intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 5058/QĐ-BYT

Chia sẻ: Trang Van | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:25

32
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 5058/QĐ-BYT về việc ban hành danh mục 77 sinh phẩm chẩn đoán in vitro được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - đợt 34.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 5058/QĐ-BYT

  1. BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ­­­­­­­ Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 5058/QĐ­BYT Hà Nội, ngày 08 tháng 11 năm 2017   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 77 SINH PHẨM CHẨN ĐOÁN IN VITRO ĐƯỢC CẤP SỐ  ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM ­ ĐỢT 34 BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ Căn cứ Nghị định số 36/2016/NĐ­CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y  tế; Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ­CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm  vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT­BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc; Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành vắc xin và sinh phẩm y tế ­ Bộ Y tế   và Công văn số 1117/QLD­ĐK ngày 02/11/2017 của Cục Quản lý dược ­ Bộ Y tế về việc Biên  bản cuộc họp Hội đồng xét duyệt vắc xin và sinh phẩm đợt 34; QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 77 sinh phẩm chẩn đoán in vitro được cấp  số đăng ký lưu hành tại Việt Nam ­ Đợt 34. Điều 2. Các đơn vị có sinh phẩm chẩn đoán in vitro được phép lưu hành tại Việt Nam quy định  tại Điều 1 phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn và phải chấp hành đúng các  quy định của pháp luật Việt Nam về sản xuất và kinh doanh sinh phẩm chẩn đoán in vitro. Các  số đăng ký có ký hiệu SPCĐ­TTB­...­17 có giá trị 05 năm kể từ ngày cấp. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Giám đốc các đơn vị có sinh phẩm chẩn đoán in vitro nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành  quyết định này./.   TUQ. BỘ TRƯỞNG Nơi nhận: VỤ TRƯỞNG ­ Như Điều 4; ­ BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c); VỤ TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ ­ Các Đồng chí Thứ trưởng Bộ Y tế (để b/c);
  2. ­ Vụ Pháp chế, Cục Quản lý dược, Cục Y tế dự  phòng, Cục Phòng chống HIV/AIDS, Cục Quản lý  khám chữa bệnh, Thanh tra Bộ Y tế; ­ Viện Vệ sinh Dịch tễ Trung ương, Viện Kiểm  định Quốc gia vắc xin và Sinh phẩm y tế; ­ Tổng Cục Hải quan ­ Bộ Tài chính; Nguyễn Minh Tuấn ­ Website của Bộ Y tế; ­ Lưu: VT, TB­CT (4 bản).   DANH MỤC 77 SINH PHẨM CHẨN ĐOÁN IN­VITRO CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM ­  ĐỢT 34 (Ban hành kèm theo Quyết định số 5058/QĐ­BYT, ngày 08/11/2017) 1. Công ty đăng ký: Abbott Laboratories (Singapore) Pte. Ltd (Địa chỉ: Maritime Square, #11­ 12 Dãy B, HarbourFront Centre, 099253 ­ Singapore) 1.1. Nhà sản xuất: Abbott GmbH & Co.KG (Địa chỉ: Max ­ Planck ­ Ring 2, 65205 Wiesbaden ­  Germany) Tên sinh phẩm  Dạng  Số  Hoạt chất chính­  Tuổi  Tiêu  Quy cách  STT chẩn đoán in vitro/  bào  đăng  Hàm lượng thọ chuẩn đóng gói Tác dụng chính chế ký Architect Anti­HCV  Hộp 100  Reagent Kit Kháng nguyên HCV  xét  HC43; Kháng  nghiệm,  (phát hiện định tính  nguyên HCV c100­ SPCĐ­ Dạng  07  hộp 500  1 kháng thể kháng  3; CKS­ Protein  NSX TTB­ lỏng tháng xét  virus viêm gan C  Lysate; SOD, kháng  536­17 nghiệm;  (anti­HCV) trong  thể tinh khiết  hộp 2000  huyết thanh và huyết  kháng IgG người xét nghiệm tương người) Architect EBV  EBNA­1 IgG  Reagent Kit Hộp 100  Kháng nguyên  xét  SPCĐ­ EBNA­1 và ch ất  Dạng  15  nghiệm,  2 (định tính kháng thể  NSX TTB­ IgG kháng Epstein­ cộng hợp tinh khiết  lỏng tháng hộp 500  537­17 Barr Nuclear  kháng IgG người xét  Antigen­1 (EBNA­1)  nghiệm. trong huyết thanh và  huyết tương người) 3 Architect EBV  Huyết tương người  Dạng  15  NSX 2 Chai x  SPCĐ­ VCA IgG Controls đã vôi hóa âm tính  lỏng tháng 8.0mL TTB­ EBV, huyết tương  538­17 (ước lượng độ lặp  ng ười đã vôi hóa có  lại và độ sai lệch hệ  phản ứng với EBV 
  3. thống của Architect  iSystem khi được  dùng để phát hiện  kháng thể IgG kháng  kháng nguyên vỏ  (Viral Capsid  IgG Antigen ­ VCA) của  Epstein­Barr Virus  (EBV) trong huyết  thanh và huyết  tương người) Architect EBV  VCA IgM  Calibrator (hiệu chuẩn hệ  thống Architect i  System khi thực  Huyết tương người  SPCĐ­ đã vôi hóa có phản  Dạng  15  1 Chai x  4 hiện xét nghiệm  NSX TTB­ phát hiện kháng thể  ứng với anti­EBV  lỏng tháng 4.0mL 539­17 IgM kháng kháng  VCA IgM. nguyên vỏ (Viral  Capsid Antigen ­  VCA) của Epstein­ Barr Virus (EBV)  trong huyết thanh và  huyết tương người) Architect EBV  VCA IgM Controls (ước lượng độ lặp  lại và độ sai lệch hệ  thống của Architect  iSystem khi được  Huyết tương người  SPCĐ­ dùng để phát hiện  đã vôi hóa không có  Dạng  15  2 Chai x  5 NSX TTB­ kháng thể IgM  phản ứng với EBV  lỏng tháng 8.0mL 540­17 kháng kháng nguyên  IgM vỏ (Viral Capsid  Antigen ­ VCA) của  Epstein­Barr Virus  (EBV) trong huyết  thanh và huyết  tương người) 6 Architect HIV  Vi hạt được phủ  Dạng  08  NSX Hộp 100  SPCĐ­ Ag/Ab Combo  kháng nguyên HIV­ lỏng tháng xét  541­17 Reagent Kit 1/HIV­2 (tái tổ  nghiệm,  hợp) và kháng thể  hộp 500  HIV p24 (đơn dòng,  xét 
  4. chuột) trong nước  muối đệm TRIS.  Chất kết hợp:  kháng nguyên HIV­ 1 (tái tổ hợp) có  (định tính đồng thời  đánh dấu  kháng nguyên HIV  acridinium, các  nghiệm,  p24 và các kháng thể  peptid tổng hợp  hộp 4 x  kháng virus gây suy  HIV­I/HIV­2 có  100 xét  giảm miễn dịch ở  đánh dấu  nghiệm,  người loại 1  acridinium, kháng  hộp 4 x  và/hoặc loại 2 (HIV­ thể HIV p24 có  500 xét  1/HIV­2) trong  đánh dấu  nghiệm. huyết thanh và huyết  acridinium (chuột,  tương người) đơn dòng) kết hợp  trong dung dịch  đệm phosphate với  protein (bò) và chất  ổn định bề mặt. 1.2. Nhà sản xuất: Abbott Ireland Diagnostics Division (Địa chỉ: Finisklin Business Park, Sligo  ­ Ireland) Tên sinh phẩm  Dạng  Số  Hoạt chất chính­  Tuổi  Tiêu  Quy cách  STT chẩn đoán in vitro/  bào  đăng  Hàm lượng thọ chuẩn đóng gói Tác dụng chính chế ký Architect CMV IgM  Huyết tương người  Calibrator đã vôi hóa, có phản  ứng với anti­CMV  (hiệu chuẩn cho hệ  IgM, và không có  SPCĐ thống Architect i  phản ứng với  Dạng  06  1 chai x  ­TTB­ 7 System khi thực hiện  NSX HBsAg, HIV­1  lỏng tháng 4.0mL 542­ xét nghiệm định tính  RNA, hay HIV­1  17 kháng thể IgM kháng  Ag, anti­HlV­ Cytomegalovirus  1/HIV­2, và anti­ trong huyết thanh và  HCV huyết tương người) 1.3. Nhà sản xuất: DENKA SEIKEN CO.,LTD (Địa chỉ: Kagamida Factory 1359­1, Kagamida,  Kigoshi Gosen­shi, Niigata 959­1695, Japan) sản xuất cho công ty Abbott GmbH & Co.KG (Địa  chỉ: Max ­ Planck ­ Ring 2, 65205 Wiesbaden ­ Germany) Tên sinh phẩm  Dạng  Số  Hoạt chất chính­  Tuổi  Tiêu  Quy cách  STT chẩn đoán in vitro/  bào  đăng  Hàm lượng thọ chuẩn đóng gói Tác dụng chính chế ký 8 Architect PIVKA II  Prothrombin người  Dạng  07  NSX 6 Chai x  SPCĐ Calibrators sử dụng trong mẫu  lỏng tháng 4.0 mL ­TTB­ chuẩn được tinh  543­
  5. (hiệu chuẩn hệ  sạch từ huyết  thống Architect  tương người đã  iSystem khi thực  được kiểm tra và  hiện định lượng  xác nhận không có  PIVKA­II trong  phản ứng với  17 huyết thanh và huyết  HBsAg, HIV­1 Ag  tương người) hay HIV­1 RNA,  anti­ HIV­1 /HIV­2,    và anti­HCV.  Prothrombin người  Architect PIVKA II  sử dụng trong mẫu  Controls chứng được tinh  sạch từ huyết  (kiểm tra độ xác  tương người đã  thực và độ chính xác  được kiểm tra và  SPCĐ của hệ thống  xác nhận không có  Dạng  07  3 chai x  ­TTB­ 9 Architect iSystem khi  NSX phản ứng với  lỏng tháng 8.0mL 544­ thực hiện định lượng  HBsAg, HIV ­1 Ag  17 PIVKA­II trong  hay HIV­1 RNA,  huyết thanh và huyết  anti­HIV­1/HIV­2  tương người và anti­HCV.     1.4. Nhà sản xuất: Techno­Path Manufacturing Ltd. (Địa chỉ: Fort Henry Business Park,  Ballina, Co.Tipperary, Ireland) Tên sinh phẩm  Dạng  Số  Hoạt chất chính­  Tuổi  Tiêu  Quy cách  STT chẩn đoán in vitro/  bào  đăng  Hàm lượng thọ chuẩn đóng gói Tác dụng chính chế ký Multichem IA Plus Huyết thanh người  có bổ sung những  SPCĐ­ Dạng  25  12 chai x 5  10 (theo dõi độ lặp lại  nguyên vật liệu hóa  NSX TTB­ lỏng tháng ml của quy trình xét  sinh đã được tinh  545­17 nghiệm) sạch Multichem P Huyết thanh người  có bổ sung những  SPCĐ­ Dạng  27  12 chai x 3  11 (theo dõi độ lặp lại  nguyên vật liệu hóa  NSX TTB­ lỏng tháng ml của quy trình xét  sinh đã được tinh  546­17 nghiệm) sạch Multichem S Plus  Huyết thanh người  (Assayed) có bổ sung những  SPCĐ­ Dạng  27  36 chai x 5  12 nguyên vật liệu hóa  NSX TTB­ (theo dõi độ lặp lại  lỏng tháng ml sinh đã được tinh  547­17 của quy trình xét  sạch nghiệm)
  6. Multichem S Plus  Huyết thanh người  (Unassayed) có bổ sung những  SPCĐ­ Dạng  27  36 chai x 5  13 nguyên vật liệu hóa  NSX TTB­ (theo dõi độ lặp lại  lỏng tháng ml sinh đã được tinh  548­17 của quy trình xét  sạch nghiệm) Multichem U Nước tiểu người  có bổ sung những  SPCĐ­ Dạng  21  12 chai x 5  14 (theo dõi độ lặp lại  nguyên vật liệu hóa  NSX TTB­ lỏng tháng ml của quy trình xét  sinh đã được tinh  549­17 nghiệm) sạch Multichem WBT Mẫu máu toàn  phần người có bổ  SPCĐ­ Dạng  27  12 chai x 2  15 (theo dõi độ lặp lại  sung những nguyên  NSX TTB­ lỏng tháng ml của quy trình xét  vật liệu hóa sinh đã  550­17 nghiệm) được tinh sạch 2. Công ty Cổ phần Thiết bị SISC Việt Nam (Địa chỉ: số 48, ngõ 245 Phố Mai Dịch, phường  Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam) Nhà sản xuất: Ortho­Clinical Diagnostics, Inc., (Địa chỉ: 1001 US Highway 202, Raritan, New  Jersey USA) sản xuất cho Ortho­Clinical Diagnostics (Địa chỉ: Felindre Meadows, Pencoed,  Bridgend, CF35 5PZ, United Kingdom) Tên sinh phẩm  Dạng  Số  Hoạt chất chính­  Tuổi  Tiêu  Quy cách  STT chẩn đoán in vitro/  bào  đăng  Hàm lượng thọ chuẩn đóng gói Tác dụng chính chế ký Blood Grouping  Reagents Anti­A  Kháng thể đơn  (Monoclonal) Anti­ dòng Anti­A (IgM)  B (Monoclonal)  từ chuột (dòng  Anti­D (Anti­D­ MH04); Kháng thể  đơn dòng Anti­A  RH1) (Monoclonal)  (IgM) từ chuột  Control Reverse  (dòng 3D3), Kháng  Diluent Ortho Bio  thể đơn dòng Anti­ Hộp 100  SPCĐ­ Vue System (ABO­  Thanh  09  thanh thử,  16 B (lgM) từ chuột  NSX TTB­ RH Reverse  thử tháng Hộp 400  (dòng NB 1.19);  551­17 Grouping Cassette)  Kháng thể đơn  thanh thử (định tính xác định  dòng Anti­B (IgM)  nhóm máu ABO và  từ chuột (dòng  kháng nguyên D  NB10.5A5); Kháng  (RH1) trên hồng cầu  thể đơn dòng Anti­ người và xác định  D (IgM) từ chuột  các kháng thể nhóm  (dòng D7B8) máu bất thường)
  7. 3. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Y tế AMV Group (Địa chỉ: Số 47, ngõ 205, ngách  323/83, Đường Xuân Đỉnh, phường Xuân Đỉnh, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội) Nhà sản xuất: Certest Biotec, S.L. (Địa chỉ: Calle J N° 1 Pol. IND. Río Gállego II ­ 50840 San  Mateo de Gállego, Zaragoza, Tây Ban Nha)  Tên sinh phẩm  Dạng  Tiêu  Số  chẩn đoán in  Hoạt chất chính­  Tuổi  Quy cách  STT bào  chuẩ đăng  vitro/ Tác dụng  Hàm lượng thọ đóng gói chế n ký chính Vạch thử: Kháng  thể đơn dòng  chuột kháng  Cryptosporidium  parvum; Vạch  chứng: Kháng thể  CerTest Crypto kháng protein đặc  hiệu; Cộng hợp  (phát hiện định tính   SPCĐ các phần tử latex  Thanh   24   Hộp 20  17 Cryptosporidium   NSX ­TTB­ có màu liên kết  thử tháng test trong mẫu phân) 552­17 với kháng thể  kháng    Cryptosporidium  parvum; Cộng  hợp các phân tử  latex có màu liên  kết với Protein  chứng đặc hiệu. Vạch thử: kháng  thể đơn dòng  chuột kháng  CerTest  Entamoeba; Vạch  Entamoeba chứng: Kháng thể  kháng protein đặc  (phát hiện định tính  hiệu; Cộng hợp  SPCĐ­ các phân tử latex  Thanh  24  Hộp 20  18 Entamoeba  NSX TTB­ histolytica và  có màu liên kết  thử tháng test 553­17 Entamoeba dispar  với kháng thể  trong mẫu phân) kháng Entamoeba;  Cộng hợp các    phân tử latex có  màu liên kết với  Protein chứng đặc  hiệu. 19 CerTest Giardia Vạch thử: kháng  Thanh  24  NSX Hộp 20  SPCĐ­ thể đơn dòng  thử tháng test TTB­ (phát hiện định tính  chuột kháng  554­17
  8. Giardia lamblia;  Vạch chứng:  Kháng thể kháng  protein đặc hiệu;  Cộng hợp các  Giardia trong mẫu  phân tử latex có  phân) màu liên kết với  kháng thể kháng    Giardia lamblia;  Cộng hợp các  phân tử latex có  màu liên kết với  Protein chứng đặc  hiệu. 4. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Y tế Đức Minh (Địa chỉ: Số 51, ngõ 205, ngách 323/83,  đường Xuân Đỉnh, phường Xuân Đỉnh, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội) 4.1. Nhà sản xuất: Alere San Diego, Inc (Địa chỉ: 9975 Summers Ridge Road, San Diego CA  92121, USA) Tên sinh phẩm  Dạng  Tiêu  chẩn đoán in  Hoạt chất chính­  Tuổi  Quy cách  STT bào  chuẩ Số đăng ký vitro/ Tác dụng  Hàm lượng thọ đóng gói chế n chính Alere Triage BNP  Test Hỗn hợp phản  ứng: Kháng thể đa  (định lượng hàm  dòng chuột kháng  Thẻ  SPCĐ­ lượng B­type  9  Hộp 25  20 BNP; Pha rắn:  xét  NSX TTB­555­ Natriuretic Peptide  tháng test Kháng thể đơn  nghiệm 17 trong mẫu máu toàn  dòng chuột kháng  phần và huyết  BNP tương đã kháng  đông bằng EDTA) 21 Alere Triage  Hỗn hợp phản  Thẻ  8  NSX Hộp 25  SPCĐ­ Cardiac Panel ứng: Kháng thể  xét  tháng test TTB­556­ đơn dòng chuột  nghiệm 17 (định lượng hàm  kháng CK­MB;  lượng Creatine  Kháng thể đơn  Kinase (CK­MB),  dòng chuột kháng  myoglobin và  Myoglobin; Kháng  troponin 1 trong  thể đơn dòng  mẫu máu toàn phần  chuột kháng  và huyết tương đã  troponin I; Pha  kháng đông bằng  rắn: Kháng thể đa  EDTA) dòng chuột kháng  CK­MB; Kháng 
  9. thể đa dòng chuột  kháng myoglobin;  Kháng thể đa dòng  dê kháng Troponin  I Hỗn hợp phản  ứng: Kháng thể đa  Alere Triage  dòng chuột kháng  Cardio3 Panel BNP; Kháng thể  đơn dòng chuột  (định lượng hàm  kháng CK­MB;  lượng Creatine  Kháng thể đơn  Kinase (CK­MB),  dòng chuột kháng  Thẻ  SPCĐ­ 10  Hộp 25  22 troponin I và B­ Troponin I; Pha  xét  NSX TTB­557­ tháng test Type Natriuretic  rắn: Kháng thể  nghiệm 17 peptide trong mẫu  đơn dòng chuột  máu toàn phần và  kháng BNP;  huyết tương đã  Kháng thể đa dòng  kháng đông bằng  chuột kháng CK­ EDTA) MB; Kháng thể  đơn dòng chuột  kháng Troponin I Alere Triage D­ Hỗn hợp phản  Dimer Test ứng: Kháng thể  đơn dòng chuột  (định lượng hàm  Thẻ  SPCĐ­ 1D2 kháng D­ 9  Hộp 25  23 lượng D­Dimer  xét  NSX TTB­558­ Dimer; Pha rắn:  tháng test trong mẫu máu toàn  nghiệ m 17 Kháng thể đơn  phần và huyết  dòng chuột 3B6  tương đã kháng  kháng D­Dimer đông bằng EDTA) Alere Triage NT­ proBNP Test Hỗn hợp phản  (định lượng hàm  ứng: Kháng thể  lượng N­terminal  đơn dòng chuột  Thẻ  SPCĐ­ pro­Brain  kháng NT­ 10  Hộp 25  24 xét  NSX TTB­559­ Natriuretic peptide  proBNP; Pha rắn:  tháng test nghiệm 17 (NT­proBNP) trong  Kháng thể đơn  mẫu máu toàn phần dòng từ cừu kháng  và huyết tương đã  NT­proBNP kháng đông bằng  EDTA) 25 Alere Triage  Hỗn hợp phản  Thẻ  8  NSX Hộp 25  SPCĐ­ Profiler SOB  ứng: Kháng thể  xét  tháng test TTB­560­ Panel đơn dòng chuột  nghiệm 17 kháng CK­MB; 
  10. Kháng thể đơn  dòng chuột kháng  Myoglobulin;  Kháng thể đơn  dòng chuột kháng  troponin I; Kháng  thể đơn dòng  chuột kháng D­ (định lượng hàm  Dimer 1D2; Kháng  lượng Creatine  thể đa dòng chuột  Kinase (CK­MB),  kháng BNP; Pha  myoglobin,  rắn: Kháng thể đa  troponin I, BNP và  dòng chuột kháng  D­Dimer trong mẫu  CK­MB; Kháng  máu toàn phần và  thể đa dòng chuột  huyết tương đã  kháng  kháng đông bằng  Myoglobulin;  EDTA) Kháng thể đa dòng  từ dê kháng  Troponin I; Kháng  thể đơn dòng từ  chuột kháng BNP;  Kháng thể đơn  dòng chuột kháng  D­Dimer 3B6 4.2. Nhà sản xuất: Bioneer Corporation (Địa chỉ: 8­11, Munpyeongseo­ro, Daedeok­gu,  Daejeon, Hàn Quốc) Tên sinh phẩm  Dạng  Tiêu  Số  chẩn đoán in  Hoạt chất chính­  Tuổi  Quy cách  STT bào  chuẩ đăng  vitro/ Tác dụng  Hàm lượng thọ đóng gói chế n ký chính AccuPower HBV  HBV Premix gồm:  Quantitative PCR  Hot­ taqDNA  Kit polymerase và  Oligo mixture;  SPCĐ Chứng dương  Dạng  12  Hộp 96  ­TTB­ 26 (định lượng DNA  NSX virus viêm gan B  (DNA HBV);  lỏng tháng test 561­ (HBV) trong các  Chứng dương nội  17 mẫu huyết thanh  kiểm (IPC);  hoặc huyết tương  DEPC­DW (cho  người) NTC) 27 AccuPower HCV  HCV Premix gồm  Dạng  06  NSX Hộp 96  SPCĐ Quantitative RT­ 2X master mixture  lỏng tháng test ­TTB­ PCR Kit (định  (10X buffer,  562­ lượng RNA của  dNTPs; Taq DNA  17 virus HCV trong  polymerase; Rtase; 
  11. DTT) và Oligo  mixture; Chứng  mẫu huyết thanh  dương chuẩn  người hoặc các  (RNA HCV);  mẫu huyết tương  Chứng dương nội  chống đông băng  kiểm (IPC);  EDTA) DEPC­DW (cho  NTC) AccuPower MTB  RealTime PCR Kit MTB Premix gồm:  Taq DNA  (định tính DNA của  polymerase và  vi khuẩn lao  Oligo mixture;  SPCĐ (Mycobacterium  chứng dương  Dạng  12  Hộp 96  ­TTB­ 28 NSX tuberculosis ­ MTB)  (DMA MTB);  lỏng tháng test 563­ trong các mẫu  Chứng dương nội  17 bệnh phẩm: nước  kiểm (IPC);  bọt, dịch phế quản  DEPC­DW (cho  (BAL) hoặc trong  NTC) nước tiểu người) 4.3. Nhà sản xuất: DiaSorin South Africa (Proprietary) Limited (Địa chỉ: 22 Kyalami  Boulevard, Kyalami Business Park, Kyalami, 1684, Nam Phi) Tên sinh phẩm  Dạng  Tiêu  Số  chẩn đoán in  Hoạt chất chính­  Tuổi  Quy cách  STT bào  chuẩ đăng  vitro/ Tác dụng  Hàm lượng thọ đóng gói chế n ký chính 29 Murex anti­HCV  Giếng được phủ  Dạng  12  NSX Hộp 96  SPCĐ (version 4.0) kháng nguyên  lỏng tháng test, Hộp  ­TTB­ HCV; Dung môi  480 test 564­ (phát hiện kháng  pha m ẫ u ch ứa   17 thể kháng virus  Albumin huyết  viêm gan C (HCV)  thanh bò phân  trong mẫu huyết  đoạn V; Chứng  thanh hoặc huyết  âm chứa dung dịch  tương người) Albumin huyết  thanh người 30%;    Chứng dương  kháng HCV chứa  huyết thanh  dương tính với  kháng thể kháng  HCV và dung dịch  Albumin huyết  thanh người 30%;  Cộng hợp chứa  liên hợp gốc 
  12. kháng thể kháng  IgG người; Dung  môi pha cộng hợp  chứa Albumin  huyết thanh bò  (kết tinh phân  đoạn V)  4.4. Nhà sản xuất: Standard Diagnostics Inc (Địa chỉ: 65, Borahagal­ro, Giheung­gu, Yongin­si,  Gyeonggi­ do, Hàn Quốc)  Tên sinh phẩm  Dạng  Số  Hoạt chất chính­  Tuổi  Tiêu  Quy cách  STT chẩn đoán in vitro/  bào  đăng  Hàm lượng thọ chuẩn đóng gói Tác dụng chính chế ký Cộng hợp vàng:  SD Bioline Dengue  cộng hợp vàng­  NS1 Ag kháng thể đơn dòng  chuột kháng  (phát hiện kháng  SPCĐ­ Dengue NS1; Vạch  Khay  24  30 nguyên NS1 virus  NSX Hộp 25 test TTB­ thử: kháng thể đơn  thử tháng Dengue trong mẫu  565­17 dòng chuột kháng  huyết thanh, huyết  Dengue NS1; Vạch  tương hay máu toàn  chứng: IgG dê  phần người) kháng chuột Cộng hợp vàng:  cộng hợp vàng­  kháng thể đơn dòng  SD Bioline FOB chuột kháng  hemoglobin người;  Hộp 25  SPCĐ­ (định tính phát hiện  Khay  24  31 vạch thử: kháng  NSX test, Hộp  TTB­ hemoglobin máu  thử tháng thể đơn dòng chuột  50 test 566­17 trong mẫu phân  kháng hemoglobin  người) người; vạch chứng:  Immunoglobulin dê  kháng chuột 32 SD Bioline  Cộng hợp vàng:  Khay  24  NSX Hộp 20 test SPCĐ­ Norovirus kháng thể đơn dòng  thử tháng TTB­ chuột kháng  567­17 (phát hiện định tính  Norovirus GI ­ ch ấ t   sự có mặt của các  keo vàng; Cộng  kháng nguyên  hợp vàng: kháng  Norovirus  th ể đơn dòng chuột  Genogroup I (GI) và  kháng Norovims  Genogroup II (GII)  GII ­ chất keo vàng;  trong mẫu phân  Vạch thử: Kháng  người) thể đơn dòng chuột  kháng Norovirus  GI; Vạch thử: 
  13. Kháng thể đơn  dòng chuột kháng  Norovirus GII;  Vạch chứng: Kháng  thể dê kháng IgG  chuột SD Bioline TB Ag  MPT64 Rapid (định tính sự có mặt  Cộng hợp vàng:  của kháng nguyên  cộng hợp vàng­  MPT64 là một  kháng thể đơn dòng  protein chiếm ưu thế  chuột kháng  của các loài vi  SPCĐ­ MPT64; Vạch thử:  Khay  18  33 khuẩn gây bệnh lao  NSX Hộp 25 test TTB­ kháng thể đơn dòng  thử tháng điển hình  568­17 chuột kháng  (M.tuberculosis  MPT64; Vạch  complex) từ dịch  chứng: IgG dê  nuôi cấy vi khuẩn  kháng chuột lao trong môi trường  lỏng hoặc môi  trường nuôi cấy  đặc) 5. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Avanta Diagnostics (Địa chỉ: số 286 Đường Giải Phóng,  Phường Phương Liệt, Quận Thanh Xuân, Hà Nội) Nhà sản xuất: CTK Biotech, Inc (Địa chỉ: #10110 Mesa Rim Road, San Diego, CA 92121, USA)  Tên sinh phẩm  Dạng  Tiêu  chẩn đoán in  Hoạt chất chính­  Tuổi  Quy cách  Số đăng  STT bào  chuẩ vitro/ Tác dụng  Hàm lượng thọ đóng gói ký chế n chính Vùng cộng hợp:  cộng hợp vàng  Hộp gồm  kháng thể kháng  25 test thử  OnSite Cholera Ag  Cholera O1, cộng  trong túi  Rapid Test h ợp vàng kháng   riêng, 25  thể kháng Cholera  dụng cụ  (Định tính phát  O139, cộng hợp  lấy mẫu  SPCĐ­ Dạng  24  34 hiện và phân biệt  vàng IgY­gà;  NSX phân  TTB­569­ khay tháng kháng nguyên  Vạch kết quả:  người, 25  17 Vibrio Cholerae  kháng th ể  kháng   th ẻ  ID   O139 và O1 trong  Cholera O1, kháng  bệnh nhân,  mẫu phân người) thể kháng Cholera  1 hướng  O139; Vạch  dẫn sử  chứng: kháng thể  dụng dê kháng IgY­gà
  14. Vùng cộng hợp:  OnSite Filariasis  cộng hợp vàng ­  IgG/IgM Combo  kháng nguyên  Hộp gồm  Rapid Test Filariasis B.   30 test thử  malayi, cộng hợp  trong túi  (Định tính phát  vàng kháng  riêng, 30  hiện đồng thời và  nguyên Filariasis   ống nhỏ  phân biệt kháng thể W. bancrofti, cộng  Dạng  24  giọt, 1 lọ  SPCĐ­ 35 IgG và IgM kháng  hợp vàng IgY­gà;  NSX TTB­570­ khay tháng dung dịch  ký sinh trùng giun  Vạch kết quả:  117 pha mẫu 5  chi bạch huyết (W.  kháng th ể   chuộ t  mL, 1  Bancrofti và  kháng IgG­người,  hướng  B.Malayi) trong  kháng thể chuột  dẫn sử  huyết thanh, huyết  kháng IgM­người;  dụng tương và máu toàn  Vạch chứng:  phần người) kháng thể dê  kháng IgY­gà Hộp gồm  25 test thử  Vùng cộng hợp:  trong túi  kháng thể kháng  riêng, 25  OnSite FOB­Hi  hemoglobin người  dụng cụ  Rapid Test 1; Vạch kết quả:  lấy mẫu  SPCĐ­ Dạng  24  36 kháng thể kháng  NSX phân  TTB­571­ (Định tính phát  khay tháng hemoglobin người  người, 25  17 hiện máu ẩn trong  2; Vạch chứng:  thẻ ID  phân) kháng thể dê  bệnh nhân,  kháng IgG­chuột 1 hướng  dẫn sử  dụng OnSite HAV  Vùng cộng hợp:  Hộp gồm  IgG/IgM Rapid  cộng hợp vàng  30 test thử  Test kháng nguyên  trong túi  HAV, cộng hợp  riêng, 30  (Định tính phát  vàng IgY­gà;  ống mao  hiện đồng thời và  Vạch kết quả:  Dạng  24  dẫn 5 µL,  SPCĐ­ 37 phân biệt kháng thể  kháng thể chuột  NSX TTB­572­ khay tháng 1 lọ dung  IgG và IgM kháng  kháng IgG­người,  dịch pha  17 virus viêm gan A  kháng th ể   chuộ t  mẫu 5 mL,  (HAV) trong huyết  kháng IgM­người;  1 hướng  thanh, huyết tương  Vạch chứng:  dẫn sử  và máu toàn phần  kháng thể dê  dụng người) kháng IgY­gà 38 OnSite hCG  Vùng cộng hợp:  Dạng  24  NSX Hộp gồm  SPCĐ­ Combo Rapid Test cộng hợp vàng  khay tháng 30 test thử  TTB­573­ kháng thể kháng  trong túi  17 (Định tính phát  hCG, IgY­gà; riêng, 30  hiện hCG trong  ống nhỏ 
  15. Vạch kết quả:  giọt, 1  kháng thể kháng  nước tiểu và huyết  hướng  hCG; Vạch  thanh người) dẫn sử  chứng: kháng thể  dụng dê kháng IgY­gà Vùng cộng hợp:  OnSite hCG  cộng hợp vàng  Hộp gồm  Combo Rapid Test kháng thể kháng  50 test thử  hCG, IgY­gà;  trong túi  SPCĐ­ Dạng  24  39 (Định tính phát  Vạch kết quả:  NSX riêng, 1  TTB­574­ que tháng hiện hCG trong  kháng thể kháng  hướng  17 nước tiểu và huyết  hCG; Vạch  dẫn sử  thanh người) ch ứ ng: kháng thể  dụng dê kháng IgY­gà OnSite HSV­1  Vùng cộng hợp:  IgG/IgM Rapid  Hộp gồm  cộng hợp vàng  Test 30 test thử  kháng nguyên  trong túi  HSV­1 tái tổ hợp,  (Định tính phát  riêng, 30  cộng hợp vàng  hiện đồng thời và  IgY­gà; Vạch kết  ống mao  SPCĐ­ D ạng   24  d ẫn 10 µL,  40 phân biệt kháng thể  quả: kháng thể  NSX TTB­575­ IgG và IgM kháng  chuột kháng TgG­ khay tháng 1 lọ dung  17 virus Herpes  dịch pha  người, kháng thể  simplex 1 (HSV­1)  chuột kháng IgM­ mẫu 5 mL,  trong huyết thanh,  1 hướng  người; Vạch  huyết tương và  dẫn sử  chứng: kháng thể  máu toàn phần  dụng dê kháng IgY­gà người) OnSite HSV­2  Vùng cộng hợp:  IgG/IgM Rapid  Hộp gồm  cộng hợp vàng  Test 30 test thử  kháng nguyên  trong túi  HSV­2 tái tổ hợp,  (Định tính phát  riêng, 30  cộng hợp vàng  hiện đồng thời và  IgY­gà; Vạch kết  ống mao  SPCĐ­ D ạng   24  d ẫn 10 µL,  41 phân biệt kháng thể  quả: kháng thể  NSX TTB­576­ IgG và IgM kháng  chuột kháng IgG­ khay tháng 1 lọ dung  17 virus Herpes  dịch pha  người, kháng thể  simplex 2 (HSV­2)  chuột kháng IgM­ mẫu 5 mL,  trong huyết thanh,  1 hướng  người; Vạch  huyết tương và  dẫn sử  chứng: kháng thể  máu toàn phần  dụng dê kháng IgY­gà người) 42 OnSite Leishmania  Vùng cộng hợp:  Dạng  24  NSX Hộp gồm  SPCĐ­ IgG/IgM Combo  cộng hợp vàng  khay tháng 30 test thử  TTB­577­ Rapid Test kháng nguyên L.  trong túi  17 donovani rK39,  riêng, 30  (Định tính phát  cộng hợp vàng  ống nhỏ 
  16. hiện đồng thời và  IgY­gà; Vạch kết  phân biệt kháng thể  giọt, 1 lọ  quả: kháng thể  IgG và IgM kháng  dung dịch  chuột kháng IgG­ các phân loài  pha mẫu 5  người, kháng thể  Leishmania  mL, 1  chuột kháng IgM­ donovani trong  hướng  người; Vạch  huyết thanh, huyết  dẫn sử  chứng: kháng thể  tương và máu toàn  dụng dê kháng IgY­gà phần người) OnSite Leptospira  Vùng cộng hợp:  Hộp gồm  IgG/IgM Combo  cộng hợp vàng  30 test thử  Rapid Test kháng nguyên  trong túi  L.interrogans,  riêng, 30  (Định tính phát  cộng hợp vàng  ống mao  hiện đồng thời và  IgY­gà; Vạch kết  Dạng  24  dẫn 5 µL,  SPCĐ­ 43 phân biệt kháng thể  quả: kháng thể  NSX TTB­578­ khay tháng 1 lọ dung  IgG và IgM kháng  chu ộ t kháng IgG­ 17 dịch pha  Leptospira  người, kháng thể  mẫu 5 mL,  interrogans trong  chu ột kháng IgM­ 1 hướng  huyết thanh, huyết  người; Vạch  dẫn sử  tương và máu toàn  chứng: kháng thể  dụng phần người) dê kháng IgY­gà OnSite Malaria  Vùng cộng hợp:  Hộp gồm  Pf/Pv Ab Combo  cộng hợp vàng  30 test thử  Rapid Test kháng nguyên Pf  trong túi  tái tổ hợp, cộng  riêng, 30  (Định tính phát  hợp vàng kháng  ống mao  hiện đồng thời và  nguyên Pv tái tổ  dẫn 2  phân biệt kháng thể  hợp, cộng hợp  Dạng  24  vạch lấy  SPCĐ­ 44 IgG, IgM và IgA  vàng IgY­gà;  NSX mẫu 10/20  TTB­579­ khay tháng kháng Plasmodium  V ạ ch k ế t qu ả :   µL, 1 lọ  17 falciparum và  kháng nguyên Pf  dung dịch  Plasmodium vivax  tái tổ  h ợp, kháng   pha m ẫu 5  trong huyết thanh,  nguyên Pv lái tổ  mL, 1  huyết tương và  hợp; Vạch chứng:  hướng  máu toàn phần  kháng th ể  dê  d ẫn sử  người) kháng IgY­gà dụng 45 OnSite RF Rapid  Vùng cộng hợp:  Dạng  24  NSX Hộp gồm  SPCĐ­ Test cộng hợp vàng  khay tháng 30 test thử  TTB­580­ globulin miễn dịch  trong túi  17 (Định tính phát  G, IgY­gà; V ạ ch   riêng, 30  hiện hệ số thấp  kết quả: Globulin  ống mao  khớp (RF) trong  miễn dịch G;  dẫn (5  huyết thanh, huyết  V ạ ch chứng:   µL), 1 lọ  tương và máu toàn  kháng thể dê  dung dịch  phần người) kháng lgY­gà pha mẫu 5  mL, 1 
  17. hướng  dẫn sử  dụng Hộp gồm  25 test thử  trong túi  riêng, 25  ống chiết  mẫu, 25  que phết  mẫu tiệt  trùng, 1 lọ  10 mL  OnSite Strep A  Vùng cộng hợp:  dung dịch  Rapid Test cộng hợp Biotin  chiết mẫu  kháng thể kháng  A, 1 lọ 10  (Định tính phát  Strep A, IgY­gà;  SPCĐ­ Dạng  24  mL dung  46 hiện kháng nguyên  Vạch kết quả:  NSX TTB­581­ khay tháng dịch chiết  liên cầu khuẩn  kháng thể kháng  17 mẫu B, 1  nhóm A (Strep A)  Strep A; Vạch  lọ 200 µL  trong dịch cổ họng  ứng: kháng thể  ch dung dịch  của người) dê kháng IgY­gà chứng  dương  Strep A, 1  lọ 200 µL  dung dịch  chứng âm  Strep A, 1  hướng  dẫn sử  dụng Vùng cộng hợp:  Hộp gồm  OnSite Syphilis Ab  kháng nguyên  30 test thử  Combo Rapid Test Treponema   trong túi  Pallidum tái tổ  riêng, 30  (Định tính phát  hợp, IgY­ gà;  ống nhỏ  hiện kháng thể  SPCĐ­ Vạch kết quả:  Dạng  24  giọt, 1 lọ  47 IgG, IgM và IgA  NSX TTB­582­ kháng nguyên  khay tháng dung dịch  kháng Treponema  17 Treponema   pha mẫu 5  pallidum (TP) trong  Pallidum tái tổ  mL, 1  huyết thanh, huyết  hợp; Vạch chứng:  hướng  tương và máu toàn  kháng thể dê  dẫn sử  phần người) kháng IgY­gà dụng 48 OnSite Troponin I  Vùng cộng hợp:  Dạng  24  NSX Hộp gồm  SPCĐ­ Combo Rapid Test cộng hợp vàng  khay tháng 30 test thử  TTB­583­ kháng thể kháng  trong túi  17 (Định tính phát  cTnl­1, IgY­gà;  riêng, 30  hiện Troponin I cơ  V ạ ch kế t quả :   ống nhỏ 
  18. giọt, 1 lọ  tim (cTnl) và phức  dung dịch  kháng thể kháng  hợp của nó trong  pha mẫu 5  cTnI­2; Vạch  huyết thanh, huyết  mL, 1  chứng: kháng thể  tương và máu toàn  hướng  dê kháng IgY­gà phần người) dẫn sử  dụng Vùng cộng hợp:  OnSite Typhoid  cộng hợp vàng  IgG/IgM Combo  kháng nguyên S.  Hộp gồm  Rapid Test typhi H tái tổ hợp,  30 test thử  cộng hợp vàng  trong túi  (Định tính phát  kháng nguyên S.  riêng, 30  hiện đồng thời và  typhi O tái tổ hợp,  ống nhỏ  SPCĐ­ cộng hợp vàng  Dạng  24  giọt, 1 lọ  49 phân biệt kháng thể  NSX TTB­584­ IgG và IgM kháng  IgY­gà; Vạch kết  khay tháng dung dịch  17 Salmonella typhi (S.   quả: kháng thể  pha mẫu 5  Typhi) và paratyphi  chuột kháng IgG­ µL, 1  trong huyết thanh,  người, kháng thể  hướng  huyết tương và  chuột kháng IgM­  dẫn sử  máu toàn phần  ng ười; V ạ ch   dụng người) chứng: kháng thể  dê kháng IgY­gà 6. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Minh Tiến (Địa chỉ: Số 21, ngõ 27, phố Vũ  Ngọc Phan, phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội) Nhà sản xuất: Weifang Kanghua Biotech Co., Ltd (Địa chỉ: No. 699 Yuehe Road, Economic  development zone, Weifang, 261023 Shandong, China)  Tên sinh phẩm  Dạng  Tiêu  chẩn đoán in  Hoạt chất chính­  Tuổi  Quy cách  Số đăng  STT bào  chuẩ vitro/ Tác dụng  Hàm lượng thọ đóng gói ký chế n chính Cộng hợp vàng:  kháng thể đơn  HCG Pregnancy  dòng chuột kháng  Test (Colloidal  beta HCG ­ keo  Gold) Nhà  SPCĐ­ vàng, Vạch thử T:  Que  36  Hộp 1 que  50 sản  TTB­585­ kháng thể dê  thử tháng thử (Định tính phát  xuất 17 kháng HCG, Vạch  hiện hCG trong  chứng C: kháng  nước tiểu người) thể kháng IgG  chuột từ dê 7. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Giải pháp khỏe Thái Dương (Địa chỉ: Số 8, ngách 112/59,  Ngọc Khanh, Giảng Võ, Ba Đình, Hà Nội)
  19. 7.1. Nhà sản xuất: Arbor Vita Corporation (Địa chỉ 48371 Fremont Blvd, Suite 101 Fremont,  94538, CA, USA) Tên sinh phẩm  Dạng  Số  Hoạt chất chính­  Tuổi  Tiêu  Quy cách  STT chẩn đoán in vitro/  bào  đăng  Hàm lượng thọ chuẩn đóng gói Tác dụng chính chế ký Kháng thể bắt giữ  OncoE6™ Cervical  đơn dòng kháng  Test HPV16 E6; Kháng  thể bắt giữ đơn  Que thử  (Xét nghiệm định  dòng kháng HPV18  và các  tính nhằm phát hiện  E6; Kháng thể phát  lọ  SPCĐ­ lượng oncoprotein  24  51 hiện đơn dòng  thuốc  NSX Hộp 24 test TTB­ E6 tăng lên thể hiện  tháng kháng HPV16 E6;  thử  586­17 sự có mặt của virus  Kháng thể phát  dạng  papilloma ở người  hiện đơn dòng  lỏng (HPV) chủng 16 và  kháng HPV18 E6;  18 trong mẫu dịch tế  HPV16­E6 protein;  bào ly giải) HPV18­E6 protein 7.2. Nhà sản xuất: nal von minden GmbH (Địa chỉ: Carl Zeiss Strasse 12, Moers 47745,  Germany) Tên sinh phẩm  Dạng  Tiêu  chẩn đoán in  Hoạt chất chính­  Tuổi  Quy cách  STT bào  chuẩ Số đăng ký vitro/ Tác dụng  Hàm lượng thọ đóng gói chế n chính Kháng thể đơn  NADAL  dòng Adenovirus;  Adenovirus  Kháng thể IgG  cassette thỏ Streptavidin;  SPCĐ­ Kháng thể đơn  Khay  24  Hộp 10  52 NSX TTB­587­ (xét nghiệm định  dòng chuột kháng  thử tháng test 17 tính phát hiện  Adenovirus;  Adenovirus trong  Kháng thể đa  mẫu phân người) dòng dê kháng IgG  chuột Kháng thể đơn  dòng kháng  NADAL Rotavirus  Rotavirus; Kháng  cassette thể IgG thỏ  SPCĐ­ Streptavidin;  Khay  24  Hộp 10  53 (xét nghiệm định  NSX TTB­588­ Kháng thể đa  thử tháng test tính phát hiện  17 dòng thỏ kháng  Rotavirus trong  Rotavirus; Kháng  mẫu phân người) thể đa dòng dê  kháng IgG chuột
  20. 7.3. Nhà sản xuất: Qualpro Diagnostics ­ A Division of Tulip Diagnostics (P) Ltd (Địa chỉ: Plot  Nost 88/89, Phase II C, Verna Industrial Estate, Verna ­ 403 722, Goa, India) Tên sinh phẩm  Dạng  Số  Hoạt chất chính­  Tuổi  Tiêu  Quy cách  STT chẩn đoán in vitro/  bào  đăng  Hàm lượng thọ chuẩn đóng gói Tác dụng chính chế ký Khay  Qualisa Malaria Kháng thể đơn  thử và  dòng kháng pLDH;  Hộp 96  các lọ  SPCĐ­ (định tính phát hiện  Cộng hợp  12  test; 192  54 thuốc  NSX TTB­ kháng nguyên sốt rét  Streptavidine HRP;  tháng test; 480  thử  589­17 pLDH trong mẫu  huyết thanh dê  test dạng  máu toàn phần) kháng chuột lỏng 8. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Medicon (Địa chỉ: 17, lô 12A, Khu đô thị Trung Yên,  Phường Yên Hòa, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội, Việt Nam) Nhà sản xuất: Công ty TNHH Medicon (Địa chỉ trụ sở: Số 17, lô 12A, Khu đô thị Trung Yên,  Phường An Khánh, Huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội, Việt Nam) Tên sinh phẩm  Dạng  Số  Hoạt chất chính­  Tuổi  Tiêu  Quy cách  STT chẩn đoán in vitro/  bào  đăng  Hàm lượng thọ chuẩn đóng gói Tác dụng chính chế ký Hộp gồm  HAV IgM Rapid  Vùng cộng hợp:  30 test thử  Test kháng thể chuột  trong túi  kháng IgM của  riêng, 30  (Định tính phát hiện  người; Vạch kết  SPCĐ­ Dạng  24  ổng nhỏ  55 kháng thể IgM kháng quả: kháng nguyên  NSX TTB­ khay tháng mẫu 5 µl, 1  virus viêm gan A  HAV tái tổ hợp;  590­17 dung dịch  trong huyết thanh  Vạch chứng:  đệm 5ml, 1  hoặc huyết tương  Kháng thể dê kháng  hướng dẫn  người) IgG chuột sử dụng Hộp gồm  HBcAb Rapid Test 40 test thử  Vùng cộng hợp:  trong túi  (Định tính phát hiện  kháng thể kháng  SPCĐ­ Dạng  24  riêng, 40  56 sự có mặt của kháng  HBc; Vạch kết  NSX TTB­ khay tháng ống nhỏ  thể kháng HBc trong  quả: HBcAg; Vạch  591­17 mẫu, 1  huyết thanh hoặc  chứng: SA­IgG hướng dẫn  huyết tương người) sử dụng 57 HBeAb Rapid Test Vùng cộng hợp:  Dạng  24  NSX Hộp gồm  SPCĐ­ kháng thể kháng  khay tháng 40 test thử  TTB­ (Định tính phát hiện  HBe; Vạch kết  trong túi  592­17 sự có mặt của kháng  qu ả : HBeAg; V ạch   riêng, 40  thể kháng HBe trong  chứng: SA­IgG ống nhỏ  huyết thanh hoặc  mẫu, 1 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2