YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 541/2019/QĐ-UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
10
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 541/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 541/2019/QĐ-UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BÀ RỊA VŨNG Độc lập Tự do Hạnh phúc TÀU Số: 541/QĐUBND Bìa Rịa Vũng Tàu, ngày 12 tháng 3 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN XUYÊN MỘC, TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Cãn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc tại Tờ trình số 22/TTr UBNDUBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1103/TTrSTNMT ngày 26 tháng 02 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Xuyên Mộc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu sử dụng Tổng diện TT. Xã Bàu Xã Bình Xã Xã Xã Hòa STT Phướ Phân theo đơn v ị hành chính Bông Bư ng đ ất tích Lâm Châu Bình c Bửu Trang Riềng (a) (b) (c)=(1+2…) (1) (2) (3) (4) (5) (6) TỔNG DIỆN 63.924,41 920,993.491,868.514,493.486,255.011,90 3.736,52 TÍCH TỰ NHIÊN 1 Đất nông nghiệp 50.564,77 474,812.740,077.515,463.154,104.737,86 3.396,09
- 1.1 Đất trồng lúa 1.234,70 2,27 3,05 33,72 0,20 18,30 68,41 Trong đó: Đất 726,48 33,72 chuyên lúa nước Đất trồng cây hàng 1.2 3.371,45 25,73 54,09 149,45 20,76 201,31 98,64 năm khác Đất trồng cây lâu 1.3 28.962,00 442,732.645,361.548,51 683,021.511,55 3.197,59 năm 1.4 Đất rừng phòng hộ 850,06 1.5 Đất rừng đặc dụng 10.758,72 4.604,422.075,692.543,82 1.6 Đất rừng sản xuất 4.456,51 1.028,76 286,30 396,82 Đất nuôi trồng 1.7 652,60 4,09 37,57 132,65 9,94 10,59 16,56 thủy sản 1.8 Đất làm muối Đất nông nghiệp 1.9 278,71 17,95 78,19 55,48 14,90 khác Đất phi nông 2 13.018,61 446,18 751,79 672,07 332,15 274,03 340,42 nghiệp 2.1 Đất quốc phòng 5.630,36 1,18 1,19 13,17 2.2 Đất an ninh 1.013,10 2,57 Đất khu công 2.3 nghiệp 2.4 Đất khu chế xuất Đất cụm công 2.5 nghiệp Đất thương mại, 2.6 504,14 7,51 0,15 198,61 12,42 42,57 0,83 dịch vụ Đất cơ sở sản xuất 2.7 121,47 4,62 9,92 50,68 2,37 7,07 phi nông nghiệp Đất sử dụng cho 2.8 hoạt động khoáng 7,91 7,91 sản Đất phát triển hạ 2.9 3.717,97 302,72 634,30 164,23 232,00 111,89 214,84 tầng Đất có di tích lịch 2.10 1,56 sử văn hóa Đất danh lam 2.11 thắng cảnh Đất bãi thải, xử lý 2.12 7,43 0,19 3,98 chất thải
- 2.13 Đất ở tại nông thôn 867,21 82,24 96,50 31,67 33,23 60,59 2.14 Đất ở tại đô thị 96,16 96,16 Đất xây dựng trụ 2.15 11,69 5,68 0,95 0,16 0,30 0,46 0,30 sở cơ quan Đất xây dựng trụ 2.16 sở của tổ chức sự 129,44 3,09 2,25 0,86 1,98 nghiệp Đất xây dựng cơ 2.17 sở ngoại giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo 34,71 1,31 2,01 6,11 1,21 2,17 6,62 Đất nghĩa trang, 2.19 nghĩa địa, nhà tang 88,38 9,27 3,59 7,00 3,28 4,21 