intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 543/2019/QĐ-UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:29

11
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 543/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 543/2019/QĐ-UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BÀ RỊA ­ VŨNG  Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  TÀU ­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­ Số: 543/QĐ­UBND Bà Rịa­Vũng Tàu, ngày 12 tháng 03 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 THÀNH PHỐ BÀ RỊA, TỈNH  BÀ RỊA ­ VŨNG TÀU ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA ­ VŨNG TÀU Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ­CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết  thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT­BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài  nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và phê duyệt quy hoạch, kế hoạch  sử dụng đất; Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Bà Rịa tại Tờ trình 30/TTr­UBND ngày 29 tháng 01  năm 2019 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình 1061/TTr­STNMT ngày 22 tháng 02  năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thành phố Bà Rịa với các chỉ tiêu chủ yếu  như sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu sử dụng  Tổng diện  Phường  Phường  Phường  Phường  Phường  STT Kim  Phân theo đ Long  ơn vị hành chính Long  Long  Phước  đ ất tích Dinh Hương Tâm Toàn Hiệp (c) =  (a) (b) (1) (2) (3) (4) (5) (1+2..) TỔNG DIỆN TÍCH    9.099,74 1.863,81 1.444,04 358,55 292,68 95,64 TỰ NHIÊN 1 Đất nông nghiệp 5.672,85 1.090,89 906,50 146,18 105,49 14,06
  2. 1.1 Đất trồng lúa 1.172,76 90,37 148,49 84,10 3,64   Trong đó: Đất    1.123,78 54,58 148,49 84,10 3,64   chuyên lúa nước Đất trồng cây hàng  1.2 680,42 119,16 89,48 14,09 32,42 8,12 năm khác Đất trồng cây lâu  1.3 2.100,22 121,95 82,56 43,51 46,80 4,94 năm 1.4 Đất rừng phòng hộ 332,85 166,89 142,83       1.5 Đất rừng đặc dụng             1.6 Đất rừng sản xuất             Đất nuôi trồng thủy  1.7 1.231,49 513,17 443,12 3,36 8,33 0,41 sản 1.8 Đất làm muối 146,88 79,35     14,30   Đất nông nghiệp  1.9 8,24     1,12     khác Đất phi nông  2 3.361,76 730,66 514,69 212,37 187,19 81,57 nghiệp 2.1 Đất quốc phòng 40,96   3,07 1,78     2.2 Đất an ninh 11,07 0,12 0,84 0,09 1,30 1,04 Đất khu công  2.3             nghiệp 2.4 Đất khu chế xuất             Đất cụm công  2.5 36,12   20,00       nghiệp Đất thương mại,  2.6 24,41 0,10 0,10 0,10 0,10 1,75 dịch vụ Đất cơ sở sản xuất  2.7 94,62 8,74 20,87 25,41 2,03 0,10 phi nông nghiệp Đất sử dụng hoạt  2.8             động khoáng sản Đất phát triển hạ  2.9 1.069,06 101,62 120,40 89,62 67,24 37,86 tầng Đất có di tích lịch sử  2.10 6,45         0,34 ­ văn hóa Đất danh lam thắng  2.11             cảnh Đất bãi thải, xử lý  2.12 1,93           chất thải
  3. 2.13 Đất ở tại nông thôn 300,19           2.14 Đất ở tại đô thị 761,06 187,71 117,22 87,34 92,02 24,71 Đất xây dựng trụ sở  2.15 37,67 0,50 0,18 1,34 9,91 2,35 cơ quan Đất xây dựng trụ sở  2.16 của tổ chức sự  25,50   2,90 2,76 0,36 1,74 nghiệp Đất xây dựng cơ sở  2.17             ngoại giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo 28,42 1,83 2,35 2,87 6,76 1,20 Đất nghĩa trang,  2.19 64,89 1,06 46,92 0,24 0,95   nghĩa địa Đất sản xuất vật  2.20 liệu xây dựng, làm  101,14 59,66         đồ gốm Đất sinh hoạt cộng  2.21 5,30 0,67 0,09 0,10 0,24 0,06 đồng Đất khu vui chơi,  2.22 70,91   8,09 0,73 0,28 6,90 giải trí công cộng Đất cơ sở tín  2.23 4,23   0,79   0,29 0,23 ngưỡng Đất sông, ngòi,  2.24 663,00 353,82 170,88   5,71 3,29 kênh, rạch, suối Đất có mặt nước  2.25 14,83 14,83         chuyên dùng Đất phi nông nghiệp  2.26             khác 3 Đất chưa sử dụng 65,12 42,27 22,85       4 Đất đô thị* 5.222,45 1.863,81 1.444,04 358,55 292,68 95,64 Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên (Tiếp theo) Đơn vị tính: ha Phường  Phường  Phường  STT Chỉ tiêu sử dụng đất Xã Hòa  Xã Long Xã Tân  Phước  PhPhân theo đ ước  Phướ ơcn v   ị hành chính Long Phước Hưng Hưng Nguyên Trung (a) (b) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
