YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 528/2019/QĐ-UBND tỉnh Bến Tre
6
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 528/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Châu Thành - tỉnh Bến Tre. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 528/2019/QĐ-UBND tỉnh Bến Tre
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẾN TRE Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 528/QĐUBND Bến Tre, ngày 22 tháng 3 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN CHÂU THÀNH TỈNH BẾN TRE ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành tại Tờ trình số 704/TTrUBND ngày 06 tháng 3 năm 2019; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 608/TTrSTNMT ngày 11 tháng 3 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Châu Thành với các chỉ tiêu chủ yếu như sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: Đơn vị tính: ha Thị Chỉ tiêu sử dụng Tổng trấn Tân Quới An Giao Giao STT Mã đất diện tích Châu Thạch Sơn Khánh Long Hòa Thành
- (1) (2) (3) (4)=(5)+... (5) (6) (7) (8) (9) (10) Tổng diện tích 22.488,75 311,04 975,75 1.514,61 1.192,76 523,50 597,41 tự nhiên 1 Đất nông nghiệp NNP 16.484,94 224,71 587,51 1.060,27 920,01 328,41 367,03 1.1 Đất trồng lúa LUA 300,00 40,00 20,00 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa LUC 300,00 40,00 20,00 nước Đất trồng cây 1.2 HNK 73,16 2,04 0,69 3,40 0,35 1,93 hàng năm khác Đất trồng cây lâu 1.3 CLN 15.908,19 222,57 587,15 1.019,58 916,43 308,06 363,60 năm Đất rừng phòng 1.4 RPH hộ Đất rừng đặc 1.5 RDD dụng Đất rừng sản 1.6 RSX xuất Đất nuôi trồng 1.7 NTS 186,01 0,36 0,11 1,50 thủy sản 1.8 Đất làm muối LMU Đất nông nghiệp 1.9 NKH 17,58 0,10 0,07 khác Đất phi nông 2 PNN 6.003,81 86,33 388,24 454,34 272,75 195,09 230,38 nghiệp 2.1 Đất quốc phòng CQP 0,66 0,66 2.2 Đất an ninh CAN 2,81 2,32 Đất khu công 2.3 SKK 229,39 30,44 nghiệp 2.4 Đất khu chế xuất SKT Đất cụm công 2.5 SKN 50,00 14,39 nghiệp Đất thương mại, 2.6 TMD 88,73 6,42 36,69 13,35 4,02 2,00 2,05 dịch vụ Đất cơ sở sản 2.7 xuất phi nông SKC 61,95 4,96 6,03 2,24 1,00 12,03 2,34 nghiệp 2.8 Đất sử dụng cho SKS hoạt động khoáng
- sản Đất phát triển hạ tầng cấp quốc 2.9 DHT 745,95 27,93 24,76 23,22 39,23 34,94 9,30 gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Trong đó: Đất cơ sở văn DVH 3,83 1,33 0,11 0,02 0,03 hóa Đất cơ sở y tế DYT 7,11 1,99 0,06 0,11 0,13 0,08 0,16 Đất cơ sở giáo DGD 43,58 1,91 2,55 2,30 1,85 1,32 0,52 dục đào tạo Đất cơ sở thể DTT 10,34 1,38 0,21 dục thể thao Đất có di tích lịch 2.10 DDT sử văn hóa Đất danh lam 2.11 DDL thắng cảnh Đất bãi thải, xử 2.12 DRA 4,03 lý chất thải Đất ở tại nông 2.13 ONT 1.032,18 67,93 84,82 63,35 23,66 23,83 thôn 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 20,13 20,13 Đất xây dựng trụ 2.15 TSC 21,85 11,46 0,90 0,17 0,95 0,50 0,29 sở cơ quan Đất xây dựng trụ 2.16 sở của tổ chức sự DTS 3,55 0,06 0,02 nghiệp Đất xây dựng cơ 2.17 DNG sở ngoại giao Đất cơ sở tôn 2.18 TON 55,16 0,24 3,27 7,25 1,75 1,37 0,83 giáo Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, 2.19 NTD 42,19 0,16 1,44 1,96 0,85 0,14 0,13 nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật 2.20 liệu xây dựng, SKX làm đồ gốm Đất sinh hoạt 2.21 DSH 1,41 0,19 0,01 0,09 cộng đồng
- Đất khu vui chơi, 2.22 DKV 0,30 0,30 giải trí công cộng Đất cơ sở tín 2.23 TIN 17,77 0,15 0,32 2,47 0,03 0,78 0,93 ngưỡng Đất sông, ngòi, 2.24 SON 3.625,75 11,54 246,71 318,85 161,55 74,84 190,60 kênh, rạch, suối Đất có mặt nước 2.25 MNC chuyên dùng Đất phi nông 2.26 PNK nghiệp khác Đất chưa sử 3 CSD dụng Đất khu công 4 KCN nghệ cao* 5 Đất khu kinh tế* KKT 6 Đất đô thị* KDT 311,04 311,04 (*) Không tính vào tổng diện tích tự nhiên Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu sử Tam Thành Tường STT Mã Phú Túc Phú Đức Phú An An Tân Phú dụng Hòa Phước Phước Triệu Đa đất
- (1) (2) (3) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) Tổng diện 1.573,90 1.473,46 566,40 644,72 1.122,18 892,87 950,98 2.439,11 tích tự nhiên Đất 1 nông NNP 1.108,81 968,35 484,60 380,30 982,32 766,93 846,16 1.654,57 nghiệp Đất 1.1 trồng LUA 20,00 20,00 lúa Trong đó: Đất chuyên LUC 20,00 20,00 trồng lúa nước Đất trồng cây 1.2 HNK 3,36 1,85 3,03 0,30 5,46 1,94 12,07 0,05 hàng năm khác Đất trồng 1.3 CLN 1.018,20 953,50 479,97 357,02 947,75 764,12 832,35 1.632,91 cây lâu năm Đất rừng 1.4 RPH phòng hộ Đất rừng 1.5 RDD đặc dụng Đất rừng 1.6 RSX sản xuất Đất nuôi 1.7 trồng NTS 86,71 12,97 1,60 2,95 0,05 0,12 0,54 21,09 thủy sản
- Đất làm 1.8 LMU muối Đất nông 1.9 NKH 0,54 0,03 0,03 9,06 0,75 1,20 0,52 nghiệp khác Đất phi 2 nông PNN 465,09 505,11 81,80 264,42 139,86 125,94 104,82 784,54 nghiệp Đất 2.1 quốc CQP phòng Đất an 2.2 CAN 0,49 ninh Đất khu 2.3 công SKK 135,47 nghiệp Đất khu 2.4 chế SKT xuất Đất cụm 2.5 SKN 35,61 công nghiệp Đất thương 2.6 TMD 6,04 0,74 1,00 2,08 1,57 1,06 0,50 0,88 mại, dịch vụ Đất cơ sở sản 2.7 xuất phi SKC 1,81 0,66 4,88 6,14 3,13 0,63 0,65 0,71 nông nghiệp Đất sử dụng cho 2.8 hoạt SKS động khoáng sản 2.9 Đất DHT 58,44 33,92 17,67 24,82 41,42 46,04 23,05 54,05 phát triển hạ tầng
- cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất cơ sở văn DVH 0,34 0,04 0,02 0,03 0,46 0,48 hóa Đất cơ DYT 0,05 0,14 0,18 0,27 0,17 0,12 0,12 0,18 sở y tế Đất cơ sở giáo DGD 4,08 1,18 2,63 1,62 2,51 1,40 1,21 2,32 dục đào tạo Đất cơ sở thể DTT 0,96 0,93 0,87 0,55 dục thể thao Đất có di tích 2.10 DDT lịch sử văn hóa Đất danh 2.11 lam DDL thắng cảnh Đất bãi thải, xử 2.12 DRA lý chất thải Đất ở 2.13 tại nông ONT 62,13 52,44 38,81 31,77 59,61 38,90 45,66 77,77 thôn Đất ở 2.14 tại đô ODT thị Đất xây dựng 2.15 TSC 0,64 0,83 0,40 0,50 0,43 0,31 0,36 0,10 trụ sở cơ quan 2.16 Đất xây DTS 0,01 1,45
- dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp Đất xây dựng cơ 2.17 sở DNG ngoại giao Đất cơ 2.18 sở tôn TON 1,41 1,26 0,28 0,31 2,62 0,87 0,56 4,03 giáo Đất làm nghĩa trang, nghĩa 2.19 NTD 1,72 0,93 1,23 0,24 1,88 3,05 0,86 1,77 địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật liệu xây 2.20 SKX dựng, làm đồ gốm Đất sinh hoạt 2.21 DSH 0,10 0,32 0,04 0,08 0,01 cộng đồng Đất khu vui chơi, 2.22 DKV giải trí công cộng Đất cơ 2.23 sở tín TIN 0,20 0,35 0,16 0,16 1,18 0,17 0,30 4,05 ngưỡng 2.24 Đất SON 332,59 413,66 17,37 26,79 26,57 34,83 32,88 641,17 sông, ngòi, kênh, rạch,
- suối Đất có mặt 2.25 nước MNC chuyên dùng Đất phi nông 2.26 PNK nghiệp khác Đất chưa 3 CSD sử dụng Đất khu 4 công KCN nghệ cao* Đất khu 5 KKT kinh tế* Đất đô 6 KDT thị* (*) Không tính vào tổng diện tích tự nhiên Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu sử STT Mã Quới Phước n tích phân theo đ Diệ An Tiên An ơn vịH ữu Tiên hành chính Sơn dụng đất Thành Thạnh Hóa Long Hiệp Định Thủy Hòa (1) (2) (3) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25) (26) Tổng diện tích 665,68925,16397,811.280,60728,081.309,201.822,52 581,01 tự nhiên Đất nông 1 NNP 561,22790,96297,93 907,32443,831.106,681.287,57 409,45 nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA 30,00 150,00 20,00 Trong đó: Đất chuyên trồng LUC 30,00 150,00 20,00 lúa nước 1.2 Đất trồng cây HNK 0,35 1,04 0,02 4,44 9,75 1,11 19,98
- hàng năm khác Đất trồng cây 1.3 CLN 560,25789,38266,68 863,14435,75 946,851.274,09 368,84 lâu năm Đất rừng phòng 1.4 RPH hộ Đất rừng đặc 1.5 RDD dụng Đất rừng sản 1.6 RSX xuất Đất nuôi trồng 1.7 NTS 0,55 0,31 0,21 44,16 3,63 0,08 8,50 0,58 thủy sản 1.8 Đất làm muối LMU Đất nông 1.9 NKH 0,07 1,28 0,01 3,87 0,05 nghiệp khác Đất phi nông 2 PNN 104,46134,20 99,88 373,28284,25 202,52 534,95 171,56 nghiệp Đất quốc 2.1 CQP phòng 2.2 Đất an ninh CAN Đất khu công 2.3 SKK 63,48 nghiệp Đất khu chế 2.4 SKT xuất Đất cụm công 2.5 SKN nghiệp Đất thương 2.6 TMD 1,10 0,59 1,55 1,00 0,73 2,10 1,37 1,89 mại, dịch vụ Đất cơ sở sản 2.7 xuất phi nông SKC 3,05 0,50 3,68 1,13 0,72 2,24 1,90 1,52 nghiệp Đất sử dụng 2.8 cho hoạt động SKS khoáng sản Đất phát triển hạ tầng cấp 2.9 quốc gia, cấp DHT 16,93 18,99 17,96 20,69 51,50 83,27 60,67 17,15 tỉnh, cấp huyện, cấp xã Trong đó: Đất cơ sở văn DVH 0,51 0,10 0,29 0,03 0,04
- hóa Đất cơ sở y tế DYT 0,14 0,10 0,17 0,11 0,17 1,87 0,70 0,09 Đất cơ sở giáo DGD 0,36 1,24 3,72 0,82 3,16 0,96 5,29 0,63 dục đào tạo Đất cơ sở thể DTT 1,82 1,31 0,82 1,49 dục thể thao Đất có di tích 2.10 lịch sử văn DDT hóa Đất danh lam 2.11 DDL thắng cảnh Đất bãi thải, xử 2.12 DRA 4,03 lý chất thải Đất ở tại nông 2.13 ONT 31,50 37,02 25,47 48,50 35,77 59,54 88,41 35,29 thôn 2.14 Đất ở tại đô thị ODT Đất xây dựng 2.15 TSC 0,12 0,23 0,32 0,18 1,01 1,47 0,54 0,14 trụ sở cơ quan Đất xây dựng 2.16 trụ sở của tổ DTS 2,01 chức sự nghiệp Đất xây dựng 2.17 cơ sở ngoại DNG giao Đất cơ sở tôn 2.18 TON 1,52 0,32 1,29 2,78 2,02 0,64 19,84 0,70 giáo Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, 2.19 NTD 2,06 0,46 0,85 1,01 3,26 10,89 4,39 2,91 nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật liệu xây 2.20 SKX dựng, làm đồ gốm Đất sinh hoạt 2.21 DSH 0,09 0,48 cộng đồng Đất khu vui 2.22 chơi, giải trí DKV công cộng Đất cơ sở tín 2.23 TIN 0,66 0,40 2,13 0,36 0,36 1,86 0,75 ngưỡng
- Đất sông, ngòi, 2.24 SON 47,52 75,69 48,67 295,86125,40 35,49 355,96 111,21 kênh, rạch, suối Đất có mặt 2.25 nước chuyên MNC dùng Đất phi nông 2.26 PNK nghiệp khác Đất chưa sử 3 CSD dụng Đất khu công 4 KCN nghệ cao* Đất khu kinh 5 KKT tế* 6 Đất đô thị* KDT (*) Không tính vào tổng diện tích tự nhiên Trong đó: Đất thương mại, dịch vụ: Trên địa bàn các xã, thị trấn có kết hợp đất ở theo các tuyến giao thông chính và các khu vực đô thị của huyện nhưng không ảnh hưởng đến các công trình công cộng, có vị trí linh hoạt để đáp ứng được nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất và phát triển kinh tế xã hội của địa phương. Đất ở nông thôn: Tại các xã, thị trấn (khu vực ngoài quy hoạch đô thị) trong huyện, trong các khu vực là nông thôn, xen lẫn với đất trồng cây lâu năm, hàng năm, nhưng không ảnh hưởng đến các công trình công cộng, có vị trí linh hoạt để đáp ứng được nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất là đất ở nông thôn của người dân. 2. Kế hoạch thu hồi năm 2019: Đơn vị tính: ha Tổng Thị Tân Quớ Phú Chỉ tiêu sử STT Mã diện trấn Thạc i An Giao Giao Phú Phú An An dụng đất tích Châu h Sơn Khánh Long Hòa Túc Đức Hòa Phước Thành
- (4)=(5) (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) +... Đất nông 1 NNP 77,68 0,04 0,32 0,20 0,6113,91 1,950,710,900,07 24,10 nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA 12,16 3,90 6,00 Trong đó: Đất chuyên LUC 12,16 3,90 6,00 trồng lúa nước Đất trồng cây 1.2 hàng năm HNK khác Đất trồng cây 1.3 CLN 65,52 0,04 0,32 0,20 0,6110,01 1,950,710,900,07 18,10 lâu năm Đất rừng 1.4 RPH phòng hộ Đất rừng đặc 1.5 RDD dụng Đất rừng sản 1.6 RSX xuất Đất nuôi 1.7 trồng thủy NTS sản 1.8 Đất làm muối LMU Đất nông 1.9 NKH nghiệp khác Đất phi nông 2 PNN 2,19 0,04 0,04 0,05 0,04 0,05 0,040,05 0,02 0,20 nghiệp Đất quốc 2.1 CQP phòng 2.2 Đất an ninh CAN Đất khu công 2.3 SKK 0,08 0,03 0,05 nghiệp Đất khu chế 2.4 SKT xuất Đất cụm 2.5 SKN công nghiệp Đất thương 2.6 TMD mại, dịch vụ 2.7 Đất cơ sở SKC
- sản xuất phi nông nghiệp Đất sử dụng cho hoạt 2.8 SKS động khoáng sản Đất phát triển hạ tầng cấp 2.9 quốc gia, cấp DHT 0,34 0,15 tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất có di tích 2.10 lịch sử văn DDT hóa Đất danh lam 2.11 DDL thắng cảnh Đất bãi thải, 2.12 xử lý chất DRA thải Đất ở tại 2.13 ONT 1,59 0,04 0,05 0,04 0,02 0,040,05 0,02 nông thôn Đất ở tại đô 2.14 ODT 0,04 0,04 thị Đất xây dựng 2.15 trụ sở cơ TSC 0,13 quan Đất xây dựng trụ sở của tổ 2.16 DTS chức sự nghiệp Đất xây dựng 2.17 cơ sở ngoại DNG giao Đất cơ sở tôn 2.18 TON 0,01 giáo Đất làm nghĩa trang, nghĩa 2.19 địa, nhà tang NTD lễ, nhà hỏa táng 2.20 Đất sản xuất SKX vật liệu xây dựng, làm đồ
- gốm Đất sinh hoạt 2.21 DSH cộng đồng Đất khu vui 2.22 chơi, giải trí DKV công cộng Đất cơ sở tín 2.23 TIN ngưỡng Đất sông, 2.24 ngòi, kênh, SON rạch, suối Đất có mặt 2.25 nước chuyên MNC dùng Đất phi nông 2.26 PNK nghiệp khác Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu Phướ Tam An Tiên Tườ STT sử dụng Mã Phướ Thành Di n Tân Quới c ơn v ện tích phân theo đ Hữu An ị hành chính Tiên Sơn Hiệ Thủ đ ất Triệ u g Đa Phú Thành Th ạ n Hóa Long Đ ịnh Hòa c p y h (1) (2) (3) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25) (26) Đất 1 nông NNP 2,87 0,01 3,01 8,9913,50 0,97 5,52 nghiệp Đất 1.1 LUA 0,33 1,50 0,43 trồng lúa Trong đó: Đất chuyên LUC 0,33 1,50 0,43 trồng lúa nước Đất trồng cây 1.2 HNK hàng năm khác Đất 1.3 trồng cây CLN 2,87 0,01 3,01 8,6612,00 0,97 5,09 lâu năm
- Đất rừng 1.4 RPH phòng hộ Đất rừng 1.5 đặc RDD dụng Đất rừng 1.6 RSX sản xuất Đất nuôi 1.7 trồng NTS thủy sản Đất làm 1.8 LMU muối Đất nông 1.9 nghiệp NKH khác Đất phi 2 nông PNN 0,05 0,02 0,53 0,14 0,51 0,25 0,16 nghiệp Đất quốc 2.1 CQP phòng Đất an 2.2 CAN ninh Đất khu 2.3 công SKK nghiệp Đất khu 2.4 SKT chế xuất Đất cụm 2.5 công SKN nghiệp Đất thương 2.6 TMD mại, dịch vụ Đất cơ sở sản 2.7 xuất phi SKC nông nghiệp 2.8 Đất sử SKS dụng cho hoạt
- động khoáng sản Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, 2.9 DHT 0,19 cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất có di tích lịch 2.10 DDT sử văn hóa Đất danh lam 2.11 DDL thắng cảnh Đất bãi thải, xử 2.12 DRA lý chất thải Đất ở tại 2.13 nông ONT 0,05 0,02 0,53 0,12 0,20 0,25 0,16 thôn Đất ở tại 2.14 ODT đô thị Đất xây dựng trụ 2.15 TSC 0,02 0,11 sở cơ quan Đất xây dựng trụ 2.16 sở của tổ DTS chức sự nghiệp Đất xây dựng cơ 2.17 DNG sở ngoại giao Đất cơ 2.18 sở tôn TON 0,01 giáo
- Đất làm nghĩa trang, nghĩa 2.19 NTD địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật liệu xây 2.20 SKX dựng, làm đồ gốm Đất sinh hoạt 2.21 DSH cộng đồng Đất khu vui chơi, 2.22 giải trí DKV công cộng Đất cơ 2.23 sở tín TIN ngưỡng Đất sông, ngòi, 2.24 SON kênh, rạch, suối Đất có mặt 2.25 nước MNC chuyên dùng Đất phi nông 2.26 PNK nghiệp khác 3. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2019: Đơn vị tính: ha
- Thị Tân Chỉ tiêu sử Tổng trấn Quới An Giao Giao Phú STT Mã Thạc dụng đất diện tích Châu Sơn Khánh Long Hòa Túc h Thành (1) (2) (3) (4)=(5)+... (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) Đất nông nghiệp chuyển 1 NNP/PNN 168,38 3,24 2,32 4,30 4,7120,91 6,95 9,23 sang phi nông nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 35,57 0,20 0,10 0,10 6,90 3,00 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa LUC/PNN 35,57 0,20 0,10 0,10 6,90 3,00 nước Đất trồng cây 1.2 HNK/PNN hàng năm khác Đất trồng cây 1.3 CLN/PNN 132,81 3,04 2,32 4,20 4,6114,01 3,95 9,23 lâu năm Đất rừng phòng 1.4 RPH/PNN hộ Đất rừng đặc 1.5 RDD/PNN dụng Đất rừng sản 1.6 RSX/PNN xuất Đất nuôi trồng 1.7 NTS/PNN thủy sản 1.8 Đất làm muối LMU/PNN Đất nông nghiệp 1.9 NKH/PNN khác Chuyển đổi cơ cấu sử dụng 2 đất trong nội 306,95 7,86 48,50 11,2931,2719,76 0,03 bộ đất nông nghiệp Trong đó: Đất trồng lúa chuyển sang đất 2.1 LUA/CLN 306,95 7,86 48,50 11,2931,2719,76 0,03 trồng cây lâu năm Đất trồng lúa 2.2 chuyển sang đất LUA/LNP trồng rừng
- Đất trồng lúa chuyển sang đất 2.3 LUA/NTS nuôi trồng thủy sản Đất trồng lúa 2.4 chuyển sang đất LUA/LMU làm muối Đất trồng cây hàng năm khác 2.5 chuyển sang đất HNK/NTS nuôi trồng thủy sản Đất trồng cây hàng năm khác 2.6 HNK/LMU chuyển sang đất làm muối Đất rừng phòng hộ chuyển sang 2.7 đất nông nghiệp RPH/NKR(a) không phải là rừng Đất rừng đặc dụng chuyển 2.8 sang đất nông RDD/NKR(a) nghiệp không phải là rừng Đất rừng sản xuất chuyển 2.9 sang đất nông RSX/NKR(a) nghiệp không phải là rừng Đất phi nông nghiệp không 3 phải là đất ở PKO/OCT 1,55 0,04 0,02 chuyển sang đất ở Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở. Đơn vị tính: ha
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn