YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 509/2019/QĐ-UBND tỉnh Gia Lai
18
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 509/2019/QĐ-UBND về việc công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới; 17 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và 06 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở y tế. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 509/2019/QĐ-UBND tỉnh Gia Lai
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH GIA LAI Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 509/QĐUBND Gia Lai, ngày 24 tháng 4 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI; 17 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ 06 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTVPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 42/TTrSYT ngày 12/4/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới và 17 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực dược phẩm, lĩnh vực mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế theo Quyết định số 7866/QĐBYT ngày 28/12/2018 và Quyết định số 7867/QĐBYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế (Phụ lục I, II kèm theo). Điều 2: Bãi bỏ 06 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế (Phụ lục III kèm theo). Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: Như Điều 3; Cục Kiểm soát TTHC Văn phòng Chính phủ; Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông (Phòng CNTT); Lưu: VT, NC. Võ Ngọc Thành PHỤ LỤC I DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ (Ban hành kèm theo Quyết định số 509/QĐUBND ngày 24 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai) Tên thủ tục Thời hạn Địa điểm Phí, lệ phí (nếu TT Căn cứ pháp lý hành chính giải quyết thực hiện có) Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ Luật dược số sở bán buôn 105/2016/QH13 ngày (GDP): 06/4/2016 của Quốc hội 4.000.000đ/hồ sơ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn Nghị định số 20 ngày kể bán lẻ thuốc 54/2017/NĐCP ngày từ ngày nhận (GPP) hoặc tiêu 08/5/2017 của Chính phủ Quầy 3 Cấp Giấy đủ hồ sơ đối chuẩn và điều quy định chi tiết một số Trung tâm chứng nhận với trường kiện hành nghề điều và biện pháp thi phục vụ đủ điều kiện hợp không dược đối với các hành Luật dược; hành chính kinh doanh phải đi đánh cơ sở bán lẻ công tỉnh, dược cho cơ giá cơ sở; thuốc chưa bắt Thông tư số Địa chỉ: số 01 sở kinh doanh buộc thực hiện 277/2016/TTBTC ngày 17 Trần thuốc phải 30 ngày kể nguyên tắc, tiêu 14 tháng 11 năm 2016 của Hưng kiểm soát đặc từ ngày nhận chuẩn thực hành Bộ Tài chính quy định Đạo, Tp. biệt thuộc đủ hồ sơ đối tốt nhà thuốc theo mức thu, chế độ thu, nộp, Pleiku, thẩm quyền với trường lộ trình: quản lý và sử dụng phí tỉnh Gia của Sở Y tế hợp phải đi 1.000.000đ/cơ sở trong lĩnh vực dược mỹ Lai đánh giá cơ phẩm. sở. Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn Nghị định 155/2018/NĐ bán lẻ thuốc CP của Chính Phủ sửa (GPP) đối với cơ đổi, bổ sung một số quy sở bán lẻ tại các định liên quan đến điều địa bàn thuộc kiện đầu tư kinh doanh vùng khó khăn, thuộc phạm vi quản lý miền núi, hải nhà nước của Bộ Y tế đảo: 500.000đ/cơ sở 02 Cấp số tiếp 03 ngày làm Quầy 3 500.000 đồng Nghị định số
- 155/2018/NĐCP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến việc kể từ điều kiện đầu tư, kinh ngày nhận doanh thuộc phạm vi được hồ sơ quản lý nhà nước của Bộ công bố hợp Y tế; lệ và phí Trung tâm công bố theo Phục vụ Nghị định số quy định (đối Hành 93/2016/NĐCP ngày với trường chính công 01/7/2016 của Chính phủ nhận Phiếu hợp cấp số tỉnh Gia quy định về điều kiện công bố sản tiếp nhận). Lai sản xuất mỹ phẩm; phẩm mỹ phẩm sản 05 ngày làm Địa chỉ: số Thông tư số xuất trong việc kể từ 17 Trần 277/2016/TTBTC ngày nước ngày nhận Hưng 14 tháng 11 năm 2016 của được hồ sơ Đạo, Tp. Bộ Tài chính quy định công bố và Pleiku, mức thu, chế độ thu, nộp, phí công bố tỉnh Gia quản lý và sử dụng phí theo quy định Lai trong lĩnh vực dược mỹ (đối với phẩm. trường hợp chưa cấp số Thông tư số tiếp nhận). 06/2011/TTBYT ngày 25/01/2011 của Bộ Y tế quy định về quản lý mỹ phẩm. PHỤ LỤC II DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ (Ban hành kèm theo Quyết định số 509/QĐUBND ngày 24 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai) Tên thủ Thời Tên VBQPPL quy Số hồ sơ Địa điểm STT tục hành hạn giải Phí, lệ phí định về sửa đổi, TTHC thực hiện chính quyết bổ sung 01 BYTGLA Cấp Giấy 30 ngày Quầy 3, 6.000.000 Nghị định số 286777 chứng kể từ Trung tâm đồng 155/2018/NĐCP nhận đủ ngày Phục vụ ngày 12/11/2018 điều kiện nhận hành chính của Chính phủ. sản xuất được hồ công tỉnh, mỹ phẩm sơ hợp số 17 Trần lệ. Hưng
- Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai Quầy 3, 05 ngày Trung tâm Cấp lại làm việc Phục vụ Giấy kể từ hành chính Nghị định số chứng BYTGLA ngày công tỉnh, Chưa có quy 155/2018/NĐCP 02 nhận đủ 286778 nhận số 17 Trần định ngày 12/11/2018 điều kiện được hồ Hưng của Chính phủ. sản xuất sơ hợp Đạo, Tp. mỹ phẩm lệ. Pleiku, Gia Lai Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề Quầy 3, dược Trung tâm nhưng Phục vụ 15 ngày 500.000 Chứng chỉ hành chính Nghị định số kể từ VNĐ/hồ sơ BYTGLA hành nghề công tỉnh, 155/2018/NĐCP 03 ngày (Thông tư số 286937 dược bị thu số 17 Trần ngày 12/11/2018 nhận đủ 277/2016/TT hồi theo Hưng của Chính phủ. hồ sơ BTC) quy định Đạo, Tp. tại các Pleiku, Gia khoản 1, 2, Lai 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ 04 BYTGLA Cấp Chứng 05 ngày Quầy 3, Chưa quy Nghị định số 286938 chỉ hành làm việc Trung tâm định 155/2018/NĐCP nghề dược kể từ Phục vụ ngày 12/11/2018 theo hình ngày ghi hành chính của Chính phủ. thức xét hồ trên công tỉnh, sơ trong Phiếu số 17 Trần trường hợp tiếp Hưng Chứng chỉ nhận hồ Đạo, Tp. hành nghề sơ Pleiku, Gia dược bị ghi Lai sai do lỗi
- của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược Quầy 3, Trung tâm Cấp lại 05 ngày Phục vụ Chứng chỉ làm việc hành chính Nghị định số BYTGLA hành nghề kể từ công tỉnh, Chưa quy 155/2018/NĐCP 05 286939 dược theo ngày số 17 Trần định ngày 12/11/2018 hình thức nhận đủ Hưng của Chính phủ. xét hồ sơ hồ sơ Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai Quầy 3, Trung tâm Điều chỉnh 05 ngày Phục vụ nội dung làm việc hành chính Nghị định số Chứng chỉ BYTGLA kể từ công tỉnh, Chưa quy 155/2018/NĐCP 06 hành nghề 286940 ngày số 17 Trần định ngày 12/11/2018 dược theo nhận đủ Hưng của Chính phủ. hình thức hồ sơ Đạo, Tp. xét hồ sơ Pleiku, Gia Lai 07 BYTGLA Cấp lần 20 ngày Quầy 3, Thẩm định Nghị định số 286941 đầu và cấp kể từ Trung tâm điều kiện 155/2018/NĐCP Giấy ngày Phục vụ kinh doanh ngày 12/11/2018 chứng nhận đủ hành chính thuốc đối với của Chính phủ. nhận đủ hồ sơ công tỉnh, cơ sở bán điều kiện đối với số 17 Trần buôn (GDP): kinh doanh trường Hưng 4.000.000đ/h dược đối hợp Đạo, Tp. ồ sơ với trường không Pleiku, Gia hợp bị thu phải đi Lai Thẩm định hồi Giấy đánh giá điều kiện, chứng cơ sở; tiêu chuẩn nhận đủ bán lẻ thuốc điều kiện 30 ngày (GPP) hoặc kinh doanh kể từ tiêu chuẩn và dược thuộc ngày điều kiện thẩm nh ậ n đủ hành nghề quyền của hồ sơ dược đối với Sở Y tế đối với các cơ sở bán (Cơ sở bán trường lẻ thuốc chưa buôn thuốc, hợp phải bắt buộc thực nguyên liệu đi đánh hiện nguyên làm thuốc; giá cơ tắc, tiêu
- chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ Cơ sở bán trình: lẻ thuốc 1.000.000đ/cơ bao gồm sở nhà thuốc, quầy Thẩm định thuốc, tủ điều kiện, thuốc trạm tiêu chuẩn sở. y tế xã, cơ bán lẻ thuốc sở chuyên (GPP) đối với bán lẻ cơ sở bán lẻ dược liệu, tại các địa thuốc dược bàn thuộc liệu, thuốc vùng khó cổ truyền) khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở. 08 BYTGLA Cấp Giấy 20 ngày Quầy 3, Thẩm định Nghị định số 286942 chứng kể từ Trung tâm điều kiện 155/2018/NĐCP nhận đủ ngày Phục vụ kinh doanh ngày 12/11/2018 điều kiện nhận đủ hành chính thuốc đối với của Chính phủ. kinh doanh hồ sơ công tỉnh, cơ sở bán dược cho đối với số 17 Trần buôn (GDP): cơ sở thay trường Hưng 4.000.000đ/h đổi loại hợp Đạo, Tp. ồ sơ hình kinh không Pleiku, Gia doanh hoặc phải đi Lai Thẩm định phạm vi đánh giá điều kiện, kinh doanh cơ sở; tiêu chuẩn dược mà có bán lẻ thuốc thay đổi 30 ngày (GPP) hoặc điều kiện kể từ tiêu chuẩn và kinh doanh, ngày điều kiện thay đổi địa nhận đủ hành nghề điểm kinh h ồ s ơ dược đối với doanh đối với các cơ sở bán thuộc thẩm trường lẻ thuốc chưa quyền của hợp phải bắt buộc thực Sở Y tế đi đánh hiện nguyên (Cơ sở bán giá c ơ tắc, tiêu buôn thuốc, sở. chuẩn thực nguyên liệu hành tốt nhà làm thuốc; thuốc theo lộ Cơ sở bán trình: lẻ thuốc 1.000.000đ bao gồm
- nhà thuốc, Thẩm định quầy điều kiện, thuốc, tủ tiêu chuẩn thuốc trạm bán lẻ thuốc y tế xã, cơ (GPP) đối với sở chuyên cơ sở bán lẻ bán lẻ tại các địa dược liệu, bàn thuộc thuốc dược vùng khó liệu, thuốc khăn, miền cổ truyền) núi, hải đảo: 500.000đ 09 BYTGLA Cấp lại 15 ngày Quầy 3, Chưa quy Nghị định số 286943 Giấy kể từ trung tâm định 155/2018/NĐCP chứng ngày ghi Phục vụ ngày 12/11/2018 nhận đủ trên hành chính của Chính phủ. điều kiện phiếu công tỉnh, kinh doanh tiếp số 17 Trần dược thuộc nhận hồ Hưng thẩm sơ đối Đạo, Tp. quyền của với Pleiku, Gia Sở Y tế trường Lai (Cơ sở bán hợp buôn thuốc, Giấy nguyên liệu chứng làm thuốc; nhận đủ Cơ sở bán điều lẻ thuốc kiện kinh bao gồm doanh nhà thuốc, dược bị quầy mất, hư thuốc, tủ hỏng. thuốc trạm y tế xã, cơ 07 ngày sở chuyên làm việc bán lẻ kể từ dược liệu, ngày ghi thuốc dược trên liệu, thuốc Phiếu cổ truyền) tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp cấp lại do lỗi của cơ quan cấp Giấy
- chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược. Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Quầy 3, (Cơ sở bán 15 ngày Trung tâm buôn thuốc, kể từ Phục vụ nguyên liệu ngày ghi hành chính Nghị định số BYTGLA làm thuốc; trên công tỉnh, Chưa quy 155/2018/NĐCP 10 286944 Cơ sở bán Phiếu số 17 Trần định ngày 12/11/2018 lẻ thuốc tiếp Hưng của Chính phủ. bao gồm nhận hồ Đạo, Tp. nhà thuốc, sơ Pleiku, Gia quầy Lai thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) 05 ngày làm việc Quầy 3, kể từ Trung tâm ngày Phục vụ Thông báo nhận hành chính Nghị định số hoạt động BYTGLA được công tỉnh, Chưa quy 155/2018/NĐCP 11 bán lẻ 286945 thông số 17 Trần định ngày 12/11/2018 thuốc lưu báo của Hưng của Chính phủ. động cơ sở tổ Đạo, Tp. chức bán Pleiku, Gia lẻ thuốc Lai lưu động 12 BYTGLA Cấp giấy Trong Quầy 3, 1.600.000/hồ Nghị định số 286954 xác nhận thời hạn Trung tâm sơ 155/2018/NĐCP