  4. TỔNG DIỆN TÍCH TỰ    293,23 253,03 621,48 1.494,08 1.612,13 771,07 NHIÊN 1 Đất nông nghiệp 141,63 0 289,06 1.138,35 1.235,68 605,21 1.1 Đất trồng lúa 56,28     182,17 307,32 300,38 Trong đó: Đất chuyên    56,28     168,97 307,32 300,38 lúa nước Đất trồng cây hàng năm  1.2 35,43   21,22 158,86 63,29 137,75 khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm 43,93 0 1,07 786,28 826,65 142,72 1.4 Đất rừng phòng hộ           23,13 1.5 Đất rừng đặc dụng             1.6 Đất rừng sản xuất             1.7 Đất nuôi trồng thủy sản 1,70   213,55 8,21 38,42 1,23 1.8 Đất làm muối     53,23       1.9 Đất nông nghiệp khác 4,29     2,82     2 Đất phi nông nghiệp 151,60 253,23 332,42 355,73 376,45 165,86 2.1 Đất quốc phòng 0,56 12,57 5,00 7,50 10,49   2.2 Đất an ninh 0,46 0,10 6,96     0,15 2.3 Đất khu công nghiệp             2.4 Đất khu chế xuất             2.5 Đất cụm công nghiệp       16,12     2.6 Đất thương mại, dịch vụ 9,27 0,10 3,19 0,20 9,10 0,40 Đất cơ sở sản xuất phi  2.7 4,60 0,54 8,66 9,02 11,54 3,10 nông nghiệp Đất sử dụng cho hoạt  2.8             động khoáng sản 2.9 Đất phát triển hạ tầng 62,47 69,78 111,25 178,56 157,83 72,44 Đất có di tích lịch sử ­  2.10         6,11   văn hóa 2.11 Đất danh lam thắng cảnh             Đất bãi thải, xử lý chất  2.12       0,99 0,93   thải 2.13 Đất ở tại nông thôn       117,32 117,72 65,15 2.14 Đất ở tại đô thị 61,02 118,82 72,22       Đất xây dựng trụ sở cơ  2.15 0,12 0,10 20,46 1,06 0,96 0,68 quan
  5. Đất xây dựng trụ sở của  2.16 0,16 0,07 5,12 12,40     tổ chức sự nghiệp Đất xây dựng cơ sở  2.17             ngoại giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo   3,86   2,95 3,11 3,50 Đất nghĩa trang, nghĩa  2.19 địa, nhà tang lễ, nhà hỏa  3,98     2,65 6,61 2,48 táng Đất sản xuất vật liệu  2.20         41,48   xây dựng, làm đồ gốm 2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng 0,74 0,42 0,83 0,66 0,84 0,64 Đất khu vui chơi, giải trí  2.22 0,55 46,82 6,55 0,46 0,53   công cộng 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng   0,05 0,51 0,51 1,85   Đất sông, ngòi, kênh,  2.24 7,66   91,67 5,32 7,33 17,32 rạch, suối Đất có mặt nước chuyên  2.25             dùng Đất phi nông nghiệp  2.26             khác 3 Đất chưa sử dụng             4 Đất đô thị* 293,23 253,03 621,48       Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên 2. Kế hoạch thu hồi các loại đất trong năm kế hoạch: Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu sử dụng  Tổng diện  Phường  Phường  Phường  Phường  Phường  STT Kim  Phân theo đ Long  ơn vị hành chính Long  Long  Phước  đ ất tích Dinh Hương Tâm Toàn Hiệp (a) (b) (c)=(1+2+...) (1) (2) (3) (4) (5) 1 Đất nông nghiệp 133,27 6,55 34,25 2,51 7,64 0,00 1.1 Đất trồng lúa 32,40   8,35 1,00 1,69   Đất trồng cây  1.2 36,33 4,15 8,77   1,73   hàng năm khác Đất trồng cây lâu  1.3 60,90 2,40 16,76 1,51 3,65   năm 1.4 Đất rừng phòng             
  6. hộ Đất rừng đặc  1.5             dụng 1.6 Đất rừng sản xuất             Đất nuôi trồng  1.7 3,07   0,37       thủy sản 1.8 Đất làm muối 0,57       0,57   Đất nông nghiệp  1.9             khác Đất phi nông  2 5,10 0,77 0,13 0,06 0,43 0,10 nghiệp Đất cơ sở sản  2.1 xuất phi nông  1,28 0,70     0,38   nghiệp Đất ở tại nông  2.2 0,14           thôn 2.3 Đất ở tại đô thị 3,37 0,07 0,13 0,06 0,05 0,10 (Tiếp theo) Đơn vị tính: ha Phường Phường Phường  Xã  STT Chỉ tiêu sử dụng đất Phân theo đ ơn v Xã Hòa  ị hành chính Xã Tân  Phước  Phước  Phước  Long  Long Hưng Hưng Nguyên Trung Phước (a) (b) (6) (7) (8) (9) (10) (11) 1 Đất nông nghiệp   29,97 6,92 14,62 25,77 5,04 1.1 Đất trồng lúa       2,80 14,22 4,34 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác   14,47 6,46 0,70   0,05 1.3 Đất trồng cây lâu năm   12,80 0,46 11,12 11,55 0,65 1.4 Đất rừng phòng hộ             1.5 Đất rừng đặc dụng             1.6 Đất rừng sản xuất             1.7 Đất nuôi trồng thủy sản   2,70         1.8 Đất làm muối             1.9 Đất nông nghiệp khác             2 Đất phi nông nghiệp   2,13 1,33 0,08 0,06   2.1 Đất cơ sở sản xuất phi nông      0,20      
