intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 526/2019/QĐ-UBND tỉnh Cà Mau

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 526/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 526/2019/QĐ-UBND tỉnh Cà Mau

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH CÀ MAU Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 526/QĐ­UBND Cà Mau, ngày 29 tháng 3 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG  LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH ÁP DỤNG CHUNG TẠI  ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành  chính và Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số  điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một  cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ­TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp  nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng  Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT­ VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành  một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện  cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 245/QĐ­BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư  công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động  của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu  tư; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 16/TTr­SKHĐT ngày  20/3/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ  sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh áp dụng chung tại Ủy ban nhân  dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại  Quyết định số 292/QĐ­UBND ngày 28/02/2018 (kèm theo danh mục). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và:
  2. ­ Thay thế Quyết định số 292/QĐ­UBND ngày 28/02/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh  công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh  vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh áp dụng chung tại ủy ban nhân dân cấp huyện  trên địa bàn tỉnh Cà Mau. ­ Thay thế 05 thủ tục hành chính cấp huyện (STT: từ số 5 đến số 9) tại phần Danh mục ban  hành kèm theo Quyết định số 1545/QĐ­UBND ngày 21/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh  công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết  qua dịch vụ bưu chính công ích và thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Bộ  phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà  Mau. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc  Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố  Cà Mau và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3; ­ Cục KSTTHC, VPCP (CSDLQGTTHC); ­ TT.TU, TT.HĐND tỉnh; ­ CT, các PCT UBND tỉnh; ­ Các PVP UBND tỉnh (VIC); ­ Sở Thông tin và Truyền thông (VIC); ­ Cổng Thông tin điện tử tỉnh (VIC); ­ CCHC (Đời33, VIC); ­ Lưu: VT. Lâm Văn Bi   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ  HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP  HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU (Ban hành kèm theo Quyết định số 526/QĐ­UBND ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy   ban nhân dân tỉnh Cà Mau) Căn cứ văn bản quy định sửa  Số  Số hồ sơ  Tên thủ tục hành chính đổi, bổ sung thủ tục hành  TT TTHC chính I. Quyết định số 292/QĐ­UBND ngày 28/02/2018 CMU­ Đăng ký thành lập hộ kinh doanh  1. Thông tư số 02/2019/TT­BKHĐT  290800 (Cấp Huyện) ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng  CMU­ Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký  Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi,  2. 290801 hộ kinh doanh (Cấp Huyện) bổ sung một số điều của Thông  tư số 20/2015/TT­BKHĐT ngày  CMU­ Tạm ngừng hoạt động hộ kinh  3. 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và  290802 doanh (Cấp Huyện)
  3. CMU­ Chấm dứt hoạt động hộ kinh  4. 290803 doanh (Cấp Huyện) CMU­ Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký  Đầu tư hướng dẫn về đăng ký  5. 290804 hộ kinh doanh (Cấp Huyện) doanh nghiệp Cấp huyện: Tổng số có 05 thủ tục hành chính bị sửa đổi, bổ sung./.   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ  HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP  HUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU (Ban hành kèm theo Quyết định số 526/QĐ­UBND ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy   ban nhân dân tỉnh Cà Mau) Tên  Phí, lệ  thủ  Số  Thời hạn giải  Cách thức  Địa điểm  phí  tục  Căn cứ pháp lý Ghi chú TT quyết thực hiện thực hiện (nếu  hành  có) chính   1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp hoặc gửi qua đường  bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Hội đồng nhân  dân và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau, sau đây viết tắt là “Bộ phận  Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện”. 2. Hoặc nộp trực tuyến tại Trang Một cửa điện tử của Ủy ban nhân dân huyện,  thành ph 1 Đăng  ố Cà Mau ( ­ Tr ường hợp Ủy ban nhân dân c Tổ chức,  ­ Cơấ quan,  p huyện), n ếu đ­ Lu Lệ phí:  ủ điậ ềt doanh  u kiện và có giá tr Nhữịng    nh ư n ộ p tr ực tiế p hoặ c qua b ưu điệ n, sau đây viế t tắ t là “Trự c tuy ký  hồ sơ không  cá nhân lựa đơn vị tiếp  150.000 nghiệp năm 2014  bộ phận  ế n”. thành  hợp lệ, trong  chọn gửi  nhận và trả  đồng/1  số 68/2014/QH13  còn lại  lập  ờth 3. Th i gian ti ếp nhận vào gi ời hạn 03  ờ hành chính các ngày làm vi hồ sơ, th ủ  kết quả trực lần ệc trong tuần (trừc ngày  ngày 26/11/2014  ủa  nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
  4. hộ  ngày làm việc,  tục hành  tiếp: Bộ  của Quốc hội  TTHC  kinh  kể từ ngày  chính (bao  phận Tiếp  (Luật Doanh  được  doanh nhận hồ sơ, cơ  gồm cả  nhận và Trả  nghiệp năm 2014); kết nối,  quan đăng ký  trường hợp kết quả cấp  tích hợp  kinh doanh cấp  nhận kết  huyện. ­ Nghị định số  theo số  huyện phải  quả giải  78/2015/NĐ­CP  hồ sơ  thông báo rõ  quyết)  ­ Cơ quan,  ngày 14/9/2015 của “BKH­  nội dung cần  bằng một  đơn vị thực  Chính phủ về đăng 272039”  sửa đổi, bổ  trong các  hiện: Phòng  ký doanh nghiệp  của Bộ  sung bằng văn  cách thức  Tài chính ­  (Nghị định số  K ế  bản cho người  sau: Kế hoạch  78/2015/NĐ­CP  hoạch và  thành lập hộ  thuộc Ủy  ngày 14/9/2015 của Đầu tư kinh doanh.  ­ Tr ực  ban nhân  Chính phủ); tiếp; dân cấp  ­ Trong thời  huyện. ­ Thông tư số  hạn 03 ngày  ­ Qua  20/2015/TT­  làm việc, kể từ  đường bưu  BKHĐT ngày  khi nhận đủ hồ  điện (bưu  01/12/2015 của Bộ  sơ hợp lệ. chính công  trưởng Bộ Kế  ích); hoạch và Đầu tư  hướng dẫn về  ­ Trực  đăng ký doanh  tuyến. nghiệp (Thông tư  số 20/2015/TT­ BKHĐT ngày  01/12/2015 của Bộ  trưởng Bộ Kế  hoạch và Đầu tư); ­ Thông tư số  02/2019/TT­  BKHĐT ngày  08/01/2019 của Bộ   trưởng Bộ Kế  hoạch và Đầu tư  sửa đổi, bổ sung  một số điều của  Thông tư số  20/2015/TT­ BKHĐT ngày  01/12/2015 của Bộ   Kế hoạch và Đầu  tư hướng dẫn về  đăng ký doanh  nghiệp (Thông tư  số 02/2019/TT­ BKHĐT ngày  08/01/2019 của Bộ   trưởng Bộ Kế 
  5. hoạch và Đầu tư); ­ Thông tư số  250/2016/TT­ BTC  ngày 11/11/2016  của Bộ trưởng Bộ  Tài chính hướng  dẫn về phí và lệ  phí thuộc thẩm  quyền quyết định  của Hội đồng nhân  dân tỉnh, thành phố  trực thuộc Trung  ương (Thông tư số  250/2016/TT­BTC  ngày 11/11/2016  của Bộ trưởng Bộ  Tài chính); ­ Nghị quyết số  14/2017/NQ­  HĐND ngày  27/4/2017 của Hội  đồng nhân dân tỉnh  Cà Mau về Lệ phí  đăng ký kinh doanh  trên địa bàn tỉnh Cà  Mau (Nghị quyết  số 14/2017/NQ­  HĐND ngày  27/4/2017 của  HĐND tỉnh). 2 Đăng  ­ Trường hợp  Tổ chức,  ­ Cơ quan,  Lệ phí:  ­ Luật Doanh  Những  ký  hồ sơ chưa hợp cá nhân lựa đơn vị tiếp  150.000 nghiệp năm 2014; bộ phận  thay  lệ hoặc tên hộ  chọn gửi  nhận và trả  đồng/1  còn lại  đổi  kinh doanh yêu  hồ sơ, thủ  kết quả trực lần ­ Nghị định số  của  nội  cầu đăng ký  tục hành  tiếp: Bộ  78/2015/NĐ­CP  TTHC  dung  không đúng  chính (bao  phận Tiếp  ngày 14/9/2015 của được  đăng  theo quy định,  gồm cả  nhận và Trả  Chính phủ; kết nối,  ký hộ cơ quan đăng  trường hợp kết quả cấp  tích hợp  kinh  ký kinh doanh  nhận kết  huyện. ­ Thông tư số  theo số  doanh cấp huyện  quả giải  20/2015/TT­  hồ sơ  thông báo rõ  quyết)  ­ Cơ quan,  BKHĐT ngày  “BKH­  nội dung cần  bằng một  đơn vị thực  01/12/2015 của Bộ 272040”  sửa đổi, bổ  trong các  hiện: Phòng  trưởng Bộ Kế  của Bộ  sung bằng văn  cách thức  Tài chính ­  hoạch và Đầu tư; Kế  bản cho hộ  sau: Kế hoạch  hoạch và  kinh doanh  thuộc  Ủ y  ­ Thông tư s ố   Đầu tư trong thời hạn  ­ Trực  ban nhân  02/2019/TT­ 
  6. 03 ngày làm  việc, kể từ  ngày tiếp nhận  hồ sơ. BKHĐT ngày  ­ Trong thời  08/01/2019 của,  hạn 03 ngày  Bộ trưởng Bộ Kế  làm việc, kể từ  tiếp; hoạch và Đầu tư; khi nhận đủ hồ  sơ hợp lệ. ­ Qua  ­ Thông tư số  đường bưu  250/2016/TT­ BTC  ­ Nếu hộ kinh  điện (bưu  dân cấp  ngày 11/11/2016  doanh chuyển  chính công  huyện. của Bộ trưởng Bộ  địa chỉ sang  ích); Tài chính; quận, huyện,  thị xã, thành  ­ Trực  ­ Nghị quyết số  phố thuộc tỉnh  tuyến. 14/2017/NQ­  khác nơi hộ  HĐND ngày  kinh doanh đã  27/4/2017 của  đăng ký thì thời  HĐND tỉnh. hạn là 05 ngày  làm việc, kể từ  khi nhận đủ hồ  sơ hợp lệ. 3 Tạm  Trong thời hạn  Tổ chức,  ­ Cơ quan,  Không ­ Luật Doanh  Những  ngừn 03 ngày làm  cá nhân lựa đơn vị tiếp  nghiệp năm 2014; bộ phận  g  việc, kể từ khi  chọn gửi  nhận và trả  còn lại  hoạt  nhận đủ hồ sơ  hồ sơ, thủ  kết quả trực  ­ Nghị định số  của  động  hợp lệ. tục hành  tiếp: Bộ  78/2015/NĐ­CP  TTHC  hộ  chính (bao  phận Tiếp  ngày 14/9/2015 của được  kinh  gồm cả  nhận và Trả  Chính phủ; kết nối,  doanh trường hợp kết quả cấp  tích hợp  nhận kết  huyện. ­ Thông tư số  theo số  quả giải  20/2015/TT­  hồ sơ  quyết)  ­ Cơ quan,  BKHĐT ngày  “BKH­  bằng một  đơn vị thực  01/12/2015 của Bộ 272041”  trong các  hiện: Phòng  trưởng Bộ Kế  của Bộ  cách thức  Tài chính ­  hoạch và Đầu tư; Kế  sau: Kế hoạch  hoạch và  thuộc Ủy  ­ Thông tư số  Đầu tư ­ Trực  ban nhân  02/2019/TT­ tiếp; dân cấp  BKHĐT ngày  huyện. 08/01/2019 của Bộ   ­ Qua  trưởng Bộ Kế  đường bưu  hoạch và Đầu tư; điện (bưu  chính công  ­ Thông tư số  ích); 250/2016/TT­ BTC  ngày 11/11/2016 
  7. của Bộ trưởng Bộ  Tài chính; ­ Trực  ­ Nghị quyết số  tuyến. 14/2017/NQ­  HĐND ngày  27/4/2017 của  HĐND tỉnh. ­ Luật Doanh  nghiệp năm 2014; Tổ chức,  ­ Nghị định số  cá nhân lựa  78/2015/NĐ­CP  chọn gửi  ngày 14/9/2015 của  hồ sơ, thủ  Chính phủ; tục hành  ­ Cơ quan,  chính (bao  đơn vị tiếp  ­ Thông tư số  Những  gồm cả  nhận và trả  20/2015/TT­  bộ phận  trường hợp kết quả trực  BKHĐT ngày  còn lại  nhận kết  tiếp: Bộ  01/12/2015 của Bộ  của  quả giải  phận Tiếp  trưởng Bộ Kế  TTHC  Chấm  quyết)  nhận và Trả  hoạch và Đầu tư; được  dứt  bằng một  kết quả cấp  kết nối,  hoạt  Ngay khi nhận  trong các  huyện. ­ Thông tư số  tích hợp  4 động  đủ hồ sơ hợp  cách thức  Không 02/2019/TT­  theo số  hộ  lệ. sau: ­ Cơ quan,  BKHĐT ngày  hồ sơ  kinh  đơn vị thực  08/01/2019 của Bộ   “BKH­  doanh ­ Trực  hiện: Phòng  trưởng Bộ Kế  272042”  tiếp; Tài chính ­  hoạch và Đầu tư; của Bộ  Kế hoạch  K ế  ­ Qua  thuộc Ủy  ­ Thông tư số  hoạch và  đường bưu ban nhân  250/2016/TT­ BTC  Đầu tư điện (bưu  dân cấp  ngày 11/11/2016  chính công  huyện. của Bộ trưởng Bộ  ích); Tài chính; ­ Trực  ­ Nghị quyết số  tuyến. 14/2017/NQ­  HĐND ngày  27/4/2017 của  HĐND tỉnh. 5 Cấp  ­ Trong thời  Tổ chức,  ­ Cơ quan,  Lệ phí:  ­ Luật Doanh  Những  lại  hạn 03 ngày  cá nhân lựa đơn vị tiếp  75.000  nghiệp năm 2014; bộ phận  Giấy  làm việc kể từ  chọn gửi  nhận và trả  đồng/1  còn lại  chứng ngày nhận  hồ sơ, thủ  kết quả trực lần ­ Nghị định số  của  nhận  được Giấy đề  tục hành  tiếp: Bộ  78/2015/NĐ­CP  TTHC  đăng  nghị cấp lại  chính (bao  phận Tiếp  ngày 14/9/2015 của được  ký hộ Giấy chứng  gồm cả  nhận và Trả  Chính phủ; kết nối,  kinh  nhận đăng ký  trường hợp kết quả cấp  tích hợp 
  8. hộ kinh doanh. ­ Trường hợp  Giấy chứng  nhận đăng ký  hộ kinh doanh  được cấp  không đúng hồ  sơ, trình tự, thủ  ­ Thông tư số  tục theo quy  20/2015/TT­  định, cơ quan  BKHĐT ngày  đăng ký kinh  nhận kết  01/12/2015 của Bộ  doanh cấp  quả giải  trưởng Bộ Kế  huyện gửi  quyết)  hoạch và Đầu tư; thông báo yêu  bằng một  cầu hộ kinh  trong các  huyện. ­ Thông tư số  doanh hoàn  cách thức  02/2019/TT­  chỉnh và nộp hồ  theo số  sau: ­ Cơ quan,  BKHĐT ngày  sơ hợp lệ theo  hồ sơ  đơn vị thực  08/01/2019 của Bộ   quy định trong  “BKH­  ­ Trực  hiện: Phòng  trưởng Bộ Kế  thời hạn 30  272043”  doanh tiếp; Tài chính ­  hoạch và Đầu tư; ngày, kể từ  của Bộ  Kế hoạch  ngày gửi thông  K ế  ­ Qua  thuộc Ủy  ­ Thông tư số  báo để được  hoạch và  đường bưu ban nhân  250/2016/TT­ BTC  xem xét cấp lại  Đầu tư điện (bưu  dân cấp  ngày 11/11/2016  Giấy chứng  chính công  huyện. của Bộ trưởng Bộ  nhận đăng ký  ích); Tài chính; hộ kinh doanh.  Cơ quan đăng  ­ Trực  ­ Nghị quyết số  ký kinh doanh  tuyến. 14/2017/NQ­  cấp huyện thực  HĐND ngày  hiện cấp lại  27/4/2017 của  Giấy chứng  HĐND tỉnh. nhận đăng ký  hộ kinh doanh  trong thời hạn  03 ngày làm  việc, kể từ  ngày nhận  được hồ sơ hợp  lệ của hộ kinh  doanh. Cấp huyện: Tổng số có 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung./.    
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0