YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 505/2019/QĐ-UBND tỉnh Hà Tĩnh
8
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 505/2019/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Can Lộc. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 505/2019/QĐ-UBND tỉnh Hà Tĩnh
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HÀ TĨNH Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 505/QĐUBND Hà Tĩnh, ngày 18 tháng 02 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN CAN LỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Nghị quyết số 75/NQCP ngày 13/6/2018 của Chính phủ về việc thông qua phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (20162020) tỉnh Hà Tĩnh; Căn cứ Nghị quyết số 119/NQHĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019; Xét đề nghị của UBND huyện Can Lộc tại Tờ trình số 27/TTrUBND ngày 07/01/2019 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 284/TTrSTNMT ngày 29/01/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Can Lộc (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2019 Đơn vị tính: ha STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện tích Tỷ lệ % (1) (2) (3) (4) (5) Tổng diện tích đất tự nhiên 30.212,62 100,00 1 Đất nông nghiệp NNP 21.144,90 69,99 1.1 Đất trồng lúa LUA 9.706,86 45,91
- Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 9.212,44 43,57 Đất trồng lúa nước còn lại LUK 494,41 2,34 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 1.056,30 5,00 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 4.108,09 19,43 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 2.945,30 13,93 1.5 Đất rừng sản xuất RSX 2.729,16 12,91 1.6 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 383,79 1,82 1.7 Đất nông nghiệp khác NKH 215,42 1,02 2 Đất phi nông nghiệp PNN 7.444,32 24,64 2.1 Đất quốc phòng CQP 419,53 5,64 2.2 Đất an ninh CAN 1,84 0,02 2.3 Đất khu công nghiệp SKK 15,03 0,20 2.4 Đất thương mại, dịch vụ TMD 65,81 0,88 2.5 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 73,69 0,99 2.6 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS 9,28 0,12 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp 2.7 DHT 3.127,33 42,01 tỉnh, cấp huyện, cấp xã 2.8 Đất có di tích lịch sử văn hóa DDT 45,41 0,61 29 Đất danh lam thắng cảnh DDL 5,16 0,07 2.10 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 13,51 0,18 2.11 Đất ở tại nông thôn ONT 1.068,54 14,35 2.12 Đất ở tại đô thị ODT 168,55 2,26 2.13 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 22,56 0,30 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự 2.14 DTS 0,78 0,01 nghiệp 2.15 Đất cơ sở tôn giáo TON 35,13 47 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang 2.16 NTD 403,63 5,42 lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ 2.17 SKX 54,74 0,74 gốm 2.18 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 35,09 0,47 2.19 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 56,82 0,76 2.20 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 826,62 11,10 2.21 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 995,27 13,37 3 Đất chưa sử dụng CSD 1.623,40 5,37
- 2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019 Đơn vị tính: ha STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện tích (1) (2) (3) (4) 1 Đất nông nghiệp NNP 146,54 1.1 Đất trồng lúa LUA 77,56 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 76,06 Đất trồng lúa nước còn lại LUK 1,50 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 25,61 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 1,40 1.4 Đất rừng sản xuất RSX 41,77 1.5 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 0,20 2 Đất phi nông nghiệp PNN 3,80 2.1 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 0,02 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp 2.2 DHT 1,25 tỉnh, cấp huyện, cấp xã 2.3 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 1,13 2.4 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 1,40 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 Đơn vị tính: ha STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện tích (1) (2) (3) (4) Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông 1 NNP/PNN 143,99 nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 77,56 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC/PNN 76,06 Đất trồng lúa nước còn lại LUK/PNN 1,50 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK/PNN 23,66 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 1,40 1.4 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 41,17 1.5 Đất nuôi trồng thủy sản NTS/PNN 0,20 2 Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
- nội bộ đất nông nghiệp Trong đó: Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông 2.1 RSX/NKR(a) 0,60 nghiệp không phải là rừng Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở 2.2 PKO/OCT 2,85 chuyển sang đất ở 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019 Đơn vị tính: ha STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện tích (1) (2) (3) (4) 1 Đất nông nghiệp NNP 7,60 1.1 Đất trồng cây lâu năm CLN 2,80 1.2 Đất nông nghiệp khác NKH 4,80 2 Đất phi nông nghiệp PNN 15,98 2.1 Đất thương mại, dịch vụ TMD 0,71 2.2 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 0,80 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp 2.3 DHT 4,30 tỉnh, cấp huyện, cấp xã 2.4 Đất ở tại nông thôn ONT 3,34 2.5 Đất ở tại đô thị ODT 2,63 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, 2.6 NTD 3,80 nhà hỏa táng 2.7 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 0,40 (Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04 kèm theo). Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này: 1. UBND huyện Can Lộc có trách nhiệm: Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. 2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQHHĐNDUBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Can Lộc và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH Như Điều 3; Bộ Tài nguyên và Môi trường; PHÓ CHỦ TỊCH TTr. Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBMTTQ tỉnh; Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; Phó VP Bùi Khắc Bằng; Trung tâm TTCBTH tỉnh; Lưu: VT, NL2. Đặng Ngọc Sơn BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2019 CỦA HUYỆN CAN LỘC (Kèm theo Quyết định số 505/QĐUBND ngày 18/02/2019 của UBND tỉnh) Đơn vị tính: ha Chỉ Xã tiêu Thị Thị Xã Xã Xã Xã Xã Xã Tổng Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Thuầ Xã Xã Xã Xã Xã Xã STT sử Mã Trấn trấn Xã Gia Khán Than Thượ Trun Trườ Vượ diện tích Kim Mỹ Phú Quan Sơn Song Thiên n Thườ Tiến Tùng Vĩnh Xuân Yên dụng Nghè Đồng Hanh h h ng g ng ng Lộc Lộc Lộc g Lộc Lộc Lộc Lộc Thiệ ng Nga Lộc Lộc Lộc Lộc Lộc đất n Lộc Lộc Lộc Lộc Lộc Lộc Lộc n
- (4)=(5)+ (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25) (26) (27) … +(27) Đất nông 21,144.9 626.9 1,287 1,421.4 449.6 464.2 1,203 1,656,0 590.5 1,008 375.9 588.2 2,415.6 1,992. 1,852.7 351.3 433.9 729.1 432.5 943.5 717.2 399.1 1 NNP 872.66 324.27 nghiệ 0 6 .27 0 4 2 .77 6 6 .83 2 7 3 95 9 9 3 5 9 9 9 4 p Đất 468.7 268.2 332.4 412.2 499.4 416.0 515.0 315.5 406.4 621.9 242.4 318.1 533.8 283.9 631.6 522.9 256.9 1.1 trồng LUA 9706.86 445.39 464.38 561.88 491.36 449.97 247.70 9 1 4 8 0 8 2 1 7 9 6 3 3 0 9 8 9 lúa Trong đó: Đất chuyê 444.1 237.2 323.0 397.6 495.1 416.0 497.9 292.7 347.7 621.6 216.8 308.0 524.1 278.9 594.5 496.4 218.4 LUC 9212.44 442.55 462.05 534.05 476.63 356.33 229.90 n 4 8 1 8 6 8 9 9 5 5 5 0 6 3 6 3 6 trồng lúa nước Đất trồng lúa LUK 491.41 24.65 30.93 2.84 9.43 14.60 4.24 2.33 17.03 22.71 58.73 27.83 0.34 14.73 93.64 25.60 10.13 17.80 9.67 4.97 37.12 26.56 38.53 nước còn lại Đất trồng cây HN 102.0 113.6 1.2 1056.30 0.22 129.67 5.65 4.07 37.26 79.97 7.85 20.91 0.49 48.03 216.02 108.06 5.72 0.12 20.10 14.34 1.09 8.14 74.26 15.77 42.88 hàng K 5 5 năm khác Đất trồng 123.2 400.0 179.3 174.3 186.2 122.3 144.2 143.9 1.3 cây CLN 4108.09 299.87 95.26 47.49 665.28 86.49 59.26 63.80 66.83 849.56 98.26 40.22 71.79 48.55 86.15 55.63 0 2 0 4 6 3 4 6 lâu năm Đất rừng 192.2 212.8 1217.8 875.6 1.4 RPH 2945.30 281.55 136.50 28.68 phòng 0 4 5 8 hộ Đất rừng RD 1.5 đặc D dụng Đất rừng 312.5 264.0 278.2 163.8 1.6 RSX 2729.16 1.06 246.79 282.20 69.58 62.07 271.08 393.57 293.88 13.03 24.18 21.14 31.94 sản 7 0 1 4 xuất Đất nuôi 1.7 trồng NTS 383.79 32.79 12.23 11.95 14.08 0.38 7.60 22.21 6.73 16.38 0.67 3.70 19.01 25.65 2.29 3.64 67.91 9.63 0.52 52.35 16.53 39.05 14.04 4.43 thủy sản Đất LM 1.8 làm U muối Đất nông NK 1.9 215.42 0.91 6.18 2.21 3.36 5.51 3.82 3.97 4.20 62.97 5.88 7.95 27.20 0.68 14.28 13.16 6.52 37.86 1.50 7.28 nghiệ H p khác Đất phi 455.7 478.6 177.6 149.0 506.7 214.8 263.6 121.9 164.7 523.1 314.0 145.4 240.7 169.5 396.5 312.6 150.6 2 nông PNN 7444.32 400.61 338.11 567.26 801.65 422.73 128.27 5 0 2 5 1 1 5 7 1 5 8 9 5 0 6 4 4 nghiệ p Đất 2.1 quốc CQP 419.53 1.19 9.53 338.59 62.82 0.56 0.01 6.82 phòng Đất CA 2.2 an 1.84 1.84 N ninh Đất khu 2.3 công SKK 15.03 15.03 nghiệ p Đất khu 2.4 SKT chế xuất 2.5 Đất SKN cụm công
- nghiệ p Đất thươn TM 2.6 g mại, 65.81 14.65 8.13 0.18 0.35 14.95 0.50 0.49 2.46 0.62 1.18 0.85 0.13 1.90 13.37 0.30 2.05 3.09 0.62 D dịch vụ Đất cơ sở sản xuất 2.7 SKC 73.69 5.21 0.02 0.13 3.40 12.33 0.22 0.12 21.67 14.05 1.64 2.95 0.50 1.91 2.54 7.00 phi nông nghiệ p Đất sử dụng cho 2.8 SKS 9.28 9.28 hoạt động khoán g sản Đất phát triển hạ tầng cấp quốc 172.6 127.6 113.7 178.1 101.2 132.7 345.0 103.8 154.0 137.5 2.9 DHT 3127.33 165.72 97.22 167.34 75.03 90.00 235.24 204.49 124.79 83.11 62.14 90.91 87.58 76.97 gia, 8 7 9 1 6 8 6 6 5 4 cấp tỉnh, cấp huyện , cấp xã Đất có di tích 2.10 lịch DDT 45.41 0.01 22.33 1.38 0.32 0.13 0.13 19.00 0.20 0.03 0.25 0.29 0.10 1.25 sử văn hóa Đất danh 2.11 lam DDL 5.16 5.16 thắng cảnh Đất bãi thải, DR 2.12 13.51 7.36 0.17 0.10 0.21 1.80 0.20 0.54 1.12 0.82 0.11 0.08 0.29 0.58 0.13 xử lý A chất thải Đất ở tại 2.13 ONT 1068.54 68.89 37.71 28.00 93.88 81.06 42.32 48.96 29.06 29.63 107.45 55.56 84.36 35.74 32.01 30.68 29.68 47.51 38.53 56.21 49.41 41.91 nông thôn Đất ở 2.14 tại đô ODT 168.55 96.66 71.89 thị Đất xây dựng 2.15 TSC 22.56 5.34 0.50 1.06 0.53 0.65 0.70 1.00 0.52 0.49 0.29 1.04 2.56 1.45 1.35 0.36 0.70 0.46 0.58 0.31 0.36 0.72 0.72 0.86 trụ sở cơ quan Đất xây dựng trụ sở 2.16 của tổ DTS 0.78 0.64 0.05 0.08 chức sự nghiệ p Đất xây dựng DN 2.17 cơ sở G ngoại giao 2.18Đất TON 35.13 2.96 3.46 0.50 0.30 0.39 5.49 2.82 2.79 6.00 0.48 0.26 0.76 6.64 2.29 cơ sở tôn
- giáo Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, 2.19 NTD 403.63 22.00 27.20 19.91 8.18 9.68 14.47 40.89 8.57 26.75 4.80 14.17 12.38 26.02 31.09 30.18 7.12 7.81 20.71 7.99 8.01 22.97 25.26 7.45 nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật liệu 2.20 SKX 54.74 0.30 0.36 3.58 16.34 5.00 1.23 27.93 xây dựng, làm đồ gốm Đất sinh 2.21 hoạt DSH 35.09 1.86 0.55 1.00 1.21 1.45 1.61 0.67 2.35 2.09 1.27 1.50 1.26 1.05 3.18 1.49 1.42 1.39 0.98 2.28 1.46 1.75 2.04 1.23 cộng đồng Đất khu vui chơi, DK 2.22 giải V trí công cộng Đất cơ sở 2.23 tín TIN 56.82 2.64 0.33 0.21 3.78 3.10 4.24 2.18 1.24 1.55 1.93 2.68 9.19 4.26 1.90 2.09 2.77 0.92 1.49 1.54 1.24 2.70 3.26 1.49 ngưỡn g Đất sông, ngòi, 108.7 2.24 SON 826,62 55.66 48.56 30.71 8.25 2.49 11.85 17.47 48.87 47.09 3.88 11.81 53.10 35,13 67.19 14.93 71.01 17.62 11.24 56.36 22.57 79.27 2.86 kênh, 0 rạch, suối Đất có mặt MN 171.0 179.2 2.25 995.27 65.07 109.48 2.89 4.42 9.19 6.43 1.54 2.93 0.26 75.62 40.58 62.03 140.10 89.55 2.98 0.57 19.90 5.94 0.58 4.04 0.92 nước C 6 0 chuyê n dùng Đất phi 2.26 nông PNK nghiệ p khác Đất chưa 103.1 108.5 245.0 3 CSD 1,623.40 69.66 49.85 15.88 10.35 43.98 43.60 95.79 15.06 50.76 349.72 120.40 58.13 15.26 12.29 4.87 17.76 30.79 64.42 60.62 37.42 sử 6 6 7 dụng BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN CAN LỘC (Kèm theo Quyết định số 505/QĐUBND ngày 18/02/2019 của UBND tỉnh) Đơn vị tính: ha Chỉ Thị Thị Xã Xã Xã tiêu sử Tổng trấn Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã STT Mã Trấn Khá Thuầ Tiế dụng diện tích Đ ồ n Gia Kim Mỹ Phú Quang Sơn Song Thanh Thiên Thượn Thườn Trung Trườn Tùng Vĩnh Vượn Xuân Yên Nghè nh n n đất g Hanh Lộc Lộc Lộc Lộc Lộc Lộc Lộc Lộc g Lộc g Nga Lộc g Lộc Lộc Lộc g Lộc Lộc Lộc n Lộc Thiện Lộc Lộc
- (4)=(5)+… (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25) (26) (27) +(27) Đất 1 nông NNP 146.54 19.31 10.86 10.90 1.05 1.40 19.51 2.40 1.01 2.05 3.70 1.00 16.57 7.20 8.10 0.50 7.20 1.46 0.40 15.35 2.40 3.90 8.36 1.91 nghiệp Đất 1.1 trồng LUA 77.56 18.21 4.93 0.60 1.05 1.40 0.70 0.90 1.01 1.69 3.70 5.10 0.60 0.65 0.50 7.00 0.71 0.40 14.75 2.40 3.90 6.86 0.50 lúa Trong đó: Đất chuyên LUC 76.06 18.21 4.93 0.60 1.05 1.40 0.70 0.90 1.01 1.69 2.20 5.10 0.60 0.65 0.50 7.00 0.71 0.40 14.75 2.40 3.90 6.86 0.50 trồng lúa nước Đất trồng lúa LUK 1.50 1.50 nước còn lại Đất trồng cây 1.2 HNK 25.61 1.10 0.43 0.30 1.67 1.50 0.36 1.00 6.80 6.60 2.45 0.20 0.35 1.50 1.35 hàng năm khác Đất trồng 1.3 CLN 1.40 1.14 0.20 0.06 cây lâu năm Đất rừng 1.4 RPH phòng hộ Đất rừng 1.5 RDD đặc dụng Đất rừng 1.6 RSX 41.77 5.50 10.00 16.00 4.67 5.00 0.60 sản xuất Đất nuôi 1.7 trồng NTS 0.20 0.20 thủy sản Đất 1.8 làm LMU muối Đất nông 1.9 NKH nghiệp khác Đất phi 2 PNN 3.80 0.53 0.20 0.10 0.43 0.39 0.05 0.50 0.30 0.34 0.20 0.20 0.30 0.18 0.08 nông nghiệp Đất 2.1 quốc CQP phòng Đất an 2.2 CAN ninh Đất khu 2.3 SKK công nghiệp Đất khu 2.4 SKT chế xuất Đất cụm 2.5 SKN công nghiệp Đất thương 2.6 TMD mại, dịch vụ
- Đất cơ sở sản xuất 2.7 SKC 0.02 0.02 phi nông nghiệp 2.8 Đất sử SKS dụng cho hoạt động khoáng sản Đất phát triển hạ tầng cấp 2.9 quốc DHT 1.25 0.01 0.20 0.39 0.03 0.34 0.20 0.08 gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất có di tích 2.10 lịch sử DDT văn hóa Đất danh 2.11 lam DDL thắng cảnh Đất bãi thải, 2.12 xử lý DRA chất thải Đất ở tại 2.13 ONT nông thôn Đất ở 2.14 tại đô ODT thị Đất xây dựng 2.15 TSC trụ sở cơ quan Đất xây dựng trụ sở 2.16 DTS của tổ chức sự nghiệp Đất xây dựng 2.17 DNG cơ sở ngoại giao Đất cơ 2.18 sở tôn TON giáo Đất làm nghĩa trang, nghĩa 2.19 NTD địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng 2.20 Đất SKX sản xuất vật liệu
- xây dựng, làm đồ gốm Đất sinh 2.21 hoạt DSH 1.13 0.40 0.43 0.30 cộng đồng Đất khu vui chơi, 2.22 DKV giải trí công cộng Đất cơ sở tín 2.23 TIN ngưỡn g Đất sông, ngòi, 2.24 SON kênh, rạch, suối Đất có mặt 2.25 nước MNC 1.40 0.12 0.10 0.50 0.20 0.30 0.18 chuyên dùng Đất phi nông 2.26 PNK nghiệp khác BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN CAN LỘC (Kèm theo Quyết định số 505/QĐUBND ngày 18/02/2019 của UBND tỉnh) Đơn vị tính: ha Thị Chỉ Thị trấ Xã Xã Xã Xã tiêu sử Tổng Trấ Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã STT Mã n Gia Khá Thuầ Tiế dụng diện tích n Kim Mỹ Phú Quang Sơn Song Thanh Thiên Thượn Thườn Trung Trườn Tùng Vĩnh Vượn Xuân Yên Đồ Han nh n n đất Nghè Lộc Lộc Lộc Lộc Lộc Lộc Lộc Lộc g Lộc g Nga Lộc g Lộc Lộc Lộc g Lộc Lộc Lộc ng h Lộc Thiện Lộc n Lộc
- (4)=(5)+ (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25) (26) (27) … +(27) Đất nông nghiệp chuyển 10.8 1 NNP/PNN 143.9919.31 10.901.05 1.4019.51 2.40 1.012.05 3.70 1.00 16.57 7.20 6.15 0.50 7.20 1.46 0.40 14.75 2.40 3.90 8.36 1.91 sang 6 phi nông nghiệp Đất 1.1 trồng LUA/PNN 77.5618.214.93 0.601.05 1.40 0.70 0.90 1.011.69 3.70 5.10 0.60 0.65 0.50 7.00 0.71 0.40 14.75 2.40 3.90 6.86 0.50 lúa Trong đó: Đất chuyên LUC/PNH 76.06 18214.93 0.601.05 1.40 0.70 0.90 1.011.69 220 5.10 0.60 0.65 0.50 7.00 0.71 0.40 14.75 2.40 3.90 6.86 0.50 trồng lúa nước Đất trồng lúa LUK/PNN 1.50 1.50 nước còn lại Đất trồng cây 1.2 HNK/PNN 23.66 1.100.43 0.30 1.67 1.50 0.36 1.00 6.80 6.60 0.50 0.20 0.35 1.50 1.35 hàng năm khác Đất trồng 1.3 CLN/PNN 1.40 1.14 0.20 0.06 cây lâu năm Đất rừng 1.4 RPH/PNN phòng hộ Đất rừng 1.5 RDD/PNN đặc dụng Đất rừng 1.6 RSX/PNN 41.17 5.5010.00 16.00 4.67 5.00 sản xuất Đất nuôi 1.7 trồng NTS/PNN 0.20 0.20 thủy sản Đất 1.8 làm LMU/PNN muối Đất nông 1.9 NKH/PNN nghiệp khác Chuyể n đổi cơ cấu sử dụng 2 đất trong nội bộ đất nông nghiệp Trong đó: Đất trồng lúa chuyển 2.1 sang LUA/CLN đất trồng cây lâu năm 2.2 Đất LUA/LNP trồng
- lúa chuyển sang đất trồng rừng Đất trồng lúa chuyển sang 2.3 LUA/NTS đất nuôi trồng thủy sản Đất trồng lúa 2.4 chuyển LUA/LMU sang đất làm muối Đất trồng cây hàng năm khác 2.5 chuyển HNK/NTS sang đất nuôi trồng thủy sản Đất trồng cây hàng năm 2.6 HNK/LMU khác chuyển sang đất làm muối Đất rừng phòng hộ chuyển sang 2.7 RPH/NKR(a) đất nông nghiệp không phải là rừng Đất rừng đặc dụng chuyển sang RDD/NKR(a 2.8 đất ) nông nghiệp không phải là rừng Đất rừng sản xuất chuyển sang 2.9 RSX/NKR(a) 0.60 0.60 đất nông nghiệp không phải là rừng Đất phi nông nghiệp không 2.10 phải là PKO/OCT 2.85 0.43 0.20 0.43 0.39 0.30 0.34 0.20 0.30 0.18 0.08 đất ở chuyển sang đất ở
- BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA HUYỆN CAN LỘC (Kèm theo Quyết định số 505/QĐUBND ngày 18/02/2019 của UBND tỉnh) Đơn vị tính: ha Thị Chỉ tiêu Thị Xã Xã Xã Xã Tổng trấn Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã STT sử dụng Mã Trấn Gia Khá Thuầ Tiế diện tích Đồn Kim Mỹ Phú Quang Sơn Song Thanh Thiên Thượn Thườn Trung Trườn Tùng Vĩnh Vượn Xuân Yên đất Nghè Han nh n n g Lộc Lộc Lộc Lộc Lộc Lộc Lộc Lộc g Lộc g Nga Lộc g Lộc Lộc Lộc g Lộc Lộc Lộc n h Lộc Thiện Lộc Lộc
- (4)=(5)+… (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25) (26) (27) +(27) Đất nông 1 NNP 7.60 4.20 3.30 nghiệp Đất trồng 1.1 LUA lúa Trong đó: Đất chuyên LUC trồng lúa nước Đất trồng lúa nước LUK còn lại Đất trồng 1.2 cây hàng HNK năm khác Đất trồng 1.3 cây lâu CLN 2.80 2.80 năm Đất rừng 1.4 RPH phòng hộ Đất rừng 1.5 RDD đặc dụng Đất rừng 1.6 RSX sản xuất Đất nuôi 1.7 trồng NTS thủy sản Đất làm 1.8 LMU muối Đất nông 1.9 nghiệp NKH 4.80 1.50 3.30 khác Đất phi 2 nông PNN 15.98 2.20 1.23 0.55 0.18 0.10 0.12 0.50 0.20 0.21 4.30 0.85 0.30 0.50 4.40 0.34 nghiệp Đất quốc 2.1 CQP phòng Đất an 2.2 CAN ninh Đất khu 2.3 công SKK nghiệp Đất khu 2.4 SKT chế xuất Đất cụm 2.5 công SKN nghiệp Đất thương 2.6 TMD 0.71 0.60 0.10 0.10 mại, dịch vụ Đất cơ sở sản xuất 2.7 SKC 0.80 0.30 0.50 phi nông nghiệp Đất sử dụng cho 2.8 hoạt động SKS khoáng sản Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, 2.9 DHT 4.30 4.30 cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất có di tích lịch 2.10 DDT • sử văn hóa 2.11 Đất danh DDL
- lam thắng cảnh Đất bãi 2.12 thải, xử lý DRA chất thải Đất ở tại 2.13 ONT 3.34 0.55 0.18 0.12 0.50 0.20 0.55 0.30 0.60 0.34 nông thôn Đất ở tại 2.14 ODT 2.63 2.00 0.63 đô thị Đất xây dựng trụ 2.15 TSC sở cơ quan Đất xây dựng trụ 2.16 sở của tổ DTS chức sự nghiệp Đất xây dựng cơ 2.17 DNG sở ngoại giao Đất cơ sở 2.18 TON tôn giáo Đất làm nghĩa trang, 2.19 nghĩa địa, NTD 3.80 3.80 nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật 2.20 liệu xây SKX dựng, làm đồ gốm Đất sinh 2.21 hoạt cộng DSH 0.40 0.20 0.20 đồng Đất khu vui chơi, 2.22 DKV giải trí công cộng Đất cơ sở 2.23 tín TIN ngưỡng Đất sông, ngòi, 2.24 SON kênh, rạch, suối Đất có mặt nước 2.25 MNC chuyên dùng Đất phi nông 2.26 PNK nghiệp khác
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn