intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 535/2019/QĐ-UBND TP Cần Thơ

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:77

25
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 535/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của thành phố Cần Thơ trong kỳ hệ thống hóa 05 năm (2014 - 2018). Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 535/2019/QĐ-UBND TP Cần Thơ

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ CẦN THƠ Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 535/QĐ­UBND Cần Thơ, ngày 06 tháng 3 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT THUỘC LĨNH  VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA THÀNH PHỐ CẦN THƠ TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA  05 NĂM (2014 ­ 2018) CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ­CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết  một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật  thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của thành phố Cần Thơ trong kỳ hệ thống hóa 05 năm (2014 ­  2018), tổng cộng 607 văn bản quy phạm pháp luật (159 Nghị quyết, 405 Quyết định, 43 Chỉ thị),  cụ thể như sau: 1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của  thành phố Cần Thơ trong kỳ hệ thống hóa 05 năm (2014 ­ 2018); tổng số 295 văn bản (86 Nghị  quyết, 209 Quyết định). 2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước  của thành phố Cần Thơ trong kỳ hệ thống hóa 05 năm (2014 ­ 2018); tổng số 239 văn bản (48  Nghị quyết, 148 Quyết định, 43 Chỉ thị). 3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà  nước của thành phố Cần Thơ trong kỳ hệ thống hóa 05 năm (2014 ­ 2018); tổng số 15 văn bản  (05 Nghị quyết, 10 Quyết định). 4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ  sung, thay thế hoặc ban hành mới thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của thành phố Cần Thơ trong  kỳ hệ thống hóa 05 năm (2014 ­ 2018); tổng số 58 văn bản (20 Nghị quyết, 38 Quyết định). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc sở, Thủ trưởng cơ quan, ban  ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan  chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.     KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
  2. Đào Anh Dũng   DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ  NƯỚC CỦA THÀNH PHỐ CẦN THƠ TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 05 NĂM (2014 ­ 2018) (Ban hành kèm theo Quyết định số 535/QĐ­UBND ngày 06 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy   ban nhân dân thành phố Cần Thơ) Số, ký hiệu; ngày,  Tên loại  Thời điểm  Ghi  STT tháng, năm ban hành  Tên gọi của văn bản văn bản có hiệu lực chú văn bản Về chủ trương thực  hiện việc quản lý và  Nghị  16/2004/NQ­HĐND  nâng cấp các đường  1 13/7/2004   quyết ngày 13/7/2004 hẻm, xây dựng lại vỉa  hè trung tâm nội ô thành  phố Cần Thơ Về việc thành lập Quỹ  Quốc phòng, an ninh;  Quỹ Phòng, chống lụt,  Nghị  22/2004/NQ­HĐND  2 bão và điều chỉnh, bổ  01/01/2005   quyết ngày 09/12/2004 sung một số loại phí  trên địa bàn thành phố  Cần Thơ Về việc bổ sung, điều  chỉnh mức thu của  Nghị  23/2004/NQ­HĐND  3 ngành Giáo dục ­ Đào  09/12/2004   quyết ngày 09/12/2004 tạo và chế độ chi hành  chính sự nghiệp Về việc điều chỉnh, bổ  sung mức thu phí trông  giữ xe máy, ô tô bị tạm  Nghị  38/2005/NQ­HĐND  4 giữ do vi phạm pháp  24/7/2005   quyết ngày 14/7/2005 luật về trật tự an toàn  giao thông và mức thu  phí đấu giá tài sản Về các biện pháp chủ  yếu phòng, chống tham  Nghị  79/2006/NQ­HĐND  5 nhũng của thành phố  23/12/2006   quyết ngày 13/12/2006 Cần Thơ năm 2007 và  những năm tiếp theo Về các giải pháp đẩy  mạnh thực hành tiết  Nghị  80/2006/NQ­HĐND  6 kiệm, chống lãng phí  23/12/2006   quyết ngày 13/12/2006 năm 2007 và những năm  tiếp theo 7 Nghị  11/2008/NQ­HĐND  Về việc thông qua Đề  28/6/2008   quyết ngày 18/6/2008 án thành lập Quỹ Đầu 
