YOMEDIA

ADSENSE
Quyết định số 535/2019/QĐ-UBND TP Cần Thơ
25
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download

Quyết định số 535/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của thành phố Cần Thơ trong kỳ hệ thống hóa 05 năm (2014 - 2018). Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 535/2019/QĐ-UBND TP Cần Thơ
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ CẦN THƠ Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 535/QĐUBND Cần Thơ, ngày 06 tháng 3 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA THÀNH PHỐ CẦN THƠ TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 05 NĂM (2014 2018) CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐCP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của thành phố Cần Thơ trong kỳ hệ thống hóa 05 năm (2014 2018), tổng cộng 607 văn bản quy phạm pháp luật (159 Nghị quyết, 405 Quyết định, 43 Chỉ thị), cụ thể như sau: 1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của thành phố Cần Thơ trong kỳ hệ thống hóa 05 năm (2014 2018); tổng số 295 văn bản (86 Nghị quyết, 209 Quyết định). 2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của thành phố Cần Thơ trong kỳ hệ thống hóa 05 năm (2014 2018); tổng số 239 văn bản (48 Nghị quyết, 148 Quyết định, 43 Chỉ thị). 3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của thành phố Cần Thơ trong kỳ hệ thống hóa 05 năm (2014 2018); tổng số 15 văn bản (05 Nghị quyết, 10 Quyết định). 4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc ban hành mới thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của thành phố Cần Thơ trong kỳ hệ thống hóa 05 năm (2014 2018); tổng số 58 văn bản (20 Nghị quyết, 38 Quyết định). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc sở, Thủ trưởng cơ quan, ban ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
- Đào Anh Dũng DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA THÀNH PHỐ CẦN THƠ TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 05 NĂM (2014 2018) (Ban hành kèm theo Quyết định số 535/QĐUBND ngày 06 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ) Số, ký hiệu; ngày, Tên loại Thời điểm Ghi STT tháng, năm ban hành Tên gọi của văn bản văn bản có hiệu lực chú văn bản Về chủ trương thực hiện việc quản lý và Nghị 16/2004/NQHĐND nâng cấp các đường 1 13/7/2004 quyết ngày 13/7/2004 hẻm, xây dựng lại vỉa hè trung tâm nội ô thành phố Cần Thơ Về việc thành lập Quỹ Quốc phòng, an ninh; Quỹ Phòng, chống lụt, Nghị 22/2004/NQHĐND 2 bão và điều chỉnh, bổ 01/01/2005 quyết ngày 09/12/2004 sung một số loại phí trên địa bàn thành phố Cần Thơ Về việc bổ sung, điều chỉnh mức thu của Nghị 23/2004/NQHĐND 3 ngành Giáo dục Đào 09/12/2004 quyết ngày 09/12/2004 tạo và chế độ chi hành chính sự nghiệp Về việc điều chỉnh, bổ sung mức thu phí trông giữ xe máy, ô tô bị tạm Nghị 38/2005/NQHĐND 4 giữ do vi phạm pháp 24/7/2005 quyết ngày 14/7/2005 luật về trật tự an toàn giao thông và mức thu phí đấu giá tài sản Về các biện pháp chủ yếu phòng, chống tham Nghị 79/2006/NQHĐND 5 nhũng của thành phố 23/12/2006 quyết ngày 13/12/2006 Cần Thơ năm 2007 và những năm tiếp theo Về các giải pháp đẩy mạnh thực hành tiết Nghị 80/2006/NQHĐND 6 kiệm, chống lãng phí 23/12/2006 quyết ngày 13/12/2006 năm 2007 và những năm tiếp theo 7 Nghị 11/2008/NQHĐND Về việc thông qua Đề 28/6/2008 quyết ngày 18/6/2008 án thành lập Quỹ Đầu
- tư phát triển thành phố Cần Thơ Về công tác dân số và kế hoạch hóa gia đình Nghị 23/2008/NQHĐND 8 thành phố Cần Thơ giai 07/12/2008 quyết ngày 27/11/2008 đoạn 2009 2011 và những năm tiếp theo Về việc quyết định định mức phân bổ dự Nghị 14/2009/NQHĐND toán chi ngân sách cho 9 19/12/2009 quyết ngày 09/12/2009 các đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo và Sở Y tế Ban hành Quy định về mức chi tiếp khách nước ngoài, tổ chức các Nghị 02/2010/NQHĐND hội nghị, hội thảo quốc 10 05/7/2010 quyết ngày 25/6/2010 tế; mức chi tiếp khách trong nước đến thăm và làm việc tại thành phố Cần Thơ Về chủ trương xây dựng nếp sống văn hóa Nghị 07/2010/NQHĐND 11 văn minh đô thị trên 05/7/2010 quyết ngày 25/6/2010 địa bàn thành phố Cần Thơ đến năm 2020 Về chủ trương khai thác và phát triển quỹ Nghị 23/2010/NQHĐND đất thành phố Cần Thơ 12 01/01/2011 quyết ngày 03/12/2010 giai đoạn 2011 2015, định hướng đến năm 2020 Về việc thông qua điều chỉnh Quy hoạch tổng Nghị 01/2011/NQHĐND thể phát triển kinh tế 13 29/7/2011 quyết ngày 19/7/2011 xã hội thành phố Cần Thơ đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Quy định mức chi khen thưởng thành tích thi đấu thể thao, chế độ ưu đãi và trợ cấp đẳng cấp Nghị 11/2011/NQHĐND đối với vận động viên, 14 01/01/2012 quyết ngày 08/12/2011 huấn luyện viên và điều chỉnh Phụ lục số I của Nghị quyết số 21/2008/NQHĐND ngày 27/11/2008 15 Nghị 14/2011/NQHĐND Về việc quy định mức 01/01/2012
- chi hỗ trợ cho cán bộ, công chức, viên chức quyết ngày 08/12/2011 được cử đi học các lớp đào tạo, bồi dưỡng Về việc quy định chế độ, chính sách đối với Nghị 07/2012/NQHĐND lực lượng dân quân 16 01/8/2012 quyết ngày 05/7/2012 thường trực tại quận, huyện, phường, xã, thị trấn Về số lượng, mức phụ cấp lực lượng công an Nghị 08/2012/NQHĐND xã, thị trấn; Ban bảo vệ 17 01/8/2012 quyết ngày 05/7/2012 dân phố ở phường, thị trấn, Tổ bảo vệ dân phố ở ấp, khu vực Quy định mức hỗ trợ chi khen thưởng đối với Nghị 14/2012/NQHĐND 18 các chuyên đề hội thi, 01/01/2013 quyết 07/12/2012 hội diễn và phong trào đột xuất Về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất đến Nghị 04/2012/NQHĐND 19 năm 2020, kế hoạch sử 15/7/2012 quyết ngày 05/7/2012 dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 2015) Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao; Nghị 15/2012/NQHĐND 20 mức chi tổ chức các 01/01/2013 quyết ngày 07/12/2012 giải thể thao và điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 11/2011/NQ HĐND ngày 08/12/2011 Quy định mức chi cho Nghị 03/2013/NQHĐND 21 hoạt động kiểm soát 15/7/2013 quyết ngày 05/7/2013 thủ tục hành chính Về việc quy định mức Nghị 04/2013/NQHĐND chi cho công tác cải 22 01/8/2013 quyết ngày 05/7/2013 cách hành chính nhà nước. Về hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho Công an Nghị 06/2013/NQHĐND 23 viên ở ấp và Ấp đội 01/8/2013 quyết ngày 05/7/2013 trưởng, Khu vực trưởng quân sự. 24 Nghị 07/2013/NQHĐND Về việc quy định một 01/8/2013 quyết ngày 05/7/2013 số chế độ đối với Đội
- công tác xã hội tình nguyện ở xã, phường, thị trấn. Nghị 11/2013/NQHĐND Về mức chi hỗ trợ cho 25 11/12/2013 quyết ngày 11/12/2013 giáo viên mầm non Về mức hỗ trợ phụ cấp, thù lao của những Nghị 13/2013/NQHĐND 26 người hoạt động tại 11/12/2013 quyết ngày 11/12/2013 Trung tâm văn hóa Thể thao cấp xã Quy định mức hỗ trợ Nghị 15/2013/NQHĐND cho cán bộ, công chức, 27 01/01/2014 quyết ngày 11/12/2013 viên chức được luân chuyển Về việc quy định mức Nghị 16/2013/NQHĐND hỗ trợ đối với lãnh đạo 28 01/01/2014 quyết ngày 11/12/2013 chuyên trách tại các hội đặc thù Về việc quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một Nghị 04/2014/NQHĐND số đối tượng do Ủy ban 29 21/7/2014 quyết ngày 11/7/2014 Mặt trận Tổ quốc thành phố và Ủy ban Mặt trận Tổ quốc các quận, huyện thực hiện Quy định mức hỗ trợ đối với Cộng tác viên phòng, chống HIV/AIDS; phòng, Nghị 06/2014/NQHĐND 30 chống dịch bệnh truyền 21/7/2014 quyết ngày 11/7/2014 nhiễm; Dân số kế hoạch hóa gia đình và Bảo vệ, chăm sóc trẻ em Quy định mức hỗ trợ Nhân viên y tế tại các Nghị 07/2014/NQHĐND khu vực thuộc phường, 31 21/7/2014 quyết ngày 11/7/2014 ấp thuộc thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ 32 Nghị 11/2014/NQHĐND Về việc bổ sung Nghị 15/12/2014 quyết ngày 05/12/2014 quyết số 02/2010/NQ HĐND ngày 25 tháng 6 năm 2010 của Hội đồng nhân dân thành phố quy định mức chi tiếp khách nước ngoài, tổ chức các Hội nghị, hội thảo quốc
- tế; mức chi tiếp khách trong nước đến thăm, làm việc tại thành phố Cần Thơ Về việc thông qua bảng Nghị 12/2014/NQHĐND giá đất định kỳ 05 năm 33 15/12/2014 quyết ngày 05/12/2014 (20152019) trên địa bàn thành phố Cần Thơ Nghị 13/2014/NQHĐND Về đặt tên đường và 34 15/12/2014 quyết ngày 05/12/2014 công trình công cộng Về mức chi nhuận bút, Nghị 14/2014/NQHĐND bồi dưỡng trong các 35 15/12/2014 quyết ngày 05/12/2014 hoạt động văn hóa, thông tin và nghệ thuật Về mức hỗ trợ học sinh Nghị 16/2014/NQHĐND 36 trường dạy trẻ khuyết 15/12/2014 quyết ngày 05/12/2014 tật thành phố Cần Thơ Về chính sách thu hút, hỗ trợ, khuyến khích Nghị 17/2014/NQHĐND 37 nguồn nhân lực của 15/12/2014 quyết ngày 05/12/2014 thành phố Cần Thơ, giai đoạn 20152020 Quy định về diện tích nhà ở bình quân khi giải Nghị 18/2014/NQHĐND quyết đăng ký thường 38 15/12/2014 quyết ngày 05/12/2014 trú vào chỗ ở hợp pháp cho thuê, mượn, ở nhờ tại thành phố Cần Thơ Quy định một số mức chi đặc thù cho công tác phổ biến, giáo dục pháp Nghị 19/2014/NQHĐND 39 luật, chuẩn tiếp cận 15/12/2014 quyết ngày 05/12/2014 pháp luật của người dân tại cơ sở và công tác hòa giải cơ sở Quy định một số mức chi đặc thù bảo đảm Nghị 20/2014/NQHĐND cho công tác kiểm tra, 40 15/12/2014 quyết ngày 05/12/2014 xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật Về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ Nghị 21/2014/NQHĐND 14 Hội đồng nhân dân 41 15/12/2014 quyết ngày 05/12/2014 thành phố Cần Thơ khóa VIII, nhiệm kỳ 20112016 42 Nghị 01/2015/NQHĐND Về hỗ trợ chi phí học 20/7/2015 quyết ngày 10/7/2015 tập đối với học sinh,
- sinh viên dân tộc thiểu số Nghị 02/2015/NQHĐND Về đặt tên đường, đổi 43 20/7/2015 quyết ngày 10/7/2015 tên đường Hỗ trợ kinh phí hoạt động đối với cơ quan Nghị 03/2015/NQHĐND 44 Viện kiểm soát nhân 20/7/2015 quyết ngày 10/7/2015 dân, Tòa án nhân dân, Thi hành án dân sự Về hỗ trợ kinh phí mua Nghị 04/2015/NQHĐND 45 đất ở cho đồng bào dân 20/7/2015 quyết ngày 10/7/2015 tộc thiểu số Quy định mức hỗ trợ Nghị 05/2015/NQHĐND đóng bảo hiểm y tế cho 46 20/7/2015 quyết ngày 10/7/2015 người thuộc hộ gia đình cận nghèo Về thu hút nguồn nhân Nghị 06/2015/NQHĐND lực thể thao thành tích 47 20/7/2015 quyết ngày 10/7/2015 cao, giai đoạn 2015 2020 Về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ Nghị 07/2015/NQHĐND 16 Hội đồng nhân dân 48 20/7/2015 quyết ngày 10/7/2015 thành phố Cần Thơ khóa VIII, nhiệm kỳ 20112016 Kế hoạch phát triển Nghị 08/2015/NQHĐND 49 kinh tế xã hội 05 năm 14/12/2015 quyết ngày 04/12/2015 (2016 2020) Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư Nghị 09/2015/NQHĐND 50 phát triển nguồn ngân 14/12/2015 quyết ngày 04/12/2015 sách nhà nước giai đoạn 2016 2020 thành phố Cần Thơ Nghị 11/2015/NQHĐND Về đặt tên đường và 51 14/12/2015 quyết ngày 04/12/2015 công trình công cộng Về hỗ trợ đào tạo nghề Nghị 12/2015/NQHĐND cho lao động nông thôn 52 01/01/2016 quyết ngày 04/12/2015 và các đối tượng chính sách xã hội Về mức hỗ trợ khen thưởng đối với lĩnh vực Nghị 13/2015/NQHĐND 53 giáo dục và đào tạo, văn 01/01/2016 quyết ngày 04/12/2015 hóa, văn nghệ và cụm, khối thi đua 54 Nghị 14/2015/NQHĐND Về hỗ trợ tiền ăn đối 01/01/2016 quyết ngày 04/12/2015 với người già; hỗ trợ
- nhân viên làm việc tại Nhà nuôi dưỡng người già và trẻ em không nơi nương tựa thành phố Cần Thơ Về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ Nghị 17/2015/NQHĐND mười tám Hội đồng 55 14/12/2016 quyết ngày 04/12/2015 nhân dân thành phố Cần Thơ, khóa VIII, nhiệm kỳ 2011 2016 Về đặt tên, đổi tên Nghị 03/2016/NQHĐND 56 đường và công trình 08/01/2016 quyết ngày 22/7/2016 công cộng Sửa đổi Nghị quyết số 09/2015/NQHĐND ngày 04/12/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố quy định Nghị 05/2016/NQHĐND 57 nguyên tắc, tiêu chí và 12/12/2016 quyết ngày 09/12/2016 định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 2020 thành phố Cần Thơ Quy định định mức phân Nghị 06/2016/NQHĐND bổ dự toán chi thường 58 12/12/2016 quyết ngày 09/12/2016 xuyên ngân sách nhà nước năm 2017 Sửa đổi Nghị quyết số 08/2012/NQHĐND ngày 05/7/2012 của Hội đồng nhân dân thành Nghị 07/2016/NQHĐND phố về số lượng, mức 59 01/01/2017 quyết ngày 09/12/2016 phụ cấp lực lượng công an xã, thị trấn; Ban bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn, Tổ bảo vệ dân phố ở ấp, khu vực Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 18/2010/NQ HĐND ngày 03 tháng 12 Nghị 08/2016/NQHĐND năm 2010 của Hội đồng 60 01/01/2017 quyết ngày 09/12/2016 nhân dân thành phố Cần Thơ về việc quy định mức đóng góp Quỹ quốc phòng, an ninh 61 Nghị 10/2016/NQHĐND Về việc trang bi ̣ 01/01/2017 quyết ngày 09/12/2016 phương tiên phong chay ̣ ̀ ́
- ̀ ưa chay cho l va ch ̃ ́ ực lượng dân phong trên ̀ ̣ đia ban thanh phô C ̀ ̀ ́ ần Thơ giai đoan 2017 ̣ 2020 Về việc quy định một Nghị 12/2016/NQHĐND số mức chi phục vụ 62 01/01/2017 quyết ngày 09/12/2016 hoạt động cua H ̉ ội đồng nhân dân các cấp. Về việc quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y Nghị 13/2016/NQHĐND 63 tế cho người nhiễm 01/01/2017 quyết ngày 09/12/2016 HIV/AIDS và phụ nữ mại dâm hoàn lương Quy định mức thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Nghị 01/2017/NQHĐND 64 bảo hiểm y tế trong các 08/01/2017 quyết ngày 07/7/2017 cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ Nghị 02/2017/NQHĐND Về việc đặt tên đường 65 08/01/2017 quyết ngày 07/7/2017 và công trình công cộng Quy định mức thu, Nghị 03/2017/NQHĐND 66 miễn, giảm các khoản 08/01/2017 quyết ngày 07/7/2017 phí, lệ phí Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ Nghị 04/2017/NQHĐND chức các cuộc hội nghị 67 08/01/2017 quyết ngày 07/7/2017 đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập Về việc quy định mức chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã Nghị 05/2017/NQHĐND 68 hội của Ủy ban Mặt 11/01/2017 quyết ngày 06/10/2017 trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị xã hội Về việc quy định nội dung, mức chi bồi dưỡng đối với người Nghị 06/2017/NQHĐND 69 làm nhiệm vụ tiếp công 11/01/2017 quyết ngày 06/10/2017 dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh 70 Nghị 07/2017/NQHĐND Quy định mức trích từ 11/01/2017
- các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh quyết ngày 06/10/2017 tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho Nghị 08/2017/NQHĐND người có uy tín trong 71 01/01/2018 quyết ngày 06/10/2017 đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn thành phố Cần Thơ. Về mức hỗ trợ đối với viên chức và người lao động làm việc tại Trung tâm Bảo trợ xã hội, Nghị 09/2017/NQHĐND 72 Trung tâm Công tác xã 11/01/2017 quyết ngày 06/10/2017 hội trực thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ Về mức trợ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại cơ sở quản Nghị 10/2017/NQHĐND lý người nghiện ma túy 73 11/01/2017 quyết ngày 06/10/2017 và người sau cai nghiện ma túy trực thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ Ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ điều tiết Nghị 11/2017/NQHĐND 74 giữa các cấp ngân sách 01/01/2018 quyết ngày 07/12/2017 trong thời kỳ ổn định ngân sách từ năm 2017 đến năm 2020 Quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách Hội đồng nhân dân cấp xã, cấp huyện; thời gian Ủy ban nhân dân các cấp gửi báo cáo đến Nghị 12/2017/NQHĐND 75 các Ban của Hội đồng 01/01/2018 quyết ngày 07/12/2017 nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân, Hội đồng nhân dân cùng cấp và quy định các biểu mẫu phục vụ công tác lập báo cáo
- Quy định nội dung, định mức hỗ trợ đối với chi phí chuẩn bị và chi phí quản lý thực hiện dự án theo cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư Nghị 13/2017/NQHĐND 76 xây dựng đối với một 01/01/2018 quyết ngày 07/12/2017 số dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 20162020 các xã trên địa bàn thành phố Cần Thơ Quy định phân cấp thẩm quyền quyết định Nghị 01/2018/NQHĐND 77 đối với tài sản công 01/8/2018 quyết ngày 11/7/2018 thuộc địa phương quản lý Nghị 02/2018/NQHĐND 78 Về việc đặt tên đường 01/8/2018 quyết ngày 11/7/2018 Quy định mức học phí đối với chương trình Nghị 03/2018/NQHĐND giáo dục đại trà cấp học 79 01/8/2018 quyết ngày 11/7/2018 mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm 2018 2019 Quy định mức học phí đối với các cơ sở giáo Nghị 04/2018/NQHĐND dục đại học, giáo dục 80 01/8/2018 quyết ngày 11/7/2018 nghề nghiệp công lập từ năm học 20182019 đến năm học 20202021 Về việc quy định số lượng, chức danh, chế độ chính sách đối với Nghị 05/2018/NQHĐND 81 những người hoạt động 01/8/2018 quyết ngày 11/7/2018 không chuyên trách ở phường, xã, thị trấn, ấp, khu vực Xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với Nghị 06/2018/NQHĐND 82 người giữ chức vụ do 07/12/2018 quyết ngày 07/12/2018 Hội đồng nhân dân thành phố bầu 83 Nghị 07/2018/NQHĐND Quy định chính sách hỗ 01/01/2019 quyết ngày 07/12/2018 trợ đầu tư các dự án ngoài ngân sách nhà nước; chính sách hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và
- vừa. Quy định thưởng vượt Nghị 08/2018/NQHĐND thu so với dự toán từ 84 01/01/2019 quyết ngày 07/12/2018 các khoản thu phân chia giữa các cấp ngân sách Quy định định mức kinh phí hỗ trợ việc tổ chức, Nghị 09/2018/NQHĐND thực hiện lập kế hoạch 85 01/01/2019 quyết ngày 07/12/2018 đầu tư các xã thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 15/2014/NQ HĐND ngày 05/12/2014 của Hội đồng nhân dân Nghị 10/2018/NQHĐND 86 thành phố về mức hỗ 01/01/2019 quyết ngày 07/12/2018 trợ Nhân viên kiêm nhiệm phục vụ đọc sách, báo tại Điểm Bưu điện Văn hóa xã V/v thực hiện chức năng quản lý Nhà nước Quyết 2929/1998/QĐ.UBT 87 về kiểm tra, kiểm định 27/10/1998 định ngày 27/10/1998 các thiết bị áp lực và thiết bị nâng V/v phê duyệt đồ án Quyết 76/1999/QĐ. UBT quy hoạch chi tiết tỷ 88 08/01/1999 định ngày 08/01/1999 lệ 1/2000 khu trung tâm thành phố Cần Thơ V/v ban hành quy định về quản lý, sử dụng hồ sơ địa giới, bản đồ địa giới và mốc địa giới Quyết 57/1999/QĐ. UBT hành chính các cấp; hồ 89 08/7/1999 định ngày 23/6/1999 sơ tư liệu lưới tọa độ, độ cao hệ thống mốc tọa độ, độ cao địa chính các loại trên địa bàn tỉnh Cần Thơ Quyết 31/1999/QĐ. UBT V/v phê duyệt quy 90 27/3/1999 định ngày 27/7/1999 hoạch lũ tỉnh Cần Thơ V/v phê duyệt thiết kế điều chỉnh quy hoạch chi tiết chia lô tỷ lệ Quyết 89/1999/QĐ. UBT 91 1/500 khu thương mại 30/11/1999 định ngày 30/11/1999 mở rộng chợ Ô Môn, huyện Ô Môn, tỉnh Cần Thơ 92 Quyết 92/1999/QĐ. UBT V/v phê duyệt quy 20/12/1999
- hoạch chi tiết xây dựng khu Trung tâm văn hóa định ngày 20/12/1999 thể dục thể thao thị trấn Thốt Nốt, huyện Thốt Nốt, tỉnh Cần Thơ V/v phê duyệt thiết kế quy hoạch chi tiết tỷ lệ Quyết 50/2000/QĐUB ngày 1/500 khu dân cư giai 93 31/7/2000 định 31/7/2000 đoạn 1 Cái Sơn Hàng Bàng, xã An Bình, thành phố Cần Thơ V/v phê duyệt thiết kế quy hoạch chi tiết chia Quyết 65/2000/QĐUB ngày 94 lô tỷ lệ 1/500 khu dân 27/10/2000 định 27/10/2000 cư 91B, xã An Bình, thành phố Cần Thơ V/v ban hành quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối Quyết 58/2001/QĐUB ngày 95 với cán bộ lãnh đạo 01/10/2001 định 01/10/2001 trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội tỉnh Cần Thơ V/v bổ sung đối tượng được trang bị điện thoại di động và mức cước Quyết 36/2002/QĐUB ngày phí thanh toán tại Quyết 96 25/02/2002 định 25/02/2002 định số 58/2001/QĐUB ngày 01 tháng 10 năm 2001 của Ủy ban nhân dân tỉnh V/v phê duyệt thiết kế quy hoạch chi tiết tỷ lệ Quyết 51/2002/QĐUB ngày 1/500 khu tưởng niệm 97 23/4/2002 định 23/4/2002 Thủ khoa Bùi Hữu Nghĩa thành phố Cần Thơ, tỉnh Cần Thơ V/v bổ sung đối tượng được trang bị điện thoại di động và mức thanh Quyết 70/2002/QĐUB ngày toán cước phí điện 98 29/5/2002 định 29/5/2002 thoại di động tại Quyết định số 58/2001/QĐUB ngày 01 tháng 10 năm 2001 của UBND tỉnh
- V/v bổ sung đối tượng được trang bị điện thoại cố định tại nhà riêng và Quyết 80/2002/QĐUB ngày mức cước phí thanh 99 29/7/2002 định 29/7/2002 toán tại Quyết định số 58/2001/QĐUB ngày 01 tháng 10 năm 2001 của UBND tỉnh V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 giới hạn: Đường Quyết 95/2002/QĐUB ngày 100 Trần Phú, Cách Mạng 30/10/2002 định 30/10/2002 Tháng Tám, rạch Bình Thủy, sông Khai Luông thành phố Cần Thơ V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ Quyết 107/2002/QĐUB 1/500 khu nhà ở Công ty 101 27/11/2002 định ngày 27/11/2002 Cổ phần Cần Đô thuộc cồn Cái Khế, thành phố Cần Thơ V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu nhà ở Công ty Quyết 108/2002/QĐUB Cổ phần Thương mại 102 28/11/2002 định ngày 28/11/2002 Du lịch Xây dựng Miền tây, khu vực cồn Cái Khế, thành phố Cần Thơ V/v phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết Quyết 113/2002/QĐUB tỷ lệ 1/2000 khu trung 103 09/12/2002 định ngày 09/12/2002 tâm IV Xuân Khánh Hưng Lợi, thành phố Cần Thơ 104 Quyết 37/2003/QĐUB ngày V/v sửa đổi, bổ sung 01/01/2003 định 24/3/2003 quy định về tiêu chuẩn định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội Cần Thơ (ban hành theo Quyết định số 58/2001/QĐUB ngày 01/10/2001 của UBND
- tỉnh Cần Thơ) V/v đổi tên Ban quản lý Khu chế xuất tỉnh Cần Quyết 223/2004/QĐUB Thơ thành Ban Quản lý 105 26/02/2004 định ngày 26/02/2004 Khu chế xuất và Công nghiệp thành phố Cần Thơ V/v thành lập Nhà nuôi Quyết 226/2004/QĐUB dưỡng người già và trẻ 106 04/3/2004 định ngày 04/3/2004 em không nơi nương tựa thành phố Cần Thơ V/v ban hành Nội quy Quyết 235/2004/QĐUB 107 chợ trên địa bàn thành 15/4/2004 định ngày 31/3/2004 phố Cần Thơ V/v ban hành Quy định về quản lý, sử dụng các Quyết 302/2004/QĐUB 108 cụm, tuyến dân cư và 20/10/2004 định ngày 20/10/2004 nhà ở vượt lũ trên địa bàn thành phố Cần Thơ Quyết 23/2005/QĐUB ngày Về chế độ chi hành 109 01/01/2005 định 30/3/2005 chính sự nghiệp V/v sửa đổi, bổ sung một số khoản tại Phụ lục số 4 của Quyết định Quyết 39/2005/QĐUB ngày 110 số 23/2005/QĐUB 20/6/2005 định 10/6/2005 ngày 30/3/2005 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ V/v mức thu phí trông giữ xe máy, ô tô bị tạm Quyết 63/2005/QĐUBND giữ do vi phạm pháp 111 13/10/2005 định ngày 03/10/2005 luật về trật tự an toàn giao thông và mức thu phí đấu giá tài sản V/v phê duyệt phương án chuyển đổi tổ chức quản lý từ Ban quản lý Quyết 74/2005/QĐUBND 112 chợ, Tổ quản lý chợ 16/12/2005 định ngày 06/12/2005 loại III sang hình thức Doanh nghiệp quản lý chợ V/v điều chỉnh đô thị Phong Điền là đô thị loại V theo đơn vị hành Quyết 33/2006/QĐUBND 113 chính mới thuộc cụm 24/5/2006 định ngày 24/5/2006 kinh tế xã hội xã Nhơn Ái, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ 114 Quyết 58/2006/QĐUBND Về việc phê duyệt Dự 23/6/2006
- án Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống chợ, siêu thị, trung tâm định ngày 13/6/2006 thương mại đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 Về ban hành Quy định Quyết 72/2006/QĐUBND chế độ thông tin báo cáo 115 26/10/2006 định ngày 16/10/2006 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ. V/v ban hành Quy định chế độ họp trong hoạt Quyết 05/2007/QĐUBND động của các cơ quan 116 17/02/2007 định ngày 07/02/2007 hành chính nhà nước các cấp thuộc thành phố Cần Thơ Về việc ban hành Quy Quyết 13/2007/QĐUBND định tạm thời về quản 117 09/4/2007 định ngày 30/3/2007 lý nhà ở cho người lao động thuê để ở V/v ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc thành phố Quyết 12/2007/QĐUBND 118 Cần Thơ trong xây 23/3/2007 định ngày 12/3/2007 dựng và kiểm tra việc thực hiện chính sách, chiến lược, quy hoạch, kế hoạch Về việc Quy định các bề mặt giới hạn Quyết 16/2007/QĐUBND 119 chướng ngại vật tại 04/5/2007 định ngày 24/4/2007 Cảng hàng không Cần Thơ Về việc ban hành Quy định khu vực bảo vệ, Quyết 17/2007/QĐUBND 120 khu vực cấm tập trung 24/5/2007 định ngày 14/5/2007 đông người, cấm ghi âm, ghi hình, chụp ảnh Về việc ban hành Chương trình hành động Quyết 24/2007/QĐUBND của Ủy ban nhân dân 121 09/8/2007 định ngày 30/7/2007 thành phố thực hiện Luật Phòng, chống tham nhũng Về việc ban hành Quy Quyết 28/2007/QĐUBND chế Tổ chức tiếp công 122 31/8/2007 định ngày 21/8/2007 dân trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- Về việc ban hành Quy định về công tác phối hợp trong việc phòng Quyết 34/2007/QĐUBND chống tội phạm trên 123 01/11/2007 định ngày 22/10/2007 lĩnh vực bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin trên địa bàn thành phố Cần Thơ Về việc ban hành Quy Quyết 37/2007/QĐUBND chế Tổ chức và hoạt 124 02/12/2007 định ngày 22/11/2007 động của Bảo vệ dân phố Về việc Ban hành Quy chế phân công trách nhiệm và phối hợp thực hiện nhiệm vụ thông Quyết 02/2008/QĐUBND báo và hỏi đáp về hàng 125 14/01/2008 định ngày 04/01/2008 rào kỹ thuật trong thương mại giữa các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ Về việc ban hành Quy Quyết 56/2008/QĐUBND 126 định về đánh số và gắn 27/6/2008 định ngày 17/6/2008 biển số nhà V/v ban hành Quy chế phối hợp liên thông trong việc thẩm định và phê duyệt thiết kế Quyết 63/2008/QĐUBND phòng cháy chữa cháy, 127 31/7/2008 định ngày 21/7/2008 cấp mã số thuế, khắc con dấu, cung cấp điện cho doanh nghiệp, nhà đầu tư vào các Khu công nghiệp Cần Thơ Về việc ban hành đơn Quyết 99/2008/QĐUBND 128 giá cho thuê nhà thuộc 25/12/2008 định ngày 15/12/2008 sở hữu nhà nước Về việc ban hành Quy chế đấu giá quyền sử Quyết 17/2009/QĐUBND 129 dụng đất để giao đất có 23/02/2009 định ngày 13/02/2009 thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất Về việc bãi bỏ Quyết định số 15/2008/QĐ Quyết 31/2009/QĐUBND 130 UBND ngày 25 tháng 02 23/4/2009 định ngày 23/4/2009 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố 131 Quyết 32/2009/QĐUBND Về việc bãi bỏ các văn 17/5/2009
- định ngày 07/5/2009 bản quy phạm pháp luật Quyết 34/2009/QĐUBND Về việc bãi bỏ các văn 132 08/6/2009 định ngày 29/5/2009 bản quy phạm pháp luật Quyết 41/2009/QĐUBND Về việc bãi bỏ các văn 133 10/8/2009 định ngày 31/7/2009 bản quy phạm pháp luật Về mức hỗ trợ cho công tác dân số và kế Quyết 43/2009/QĐUBND hoạch hóa gia đình 134 16/8/2009 định ngày 06/8/2009 thành phố Cần Thơ giai đoạn 2009 2011 và những năm tiếp theo Quyết 51/2009/QĐUBND Về việc bãi bỏ các văn 135 24/9/2009 định ngày 14/9/2009 bản quy phạm pháp luật Ban hành Quy chế tuyên dương, khen thưởng Quyết 55/2009/QĐUBND 136 doanh nghiệp, doanh 23/10/2009 định ngày 13/10/2009 nhân hoạt động trên địa bàn thành phố Cần Thơ Về việc ban hành quy định về sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô Quyết 64/2009/QĐUBND tô hai bánh, xe mô tô ba 137 28/11/2009 định ngày 18/11/2009 bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa Về việc ban hành Quy định tổ chức và hoạt động của Hội đồng Quyết 65/2009/QĐUBND Bảo vệ an ninh trật tự, 138 07/12/2009 định ngày 27/11/2009 Đội Dân phòng, Tổ Dân phòng, Tổ tuần tra nhân dân trên địa bàn thành phố Cần Thơ Về việc bãi bỏ văn bản Quyết 67/2009/QĐUBND quy phạm pháp luật của 139 18/12/2009 định ngày 08/12/2009 Ủy ban nhân dân thành phố 140 Quyết 69/2009/QĐUBND Về việc bãi bỏ Quyết 31/12/2009 định ngày 31/12/2009 định số 55/2008/QĐ UBND ngày 10 tháng 6 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành Quy chế công nhận các danh hiệu văn hóa trong phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” trên địa
- bàn thành phố Cần Thơ Về việc quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Quyết 04/2010/QĐUBND 141 Mặt trận tổ quốc Việt 22/01/2010 định ngày 12/01/2010 Nam thành phố và Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam quận, huyện thực hiện Về việc quyết định định mức phân bổ dự Quyết 05/2010/QĐUBND toán chi ngân sách cho 142 22/01/2010 định ngày 12/01/2010 các đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Y tế Về việc phân công, Quyết 14/2010/QĐUBND 143 phân cấp quản lý 20/02/2010 định ngày 10/02/2010 đường đô thị Về việc bãi bỏ Quyết định số 03/2009/QĐ UBND ngày 08 tháng 01 năm 2009 của Ủy ban Quyết 16/2010/QĐUBND 144 nhân dân thành phố về 12/3/2010 định ngày 12/3/2010 việc phân cấp quản lý đầu tư xây dựng cho Ủy ban nhân dân quận, huyện Về việc bãi bỏ Quyết định số 279/2004/QĐ UB ngày 06 tháng 8 năm 2004 của Ủy ban nhân Quyết 18/2010/QĐUBND dân thành phố Cần Thơ 145 18/4/2010 định ngày 08/4/2010 về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý dự án Nâng cấp đô thị Về việc bãi bỏ Quyết Quyết 19/2010/QĐUBND định số 42/2004/QĐUB 146 19/4/2010 định ngày 09/4/2010 ngày 09/01/2004 của Ủy ban nhân dân thành phố Quyết 23/2010/QĐUBND Về việc bãi bỏ văn bản 147 03/6/2010 định ngày 24/5/2010 quy phạm pháp luật 148 Quyết 32/2010/QĐUBND Ban hành Quy định mức 14/7/2010 định ngày 04/7/2010 chi tiếp khách nước ngoài, tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế; mức chi tiếp khách
- trong nước đến thăm và làm việc tại thành phố Cần Thơ Về việc bãi bỏ văn bản Quyết 27/2010/QĐUBND quy phạm pháp luật của 149 26/7/2010 định ngày 16/7/2010 Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ Về việc quy định điều kiện, phạm vi hoạt Quyết 29/2010/QĐUBND động của xe thô sơ và 150 31/7/2010 định ngày 21/7/2010 các loại xe tương tự khác tham gia giao thông đường bộ Bãi bỏ văn bản quy Quyết 37/2010/QĐUBND phạm pháp luật của Ủy 151 09/9/2010 định ngày 30/8/2010 ban nhân dân thành phố Cần Thơ Quyết 38/2010/QĐUBND Về việc bãi bỏ văn bản 152 09/9/2010 định ngày 30/8/2010 quy phạm pháp luật Quyết 39/2010/QĐUBND Về việc bãi bỏ các văn 153 27/9/2010 định ngày 17/9/2010 bản quy phạm pháp luật Quyết 40/2010/QĐUBND Về việc bãi bỏ văn bản 154 30/10/2010 định ngày 20/10/2010 quy phạm pháp luật Về việc bãi bỏ Chỉ thị số 08/2002/CTUB ngày 28/3/2002 của Ủy ban Quyết 46/2010/QĐUBND nhân dân tỉnh Cần Thơ 155 16/12/2010 định ngày 06/12/2010 (cũ) về tăng cường quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ, súng săn, súng hơi Về việc bãi bỏ Quyết định số 13/2008/QĐ UBND ngày 05/02/2008 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về Quyết 03/2011/QĐUBND 156 việc ban hành Quy chế 15/01/2011 định ngày 05/01/2011 quản lý, vận động, thu hút, điều phối và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn thành phố Cần Thơ Quyết 04/2011/QĐUBND Về việc bãi bỏ văn bản 157 22/01/2011 định ngày 12/01/2011 quy phạm pháp luật Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách Quyết 20/2011/QĐUBND 158 nhiệm quản lý nhà 07/7/2011 định ngày 27/6/2011 nước về chất lượng công trình xây dựng

ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:

Báo xấu

LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