4,27 lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật 2.20 liệu xây dựng, làm 88,24 2,12 29,48 đồ gốm Đất sinh hoạt cộng 2.21 9,36 0,29 0,88 0,55 0,29 0,21 0,93 đồng Đất khu vui chơi, 2.22 13,89 2,65 0,58 9,78 0,38 giải trí công cộng Đất cơ sở tín 2.23 2,37 0,09 0,75 ngưỡng Đất sông, ngòi, 2.24 629,23 9,13 14,95 99,95 47,76 13,08 44,58 kênh, rạch, suối Đất có mặt nước 225 36,53 28,71 7,82 chuyên dùng Đất phi nông 2.26 7,46 7,27 nghiệp khác 3 Đất chưa sử dụng 341,04 326,96 4 Đất đô thị* 920,99 920,99 Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên (Tiếp theo) (Tiếp theo)(Tiếp theo)(Tiếp theo)(Tiếp Đ theo)Đơn vị tính: ha ơ n v ị t
- í n h : h a Đ ơ n v ị t í n h : h a Đ ơ n v ị t í n h : h a Đ ơ n v ị t í n h : h a STT STTChỉ tiêu Phân theo đơn vị hành chính
- Xã Hòa Xã Xã Hòa Xã Hòa Xã Hòa HưngXã Xã Tân sử dụng đất Phước Hiệp Hội Hưng Phước Lâm Xã Xuyên Thuận Mộc Tân (a) (a)(b) (7) (8) (9) (9)(10) (11) (12) TỔNG (13) 2.736,013 DIỆN TÍCH 9.906,33 7.123,31 2.736,01 5.067,03 8.884,10 .241,09 TỰ NHIÊN 1.804,56 1Đất nông 2.122,132 1 6.906,17 6.638,15 2.122,13 4.286,19 4.230,52 nghiệp .841,23 1.521,98 1.1Đất trồng 12,01172, 1.1 84,21 66,51 12,01 662,87 64,13 lúa 21 Trong đó: 46,81 12,01123 Đất chuyên 32,13 12,01 524,80 ,82 lúa nước 1.2Đất trồng 15,01244, 1.2 cây hàng năm 689,44 44,83 15,01 486,85 1.212,45 37 khác 128,52 1.3Đất trồng 2.086,662 1.3 5.493,74 4.252,44 2.086,66 470,95 2.920,53 cây lâu năm .372,56 1.336,37 1.4Đất rừng 1.4 850,06 phòng hộ 1.5Đất rừng 1.5 1.534,79 đặc dụng 1.6Đất rừng 1.6 566,94 2.177,69 sản xuất 1.7Đất nuôi 1.7 trồng thủy 47,21 51,21 8,448,4420,44 279,77 28,50 sản 5,64 1.8Đất làm 1.8 muối 1.9Đất nông 1.9 24,63 45,47 31,64 0,90 4,90 nghiệp khác 4,65 2Đất phi 613,8839 2 3.000,15 485,16 613,88 766,75 4.653,58 nông nghiệp 9,86 282,58 2.1Đất quốc 2.1 2.252,66 63,42 3.298,73 phòng 2.2Đất an 2.2 6,08 1.004,45 ninh 2.3 2.3Đất khu
- công nghiệp 2.4Đất khu 2.4 chế xuất 2.5Đất cụm 2.5 công nghiệp 2.6Đất 2.6 thương mại, 1,37 0,65 0,17 0,170,58 238,79 0,11 dịch vụ 0,38 2.7Đất cơ sở 2.7 sản xuất phi 0,03 8,63 26,1426,142,98 0,60 2,31 nông nghiệp 2.8Đất sử 6,12 dụng cho 2.8 hoạt động khoáng sản 2.9Đất phát 539,4220 2.9 394,90 335,82 539,42 244,17 209,81 triển hạ tầng 8,88 2.10Đất có di 124,98 2.10 tích lịch sử 0,05 0,05 1,50 văn hóa 2.11Đất danh 2.11 lam thắng cảnh 2.12Đất bãi 2.12 thải, xử lý 0,17 0,08 chất thải 3,01 2.13Đất ở tại 33,5981,2 2.13 133,95 83,50 33,59 85,76 45,75 nông thôn 3 99,21 2.14Đất ở tại 2.14 đô thị 2.15Đất xây 2.15 dựng trụ sở 0,73 0,59 0,71 0,710,25 0,27 0,73 cơ quan 2.16Đất xây 0,57 dựng trụ sở 2.16 118,24 0,52 1,84 của tổ chức sự nghiệp 0,66 2.17Đất xây 2.17 dựng cơ sở ngoại giao 2.18 2.18Đất cơ 5,28 1,29 1,89 1,891,73 2,21 0,08 2,80 sở tôn giáo
- 2.19Đất nghĩa trang, 2.19 nghĩa địa, nhà 5,86 8,37 2,37 2,379,26 7,19 6,11 tang lễ, nhà hỏa táng 17,60 2.20Đất sản xuất vật liệu 2.20 0,77 55,43 xây dựng, làm đồ gốm 2.21Đất sinh 2.21 hoạt cộng 0,83 0,64 1,18 1,181,23 1,43 0,39 đồng 2.22Đất khu 2.22 vui chơi, giải 0,49 trí công cộng 2.23Đất cơ 2.23 0,10 1,10 0,05 sở tín ngưỡng 2.24Đất sông, 2.24 ngòi, kênh, 86,30 44,41 8,358,3537,51 112,32 84,87 rạch, suối 225Đất có 225 mặt nước chuyên dùng 2.26Đất phi 2.26 nông nghiệp 0,19 khác 3Đất chưa 3 14,08 sử dụng 4 4Đất đô thị* Chi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên 2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: Đơn vị tính: ha Tổng TT. Xã Xã Xã Xã Xã STT Chỉ tiêu sử dụng đất Phân theo đ ơn v ị hành chính diện tích Phướ Bàu Bình Bông Bưng Hòa c Bửu Lâm Châu Trang Riềng Bình (d)=(1+2+ (a) (b) (1) (2) (3) (4) (5) (6) …) 1 Đất nông nghiệp 145,20 8,70 8,53 2,25 0,16 0,60 8,71
- 1.1 Đất trồng lúa 7,00 0,00 0,89 0,10 Đất trồng cây hàng năm 1.2 31,57 1,00 0,25 1,70 3,40 khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm 82,37 7,70 7,39 0,55 0,06 5,21 1.4 Đất rừng phòng hộ 21,61 1.5 Đất rừng đặc dụng 0,70 0,10 0,60 1.6 Đất rừng sản xuất 1,95 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản 1.8 Đất làm muối 1.9 Đất nông nghiệp khác 2 Đất phi nông nghiệp 0,94 0,20 0,46 0,05 2.1 Đất ở tại nông thôn 0,27 0,05 2.2 Đất ở tại đô thị 0,20 0,20 (Tiếp theo) (Tiếp theo)(Tiếp theo)(Tiếp theo) Đ (Tiếp theo)Đơn vị tính: ha ơ n v ị t í n h : h a Đ ơ n v ị t í n h :
- h a Đ ơ n v ị t í n h : h a Đ ơ n v ị t í n h : h a STT STTChỉ tiêu sử dụng Phân theo đơn vị hành chính
- Xã Hòa Xã Xã Xã HưngX Xã Xã Hòa Xã Tân đ ất Hòa Hòa ã Phước Hiệp Lâm Hội Hưng Phước Thuận Tân (a) (a)(b) (7) (8) (9) (9)(10) (11) (12) 7,1030,1 1 1Đất nông nghiệp 12,78 15,00 7,10 35,52 7,20 5 1.1 1.1Đất trồng lúa 0,10 1,50 0,670,670,80 1,28 1,56 1.2Đất trồng cây hàng 0,2511,8 1.2 3,40 3,70 0,25 2,34 0,28 năm khác 5 1.3Đất trồng cây lâu 6,1817,5 5,00 1.3 7,33 9,80 6,18 10,29 5,36 năm 0 1.4 1.4Đất rừng phòng hộ 21,61 1.5 1.5Đất rừng đặc dụng 1.6 1.6Đất rừng sản xuất 1,95 1.7Đất nuôi trồng thủy 1.7 sản 1.8 1.8Đất làm muối 1.9Đất nông nghiệp 1.9 khác 2 2Đất phi nông nghiệp 0,10 0,10 0,02 2.1 2.1Đất ở tại nông thôn 0,10 0,10 0,02 2.2 2.2Đất ở tại đô thị 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: Đơn vị tính: ha Tổng diện TT. Xã Bàu Xã Xã Xã Xã Hòa STT Chỉ tiêu sử dụng đất Phướ Bình Bông Bưng tích Lâm Bình c Bửu Châu Trang Riềng
- (a) (b) (d)=(1+2…) (1) (2) (3) (4) (5) (6) Đất nông nghiệp 1 chuyển sang đất phi 195,03 10,71 8,87 17,45 0,36 0,80 9,24 nông nghiệp 1.1 Đất trồng lúa 15,34 0,25 0,89 0,10 Đất trồng cây hàng 1.2 49,15 1,20 0,25 14,43 3,40 năm khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm 104,68 9,26 7,73 3,02 0,26 0,20 5,74 1.4 Đất rừng phòng hộ 21,61 1.5 Đất rừng đặc dụng 2,30 0,10 0,60 1.6 Đất rừng sản xuất 1,95 Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong 2 25,00 1,50 0,50 2,50 2,00 3,00 1,00 nội bộ đất nông nghiệp Đất trồng lúa chuyển 2.1 sang đất trồng cây lâu 25,00 1,50 0,50 2,50 2,00 3,00 1,00 năm Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông 2.2 nghiệp không phải là rừng Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông 2.3 nghiệp không phải là rừng Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông 2.4 nghiệp không phải là rừng (Tiếp theo) (Tiếp theo)(Tiếp theo)(Tiếp theo) Đ (Tiếp theo)Đơn vị tính: ha ơ n v ị t í n
- h : h a Đ ơ n v ị t í n h : h a Đ ơ n v ị t í n h : h a Đ ơ n v ị t í n h : h a
- STT Xã Hòa STTChỉ tiêu sử dụng Xã Xã HưngX Xã Xã đ ất Xã Hòa Xã Tân Hòa Hòa ã Phước Xuyên Hiệp Lâm Hội Hưng Phước Thuận Mộc Tân (a) (a)(b) (7) (8) (9) (9)(10) (11) (12) (13) 1Đất nông nghiệp 22,8531 1 chuyển sang đất phi 14,83 15,20 22,85 45,62 7,40 10,50 ,20 nông nghiệp 5,860,9 1.1 1.1Đất trồng lúa 0,10 1,50 5,86 2,78 1,56 1,35 5 1.2Đất trồng cây hàng 2,7511, 1.2 3,40 3,70 2,75 4,34 0,28 3,55 năm khác 85 1.3Đất trồng cây lâu 14,2418 1.3 9,38 10,00 14,24 15,29 5,56 5,60 năm ,40 1.4 1.4Đất rừng phòng hộ 21,61 1.5 1.5Đất rừng đặc dụng 1,60 1.6 1.6Đất rừng sản xuất 1,95 2Chuyển đổi cơ cấu 0,302,0 2 sử dụng đất trong nội 0,50 3,50 0,30 3,50 0,50 4,20 0 bộ đất nông nghiệp 2.1Đất trồng lúa 0,302,0 2.1 chuyển sang đất trồng 0,50 3,50 0,30 3,50 0,50 4,20 0 cây lâu năm 2.2Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông 2.2 nghiệp không phải là rừng 2.3Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông 2.3 nghiệp không phải là rừng 2.4Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông 2.4 nghiệp không phải là rừng (Danh mục các công trình, dự án, nhu cầu sử dụng đất trong năm 2019 tại Phụ lục 01, 02 kèm theo Quyết định này và vị trí các dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện
- trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019, tỷ lệ 1/25.000 do Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc xác lập). Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc có trách nhiệm: 1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; 2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; 3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển khai thực hiện; 4. Đối với các dự án, công trình có trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016, 2017 và năm 2018 của huyện Xuyên Mộc, đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt nhưng chưa phù hợp với Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu đã được Chính phủ phê duyệt tại Nghị quyết số 117/NQ CP ngày 06 tháng 9 năm 2018, thì Ủy ban nhân dân huyện phải rà soát và chịu trách nhiệm điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện cho phù hợp; 5. Đăng ký các dự án, công trình thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019 phải đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu chịu trách nhiệm đăng Quyết định này lên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân huyện Xuyên Mộc; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Xuyên Mộc; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH Như Điều 3; Lưu: VPTPH. PHÓ CHỦ TỊCH Lê Tuấn Quốc DANH MỤC
- CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN MỘC XUYÊN, TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU (Kèm theo Quyết định số 541/QĐUBND ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu) Loại đất thu hồi/chuyển mục đích (ha)Loại đất thu hồi/chuyển mục đích (ha)Loại đất thu Diện tích (ha)Diện tích (ha)Diện hồi/chuyển Nguồn Ghi Diện tích (ha) tích (ha)Loại đất thu hồi/chuyển mục đích gốc đất chú mục đích (ha) (ha)Loại đất thu hồi/chuyển mục đích (ha)Loại đất Nguồ thu n vốn Mục hồi/chuyển Tên công Chủ đầu đích mục đích Địa STT trình, dự tư / Đơn vị SDĐ (ha)Căn cứ điểm án đăng ký năm pháp lý 2019 Trong đóTro ng đóTro ng Trong đó đóĐất phi Thực Thu Đất CMĐ nông Tổng hiện hồi nông năm nghiệ dự án năm năm nghiệ 2019 p 2019 2019 p Đất Đất Đất Đất rừn lúa lúa rừng g 01 02 Phòn đặc vụ vụ g hộ dụn g (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) TỔN G CỘN G: 88 DỰ ÁNTỔ NG CỘN * TỔNG CỘNG: 88 DỰ ÁN G: 88 569,66 187,01 157,27 399,95 55,10 25,39 9,55 175,52 DỰ ÁNTỔ NG CỘN G: 88 DỰ ÁN2.7 05,11 I Đất quốc phòng (01) Đất 15,31 15,31 15,31 15,31 quốc phòng (01)Đ ất quốc phòng (01)Đ ất quốc
- phòng (01)15, 31 Công văn số 252/UBND VP ngày 26/7/2018 của UBND tỉnh v/v chọn vị trí Ngân Xã Đất và thực hiện Chuyể Tiểu đoàn Bộ CHQS Đất tổ sách 1 Phước quốc 15,31 15,31 15,31 15,31 15,31 thủ tục CMĐ n tiếp Pháo Binh tỉnh chức quốc Thuận phòng SDĐ rừng 2019 phòng phòng hộ để xây dựng trận địa Pháo 37mm tại huyện Xuyên Mộc Đất Thươ ng mại Dịch vụ (03)Đ ất Thươ ng mại II Đất Thương mại Dịch vụ (03) 2,68 1,60 2,68 2,68 1,60 4,10 Dịch vụ (03)Đ ất Thươ ng mại Dịch vụ (03)6,7 8 Công văn số 222/KBTQLR ngày 06/5/2015 của Đất do Đất BQLKBTTN BCHQS Khu Công ty Doanh Xã thương BCPB; Giấy tỉnh và Chuyể DLDV TNHH nghiệp 1 Phước mại 5,70 1,60 1,60 1,60 1,60 1,60 4,10chứng nhận BQL n tiếp Qudos Hồ Qudos Hồ nước Thuận Dịch đăng ký đầu KBTTN 2019 Tràm Tràm ngoài vụ tư ngày BCPB 23/3/2016 của quản lý Công ty TNHH Qudos Hồ Tràm Văn bản số Đất Cửa hàng Công ty 963/UBND Xã Thươn Nhận Chuyể xăng, dầu TNHH Vận VP ngày Doanh 2 Hòa g mại 0,23 0,23 0,23 0,23 chuyển n tiếp Thiên tải Thiên 13/02/2017 nghiệp Bình Dịch nhượng 2019 Nhân Nhân của UBND vụ Tỉnh BRVT Đất Cửa hàng Công ty Xã Thươn Nhận Chuyể Đăng lập thủ Doanh 3 xăng, dầu TNHH Phú Hòa g mại 0,85 0,85 0,85 0,85 chuyển n tiếp tục đầu tư nghiệp Phú Sơn Sơn Hiệp Dịch nhượng 2019 vụ III Đất sản xuất kinh doanh (07) Đất 42,78 0,67 18,40 41,11 5,19 3,20 1,68 sản xuất kinh doanh (07)Đ ất sản xuất kinh doanh (07)Đ ất sản xuất
- kinh doanh (07)42, 78 Quyết định 2905/QĐ Xây UBND ngày Ngân dựng 19/12/2013 sách Nhà máy Xã nhà của UBND tỉnh + Chuyể TTNSH & Thuê 1 nước Bông máy 1,50 1,50 1,50 tỉnh: Nghị vốn tài n tiếp VSMT đất Sông Hòa Trang nước quyết 85/NQ trợ 2019 Sông HĐND ngày của Hà Hòa 14/12/2018 Lan của HĐND tỉnh BRVT HTKT khu chế Xây Quyết định số biến hải dựng 2449/QĐ sản tập HTKT UBND ngày Xã Ngân Chuyể trung UBND khu chế 25/10/2013 Giao 2 Bình 22,22 22,22 21,21 3,20 1,01 sách n tiếp (Cụm huyện biến của UBND đất Châu tỉnh 2019 công hải sản tỉnh BRVT v/v nghiệp tập phê duyệt dự làng trung án đầu tư nghề) Đất Tổng hợp đơn Công ty Công ty Xã sản Nhận Chuyể đăng ký xin Doanh 3 TNHH TNHH Duy Hòa xuất 3,39 3,39 3,39 3,39 0,58 chuyển n tiếp chuyển mục nghiệp Duy Phát Phát Hưng kinh nhượng 2019 đích năm 2019 doanh Đất Tổng hợp đơn Công ty Công ty Xã sản Nhận Chuyể đăng ký xin Doanh 4 TNHH TNHH Hữu Hòa xuất 5,33 5,33 5,33 5,33 1,61 chuyển n tiếp chuyển mục nghiệp Hữu Minh Minh Hưng kinh nhượng 2019 đích năm 2019 doanh Đất Công ty Công ty Tổng hợp đơn Xã sản Nhận Chuyể TNHH TNHH đăng ký xin Doanh 5 Hòa xuất 6,71 6,71 6,71 6,71 3,00 chuyển n tiếp Hương Hương chuyển mục nghiệp Hưng kinh nhượng 2019 Nhung Nhung đích năm 2019 doanh Xây dựng Quyết định số Cơ sở Cơ sở 1583/QĐ Trung tâm đăng kiểm TT. đăng UBND ngày Ngân đăng kiểm Đất NN Đăng 6 tại huyện Phước kiểm 0,67 0,67 0,67 0,6715/6/2018 của sách phương tiện quản lý ký mới Xuyên Bửu tại UBND tỉnh tỉnh GTVT Mộc huyện v/v phê duyệt Xuyên DADT Mộc Xây Công văn số Nhận dựng Nhà máy 12/CVTN chuyển Công ty CP Nhà chế biến ngày nhượng ĐT SX Xã máy phân hữu 18/5/2016 của (thửa 4, Doanh Đăng 7 TMDV Bình chế 2,97 2,97 2,97 2,97 cơ vi sinh Công ty CP 20, 21, nghiệp ký mới XNK Trung Châu biến Trung ĐT SX TMDV 28, 30, Nam phân Nam XNK Trung 76, tờ hữu cơ Nam 33, 34) vi sinh Đất cơ sở văn hoá (01)Đ ất cơ sở văn IV Đất cơ sở văn hoá (01) 0,40 0,40 hoá (01)Đ ất cơ sở văn hoá (01)0,4 0 1 Trung tâm BQL Dự án Hòa Đất văn 0,40 0,40 0,40Quyết định số Giao Ngân Chuyể Văn hóa ĐTXD Bình hóa 1159/QĐ đất sách n tiếp học tập UBND ngày huyện 2019 cộng 29/3/2016 của
- UBND huyện đồng xã phê duyệt dự Hòa Bình án Đất cơ sở giáo dục (11)Đ ất cơ sở giáo V Đất cơ sở giáo dục (11) 11,22 3,20 4,92 6,30 dục (11)Đ ất cơ sở giáo dục (11)11, 22 Quyết định số 2228/QĐ Trường Xã Đất UBND ngày Ngân Chuyể Mầm non UBND Giao 1 Bình giáo 1,11 1,11 0,15 0,9718/10/2012 sách n tiếp Bình Châu huyện đất Châu dục của UBND tỉnh 2019 2 tỉnh phê duyệt dự án Quyết định số 3060/QĐ Trường Đất UBND ngày Ngân Chuyể BQL Dự án Bàu Giao 2 mầm non giáo 0,45 0,45 0,4531/10/2017 sách n tiếp ĐTXD Lâm đất Bàu Lâm dục của UBND huyện 2019 huyện phê duyệt dự án Quyết định số 3061/QĐ Trường Đất UBND ngày Ngân Chuyể BQL Dự án Hòa Giao 3 mầm non giáo 0,50 0,50 0,5031/10/2017 sách n tiếp ĐTXD Hội đất 19/5 dục của UBND huyện 2019 huyện phê duyệt dự án Quyết định số 2227/QĐ Trường Đất UBND ngày Ngân Chuyể UBND Phước Giao 4 tiểu học giáo 1,40 1,40 1,38 0,0218/10/2012 sách n tiếp huyện Thuận đất Hồ Tràm dục của UBND tỉnh 2019 tỉnh phê duyệt dự án đầu tư Quyết định số Cải tạo, 3042/QĐ mở rộng Đất UBND ngày Ngân Chuyể Trường UBND Hòa Giao 5 giáo 0,88 0,88 0,8827/10/2017 sách n tiếp tiểu học huyện Hiệp đất dục của UBND huyện 2019 Trần Đại huyện phê Nghĩa duyệt dự án Quyết định số 3001/QĐ Trường Đất UBND ngày Ngân Chuyể THCS UBND Bình Giao 6 giáo 2,08 2,08 0,80 1,2831/10/2016 sách n tiếp Bình Châu huyện Châu đất dục của UBND tỉnh 2019 2 tỉnh phê duyệt dự án Quyết định số Trường 3017/QĐ tiểu học Đất dân Đất UBND ngày Ngân Chuyể Lương UBND Hòa + đất 7 giáo 0,97 0,97 0,21 0,21 0,7631/10/2016 sách n tiếp Thế Vinh huyện Bình Nhà dục Của UBND tỉnh 2019 (giai đoạn nước tỉnh phê duyệt 2) dự án Quyết định số 2788/QĐ Trường Đất UBND ngày Ngân Chuyể THCS UBND Hòa 8 giáo 1,52 1,52 1,52 1,52 04/10/2017 Đất dân sách n tiếp Hòa Hiệp huyện Hiệp dục của UBND tỉnh 2019 2 tỉnh phê duyệt dự án
- Quyết định số 3168/QĐ Trường Đất UBND ngày Đất Ngân Chuyể UBND Hòa 9 mầm non giáo 0,60 0,60 0,60 0,6030/10/2017 Nhà sách n tiếp huyện Bình Đội 1 dục của UBND nước tỉnh 2019 tỉnh phê duyệt dự án Quyết định số 3957/QĐ Trường Đất dân Đất UBND ngày Ngân Chuyể tiểu học UBND Bông + đất 10 giáo 0,92 0,92 0,06 0,06 0,8628/10/2016 sách n tiếp Bông huyện Trang Nhà dục của UBND tỉnh 2019 Trang nước tỉnh phê duyệt dự án Quyết định số 2957/QĐ Trường Đất UBND ngày Đất Ngân Chuyể mầm non UBND Hòa 11 giáo 0,81 0,81 0,81 0,81 28/10/2016 Nhà sách n tiếp Hòa Hiệp huyện Hiệp dục của UBND nước tỉnh 2019 2 tỉnh phê duyệt dự án Đất cơ sở thể d ụ c thể thao (01)Đ ất cơ sở thể d ụ c VI Đất cơ sở thể dục thể thao (01) 4,55 4,55 4,55 thể thao (01)Đ ất cơ sở thể d ụ c thể thao (01)4,5 5 Văn bản số Trung tâm 5778/UBND Đất Văn hóa Đất thể VP ngày Ngân Chuyể UBND Phước Nhà 1 Thể dục thao, 4,55 4,55 4,55 4,5512/8/2014 của sách n tiếp huyện Bửu nước thể thao văn hóa UBND tỉnh tỉnh 2019 QL huyện thỏa thuận địa điểm Đất giao thông (15)Đ ất giao VII Đất giao thông (15) thông 116,41 79,99 69,96 10,21 6,30 45,75 (15)Đ ất giao thông (15)12 0,19 1 Sửa chữa Ban Xã Đất 6,02 2,41 1,60 0,81Quyết định số Đất NN Ngân Chuyể các vị trí QLDACN Hòa giao 2286/QĐ quản lý sách n tiếp mất an giao thông Bình, thông UBND ngày và đất tỉnh 2019 toàn giao Phước 27/10/2014 dân thông tại Thuận của UBND 08 tuyến tỉnh: Văn bản đường số trên địa 3059/UBND bàn Tỉnh VP của UBND tỉnh v/v bổ sung thiết kế 02 vị trí an toàn giao thông tại 08 tuyến đường trên địa bàn
- Tỉnh HTKT khu chế Quyết định số biến hải 3385/QĐ sản tập Xã Đất UBND ngày Ngân Chuyể trung UBND Giao 2 Bình giao 0,44 0,27 0,24 0,21 0,0324/11/2017 sách n tiếp huyện huyện đất Châu thông của UBND tỉnh 2019 (Hạng huyện phê mục: duyệt dự án Đường dân sinh) Quyết định số 2203/QĐ Đường TT. Đất UBND ngày Ngân Chuyể UBND Giao 3 QH số 4 Phước giao 5,84 5,84 4,56 1,02 1,2807/9/2012 của sách n tiếp huyện đất (đoạn 2) Bửu thông UBND tỉnh tỉnh 2019 phê duyệt dự án Nâng cấp, Quyết định số mở rộng Ban QLDA Phước 3032A/QĐ Đất NN Tỉnh lộ Đất Ngân Chuyể chuyên Tân, UBND ngày quản lý 4 328, giao 35,50 35,50 20,00 25,70 4,20 9,80 sách n tiếp ngành Giao Hòa 31/10/2016 và đất huyện thông tỉnh 2019 thông Bình của UBND dân Xuyên tỉnh Mộc TT. Phước Quyết định số Nâng cấp, Ban QLDA Bửu, 3032/QĐ Đất NN Đất Ngân Chuyể mở rộng chuyên Xã UBND ngày quản lý 5 giao 22,90 22,90 10,50 9,30 3,00 13,60 sách n tiếp Tỉnh lộ ngành Giao Xuyên 31/10/2016 và đất thông tỉnh 2019 329 thông Mộc, của UBND dân Hòa tỉnh Hội Đường Quyết định số phân ranh 3025/QĐ giới rừng Ban QLDA UBND ngày phòng hộ Xã Đất Ngân Chuyể chuyên 31/10/2016 Đất tổ 6 khu vực Phước giao 6,30 6,30 6,30 6,30 6,30 sách n tiếp ngành của UBND chức Hồ Tràm Thuận thông tỉnh 2019 NN&PTNT tỉnh v/v phê huyện duyệt chủ Xuyên trương đầu tư Mộc Quyết định số 4406/QĐ Nâng cấp UBND ngày Đất dân mở rộng Đất Ngân Chuyể BQL Dự án Phước 28/10/2012 + đất 7 đường giao 0,48 0,48 0,48 0,14 0,34 sách n tiếp ĐTXD Bửu của UBND Nhà Nguyễn thông huyện 2019 huyện phê nước Văn Linh duyệt dự án đầu tư Quyết định số 3013/QĐ Mở rộng, Đất dân Đất UBND ngày Ngân Chuyể nâng cấp UBND Bình + đất 8 giao 4,68 4,68 4,68 1,50 3,1831/10/2016 sách n tiếp đường huyện Châu Nhà thông của UBND tỉnh 2019 Bàu Bàng nước tỉnh phê duyệt dự án Văn bản số 420/HĐND Đường Phước VP ngày Đất dân Đất Ngân Chuyể N4 vòng UBND Bửu 18/10/2016 + đất 9 giao 5,60 5,60 5,60 3,50 2,10 sách n tiếp quanh Bờ huyện Phước của HĐND Nhà thông tỉnh 2019 Hồ Tân tỉnh quyết nước định chủ trương đầu tư Nâng cấp, Văn bản số mở rộng Phước 423/HĐND Tỉnh lộ Tân VP ngày Đất dân 328 Đất Ngân Chuyể UBND Phước 19/10/2016 + đất 10 (Phước giao 24,01 24,01 24,01 14,37 1,28 9,64 sách n tiếp huyện Bửu của HĐND Nhà Tân thông tỉnh 2019 Phước tỉnh quyết nước Phước Thuận định chủ Bửu Hồ trương đầu tư Tràm) 11 Đường UBND Phước Đất 5,43 5,43 5,43 1,95 3,48Quyết định số Đất dân Ngân Chuyể quy hoạch huyện Bửu giao 44/QĐUBND + đất sách n tiếp
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn