intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 509/2019/QĐ-UBND tỉnh Gia Lai

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

18
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 509/2019/QĐ-UBND về việc công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới; 17 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và 06 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở y tế. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 509/2019/QĐ-UBND tỉnh Gia Lai

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH GIA LAI Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 509/QĐ­UBND Gia Lai, ngày 24 tháng 4 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI; 17 THỦ TỤC  HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ 06 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC  THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành  chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số  điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng  Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 42/TTr­SYT ngày 12/4/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới và 17 thủ  tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực dược phẩm, lĩnh vực mỹ phẩm thuộc thẩm  quyền giải quyết của Sở Y tế theo Quyết định số 7866/QĐ­BYT ngày 28/12/2018 và Quyết định  số 7867/QĐ­BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế (Phụ lục I, II kèm theo). Điều 2: Bãi bỏ 06 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế (Phụ lục III  kèm theo). Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan  chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Như Điều 3; ­ Cục Kiểm soát TTHC ­ Văn phòng Chính phủ; ­ Cổng thông tin điện tử tỉnh;
  2. ­ Sở Thông tin và Truyền thông (Phòng CNTT); ­ Lưu: VT, NC. Võ Ngọc Thành   PHỤ LỤC I DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ  Y TẾ (Ban hành kèm theo Quyết định số 509/QĐ­UBND ngày 24 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch   UBND tỉnh Gia Lai) Tên thủ tục  Thời hạn  Địa điểm  Phí, lệ phí (nếu  TT Căn cứ pháp lý hành chính giải quyết thực hiện có) ­ Thẩm định điều  kiện kinh doanh  thuốc đối với cơ  ­ Luật dược số  sở bán buôn  105/2016/QH13 ngày  (GDP):  06/4/2016 của Quốc hội  4.000.000đ/hồ sơ nước Cộng hòa xã hội  chủ nghĩa Việt Nam; ­ Thẩm định điều  kiện, tiêu chuẩn  ­ Nghị định số  ­ 20 ngày kể  bán lẻ thuốc  54/2017/NĐ­CP ngày  từ ngày nhận  (GPP) hoặc tiêu  08/5/2017 của Chính phủ  Quầy 3  Cấp Giấy  đủ hồ sơ đối  chuẩn và điều  quy định chi tiết một số  Trung tâm  chứng nhận  với trường  kiện hành nghề  điều và biện pháp thi  phục vụ  đủ điều kiện  hợp không  dược đối với các  hành Luật dược; hành chính  kinh doanh  phải đi đánh  cơ sở bán lẻ  công tỉnh,  dược cho cơ  giá cơ sở; thuốc chưa bắt  ­ Thông tư số  Địa chỉ: số  01 sở kinh doanh  buộc thực hiện  277/2016/TT­BTC ngày  17 Trần  thuốc phải  ­ 30 ngày kể  nguyên tắc, tiêu  14 tháng 11 năm 2016 của  Hưng  kiểm soát đặc từ ngày nhận  chuẩn thực hành  Bộ Tài chính quy định  Đạo, Tp.  biệt thuộc  đủ hồ sơ đối  tốt nhà thuốc theo mức thu, chế độ thu, nộp,  Pleiku,  thẩm quyền  với trường  lộ trình:  quản lý và sử dụng phí  tỉnh Gia  của Sở Y tế hợp phải đi  1.000.000đ/cơ sở  trong lĩnh vực dược mỹ  Lai đánh giá cơ  phẩm. sở. ­ Thẩm định điều  kiện, tiêu chuẩn  ­ Nghị định 155/2018/NĐ­ bán lẻ thuốc  CP của Chính Phủ sửa  (GPP) đối với cơ  đổi, bổ sung một số quy  sở bán lẻ tại các  định liên quan đến điều  địa bàn thuộc  kiện đầu tư kinh doanh  vùng khó khăn,  thuộc phạm vi quản lý  miền núi, hải  nhà nước của Bộ Y tế đảo: 500.000đ/cơ  sở 02 Cấp số tiếp  ­ 03 ngày làm Quầy 3  500.000 đồng ­ Nghị định số 
  3. 155/2018/NĐ­CP ngày  12/11/2018 của Chính  phủ sửa đổi, bổ sung một  số quy định liên quan đến  việc kể từ  điều kiện đầu tư, kinh  ngày nhận  doanh thuộc phạm vi  được hồ sơ  quản lý nhà nước của Bộ  công bố hợp  Y tế; lệ và phí  Trung tâm  công bố theo  Phục vụ  ­ Nghị định số  quy định (đối Hành  93/2016/NĐ­CP ngày  với trường  chính công  01/7/2016 của Chính phủ  nhận Phiếu  hợp cấp số  tỉnh Gia  quy định về điều kiện  công bố sản  tiếp nhận). Lai sản xuất mỹ phẩm; phẩm mỹ  phẩm sản  ­ 05 ngày làm Địa chỉ: số  ­ Thông tư số  xuất trong  việc kể từ  17 Trần  277/2016/TT­BTC ngày  nước ngày nhận  Hưng  14 tháng 11 năm 2016 của  được hồ sơ  Đạo, Tp.  Bộ Tài chính quy định  công bố và  Pleiku,  mức thu, chế độ thu, nộp,  phí công bố  tỉnh Gia  quản lý và sử dụng phí  theo quy định Lai trong lĩnh vực dược mỹ  (đối với  phẩm.  trường hợp  chưa cấp số  ­ Thông tư số  tiếp nhận). 06/2011/TT­BYT ngày  25/01/2011 của Bộ Y tế  quy định về quản lý mỹ  phẩm.   PHỤ LỤC II DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI  QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ (Ban hành kèm theo Quyết định số 509/QĐ­UBND ngày 24 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch   UBND tỉnh Gia Lai) Tên thủ  Thời  Tên VBQPPL quy  Số hồ sơ  Địa điểm  STT tục hành  hạn giải  Phí, lệ phí định về sửa đổi,  TTHC thực hiện chính quyết bổ sung 01 BYT­GLA­ Cấp Giấy  30 ngày  Quầy 3,  6.000.000  Nghị định số  286777 chứng  kể từ  Trung tâm  đồng 155/2018/NĐ­CP  nhận đủ  ngày  Phục vụ  ngày 12/11/2018  điều kiện  nhận  hành chính  của Chính phủ. sản xuất  được hồ  công tỉnh,  mỹ phẩm sơ hợp  số 17 Trần  lệ. Hưng 
  4. Đạo, Tp.  Pleiku, Gia  Lai Quầy 3,  05 ngày  Trung tâm  Cấp lại  làm việc  Phục vụ  Giấy  kể từ  hành chính  Nghị định số  chứng  BYT­GLA­ ngày  công tỉnh,  Chưa có quy  155/2018/NĐ­CP  02 nhận đủ  286778 nhận  số 17 Trần  định ngày 12/11/2018  điều kiện  được hồ  Hưng  của Chính phủ. sản xuất  sơ hợp  Đạo, Tp.  mỹ phẩm lệ. Pleiku, Gia  Lai Cấp Chứng  chỉ hành  nghề dược  (bao gồm  cả trường  hợp cấp  Chứng chỉ  hành nghề  Quầy 3,  dược  Trung tâm  nhưng  Phục vụ  15 ngày  500.000  Chứng chỉ  hành chính  Nghị định số  kể từ  VNĐ/hồ sơ  BYT­GLA­ hành nghề  công tỉnh,  155/2018/NĐ­CP  03 ngày  (Thông tư số  286937 dược bị thu  số 17 Trần  ngày 12/11/2018  nhận đủ  277/2016/TT­ hồi theo  Hưng  của Chính phủ. hồ sơ BTC) quy định  Đạo, Tp.  tại các  Pleiku, Gia  khoản 1, 2,  Lai 4, 5, 6, 7, 8,  9, 10, 11  Điều 28  của Luật  dược) theo  hình thức  xét hồ sơ 04 BYT­GLA­ Cấp Chứng 05 ngày  Quầy 3,  Chưa quy  Nghị định số  286938 chỉ hành  làm việc  Trung tâm  định 155/2018/NĐ­CP  nghề dược  kể từ  Phục vụ  ngày 12/11/2018  theo hình  ngày ghi  hành chính  của Chính phủ. thức xét hồ trên  công tỉnh,  sơ trong  Phiếu  số 17 Trần  trường hợp tiếp  Hưng  Chứng chỉ  nhận hồ  Đạo, Tp.  hành nghề  sơ Pleiku, Gia  dược bị ghi  Lai sai do lỗi 
  5. của cơ  quan cấp  Chứng chỉ  hành nghề  dược Quầy 3,  Trung tâm  Cấp lại  05 ngày  Phục vụ  Chứng chỉ  làm việc  hành chính  Nghị định số  BYT­GLA­ hành nghề  kể từ  công tỉnh,  Chưa quy  155/2018/NĐ­CP  05 286939 dược theo  ngày  số 17 Trần  định ngày 12/11/2018  hình thức  nhận đủ  Hưng  của Chính phủ. xét hồ sơ hồ sơ Đạo, Tp.  Pleiku, Gia  Lai Quầy 3,  Trung tâm  Điều chỉnh  05 ngày  Phục vụ  nội dung  làm việc  hành chính  Nghị định số  Chứng chỉ  BYT­GLA­ kể từ  công tỉnh,  Chưa quy  155/2018/NĐ­CP  06 hành nghề  286940 ngày  số 17 Trần  định ngày 12/11/2018  dược theo  nhận đủ  Hưng  của Chính phủ. hình thức  hồ sơ Đạo, Tp.  xét hồ sơ Pleiku, Gia  Lai 07 BYT­GLA­ Cấp lần  ­ 20 ngày Quầy 3,  ­ Thẩm định  Nghị định số  286941 đầu và cấp  kể từ  Trung tâm  điều kiện  155/2018/NĐ­CP  Giấy  ngày  Phục vụ  kinh doanh  ngày 12/11/2018  chứng  nhận đủ  hành chính thuốc đối với của Chính phủ. nhận đủ  hồ sơ  công tỉnh,  cơ sở bán  điều kiện  đối với  số 17 Trần buôn (GDP):  kinh doanh  trường  Hưng  4.000.000đ/h dược đối  hợp  Đạo, Tp.  ồ sơ với trường  không  Pleiku, Gia  hợp bị thu  phải đi  Lai ­ Thẩm định  hồi Giấy  đánh giá  điều kiện,  chứng  cơ sở; tiêu chuẩn  nhận đủ  bán lẻ thuốc  điều kiện  ­ 30 ngày  (GPP) hoặc  kinh doanh  kể từ  tiêu chuẩn và  dược thuộc ngày  điều kiện  thẩm  nh ậ n đủ   hành nghề  quyền của  hồ sơ  dược đối với  Sở Y tế  đối với  các cơ sở bán  (Cơ sở bán  trường  lẻ thuốc chưa  buôn thuốc, hợp phải  bắt buộc thực  nguyên liệu đi đánh  hiện nguyên  làm thuốc;  giá cơ  tắc, tiêu 
  6. chuẩn thực  hành tốt nhà  thuốc theo lộ  Cơ sở bán  trình:  lẻ thuốc  1.000.000đ/cơ  bao gồm  sở nhà thuốc,  quầy  ­ Thẩm định  thuốc, tủ  điều kiện,  thuốc trạm  tiêu chuẩn  sở. y tế xã, cơ  bán lẻ thuốc  sở chuyên  (GPP) đối với  bán lẻ  cơ sở bán lẻ  dược liệu,  tại các địa  thuốc dược  bàn thuộc  liệu, thuốc  vùng khó  cổ truyền) khăn, miền  núi, hải đảo:  500.000đ/cơ  sở. 08 BYT­GLA­ Cấp Giấy  ­ 20 ngày Quầy 3,  ­ Thẩm định  Nghị định số  286942 chứng  kể từ  Trung tâm  điều kiện  155/2018/NĐ­CP  nhận đủ  ngày  Phục vụ  kinh doanh  ngày 12/11/2018  điều kiện  nhận đủ  hành chính thuốc đối với của Chính phủ. kinh doanh  hồ sơ  công tỉnh,  cơ sở bán  dược cho  đối với  số 17 Trần buôn (GDP):  cơ sở thay  trường  Hưng  4.000.000đ/h đổi loại  hợp  Đạo, Tp.  ồ sơ hình kinh  không  Pleiku, Gia  doanh hoặc phải đi  Lai ­ Thẩm định  phạm vi  đánh giá  điều kiện,  kinh doanh  cơ sở; tiêu chuẩn  dược mà có  bán lẻ thuốc  thay đổi  ­ 30 ngày  (GPP) hoặc  điều kiện  kể từ  tiêu chuẩn và  kinh doanh, ngày  điều kiện  thay đổi địa nhận đủ  hành nghề  điểm kinh  h ồ  s ơ  dược đối với  doanh  đối với  các cơ sở bán  thuộc thẩm trường  lẻ thuốc chưa  quyền của  hợp phải  bắt buộc thực  Sở Y tế  đi đánh  hiện nguyên  (Cơ sở bán  giá c ơ   tắc, tiêu  buôn thuốc, sở. chuẩn thực  nguyên liệu  hành tốt nhà  làm thuốc;  thuốc theo lộ  Cơ sở bán  trình:  lẻ thuốc  1.000.000đ bao gồm 
  7. nhà thuốc,  ­ Thẩm định  quầy  điều kiện,  thuốc, tủ  tiêu chuẩn  thuốc trạm  bán lẻ thuốc  y tế xã, cơ  (GPP) đối với  sở chuyên  cơ sở bán lẻ  bán lẻ  tại các địa  dược liệu,  bàn thuộc  thuốc dược  vùng khó  liệu, thuốc  khăn, miền  cổ truyền) núi, hải đảo:  500.000đ 09 BYT­GLA­ Cấp lại  ­ 15 ngày Quầy 3,  Chưa quy  Nghị định số  286943 Giấy  kể từ  trung tâm  định 155/2018/NĐ­CP  chứng  ngày ghi  Phục vụ  ngày 12/11/2018  nhận đủ  trên  hành chính  của Chính phủ. điều kiện  phiếu  công tỉnh,  kinh doanh  tiếp  số 17 Trần  dược thuộc nhận hồ  Hưng  thẩm  sơ đối  Đạo, Tp.  quyền của  với  Pleiku, Gia  Sở Y tế  trường  Lai (Cơ sở bán  hợp  buôn thuốc, Giấy  nguyên liệu chứng  làm thuốc;  nhận đủ  Cơ sở bán   điều  lẻ thuốc  kiện kinh  bao gồm  doanh  nhà thuốc,  dược bị  quầy  mất, hư  thuốc, tủ  hỏng. thuốc trạm  y tế xã, cơ  ­ 07 ngày  sở chuyên  làm việc  bán lẻ  kể từ  dược liệu,  ngày ghi  thuốc dược trên  liệu, thuốc  Phiếu  cổ truyền) tiếp  nhận hồ  sơ đối  với  trường  hợp cấp  lại do lỗi  của cơ  quan cấp  Giấy 
  8. chứng  nhận đủ  điều  kiện kinh  doanh  dược. Điều chỉnh  Giấy  chứng  nhận đủ  điều kiện  kinh doanh  dược thuộc  thẩm  quyền của  Sở Y tế  Quầy 3,  (Cơ sở bán  15 ngày  Trung tâm  buôn thuốc, kể từ  Phục vụ  nguyên liệu ngày ghi  hành chính  Nghị định số  BYT­GLA­ làm thuốc;  trên  công tỉnh,  Chưa quy  155/2018/NĐ­CP  10 286944 Cơ sở bán  Phiếu  số 17 Trần định ngày 12/11/2018  lẻ thuốc  tiếp  Hưng  của Chính phủ. bao gồm  nhận hồ  Đạo, Tp.  nhà thuốc,  sơ Pleiku, Gia  quầy  Lai thuốc, tủ  thuốc trạm  y tế xã, cơ  sở chuyên  bán lẻ  dược liệu,  thuốc dược  liệu, thuốc  cổ truyền) 05 ngày  làm việc  Quầy 3,  kể từ  Trung tâm  ngày  Phục vụ  Thông báo  nhận  hành chính  Nghị định số  hoạt động  BYT­GLA­ được  công tỉnh,  Chưa quy  155/2018/NĐ­CP  11 bán lẻ  286945 thông  số 17 Trần định ngày 12/11/2018  thuốc lưu  báo của  Hưng  của Chính phủ. động cơ sở tổ  Đạo, Tp.  chức bán Pleiku, Gia  lẻ thuốc  Lai lưu động 12 BYT­GLA­ Cấp giấy  Trong  Quầy 3,  1.600.000/hồ  Nghị định số  286954 xác nhận  thời hạn  Trung tâm  sơ 155/2018/NĐ­CP 
  9. Phục vụ  nội dung  hành chính  thông tin  10 ngày,  công tỉnh,  thuốc theo  kể từ  số 17 Trần  ngày 12/11/2018  hình thức  ngày  Hưng  của Chính phủ. hội thảo  nhận đủ  Đạo, Tp.  giới thiệu  hồ sơ Pleiku, Gia  thuốc Lai Cho phép  hủy thuốc  gây nghiện,  thuốc  hướng  thần, thuốc Trong  Quầy 3,  tiền chất,  thời hạn  Trung tâm  nguyên liệu 20 ngày  Phục vụ  làm thuốc  kể từ  hành chính  Nghị định số  BYT­GLA­ là dược  ngày ghi  công tỉnh,  Chưa quy  155/2018/NĐ­CP  13 286946 chất gây  trên  số 17 Trần định ngày 12/11/2018  nghiện,  Phiếu  Hưng  của Chính phủ. dược chất  tiếp  Đạo, Tp.  hướng  nhận hồ  Pleiku, Gia  thần, tiền  sơ Lai chất dùng  làm thuốc  thuộc thẩm  quyền của  Sở Y tế Cho phép  mua thuốc  gây nghiện, Trong  Quầy 3,  thuốc  thời hạn  Trung tâm  hướng  30 ngày  Phục vụ  thần, thuốc kể từ  hành chính  Nghị định số  BYT­GLA­ tiền chất,  ngày ghi  công tỉnh,  Chưa quy  155/2018/NĐ­CP  14 286949 thuốc dạng trên  số 17 Trần định ngày 12/11/2018  phối hợp  Phiếu  Hưng  của Chính phủ. có chứa  tiếp  Đạo, Tp.  tiền chất  nhận hồ  Pleiku, Gia  thuộc thẩm sơ Lai quyền của  Sở Y tế 15 BYT­GLA­ Cấp phép  Trong  Quầy 3,  Chưa quy  Nghị định số  286952 xuất khẩu  thời hạn  Trung tâm  định 155/2018/NĐ­CP  thuốc phải  07 (bảy)  Phục vụ  ngày 12/11/2018  kiểm soát  ngày kể  hành chính  của Chính phủ. đặc biệt  từ ngày  công tỉnh,  thuộc hành  nhận đủ  số 17 Trần 
  10. lý cá nhân  của tổ  chức, cá  nhân xuất  cảnh gửi  theo vận  tải đơn,  hàng hóa  mang theo  người của  tổ chức, cá  Hưng  nhân xuất  hồ sơ  Đạo, Tp.  cảnh để  hợp lệ Pleiku, Gia  điều trị  Lai bệnh cho  bản thân  người xuất  cảnh và  không phải  nguyên liệu  làm thuốc  phải kiểm  soát đặc  biệt Cấp phép  nhập khẩu  thuốc thuộc  hành lý cá  nhân của tổ  chức, cá  Quầy 3,  nhân nhập  Trong  Trung tâm  cảnh gửi  thời hạn  Phục vụ  theo vận  07 (bảy)  hành chính  Nghị định số  tải đơn,  BYT­GLA­ ngày kể  công tỉnh,  Chưa quy  155/2018/NĐ­CP  16 hàng hóa  286953 từ ngày  số 17 Trần định ngày 12/11/2018  mang theo  nhận đủ  Hưng  của Chính phủ. người của  hồ sơ  Đạo, Tp.  tổ chức, cá  hợp lệ Pleiku, Gia  nhân nhập  Lai cảnh để  điều trị  bệnh cho  bản thân  người nhập  cảnh 17 BYT­GLA­ Kê khai lại  Trong  Quầy 3,  100.000 đồng Nghị định số  286957 giá thuốc  thời hạn  Trung tâm  155/2018/NĐ­CP  sản xuất  07 ngày  Phục vụ  ngày 12/11/2018 
  11. hành chính  kể từ  công tỉnh,  ngày tiếp  số 17 Trần  nhận đủ  trong nước Hưng  của Chính phủ. hồ sơ  Đạo, Tp.  theo quy  Pleiku, Gia  định. Lai   PHỤ LỤC III DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT  CỦA SỞ Y TẾ (Ban hành kèm theo Quyết định số: 509/QĐ­UBND ngày 24 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch   UBND tỉnh Gia Lai) STT Số hồ sơ TTHC Tên thủ tục hành chính BYT­GLA­ Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về  01 286935 dược BYT­GLA­ Điều chỉnh công bố đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn  02 286936 về dược Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ  sở kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền  chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược  BYT­GLA­ chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc, thuốc phóng xạ;  03 286947 cơ sở sản xuất thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây  nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần,  thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của  Sở Y tế Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho các  cơ sở kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây  nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc  dạng phối hợp có chứa tiền chất (trừ cơ sở sản xuất được quy  BYT­GLA­ 04 định tại Điều 50 của Nghị định 54/2017/NĐ­CP); cơ sở kinh  286948 doanh thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất  trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm  sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền Sở Y  tế BYT­GLA­ Cấp lại Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc thuộc thẩm  05 286955 quyền của Sở Y tế BYT­GLA­ Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được cấp Giấy xác  06 286956 nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2