intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 541/2019/QĐ-UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:31

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 541/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 541/2019/QĐ-UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BÀ RỊA ­ VŨNG  Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  TÀU ­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­ Số: 541/QĐ­UBND Bìa Rịa ­ Vũng Tàu, ngày 12 tháng 3 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN XUYÊN MỘC, TỈNH  BÀ RỊA ­ VŨNG TÀU ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA ­ VŨNG TÀU Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ­CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết  thi hành một số điều của Luật Đất đai; Cãn cứ Thông tư số 29/2014/TT­BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài  nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch  sử dụng đất; Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc tại Tờ trình số 22/TTr­ UBND­UBND ngày  20 tháng 02 năm 2019 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1103/TTr­STNMT  ngày 26 tháng 02 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Xuyên Mộc với các chỉ tiêu chủ  yếu như sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu sử dụng  Tổng diện  TT.  Xã Bàu Xã Bình  Xã  Xã  Xã Hòa  STT Phướ Phân theo đơn v ị hành chính Bông  Bư ng   đ ất tích Lâm Châu Bình c Bửu Trang Riềng (a) (b) (c)=(1+2…) (1) (2) (3) (4) (5) (6) TỔNG DIỆN    63.924,41 920,993.491,868.514,493.486,255.011,90 3.736,52 TÍCH TỰ NHIÊN 1 Đất nông nghiệp 50.564,77 474,812.740,077.515,463.154,104.737,86 3.396,09
  2. 1.1 Đất trồng lúa 1.234,70 2,27 3,05 33,72 0,20 18,30 68,41 Trong đó: Đất    726,48     33,72       chuyên lúa nước Đất trồng cây hàng  1.2 3.371,45 25,73 54,09 149,45 20,76 201,31 98,64 năm khác Đất trồng cây lâu  1.3 28.962,00 442,732.645,361.548,51 683,021.511,55 3.197,59 năm 1.4 Đất rừng phòng hộ 850,06             1.5 Đất rừng đặc dụng 10.758,72    4.604,422.075,692.543,82   1.6 Đất rừng sản xuất 4.456,51    1.028,76 286,30 396,82   Đất nuôi trồng  1.7 652,60 4,09 37,57 132,65 9,94 10,59 16,56 thủy sản 1.8 Đất làm muối               Đất nông nghiệp  1.9 278,71     17,95 78,19 55,48 14,90 khác Đất phi nông  2 13.018,61 446,18 751,79 672,07 332,15 274,03 340,42 nghiệp 2.1 Đất quốc phòng 5.630,36 1,18   1,19   13,17   2.2 Đất an ninh 1.013,10 2,57           Đất khu công  2.3               nghiệp 2.4 Đất khu chế xuất               Đất cụm công  2.5               nghiệp Đất thương mại,  2.6 504,14 7,51 0,15 198,61 12,42 42,57 0,83 dịch vụ Đất cơ sở sản xuất  2.7 121,47 4,62 9,92 50,68 2,37   7,07 phi nông nghiệp Đất sử dụng cho  2.8 hoạt động khoáng  7,91     7,91       sản Đất phát triển hạ  2.9 3.717,97 302,72 634,30 164,23 232,00 111,89 214,84 tầng Đất có di tích lịch  2.10 1,56             sử ­ văn hóa Đất danh lam  2.11               thắng cảnh Đất bãi thải, xử lý  2.12 7,43     0,19   3,98   chất thải
  3. 2.13 Đất ở tại nông thôn 867,21   82,24 96,50 31,67 33,23 60,59 2.14 Đất ở tại đô thị 96,16 96,16           Đất xây dựng trụ  2.15 11,69 5,68 0,95 0,16 0,30 0,46 0,30 sở cơ quan Đất xây dựng trụ  2.16 sở của tổ chức sự  129,44 3,09   2,25 0,86 1,98   nghiệp Đất xây dựng cơ  2.17               sở ngoại giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo 34,71 1,31 2,01 6,11 1,21 2,17 6,62 Đất nghĩa trang,  2.19 nghĩa địa, nhà tang  88,38 9,27 3,59 7,00 3,28 4,21 4,27 lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật  2.20 liệu xây dựng, làm  88,24   2,12     29,48   đồ gốm Đất sinh hoạt cộng  2.21 9,36 0,29 0,88 0,55 0,29 0,21 0,93 đồng Đất khu vui chơi,  2.22 13,89 2,65 0,58     9,78 0,38 giải trí công cộng Đất cơ sở tín  2.23 2,37   0,09 0,75       ngưỡng Đất sông, ngòi,  2.24 629,23 9,13 14,95 99,95 47,76 13,08 44,58 kênh, rạch, suối Đất có mặt nước  225 36,53     28,71   7,82   chuyên dùng Đất phi nông  2.26 7,46     7,27       nghiệp khác 3 Đất chưa sử dụng 341,04     326,96       4 Đất đô thị* 920,99 920,99           Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên     (Tiếp theo) (Tiếp theo)(Tiếp theo)(Tiếp theo)(Tiếp Đ  theo)Đơn vị tính: ha ơ n   v ị  t
  4. í n h :  h a Đ ơ n   v ị  t í n h :  h a Đ ơ n   v ị  t í n h :  h a Đ ơ n   v ị  t í n h :  h a   STT STTChỉ tiêu  Phân theo đơn vị hành chính
  5. Xã Hòa  Xã  Xã Hòa  Xã Hòa  Xã Hòa  HưngXã  Xã Tân  sử dụng đất Phước  Hiệp Hội Hưng Phước  Lâm Xã Xuyên  Thuận Mộc Tân (a) (a)(b) (7) (8) (9) (9)(10) (11) (12)  TỔNG  (13) 2.736,013   DIỆN TÍCH  9.906,33 7.123,31 2.736,01 5.067,03 8.884,10 .241,09 TỰ NHIÊN 1.804,56 1Đất nông  2.122,132 1 6.906,17 6.638,15 2.122,13 4.286,19 4.230,52 nghiệp .841,23 1.521,98 1.1Đất trồng  12,01172, 1.1 84,21 66,51 12,01 662,87 64,13 lúa 21  Trong đó:   46,81 12,01123   Đất chuyên     32,13 12,01 524,80   ,82 lúa nước   1.2Đất trồng  15,01244, 1.2 cây hàng năm  689,44 44,83 15,01 486,85 1.212,45 37 khác 128,52 1.3Đất trồng  2.086,662 1.3 5.493,74 4.252,44 2.086,66 470,95 2.920,53 cây lâu năm .372,56 1.336,37 1.4Đất rừng  1.4          850,06   phòng hộ   1.5Đất rừng  1.5          1.534,79   đặc dụng   1.6Đất rừng  1.6 566,94 2.177,69          sản xuất 1.7Đất nuôi    1.7 trồng thủy  47,21 51,21 8,448,4420,44 279,77 28,50 sản 5,64 1.8Đất làm  1.8              muối   1.9Đất nông  1.9 24,63 45,47    31,64 0,90 4,90 nghiệp khác 4,65 2Đất phi  613,8839 2 3.000,15 485,16 613,88 766,75 4.653,58 nông nghiệp 9,86 282,58 2.1Đất quốc  2.1 2.252,66        63,42 3.298,73 phòng   2.2Đất an  2.2          6,08 1.004,45 ninh 2.3 2.3Đất khu                
  6. công nghiệp   2.4Đất khu    2.4              chế xuất 2.5Đất cụm  2.5              công nghiệp 2.6Đất    2.6 thương mại,  1,37 0,65 0,17 0,170,58 238,79 0,11 dịch vụ 0,38 2.7Đất cơ sở  2.7 sản xuất phi  0,03 8,63 26,1426,142,98 0,60 2,31 nông nghiệp 2.8Đất sử  6,12 dụng cho  2.8              hoạt động  khoáng sản   2.9Đất phát  539,4220 2.9 394,90 335,82 539,42 244,17 209,81 triển hạ tầng 8,88 2.10Đất có di  124,98 2.10 tích lịch sử ­      0,05 0,05  1,50   văn hóa   2.11Đất danh  2.11 lam thắng               cảnh   2.12Đất bãi  2.12 thải, xử lý         0,17 0,08   chất thải 3,01 2.13Đất ở tại  33,5981,2 2.13 133,95 83,50 33,59 85,76 45,75 nông thôn 3 99,21 2.14Đất ở tại  2.14              đô thị 2.15Đất xây    2.15 dựng trụ sở  0,73 0,59 0,71 0,710,25 0,27 0,73 cơ quan 2.16Đất xây  0,57 dựng trụ sở  2.16 118,24      0,52 1,84   của tổ chức  sự nghiệp 0,66 2.17Đất xây  2.17 dựng cơ sở               ngoại giao 2.18 2.18Đất cơ  5,28 1,29 1,89 1,891,73 2,21 0,08 2,80 sở tôn giáo
  7. 2.19Đất  nghĩa trang,  2.19 nghĩa địa, nhà  5,86 8,37 2,37 2,379,26 7,19 6,11   tang lễ, nhà  hỏa táng 17,60 2.20Đất sản  xuất vật liệu  2.20   0,77    55,43     xây dựng,  làm đồ gốm 2.21Đất sinh  2.21 hoạt cộng  0,83 0,64 1,18 1,181,23 1,43 0,39 đồng 2.22Đất khu  2.22 vui chơi, giải    0,49          trí công cộng 2.23Đất cơ  2.23        0,10 1,10 0,05 sở tín ngưỡng 2.24Đất sông,  2.24 ngòi, kênh,  86,30 44,41 8,358,3537,51 112,32 84,87 rạch, suối 225Đất có  225 mặt nước               chuyên dùng 2.26Đất phi  2.26 nông nghiệp             0,19 khác 3Đất chưa  3          14,08   sử dụng 4 4Đất đô thị*              Chi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên 2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: Đơn vị tính: ha Tổng  TT.  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  STT Chỉ tiêu sử dụng đất Phân theo đ ơn v ị hành chính diện tích Phướ Bàu  Bình  Bông  Bưng  Hòa  c Bửu Lâm Châu Trang Riềng Bình (d)=(1+2+ (a) (b) (1) (2) (3) (4) (5) (6) …) 1 Đất nông nghiệp 145,20 8,70 8,53 2,25 0,16 0,60 8,71
  8. 1.1 Đất trồng lúa 7,00 0,00 0,89       0,10 Đất trồng cây hàng năm  1.2 31,57 1,00 0,25 1,70     3,40 khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm 82,37 7,70 7,39 0,55 0,06   5,21 1.4 Đất rừng phòng hộ 21,61             1.5 Đất rừng đặc dụng 0,70       0,10 0,60   1.6 Đất rừng sản xuất 1,95             1.7 Đất nuôi trồng thủy sản               1.8 Đất làm muối               1.9 Đất nông nghiệp khác               2 Đất phi nông nghiệp 0,94 0,20 0,46 0,05       2.1 Đất ở tại nông thôn 0,27     0,05       2.2 Đất ở tại đô thị 0,20 0,20               (Tiếp theo) (Tiếp theo)(Tiếp theo)(Tiếp theo) Đ (Tiếp theo)Đơn vị tính: ha ơ n   v ị   t í n h :   h a Đ ơ n   v ị   t í n h :  
  9. h a Đ ơ n   v ị   t í n h :   h a Đ ơ n   v ị   t í n h :   h a   STT STTChỉ tiêu sử dụng  Phân theo đơn vị hành chính
  10. Xã Hòa  Xã  Xã  Xã  HưngX Xã  Xã Hòa  Xã Tân  đ ất Hòa  Hòa  ã  Phước  Hiệp Lâm Hội Hưng Phước  Thuận Tân (a) (a)(b) (7) (8) (9) (9)(10) (11) (12) 7,1030,1 1 1Đất nông nghiệp 12,78 15,00 7,10 35,52 7,20 5 1.1 1.1Đất trồng lúa 0,10 1,50 0,670,670,80 1,28 1,56 1.2Đất trồng cây hàng  0,2511,8 1.2 3,40 3,70 0,25 2,34 0,28 năm khác 5 1.3Đất trồng cây lâu  6,1817,5 5,00 1.3 7,33 9,80 6,18 10,29 5,36 năm 0 1.4 1.4Đất rừng phòng hộ          21,61   1.5 1.5Đất rừng đặc dụng              1.6 1.6Đất rừng sản xuất 1,95            1.7Đất nuôi trồng thủy  1.7              sản 1.8 1.8Đất làm muối              1.9Đất nông nghiệp  1.9              khác 2 2Đất phi nông nghiệp        0,10 0,10 0,02 2.1 2.1Đất ở tại nông thôn        0,10 0,10 0,02 2.2 2.2Đất ở tại đô thị              3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: Đơn vị tính: ha Tổng diện  TT.  Xã Bàu  Xã  Xã  Xã  Xã Hòa  STT Chỉ tiêu sử dụng đất Phướ Bình  Bông  Bưng  tích Lâm Bình c Bửu Châu Trang Riềng
  11. (a) (b) (d)=(1+2…) (1) (2) (3) (4) (5) (6) Đất nông nghiệp  1 chuyển sang đất phi  195,03 10,71 8,87 17,45 0,36 0,80 9,24 nông nghiệp 1.1 Đất trồng lúa 15,34 0,25 0,89       0,10 Đất trồng cây hàng  1.2 49,15 1,20 0,25 14,43     3,40 năm khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm 104,68 9,26 7,73 3,02 0,26 0,20 5,74 1.4 Đất rừng phòng hộ 21,61             1.5 Đất rừng đặc dụng 2,30       0,10 0,60   1.6 Đất rừng sản xuất 1,95             Chuyển đổi cơ cấu  sử dụng đất trong  2 25,00 1,50 0,50 2,50 2,00 3,00 1,00 nội bộ đất nông  nghiệp Đất trồng lúa chuyển  2.1 sang đất trồng cây lâu  25,00 1,50 0,50 2,50 2,00 3,00 1,00 năm Đất rừng phòng hộ  chuyển sang đất nông  2.2               nghiệp không phải là  rừng Đất rừng đặc dụng  chuyển sang đất nông  2.3               nghiệp không phải là  rừng Đất rừng sản xuất  chuyển sang đất nông  2.4               nghiệp không phải là  rừng     (Tiếp theo) (Tiếp theo)(Tiếp theo)(Tiếp theo) Đ (Tiếp theo)Đơn vị tính: ha ơ n   v ị   t í n
  12. h :   h a Đ ơ n   v ị   t í n h :   h a Đ ơ n   v ị   t í n h :   h a Đ ơ n   v ị   t í n h :   h a
  13.   STT Xã Hòa  STTChỉ tiêu sử dụng  Xã  Xã  HưngX Xã  Xã  đ ất Xã Hòa  Xã Tân  Hòa  Hòa  ã  Phước  Xuyên  Hiệp Lâm Hội Hưng Phước  Thuận Mộc Tân (a) (a)(b) (7) (8) (9) (9)(10) (11) (12) (13) 1Đất nông nghiệp  22,8531 1 chuyển sang đất phi  14,83 15,20 22,85 45,62 7,40 10,50 ,20 nông nghiệp 5,860,9 1.1 1.1Đất trồng lúa 0,10 1,50 5,86 2,78 1,56 1,35 5 1.2Đất trồng cây hàng  2,7511, 1.2 3,40 3,70 2,75 4,34 0,28 3,55 năm khác 85 1.3Đất trồng cây lâu  14,2418 1.3 9,38 10,00 14,24 15,29 5,56 5,60 năm ,40 1.4 1.4Đất rừng phòng hộ          21,61     1.5 1.5Đất rừng đặc dụng          1,60     1.6 1.6Đất rừng sản xuất 1,95              2Chuyển đổi cơ cấu  0,302,0 2 sử dụng đất trong nội  0,50 3,50 0,30 3,50 0,50 4,20 0 bộ đất nông nghiệp 2.1Đất trồng lúa  0,302,0 2.1 chuyển sang đất trồng  0,50 3,50 0,30 3,50 0,50 4,20 0 cây lâu năm 2.2Đất rừng phòng hộ  chuyển sang đất nông  2.2                nghiệp không phải là  rừng 2.3Đất rừng đặc dụng  chuyển sang đất nông  2.3                nghiệp không phải là  rừng 2.4Đất rừng sản xuất  chuyển sang đất nông  2.4                nghiệp không phải là  rừng (Danh mục các công trình, dự án, nhu cầu sử dụng đất trong năm 2019 tại Phụ lục 01, 02 kèm  theo Quyết định này và vị trí các dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện 
  14. trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019, tỷ lệ 1/25.000 do Ủy ban nhân dân huyện Xuyên  Mộc xác lập). Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc có trách  nhiệm: 1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; 2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế  hoạch sử dụng đất đã được duyệt; 3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm  trước Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa ­ Vũng Tàu đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất  mà không triển khai thực hiện; 4. Đối với các dự án, công trình có trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016, 2017 và năm 2018 của  huyện Xuyên Mộc, đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt nhưng chưa phù hợp với Điều chỉnh  quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỉnh Bà Rịa ­ Vũng Tàu đã được Chính phủ phê duyệt tại  Nghị quyết số 117/NQ­ CP ngày 06 tháng 9 năm 2018, thì Ủy ban nhân dân huyện phải rà soát và  chịu trách nhiệm điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện cho phù hợp; 5. Đăng ký các dự án, công trình thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019 phải đảm bảo  phù hợp với quy hoạch sử dụng đất. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa ­ Vũng Tàu chịu trách nhiệm đăng Quyết định này lên  trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa ­ Vũng Tàu; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi  trường; Chủ tịch Ủy ban nhân huyện Xuyên Mộc; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường  huyện Xuyên Mộc; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi  hành Quyết định này./.   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3; ­ Lưu: VP­TPH. PHÓ CHỦ TỊCH Lê Tuấn Quốc   DANH MỤC
  15. CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT, CHUYỂN MỤC  ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN MỘC  XUYÊN, TỈNH BÀ RỊA ­ VŨNG TÀU (Kèm theo Quyết định số 541/QĐ­UBND ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà   Rịa ­ Vũng Tàu) Loại đất thu  hồi/chuyển  mục đích  (ha)Loại đất  thu  hồi/chuyển  mục đích  (ha)Loại đất  thu  Diện tích (ha)Diện tích (ha)Diện  hồi/chuyển  Nguồn  Ghi  Diện tích (ha) tích (ha)Loại đất thu hồi/chuyển  mục đích  gốc đất chú mục đích (ha) (ha)Loại đất  thu  hồi/chuyển  mục đích  (ha)Loại đất  Nguồ thu  n vốn Mục  hồi/chuyển  Tên công  Chủ đầu  đích  mục đích  Địa  STT trình, dự  tư / Đơn vị  SDĐ  (ha)Căn cứ  điểm án đăng ký năm  pháp lý 2019 Trong  đóTro ng  đóTro ng  Trong đó đóĐất  phi  Thực  Thu  Đất  CMĐ  nông  Tổng  hiện  hồi  nông  năm  nghiệ dự án năm  năm  nghiệ 2019 p 2019 2019 p Đất  Đất  Đất  Đất  rừn lúa  lúa  rừng  g  01  02  Phòn đặc  vụ vụ g hộ dụn g (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) TỔN G  CỘN G: 88  DỰ  ÁNTỔ NG  CỘN * TỔNG CỘNG: 88 DỰ ÁN G: 88 569,66 187,01 157,27 399,95 55,10   25,39 9,55 175,52        DỰ  ÁNTỔ NG  CỘN G: 88  DỰ  ÁN2.7 05,11 I Đất quốc phòng (01) Đất  15,31 15,31   15,31     15,31            quốc  phòng  (01)Đ ất  quốc  phòng  (01)Đ ất  quốc 
  16. phòng  (01)15, 31 Công văn số  252/UBND­ VP ngày  26/7/2018 của  UBND tỉnh  v/v chọn vị trí  Ngân  Xã  Đất  và thực hiện  Chuyể Tiểu đoàn  Bộ CHQS  Đất tổ  sách  1 Phước  quốc  15,31 15,31 15,31   15,31     15,31    thủ tục CMĐ  n tiếp  Pháo Binh tỉnh chức quốc  Thuận phòng SDĐ rừng  2019 phòng phòng hộ để  xây dựng trận  địa Pháo  37mm tại  huyện Xuyên  Mộc Đất  Thươ ng  mại­  Dịch  vụ  (03)Đ ất  Thươ ng  mại­  II Đất Thương mại­ Dịch vụ (03) 2,68 1,60 2,68 2,68       1,60 4,10        Dịch  vụ  (03)Đ ất  Thươ ng  mại­  Dịch  vụ  (03)6,7 8 Công văn số  222/KBT­QLR  ngày  06/5/2015 của  Đất do  Đất  BQL­KBTTN  BCHQS  Khu  Công ty  Doanh  Xã  thương  BC­PB; Giấy  tỉnh và  Chuyể DLDV  TNHH  nghiệp  1 Phước  mại ­  5,70 1,60 1,60 1,60 1,60       1,60 4,10chứng nhận  BQL  n tiếp  Qudos Hồ  Qudos Hồ  nước  Thuận Dịch  đăng ký đầu  KBTTN  2019 Tràm Tràm ngoài vụ tư ngày  BC­PB  23/3/2016 của  quản lý Công ty  TNHH Qudos  Hồ Tràm Văn bản số  Đất  Cửa hàng  Công ty  963/UBND­ Xã  Thươn Nhận  Chuyể xăng, dầu  TNHH Vận  VP ngày  Doanh  2 Hòa  g mại ­  0,23 0,23   0,23 0,23           chuyển  n tiếp  Thiên  tải Thiên  13/02/2017  nghiệp Bình Dịch  nhượng 2019 Nhân Nhân của UBND  vụ Tỉnh BRVT Đất  Cửa hàng  Công ty  Xã  Thươn Nhận  Chuyể Đăng lập thủ  Doanh  3 xăng, dầu  TNHH Phú  Hòa  g mại ­  0,85 0,85   0,85 0,85           chuyển  n tiếp  tục đầu tư nghiệp Phú Sơn Sơn Hiệp Dịch  nhượng 2019 vụ III Đất sản xuất kinh doanh (07) Đất  42,78 0,67 18,40 41,11 5,19     3,20 1,68        sản  xuất  kinh  doanh  (07)Đ ất sản  xuất  kinh  doanh  (07)Đ ất sản  xuất 
  17. kinh  doanh  (07)42, 78 Quyết định  2905/QĐ­ Xây  UBND ngày  Ngân  dựng  19/12/2013  sách  Nhà máy  Xã  nhà  của UBND  tỉnh +  Chuyể TTNSH &  Thuê  1 nước  Bông  máy  1,50 1,50     1,50          tỉnh: Nghị  vốn tài  n tiếp  VSMT đất Sông Hòa Trang nước  quyết 85/NQ­ trợ  2019 Sông  HĐND ngày  của Hà  Hòa 14/12/2018  Lan của HĐND  tỉnh BRVT HTKT  khu chế  Xây  Quyết định số  biến hải  dựng  2449/QĐ­ sản tập  HTKT  UBND ngày  Xã  Ngân  Chuyể trung  UBND  khu chế  25/10/2013  Giao  2 Bình  22,22 22,22     21,21       3,20 1,01 sách  n tiếp  (Cụm  huyện biến  của UBND  đất Châu tỉnh 2019 công  hải sản  tỉnh BRVT v/v  nghiệp  tập  phê duyệt dự  làng  trung án đầu tư nghề) Đất  Tổng hợp đơn  Công ty  Công ty  Xã  sản  Nhận  Chuyể đăng ký xin  Doanh  3 TNHH  TNHH Duy  Hòa  xuất  3,39 3,39   3,39 3,39 0,58         chuyển  n tiếp  chuyển mục  nghiệp Duy Phát Phát Hưng kinh  nhượng 2019 đích năm 2019 doanh Đất  Tổng hợp đơn  Công ty  Công ty  Xã  sản  Nhận  Chuyể đăng ký xin  Doanh  4 TNHH  TNHH Hữu  Hòa  xuất  5,33 5,33   5,33 5,33 1,61         chuyển  n tiếp  chuyển mục  nghiệp Hữu Minh Minh Hưng kinh  nhượng 2019 đích năm 2019 doanh Đất  Công ty  Công ty  Tổng hợp đơn  Xã  sản  Nhận  Chuyể TNHH  TNHH  đăng ký xin  Doanh  5 Hòa  xuất  6,71 6,71   6,71 6,71 3,00         chuyển  n tiếp  Hương  Hương  chuyển mục  nghiệp Hưng kinh  nhượng 2019 Nhung Nhung đích năm 2019 doanh Xây  dựng  Quyết định số  Cơ sở  Cơ sở  1583/QĐ­ Trung tâm  đăng kiểm  TT.  đăng  UBND ngày  Ngân  đăng kiểm  Đất NN  Đăng  6 tại huyện  Phước  kiểm  0,67 0,67 0,67             0,6715/6/2018 của  sách  phương tiện  quản lý ký mới Xuyên  Bửu tại  UBND tỉnh  tỉnh GTVT Mộc huyện  v/v phê duyệt  Xuyên  DADT Mộc Xây  Công văn số  Nhận  dựng  Nhà máy  12/CVTN  chuyển  Công ty CP  Nhà  chế biến  ngày  nhượng  ĐT SX  Xã  máy  phân hữu  18/5/2016 của  (thửa 4,  Doanh  Đăng  7 TMDV  Bình  chế  2,97 2,97   2,97 2,97           cơ vi sinh  Công ty CP  20, 21,  nghiệp ký mới XNK Trung  Châu biến  Trung  ĐT SX TMDV  28, 30,  Nam phân  Nam XNK Trung  76, tờ  hữu cơ  Nam 33, 34) vi sinh Đất  cơ sở  văn  hoá  (01)Đ ất cơ  sở văn  IV Đất cơ sở văn hoá (01) 0,40               0,40        hoá  (01)Đ ất cơ  sở văn  hoá  (01)0,4 0 1 Trung tâm  BQL Dự án  Hòa  Đất văn  0,40 0,40               0,40Quyết định số  Giao  Ngân  Chuyể Văn hóa  ĐTXD Bình hóa 1159/QĐ­ đất sách  n tiếp  học tập  UBND ngày  huyện 2019 cộng  29/3/2016 của 
  18. UBND huyện  đồng xã  phê duyệt dự  Hòa Bình án Đất  cơ sở  giáo  dục  (11)Đ ất cơ  sở  giáo  V Đất cơ sở giáo dục (11) 11,22 3,20   4,92         6,30        dục  (11)Đ ất cơ  sở  giáo  dục  (11)11, 22 Quyết định số  2228/QĐ­ Trường  Xã  Đất  UBND ngày  Ngân  Chuyể Mầm non  UBND  Giao  1 Bình  giáo  1,11 1,11     0,15         0,9718/10/2012  sách  n tiếp  Bình Châu  huyện đất Châu dục của UBND  tỉnh 2019 2 tỉnh phê duyệt  dự án Quyết định số  3060/QĐ­ Trường  Đất  UBND ngày  Ngân  Chuyể BQL Dự án  Bàu  Giao  2 mầm non  giáo  0,45 0,45               0,4531/10/2017  sách  n tiếp  ĐTXD Lâm đất Bàu Lâm dục của UBND  huyện 2019 huyện phê  duyệt dự án Quyết định số  3061/QĐ­ Trường  Đất  UBND ngày  Ngân  Chuyể BQL Dự án  Hòa  Giao  3 mầm non  giáo  0,50 0,50               0,5031/10/2017  sách  n tiếp  ĐTXD Hội đất 19/5 dục của UBND  huyện 2019 huyện phê  duyệt dự án Quyết định số  2227/QĐ­ Trường  Đất  UBND ngày  Ngân  Chuyể UBND  Phước  Giao  4 tiểu học  giáo  1,40 1,40     1,38         0,0218/10/2012  sách  n tiếp  huyện Thuận đất Hồ Tràm dục của UBND  tỉnh 2019 tỉnh phê duyệt  dự án đầu tư Quyết định số  Cải tạo,  3042/QĐ­ mở rộng  Đất  UBND ngày  Ngân  Chuyể Trường  UBND  Hòa  Giao  5 giáo  0,88 0,88               0,8827/10/2017  sách  n tiếp  tiểu học  huyện Hiệp đất dục của UBND  huyện 2019 Trần Đại  huyện phê  Nghĩa duyệt dự án Quyết định số  3001/QĐ­ Trường  Đất  UBND ngày  Ngân  Chuyể THCS  UBND  Bình  Giao  6 giáo  2,08 2,08     0,80         1,2831/10/2016  sách  n tiếp  Bình Châu  huyện Châu đất dục của UBND  tỉnh 2019 2 tỉnh phê duyệt  dự án Quyết định số  Trường  3017/QĐ­ tiểu học  Đất dân  Đất  UBND ngày  Ngân  Chuyể Lương  UBND  Hòa  + đất  7 giáo  0,97 0,97 0,21   0,21         0,7631/10/2016  sách  n tiếp  Thế Vinh  huyện Bình Nhà  dục Của UBND  tỉnh 2019 (giai đoạn  nước tỉnh phê duyệt  2) dự án Quyết định số  2788/QĐ­ Trường  Đất  UBND ngày  Ngân  Chuyể THCS  UBND  Hòa  8 giáo  1,52 1,52 1,52   1,52          04/10/2017  Đất dân sách  n tiếp  Hòa Hiệp  huyện Hiệp dục của UBND  tỉnh 2019 2 tỉnh phê duyệt  dự án
  19. Quyết định số  3168/QĐ­ Trường  Đất  UBND ngày  Đất  Ngân  Chuyể UBND  Hòa  9 mầm non  giáo  0,60 0,60 0,60             0,6030/10/2017  Nhà  sách  n tiếp  huyện Bình Đội 1 dục của UBND  nước tỉnh 2019 tỉnh phê duyệt  dự án Quyết định số  3957/QĐ­ Trường  Đất dân  Đất  UBND ngày  Ngân  Chuyể tiểu học  UBND  Bông  + đất  10 giáo  0,92 0,92 0,06   0,06         0,8628/10/2016  sách  n tiếp  Bông  huyện Trang Nhà  dục của UBND  tỉnh 2019 Trang nước tỉnh phê duyệt  dự án Quyết định số  2957/QĐ­ Trường  Đất  UBND ngày  Đất  Ngân  Chuyể mầm non  UBND  Hòa  11 giáo  0,81 0,81 0,81   0,81          28/10/2016  Nhà  sách  n tiếp  Hòa Hiệp  huyện Hiệp dục của UBND  nước tỉnh 2019 2 tỉnh phê duyệt  dự án Đất  cơ sở  thể  d ụ c  thể  thao  (01)Đ ất cơ  sở thể  d ụ c  VI Đất cơ sở thể dục thể thao (01) 4,55 4,55             4,55        thể  thao  (01)Đ ất cơ  sở thể  d ụ c  thể  thao  (01)4,5 5 Văn bản số  Trung tâm  5778/UBND­ Đất  Văn hóa  Đất thể  VP ngày  Ngân  Chuyể UBND  Phước  Nhà  1 Thể dục  thao,  4,55 4,55 4,55             4,5512/8/2014 của  sách  n tiếp  huyện Bửu nước  thể thao  văn hóa UBND tỉnh  tỉnh 2019 QL huyện thỏa thuận địa  điểm Đất  giao  thông  (15)Đ ất  giao  VII Đất giao thông (15) thông 116,41 79,99   69,96 10,21   6,30   45,75        (15)Đ ất  giao  thông  (15)12 0,19 1 Sửa chữa  Ban  Xã  Đất  6,02 2,41     1,60         0,81Quyết định số  Đất NN  Ngân  Chuyể các vị trí  QLDACN  Hòa  giao  2286/QĐ­ quản lý  sách  n tiếp  mất an  giao thông Bình,  thông UBND ngày  và đất  tỉnh 2019 toàn giao  Phước  27/10/2014  dân thông tại  Thuận của UBND  08 tuyến  tỉnh: Văn bản  đường  số  trên địa  3059/UBND­ bàn Tỉnh VP của  UBND tỉnh  v/v bổ sung  thiết kế 02 vị  trí an toàn giao  thông tại 08  tuyến đường  trên địa bàn 
  20. Tỉnh HTKT  khu chế  Quyết định số  biến hải  3385/QĐ­ sản tập  Xã  Đất  UBND ngày  Ngân  Chuyể trung  UBND  Giao  2 Bình  giao  0,44 0,27     0,24 0,21       0,0324/11/2017  sách  n tiếp  huyện  huyện đất Châu thông của UBND  tỉnh 2019 (Hạng  huyện phê  mục:  duyệt dự án Đường  dân sinh) Quyết định số  2203/QĐ­ Đường  TT.  Đất  UBND ngày  Ngân  Chuyể UBND  Giao  3 QH số 4  Phước  giao  5,84 5,84     4,56 1,02       1,2807/9/2012 của  sách  n tiếp  huyện đất (đoạn 2) Bửu thông UBND tỉnh  tỉnh 2019 phê duyệt dự  án Nâng cấp,  Quyết định số  mở rộng  Ban QLDA  Phước  3032A/QĐ­ Đất NN  Tỉnh lộ  Đất  Ngân  Chuyể chuyên  Tân,  UBND ngày  quản lý  4 328,  giao  35,50 35,50 20,00   25,70 4,20       9,80 sách  n tiếp  ngành Giao  Hòa  31/10/2016  và đất  huyện  thông tỉnh 2019 thông Bình của UBND  dân Xuyên  tỉnh Mộc TT.  Phước  Quyết định số  Nâng cấp,  Ban QLDA  Bửu,  3032/QĐ­ Đất NN  Đất  Ngân  Chuyể mở rộng  chuyên  Xã  UBND ngày  quản lý  5 giao  22,90 22,90 10,50   9,30 3,00       13,60 sách  n tiếp  Tỉnh lộ  ngành Giao  Xuyên  31/10/2016  và đất  thông tỉnh 2019 329 thông Mộc,  của UBND  dân Hòa  tỉnh Hội Đường  Quyết định số  phân ranh  3025/QĐ­ giới rừng  Ban QLDA  UBND ngày  phòng hộ  Xã  Đất  Ngân  Chuyể chuyên  31/10/2016  Đất tổ  6 khu vực  Phước  giao  6,30 6,30 6,30   6,30     6,30     sách  n tiếp  ngành  của UBND  chức Hồ Tràm  Thuận thông tỉnh 2019 NN&PTNT tỉnh v/v phê  huyện  duyệt chủ  Xuyên  trương đầu tư Mộc Quyết định số  4406/QĐ­ Nâng cấp  UBND ngày  Đất dân  mở rộng  Đất  Ngân  Chuyể BQL Dự án  Phước  28/10/2012  + đất  7 đường  giao  0,48 0,48 0,48   0,14         0,34 sách  n tiếp  ĐTXD Bửu của UBND  Nhà  Nguyễn  thông huyện 2019 huyện phê  nước Văn Linh duyệt dự án  đầu tư Quyết định số  3013/QĐ­ Mở rộng,  Đất dân  Đất  UBND ngày  Ngân  Chuyể nâng cấp  UBND  Bình  + đất  8 giao  4,68 4,68 4,68   1,50         3,1831/10/2016  sách  n tiếp  đường  huyện Châu Nhà  thông của UBND  tỉnh 2019 Bàu Bàng nước tỉnh phê duyệt  dự án Văn bản số  420/HĐND­ Đường  Phước  VP ngày  Đất dân  Đất  Ngân  Chuyể N4 vòng  UBND  Bửu ­  18/10/2016  + đất  9 giao  5,60 5,60 5,60   3,50         2,10 sách  n tiếp  quanh Bờ  huyện Phước  của HĐND  Nhà  thông tỉnh 2019 Hồ Tân tỉnh quyết  nước định chủ  trương đầu tư Nâng cấp,  Văn bản số  mở rộng  Phước  423/HĐND­ Tỉnh lộ  Tân ­  VP ngày  Đất dân  328  Đất  Ngân  Chuyể UBND  Phước  19/10/2016  + đất  10 (Phước  giao  24,01 24,01 24,01   14,37 1,28       9,64 sách  n tiếp  huyện Bửu ­  của HĐND  Nhà  Tân ­  thông tỉnh 2019 Phước  tỉnh quyết  nước Phước  Thuận định chủ  Bửu­ Hồ  trương đầu tư Tràm) 11 Đường  UBND  Phước  Đất  5,43 5,43 5,43   1,95         3,48Quyết định số  Đất dân  Ngân  Chuyể quy hoạch  huyện Bửu giao  44/QĐ­UBND  + đất  sách  n tiếp 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2