intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 51/2019/QD-UBND tỉnh Cao Bằng

Chia sẻ: Trần Văn Tan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:28

13
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 51/2019/QD-UBND ban hành việc Sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 của UBND tỉnh Cao Bằng

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 51/2019/QD-UBND tỉnh Cao Bằng

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH CAO BẰNG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 51/2019/QĐ­UBND Cao Bằng, ngày 05 tháng 12 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG  MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA  BÀN TỈNH CAO BẰNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 30/2018/QĐ­UBND  NGÀY 10/10/2018 CỦA UBND TỈNH CAO BẰNG VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 43/2018/QĐ­UBND  NGÀY 20/12/2018 CỦA UBND TỈNH CAO BẰNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017; Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ­CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết  một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ­TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ  quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị; Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT­BTC ngày 7 tháng 5 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế  độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố  định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh  nghiệp; Căn cứ Thông tư số 08/2019/TT­BYT ngày 31 tháng 5 năm 2019 của Bộ Y tế hướng dẫn tiêu  chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế; Thực hiện ý kiến của Thường trực HĐND tỉnh đối với việc sửa đổi, bổ sung quy định, tiêu  chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trên địa bàn tỉnh tại Công văn số  335/HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2019; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị  chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết  định số 30/2018/QĐ­UBND ngày 10/10/2018 của UBND tỉnh Cao Bằng như sau: 1. Khoản 2 Điều 3 được bổ sung như sau:
  2. “Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phụ lục 02a)” 2. Khoản 3 Điều 3 được bổ sung như sau: “Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Phát thanh và Truyền hình (Phụ lục 03a)”. 3. Khoản 4 Điều 3 được bổ sung như sau: “Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Tài nguyên và Môi trường (Phụ lục 04a)”. 4. Khoản 6 Điều 3 được bổ sung như sau: “Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Tài chính (Phụ lục 06b)”. 5. Khoản 7 Điều 3 được bổ sung như sau: “Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Giáo dục và Đào tạo (Phụ lục 07b)”. 6. Khoản 9 Điều 3 được bổ sung như sau: “Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Y tế (Phụ lục 09b)” 7. Khoản 10 Điều 3 được sửa đổi, bổ sung như sau: “Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Lao động thương binh và Xã hội (Phụ lục 10a)”. 8. Khoản 11 Điều 3 được bổ sung như sau: “Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành khác (Phụ lục 11a)”. (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo) Những nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 30/2018/QĐ­UBND ngày 10/10/2018 của  UBND tỉnh Cao Bằng. Điều 2. Sửa đổi khoản 4, Điều 1 Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị  chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết  định số 43/2018/QĐ­UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh Cao Bằng như sau: Khoản 4 Điều 1 được sửa đổi, bổ sung như sau: “Máy móc, thiết bị chuyên dùng Huyện, Thành phố (Phụ lục 12b)”. (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo) Những nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 43/2018/QĐ­UBND ngày 20/12/2018 của  UBND tỉnh Cao Bằng. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 12 năm 2019.
  3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ngành; Thủ trưởng các ban, ngành, các tổ chức  chính trị, tổ chức chính trị ­ xã hội; Giám đốc Ban quản lý dự án, đơn vị sự nghiệp công lập; Chủ  tịch UBND các huyện, thành phố và các cá nhân có liên quan đến các lĩnh vực thuộc phạm vi  điều chỉnh của Quyết định này chịu trách nhiệm thi hành./.   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: CHỦ TỊCH ­ Như điều 3 (thực hiện); ­ Bộ Tài chính; ­ Thường trực Tỉnh ủy; ­ Thường trực HĐND Tỉnh; ­ Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; ­ Trung tâm thông tin tỉnh; ­ VP: các PCVP, CVNCTH; ­ Lưu: VP, TH (HT). Hoàng Xuân Ánh   PHỤ LỤC 02A MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG  THÔN (Kèm theo Quyết định số 51/2019/QĐ­UBND ngày 05/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng) Đơn vị  Số  Ghi  STT Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng tính lượng chú 1 2 3 4 5 I Văn phòng Sở       Ống nhòm Zeiss 10 x 42 terra ED binocular(Blach)  1 Chiếc 1   5242069901 2 Máy tính xách tay cấu hình cao Chiếc 1   3 Máy ghi âm Chiếc 1   II Chi cục Kiểm lâm       1 Ống nhòm nhìn xa trên 10km Chiếc 17   2 Máy ảnh canon Chiếc 15   Hệ  3 Camera giám sát 1   thống 4 Máy quét (Scaner) đa năng Chiếc 1   III Chi cục trồng trọt và Chăn nuôi         Máy quét (Scaner) đa năng Chiếc 1   IV Chi cục Phát triển nông thôn         Máy quét (Scaner) đa năng Chiếc 1  
  4. V Chi cục Thủy lợi         Máy quét (Scaner) đa năng Chiếc 1   Trung tâm khuyến Nông và Giống Nông Lâm  VI       Nghiệp   Máy quét (Scaner) đa năng Chiếc 1   Trung tâm Điều tra Quy hoạch, thiết kế, nông Lâm  VII       nghiệp   Máy quét (Scaner) đa năng Chiếc 1   Trung tâm Nước sạch và vệ sinh môi trường nông  VIII       thôn   Máy quét (Scaner) đa năng Chiếc 1   Ban Quản lý rừng Phòng hộ đầu nguồn Sông lô gâm  XIX       huyện Bảo Lạc   Máy quét (Scaner) đa năng Chiếc 1   Ban Quản lý rừng phòng hộ Sông Quây Sơn, huyện  X       Trùng Khánh   Máy quét (Scaner) đa năng Chiếc 1   XI Ban Quản lý Rừng phòng hộ huyện Thạch an         Máy quét (Scaner) đa năng Chiếc 1   XII Ban Quản lý rừng phòng hộ huyện Nguyên Bình         Máy quét (Scaner) đa năng Chiếc 1   XIII Ban Quản lý rừng Đặc dụng Phia oắc, Phia Đén         Máy quét (Scaner) đa năng Chiếc 1   XIV Trường Trung cấp kinh tế kỹ thuật tỉnh Cao Bằng.         Máy quét (Scaner) đa năng Chiếc 1   XV Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng       1 Máy tính để bàn cấu hình cao Bộ 2   2 Máy tính xách tay cấu hình cao Bộ 2   3 Máy quét (Scaner) đa năng Cái 1   4 Máy ảnh canon Chiếc 1     PHỤ LỤC 03A MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH PHÁT THANH ­ TRUYỀN HÌNH (Kèm theo Quyết định số 51/2019/QĐ­UBND ngày 05/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng)
  5. Đơn vị  Số  Ghi  STT Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng tính lượng chú 1 2 3 4 5 I Phần thiết bị truyền hình       1 Trường quay tầng 2 gồm: Hệ thống 1   Máy quay (camera) dùng trong trường quay, chuẩn HD  ­ Bộ 1   hoặc '04K (chưa bao gồm ống kính) ­ Ống kính góc rộng cho camera Cái 1   ­ Ống kính tiêu chuẩn cho camera Cái 1   ­ Bộ điều khiển ống kính Bộ 1   ­ Màn hình kiểm tra gắn trên camera (Viewfinder) Bộ 1   ­ Ống ngắm gắn trên camera (Viewfinder) Bộ 1   ­ Bộ điều khiển trung tâm cho camera (CCU) Bộ 1   ­ Bộ điều khiển từ xa cho camera Bộ 1   ­ Dây điều khiển cho bộ điều khiển từ xa Sợi 1   Cáp kết nối camera với bộ điều khiển trung tâm (sử  ­ Sợi 1   dụng trong trường quay) Cáp kết nối camera với bộ điều khiển trung tâm (sử  ­ Sợi 1   dụng ngoài hiện trường lưu động) ­ Tấm gá máy quay với chân máy quay Cái 1   ­ Chân dùng cho máy quay Bộ 1   ­ Bộ điều khiển mở rộng Bộ 1   ­ Tay điều khiển mở rộng Cái 1   2 Hệ thống ánh sáng trường quay Hệ thống 2   2.1 Hệ thống ánh sáng trong trường quay tầng 1 gồm: Hệ thống 1   ­ Hệ thống khung treo đèn trong trường quay Hệ thống 1   2.2 Hệ thống ánh sáng trong trường quay tầng 2 bao gồm: Hệ thống 1   Đèn Fresnel LED chiếu chủ, điều khiển DMX, kèm theo  ­ Bộ 3   phụ kiện Đèn Fresnel LED chiếu ngược, điều khiển DMX, kèm  ­ Bộ 5   theo phụ kiện ­ Đèn chiếu phông, điều khiển DMX, kèm theo phụ kiện Bộ 6   ­ Đèn chiếu ven, điều khiển DMX, kèm theo phụ kiện Bộ 6   ­ Đèn chiếu nền, điều khiển DMX, kèm theo phụ kiện Bộ 5   ­ Sào điều khiển đèn Cái 1  
  6. ­ Bàn điều khiển ánh sáng DMX512 Bộ 1   ­ Thanh treo đèn Cái 9   ­ Cáp kết nối DMX kèm giắc cắm XLR 5 chân Sợi 8   ­ Hệ thống khung treo đèn trong trường quay Hệ thống 2   Hệ thống lưu trữ dữ liệu sản xuất chương trình và lưu  3 Hệ thống 1   trữ tư liệu Hệ thống lưu trữ tư liệu băng từ, đĩa cứng hoặc đĩa  ­ Hệ thống 1   quang ­ Băng từ LTO­7 đĩa cứng hoặc đĩa quang Cái 48   Bàn trộn hình và phụ kiện dùng trong trường quay (mỗi  4 Bộ 1   trường quay 01 bộ) Chuyển mạch video đa định dạng (Multi­format Video  ­ Bộ 1   Switcher) ­ Bảng điều khiển (Control panel) Bộ 1   ­ Bảng Menu Bộ 1   ­ Các bo mạch chức năng và phụ kiện khác Bộ 1   Hệ thống trường quay ảo cho Studio tầng 1 và tầng 2,  5 Hệ thống 1   bao gồm: ­ Máy chủ trường quay ảo cho Studio Bộ 1   ­ Màn hình kiểm tra tín hiệu Video Hệ thống 1   ­ Hệ thống phông xanh, vật tư lắp đặt Hệ thống 1   6 Hệ thống quản trị MAM (Media Asset Management) Hệ thống 1   Hệ thống màn hình ghép (video wall) trong trường quay,  7 Hệ thống 3   cụ thể như sau: Hệ thống màn hình ghép hiển thị thông tin, hình ảnh  ­ Hệ thống 1   dùng trong trường quay tầng 2 (S2) Hệ thống màn hình ghép hiển thị thông tin, hình ảnh  ­ Hệ thống 1   dùng trong trường quay tầng 2 (S3) Bộ dựng sản xuất chương trình truyền hình chuẩn  8 Bộ 4   4K/HD ­ Máy trạm đồng bộ dùng để dựng hình Bộ 1   ­ Máy trạm đồng bộ dựng kỹ xảo, hiệu ứng Cái 4   ­ Màn hình (monitor) kích thước từ 23" ÷ 29" Cái 4   ­ Card ghi hình tiếng (capture A/V) Cái 5   Phần  ­ Phần mềm dựng kỹ xảo, hiệu ứng chuyên nghiệp 4   mềm ­ Loa kiểm tra cho các bộ dựng Bộ 5  
  7. 9 Thiết bị bắn chữ, CG chuẩn HD Bộ 2   ­ Màn hình (monitor) kích thước từ 23" ÷ 29" Cái 2   10 Thiết bị ghi hình/tiếng Bộ 2   ­ Máy trạm đồng bộ cấu hình cao Bộ 2   ­ Màn hình (monitor) kích thước từ 23" ÷ 29" Cái 2   11 Bàn trộn hình loại ≤ 8 đường vào để làm lưu động bộ 2   Bộ nhắc lời dùng cho phát thanh viên loại gắn camera,  12 bộ 3   gồm: Màn hình hiển thị, kính phản xạ, tay điều khiển, cáp tín  ­ bộ 3   hiệu, bộ gá đồng bộ ... ­ Máy tính cài phần mềm chạy chữ cái 3   13 Thiết bị phụ trợ bao gồm:       Bộ lưu điện loại offline dùng cho các bộ dựng truyền  ­ Bộ 24   hình 14 Thiết bị cho xe làm chương trình lưu động bao gồm: ht 1   ­ Màn hình kiểm tra tín hiệu Video (monitor) cái 1   15 Thiết bị chèn logo bộ 2   II Phần thiết bị phát thanh       1 Bộ dựng sản xuất chương trình phát thanh Bộ 5   1,1 Màn hình (monitor) kích thước từ 23" ÷ 29" cái 5   Ổ đĩa cứng dung lượng tối thiểu 2TB trở lên (ổ cứng  2 cái 36   kiểu Enterprise/NAS) 3 Bàn đặt thiết bị (theo thiết kế của Studio S1) Bộ 2   III Đài phát thanh và truyền hình huyện, thành phố   22   1 Bộ lưu trữ dữ liệu an toàn truyền hình Bộ/đơn vị 1   Cái/ đơn  2 Thiết bị truyền dẫn không dây với bộ dựng (Livestream) 2   vị Cái/ đơn  3 Thiết bị và dàn đèn ánh sáng phòng thu 2   vị Cái/ đơn  4 Ti vi 65 in 2   vị Cái/ đơn  5 Bộ micro đặt bàn họp 2   vị Cái/ đơn  6 Loa treo tường phòng họp 2   vị Cái/ đơn  7 Máy bay điều khiển từ xa Flycam 1   vị
  8. 8 Bộ dựng hình Livertream Bộ/đơn vị 1     PHỤ LỤC 04A MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (Kèm theo Quyết định số 51/2019/QĐ­UBND ngày 05/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng) Đơn vị  Số  Ghi  STT Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng tính lượng chú 1 2 3 4 5 I Văn phòng đăng ký đất đai         Máy photocopy A0 Cái 1   II Trung tâm quan Trắc và dữ liệu       1 Bộ điều khiển đa thông số ­ sc1000 Bộ 1   2 Đầu đo pH kèm Nhiệt độ Cái 1   3 Đầu đo TSS (chất rắn lơ lửng, độ đục) Cái 1   4 Thiết bị phân tích COD HACH UVASsc Bộ 1   Thiết bị lấy mẫu tự động có trữ lạnh AS950  5 Bộ 1   REFRIGERATED SAMPLERS Đầu dò oxy hòa tan (9020000) ASSY, PROBE, LDO  6 Bộ 1   MODEL 2 Phụ kiện cho đầu đo Oxy: Máy thổi khí cho đầu dò  7 Bộ 1   (6860100) 8 Thiết bị đo Amoni và Nitrat LXV440.99.00012 Bộ 1   9 Camera ghi và truyền hình ảnh về Sở TNMT (Hkvision) Bộ 4   Tủ điện chuyên dụng và bể nhúng sensor. Các phụ kiện  10 dây cáp và ống dẫn từ trạm thiết bị vào nhà trạm trong  Bộ 1   khoảng cách 20m. 11 Bộ xử lý số liệu Data Logger Bộ 1   Bộ thiết bị xử lý và truyền tín hiệu không dây GPRS gởi  12 Bộ 1   dữ liệu về Trạm TT ­ Nước 13 Máy tính xách tay Bộ 1   14 Máy in đa năng Cái 2   15 Thiết bị lưu điện dự phòng UPS Bộ 1   16 Cần gạt cho đầu đo COD ­ LZX117 Cái 5   Bộ dụng cụ và hóa chất dùng để chuẩn độ đục đầu đo  17 Bộ 1   nhanh độ đục và tổng chất rắn lơ lửng (TSS)­5733000
  9. 18 Cần gạt cho đầu đo TSS ­ LZX050 (5 cái) Cái 5   19 Cầu muối điện cực đo pH online ­ SB­p2sv cái 1   20 Nắp điện cực thay thế cho điện cực LDO ­ 9021100 cái 1   21 Đầu dùng để vệ sinh cho đầu đo Oxy hòa tan ­ 9253800 cái 1   22 Đầu bảo vệ cho đầu đo Oxy hòa tan ­ 9253900 9253800 cái 1   23 Bơm cấp mẫu nước vào trạm đo ­ Wilo ­ Hàn Quốc cái 3   24 Thiết bị phân tích khí CO Bộ 1   25 Thiết bị phân tích khí So2 Bộ 1   26 Thiết bị phân tích khí Nox Bộ 1   27 Thiết bị phân tích O3 Bộ 1   28 Bộ hiệu chuẩn và pha loãng khí Bộ 1   29 Bộ pha loãng khí Bộ 1   Thiết bị lấy mẫu và phân tích bụi TSP, PM10 và PM2.5  30 Bộ 1   liên tục 31 Các thiết bị quan trắc khí tượng gồm: Bộ 1   Bình khí chuẩn van điều áp, ống dẫn khí (bao gồm khí hỗn  32 Bộ 1   hợp CO, Nox, So2) Các phụ kiện đi kèm: Đầu lấy mẫu khí + chia khí trạm  33 Bộ 1   quan trắc 2... 34 Nhà container Bộ 1   35 Bộ lưu điện 10KVA, lưu 30 phút Bộ 1   Hệ thống chống sét trực tiếp cho container và cột khí  36 Bộ 1   tượng: 37 Hệ thống báo cháy và các phụ kiện báo cháy Bộ 1   Bộ thiết bị xử lý và truyền tín hiệu không dây GPRS về  38 trạm trung tâm (Datalogger) (Dlogger 18­Xuất xứ Việt  Bộ 1   Nam ­ Không khí 39 Máy vi tính để bàn cấu hình cao Bộ 6   40 Máy chủ Bộ 1   41 Máy tính để bàn Cái 5   42 Máy in trắng đen Cái 2   43 Màn hình Cái 4   44 Tủ lưu điện Cái 2   45 Điều hòa treo tường Cái 2   46 Đường truyền internet Bộ 1  
  10. 47 Camera IP cái 10   48 Máy chiếu cái 2   49 Máy in màu A4 Cái 1   50 Máy photo kỹ thuật số Cái 1   51 Ống sinh hàn dự phòng Cái 2   Hệ  52 Máy deion nước 1   thống Hệ  53 Máy cất nước siêu sạch 1   thống 54 Máy chưng cất đạm bán tự động Bộ 1   55 Bộ phá mẫu 06 vị trí ống 250ml Bộ 1   56 Bộ trung hòa hơi độc Bộ 1   57 Thiết bị phân tích tổng cacbon hữu cơ Bộ 1   Máy định vị vệ tinh (GPS) Máy định vị GPS GARMIN  58 Cái 4   GPSMAP 78 Thiết bị phân tích khí thải và đánh giá hiệu suất đốt testo  59 Bộ 1   350 60 Máy ổn nhiệt điều khiển Cái 1   61 Máy li tâm Cái 1   Lấy mẫu Hơi kim loại: As, Hg, Pb, Cd, Cu, Zn, Ni.....theo  62 Bộ 1   EPA29 63 Lấy mẫu bụi PM10 theo phương pháp EPA201A Bộ 1   64 Lấy mẫu H2S, COS, CS2 theo EPA15 Bộ 1   Bộ lấy mẫu VOCs theo phương pháp hấp thụ EPA  65 Bộ 1   0030/0031 VOST Cần lấy mẫu với lớp phủ thép không gỉ được gia nhiệt,  66 Cái 1   chiều dài 5 feet (01m) Valy chuyên dụng chứa máy chính điều khiển cho vận  67 Cái 1   chuyển 68 Valy chuyên dụng chứa bơm cho vận chuyển Cái 1   Ống Impinger lấy mẫu Dioxin, Furan, mẫu kim loại nặng  69 Bộ 1   từ khí thải Bộ thủy tinh dự phòng cho 03 phương pháp 70 Cân hiện trường 3 con số Cái 1   71 Đầu dò sensor đo khí CO/H2S cầm tay Cái 1   72 Đầu dò sensor đo khí NO cầm tay Cái 1   73 Đầu dò sensor đo khí HCl cầm tay Cái 1  
  11. 74 Đầu dò sensor đo khí NH3 cầm tay Cái 1   75 Đầu dò sensor đo khí CH4 ­Đầu đo khí LEL­CH4 cầm tay Cái 1   76 Đầu dò sensor đo khí CO2 cầm tay Cái 1   77 Bơm lấy mẫu bụi TSP Cái 1   78 Ắc quy viễn thông Cái 1   79 Flycam Cái 1   80 Cân hiện trường 3 con số Cái 1   81 Cân kỹ thuật 1000g Cái 1   82 Cân phân tích 0,0001 g Cái 1   83 Máy đo PH để bàn Cái 1   84 Tủ an toàn sinh học II Cái 1   85 Máy nghiền dập mẫu dạng dập Máy 1   86 Máy lắc VORTEX Cái 1   87 Nồi hấp tiệt trùng Cái 2   88 Bộ MICROPIPET (kèm giá treo) Bộ 2   89 Pipet Aid (ống hút) Cái 1   90 Máy tiệt trùng que cấy Cái 1   91 Tủ ấm lạnh có lắc Cái 1   92 Tủ ấm lạnh Tủ 1   93 Tủ ấm Cái 1   94 Lò vi sóng Cái 1   95 Máy ly tâm Bộ 1   96 Máy đếm khuẩn lạc Cái 1   97 Kính hiển vi quang học Cái 1   98 Tủ sấy Cái 1   99 Tủ đông Cái 1   100 Bộ phân tích vi sinh hiện trường/ phòng thí nghiệm Máy 1   101 Thiết bị phá mẫu COD Máy 1   102 Thiết bị đo DO để bàn Máy 1   Bộ đếm BOD 10 vị trí bao gồm cả tủ ấm (gồm hệ thống  103 Máy 1   xác định BOD và tủ ấm) 104 Máy đo đục Cái 1   105 Máy đo pH, độ mặn, nhiệt độ, độ dẫn, TDS để bàn Cái 1   106 Máy lấy mẫu khí lưu lượng nhỏ lấy khí xung quanh Cái 4  
  12. 107 Máy phát điện Cái 1   Bộ tích điện UPS cho các máy AAS, GC, UV­Vis, ICP,  108 dung khí mất điện (Bao gồm tích điện USB và 13 bình ắc  Bộ 2   quy) Phụ kiện thiết bị Testo 350 109 Cái 1   Cảm biến đo NO2 Upgrade 110 Bình tam giác 100ml Cái 50   111 Bình tam giác 250ml Cái 50   112 Bình định mức trắng 50ml Cái 50   Tử hút khí độc phòng thí nghiệm (bao gồm tủ chính, chậu  113 Máy 1   rửa, bộ xử lý bằng phin, lọc, công,…) 114 Máy cô quay chân không Máy 1   115 Bếp gia nhiệt Cái 1   116 Bếp gia nhiệt loại dùng cát Cái 1   117 Bếp đun bình cầu Cái 1   118 Tủ bảo quản mẫu Cái 1   119 Bộ thiết bị hút dung môi trong chai (điện tử) Cái 1   Máy rửa dụng cụ thủy tinh (bao gồm cả khay, giỏ cho các  120 Bộ 1   ống nghiệm) 121 Máy đồng hóa mẫu Cái 1   122 Lò nung Cái 1   122 Máy lắc sàng rung Cái 1   Hệ thống sắc ký lỏng HPLC (bao gồm bơm dung môi, bộ  Hệ  123 1   khử khí chân không, đầu dò UVVIS, lò cột, bộ lấy mẫu…) thống   PHỤ LỤC 06B MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH TÀI CHÍNH (Kèm theo Quyết định số 51/2019/QĐ­UBND ngày 05/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng) STT Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng Đơn vị tính Số lượng Ghi chú 1 2 3 4 5 I Sở Tài chính       1 Thiết bị định tuyến Chiếc 1   2 Thiết bị tường lửa Chiếc 1  
  13. II Phòng Tài chính ­ Kế hoạch       1 Máy chiếu Chiếc/phòng 1   2 Thiết bị định tuyến Chiếc 1   3 Thiết bị tường lửa Chiếc 1   4 Máy vi tính xách tay cấu hình cao Chiếc/phòng 3   5 Máy điều hòa nhiệt độ Chiếc/phòng 1     PHỤ LỤC 07B MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (Kèm theo Quyết định số 51/2019/QĐ­UBND ngày 05/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng) Số  STT Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng Đơn vị tính Ghi chú lượng 1 2 3 4 5 A Sở Giáo dục và Đào tạo       I Văn phòng Sở       Camera (bộ gồm: Camera, đầu ghi hình, ổ  1 Bộ 13   cứng, phụ kiện lắp đặt thiết bị) 2 Máy vi tính tốc độ cao (Phục vụ công tác thi) Bộ 8   3 Máy Scan tốc độ cao Chiếc 1   V Trường Phổ thông dân tộc nội trú tỉnh       1 Tủ nấu cơm sử dụng nhiên liệu đốt bằng ga Cái 1   2 Bộ tập liên hoàn vận động ngoài trời Bộ 1   Camera (Bộ gồm: Camera, đầu ghi hình, ổ  3 Bộ/phòng 1   cứng, phụ kiện lắp đặt thiết bị) Trường PTDT Nội trú, trường PTDT Bán  VI       trú 1 Trụ bóng rổ di động Bộ/trường 2   2 Bếp gas công nghiệp đôi Bộ/trường 2   3 Bàn chế biến thức ăn (Bàn chia thức ăn) Cái/trường 2   4 Tủ đựng bát đĩa Cái/trường 2   5 Tủ đựng thức ăn chín Cái/trường 2   6 Tủ sấy bát Cái/trường 2  
  14. 7 Tủ lạnh 2 ngăn: 1 ngăn đông và 1 ngăn mát Cái/trường 2   8 Chậu rửa 3 ngăn Cái/trường 2   9 Máy lọc nước công suất lọc: 75 lít/giờ Cái/trường 1   Thiết bị âm thanh (Bộ gồm: 01 Âm ly, 02  10 Bộ/trường 1   micro, 02 loa, 01 tủ...) VII Trường Trung học phổ thông       Camera (bộ gồm: Camera, đầu ghi hình, ổ  1 Bộ/trường 1   cứng, phụ kiện lắp đặt thiết bị) B Phòng Giáo dục và Đào tạo       I Văn phòng phòng Giáo dục       Hệ thống máy chiếu (gồm máy, màn, giá  1 Bộ 1   treo...) 2 Máy Scan tốc độ cao Chiếc 1   I Khối Mầm non       Máy chiếu (Bộ gồm: Máy chiếu, màn chiếu,  1 Bộ/lớp 1   giá treo máy chiếu và các phụ kiện kèm theo) 2 Máy tính xách tay Bộ/lớp 1   Cái/trường  3 Xe đẩy thức ăn 3   (điểm trường) Cái/trường  4 Tủ để bát đĩa 1   (điểm trường) Cái/trường  5 Tủ lạnh 1   (điểm trường) Cái/trường  6 Ô che hình chữ nhật 1   (điểm trường) Cái/trường  7 Máy lọc nước loại 50 lít/giờ 1 Tối thiểu (điểm trường) Cái/trường  8 Máy lọc nước loại 75 lít/giờ 1 Tối thiểu (điểm trường) Cái/trường  9 Bếp ga công nghiệp 2 lò 2   (điểm trường) Cái/trường  10 Tủ sấy bát 1   (điểm trường) Cái/trường  11 Máy lọc nước R.O 1 Tối thiểu (điểm trường) Cái/trường  12 Máy lọc nước Kagaroo 10 lõi điện giải 1   (điểm trường) 13 Bàn ủ ấm thức ăn 4 khay Inox 201 Cái/trường  1  
  15. (điểm trường) Cái/trường  14 Bàn ủ ấm thức ăn 4 khay Inox 301 1   (điểm trường) Cái/trường  15 Tủ hút khí độc Inox 304 1   (điểm trường) Cái/trường  16 Tủ hút khí độc Inox 201 1   (điểm trường) Cái/trường  17 Tủ hóa chất Inox 304 1   (điểm trường) Cái/trường  18 Bàn chế biến thức ăn chín Inox 1   (điểm trường) II Khối Tiểu học       Cái/trường  1 Máy lọc nước R.O 1   (điểm trường) Bộ/trường  2 Bộ thiết bị âm thanh trong nhà 1   (điểm trường) Bộ/trường  3 Bộ Cột bóng chuyền 2   (điểm trường) Cái/trường  4 Tủ sấy bát, đĩa tiệt trùng 2   (điểm trường) Cái/trường  5 Bàn bóng bàn + vợt + bóng + lưới + cột 18mm 2   (điểm trường) Cái/trường  6 Cây nước nóng lạnh 3   (điểm trường) Cái/trường  7 Tủ lạnh 1   (điểm trường) Cái/trường  8 Tủ mát 2 cánh kính 2   (điểm trường) Cái/trường  9 Giá thanh inox 4 tầng 3   (điểm trường) Bồn rửa Inox 3 chậu kèm vòi và đầy đủ phụ  Cái/trường  10 3   kiện lắp đặt (điểm trường) Cái/trường  11 Bàn chặt 3   (điểm trường) Cái/trường  12 Xe đẩy cơm 2 tầng 2   (điểm trường) Cái/trường  13 Xe đẩy xong nồi thức ăn 1 tầng 2   (điểm trường) Cái/trường  14 Bàn inox có giá dưới, có thành sau 3   (điểm trường)
  16. Cái/trường  15 Bếp gas công nghiệp 1   (điểm trường) Cái/trường  16 Tủ nấu cơm dùng gas công nghiệp 1   (điểm trường) Cái/trường  17 Nồi cơm gas 2   (điểm trường) Cái/trường  18 Nồi nấu cháo bằng điện 1   (điểm trường) Cái/trường  19 Bàn hấp khăn 4 khay 2   (điểm trường) Cái/trường  20 Tủ để bát đĩa 3   (điểm trường) Cái/trường  21 Giá để xoong nồi 3   (điểm trường) Cái/trường  22 Xe đẩy thức ăn 3 tầng 2   (điểm trường) Cái/trường  23 Lò vi sóng 3   (điểm trường) Cái/trường  24 Trụ luồn lách 6 người 2   (điểm trường) Cái/trường  25 Máy tập chân và xe đạp 2   (điểm trường) Cái/trường  26 Máy tập thắt lưng đôi xoắn 2   (điểm trường) Cái/trường  27 Gôn bóng đá 2   (điểm trường) Bộ/trường  28 Bộ thiết bị âm thanh ngoài trời 1   (điểm trường) Hệ thống máy chiếu (gồm máy, màn, giá  29 Cái /trường 2   treo...) III Khối Trung học cơ sở       1 Khung đảo ngược đơn Bộ/trường 2   2 Tập sóng tay như đám mây Bộ/trường 2   3 Ghế tập đơn Bộ/trường 2   4 Máy mát xa đôi Bộ/trường 2   5 Máy tập thể dục chân và eo Bộ/trường 2   6 Máy xoắn lưng 3 người Bộ/trường 2   7 Dù hình chữ nhật Bộ/trường 1  
  17. 8 Cột dù Cột/trường 2   9 Bộ thiết bị âm thanh trong nhà Bộ/trường 1   10 Tủ lạnh lưu mẫu thức ăn Cái/trường 1   11 Bộ thiết bị âm thanh ngoài trời Bộ/trường 1   12 Tủ tài liệu 6 cánh Tủ/trường 10   13 Tủ mát 2 cánh kính Tủ/trường 1   14 Giá thanh inox 4 tầng Cái/trường 4   15 Cây nước nóng lạnh Bộ/trường 2   16 Nồi nấu cháo bằng điện Nồi/trường 2   IV Trường PTDT bán trú       1 Bàn ủ ấm thức ăn 4 khay Inox 201 Cái/trường 1   2 Bàn ủ ấm thức ăn 4 khay Inox 301 Cái/trường 1   3 Tủ hút khí độc Inox 304 Cái/trường 1   4 Tủ hút khí độc Inox 201 Cái/trường 1   5 Tủ hóa chất Inox 304 Cái/trường 1   6 Bàn chế biến thức ăn chín Inox Cái/trường 1   7 Tủ sấy bát đĩa Inox Cái/trường 1   Trung tâm Giáo dục dạy nghề ­ Giáo dục  V       thường xuyên Phòng tin học cấp THPT (gồm 01 máy tính  giáo viên, 22 máy tính học sinh; bàn ghế; máy  1 Phòng/ Trường 1   tính có nối mạng Internet và các thiết bị mạng,  thiết bị ứng dụng CNTT..)   PHỤ LỤC 09B MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH Y TẾ (Kèm theo Quyết định số 51/2019/QĐ­UBND ngày 05/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng) Đơn vị  Số  STT Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng Ghi chú tính lượng 1 2 3 4 5 I Khối Khám chữa bệnh       Giường hồi sức cấp cứu 3 động cơ, Xuất xứ: Thổ  1 Cái 2   Nhĩ Kỳ 2 Bàn ép túi máu Cái 5  
  18. 3 Bàn tiêm có bánh xe đẩy Cái 1   4 Bàn tiểu phẫu Cái 10   Bàn tít dụng cụ Inox (Tăng chỉnh độ cao 90 ­ 110cm,  5 Cái 1   dài 80cm, rộng 50cm) Bảng cắm  6 Bảng đo thị lực điện Cái 1 điện 7 Bảng thị lực Snellen. Cái 2 Bảng giấy 8 Bình oxy Cái 1   9 Bình Oxy loại 8 lít Cái 1   10 Bộ đặt nội khí quản người lớn Bộ 2   11 Bộ đồng hồ đo áp lực bình oxy Bộ 1   12 Bộ dụng cụ tháo nẹp vít đa năng Bộ 1   13 Bộ dụng cụ xét nghiệm lao Bộ 2   Bộ hồi sức sơ sinh (Đủ theo hướng dẫn quốc gia)  14 Bộ 40   Ống hút; Bóng bóp cỡ 200ml đến 15 Bộ nội soi Thanh khí phế quản Bộ 1   16 Bộ trang thiết bị cấp cứu lưu động Bộ 10   17 Bồn Inox rửa dụng cụ Cái 10   18 Cân đồng hồ lò xo 100kg Cái 10   19 Cân đồng hồ lò xo 30kg Cái 10   Đầu đốt lò đốt rác; Model: OM­1N; Hãng SX:  20 Cái 10   Olympia ­ Nhật Bản 21 Đèn gù Cái 10   22 Đèn soi bóng đồng tử Cái 10   23 Đèn sưởi điện Cái 10   24 DRYSTR 5302(Bỉ), và hệ thống chụp DR Cái 10   25 Ghế chờ Inox 4 chỗ Cái 10   26 Giường bệnh nhân Inox Cái 10   27 Giường cấp cứu (cỡ nhỏ) Cái 10   28 Hệ thống camera giám sát an ninh Hệ thống 10   29 Hệ thống máy siêu âm màu 4 D Hệ thống 60   30 Hệ thống tắm trẻ Hệ thống 60   31 Kéo mổ nội soi (Kéo phẫu thuật nội soi) Cái 10   32 Kìm cắt bột dài Cái 10   33 Kìm cắt bột ngắn Cái 10  
  19. 34 Kìm gặm xương Cái 10   35 Kìm kẹp clip polymer Hem ­o­lok Cái 10   Kìm kẹp kim hemoloc (Kìm bấm Clip kẹp mạch  36 Cái 10   máu/Kìm kẹp clip nội soi Polymer) 37 Máy cắt tiêu bản thông thường Cái 10   38 Máy cấy lao tự động Cái 02   39 Máy chiếu thử thị lực Cái 01   40 Máy chụp cắt lớp võng mạc (OCT) Cái 02   41 Máy chụp hình đáy mắt 01   Cái 42 Máy chuyển bệnh phẩm mô học     43 Máy điện châm 6 cửa ra; xuất xứ: Trung Quốc 1   Cái 44 Máy điện châm đông Á     Máy điều trị bệnh lý sắc tố HELIOS III Fvactional Q  45 Cái 1   ­ Switched nd: YAG Lascv 46 Máy đo công suất thể thủy tinh Cái 10   47 Máy đo nhẵn áp cầm tay (OCT) Cái 7   48 Máy đo nhãn áp hơi Cái 2   49 Máy đo tròng kính tự động Cái 2   50 Máy đóng gói túi lọc Cái 1   51 Máy in nhiệt (máy siêu âm) Cái 2   52 Máy in phim khô X Quang AGFA Cái 10   53 Máy mài lắp kính Cái 5   54 Máy nước tiểu tự động Cái 1   Máy phân tích sinh hóa tự động 200 test/giờ, Xuất  55 Cái 2   xứ: Italia 56 Máy rửa dụng cụ y tế 90L Cái 3   57 Máy rửa lòng ống dụng cụ Cái 1   58 Máy sấy khô tay Cái 2   59 Máy siêu âm màu số hóa + Dopler + 3 đầu dò Cái 1   60 Máy X.Quang kỹ thuật số Cái 5   61 Máy xì khô dụng cụ Cái 1     Model: CELLTAC ALPHA­ MEK 6420 (Nhật Bản)       62 Tủ đầu giường bệnh nhân Cái 4   63 Tủ đựng đồ bệnh nhân Hòa phát Cái 4  
  20. 64 Tủ thuốc, Xuất xứ: Việt Nam Cái 2   65 Xe cáng nâng hạ chiều cao Chiếc 1   66 Xe đạp tập phục hồi chức năng Chiếc 5   67 Xe tiêm Chiếc 1   Khối trung tâm (gồm 6 trung tâm chuyên khoa  II       tuyến tỉnh và 13 trung Máy chủ (hệ thống quản lý thông tin chuyên ngành,  1 Bộ 1   kho dữ liệu điện tử Dân số) 2 Bàn để dụng cụ khám bệnh Cái 3   3 Bàn hơ giãn tiêu bản Cái 3   4 Bàn khám bệnh Bộ 1   5 Bàn khám sản khoa Cái 1   6 Bàn MIXER. BMC.MX802F Cái 1   7 Bàn mổ tử thi Bộ 1   8 Bàn sấy mẫu tiêu bản Cái 3   9 Bộ bể nhuộm thủ công (12 bể) Bộ 2   10 Bộ dụng cụ giám định hài cốt Bộ 2   11 Bộ dụng cụ khám thần kinh Bộ 2   12 Bộ dụng cụ xét nghiệm lao Bộ 3   13 Bộ khám ngũ quan Bộ 2   14 Bộ tăng âm loa đài Bộ 3   15 Camera KBVISion full HD Cái 3   16 Cưa điện mổ mở hộp sọ Cái 2   17 Cục đẩy Yamaha. P3500S Cái 1   18 Dây truyền lạnh Hệ thống 1   19 Đèn mổ Cái 8   20 Điện cực đo PH Cái 1   21 Điều hòa cây hội trường Cái 1   22 Điều hòa nhiệt độ Cái 1   23 Huyết áp điện tử OMRON Bộ 1   24 Loa­JBL­715 Cái 2   25 Mặt nạ phòng độc tử khí Cái 1   Máy ảnh: độ phân giải 20MP; màn hình LCD 2.7  26 Cái 1   inch, ISO 80 đến ISO 3200, thẻ nhớ SD 16GB)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2