  7. nghiệp 2.2 Đất ở tại nông thôn       0,08 0,06   2.3 Đất ở tại đô thị   1,83 1,13       3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm kế hoạch: Đơn vị tính: ha Phườn Phường Phườn Phường Phường  Tổng  STT Chỉ tiêu sử dụng đất g Kim  Long  g Long  Long  Phước  diện tích Dinh Hương Tâm Toàn Hiệp (c)=(1+2.. (a) (b) (1) (2) (3) (4) (5) ) Đất nông nghiệp chuyển  1 290,86 17,61 58,83 6,96 13,97 0,30 sang đất phi nông nghiệp 1.1 Đất trồng lúa 88,19 2,60 21,71 3,10 1,69   Đất trồng cây hàng năm  1.2 62,51 10,15 15,31 0,65 2,12   khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm 111,52 4,86 21,44 3,21 9,59 0,30 1.4 Đất rừng phòng hộ             1.5 Đất rừng đặc dụng             1.6 Đất rừng sản xuất             1.7 Đất nuôi trồng thủy sản 28,07   0,37       1.8 Đất làm muối 0,57       0,57   1.9 Đất nông nghiệp khác             Đất phi nông nghiệp  2 không phải là đất ở              chuyển sang đất ở (Tiếp theo) Đơn vị tính: ha Phườn Phường  Phường  STT Chỉ tiêu sử dụng đất g  Phân theo đ Xã Hòa Xã Long Xã Tân  ơn v Phước  Phướ c  ị hành chính Phước  Long Phước Hưng Hưng Trung Nguyên (a) (b) (6) (7) (8) (9) (10) (11) Đất nông nghiệp chuyển  1 13,68 30,52 42,52 47,87 48,07 10,53 sang đất phi nông nghiệp
  8. 1.1 Đất trồng lúa 9,98     14,45 26,32 8,34 Đất trồng cây hàng năm  1.2   14,47 16,46 1,45 1,50 0,40 khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm 3,70 13,35 1,06 31,97 20,25 1,79 1.4 Đất rừng phòng hộ             1.5 Đất rừng đặc dụng             1.6 Đất rừng sản xuất             1.7 Đất nuôi trồng thủy sản   2,70 25,00       1.8 Đất làm muối             1.9 Đất nông nghiệp khác             Đất phi nông nghiệp  2 không phải là đất ở              chuyển sang đất ở (Danh mục các công trình, dự án, nhu cầu sử dụng đất trong năm 2019 tại Phụ lục 01, 02 kèm  theo Quyết định này và vị trí các dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện  trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019, tỷ lệ 1/10.000 do Ủy ban nhân dân thành phố Bà  Rịa xác lập). Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Bà Rịa có trách  nhiệm: 1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; 2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế  hoạch sử dụng đất đã được duyệt; 3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm  trước Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa ­ Vũng Tàu đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất  mà không triển khai thực hiện; 4. Đối với các dự án, công trình có trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016, 2017, 2018 và năm  2019 thành phố Bà Rịa, đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa ­ Vũng Tàu phê duyệt nhưng chưa  phù hợp với Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỉnh Bà Rịa ­ Vũng Tàu đã được  Chính phủ phê duyệt tại Nghị quyết số 117/NQ­CP ngày 06 tháng 9 năm 2018, thì Ủy ban nhân  dân thành phố Bà Rịa phải rà soát và chịu trách nhiệm điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến  năm 2020 (giai đoạn 2016­2020) của thành phố cho phù hợp; 5. Đăng ký các dự án, công trình thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019 phải đảm bảo  phù hợp với quy hoạch sử dụng đất. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa ­ Vũng Tàu chịu trách nhiệm đăng Quyết định này lên  trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh.
  9. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa ­ Vũng Tàu; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi  trường; Chủ tịch Ủy ban nhân thành phố Bà Rịa; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thành  phố Bà Rịa; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành  Quyết định này./.   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3; ­ Lưu: VP­TPH. PHÓ CHỦ TỊCH Lê Tuấn Quốc   PHỤ LỤC I DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT,  CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019  THÀNH PHỐ BÀ RỊA, TỈNH BÀ RỊA­VŨNG TÀU (Kèm theo Quyết định số 543/QĐ­UBND ngày 12/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa­Vũng   Tàu) Loại đất thu  hồi/chuyển mục  đích (ha)Loại  đất thu  hồi/chuyển mục  đích (ha)Loại  đất thu  Diện tích (ha)Diện tích (ha)Diện  hồi/chuyển mục  Nguồn  Nguồn  Diện tích (ha) tích (ha)Loại đất thu hồi/chuyển  Ghi chú đích (ha)Loại  gốc đất vốn mục đích (ha) đất thu  hồi/chuyển mục  đích (ha)Loại  đất thu  hồi/chuyển mục  Mục  đích (ha)Căn cứ  Tên  pháp lý Chủ đầu tư  đích  công  Địa  STT / Đơn vị  SDĐ  trình dự  điểm Trong  đăng ký năm  án đóTro 2019 ng  đóTro ng  Trong đó đóĐất  Thực  Thực  phi  Thực  hiện  hiện  Đất  nông  Tổng  hiện  thu  CMĐ  nông  nghiệ dự án năm  hồi  năm  nghiệp p 2019 năm  2019 2019 Đất  rừn Đất  Đất  Đất  g  rừng  lúa  lúa  phò đặc  01 vụ02 vụ ng  dụng hộ (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19)   TỔNG CỘNG: 97 DỰ ÁN TỔN                           G 
  10. CỘN G: 97  DỰ  ÁNT ỔNG  CỘN G: 97  DỰ  ÁNT ỔNG  CỘN G: 97  DỰ  ÁN  Đất  quốc  I       3,00 3,00     3,00 3,00                 phòng  (01) Quyết định số  2187/QĐ­UBND  Ban  ngày 20/10/2014  CHQS  Phường  Đất  Ngân  Chuyể Bộ CHQS  của UBND tỉnh  Xin giao  1 thành  Long  quốc  3,00 3,00     3,00 3,00         sách  n tiếp  tỉnh v/v đầu tư xây  đất phố Bà  Hương phòng tỉnh 2019 dựng Ban CHQS  Rịa thành phố Bà  Rịa Đất  an  ninh  (04)Đ ất an  II Đất an ninh (04) ninh  1,65 0,15   1,40 1,30       0,25         (04)Đ ất an  ninh  (04)1, 65 Quyết định số  3666/QĐ­UBND  Trụ sở  ngày 10/8/2017  làm việc  Phường  Ngân  Chuyể Cảnh sát  Đất an  của UBND tỉnh  Xm giao  1 Cảnh sát  Long  1,30 1,30     1,30 1,30         sách  n tiếp  PCCC tỉnh ninh v/v phê duyệt  đất PCCC  Toàn tỉnh 2019 phương án bồi  tỉnh thường hỗ trợ  TĐC Công văn số  4554/UBND­VP  ngày 30/5/2017  Doanh  của UBND tỉnh  trại Cục  Cục bảo  Phường  v/v giao đất để  Ngân  Chuyể Đất an  Xin giao  2 bảo vệ  vệ an ninh  Phước  0,20 0,20               0,20 thực hiện dự án;  sách  n tiếp  ninh đất an ninh  quân đội Trung Văn bản số  tỉnh 2019 quân đội 4488/BVAN­P6  ngày 06/12/2017  của Cục bảo vệ  an ninh quân đội Trụ sở  Quyết định số  UBND TP.  Đất NN  Ngân  công an  Phường  68/QĐ­UBND  Chuyể Bà Rịa  Đất an  quản lý  sách  3 Phường  Phước  0,10 0,10 0,10   0,10           ngày 09/01/2018  n tiếp  (Ban  ninh và đất  thành  Phước  Nguyên của UBND TP  2019 QLDA 2) dân phố Nguyên Bà Rịa Nghị quyết số  20/NQ­HĐND  Trụ sở  UBND TP.  ngày 16/10/2017  Ngân  công an  Phường  Chuyể Bà Rịa  Đất an  của HĐND  Đất NN  sách  4 Phường  Phước  0,05 0,05 0,05             0,05 n tiếp  (Ban  ninh thành phố Bà  quản lý thành  Phước  Hưng 2019 QLDA 2) Rịa v/v quyết  phố Hưng định chủ trương  đầu tư dự án Đất  cụm  III công        20,00 20,00 20,00   20,00 3,00                 nghiệp  (01)
  11. Quyết định số  3247/QĐ­UBND  ngày 16/11/2016  Cụm  của tỉnh v/v phê  công  Trung tâm  Đất  duyệt quy hoạch  nghiệp,  Phường  Doanh  Chuyể Phát triển  cụm  phát triển CCN  Đất NN,  1 TTCN  Long  20,00 20,00 20,00   20,00 3,00         nghiệ n tiếp  Quỹ đất  công  tỉnh gđ 2016­ hộ dân Long  Hương p 2019 Tỉnh nghiệp 2020; Văn bản  Hương  số 4564/UBND­ 2 VP ngày  30/5/2017 của  UBND Tỉnh Đất  sản  xuất  kinh  doanh  phi  nông  nghiệ p  (01)Đ ất sản  xuất  kinh  doanh  Đất sản xuất kinh doanh phi nông  IV phi  4,50 4,50   4,50 0,10                 nghiệp (01) nông  nghiệ p  (01)Đ ất sản  xuất  kinh  doanh  phi  nông  nghiệ p  (01)4, 50 Công văn số  2650/UBND­VP  Nhà máy  ngày 03/4/2017  Đất  gạch  của UBND  Công ty  Phường  sản  Doanh  Chuyể không  Tỉnh; Văn bản  Đất  1 TNHH Nhà  Long  xuất  4,50 4,50 4,50   4,50 0,10         nghiệ n tiếp  nung  số 149/BC­ NNQL Việt Hương kinh  p 2019 Nhà  UBND ngày  doanh Việt 29/5/2017 của  UBND thành  phố Đất  Cơ sở  văn  hóa  (01)Đ ất Cơ  sở văn  V Đất Cơ sở văn hóa (01) 0,40     0,40 0,40                 hóa  (01)Đ ất Cơ  sở văn  hóa  (01)0, 40 Trung  tâm văn  Quyết định số  hóa học  UBND TP.  Ngân  68/QĐ­UBND  Chuyể tập  Bà Rịa  Xã Tân Đất văn  Xin giao  sách  1 0,40 0,40     0,40 0,40         ngày 09/01/2018  n tiếp  cộng  (Ban  Hưng hóa đất thành  của UBND TP  2019 đồng  QLDA 2) phố Bà Rịa Tân  Hưng VI Đất cơ sở giáo dục (03) Đất  4,98 1,38   4,58 0,98 1,58     0,40         cơ sở  giáo  d ụ c 
  12. (03)Đ ất cơ  sở  giáo  d ụ c  (03)Đ ất cơ  sở  giáo  d ụ c  (03)4, 98 Quyết định số  Trường  UBND TP.  366/QĐ­UBND  Mầm  Xã  Đất  Ngân  Chuyể Bà Rịa  ngày 21/02/2017  Xin giao  1 non  Long  giáo  1,20 1,20     1,20           sách  n tiếp  (Ban  của UBND tỉnh  đất Long  Phước dục tỉnh 2019 QLDA 1) v/v phê duyệt  Phước 2 dự án đầu tư QĐ 2999/QĐ­ Trường  UBND TP.  UBND ngày  P  Đất  Ngân  Chuyể THCS  Bà Rịa  31/10/2016 của  Xin giao  2 Phước  giáo  2,40 2,40     2,40   1,58       sách  n tiếp  Phước  (Ban  UB tỉnh phê  đất Hung dục tỉnh 2019 Hưng QLDA 1) duyệt dự án đầu  tư Trường  Quyết định số  Tiểu  UBND TP.  3600/QĐ­UBND  Đất NN  học bản  Phương  Đất  Ngân  Chuyể Bà Rịa  ngày 19/12/2016  quản lý  3 trú  Phước  giáo  1,38 1,38 1,38   0,98 0,98       0,40 sách  n tiếp  (Ban  của UBND tỉnh  và đất  phường  Trung dục tỉnh 2019 QLDA 1) v/v phê duyệt  dân Phước  dự án đầu tư Trung Đất  cơ sở  thể  d ụ c  thể  thao  (02)Đ ất cơ  sở thể  d ụ c  VII Đất cơ sở thể dục thể thao (02) 2,75 2,75   0,87 0,87       1,88         thể  thao  (02)Đ ất cơ  sở thể  d ụ c  thể  thao  (02)2, 75 Quyết định số  Sân  UBND TP  Đất NN  Ngân  Phường  68/QĐ­UBND  Chuyể bóng đá  Bà Rịa  Đất thể  quản lý  sách  1 Kim  1,75 1,75 1,75   0,48 0,48       1,27 ngày 09/01/2018  n tiếp  Kim  (Ban  thao và đất  thành  Dinh của UBND TP  2019 Dinh QLDA 2) dân phố Bà Rịa Quyết định số  Sân  UBND TP.  Đất NN  Ngân  Phường  68/QĐ­UBND  Chuyể bóng đá  Bà Rịa  Đất thể  quản lý  sách  2 Long  1,00 1,00 1,00   0,39 0,39       0,61 ngày 09/01/2018  n tiếp  Long  (Ban  thao và đất  thành  Hương của UBNDTP  2019 Hương QLDA 2) dân phố Bà Rịa Đất  giao  thông  (21)Đ ất  giao  VIII Đất giao thông (21) thông  59,65 50,80   42,24 12,75 5,47     17,64         (21)Đ ất  giao  thông  (21)70 ,77
  13. Dự án  bổ sung  những  hạng  Văn bản số  mục còn  1215/UBND­VP  lại và  ngày 25/02/2015  đường  Đất  của UBND tỉnh  Ngân  Chuyể Xã Hòa  Xin giao  1 vào công  Sở Y tế giao  11,15 0,04     0,04   0,04       v/v chủ trương  sách  n tiếp  Long đất trình  thông BS hạng mục  tỉnh 2019 Trung  đường vào  tâm  TTPC  phòng  HIV/AIDS chống  HIV/AI DS Đường  vào khu  NTTS  Công văn số  (đoạn  1275/UBND­VP  qua dự  Đất  ngày 04/5/2017  Công ty  Phường  giao Doanh  Chuyể án khu  của UBND tỉnh  Đất NN,  2 TNHH XD  Long  0,67 0,67 0,67   0,67   0,30       nghiệ n tiếp  đô thị  BRVT v/v chấp  hộ dân Đông Nam Hương p 2019 Nam  thông thuận chủ  QL51,  trương đầu tư  phường  dự án Long  Hương Phường  Quyết định số  Ban QLDA  Phước  Chỉnh  3151/QĐ­UBND  chuyên  Trung­ trang  Đất  ngày 30/01/2017  Ngân  ngành dân  TP. BR  Đất NN  Đăng  3 kiến  giao  0,23 0,23     0,23         0,23 của UBND tỉnh  sách  dụng và  và  quản lý ký mới trúc cầu  thông BRVT v/v phê  tỉnh Công  phường  Cỏ Mây duyệt dự án đầu  nghiệp tỉnh 12­ tư TP.VT Bến xe  Thông báo số  Công ty  khách  Phường  Xây  207/TB­UBND  Đất NN  Doanh  TNHH  Đăng  4 tại thành  Long  dựng  3,00 3,00 3,00   3,00 1,50         ngày 07/5/2018  quản lý  nghiệ Thành  ký mới phố Bà  Hương bến xe của UBND tỉnh  và hộ dân p Công Rịa BRVT Đường  Nguyễn  Công văn số  Công ty CP  Doanh  Văn Cừ  Phường  Đất  2105/UBND­VP  Hộ gia  ĐT Danh  nghiệ Đăng  5 nối dài  Long  giao  1,00 1,00 1,00   1,00 0,20         ngày 28/11/2013  đình cá  Khôi  p (46  ký mới (CMT8 ­  Toàn thông của UBND TP.  nhân Holdings tỷ) Trường  Bà Rịa Chinh) Nguyễn  Phường  QĐ 1302/QĐ­ Tất  UBND TP,  Phước  Đường  UBND ngày  Ngân  Chuyể Thành  Bà Rịa  Xin giao  6 Hưng,  giao  8,58 8,58     8,58 5,50         23/4/2013 về  sách  n tiếp  nối dài  (Ban  đất xã Tân  thông việc phê duyệt  tỉnh 2019 (giao  QLDA 1) Hưng dự án đầu tư đất) Xã Hòa  Long,  Quyết định số  Nâng  xã Long  UBND TP.  3019/QĐ­UBND  cấp, mở  Phước  Đất  Ngân  Chuyể Bà Rịa  ngày 31/10/2016  Đất của  7 rộng  và xã  giao  16,00 16,00 16,00   6,00   3,00     10,00 sách  n tiếp  (Ban  của UBND tỉnh  dân Tỉnh lộ  Đá  thông tỉnh 2019 QLDA 1) v/v phê duyệt  52 Bạc­ dự án đầu tư Châu  Đức Tờ trình số  Mở  112/TTr­UBND  rộng  UBND TP.  Đất NN  Phường  Đất  ngày 30/5/2017  Ngân  Chuyể đường  Bà Rịa  quản lý  8 Phước  giao  0,84 0,84 0,84             0,84 của UBND tỉnh  sách  n tiếp  Cách  (Ban  và đất  Hiệp thông v/v phê duyệt  tình 2019 Mạng  QLDA 1) dân nguồn vốn đầu  Tháng 8 tư Đường  Quyết định số  Xã Hòa  phía  UBND TP.  3026/QĐ­UBND  Long,  Đất  Ngân  Chuyể Bắc  Bà Rịa  ngày 31/10/2016  Đất của  9 phường  giao  3,03 3,03 3,03     1,23       1,80 sách  n tiếp  Bệnh  (Ban  của UBND tỉnh  dân Long  thông tỉnh 2019 viện Bà  QLDA 1) v/v phê duyệt  Tâm Rịa dự án đầu tư 10 Đầu tư                                    20km 
  14. đường  nội thị  Thành  phố Bà  Rịa Đường  Nguyễn  Quyết định số  An Ninh  UBND TP.  3019/QĐ­UBND  Đất NN  Phường  Đất  Ngân  Chuyể nối dài  Bà Rịa  ngày 31/10/2016  quản lý  + Kim  giao  2,19 2,19 2,19   1,20 0,50       0,99 sách  n tiếp  (thuộc  (Ban  của UBND tỉnh  và đất  Dinh thông tỉnh 2019 dự án  QLDA 1) v/v phê duyệt  dân 20km  dự án đầu tư nội thị) Đường  Quyết định số  Nguyễn  UBND TP.  3019/QĐ­UBND  Đất NN  An Ninh  Phường  Đất  Ngân  Chuyể Bà Rịa  ngày 31/10/2016  quản lý  + (thuộc  Long  giao  2,70 2,70 2,70   1,08 0,70       1,62 sách  n tiếp  (Ban  của UBND tỉnh  và đất  dự án  Hương thông tỉnh 2019 QLDA 1) v/v phê duyệt  dân 20km  dự án đầu tư nội thị) Đường  Nguyễn  Quyết định số  Cư  UBND TP.  3019/QĐ­UBND  Đất NN  Phường  Đất  Ngân  Chuyể Trinh  Bà Rịa  ngày 31/10/2016  quản lý  + Long  giao  1,17 1,17 1,17   1,11 0,30       0,06 sách  n tiếp  (thuộc  (Ban  của UBND tỉnh  và đất  Hương thông tỉnh 2019 dự án  QLDA 1) v/v phê duyệt  dân 20km  dự án đầu tư nội thị) Đường  Võ  Quyết định số  Ngọc  UBND TP  3019/QĐ­UBND  Đất NN  Phường  Đất  Ngân  Chuyể Chấn  Bà Rịa  ngày 31/10/2016  quản lý  + Long  giao  1,53 1,53 1,53   0,77 0,05       0,76 sách  n tiếp  (thuộc  (Ban  của UBND tỉnh  và đất  Hương thông tỉnh 2019 dự án  QLDA 1) v/v phê duyệt  dân 20km  dự án đầu tư nội thị) Đường  Quyết định số  QH số 3  UBND TP.  3019/QĐ­UBND  Đất NN  Xã  Đất  Ngân  Chuyể (thuộc  Bà Rịa  ngày 31/10/2016  quản lý  + Long  giao  0,84 0,84 0,84   0,44         0,40 sách  n tiếp  dự án  (Ban  của UBND tỉnh  và đất  Phước thông tỉnh 2019 20km  QLDA 1) v/v phê duyệt  dân nội thị) dự án đầu tư Đường  Nguyễn  Quyết định phê  Hữu  UBND TP.  duyệt dự án đầu  Cảnh  Đất  Ngân  Bà Rịa  Xã Tân  tư số 3019/QĐ­ Đăng  + nối dài  giao  3,60 3,60 3,60   3,60 3,60         Đất dân sách  (Ban  Hưng UBND ngày  ký mới (thuộc  thông tỉnh QLDA 1) 31/10/2016 của  dự án  UBND tỉnh 20km  nội