intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 542/2019/QĐ-UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:34

12
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 542/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 542/2019/QĐ-UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BÀ RỊA ­ VŨNG  Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  TÀU ­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­ Số: 542/QĐ­UBND Bà Rịa ­ Vũng Tàu, ngày 12 tháng 3 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN LONG ĐIỀN, TỈNH  BÀ RỊA ­ VŨNG TÀU ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA ­ VŨNG TÀU Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ­CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết  thi hành Luật Đất đai 2013; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT­BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài  nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Long Điền tại Tờ trình số 499/TTr­UBND ngày 24 tháng   01 năm 2019 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1102/TTr­STNMT ngày 26  tháng 02 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Long Điền với các chỉ tiêu chủ yếu  như sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: Đơn vị tính: ha Tổng  Xã  Chỉ tiêu sử  TT  TT  Xã  STT Mã diện  Xã An Di Xã An  ện tích phân theo  Long  Long  đ ơ Phướ n  v ị hành chính Phướ Xã Tam  dụng đất tích Nhứt Ngai Điền Hải c  c Tỉnh Phước Hưng (6) = (7)  (1) (2) (3) + … +  (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (13) Đất nông  1 NNP 5.056,86 505,581.209,16 959,82 638,16 645,58 93,43 1.005,13 nghiệp
  2. Đất trồng  1.1 LUA 1.202,29 460,51 114,93 416,30       210,55 lúa Trong đó:  Đất chuyên   459,3   LUC 1.166,61 107,65 390,36       209,23 trồng lúa  8 nước Đất trồng  1.2 cây hàng  HNK 844,77 8,41 83,13 196,22 116,59 187,10 35,29 218,04 năm khác Đất trồng  1.3 CLN 1.187,40 36,42 269,40 16,03 307,66 204,77 13,54 339,57 cây lâu năm Đất rừng  1.4 RPH 772,41   106,95   202,61 215,04 13,68 234,14 phòng hộ Đất rừng  1.5 RDD                 đặc dụng Đất rừng  1.6 RSX                 sản xuất Đất nuôi  1.7 trồng thủy  NTS 556,35 0,24 327,68 152,36 11,31 33,26 30,71 0,80 sản Đất làm  1.8 LMU 489,50   306,32 178,91   4,26     muối Đất nông  1.9 nghiệp  NK.H 4,14   0,75     1,14 0,21 2,04 khác Đất phi  2 nông  PNN 2.704,07 92,70 530,24 472,02 479,17 313,26452,25 364,42 nghiệp Đất quốc  2.1 CQP 122,62   5,00   14,05   1,33 102,25 phòng 2.2 Đất an ninh CAN 10,91 0,24 7,24 2,65 0,24 0,12 0,14 0,27 Đất khu  2.3 công  SKK                 nghiệp Đất khu  2.4 SKT                 chế xuất Đất cụm  2.5 công  SKN 38,02   38,02           nghiệp 2.6 Đất  TMD 91,42   5,91 8,91 54,17 3,76 17,75 0,92 thương 
  3. mại, dịch  vụ Đất cơ sở  sản xuất  2.7 SKC 77,33 1,16 19,28 0,36 8,01 25,19 23,33   phi nông  nghiệp Đất sử  dụng cho  2.8 SK.S                 hoạt động  khoáng sản Đất hạ  2.9 DHT 837,87 52,91 201,95 157,94 160,58 89,47 63,64 111,39 tầng Đất cơ sở  2.9.5 DVH 9,22 0,40 4,26 1,37 2,06 0,48 0,40 0,25 văn hóa Đất cơ sở  2.9.6 ĐYT 7,03 1,15 4,89 0,26 0,32 0,09 0,15 0,16 y tế Đất cơ sở  2.9.7 giáo dục­  DGD 61,62 2,17 5,45 9,22 17,66 11,20 13,02 2,91 đào tạo Đất cơ sở  2.9.8 thể dục­  DTT 15,18 1,35 7,05 0,33 2,50 0,48 2,04 1,43 thể thao Đất có di  2.10 tích lịch sử  DDT 25,12   2,89 18,71 2,99     0,52 ­ văn hóa Đất có  2.11 danh lam  DDL                 thắng cảnh Đất bãi  2.12 thải, xử lý  DIU 0,17     0,11   0,06     chất thải Đất ở tại  2.13 ONT 455,27 31,48 89,09     146,29128,61 59,79 nông thôn Đất ở tại  2.14 ODT 332,19     156,56 175,63       đô thị Đất xây  2.15 dựng trụ  TSC 15,61 0,41 0,64 13,02 0,45 0,16 0,43 0,50 sở cơ quan Đất xây  dựng trụ  2.16 sở của tổ  DTS 8,90   0,70 1,77 5,61 0,34 0,48   chức sự  nghiệp
  4. Đất cơ sở  2.18 TON 48,63 0,83 5,24 3,76 13,20 5,34 5,66 14,60 tôn giáo Đất nghĩa  trang, nghĩa  2.19 địa, nhà  NTD 68,88 4,61 10,28 18,24 6,68 2,17 3,87 23,03 tang lễ,  NHT Đất sản  xuất vật  2.20 liệu xây  SKX 48,30       0,07     48,24 dựng, làm  đồ gốm Đất sinh  2.21 hoạt cộng  DSH 4,81 0,75 0,38 0,29 0,33 0,67 0,98 1,43 đồng Đất khu  vui chơi  2.22 DKV 6,02     0,78 0,39 1,72 2,53 0,59 giải trí  công cộng Đất cơ sở  2.23 TIN 7,14 0,31 2,09 2,28 0,57 0,42 0,58 0,89 tín ngưỡng Đất sông,  2.24 ngòi, kênh,  SON 458,83   136,62 86,66 1,36 37,56 196,63   rạch, suối Đất có mặt  nước  2.25 MNC 37,41   3,07   34,34       chuyên  dùng Đất phi  nông  2.26 PNK 6,25           6,25   nghiệp  khác Đất chưa  3 CSD 0,27       0,27       sử dụng Đất khu  4 công nghệ  KCN                 cao (*) Đất khu  5 KKT                 kinh tế (*) Đất đô thị  6 KDT 2.549,45     1.431,851.117,60       (*) Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính diện tích
  5. 2. Kế hoạch thu hồi các loại đất trong năm kế hoạch: Đơn vị tính: ha Xã  Xã  Xã  Xã  Tổng  An  Xã  TT  TT  Phướ Phướ Tam  STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã diện tích Nhứ An  Long Long  c  c  Phướ Ngãi Điền Hải t Hưng Tỉnh c
  6. (4) = (5)  (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) + (6) + … 1 Đất nông nghiệp NNP 58,35   36,21 2,36 5,95 4,02 2,93 6,88 1.1 Đất trồng lúa LUA 0,57   0,46 0,11         Trong đó: Đất chuyên    LUC 0,11     0,11         trồng lúa nước Đất trồng cây hàng  1.2 HNK 19,63   11,22 1,91 4,42 1,32 0,75 0,01 năm khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 34,01   23,33   0,88 1,15 1,78 6,87 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH                 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD                 1.6 Đất rừng sản xuất RSX                 Đất nuôi trồng thủy  1.7 NTS                 sản 1.8 Đất làm muối LMU 3,81   1,2 0,01 0,65 1,55 0,4   1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 0,33     0,33         2 Đất phi nông nghiệp PNN 5,32   1,04 0,1 1,76 1,03 1,08 0,32 2.1 Đất quốc phòng CQP                 2.2 Đất an ninh CAN                 2.3 Đất khu công nghiệp SKK                 2.4 Đất khu chế xuất SKT                 2.5 Đất cụm công nghiệp SKN                 Đất thương mại, dịch  2.6 TMD 0,38       0,37 0,01     vụ Đất cơ sở sản xuất phi  2.7 SKC 0,55       0,31 0,06 0,18   nông nghiệp Đất sử dụng cho hoạt  2.8 SKS                 động khoáng sản 2.9 Đất hạ tầng DHT 1,06   0,25 0,01 0,34 0,05 0,09 0,32 Đất có di tích lịch sử ­  2.10 DDT                 văn hóa Đất có danh lam thắng  2.11 DDL                 cảnh Đất bãi thãi, xử lý chất  2.12 DRA                 thải 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 2,25   0,79     0,8 0,66   2.14 Đất ở tại đô thị ODT 0,76     0,03 0,73      
  7. Đất xây dựng trụ sở  2.15 TSC 0,04         0,04     cơ quan Đất xây dựng trụ sở  2.16 DTS 0,03     0,01     0,02   của tổ chức sự nghiệp 2.17 Đất cơ sở ngoại giao DNG                 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON                 Đất nghĩa trang, nghĩa  2.19 NTD                 địa, nhà tang lễ, NHT Đất sản xuất vật liệu  2.20 SK.X                 xây dựng, làm đồ gốm Đất sinh hoạt cộng  2.21 DSH 0,01       0,01       đồng Đất khu vui chơi giải  2.22 DKV 0,07         0,07     trí công cộng 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN                 Đất sông, ngòi, kênh,  2.24 SON 0,18     0,05     0,13   rạch, suối Đất có mặt nước  2.25 MNC                 chuyên dùng Đất phi nông nghiệp  2.26 PNK                 khác 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm kế hoạch: Đơn vị tính: ha Tổng  Xã  Xã  TT  TT  Xã  Xã  Xã  ST Chỉ tiêu sử dụng  Mã diện  An  An  Long Long Phướ Phướ Tam  T đất tích Nh Ngãi Điền Hải c  c Tỉnh Phướ ứt Hưng c
  8. (4) = (5)  (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) + (6) +… Đất nông nghiệp  1 chuyển sang đất  NNP/PNN 130,47 6,3325,2425,3619,76 15,53 8,36 29,89 phi nông nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA 6,57   1,46 5,11         Trong đó: Đất    chuyên trồng lúa  LUC 0,11     0,11         nước Đất trồng cây  1.2 HNK 29,78   3,14 10,25 2,76 3,67 7,36 2,6 hàng năm khác Đất trồng cây lâu  1.3 CLN 66,63 6,33 4,25   16,93 11.86   27,26 năm Đất rừng phòng  1.4 RPH 0,13   0,03   0,07     0,03 hộ Đất rừng đặc  1.5 RDD                 dụng 1.6 Đất rừng sản xuất RSX                 Đất nuôi trồng  1.7 NTS/PNN 3,5   2,5       1   thủy sản 1.8 Đất làm muối LMU/PNN 23,86   13,86 10         Đất nông nghiệp  1.9 NNK/PNN                 khác Chuyển đổi cơ  cấu sử dụng đất  2                   trong nội bộ đất  nông nghiệp Đất trồng lúa  2.1 chuyển sang đất  LUA/CLN                 trồng cây lâu năm Đất trong lúa  2.2 chuyển sang đất  LUA/LNP                 trồng rừng Đất trồng lúa sang  2.3 đất nuôi trồng  LUA/NTS                 thủy sản Đất trồng lúa sang  2.4 LUA/LMU                 đất làm muối 2.5 Đất trồng cây  HNK/NTS                 hàng năm khác  chuyển sang đất 
  9. nuôi trồng thủy  sản Đất trồng cây  hàng năm khác  2.6 HNK/LMU                 chuyển sang đất  làm muối Đất rừng phòng  hộ chuyển sang  2.7 đất nông nghiệp  RPH/NKR(a)                 không phải là  rừng Đất rừng đặc  dụng chuyển sang  2.8 đất nông nghiệp  RDD/NKR(a)                 không phải là  rừng Đất rừng sản xuất  chuyển sang đất  2.9 nông nghiệp  RSX/NKR(a)                 không phải là  rừng Đất phi nông  nghiệp không  3 phải là đất ở  PKO/OCT                 chuyển sang đất  ở Ghi chú: ­ (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông  nghiệp khác ­ PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở (Danh mục các công trình, dự án, nhu cầu sử dụng đất trong năm 2019 tại Phụ lục 01, 02 kèm  theo Quyết định này và vị trí các dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện  trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019, tỷ lệ 1/10.000 do Ủy ban nhân dân huyện Long  Điền xác lập). Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Long Điền có trách  nhiệm: 1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; 2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế  hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
  10. 3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm  trước Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa ­ Vũng Tàu đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất  mà không triển khai thực hiện; 4. Đối với các dự án, công trình có trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016, 2017, 2018 và năm  2019 của huyện Long Điền, đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt nhưng chưa phù hợp với  Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỉnh Bà Rịa ­ Vũng Tàu đã được Chính phủ phê  duyệt tại Nghị quyết số 117/NQ­CP ngày 06/9/2018, thì Ủy ban nhân dân huyện phải rà soát và  chịu trách nhiệm điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện cho phù hợp; 5. Đăng ký các dự án, công trình thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019 phải đảm bảo  phù hợp với quy hoạch sử dụng đất. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa ­ Vùng Tàu chịu trách nhiệm đăng Quyết định này lên  trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Ria ­ Vũng Tàu; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi  trường; Chủ tịch Ủy ban nhân huyện Long Điền; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường  huyện Long Điền; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi  hành Quyết định này./.   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3; ­ Lưu: VP­TH. PHÓ CHỦ TỊCH Lê Tuấn Quốc   PHỤ LỤC 01 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT,  CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019  HUYỆN LONG ĐIỀN, TỈNH BÀ RỊA­VŨNG TÀU (Kèm theo Quyết định số 542/QĐ­UBND ngày 12/3/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa­Vũng Tàu) STT Tên dự  Chủ đầu  Địa  Mục  Diện tích Diện tíchDiện tíchDiện  Loại đất cần  Nguồn  Nguồn  Ghi  án tư/Quản lý điểm đích sử  tíchDiện tíchLoại đất cần  thu  gốc đất vốn chú dụng  thu hồi/chuyển mục đích (ha) hồi/chuyển  đất mục đích  (ha)Loại đất  cần thu  hồi/chuyển  mục đích  (ha)Loại đất  cần thu 
  11. hồi/chuyển  mục đích  (ha)Loại đất  cần thu  hồi/chuyển  mục đích  (ha)Căn cứ  pháp lý Trong  đóTro ng  đóĐất  Trong đó Thực  phi  Thực  Thu  Đất  Tổng  hiện  Giao/  nông  hiện  hồi  nông  DT dự  CMĐ  thuê  nghiệ năm  năm  nghiệ án năm  đất p 2019 2019 p 2019 Đất  Đất  Đất  lúa  rừng  lúa 2  1  phòng  vụ vụ hộ (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (17) (18) (19) (20) (21) TỔN G  CỘN G: 37  dự  ánTỔ NG  CỘN   TỔNG CỘNG: 37 dự án G: 37  156,29 106,96 42,64 26,39 44,01 0,46 25,78 0,13 31,81         dự  ánTỔ NG  CỘN G: 37  dự  án219, 88 Các  công  trình,  dự án  chuyể n tiếp  từ  năm  2018:  31 dự  ánCác  công  trình,  dự án  chuyể Các công trình, dự án chuyển tiếp  n tiếp  A 146,18 106,04 33,46 26,39 44,01 0,46 25,78 0,13 26,04         từ năm 2018: 31 dự án từ  năm  2018:  31 dự  ánCác  công  trình,  dự án  chuyể n tiếp  từ  năm  2018:  31 dự  án202, 84 I Đất quốc phòng (02 dự án) Đất  6,40     6,40 6,40                 quốc  phòng 
  12. (02 dự  án)Đấ t quốc  phòng  (02 dự  án)Đấ t quốc  phòng  (02 dự  án)9,5 0 Quyết định số  1690/QĐ­TM  ngày  13/9/2014 của  Bộ Tổng tham  mưu Quân đội  nhân dân Việt  Nam về vị trí  đóng quân của  Đoàn An điều  dưỡng 298/  Tổng cục  Công nghiệp  quốc phòng  Vị trí  tại tỉnh BR­ đóng  VT Tổng cục  Thị  quân của  Công  trấn  Quốc  Nhà  Ngân  1 Đoàn An  4,50 1,40     1,40 1,40         ­ Quyết định    nghiệp  Long  phòng nước sách điều  số 1993/QĐ­ quốc phòng H ải dưỡng  CNQP ngày  298 11/4/2014 của  Tổng cục  Công nghiệp  Quốc phòng  về việc phê  duyệt Báo cáo  kinh tế kỹ  thuật công  trình “Nâng  cấp, cải tạo  bờ kè chắn  sông giai đoạn  2” của Đoàn  An điều  dưỡng 298 ­ UBND tỉnh  có văn bản số  5202/UBND­ VP ngày  Thao  12/7/2016, về  trường  việc giải  Bộ Chỉ huy  Xã An  Quốc  Nhà  Ngân  2 huấn  5,00 5,00     5,00 5,00         quyết thủ tục    QS tỉnh Ngãi phòng nước sách luyện  đất đai để xây  quân sự dựng Trường  huấn luyện  Ban Chỉ huy  Quân sự  huyện Đất  an  ninh  (01 dự  án)Đấ t an  ninh  II Đất an ninh (01 dự án) 1,25 1,25     1,10       0,15         (01 dự  án)Đấ t an  ninh  (01 dự  án)3,0 7 1 Mở rộng  UBND  TT  An ninh 3,07 1,25 1,25     1,10       0,15 Quyết định số  Hộ dân Ngân    Trụ sở  huyện  Long  2845/QĐ­ sách  Công an  Long Điền Điền  UBND ngày  tỉnh huyện và xã  19/12/2013  An  của UBND  Ngãi tỉnh BR­VT 
  13. về việc giao  chỉ tiêu kế  hoạch phát  triển kinh tế ­  xã hội, quốc  phòng ­ an  ninh về dự  toán thu, chi  ngân sách nhà  nước năm  2014. ­ Quyết định  số 1742/QĐ­ UBND ngày  18/8/2014 của  UBND tỉnh  BR­VT về  việc phê  duyệt Dự án  đầu tư xây  dựng công  trình Mở rộng  trụ sở Công  an huyện  Long Điền. Đất  thươn g mại  dịch  vụ  ( 01  dự  án)Đấ t  thươn g mại  dịch  III Đất thương mại dịch vụ ( 01 dự án) vụ  1,23   1,23   1,20       0,03         ( 01  dự  án)Đấ t  thươn g mại  dịch  vụ  ( 01  dự  án)1,2 3 2 Bãi tắm  DN tư nhân  Long  Dịch vụ  1,23 1,23   1,23   1,20       0,03 Ngày  Nhà  Doanh    công  xăng dầu  Hải du lịch 22/05/2012,  nước +  nghiệp cộng và  Bình Minh UBND tỉnh có  Hộ dân Cơ sở  Công văn số  lưu trú  2853/UBND­ An Bình VP về việc  chấp thuận  chủ trương để  Doanh nghiệp  tư nhân xăng  dầu Bình  Minh tổ chức  lập dự án Bãi  tắm công  cộng và cơ sở  lưu trú An  Bình. ­ Ngày  29/10/2012,  Sở Xây dựng  tỉnh có Công  văn số  1769/SXD­ KTQH về  việc thỏa  thuận địa  điểm để khảo  sát, lập dự án 
  14. đầu tư xây  dựng Bãi tắm  công cộng và  cơ sở lưu trú  An Bình tại  thị trấn Long  H ải Đất  giao  thông  (4 dự  án)Đấ t giao  thông  IV Đất giao thông (4 dự án) 21,64 1,95   19,69 0,91       1,04         (4 dự  án)Đấ t giao  thông  (4 dự  án)29, 51 Văn bản thỏa  thuận địa  UBND  Xã  Đường  điểm số  Nhà  Ngân  Đường  1 huyện  Phước  giao  0,08 0,08     0,08           1325/UBND­ nước +  sách    QH số 7 Long Điền Hưng thông VP ngày  Hộ dân tỉnh 04/3/2014 của  UBND tỉnh Công văn số  7374/UBND­ VP ngày  13/11/2009  của UBND  tỉnh BRVT  chấp thuận  chủ trương  lập dự án đầu  tư xây dựng  hạ tầng kỹ  thuật phục vụ  sản xuất, chế  biến và lưu  thông muối  trên địa bàn  huyện Long  Điền; Xây  dựng hạ  tầng kỹ  ­ Quyết định  thuật  số 2511/QĐ­ Thị  phục vụ  UBND ngày  Trấn  sản  30/10/2013  Sở Nông  Long  Đường  Nhà  Ngân  xuất,  của UBND  2 nghiệp và  Điền  giao  14,00 14,00     14,00           nước +  sách    chế biến  tỉnh về phê  PTNT và xã  thông Hộ dân tỉnh và lưu  duyệt dự án  An  thông  đầu tư xây  Ngãi muối  dựng công  trên địa  trình Hạ tầng  bàn tỉnh  kỹ thuật phục  BRVT vụ sản xuất,  chế biến vả  lưu thông  muốì trên địa  bàn tỉnh BR­ VT ­ Quyết định  số 175/QĐ­ UBND ngày  09 tháng 6  năm 2014 của  UBND tỉnh Bà  Rịa ­ Vũng  Tàu về việc  phê duyệt  điều chỉnh dự  án. 3 Cải tạo  UBND  Xã  Đường  13,48 5,61     5,61           ­ Quyết định  Nhà  Ngân    mở rộng  huyện  P.Hưn giao  số 3600/QĐ­ nước +  sách  đường  Long Điền g­ Xã  thông UBND ngày  Hộ dân tỉnh
  15. 18/12/2018  của UBND  tỉnh BR­VT  về việc giao  chỉ tiêu kế  hoạch phát  triển kinh tế ­  xã hội, quốc  phòng ­ an  ninh và dự  toán thu, chi  ngân sách nhà  nước năm  2019, ven biển  đoạn từ  ­ Quyết định  cầu Cứa  số 2275/QĐ­ P.TỈnh UBND ngày  lấp đến  Ngã 3 Lò  24/10/2012  Vôi của UBND  tỉnh BR­VT  về phê duyệt  dự án đầu tư  xây dựng công  trình Cải tạo,  mở rộng  đường ven  biển đoạn từ  cầu Cửa Lấp  đến Ngã 3 Lò  Vôi xã Phước  Hưng và  Phước Tỉnh,  huyện Long  Điền. ­ Quyết định  số 2845/QĐ­ UBND ngày  19/12/2013  của UBND  tỉnh BR­VT  về việc giao  chi tiêu kế  hoạch phát  triển kinh tế ­  xã hội, quốc  phòng ­ an  ninh và dự  toán thu, chi  Đường  UBND  TT  Đường  ngân sách nhà  Nhà  4 QH Sổ | huyện  Long  giao  1,95 1,95 1,95     0,91       1,04 nước năm  nước +  NS Tỉnh   4 Long Điền Hải thông 2014. Hộ dân ­ Quyết định  số 2376/QĐ­ UBND ngày  31/10/2012  của UBND  tỉnh BR­VT  về phê duyệt  dự án đầu tư  xây dựng công  trình Đường  số 14 thị trấn  Long Hải Đất  thủy  lợi (02  dự  án)Đấ t thủy  lợi (02  V Đất thủy lợi (02 dự án) 25,80 25,80 9,36       25,67 0,13           dự  án)Đấ t thủy  lợi (02  dự  án)25, 80
  16. ­ Ngày  31/10/2014,  thị trấn  UBND tỉnh  Long  ban hành  Cải tạo,  Điền,  TT Quản  Quyết định số  nâng cấp  xã An  Cung cấp  lý. khai thác  2381/QĐ­ 1 hệ thống  Ngãi,  nước  25,67 25,67 25,67 9,36       25,67     Hộ dân NS tỉnh   công trình  UBND về  kênh tiêu  An  trồng lúa thủy lợi việc phê  Bá Đáp Nhứt  duyệt dự án  Tam  đầu tư xây  Phước dựng công  trình Các bể  chứa  Công văn số  nước  Thị  1616/UBND­ dung tích  trấn  Ban Quản  VP ngày  trên  Long  lý dự án  02/3/2017 của  200m3/b Hải, xã  chuyển  UBND tỉnh về  Nhà  Ngân  2 ể thuộc  Tam  Thủy lợi 0,13 0,13 0,13           0,13     ngành Nông  việc bổ sung  nước sách lâm  Phước  nghiệp và  danh mục lập  phần  và xã  PTNT báo cáo đề  BQL  An  xuất chủ  rừng  Ngãi trương đầu tư phòng  hộ Đất  công  trình  năng  lượng Đất  công  trình  VI Đất công trình năng lượng 39,48 39,35 10,18   14,62 0,46 0,06   21,67         năng  lượng Đất  công  trình  năng  lượng 39,48 ­ Quyết định  số 2237/QĐ­ Trạm  EVN ngày  biến áp  Tăng  19/9/2014 của  110KV  Tổng công  cường  Tổng công ty  đất nhà  Long  xã An  Doanh  1 ty điện lực  nguồn  0,75 0,75 0,75     0,75         Điện lực  nước +    Điền và  Ngãi nghiệp Miền Nam cung cấp  Miền Nam về  Hộ dân đường  điện việc phê  dây đấu  duyệt dự án  nối đầu tư công  trình ­ Quyết định  50 801/QĐ­ thị trấn  DKVN ngày  Nhà máy  Long  27/01/2ĐI1  Chủ đầu  xử lý khí  Hải,  của Tập đoàn  tư: Ban  GPP2 và  Long  dầu khí Việt  QLDA Khí  Công  Đường  Điền  Nam về việc  Doanh  2 DNB,  trình năng  38,60 38,60 38,60 10,05   13,74 0,46 0,06   21,67 Hộ dân   ống dẫn  và xã  phê duyệt Dự  nghiệp thuộc Tổng  lượng khí Nam  Phước  án đầu tư xây  Công ty khí  Côn Sơn  Hưng,  dựng công  Việt Nam) 2 An  trình Đường  Ngãi ống dẫn khí  Nam Côn Sơn  2 3 Trạm  DNTX  Thị  Sản xuất  0,13 0,13   0,13   0,13         Công văn số  Hộ dân Doanh    xăng  Xăng dầu  trấn  kinh  3553/UBND­ nghiệp dầu  Bình Minh Long  doanh KTHT ngày  Minh An Hải 20/7/2016 ý  kiến về chủ  trương đầu tư  dự án trạm  xăng dầu  Minh An tại  huyện Long  Điền của  DNTN Xăng  dầu Bình 
  17. Minh Đất  cơ sở  giáo  d ụ c  đào  tạo (7  dự  án)Đấ t cơ  sở  giáo  d ụ c  Đất cơ sở giáo dục đào tạo (7 dự  VII đào  4,85 4,85     3,92   0,05   0,18         án) tạo (7  dự  án)Đấ t cơ  sở  giáo  d ụ c  đào  tạo (7  dự  án)5,1 3 ­ Quyết định  số 3668/QĐ­ UBND ngày  22/12/2017  của UBND  tỉnh BR­VT  về việc giao  chỉ tiêu và  hoạch phát  triển kinh tế ­  xã Hội, quốc  Trường  phòng ­ an  đất nhà  Ngân  Mầm  UBND  xã An  ninh về dự  1 Giáo dục 0,70 0,70 0,70               nước +  sách    non An  huyện Ngãi toán thu, chi  Hộ dân tỉnh Ngãi ngân sách nhà  nước năm  2018. ­ QĐ phê  duyệt dự án  số 1580/QĐ­ UBND ngày  14/06/2017  của UBND  tỉnh Quyết định số  3668/QĐ­ UBND ngày  22/12/2017  của UBND  tỉnh BR­VT  về việc giao  chi tiêu kế  hoạch phát  triển kinh tế ­  Trường  xã hội, quốc  Mẫu  thị trấn  phòng ­ an  đất nhà  Ngân  UBND  ninh và dự  2 giáo  Long  Giáo dục 0,81 0,81 0,81     0,81         nước ­  sách    huyện toán thu, chi  Hộ dân Long  Hải tỉnh Hải 4 ngân sách nhà  nước năm  2018. ­ QĐ phê  duyệt dự án  30 1484/QĐ­ UBND ngày  02/06/2017  của UBND  tỉnh 3 Trường  BQL dự án  xã  Giáo dục 1,78 1,78 1,78     1,78         Công văn số  đất Nhà  Ngân    THPT xã  chuyên  Phước  338/HĐND­ nước  sách 
  18. VP ngày  13/9/2017 của  HĐND tỉnh về  Phước  ngành dân  Tỉnh việc quyết  quản lý tỉnh Tỉnh dụng định chủ  trương đầu tư  dự án ­ Công văn số  9828/UBND­ VP ngày  25/12/2014  của UBND  tỉnh BR­VT  về chủ trương  chuẩn bị đầu  tư xây dựng  công trình:  Cải tạo, mở  rộng Trường  Mở rộng  Tiểu học  Trường  thị trấn  Phạm Ngũ  Ngân  Tiểu  UBND  4 Long  Giáo dục 0,07 0,07 0,07     0,07         Lão, thị trấn  Đất dân sách    học  huyện H ải Long Hải QĐ  tỉnh Phạm  3600/QĐ­ Ngũ Lão UBND ngày  18/12/2018  của UBND  tỉnh về việc  giao chỉ tiêu  kế hoạch phát  triển kinh tế­  xã hội, QP­ AN và dự toán  thu, chi ngân  sách nhà nước  năm 2019 VB số  6193/UBND­ KTHT giới  thiệu địa điểm  trường MN  Hoa Ban của  công ty TNHH  Công ty  sản xuất vận  Trường  TNHH Sản  xã  tải Tấn Tài;  Nhà  Doanh  5 MN Hoa  xuất và  Phước  Giáo dục 0,57 0,57 0,57     0,57         Thông báo số    nước nghiệp Ban Vận tải  Hưng 497/TB­ Tấn Tài UBND ngày  19/09/2017  của UBND  tỉnh đồng ý  chủ trương  đầu tư xã hội  hóa trường  MN Hoa Ban Quyết định số  3668/QĐ­ UBND ngày  22/12/2017  của UBND  tỉnh BR­VT  về việc giao  chỉ tiêu kế  hoạch phát  triển kinh tế ­  Trường  xã hội, quốc  xã  MN  UBND  phòng ­ an  Nhà  Ngân  6 Phước  Giáo dục 1,15 0,87 0,87     0,69       0,18   Phước  huyện ninh và dự  nước sách Tỉnh Tỉnh 2 toán thu, chi  ngân sách nhà  nước năm  2018 QĐ chủ  trương đầu tư  số  122/HĐND­ VP ngày  12/04/2017  của UBND  tỉnh 7 Trường  UBND  TT  Giáo dục 0,05 0,05 0,05         0,05     ­ Văn bản  Đất dân Ngân    Mầm  huyện Long  thỏa thuận địa  sách 
  19. non  Long  Điền 3  điểm số  (phần  6599/UBND­ bổ  Điền VP ngày  tỉnh sung), thị  11/9/2014 của  trấn  UBND tỉnh Long  Điền Đất  chợ  kết  hợp  Nhà  phố  chợ  và  bến  xe (01  dự  án)Đấ t chợ  kết  hợp  Nhà  phố  Đất chợ kết hợp Nhà phố chợ và  VIII chợ  4,97 4,97     2,08       2,89         bến xe (01 dự án) và  bến  xe (01  dự  án)Đấ t chợ  kết  hợp  Nhà  phố  chợ  và  bến  xe (01  dự  án)4,9 7 Ngày  19/5/2014,  UBND tỉnh  BR­VT có  Công văn số  3258/UBND­ VP về chủ  trương xã hội  hóa đầu tư  xây dựng và  quản lý chợ  mới Long  Trung  Hải, thị trấn  tâm  Long Hải,  thương  huyện Long  mại kết  Điền TT  Nhà phố  Nhà  hợp chợ  Cty TNHH  Doanh  1 Long  Chợ và  4,97 4,97 4,97     2,08       2,89 nước +    truyền  Hùng Hưng ­ Ngày  nghiệp Hải Bến xe hộ dân thống,  25/9/2014  nhà phố   UBND tỉnh  chợ, bến  BR­VT có  xe công văn số  7046/UBND­ VP về đầu tư  xây dựng mới  Trung tâm  thương mại  kết hợp chợ  truyền thống,  nhà phố chợ,  bến xe tại thị  trấn Long  Hải, huyện  Long Điền.
  20. Đất  cụm  công  nghiệ p (01  dự  án)Đấ t cụm  công  nghiệ IX Đất cụm công nghiệp (01 dự án) 19,52 19,52                       p (01  dự  án)Đấ t cụm  công  nghiệ p (01  dự  án)43, 40 ­ Được UBND  tỉnh BR­VT  chấp thuận  chủ trương  tại văn bản số  1084/UBND­ VP ngày  08/3/2005 và  thỏa thuận địa  điểm tại văn  bản số  2270/UBND­ VP ngày  04/5/2005. Cụm  CN­ ­ Ngày  TTCN  12/02/2008,  Cty CP  UBND tỉnh  và hành  Đầu tư Xây  Khu cụm  ban hành  Nhà  lang  xã An  Doanh  1 đường  dựng Tân  Ngãi công  43,40 19,52 19,52               Quyết định số  nước +  nghiệp   Phước  nghiệp 780/QĐ­ h ộ  dân vào Cụm  Thịnh UBND về  CN­ TTCN  việc thu hồi  An Ngãi 443.018,5m2  đất tại xã An  Ngãi, huyện  Long Điền để  đầu tư xây  dựng; Cụm  Công nghiệp ­  Tiểu thủ công  nghiệp An  Ngãi và hành  lang đường  vào Cụm công  nghiệp ­ Tiểu  thủ công  nghiệp An  Ngãi X Đất xây dựng trụ sở cơ quan ( 2 dự  Đất  0,80 0,80     0,80                 án) xây  dựng  trụ sở  cơ  quan (  2 dự  án)Đấ t xây  dựng  trụ sở  cơ  quan (  2 dự  án)Đấ t xây  dựng  trụ sở  cơ  quan ( 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2