  3. tư phát triển thành phố  Cần Thơ Về công tác dân số và  kế hoạch hóa gia đình  Nghị  23/2008/NQ­HĐND  8 thành phố Cần Thơ giai  07/12/2008   quyết ngày 27/11/2008 đoạn 2009 ­ 2011 và  những năm tiếp theo Về việc quyết định  định mức phân bổ dự  Nghị  14/2009/NQ­HĐND  toán chi ngân sách cho  9 19/12/2009   quyết ngày 09/12/2009 các đơn vị trực thuộc  Sở Giáo dục và Đào tạo  và Sở Y tế Ban hành Quy định về  mức chi tiếp khách  nước ngoài, tổ chức các  Nghị  02/2010/NQ­HĐND  hội nghị, hội thảo quốc  10 05/7/2010   quyết ngày 25/6/2010 tế; mức chi tiếp khách  trong nước đến thăm và  làm việc tại thành phố  Cần Thơ Về chủ trương xây  dựng nếp sống văn hóa  Nghị  07/2010/NQ­HĐND  11 ­ văn minh đô thị trên  05/7/2010   quyết ngày 25/6/2010 địa bàn thành phố Cần  Thơ đến năm 2020 Về chủ trương khai  thác và phát triển quỹ  Nghị  23/2010/NQ­HĐND  đất thành phố Cần Thơ  12 01/01/2011   quyết ngày 03/12/2010 giai đoạn 2011 ­ 2015,  định hướng đến năm  2020 Về việc thông qua điều  chỉnh Quy hoạch tổng  Nghị  01/2011/NQ­HĐND  thể phát triển kinh tế ­  13 29/7/2011   quyết ngày 19/7/2011 xã hội thành phố Cần  Thơ đến năm 2020 và  tầm nhìn đến năm 2030 Quy định mức chi khen  thưởng thành tích thi  đấu thể thao, chế độ ưu  đãi và trợ cấp đẳng cấp  Nghị  11/2011/NQ­HĐND  đối với vận động viên,  14 01/01/2012   quyết ngày 08/12/2011 huấn luyện viên và điều  chỉnh Phụ lục số I của  Nghị quyết số  21/2008/NQ­HĐND  ngày 27/11/2008 15 Nghị  14/2011/NQ­HĐND  Về việc quy định mức  01/01/2012  
  4. chi hỗ trợ cho cán bộ,  công chức, viên chức  quyết ngày 08/12/2011 được cử đi học các lớp  đào tạo, bồi dưỡng Về việc quy định chế  độ, chính sách đối với  Nghị  07/2012/NQ­HĐND  lực lượng dân quân  16 01/8/2012   quyết ngày 05/7/2012 thường trực tại quận,  huyện, phường, xã, thị  trấn Về số lượng, mức phụ  cấp lực lượng công an  Nghị  08/2012/NQ­HĐND  xã, thị trấn; Ban bảo vệ  17 01/8/2012   quyết ngày 05/7/2012 dân phố ở phường, thị  trấn, Tổ bảo vệ dân  phố ở ấp, khu vực Quy định mức hỗ trợ  chi khen thưởng đối với  Nghị  14/2012/NQ­HĐND  18 các chuyên đề hội thi,  01/01/2013   quyết 07/12/2012 hội diễn và phong trào  đột xuất Về việc thông qua quy  hoạch sử dụng đất đến  Nghị  04/2012/NQ­HĐND  19 năm 2020, kế hoạch sử  15/7/2012   quyết ngày 05/7/2012 dụng đất 05 năm kỳ  đầu (2011 ­ 2015) Quy định chế độ dinh  dưỡng đặc thù đối với  vận động viên, huấn  luyện viên thể thao;  Nghị  15/2012/NQ­HĐND  20 mức chi tổ chức các  01/01/2013   quyết ngày 07/12/2012 giải thể thao và điều  chỉnh, bổ sung Nghị  quyết số 11/2011/NQ­ HĐND ngày 08/12/2011  Quy định mức chi cho  Nghị  03/2013/NQ­HĐND  21 hoạt động kiểm soát  15/7/2013   quyết ngày 05/7/2013 thủ tục hành chính Về việc quy định mức  Nghị  04/2013/NQ­HĐND  chi cho công tác cải  22 01/8/2013   quyết ngày 05/7/2013 cách hành chính nhà  nước. Về hỗ trợ đóng bảo  hiểm y tế cho Công an  Nghị  06/2013/NQ­HĐND  23 viên ở ấp và Ấp đội  01/8/2013   quyết ngày 05/7/2013 trưởng, Khu vực trưởng  quân sự. 24 Nghị  07/2013/NQ­HĐND  Về việc quy định một  01/8/2013   quyết ngày 05/7/2013 số chế độ đối với Đội 
  5. công tác xã hội tình  nguyện ở xã, phường,  thị trấn. Nghị  11/2013/NQ­HĐND  Về mức chi hỗ trợ cho  25 11/12/2013   quyết ngày 11/12/2013 giáo viên mầm non Về mức hỗ trợ phụ  cấp, thù lao của những  Nghị  13/2013/NQ­HĐND  26 người hoạt động tại  11/12/2013   quyết ngày 11/12/2013 Trung tâm văn hóa ­  Thể thao cấp xã Quy định mức hỗ trợ  Nghị  15/2013/NQ­HĐND  cho cán bộ, công chức,  27 01/01/2014   quyết ngày 11/12/2013 viên chức được luân  chuyển Về việc quy định mức  Nghị  16/2013/NQ­HĐND  hỗ trợ đối với lãnh đạo  28 01/01/2014   quyết ngày 11/12/2013 chuyên trách tại các hội  đặc thù Về việc quy định mức  chi đón tiếp, thăm hỏi,  chúc mừng đối với một  Nghị  04/2014/NQ­HĐND  số đối tượng do Ủy ban  29 21/7/2014   quyết ngày 11/7/2014 Mặt trận Tổ quốc thành  phố và Ủy ban Mặt trận  Tổ quốc các quận,  huyện thực hiện  Quy định mức hỗ trợ  đối với Cộng tác viên  phòng, chống  HIV/AIDS; phòng,  Nghị  06/2014/NQ­HĐND  30 chống dịch bệnh truyền  21/7/2014   quyết ngày 11/7/2014 nhiễm; Dân số ­ kế  hoạch hóa gia đình và  Bảo vệ, chăm sóc trẻ  em  Quy định mức hỗ trợ  Nhân viên y tế tại các  Nghị  07/2014/NQ­HĐND  khu vực thuộc phường,  31 21/7/2014   quyết ngày 11/7/2014 ấp thuộc thị trấn trên  địa bàn thành phố Cần  Thơ 32 Nghị  11/2014/NQ­HĐND  Về việc bổ sung Nghị  15/12/2014   quyết ngày 05/12/2014 quyết số 02/2010/NQ­ HĐND ngày 25 tháng 6  năm 2010 của Hội đồng  nhân dân thành phố quy  định mức chi tiếp khách  nước ngoài, tổ chức các  Hội nghị, hội thảo quốc 
  6. tế; mức chi tiếp khách  trong nước đến thăm,  làm việc tại thành phố  Cần Thơ Về việc thông qua bảng  Nghị  12/2014/NQ­HĐND  giá đất định kỳ 05 năm  33 15/12/2014   quyết ngày 05/12/2014 (2015­2019) trên địa bàn  thành phố Cần Thơ Nghị  13/2014/NQ­HĐND  Về đặt tên đường và  34 15/12/2014   quyết ngày 05/12/2014 công trình công cộng Về mức chi nhuận bút,  Nghị  14/2014/NQ­HĐND  bồi dưỡng trong các  35 15/12/2014   quyết ngày 05/12/2014 hoạt động văn hóa,  thông tin và nghệ thuật Về mức hỗ trợ học sinh  Nghị  16/2014/NQ­HĐND  36 trường dạy trẻ khuyết  15/12/2014   quyết ngày 05/12/2014 tật thành phố Cần Thơ Về chính sách thu hút,  hỗ trợ, khuyến khích  Nghị  17/2014/NQ­HĐND  37 nguồn nhân lực của  15/12/2014   quyết ngày 05/12/2014 thành phố Cần Thơ, giai  đoạn 2015­2020 Quy định về diện tích  nhà ở bình quân khi giải  Nghị  18/2014/NQ­HĐND  quyết đăng ký thường  38 15/12/2014   quyết ngày 05/12/2014 trú vào chỗ ở hợp pháp  cho thuê, mượn, ở nhờ  tại thành phố Cần Thơ  Quy định một số mức  chi đặc thù cho công tác  phổ biến, giáo dục pháp  Nghị  19/2014/NQ­HĐND  39 luật, chuẩn tiếp cận  15/12/2014   quyết ngày 05/12/2014 pháp luật của người dân  tại cơ sở và công tác  hòa giải cơ sở Quy định một số mức  chi đặc thù bảo đảm  Nghị  20/2014/NQ­HĐND  cho công tác kiểm tra,  40 15/12/2014   quyết ngày 05/12/2014 xử lý, rà soát, hệ thống  hóa văn bản quy phạm  pháp luật Về chất vấn và trả lời  chất vấn tại kỳ họp thứ  Nghị  21/2014/NQ­HĐND  14 Hội đồng nhân dân  41 15/12/2014   quyết ngày 05/12/2014 thành phố Cần Thơ  khóa VIII, nhiệm kỳ  2011­2016 42 Nghị  01/2015/NQ­HĐND  Về hỗ trợ chi phí học  20/7/2015   quyết ngày 10/7/2015 tập đối với học sinh, 
  7. sinh viên dân tộc thiểu  số Nghị  02/2015/NQ­HĐND  Về đặt tên đường, đổi  43 20/7/2015   quyết ngày 10/7/2015 tên đường Hỗ trợ kinh phí hoạt  động đối với cơ quan  Nghị  03/2015/NQ­HĐND  44 Viện kiểm soát nhân  20/7/2015   quyết ngày 10/7/2015 dân, Tòa án nhân dân,  Thi hành án dân sự Về hỗ trợ kinh phí mua  Nghị  04/2015/NQ­HĐND  45 đất ở cho đồng bào dân  20/7/2015   quyết ngày 10/7/2015 tộc thiểu số Quy định mức hỗ trợ  Nghị  05/2015/NQ­HĐND  đóng bảo hiểm y tế cho  46 20/7/2015   quyết ngày 10/7/2015 người thuộc hộ gia đình  cận nghèo Về thu hút nguồn nhân  Nghị  06/2015/NQ­HĐND  lực thể thao thành tích  47 20/7/2015   quyết ngày 10/7/2015 cao, giai đoạn 2015 ­  2020 Về chất vấn và trả lời  chất vấn tại kỳ họp thứ  Nghị  07/2015/NQ­HĐND  16 Hội đồng nhân dân  48 20/7/2015   quyết ngày 10/7/2015 thành phố Cần Thơ  khóa VIII, nhiệm kỳ  2011­2016 Kế hoạch phát triển  Nghị  08/2015/NQ­HĐND  49 kinh tế xã hội 05 năm  14/12/2015   quyết ngày 04/12/2015 (2016 ­ 2020) Quy định nguyên tắc,  tiêu chí và định mức  phân bổ vốn đầu tư  Nghị  09/2015/NQ­HĐND  50 phát triển nguồn ngân  14/12/2015   quyết ngày 04/12/2015 sách nhà nước giai đoạn  2016 ­ 2020 thành phố  Cần Thơ Nghị  11/2015/NQ­HĐND  Về đặt tên đường và  51 14/12/2015   quyết ngày 04/12/2015 công trình công cộng Về hỗ trợ đào tạo nghề  Nghị  12/2015/NQ­HĐND  cho lao động nông thôn  52 01/01/2016   quyết ngày 04/12/2015 và các đối tượng chính  sách xã hội Về mức hỗ trợ khen  thưởng đối với lĩnh vực  Nghị  13/2015/NQ­HĐND  53 giáo dục và đào tạo, văn  01/01/2016   quyết ngày 04/12/2015 hóa, văn nghệ và cụm,  khối thi đua 54 Nghị  14/2015/NQ­HĐND  Về hỗ trợ tiền ăn đối  01/01/2016   quyết ngày 04/12/2015 với người già; hỗ trợ 
  8. nhân viên làm việc tại  Nhà nuôi dưỡng người  già và trẻ em không nơi  nương tựa thành phố  Cần Thơ Về chất vấn và trả lời  chất vấn tại kỳ họp thứ  Nghị  17/2015/NQ­HĐND  mười tám Hội đồng  55 14/12/2016   quyết ngày 04/12/2015 nhân dân thành phố Cần  Thơ, khóa VIII, nhiệm  kỳ 2011 ­ 2016 Về đặt tên, đổi tên  Nghị  03/2016/NQ­HĐND  56 đường và công trình  08/01/2016   quyết ngày 22/7/2016 công cộng  Sửa đổi Nghị quyết số  09/2015/NQ­HĐND  ngày 04/12/2015 của  Hội đồng nhân dân  thành phố quy định  Nghị  05/2016/NQ­HĐND  57 nguyên tắc, tiêu chí và  12/12/2016   quyết ngày 09/12/2016 định mức phân bổ vốn  đầu tư phát triển nguồn  ngân sách nhà nước giai  đoạn 2016 ­ 2020 thành  phố Cần Thơ  Quy định định mức phân  Nghị  06/2016/NQ­HĐND  bổ dự toán chi thường  58 12/12/2016   quyết ngày 09/12/2016 xuyên ngân sách nhà  nước năm 2017  Sửa đổi Nghị quyết số  08/2012/NQ­HĐND  ngày 05/7/2012 của Hội  đồng nhân dân thành  Nghị  07/2016/NQ­HĐND  phố về số lượng, mức  59 01/01/2017   quyết ngày 09/12/2016 phụ cấp lực lượng công  an xã, thị trấn; Ban bảo  vệ dân phố ở phường,  thị trấn, Tổ bảo vệ dân  phố ở ấp, khu vực  Về việc bãi bỏ Nghị  quyết số 18/2010/NQ­ HĐND ngày 03 tháng 12  Nghị  08/2016/NQ­HĐND  năm 2010 của Hội đồng  60 01/01/2017   quyết ngày 09/12/2016 nhân dân thành phố Cần  Thơ về việc quy định  mức đóng góp Quỹ  quốc phòng, an ninh  61 Nghị  10/2016/NQ­HĐND  Về việc trang bi ̣ 01/01/2017   quyết ngày 09/12/2016 phương tiên phong chay ̣ ̀ ́ 
  9. ̀ ưa chay cho l va ch ̃ ́ ực  lượng dân phong trên  ̀ ̣ đia ban thanh phô C ̀ ̀ ́ ần  Thơ giai đoan 2017 ­  ̣ 2020  Về việc quy định một  Nghị  12/2016/NQ­HĐND  số mức chi phục vụ  62 01/01/2017   quyết ngày 09/12/2016 hoạt động cua H ̉ ội đồng  nhân dân các cấp.  Về việc quy định mức  hỗ trợ đóng bảo hiểm y  Nghị  13/2016/NQ­HĐND  63 tế cho người nhiễm  01/01/2017   quyết ngày 09/12/2016 HIV/AIDS và phụ nữ  mại dâm hoàn lương  Quy định mức thu dịch  vụ khám bệnh, chữa  bệnh không thuộc phạm  vi thanh toán của Quỹ  Nghị  01/2017/NQ­HĐND  64 bảo hiểm y tế trong các  08/01/2017   quyết ngày 07/7/2017 cơ sở khám bệnh, chữa  bệnh của Nhà nước trên  địa bàn thành phố Cần  Thơ  Nghị  02/2017/NQ­HĐND  Về việc đặt tên đường  65 08/01/2017   quyết ngày 07/7/2017 và công trình công cộng  Quy định mức thu,  Nghị  03/2017/NQ­HĐND  66 miễn, giảm các khoản  08/01/2017   quyết ngày 07/7/2017 phí, lệ phí  Quy định chế độ công  tác phí, chế độ chi tổ  Nghị  04/2017/NQ­HĐND  chức các cuộc hội nghị  67 08/01/2017   quyết ngày 07/7/2017 đối với các cơ quan nhà  nước và đơn vị sự  nghiệp công lập  Về việc quy định mức  chi bảo đảm hoạt động  giám sát, phản biện xã  Nghị  05/2017/NQ­HĐND  68 hội của Ủy ban Mặt  11/01/2017   quyết ngày 06/10/2017 trận Tổ quốc Việt Nam  và các tổ chức chính trị  ­ xã hội  Về việc quy định nội  dung, mức chi bồi  dưỡng đối với người  Nghị  06/2017/NQ­HĐND  69 làm nhiệm vụ tiếp công  11/01/2017   quyết ngày 06/10/2017 dân, xử lý đơn khiếu  nại, tố cáo, kiến nghị,  phản ánh  70 Nghị  07/2017/NQ­HĐND   Quy định mức trích từ  11/01/2017  
  10. các khoản thu hồi phát  hiện qua công tác thanh  quyết ngày 06/10/2017 tra đã thực nộp vào ngân  sách nhà nước  Quy định mức hỗ trợ  đóng bảo hiểm y tế cho  Nghị  08/2017/NQ­HĐND  người có uy tín trong  71 01/01/2018   quyết ngày 06/10/2017 đồng bào dân tộc thiểu  số trên địa bàn thành  phố Cần Thơ.  Về mức hỗ trợ đối với  viên chức và người lao  động làm việc tại Trung  tâm Bảo trợ xã hội,  Nghị  09/2017/NQ­HĐND  72 Trung tâm Công tác xã  11/01/2017   quyết ngày 06/10/2017 hội trực thuộc Sở Lao  động ­ Thương binh và  Xã hội thành phố Cần  Thơ  Về mức trợ cấp đặc thù  đối với công chức, viên  chức và người lao động  làm việc tại cơ sở quản  Nghị  10/2017/NQ­HĐND  lý người nghiện ma túy  73 11/01/2017   quyết ngày 06/10/2017 và người sau cai nghiện  ma túy trực thuộc Sở  Lao động ­ Thương  binh và Xã hội thành  phố Cần Thơ  Ban hành Quy định phân  cấp nguồn thu, nhiệm  vụ chi và tỷ lệ điều tiết  Nghị  11/2017/NQ­HĐND  74 giữa các cấp ngân sách  01/01/2018   quyết ngày 07/12/2017 trong thời kỳ ổn định  ngân sách từ năm 2017  đến năm 2020 Quy định thời hạn phê  chuẩn quyết toán ngân  sách Hội đồng nhân dân  cấp xã, cấp huyện; thời  gian Ủy ban nhân dân  các cấp gửi báo cáo đến  Nghị  12/2017/NQ­HĐND  75 các Ban của Hội đồng  01/01/2018   quyết ngày 07/12/2017 nhân dân, Thường trực  Hội đồng nhân dân, Hội  đồng nhân dân cùng cấp  và quy định các biểu  mẫu phục vụ công tác  lập báo cáo 
  11. Quy định nội dung, định  mức hỗ trợ đối với chi  phí chuẩn bị và chi phí  quản lý thực hiện dự án  theo cơ chế đặc thù  trong quản lý đầu tư  Nghị  13/2017/NQ­HĐND  76 xây dựng đối với một  01/01/2018   quyết ngày 07/12/2017 số dự án thuộc các  chương trình mục tiêu  quốc gia giai đoạn  2016­2020 các xã trên  địa bàn thành phố Cần  Thơ  Quy định phân cấp  thẩm quyền quyết định  Nghị  01/2018/NQ­HĐND  77 đối với tài sản công  01/8/2018   quyết ngày 11/7/2018 thuộc địa phương quản  lý Nghị  02/2018/NQ­HĐND  78 Về việc đặt tên đường 01/8/2018   quyết ngày 11/7/2018 Quy định mức học phí  đối với chương trình  Nghị  03/2018/NQ­HĐND  giáo dục đại trà cấp học  79 01/8/2018   quyết ngày 11/7/2018 mầm non, giáo dục phổ  thông công lập năm  2018 ­ 2019 Quy định mức học phí  đối với các cơ sở giáo  Nghị  04/2018/NQ­HĐND  dục đại học, giáo dục  80 01/8/2018   quyết ngày 11/7/2018 nghề nghiệp công lập  từ năm học 2018­2019  đến năm học 2020­2021 Về việc quy định số  lượng, chức danh, chế  độ chính sách đối với  Nghị  05/2018/NQ­HĐND  81 những người hoạt động  01/8/2018   quyết ngày 11/7/2018 không chuyên trách ở  phường, xã, thị trấn, ấp,  khu vực Xác nhận kết quả lấy  phiếu tín nhiệm đối với  Nghị  06/2018/NQ­HĐND  82 người giữ chức vụ do  07/12/2018   quyết ngày 07/12/2018 Hội đồng nhân dân  thành phố bầu 83 Nghị  07/2018/NQ­HĐND   Quy định chính sách hỗ  01/01/2019   quyết ngày 07/12/2018 trợ đầu tư các dự án  ngoài ngân sách nhà  nước; chính sách hỗ trợ  doanh nghiệp nhỏ và 
  12. vừa.  Quy định thưởng vượt  Nghị  08/2018/NQ­HĐND  thu so với dự toán từ  84 01/01/2019   quyết ngày 07/12/2018 các khoản thu phân chia  giữa các cấp ngân sách  Quy định định mức kinh  phí hỗ trợ việc tổ chức,  Nghị  09/2018/NQ­HĐND  thực hiện lập kế hoạch  85 01/01/2019   quyết ngày 07/12/2018 đầu tư các xã thực hiện  các chương trình mục  tiêu quốc gia  Về việc bãi bỏ Nghị  quyết số 15/2014/NQ­ HĐND ngày 05/12/2014  của Hội đồng nhân dân  Nghị  10/2018/NQ­HĐND  86 thành phố về mức hỗ  01/01/2019   quyết ngày 07/12/2018 trợ Nhân viên kiêm  nhiệm phục vụ đọc  sách, báo tại Điểm Bưu  điện ­ Văn hóa xã  V/v thực hiện chức  năng quản lý Nhà nước  Quyết  2929/1998/QĐ.UBT  87 về kiểm tra, kiểm định  27/10/1998   định ngày 27/10/1998 các thiết bị áp lực và  thiết bị nâng V/v phê duyệt đồ án  Quyết  76/1999/QĐ. UBT  quy hoạch chi tiết ­ tỷ  88 08/01/1999   định ngày 08/01/1999 lệ 1/2000 khu trung tâm  thành phố Cần Thơ V/v ban hành quy định  về quản lý, sử dụng hồ  sơ địa giới, bản đồ địa  giới và mốc địa giới  Quyết  57/1999/QĐ. UBT  hành chính các cấp; hồ  89 08/7/1999   định ngày 23/6/1999 sơ tư liệu lưới tọa độ,  độ cao hệ thống mốc  tọa độ, độ cao địa chính  các loại trên địa bàn tỉnh  Cần Thơ Quyết  31/1999/QĐ. UBT  V/v phê duyệt quy  90 27/3/1999   định ngày 27/7/1999 hoạch lũ tỉnh Cần Thơ V/v phê duyệt thiết kế  điều chỉnh quy hoạch  chi tiết chia lô tỷ lệ  Quyết  89/1999/QĐ. UBT  91 1/500 khu thương mại  30/11/1999   định ngày 30/11/1999 mở rộng chợ Ô Môn,  huyện Ô Môn, tỉnh Cần  Thơ 92 Quyết  92/1999/QĐ. UBT  V/v phê duyệt quy  20/12/1999  
  13. hoạch chi tiết xây dựng  khu Trung tâm văn hóa ­  định ngày 20/12/1999 thể dục thể thao thị trấn  Thốt Nốt, huyện Thốt  Nốt, tỉnh Cần Thơ V/v phê duyệt thiết kế  quy hoạch chi tiết tỷ lệ  Quyết  50/2000/QĐ­UB ngày 1/500 khu dân cư giai  93 31/7/2000   định 31/7/2000 đoạn 1 Cái Sơn ­ Hàng  Bàng, xã An Bình, thành  phố Cần Thơ V/v phê duyệt thiết kế  quy hoạch chi tiết chia  Quyết  65/2000/QĐ­UB ngày  94 lô tỷ lệ 1/500 khu dân  27/10/2000   định 27/10/2000 cư 91B, xã An Bình,  thành phố Cần Thơ V/v ban hành quy định  về tiêu chuẩn, định mức  sử dụng điện thoại  công vụ tại nhà riêng và  điện thoại di động đối  Quyết  58/2001/QĐ­UB ngày  95 với cán bộ lãnh đạo  01/10/2001   định 01/10/2001 trong cơ quan hành  chính, đơn vị sự nghiệp,  tổ chức chính trị, tổ  chức chính trị ­ xã hội  tỉnh Cần Thơ V/v bổ sung đối tượng  được trang bị điện thoại  di động và mức cước  Quyết  36/2002/QĐ­UB ngày phí thanh toán tại Quyết  96 25/02/2002   định 25/02/2002 định số 58/2001/QĐ­UB  ngày 01 tháng 10 năm  2001 của Ủy ban nhân  dân tỉnh V/v phê duyệt thiết kế  quy hoạch chi tiết tỷ lệ  Quyết  51/2002/QĐ­UB ngày 1/500 khu tưởng niệm  97 23/4/2002   định 23/4/2002 Thủ khoa Bùi Hữu  Nghĩa thành phố Cần  Thơ, tỉnh Cần Thơ V/v bổ sung đối tượng  được trang bị điện thoại  di động và mức thanh  Quyết  70/2002/QĐ­UB ngày toán cước phí điện  98 29/5/2002   định 29/5/2002 thoại di động tại Quyết  định số 58/2001/QĐ­UB  ngày 01 tháng 10 năm  2001 của UBND tỉnh
  14. V/v bổ sung đối tượng  được trang bị điện thoại  cố định tại nhà riêng và  Quyết  80/2002/QĐ­UB ngày mức cước phí thanh  99 29/7/2002   định 29/7/2002 toán tại Quyết định số  58/2001/QĐ­UB ngày  01 tháng 10 năm 2001  của UBND tỉnh V/v phê duyệt quy  hoạch chi tiết tỷ lệ  1/2000 giới hạn: Đường  Quyết  95/2002/QĐ­UB ngày  100 Trần Phú, Cách Mạng  30/10/2002   định 30/10/2002 Tháng Tám, rạch Bình  Thủy, sông Khai Luông  thành phố Cần Thơ V/v phê duyệt quy  hoạch chi tiết tỷ lệ  Quyết  107/2002/QĐ­UB  1/500 khu nhà ở Công ty  101 27/11/2002   định ngày 27/11/2002 Cổ phần Cần Đô ­  thuộc cồn Cái Khế,  thành phố Cần Thơ V/v phê duyệt quy  hoạch chi tiết tỷ lệ  1/500 khu nhà ở Công ty  Quyết  108/2002/QĐ­UB  Cổ phần Thương mại ­  102 28/11/2002   định ngày 28/11/2002 Du lịch ­ Xây dựng  Miền tây, khu vực cồn  Cái Khế, thành phố Cần  Thơ V/v phê duyệt điều  chỉnh quy hoạch chi tiết  Quyết  113/2002/QĐ­UB  tỷ lệ 1/2000 khu trung  103 09/12/2002   định ngày 09/12/2002 tâm IV Xuân Khánh ­  Hưng Lợi, thành phố  Cần Thơ 104 Quyết  37/2003/QĐ­UB ngày V/v sửa đổi, bổ sung  01/01/2003   định 24/3/2003 quy định về tiêu chuẩn  định mức sử dụng điện  thoại công vụ tại nhà  riêng và điện thoại di  động đối với cán bộ  lãnh đạo trong cơ quan  hành chính, đơn vị sự  nghiệp, tổ chức chính  trị, tổ chức chính trị ­ xã  hội Cần Thơ (ban hành  theo Quyết định số  58/2001/QĐ­UB ngày  01/10/2001 của UBND 
  15. tỉnh Cần Thơ) V/v đổi tên Ban quản lý  Khu chế xuất tỉnh Cần  Quyết  223/2004/QĐ­UB  Thơ thành Ban Quản lý  105 26/02/2004   định ngày 26/02/2004 Khu chế xuất và Công  nghiệp thành phố Cần  Thơ V/v thành lập Nhà nuôi  Quyết  226/2004/QĐ­UB  dưỡng người già và trẻ  106 04/3/2004   định ngày 04/3/2004 em không nơi nương  tựa thành phố Cần Thơ V/v ban hành Nội quy  Quyết  235/2004/QĐ­UB  107 chợ trên địa bàn thành  15/4/2004   định ngày 31/3/2004 phố Cần Thơ V/v ban hành Quy định  về quản lý, sử dụng các  Quyết  302/2004/QĐ­UB  108 cụm, tuyến dân cư và  20/10/2004   định ngày 20/10/2004 nhà ở vượt lũ trên địa  bàn thành phố Cần Thơ Quyết  23/2005/QĐ­UB ngày Về chế độ chi hành  109 01/01/2005   định 30/3/2005 chính sự nghiệp V/v sửa đổi, bổ sung  một số khoản tại Phụ  lục số 4 của Quyết định  Quyết  39/2005/QĐ­UB ngày  110 số 23/2005/QĐ­UB  20/6/2005   định 10/6/2005 ngày 30/3/2005 của Ủy  ban nhân dân thành phố  Cần Thơ V/v mức thu phí trông  giữ xe máy, ô tô bị tạm  Quyết  63/2005/QĐ­UBND  giữ do vi phạm pháp  111 13/10/2005   định ngày 03/10/2005 luật về trật tự an toàn  giao thông và mức thu  phí đấu giá tài sản V/v phê duyệt phương  án chuyển đổi tổ chức  quản lý từ Ban quản lý  Quyết  74/2005/QĐ­UBND  112 chợ, Tổ quản lý chợ  16/12/2005   định ngày 06/12/2005 loại III sang hình thức  Doanh nghiệp quản lý  chợ V/v điều chỉnh đô thị  Phong Điền là đô thị  loại V theo đơn vị hành  Quyết  33/2006/QĐ­UBND  113 chính mới thuộc cụm  24/5/2006   định ngày 24/5/2006 kinh tế ­ xã hội xã Nhơn  Ái, huyện Phong Điền,  thành phố Cần Thơ 114 Quyết  58/2006/QĐ­UBND  Về việc phê duyệt Dự  23/6/2006  
  16. án Quy hoạch tổng thể  phát triển hệ thống chợ,  siêu thị, trung tâm  định ngày 13/6/2006 thương mại đến năm  2015, định hướng đến  năm 2020 Về ban hành Quy định  Quyết  72/2006/QĐ­UBND  chế độ thông tin báo cáo  115 26/10/2006   định ngày 16/10/2006 của Ủy ban nhân dân  thành phố Cần Thơ. V/v ban hành Quy định  chế độ họp trong hoạt  Quyết  05/2007/QĐ­UBND  động của các cơ quan  116 17/02/2007   định ngày 07/02/2007 hành chính nhà nước  các cấp thuộc thành phố  Cần Thơ Về việc ban hành Quy  Quyết  13/2007/QĐ­UBND  định tạm thời về quản  117 09/4/2007   định ngày 30/3/2007 lý nhà ở cho người lao  động thuê để ở V/v ban hành Quy chế  phối hợp giữa các cơ  quan hành chính nhà  nước thuộc thành phố  Quyết  12/2007/QĐ­UBND  118 Cần Thơ trong xây  23/3/2007   định ngày 12/3/2007 dựng và kiểm tra việc  thực hiện chính sách,  chiến lược, quy hoạch,  kế hoạch Về việc Quy định các  bề mặt giới hạn  Quyết  16/2007/QĐ­UBND  119 chướng ngại vật tại  04/5/2007   định ngày 24/4/2007 Cảng hàng không Cần  Thơ Về việc ban hành Quy  định khu vực bảo vệ,  Quyết  17/2007/QĐ­UBND  120 khu vực cấm tập trung  24/5/2007   định ngày 14/5/2007 đông người, cấm ghi  âm, ghi hình, chụp ảnh Về việc ban hành  Chương trình hành động  Quyết  24/2007/QĐ­UBND  của Ủy ban nhân dân  121 09/8/2007   định ngày 30/7/2007 thành phố thực hiện  Luật Phòng, chống tham  nhũng Về việc ban hành Quy  Quyết  28/2007/QĐ­UBND  chế Tổ chức tiếp công  122 31/8/2007   định ngày 21/8/2007 dân trên địa bàn thành  phố Cần Thơ
  17. Về việc ban hành Quy  định về công tác phối  hợp trong việc phòng  Quyết  34/2007/QĐ­UBND  chống tội phạm trên  123 01/11/2007   định ngày 22/10/2007 lĩnh vực bưu chính,  viễn thông và công  nghệ thông tin trên địa  bàn thành phố Cần Thơ Về việc ban hành Quy  Quyết  37/2007/QĐ­UBND  chế Tổ chức và hoạt  124 02/12/2007   định ngày 22/11/2007 động của Bảo vệ dân  phố Về việc Ban hành Quy  chế phân công trách  nhiệm và phối hợp thực  hiện nhiệm vụ thông  Quyết  02/2008/QĐ­UBND  báo và hỏi đáp về hàng  125 14/01/2008   định ngày 04/01/2008 rào kỹ thuật trong  thương mại giữa các cơ  quan chuyên môn thuộc  Ủy ban nhân dân thành  phố Cần Thơ Về việc ban hành Quy  Quyết  56/2008/QĐ­UBND  126 định về đánh số và gắn  27/6/2008   định ngày 17/6/2008 biển số nhà V/v ban hành Quy chế  phối hợp liên thông  trong việc thẩm định và  phê duyệt thiết kế  Quyết  63/2008/QĐ­UBND  phòng cháy chữa cháy,  127 31/7/2008   định ngày 21/7/2008 cấp mã số thuế, khắc  con dấu, cung cấp điện  cho doanh nghiệp, nhà  đầu tư vào các Khu  công nghiệp Cần Thơ Về việc ban hành đơn  Quyết  99/2008/QĐ­UBND  128 giá cho thuê nhà thuộc  25/12/2008   định ngày 15/12/2008 sở hữu nhà nước Về việc ban hành Quy  chế đấu giá quyền sử  Quyết  17/2009/QĐ­UBND  129 dụng đất để giao đất có  23/02/2009   định ngày 13/02/2009 thu tiền sử dụng đất  hoặc cho thuê đất Về việc bãi bỏ Quyết  định số 15/2008/QĐ­ Quyết  31/2009/QĐ­UBND  130 UBND ngày 25 tháng 02  23/4/2009   định ngày 23/4/2009 năm 2008 của Ủy ban  nhân dân thành phố 131 Quyết  32/2009/QĐ­UBND  Về việc bãi bỏ các văn  17/5/2009  
  18. định ngày 07/5/2009 bản quy phạm pháp luật Quyết  34/2009/QĐ­UBND  Về việc bãi bỏ các văn  132 08/6/2009   định ngày 29/5/2009 bản quy phạm pháp luật Quyết  41/2009/QĐ­UBND  Về việc bãi bỏ các văn  133 10/8/2009   định ngày 31/7/2009 bản quy phạm pháp luật Về mức hỗ trợ cho  công tác dân số và kế  Quyết  43/2009/QĐ­UBND  hoạch hóa gia đình  134 16/8/2009   định ngày 06/8/2009 thành phố Cần Thơ giai  đoạn 2009 ­ 2011 và  những năm tiếp theo Quyết  51/2009/QĐ­UBND  Về việc bãi bỏ các văn  135 24/9/2009   định ngày 14/9/2009 bản quy phạm pháp luật Ban hành Quy chế tuyên  dương, khen thưởng  Quyết  55/2009/QĐ­UBND  136 doanh nghiệp, doanh  23/10/2009   định ngày 13/10/2009 nhân hoạt động trên địa  bàn thành phố Cần Thơ Về việc ban hành quy  định về sử dụng xe thô  sơ, xe gắn máy, xe mô  Quyết  64/2009/QĐ­UBND  tô hai bánh, xe mô tô ba  137 28/11/2009   định ngày 18/11/2009 bánh và các loại xe  tương tự để vận  chuyển hành khách,  hàng hóa Về việc ban hành Quy  định tổ chức và hoạt  động của Hội đồng  Quyết  65/2009/QĐ­UBND  Bảo vệ an ninh trật tự,  138 07/12/2009   định ngày 27/11/2009 Đội Dân phòng, Tổ Dân  phòng, Tổ tuần tra nhân  dân trên địa bàn thành  phố Cần Thơ Về việc bãi bỏ văn bản  Quyết  67/2009/QĐ­UBND  quy phạm pháp luật của  139 18/12/2009   định ngày 08/12/2009 Ủy ban nhân dân thành  phố 140 Quyết  69/2009/QĐ­UBND  Về việc bãi bỏ Quyết  31/12/2009   định ngày 31/12/2009 định số 55/2008/QĐ­ UBND ngày 10 tháng 6  năm 2008 của Ủy ban  nhân dân thành phố về  việc ban hành Quy chế  công nhận các danh  hiệu văn hóa trong  phong trào “Toàn dân  đoàn kết xây dựng đời  sống văn hóa” trên địa 
  19. bàn thành phố Cần Thơ Về việc quy định mức  chi đón tiếp, thăm hỏi,  chúc mừng đối với một  số đối tượng do Ủy ban  Quyết  04/2010/QĐ­UBND  141 Mặt trận tổ quốc Việt  22/01/2010   định ngày 12/01/2010 Nam thành phố và Ủy  ban Mặt trận tổ quốc  Việt Nam quận, huyện  thực hiện Về việc quyết định  định mức phân bổ dự  Quyết  05/2010/QĐ­UBND  toán chi ngân sách cho  142 22/01/2010   định ngày 12/01/2010 các đơn vị trực thuộc  Sở Giáo dục và Đào  tạo, Sở Y tế Về việc phân công,  Quyết  14/2010/QĐ­UBND  143 phân cấp quản lý  20/02/2010   định ngày 10/02/2010 đường đô thị Về việc bãi bỏ Quyết  định số 03/2009/QĐ­ UBND ngày 08 tháng 01  năm 2009 của Ủy ban  Quyết  16/2010/QĐ­UBND  144 nhân dân thành phố về  12/3/2010   định ngày 12/3/2010 việc phân cấp quản lý  đầu tư xây dựng cho Ủy  ban nhân dân quận,  huyện Về việc bãi bỏ Quyết  định số 279/2004/QĐ­ UB ngày 06 tháng 8 năm  2004 của Ủy ban nhân  Quyết  18/2010/QĐ­UBND  dân thành phố Cần Thơ  145 18/4/2010   định ngày 08/4/2010 về chức năng, nhiệm  vụ, quyền hạn và cơ  cấu tổ chức của Ban  Quản lý dự án Nâng  cấp đô thị Về việc bãi bỏ Quyết  Quyết  19/2010/QĐ­UBND  định số 42/2004/QĐ­UB  146 19/4/2010   định ngày 09/4/2010 ngày 09/01/2004 của Ủy  ban nhân dân thành phố Quyết  23/2010/QĐ­UBND  Về việc bãi bỏ văn bản  147 03/6/2010   định ngày 24/5/2010 quy phạm pháp luật 148 Quyết  32/2010/QĐ­UBND  Ban hành Quy định mức  14/7/2010   định ngày 04/7/2010 chi tiếp khách nước  ngoài, tổ chức các hội  nghị, hội thảo quốc tế;  mức chi tiếp khách 
  20. trong nước đến thăm và  làm việc tại thành phố  Cần Thơ Về việc bãi bỏ văn bản  Quyết  27/2010/QĐ­UBND  quy phạm pháp luật của  149 26/7/2010   định ngày 16/7/2010 Ủy ban nhân dân thành  phố Cần Thơ Về việc quy định điều  kiện, phạm vi hoạt  Quyết  29/2010/QĐ­UBND  động của xe thô sơ và  150 31/7/2010   định ngày 21/7/2010 các loại xe tương tự  khác tham gia giao thông  đường bộ Bãi bỏ văn bản quy  Quyết  37/2010/QĐ­UBND  phạm pháp luật của Ủy  151 09/9/2010   định ngày 30/8/2010 ban nhân dân thành phố  Cần Thơ Quyết  38/2010/QĐ­UBND  Về việc bãi bỏ văn bản  152 09/9/2010   định ngày 30/8/2010 quy phạm pháp luật Quyết  39/2010/QĐ­UBND  Về việc bãi bỏ các văn  153 27/9/2010   định ngày 17/9/2010 bản quy phạm pháp luật Quyết  40/2010/QĐ­UBND  Về việc bãi bỏ văn bản  154 30/10/2010   định ngày 20/10/2010 quy phạm pháp luật Về việc bãi bỏ Chỉ thị  số 08/2002/CT­UB ngày  28/3/2002 của Ủy ban  Quyết  46/2010/QĐ­UBND  nhân dân tỉnh Cần Thơ  155 16/12/2010   định ngày 06/12/2010 (cũ) về tăng cường  quản lý vũ khí, vật liệu  nổ, công cụ hỗ trợ, súng  săn, súng hơi Về việc bãi bỏ Quyết  định số 13/2008/QĐ­ UBND ngày 05/02/2008  của Ủy ban nhân dân  thành phố Cần Thơ về  Quyết  03/2011/QĐ­UBND  156 việc ban hành Quy chế  15/01/2011   định ngày 05/01/2011 quản lý, vận động, thu  hút, điều phối và sử  dụng viện trợ phi Chính  phủ nước ngoài trên địa  bàn thành phố Cần Thơ Quyết  04/2011/QĐ­UBND  Về việc bãi bỏ văn bản  157 22/01/2011   định ngày 12/01/2011 quy phạm pháp luật Ban hành Quy định phân  công, phân cấp trách  Quyết  20/2011/QĐ­UBND  158 nhiệm quản lý nhà  07/7/2011   định ngày 27/6/2011 nước về chất lượng  công trình xây dựng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2