- Phục vụ nội dung hành chính thông tin 10 ngày, công tỉnh, thuốc theo kể từ số 17 Trần ngày 12/11/2018 hình thức ngày Hưng của Chính phủ. hội thảo nhận đủ Đạo, Tp. giới thiệu hồ sơ Pleiku, Gia thuốc Lai Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc Trong Quầy 3, tiền chất, thời hạn Trung tâm nguyên liệu 20 ngày Phục vụ làm thuốc kể từ hành chính Nghị định số BYTGLA là dược ngày ghi công tỉnh, Chưa quy 155/2018/NĐCP 13 286946 chất gây trên số 17 Trần định ngày 12/11/2018 nghiện, Phiếu Hưng của Chính phủ. dược chất tiếp Đạo, Tp. hướng nhận hồ Pleiku, Gia thần, tiền sơ Lai chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Cho phép mua thuốc gây nghiện, Trong Quầy 3, thuốc thời hạn Trung tâm hướng 30 ngày Phục vụ thần, thuốc kể từ hành chính Nghị định số BYTGLA tiền chất, ngày ghi công tỉnh, Chưa quy 155/2018/NĐCP 14 286949 thuốc dạng trên số 17 Trần định ngày 12/11/2018 phối hợp Phiếu Hưng của Chính phủ. có chứa tiếp Đạo, Tp. tiền chất nhận hồ Pleiku, Gia thuộc thẩm sơ Lai quyền của Sở Y tế 15 BYTGLA Cấp phép Trong Quầy 3, Chưa quy Nghị định số 286952 xuất khẩu thời hạn Trung tâm định 155/2018/NĐCP thuốc phải 07 (bảy) Phục vụ ngày 12/11/2018 kiểm soát ngày kể hành chính của Chính phủ. đặc biệt từ ngày công tỉnh, thuộc hành nhận đủ số 17 Trần
- lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá Hưng nhân xuất hồ sơ Đạo, Tp. cảnh để hợp lệ Pleiku, Gia điều trị Lai bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá Quầy 3, nhân nhập Trong Trung tâm cảnh gửi thời hạn Phục vụ theo vận 07 (bảy) hành chính Nghị định số tải đơn, BYTGLA ngày kể công tỉnh, Chưa quy 155/2018/NĐCP 16 hàng hóa 286953 từ ngày số 17 Trần định ngày 12/11/2018 mang theo nhận đủ Hưng của Chính phủ. người của hồ sơ Đạo, Tp. tổ chức, cá hợp lệ Pleiku, Gia nhân nhập Lai cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh 17 BYTGLA Kê khai lại Trong Quầy 3, 100.000 đồng Nghị định số 286957 giá thuốc thời hạn Trung tâm 155/2018/NĐCP sản xuất 07 ngày Phục vụ ngày 12/11/2018
- hành chính kể từ công tỉnh, ngày tiếp số 17 Trần nhận đủ trong nước Hưng của Chính phủ. hồ sơ Đạo, Tp. theo quy Pleiku, Gia định. Lai PHỤ LỤC III DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ (Ban hành kèm theo Quyết định số: 509/QĐUBND ngày 24 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai) STT Số hồ sơ TTHC Tên thủ tục hành chính BYTGLA Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về 01 286935 dược BYTGLA Điều chỉnh công bố đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn 02 286936 về dược Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược BYTGLA chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc, thuốc phóng xạ; 03 286947 cơ sở sản xuất thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho các cơ sở kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất (trừ cơ sở sản xuất được quy BYTGLA 04 định tại Điều 50 của Nghị định 54/2017/NĐCP); cơ sở kinh 286948 doanh thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền Sở Y tế BYTGLA Cấp lại Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc thuộc thẩm 05 286955 quyền của Sở Y tế BYTGLA Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được cấp Giấy xác 06 286956 nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn