intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 528/2019/QĐ-UBND tỉnh Bến Tre

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:25

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 528/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Châu Thành - tỉnh Bến Tre. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 528/2019/QĐ-UBND tỉnh Bến Tre

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẾN TRE Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 528/QĐ­UBND Bến Tre, ngày 22 tháng 3 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN CHÂU THÀNH  ­ TỈNH BẾN TRE ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ­CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết  thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT­BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài  nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch  sử dụng đất; Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành tại Tờ trình số 704/TTr­UBND ngày 06  tháng 3 năm 2019; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 608/TTr­STNMT ngày 11 tháng 3   năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Châu Thành với các chỉ tiêu chủ  yếu như sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: Đơn vị tính: ha Thị  Chỉ tiêu sử dụng  Tổng  trấn  Tân  Quới  An  Giao  Giao  STT Mã đất diện tích Châu  Thạch Sơn Khánh Long Hòa Thành
  2. (1) (2) (3) (4)=(5)+... (5) (6) (7) (8) (9) (10) Tổng diện tích      22.488,75 311,04 975,75 1.514,61 1.192,76 523,50 597,41 tự nhiên 1 Đất nông nghiệp NNP 16.484,94 224,71 587,51 1.060,27 920,01 328,41 367,03 1.1 Đất trồng lúa LUA 300,00     40,00   20,00   Trong đó: Đất    chuyên trồng lúa  LUC 300,00     40,00   20,00   nước Đất trồng cây  1.2 HNK 73,16 2,04   0,69 3,40 0,35 1,93 hàng năm khác Đất trồng cây lâu  1.3 CLN 15.908,19 222,57 587,15 1.019,58 916,43 308,06 363,60 năm Đất rừng phòng  1.4 RPH               hộ Đất rừng đặc  1.5 RDD               dụng Đất rừng sản  1.6 RSX               xuất Đất nuôi trồng  1.7 NTS 186,01   0,36   0,11   1,50 thủy sản 1.8 Đất làm muối LMU               Đất nông nghiệp  1.9 NKH 17,58 0,10     0,07     khác Đất phi nông  2 PNN 6.003,81 86,33 388,24 454,34 272,75 195,09 230,38 nghiệp 2.1 Đất quốc phòng CQP 0,66 0,66           2.2 Đất an ninh CAN 2,81 2,32           Đất khu công  2.3 SKK 229,39         30,44   nghiệp 2.4 Đất khu chế xuất SKT               Đất cụm công  2.5 SKN 50,00         14,39   nghiệp Đất thương mại,  2.6 TMD 88,73 6,42 36,69 13,35 4,02 2,00 2,05 dịch vụ Đất cơ sở sản  2.7 xuất phi nông  SKC 61,95 4,96 6,03 2,24 1,00 12,03 2,34 nghiệp 2.8 Đất sử dụng cho  SKS               hoạt động khoáng 
  3. sản Đất phát triển hạ  tầng cấp quốc  2.9 DHT 745,95 27,93 24,76 23,22 39,23 34,94 9,30 gia, cấp tỉnh, cấp  huyện, cấp xã   Trong đó:                 Đất cơ sở văn  ­ DVH 3,83 1,33 0,11 0,02 0,03     hóa ­ Đất cơ sở y tế DYT 7,11 1,99 0,06 0,11 0,13 0,08 0,16 Đất cơ sở giáo  ­ DGD 43,58 1,91 2,55 2,30 1,85 1,32 0,52 dục ­ đào tạo Đất cơ sở thể  ­ DTT 10,34   1,38   0,21     dục ­ thể thao Đất có di tích lịch  2.10 DDT               sử ­ văn hóa Đất danh lam  2.11 DDL               thắng cảnh Đất bãi thải, xử  2.12 DRA 4,03             lý chất thải Đất ở tại nông  2.13 ONT 1.032,18   67,93 84,82 63,35 23,66 23,83 thôn 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 20,13 20,13           Đất xây dựng trụ  2.15 TSC 21,85 11,46 0,90 0,17 0,95 0,50 0,29 sở cơ quan Đất xây dựng trụ  2.16 sở của tổ chức sự  DTS 3,55 0,06     0,02     nghiệp Đất xây dựng cơ  2.17 DNG               sở ngoại giao Đất cơ sở tôn  2.18 TON 55,16 0,24 3,27 7,25 1,75 1,37 0,83 giáo Đất làm nghĩa  trang, nghĩa địa,  2.19 NTD 42,19 0,16 1,44 1,96 0,85 0,14 0,13 nhà tang lễ, nhà  hỏa táng Đất sản xuất vật  2.20 liệu xây dựng,  SKX               làm đồ gốm Đất sinh hoạt  2.21 DSH 1,41   0,19 0,01     0,09 cộng đồng
  4. Đất khu vui chơi,  2.22 DKV 0,30 0,30           giải trí công cộng Đất cơ sở tín  2.23 TIN 17,77 0,15 0,32 2,47 0,03 0,78 0,93 ngưỡng Đất sông, ngòi,  2.24 SON 3.625,75 11,54 246,71 318,85 161,55 74,84 190,60 kênh, rạch, suối Đất có mặt nước  2.25 MNC               chuyên dùng Đất phi nông  2.26 PNK               nghiệp khác Đất chưa sử  3 CSD               dụng Đất khu công  4 KCN               nghệ cao* 5 Đất khu kinh tế* KKT               6 Đất đô thị* KDT 311,04 311,04           (*) Không tính vào tổng diện tích tự nhiên Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu  sử  Tam  Thành  Tường  STT Mã Phú Túc Phú Đức Phú An  An  Tân Phú dụng  Hòa Phước Phước Triệu Đa đất
  5. (1) (2) (3) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) Tổng  diện      1.573,90 1.473,46 566,40 644,72 1.122,18 892,87 950,98 2.439,11 tích tự  nhiên Đất  1 nông  NNP 1.108,81 968,35 484,60 380,30 982,32 766,93 846,16 1.654,57 nghiệp Đất  1.1 trồng  LUA       20,00 20,00       lúa Trong  đó: Đất   chuyên    LUC       20,00 20,00       trồng  lúa  nước Đất  trồng  cây  1.2 HNK 3,36 1,85 3,03 0,30 5,46 1,94 12,07 0,05 hàng  năm  khác Đất  trồng  1.3 CLN 1.018,20 953,50 479,97 357,02 947,75 764,12 832,35 1.632,91 cây lâu  năm Đất  rừng  1.4 RPH                 phòng  hộ Đất  rừng  1.5 RDD                 đặc  dụng Đất  rừng  1.6 RSX                 sản  xuất Đất  nuôi  1.7 trồng  NTS 86,71 12,97 1,60 2,95 0,05 0,12 0,54 21,09 thủy  sản
  6. Đất làm  1.8 LMU                 muối Đất  nông  1.9 NKH 0,54 0,03   0,03 9,06 0,75 1,20 0,52 nghiệp  khác Đất phi  2 nông  PNN 465,09 505,11 81,80 264,42 139,86 125,94 104,82 784,54 nghiệp Đất  2.1 quốc  CQP                 phòng Đất an  2.2 CAN       0,49         ninh Đất khu  2.3 công  SKK       135,47         nghiệp Đất khu  2.4 chế  SKT                 xuất Đất  cụm  2.5 SKN       35,61         công  nghiệp Đất  thương  2.6 TMD 6,04 0,74 1,00 2,08 1,57 1,06 0,50 0,88 mại,  dịch vụ Đất cơ  sở sản  2.7 xuất phi  SKC 1,81 0,66 4,88 6,14 3,13 0,63 0,65 0,71 nông  nghiệp Đất sử  dụng  cho  2.8 hoạt  SKS                 động  khoáng  sản 2.9 Đất  DHT 58,44 33,92 17,67 24,82 41,42 46,04 23,05 54,05 phát  triển hạ  tầng 
  7. cấp  quốc  gia, cấp  tỉnh,  cấp  huyện,  cấp xã Đất cơ  ­ sở văn  DVH 0,34 0,04   0,02   0,03 0,46 0,48 hóa Đất cơ  ­ DYT 0,05 0,14 0,18 0,27 0,17 0,12 0,12 0,18 sở y tế Đất cơ  sở giáo  ­ DGD 4,08 1,18 2,63 1,62 2,51 1,40 1,21 2,32 dục ­  đào tạo Đất cơ  sở thể  ­ DTT 0,96 0,93         0,87 0,55 dục ­  thể thao Đất có  di tích  2.10 DDT                 lịch sử ­  văn hóa Đất  danh  2.11 lam  DDL                 thắng  cảnh Đất bãi  thải, xử  2.12 DRA                 lý chất  thải Đất ở  2.13 tại nông ONT 62,13 52,44 38,81 31,77 59,61 38,90 45,66 77,77 thôn Đất ở  2.14 tại đô  ODT                 thị Đất xây  dựng  2.15 TSC 0,64 0,83 0,40 0,50 0,43 0,31 0,36 0,10 trụ sở  cơ quan 2.16 Đất xây  DTS 0,01       1,45      
  8. dựng  trụ sở  của tổ  chức sự  nghiệp Đất xây  dựng cơ  2.17 sở  DNG                 ngoại  giao Đất cơ  2.18 sở tôn  TON 1,41 1,26 0,28 0,31 2,62 0,87 0,56 4,03 giáo Đất làm  nghĩa  trang,  nghĩa  2.19 NTD 1,72 0,93 1,23 0,24 1,88 3,05 0,86 1,77 địa, nhà  tang lễ,  nhà hỏa  táng Đất sản  xuất vật  liệu xây  2.20 SKX                 dựng,  làm đồ  gốm Đất sinh  hoạt  2.21 DSH 0,10 0,32   0,04   0,08   0,01 cộng  đồng Đất khu  vui  chơi,  2.22 DKV                 giải trí  công  cộng Đất cơ  2.23 sở tín  TIN 0,20 0,35 0,16 0,16 1,18 0,17 0,30 4,05 ngưỡng 2.24 Đất  SON 332,59 413,66 17,37 26,79 26,57 34,83 32,88 641,17 sông,  ngòi,  kênh,  rạch, 
  9. suối Đất có  mặt  2.25 nước  MNC                 chuyên  dùng Đất phi  nông  2.26 PNK                 nghiệp  khác Đất  chưa  3 CSD                 sử  dụng Đất  khu  4 công  KCN                 nghệ  cao* Đất  khu  5 KKT                 kinh  tế* Đất đô  6 KDT                 thị* (*) Không tính vào tổng diện tích tự nhiên Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu sử  STT Mã Quới  Phước n tích phân theo đ Diệ An  Tiên  An  ơn vịH ữu  Tiên   hành chính Sơn  dụng đất Thành Thạnh Hóa Long Hiệp Định Thủy Hòa (1) (2) (3) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25) (26) Tổng diện tích      665,68925,16397,811.280,60728,081.309,201.822,52 581,01 tự nhiên Đất nông  1 NNP 561,22790,96297,93 907,32443,831.106,681.287,57 409,45 nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA     30,00     150,00   20,00 Trong đó: Đất    chuyên trồng  LUC     30,00     150,00   20,00 lúa nước 1.2 Đất trồng cây  HNK 0,35   1,04 0,02 4,44 9,75 1,11 19,98
  10. hàng năm khác Đất trồng cây  1.3 CLN 560,25789,38266,68 863,14435,75 946,851.274,09 368,84 lâu năm Đất rừng phòng  1.4 RPH                 hộ Đất rừng đặc  1.5 RDD                 dụng Đất rừng sản  1.6 RSX                 xuất Đất nuôi trồng  1.7 NTS 0,55 0,31 0,21 44,16 3,63 0,08 8,50 0,58 thủy sản 1.8 Đất làm muối LMU                 Đất nông  1.9 NKH 0,07 1,28     0,01   3,87 0,05 nghiệp khác Đất phi nông  2 PNN 104,46134,20 99,88 373,28284,25 202,52 534,95 171,56 nghiệp Đất quốc  2.1 CQP                 phòng 2.2 Đất an ninh CAN                 Đất khu công  2.3 SKK         63,48       nghiệp Đất khu chế  2.4 SKT                 xuất Đất cụm công  2.5 SKN                 nghiệp Đất thương  2.6 TMD 1,10 0,59 1,55 1,00 0,73 2,10 1,37 1,89 mại, dịch vụ Đất cơ sở sản  2.7 xuất phi nông  SKC 3,05 0,50 3,68 1,13 0,72 2,24 1,90 1,52 nghiệp Đất sử dụng  2.8 cho hoạt động  SKS                 khoáng sản Đất phát triển  hạ tầng cấp  2.9 quốc gia, cấp  DHT 16,93 18,99 17,96 20,69 51,50 83,27 60,67 17,15 tỉnh, cấp  huyện, cấp xã   Trong đó:                   ­ Đất cơ sở văn  DVH   0,51 0,10 0,29   0,03 0,04  
  11. hóa ­ Đất cơ sở y tế DYT 0,14 0,10 0,17 0,11 0,17 1,87 0,70 0,09 Đất cơ sở giáo  ­ DGD 0,36 1,24 3,72 0,82 3,16 0,96 5,29 0,63 dục ­ đào tạo Đất cơ sở thể  ­ DTT 1,82 1,31 0,82       1,49   dục ­ thể thao Đất có di tích  2.10 lịch sử ­ văn  DDT                 hóa Đất danh lam  2.11 DDL                 thắng cảnh Đất bãi thải, xử  2.12 DRA           4,03     lý chất thải Đất ở tại nông  2.13 ONT 31,50 37,02 25,47 48,50 35,77 59,54 88,41 35,29 thôn 2.14 Đất ở tại đô thị ODT                 Đất xây dựng  2.15 TSC 0,12 0,23 0,32 0,18 1,01 1,47 0,54 0,14 trụ sở cơ quan Đất xây dựng  2.16 trụ sở của tổ  DTS           2,01     chức sự nghiệp Đất xây dựng  2.17 cơ sở ngoại  DNG                 giao Đất cơ sở tôn  2.18 TON 1,52 0,32 1,29 2,78 2,02 0,64 19,84 0,70 giáo Đất làm nghĩa  trang, nghĩa địa,  2.19 NTD 2,06 0,46 0,85 1,01 3,26 10,89 4,39 2,91 nhà tang lễ, nhà  hỏa táng Đất sản xuất  vật liệu xây  2.20 SKX                 dựng, làm đồ  gốm Đất sinh hoạt  2.21 DSH     0,09     0,48     cộng đồng Đất khu vui  2.22 chơi, giải trí  DKV                 công cộng Đất cơ sở tín  2.23 TIN 0,66 0,40   2,13 0,36 0,36 1,86 0,75 ngưỡng
  12. Đất sông, ngòi,  2.24 SON 47,52 75,69 48,67 295,86125,40 35,49 355,96 111,21 kênh, rạch, suối Đất có mặt  2.25 nước chuyên  MNC                 dùng Đất phi nông  2.26 PNK                 nghiệp khác Đất chưa sử  3 CSD                 dụng Đất khu công  4 KCN                 nghệ cao* Đất khu kinh  5 KKT                 tế* 6 Đất đô thị* KDT                 (*) Không tính vào tổng diện tích tự nhiên Trong đó: ­ Đất thương mại, dịch vụ: Trên địa bàn các xã, thị trấn có kết hợp đất ở theo các tuyến giao  thông chính và các khu vực đô thị của huyện nhưng không ảnh hưởng đến các công trình công  cộng, có vị trí linh hoạt để đáp ứng được nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất và phát  triển kinh tế ­ xã hội của địa phương. ­ Đất ở nông thôn: Tại các xã, thị trấn (khu vực ngoài quy hoạch đô thị) trong huyện, trong các  khu vực là nông thôn, xen lẫn với đất trồng cây lâu năm, hàng năm, nhưng không ảnh hưởng đến  các công trình công cộng, có vị trí linh hoạt để đáp ứng được nhu cầu chuyển đổi mục đích sử  dụng đất là đất ở nông thôn của người dân. 2. Kế hoạch thu hồi năm 2019: Đơn vị tính: ha Tổng  Thị  Tân  Quớ Phú  Chỉ tiêu sử  STT Mã diện  trấn  Thạc i  An  Giao Giao Phú Phú  An  An  dụng đất tích Châu  h Sơn Khánh Long Hòa Túc Đức Hòa Phước Thành
  13. (4)=(5) (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) +... Đất nông  1 NNP 77,68 0,04 0,32 0,20 0,6113,91 1,950,710,900,07 24,10 nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA 12,16         3,90         6,00 Trong đó:  Đất chuyên    LUC 12,16         3,90         6,00 trồng lúa  nước Đất trồng cây  1.2 hàng năm  HNK                       khác Đất trồng cây  1.3 CLN 65,52 0,04 0,32 0,20 0,6110,01 1,950,710,900,07 18,10 lâu năm Đất rừng  1.4 RPH                       phòng hộ Đất rừng đặc  1.5 RDD                       dụng Đất rừng sản  1.6 RSX                       xuất Đất nuôi  1.7 trồng thủy  NTS                       sản 1.8 Đất làm muối LMU                       Đất nông  1.9 NKH                       nghiệp khác Đất phi nông  2 PNN 2,19 0,04 0,04 0,05 0,04 0,05 0,040,05  0,02 0,20 nghiệp Đất quốc  2.1 CQP                       phòng 2.2 Đất an ninh CAN                       Đất khu công  2.3 SKK 0,08         0,03         0,05 nghiệp Đất khu chế  2.4 SKT                       xuất Đất cụm  2.5 SKN                       công nghiệp Đất thương  2.6 TMD                       mại, dịch vụ 2.7 Đất cơ sở  SKC                      
  14. sản xuất phi  nông nghiệp Đất sử dụng  cho hoạt  2.8 SKS                       động khoáng  sản Đất phát triển  hạ tầng cấp  2.9 quốc gia, cấp  DHT 0,34                   0,15 tỉnh, cấp  huyện, cấp xã Đất có di tích  2.10 lịch sử ­ văn  DDT                       hóa Đất danh lam  2.11 DDL                       thắng cảnh Đất bãi thải,  2.12 xử lý chất  DRA                       thải Đất ở tại  2.13 ONT 1,59   0,04 0,05 0,04 0,02 0,040,05  0,02   nông thôn Đất ở tại đô  2.14 ODT 0,04 0,04                   thị Đất xây dựng  2.15 trụ sở cơ  TSC 0,13                     quan Đất xây dựng  trụ sở của tổ  2.16 DTS                       chức sự  nghiệp Đất xây dựng  2.17 cơ sở ngoại  DNG                       giao Đất cơ sở tôn  2.18 TON 0,01                     giáo Đất làm nghĩa  trang, nghĩa  2.19 địa, nhà tang  NTD                       lễ, nhà hỏa  táng 2.20 Đất sản xuất  SKX                       vật liệu xây  dựng, làm đồ 
  15. gốm Đất sinh hoạt  2.21 DSH                       cộng đồng Đất khu vui  2.22 chơi, giải trí  DKV                       công cộng Đất cơ sở tín  2.23 TIN                       ngưỡng Đất sông,  2.24 ngòi, kênh,  SON                       rạch, suối Đất có mặt  2.25 nước chuyên  MNC                       dùng Đất phi nông  2.26 PNK                       nghiệp khác   Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu  Phướ Tam  An  Tiên  Tườ STT sử dụng  Mã Phướ Thành Di n Tân  Quới  c  ơn v ện tích phân theo đ Hữu  An ị hành chính Tiên  Sơn  Hiệ Thủ đ ất Triệ u g Đa Phú Thành Th ạ n Hóa Long Đ ịnh Hòa c p y h (1) (2) (3) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25) (26) Đất  1 nông  NNP      2,87    0,01 3,01 8,9913,50 0,97 5,52 nghiệp Đất  1.1 LUA                 0,33 1,50   0,43 trồng lúa Trong  đó: Đất    chuyên  LUC                 0,33 1,50  0,43 trồng lúa   nước Đất  trồng cây  1.2 HNK                         hàng năm  khác Đất  1.3 trồng cây CLN      2,87    0,01 3,01 8,6612,00 0,97 5,09 lâu năm
  16. Đất rừng  1.4 RPH                         phòng hộ Đất rừng  1.5 đặc  RDD                         dụng Đất rừng  1.6 RSX                         sản xuất Đất nuôi  1.7 trồng  NTS                         thủy sản Đất làm  1.8 LMU                         muối Đất nông  1.9 nghiệp  NKH                         khác Đất phi  2 nông  PNN      0,05    0,02 0,53 0,14 0,51 0,25 0,16 nghiệp Đất quốc  2.1 CQP                         phòng Đất an  2.2 CAN                         ninh Đất khu  2.3 công  SKK                         nghiệp Đất khu  2.4 SKT                         chế xuất Đất cụm  2.5 công  SKN                         nghiệp Đất  thương  2.6 TMD                         mại, dịch  vụ Đất cơ  sở sản  2.7 xuất phi  SKC                         nông  nghiệp 2.8 Đất sử  SKS                         dụng cho  hoạt 
  17. động  khoáng  sản Đất phát  triển hạ  tầng cấp  quốc gia,  2.9 DHT                   0,19     cấp tỉnh,  cấp  huyện,  cấp xã Đất có di  tích lịch  2.10 DDT                         sử ­ văn  hóa Đất danh  lam  2.11 DDL                         thắng  cảnh Đất bãi  thải, xử  2.12 DRA                         lý chất  thải Đất ở tại  2.13 nông  ONT      0,05    0,02 0,53 0,12 0,20 0,25 0,16 thôn Đất ở tại  2.14 ODT                         đô thị Đất xây  dựng trụ  2.15 TSC                 0,02 0,11     sở cơ  quan Đất xây  dựng trụ  2.16 sở của tổ DTS                         chức sự  nghiệp Đất xây  dựng cơ  2.17 DNG                         sở ngoại  giao Đất cơ  2.18 sở tôn  TON                   0,01     giáo
  18. Đất làm  nghĩa  trang,  nghĩa  2.19 NTD                         địa, nhà  tang lễ,  nhà hỏa  táng Đất sản  xuất vật  liệu xây  2.20 SKX                         dựng,  làm đồ  gốm Đất sinh  hoạt  2.21 DSH                         cộng  đồng Đất khu  vui chơi,  2.22 giải trí  DKV                         công  cộng Đất cơ  2.23 sở tín  TIN                         ngưỡng Đất  sông,  ngòi,  2.24 SON                         kênh,  rạch,  suối Đất có  mặt  2.25 nước  MNC                         chuyên  dùng Đất phi  nông  2.26 PNK                         nghiệp  khác 3. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2019: Đơn vị tính: ha
  19. Thị  Tân  Chỉ tiêu sử  Tổng  trấn  Quới  An  Giao  Giao  Phú  STT Mã Thạc dụng đất diện tích Châu  Sơn Khánh Long Hòa Túc h Thành (1) (2) (3) (4)=(5)+... (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) Đất nông  nghiệp chuyển  1 NNP/PNN 168,38 3,24 2,32 4,30 4,7120,91 6,95 9,23 sang phi nông  nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 35,57 0,20   0,10 0,10 6,90 3,00   Trong đó: Đất    chuyên trồng lúa   LUC/PNN 35,57 0,20   0,10 0,10 6,90 3,00   nước Đất trồng cây  1.2 HNK/PNN                 hàng năm khác Đất trồng cây  1.3 CLN/PNN 132,81 3,04 2,32 4,20 4,6114,01 3,95 9,23 lâu năm Đất rừng phòng  1.4 RPH/PNN                 hộ Đất rừng đặc  1.5 RDD/PNN                 dụng Đất rừng sản  1.6 RSX/PNN                 xuất Đất nuôi trồng  1.7 NTS/PNN                 thủy sản 1.8 Đất làm muối LMU/PNN                 Đất nông nghiệp  1.9 NKH/PNN                 khác Chuyển đổi cơ  cấu sử dụng  2 đất trong nội    306,95 7,86  48,50 11,2931,2719,76 0,03 bộ đất nông  nghiệp   Trong đó:                   Đất trồng lúa  chuyển sang đất  2.1 LUA/CLN 306,95 7,86  48,50 11,2931,2719,76 0,03 trồng cây lâu  năm Đất trồng lúa  2.2 chuyển sang đất  LUA/LNP                 trồng rừng
  20. Đất trồng lúa  chuyển sang đất  2.3 LUA/NTS                 nuôi trồng thủy  sản Đất trồng lúa  2.4 chuyển sang đất  LUA/LMU                 làm muối Đất trồng cây  hàng năm khác  2.5 chuyển sang đất  HNK/NTS                 nuôi trồng thủy  sản Đất trồng cây  hàng năm khác  2.6 HNK/LMU                 chuyển sang đất  làm muối Đất rừng phòng  hộ chuyển sang  2.7 đất nông nghiệp  RPH/NKR(a)                 không phải là  rừng Đất rừng đặc  dụng chuyển  2.8 sang đất nông  RDD/NKR(a)                 nghiệp không  phải là rừng Đất rừng sản  xuất chuyển  2.9 sang đất nông  RSX/NKR(a)                 nghiệp không  phải là rừng Đất phi nông  nghiệp không  3 phải là đất ở  PKO/OCT 1,55   0,04     0,02     chuyển sang  đất ở Ghi chú: ­ (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông   nghiệp khác. ­ PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở. Đơn vị tính: ha
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2