Ệ Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
B Ộ NÔNG NGHI P VÀ Ể PHÁT TRI N NÔNG THÔN
ộ Hà N i, ngày 06 tháng 12 năm 2017 S : ố 5081/QĐBNNTCLN
Ế Ị QUY T Đ NH
Ự Ụ Ằ Ậ Ệ Ề Ế Ệ Ầ Ạ Ệ Ấ PHÊ DUY T “Đ ÁN THI T L P M C TIÊU T NGUY N CÂN B NG SUY THOÁI Đ T VI T NAM GIAI ĐO N 20172020 T M NHÌN 2030”
Ộ ƯỞ Ộ Ệ Ể B TR NG B NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN
ứ ủ ứ ị ố ơ ấ ổ ứ ủ ề ệ ể ộ ị ệ ủ Căn c Ngh đ nh s 15/2017MĐCP ngày 17/02/2017 c a Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m ạ ụ ch c c a B Nông nghi p và Phát tri n n v , quy n h n và c c u t ị ông thôn;
ứ ụ ủ ể ạ ượ ố ề ữ ị ướ ủ ủ ướ ố ổ ứ ố c ch ng sa m c đ ạ c ch ng sa m c hóa (UNCCD) t ấ c th ng nh t ch c ạ Căn c M c tiêu Phát tri n B n v ng (SDG 15.3) c a Công ạ ỳ ọ ầ t tháng 10/2015 t ộ ứ i k h p l n th 12 c a H i ngh các Bên c a Công ỳ ổ i Ankara, Th Nhĩ K ;
ạ ự ự ự ệ ệ nguy n INDC c a Vi ứ ế ệ ệ ạ ể ạ t Nam trong lĩnh v c ủ ộ ủ i văn b n s 7202/BNNKHCN ngày 25/8/2016 c a B Nông ệ ể Căn c k ho ch tri n khai th c hi n đóng góp t ả ố nông nghi p giai đo n 20212030 t nghi p và Phát tri n nông thôn;
ệ ố ủ ề ữ ế ị ụ ươ ệ Căn c Quy t đ nh s 886/QĐTTg ngày 16/6/2017 c a Th t ể Ch ứ ủ ủ ướ ng Chính ph Phê duy t ạ ng trình m c tiêu phát tri n Lâm nghi p b n v ng giai đo n 20172020;
ế ị ủ ướ ủ ệ ố ừ ả ạ ố ứ ng trình Qu c gia v gi m phát th i khí nhà kính thông qua h n ch m t và suy thoái r ng, ề ữ ủ ng Chính ph Phê duy t ế ấ ế ữ ượ ừ ả Căn c Quy t đ nh s 419/QĐTTg ngày 05/4/2017 c a Th t ươ Ch ả ồ b o t n, nâng cao tr l ề ả ng các bon và qu n lý b n v ng tài nguyên r ng đ n năm 2030;
ụ ề ổ ưở ụ ệ ổ ị ủ Theo đ ngh c a T ng c c tr ng T ng c c Lâm nghi p,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ự ề ấ ệ ụ t l p m c tiêu t nguy n cân b ng suy thoái đ t Vi t Nam giai ệ Phê duy t “Đ án thi ầ ệ ủ ế ớ ộ Đi u 1.ề ằ ế ậ ạ đo n 20172020 t m nhìn 2030” v i các n i dung ch y u sau:
Ụ I. M C TI ÊU
ụ 1. M c tiêu chung
ụ ệ ự ể i Vi ươ ụ t Nam là th c hi n các m c tiêu phát tri n b n v ng ế ạ ằ ố ố ệ ấ ạ ộ ng trình, K ho ch hành đ ng qu c gia nh m ch ng l ề ữ ạ ự i s thoái ằ M c tiêu cân b ng suy thoái đ t t ậ thông qua v n hành các Ch ủ ấ hóa c a đ t đai.
ụ 2. M c tiêu c ụ th :ể
ể ị Qui mô Đ a đi m Đơ n vị
I. Nông nghi pệ
ồ ự ử ụ 1.1 S d ng ngu n l c trong n ướ c
ế ủ ợ ớ i v i công ồ 1.1.1 Ha 200.000 TB; TN ệ t ki m n ệ ệ ướ ằ c b ng th y l Ti ớ ế ngh và sáng ki n m i (bao g m công ế ợ ngh nông lâm k t h p)
ệ ế ướ ướ ệ t ki m n c trong t i tiêu 1.1.2 Ha 120.000 TN Công ngh ti cà phê
ồ ự ử ụ ố ế 1.2 S d ng ngu n l c qu c t
ế ủ ợ ớ i v i công ồ 1.1.1 Ha 500.000 TB; TN; NTB ĐBSH ệ t ki m n ệ ệ ướ ằ c b ng th y l Ti ớ ế ngh và sáng ki n m i (bao g m công ế ợ ngh nông lâm k t h p)
ự ệ II. Lĩnh v c Lâm nghi p
ồ ự ử ụ 2.1 S d ng ngu n l c trong n ướ c
ệ ừ Ha 1.000.000 TB; TN, NTB ả 2.1.1 B o v r ng
ụ ồ ừ ự Ha 160.000 TB; TN; NTB 2.1.2 Ph c h i r ng t nhiên
ừ ồ Ha 275.000 TB; TN; NTB ớ 2.1.3 Tr ng r ng m i
ừ ồ Ha 80.000 TB; NTB, NTB ỗ ớ 2.1.4 Tr ng r ng g l n
ỗ ợ ừ ố ế 2.2 H tr t qu c t
ệ ừ Ha 2.000.000 TB; TN, NTB ả 2.2.1 B o v r ng
ừ ồ Ha 100.000 TB, TN, NTB ớ 2.2.2 Tr ng r ng m i
ụ ồ ừ ự Ha 250.000 TB; TN, NTB 2.2.3 Ph c h i r ng t nhiên
ừ ồ Ha 100.000 TB; NTB, NTB ỗ ớ 2.2.4 Tr ng r ng g l n
Ự Ả Ệ II. CÁC GI I PHÁP TH C HI N
ả ọ ệ 1. Gi i pháp khoa h c công ngh
ự ả ạ ọ ồ ị ơ ấ ồ ớ L a ch n các loài cây tr ng m i có kh năng ch u khô h n (chuy ển đổi c c u cây tr ng);
ố ượ ệ ấ ồ Tăng s l ng loài cây tr ng cho đ t nông nghi p;
ử ụ ề ữ ả ấ ừ ệ ệ ả ậ ằ ị
ệ S d ng b n v ng, hi u qu đ t đai thông qua vi c qu n lý l p đ a, thâm canh r ng b ng bi n pháp lâm sinh tiên ti n;ế
ử ụ ệ ướ ệ ả ế ướ S d ng hi u qu công ngh t i tiêu ti ệ t ki m n c;
ử ụ ừ ệ ọ ố S d ng công ngh sinh h c trong phòng ch ng cháy r ng;
ệ ố ự ế ợ Xây d ng h th ng nông lâm k t h p chăn nuôi gia súc trong gia đình.
ả 2. Gi i pháp t ổ ứ ch c
ử ụ ạ ấ ướ ả ề ữ ệ Rà soát qui ho ch s d ng đ t theo h ng hi u qu , b n v ng;
ổ ứ ố ươ ừ ố T ch c giám sát phòng ch ng cháy r ng, ngăn ch n t ạ ặ ình tr ng đ t n ẫ ng r y;
ườ ủ ị ệ ươ ệ ừ ả ả Tăng c ng vai trò trách nhi m c a đ a ph ng trong qu n lý và b o v r ng;
ự ượ ệ ự ự ề ệ t Đ án Ki n toàn t ổ ứ ch c, nâng cao hi u l c, ế ị ệ ố ạ ể ể ệ ố ng ki m lâm th c hi n t ủ ủ ướ ng l c l ạ ộ ủ ườ Tăng c ả hi u qu ho t đ ng c a Ki m lâm giai đo n 2014 2020 theo Quy t đ nh s 1920/QĐTTg ngày 24/10/2014 c a Th t ủ ng Chính ph ;
ồ ươ ự ụ ệ ả ấ L ng ghép các ch ng trình d án lâm nông nghi p cho m c tiêu gi m thoái hóa đ t;
ự ồ ươ ượ ệ L ng ghép các d án các ch ng trình đã đ ủ c Chính ph phê duy t.
ả 3. Gi i pháp chính sách
ệ ệ ệ ậ ượ ố ộ c Qu c h i Khóa XIV ự ạ ỳ ọ ầ ủ ứ ể Tri n khai th c hi n đ y đ có trách nhi m Lu t Lâm nghi p đã đ i k h p th 4, ngày 15 tháng 11 năm 2017; thông qua t
ệ ệ ề ữ ể ừ ả Hoàn thi n chính sách lâm nghi p đ ể qu n lý phát tri n r ng b n v ng;
ỗ ợ ầ ư ế ợ ấ ố ự H tr đ u t cho các d án NôngLâm k t h p, canh tác đ t d c trên vùng núi;
ủ ỗ ợ ồ ự ủ ệ ề ồ
ế ụ Ti p t c th c hi n các chính sách đã có c a Chính ph h tr đ ng bào mi n núi, đ ng bào dân ể ố ộ t c thi u s .
4. Theo dõi giám sát
ệ ự ế ị ụ ệ ề ữ ủ ướ ạ ể ề ộ ầ ế ừ ễ ạ ấ ộ ủ ẽ ế ệ ằ ể ươ ng trình cân b ng suy thoái đ t giai ng trình s làm căn c đánh giá k t qu th c hi n Ch ươ ạ ứ ế ế ạ ươ ố ng trình m c Th c hi n Quy t đ nh s 886/QĐTTg ngày 16 tháng 06 năm 2017 phê duy t Ch ủ ủ ệ 2020 c a Th t tiêu phát tri n lâm nghi p b n v ng giai đo n 2016 ng Chính ph trong đó có ự ỳ ố ừ ộ n i dung đi u tra, đánh giá và giám sát tài nguyên r ng Qu c gia theo chu k 5 năm m t l n; th c ư ố ể ừ ệ s 26/2017/TT hi n theo dõi di n bi n r ng và đ t quy ho ch phát tri n r ng theo Thông t ả ủ ế ệ BNNPTNT ngày 15/11/2017 c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn. K t qu c a hai ấ ả ự ch đo n 20162020 và ti p đ n giai đo n 20202030.
ổ ứ ự ệ T ch c th c hi n Đi u 2.ề
ụ ổ ệ 1. T ng c c Lâm nghi p:
ế ự ề ế ạ ạ ộ i pháp c a Đ án theo giai đo n đ n năm ướ ủ ư ể ỳ ế ầ ạ ố c ch ng sa m c hóa ị ả ự ề ế ế ệ ộ ả a) Xây d ng k ho ch hành đ ng tri n khai các gi ộ 2020, t m nhìn đ n năm 2030, đ nh k báo cáo B và Ban th ký Công (UNCCD) v ti n đ và k t qu th c hi n.
ủ ụ ố ợ ự ổ ự ụ ệ ụ ủ ề b) Ch trì và ph i h p v i các T ng c c, C c, V liên quan c a B Nông nghi p và Phát tri n ả nông thôn xây d ng và t ể ệ ộ ủ ụ ể ạ ượ c các m c tiêu c a Đ án. i pháp đ đ t đ ớ ổ ứ ch c th c hi n các gi
ậ ộ ị ươ ự ự ệ ả ng th c hi n; xây d ng các mô hình và qu ng bá ổ ứ ả ả ề c) T ch c tuyên truy n, v n đ ng các đ a ph ế k t qu qu n lý đ t b n v ấ ề ững.
ơ ị ự ộ ộ ệ ể 2. Các đ n v tr c thu c B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn:
ụ ổ ứ ứ ự ư ệ ể ệ ề Theo ch c năng nhi m v , t ch c tri n khai th c hi n Đ án nh sau:
ụ ụ ệ ổ ứ ự ộ ệ ch c th c hi n các n i dung ồ ế ọ ấ ồ ớ ổ ố ợ ủ a) C c Tr ng tr t: Ch trì, ph i h p v i T ng c c Lâm nghi p t ệ liên quan đ n đ t và cây tr ng nông nghi p;
ọ ụ ố ợ ườ ụ ệ ệ ủ ạ ự ể ệ ố ự ệ ệ ạ ớ ổ ng: Ch trì, ph i h p v i T ng c c Lâm nghi p xây b) V Khoa h c, Công ngh và Môi tr ệ ự ế ạ ế ự nguy n d ng k ho ch và th ng kê, báo cáo theo k ho ch tri n khai th c hi n đóng góp t ủ t Nam trong lĩnh v c nông nghi p giai đo n 20212030; INDC c a Vi
ụ ệ ụ ợ ự : Ph i h p v i T ng c c Lâm nghi p kêu g i các d án qu c t ố ả ố ợ ủ ọ ư ướ ề ế ằ ố ế ầ ư đ u t ạ c ch ng sa m c ự ớ ổ ố ế c) V H p tác qu c t ụ ệ nh m th c hi n m c tiêu c a Đ án; báo cáo k t qu cho Ban th ký Công hóa (UNCCD).
ở ệ ể ỉ ố 3. S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn các t nh/thành ph :
ớ ổ ố ợ ụ ệ ể ồ ộ ả ệ ủ ự i pháp th c hi n c a a) Ch trủ ì, ph i h p v i T ng c c Lâm nghi p tri n khai đ ng b các gi Đ án;ề
ố ợ ụ ự ệ ể ế ả ớ ổ ấ ề ữ ả ả b) Ph i h p v i T ng c c Lâm nghi p tri n khai xây d ng các mô hình và qu ng bá k t qu qu n lý đ t b n v ng.
ệ ự ừ ế ị Quy t đ nh này có hi u l c t ngày ký. Đi u 3.ề
ưở ụ ụ ưở ụ ệ ng T ng c c Lâm nghi p, C c tr ụ ưở Chánh Văn phòng B , T ng c c tr ệ ộ ổ ọ ụ ở ố ự ọ ể ộ ỉ ố ủ ưở ườ ươ ơ ơ ị ồ ụ ng; Giám đ c S Nông nghi p và Phát ng, Th tr ng C c Tr ng ệ ng các c quan, đ n v liên ế ị ệ ị Đi u 4.ề ổ ng V Khoa h c, Công ngh và Môi tr tr t, V tr tri n nông thôn các t nh, thành ph tr c thu c Trung quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ộ ƯỞ NG Ứ ƯỞ KT. B TR TH TR NG
ể ng (đ b/cáo);
ế ế
ạ
ọ
ụ ư
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 4; ộ ưở B tr ụ Các V : HTQT, Pháp ch , K ho ch,Tài chính; KHCN&MT; ồ C c Tr ng tr t; L u: VT, TCLN (25).
Hà Công Tu nấ