7.95 27.20 0.68 14.28 13.16 6.52 37.86 1.50   7.28 nghiệ H p khác Đất  phi  455.7 478.6 177.6 149.0 506.7 214.8 263.6 121.9 164.7 523.1 314.0 145.4 240.7 169.5 396.5 312.6 150.6 2 nông  PNN 7444.32 400.61 338.11 567.26 801.65 422.73 128.27 5 0 2 5 1 1 5 7 1 5 8 9 5 0 6 4 4 nghiệ p Đất  2.1 quốc  CQP 419.53 1.19                   9.53     338.59 62.82     0.56       0.01 6.82 phòng Đất  CA 2.2 an  1.84 1.84                                             N ninh Đất  khu  2.3 công  SKK 15.03                                         15.03     nghiệ p Đất  khu  2.4 SKT                                                 chế  xuất 2.5 Đất  SKN                                                 cụm  công 
  7. nghiệ p Đất  thươn TM 2.6 g mại,  65.81 14.65 8.13   0.18 0.35 14.95 0.50   0.49 2.46 0.62 1.18   0.85 0.13 1.90     13.37 0.30 2.05 3.09 0.62 D dịch  vụ Đất  cơ sở  sản  xuất  2.7 SKC 73.69 5.21 0.02   0.13   3.40 12.33 0.22 0.12     21.67 14.05 1.64   2.95 0.50     1.91 2.54   7.00 phi  nông  nghiệ p Đất  sử  dụng  cho  2.8 SKS 9.28                             9.28                 hoạt  động  khoán g sản Đất  phát  triển  hạ  tầng  cấp  quốc  172.6 127.6 113.7 178.1 101.2 132.7 345.0 103.8 154.0 137.5 2.9 DHT 3127.33 165.72 97.22 167.34 75.03 90.00 235.24 204.49 124.79 83.11 62.14 90.91 87.58 76.97 gia,  8 7 9 1 6 8 6 6 5 4 cấp  tỉnh,  cấp  huyện , cấp  xã Đất  có di  tích  2.10 lịch  DDT 45.41 0.01 22.33     1.38 0.32       0.13 0.13 19.00       0.20 0.03 0.25 0.29 0.10   1.25   sử ­  văn  hóa Đất  danh  2.11 lam  DDL 5.16                       5.16                       thắng  cảnh Đất  bãi  thải,  DR 2.12 13.51 7.36   0.17 0.10       0.21 1.80 0.20 0.54 1.12     0.82 0.11   0.08 0.29   0.58   0.13 xử lý  A chất  thải Đất ở  tại  2.13 ONT 1068.54     68.89 37.71 28.00 93.88 81.06 42.32 48.96 29.06 29.63 107.45 55.56 84.36 35.74 32.01 30.68 29.68 47.51 38.53 56.21 49.41 41.91 nông  thôn Đất ở  2.14 tại đô  ODT 168.55 96.66 71.89                                           thị Đất  xây  dựng  2.15 TSC 22.56 5.34 0.50 1.06 0.53 0.65 0.70 1.00 0.52 0.49 0.29 1.04 2.56 1.45 1.35 0.36 0.70 0.46 0.58 0.31 0.36 0.72 0.72 0.86 trụ sở  cơ  quan Đất  xây  dựng  trụ sở  2.16 của tổ DTS 0.78 0.64 0.05                                         0.08 chức  sự  nghiệ p Đất  xây  dựng  DN 2.17                                                 cơ sở  G ngoại  giao 2.18Đất  TON 35.13 2.96   3.46 0.50 0.30 0.39 5.49 2.82     2.79 6.00       0.48       0.26 0.76 6.64 2.29 cơ sở  tôn 
  8. giáo Đất  làm  nghĩa  trang,  nghĩa  địa,  2.19 NTD 403.63 22.00 27.20 19.91 8.18 9.68 14.47 40.89 8.57 26.75 4.80 14.17 12.38 26.02 31.09 30.18 7.12 7.81 20.71 7.99 8.01 22.97 25.26 7.45 nhà  tang  lễ,  nhà  hỏa  táng Đất  sản  xuất  vật  liệu  2.20 SKX 54.74   0.30   0.36   3.58           16.34   5.00           1.23 27.93     xây  dựng,  làm  đồ  gốm Đất  sinh  2.21 hoạt  DSH 35.09 1.86 0.55 1.00 1.21 1.45 1.61 0.67 2.35 2.09 1.27 1.50 1.26 1.05 3.18 1.49 1.42 1.39 0.98 2.28 1.46 1.75 2.04 1.23 cộng  đồng Đất  khu  vui  chơi,  DK 2.22                                                 giải  V trí  công  cộng Đất  cơ sở  2.23 tín  TIN 56.82 2.64 0.33 0.21 3.78 3.10 4.24 2.18 1.24 1.55 1.93 2.68 9.19 4.26 1.90 2.09 2.77 0.92 1.49 1.54 1.24 2.70 3.26 1.49 ngưỡn g Đất  sông,  ngòi,  108.7 2.24 SON 826,62 55.66 48.56 30.71 8.25 2.49 11.85 17.47 48.87 47.09 3.88 11.81 53.10 35,13 67.19 14.93 71.01 17.62 11.24 56.36 22.57 79.27 2.86 kênh,  0 rạch,  suối Đất  có  mặt  MN 171.0 179.2 2.25 995.27 65.07 109.48 2.89 4.42 9.19 6.43 1.54 2.93 0.26 75.62 40.58 62.03 140.10 89.55 2.98 0.57 19.90 5.94 0.58 4.04 0.92 nước  C 6 0 chuyê n dùng Đất  phi  2.26 nông  PNK                                                 nghiệ p khác Đất  chưa  103.1 108.5 245.0 3 CSD 1,623.40 69.66 49.85 15.88 10.35 43.98 43.60 95.79 15.06 50.76 349.72 120.40 58.13 15.26 12.29 4.87 17.76 30.79 64.42 60.62 37.42 sử  6 6 7 dụng   BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN CAN LỘC (Kèm theo Quyết định số 505/QĐ­UBND ngày 18/02/2019 của UBND tỉnh) Đơn vị tính: ha Chỉ  Thị  Thị  Xã  Xã  Xã  tiêu sử  Tổng  trấn  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  STT Mã Trấn  Khá Thuầ Tiế dụng  diện tích Đ ồ n Gia  Kim  Mỹ  Phú Quang Sơn  Song Thanh Thiên  Thượn Thườn Trung  Trườn Tùng Vĩnh  Vượn Xuân Yên  Nghè nh  n  n  đất g  Hanh Lộc Lộc Lộc Lộc Lộc Lộc Lộc Lộc g Lộc g Nga Lộc g Lộc Lộc Lộc g Lộc Lộc Lộc n Lộc Thiện Lộc Lộc
  9. (4)=(5)+…  (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25) (26) (27) +(27) Đất  1 nông  NNP 146.54 19.31 10.86 10.90 1.05 1.40 19.51 2.40 1.01 2.05 3.70 1.00 16.57 7.20 8.10 0.50 7.20 1.46 0.40 15.35 2.40 3.90 8.36 1.91 nghiệp Đất  1.1 trồng  LUA 77.56 18.21 4.93 0.60 1.05 1.40 0.70 0.90 1.01 1.69 3.70   5.10 0.60 0.65 0.50 7.00 0.71 0.40 14.75 2.40 3.90 6.86 0.50 lúa Trong  đó:  Đất    chuyên  LUC 76.06 18.21 4.93 0.60 1.05 1.40 0.70 0.90 1.01 1.69 2.20   5.10 0.60 0.65 0.50 7.00 0.71 0.40 14.75 2.40 3.90 6.86 0.50 trồng  lúa  nước Đất  trồng    lúa  LUK 1.50                   1.50                           nước  còn lại Đất  trồng  cây  1.2 HNK 25.61 1.10 0.43 0.30     1.67 1.50   0.36   1.00 6.80 6.60 2.45   0.20 0.35         1.50 1.35 hàng  năm  khác Đất  trồng  1.3 CLN 1.40           1.14                     0.20           0.06 cây lâu  năm Đất  rừng  1.4 RPH                                                 phòng  hộ Đất  rừng  1.5 RDD                                                 đặc  dụng Đất  rừng  1.6 RSX 41.77   5.50 10.00     16.00           4.67   5.00         0.60         sản  xuất Đất  nuôi  1.7 trồng  NTS 0.20                                 0.20             thủy  sản Đất  1.8 làm  LMU                                                 muối Đất  nông  1.9 NKH                                                 nghiệp  khác Đất  phi  2 PNN 3.80   0.53     0.20 0.10 0.43   0.39     0.05 0.50 0.30 0.34 0.20 0.20 0.30 0.18 0.08       nông  nghiệp Đất  2.1 quốc  CQP                                                 phòng Đất an  2.2 CAN                                                 ninh Đất  khu  2.3 SKK                                                 công  nghiệp Đất  khu  2.4 SKT                                                 chế  xuất Đất  cụm  2.5 SKN                                                 công  nghiệp Đất  thương  2.6 TMD                                                 mại,  dịch vụ
  10. Đất cơ  sở sản  xuất  2.7 SKC 0.02                       0.02                       phi  nông  nghiệp 2.8 Đất sử  SKS                                                 dụng  cho  hoạt  động  khoáng  sản Đất  phát  triển  hạ  tầng  cấp  2.9 quốc  DHT 1.25   0.01     0.20       0.39     0.03     0.34   0.20     0.08       gia,  cấp  tỉnh,  cấp  huyện,  cấp xã Đất có  di tích  2.10 lịch sử  DDT                                                 ­ văn  hóa Đất  danh  2.11 lam  DDL                                                 thắng  cảnh Đất bãi  thải,  2.12 xử lý  DRA                                                 chất  thải Đất ở  tại  2.13 ONT                                                 nông  thôn Đất ở  2.14 tại đô  ODT                                                 thị Đất  xây  dựng  2.15 TSC                                                 trụ sở  cơ  quan Đất  xây  dựng  trụ sở  2.16 DTS                                                 của tổ  chức  sự  nghiệp Đất  xây  dựng  2.17 DNG                                                 cơ sở  ngoại  giao Đất cơ  2.18 sở tôn  TON                                                 giáo Đất  làm  nghĩa  trang,  nghĩa  2.19 NTD                                                 địa, nhà  tang lễ,  nhà  hỏa  táng 2.20 Đất  SKX                                                 sản  xuất  vật  liệu 
  11. xây  dựng,  làm đồ  gốm Đất  sinh  2.21 hoạt  DSH 1.13   0.40         0.43             0.30                   cộng  đồng Đất  khu vui  chơi,  2.22 DKV                                                 giải trí  công  cộng Đất cơ  sở tín  2.23 TIN                                                 ngưỡn g Đất  sông,  ngòi,  2.24 SON                                                 kênh,  rạch,  suối Đất có  mặt  2.25 nước  MNC 1.40   0.12       0.10             0.50     0.20   0.30 0.18         chuyên  dùng Đất phi  nông  2.26 PNK                                                 nghiệp  khác   BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN  CAN LỘC (Kèm theo Quyết định số 505/QĐ­UBND ngày 18/02/2019 của UBND tỉnh) Đơn vị tính: ha Thị  Chỉ  Thị  trấ Xã  Xã  Xã  Xã  tiêu sử  Tổng  Trấ Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  STT Mã n  Gia  Khá Thuầ Tiế dụng  diện tích n  Kim  Mỹ  Phú Quang Sơn Song Thanh Thiên  Thượn Thườn Trung Trườn Tùng Vĩnh Vượn Xuân Yên  Đồ Han nh  n  n  đất Nghè Lộc Lộc Lộc Lộc Lộc Lộc Lộc Lộc g Lộc g Nga Lộc g Lộc Lộc Lộc g Lộc Lộc Lộc ng  h Lộc Thiện Lộc n Lộc
  12. (4)=(5)+ (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25) (26) (27) … +(27) Đất  nông  nghiệp  chuyển  10.8 1 NNP/PNN 143.9919.31 10.901.05 1.4019.51 2.40 1.012.05 3.70 1.00 16.57 7.20 6.15 0.50 7.20 1.46 0.40 14.75 2.40 3.90 8.36 1.91 sang  6 phi  nông  nghiệp Đất  1.1 trồng  LUA/PNN 77.5618.214.93 0.601.05 1.40 0.70 0.90 1.011.69 3.70   5.10 0.60 0.65 0.50 7.00 0.71 0.40 14.75 2.40 3.90 6.86 0.50 lúa Trong  đó: Đất  chuyên    LUC/PNH 76.06 18214.93 0.601.05 1.40 0.70 0.90 1.011.69 220   5.10 0.60 0.65 0.50 7.00 0.71 0.40 14.75 2.40 3.90 6.86 0.50 trồng  lúa  nước Đất  trồng    lúa  LUK/PNN 1.50                   1.50                           nước  còn lại Đất  trồng  cây  1.2 HNK/PNN 23.66 1.100.43 0.30     1.67 1.50  0.36   1.00 6.80 6.60 0.50   0.20 0.35         1.50 1.35 hàng  năm  khác Đất  trồng  1.3 CLN/PNN 1.40           1.14                     0.20           0.06 cây lâu  năm Đất  rừng  1.4 RPH/PNN                                                 phòng  hộ Đất  rừng  1.5 RDD/PNN                                                 đặc  dụng Đất  rừng  1.6 RSX/PNN 41.17  5.5010.00    16.00           4.67   5.00                   sản  xuất Đất  nuôi  1.7 trồng  NTS/PNN 0.20                                 0.20             thủy  sản Đất  1.8 làm  LMU/PNN                                                 muối Đất  nông  1.9 NKH/PNN                                                 nghiệp  khác Chuyể n đổi  cơ cấu  sử  dụng  2 đất                                                    trong  nội bộ  đất  nông  nghiệp Trong                                                      đó: Đất  trồng  lúa  chuyển  2.1 sang  LUA/CLN                                                 đất  trồng  cây lâu  năm 2.2 Đất  LUA/LNP                                                 trồng 
  13. lúa  chuyển  sang  đất  trồng  rừng Đất  trồng  lúa  chuyển  sang  2.3 LUA/NTS                                                 đất  nuôi  trồng  thủy  sản Đất  trồng  lúa  2.4 chuyển  LUA/LMU                                                 sang  đất làm  muối Đất  trồng  cây  hàng  năm  khác  2.5 chuyển  HNK/NTS                                                 sang  đất  nuôi  trồng  thủy  sản Đất  trồng  cây  hàng  năm  2.6 HNK/LMU                                                 khác  chuyển  sang  đất làm  muối Đất  rừng  phòng  hộ  chuyển  sang  2.7 RPH/NKR(a)                                                 đất  nông  nghiệp  không  phải là  rừng Đất  rừng  đặc  dụng  chuyển  sang  RDD/NKR(a 2.8                                                 đất  ) nông  nghiệp  không  phải là  rừng Đất  rừng  sản  xuất  chuyển  sang  2.9 RSX/NKR(a) 0.60                                     0.60         đất  nông  nghiệp  không  phải là  rừng Đất phi  nông  nghiệp  không  2.10 phải là  PKO/OCT 2.85  0.43     0.20   0.43  0.39         0.30 0.34   0.20 0.30 0.18 0.08       đất ở  chuyển  sang  đất ở
  14.   BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA  HUYỆN CAN LỘC (Kèm theo Quyết định số 505/QĐ­UBND ngày 18/02/2019 của UBND tỉnh) Đơn vị tính: ha Thị  Chỉ tiêu  Thị  Xã  Xã  Xã  Xã  Tổng  trấn  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  STT sử dụng  Mã Trấn  Gia  Khá Thuầ Tiế diện tích Đồn Kim Mỹ Phú Quang Sơn Song Thanh Thiên  Thượn Thườn Trung  Trườn Tùng Vĩnh  Vượn Xuân  Yên  đất Nghè Han nh  n  n  g  Lộc Lộc Lộc Lộc Lộc Lộc Lộc Lộc g Lộc g Nga Lộc g Lộc Lộc Lộc g Lộc Lộc Lộc n h Lộc Thiện Lộc Lộc
  15. (4)=(5)+…  (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25) (26) (27) +(27) Đất nông  1 NNP 7.60                                   4.20 3.30         nghiệp Đất trồng  1.1 LUA                                                 lúa Trong đó:   Đất    chuyên  LUC                                                 trồng lúa  nước Đất trồng     lúa nước  LUK                                                 còn lại Đất trồng  1.2 cây hàng  HNK                                                 năm khác Đất trồng  1.3 cây lâu  CLN 2.80                                   2.80           năm Đất rừng  1.4 RPH                                                 phòng hộ Đất rừng  1.5 RDD                                                 đặc dụng Đất rừng  1.6 RSX                                                 sản xuất Đất nuôi  1.7 trồng  NTS                                                 thủy sản Đất làm  1.8 LMU                                                 muối Đất nông  1.9 nghiệp  NKH 4.80                                   1.50 3.30         khác Đất phi  2 nông  PNN 15.98 2.20 1.23 0.55 0.18   0.10 0.12 0.50     0.20 0.21 4.30 0.85   0.30 0.50 4.40   0.34       nghiệp Đất quốc  2.1 CQP                                                 phòng Đất an  2.2 CAN                                                 ninh Đất khu  2.3 công  SKK                                                 nghiệp Đất khu  2.4 SKT                                                 chế xuất Đất cụm  2.5 công  SKN                                                 nghiệp Đất  thương  2.6 TMD 0.71   0.60       0.10           0.10                       mại, dịch  vụ Đất cơ sở  sản xuất  2.7 SKC 0.80                           0.30     0.50             phi nông  nghiệp Đất sử  dụng cho  2.8 hoạt động  SKS                                                 khoáng  sản Đất phát  triển hạ  tầng cấp  quốc gia,  2.9 DHT 4.30                         4.30                     cấp tỉnh,  cấp  huyện,  cấp xã Đất có di  tích lịch  2.10 DDT                                               • sử ­ văn  hóa 2.11 Đất danh  DDL                                                
  16. lam thắng  cảnh Đất bãi  2.12 thải, xử lý DRA                                                 chất thải Đất ở tại  2.13 ONT 3.34     0.55 0.18     0.12 0.50       0.20   0.55   0.30   0.60   0.34       nông thôn Đất ở tại  2.14 ODT 2.63 2.00 0.63                                           đô thị Đất xây  dựng trụ  2.15 TSC                                                 sở cơ  quan Đất xây  dựng trụ  2.16 sở của tổ  DTS                                                 chức sự  nghiệp Đất xây  dựng cơ  2.17 DNG                                                 sở ngoại  giao Đất cơ sở  2.18 TON                                                 tôn giáo Đất làm  nghĩa  trang,  2.19 nghĩa địa,  NTD 3.80                                   3.80           nhà tang  lễ, nhà  hỏa táng Đất sản  xuất vật  2.20 liệu xây  SKX                                                 dựng, làm  đồ gốm Đất sinh  2.21 hoạt cộng  DSH 0.40 0.20                   0.20                         đồng Đất khu  vui chơi,  2.22 DKV                                                 giải trí  công cộng Đất cơ sở  2.23 tín  TIN                                                 ngưỡng Đất sông,  ngòi,  2.24 SON                                                 kênh,  rạch, suối Đất có  mặt nước  2.25 MNC                                                 chuyên  dùng Đất phi  nông  2.26 PNK                                                 nghiệp  khác  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2