thị) Đường  Quy  Quyết định phê  hoạch  UBND TP.  duyệt dự án đầu  Đất  Đất dân  Ngân  N2  Bà Rịa  Xã Tân  tư số 3019/QĐ­ Đăng  + giao  1,05 1,05 1,05   1,05 0,40         và đất  sách  (thuộc  (Ban  Hưng UBND ngày  ký mới thông NNQL tỉnh dự án  QLDA 1) 31/10/2016 của  20km  UBND tỉnh nội thị) Đường  Quy  Quyết định phê  hoạch  UBND TP.  duyệt dự án đầu  Đất  Đất dân  Ngân  số 69  Bà Rịa  Xã Hòa  tư số 3019/QĐ­ Đăng  + giao  1,70 1,70 1,70   1,70           và đất  sách  (thuộc  (Ban  Long UBND ngày  ký mới thông NNQL tỉnh dự án  QLDA 1) 31/10/2016 của  20km  UBND tỉnh nội thị) Đường  Quy  Quyết định phê  hoạch  UBND TP.  duyệt dự án đầu  Đất  Đất dân  Ngân  số 73  Bà Rịa  Xã Hòa  tư số 3019/QĐ­ Đăng  + giao  2,50 2,50 2,50   2,50           và đất  sách  (thuộc  (Ban  Long UBND ngày  ký mới thông NNQL tỉnh dự án  QLDA 1) 31/10/2016 của  20km  UBND tỉnh nội thị) + Đường  UBND TP.  Xã  Đất  1,07 1,07 1,07   1,07           Quyết định  Đất dân  Ngân  Đăng 
  15. Quy  hoạch  3026/QĐ­UBND  số 32  Bà Rịa  ngày 31/10/2016  Long  giao  và đất  sách  (thuộc  (Ban  của UB tỉnh phê  ký mới Phước thông NNQL tỉnh dự án  QLDA 1) duyệt dự án đầu  20km  tư nội thị) Đường  Quy  Quyết định  hoạch  UBND TP.  3026/QĐ­UBND  Xã  Đất  Hộ gia  Ngân  số 5  Bà Rịa  ngày 31/10/2016  Đăng  + Long  giao  1,70 1,70 1,70   1,70           đình, cá  sách  (thuộc  (Ban  của UB tỉnh phê  ký mới Phước thông nhân tỉnh dự án  QLDA 1) duyệt dự án đầu  20km  tư nội thị) Đường  Quy  Quyết định  hoạch  UBND TP.  3026/QĐ­UBND  Xã  Đất  Hộ gia  Ngân  số 7  Bà Rịa  ngày 31/10/2016  Đăng  + Long  giao  0,50 0,50 0,50   0,50           đình, cá  sách  (thuộc  (Ban  của UB tỉnh phê  ký mới Phước thông nhân tỉnh dự án  QLDA1) duyệt dự án đầu  20km  tư nội thị) Đường  Quy  Quyết định  hoạch  UBND TP,  3026/QĐ­UBND  Xã  Đất  Hộ gia  Ngân  số 12  Bà Rịa  ngày 31/10/2016  Đăng  + Long  giao  1,20 1,20 1,20   1,20           đình, cá  sách  (thuộc  (Ban  của UB tỉnh phê  ký mới Phước thông nhân tỉnh dự án  QLDA 1) duyệt dự án đầu  20km  tư nội thị) Đường  vào khu  phố 3,  phường  Quyết định số  Phước  UBND TP.  Đất NN  Ngân  Phường  Đất  68/QĐ­UBND  Chuyể Nguyên  Bà Rịa  quản lý  sách  11 Phước  giao  0,50 0,50 0,50   0,45   0,10     0,05 ngày 09/01/2018  n tiếp  (Nguyễ (Ban  và đất  Thành  Nguyên thông của UBND TP  2019 n Văn  QLDA 2) dân phố Bà Rịa Linh nối  Điện  Biên  Phủ) Quyết định số  Đường  UBND TP.  Đất NN  Ngân  Phường  Đất  3611/QĐ­UBND  Chuyể ranh đất  Bà Rịa  quản lý  sách  12 Phước  giao  0,30 0,30 0,30   0,30   0,20       ngày 08/8/2017  n tiếp  Ngân  (Ban  và đất  Thành  Trung thông của UBND TP.  2019 hàng QLDA 2) dân phố Bà Rịa Quyết định số  Đường  UBND TP.  Đất NN  Ngân  Phường  Đất  68/QĐ­UBND  Chuyể Ngô Gia  Bà Rịa  quản lý  sách  13 Phước  giao  0,40 0,40 0,40   0,40   0,10       ngày 09/01/2018  n tiếp  Tự nối  (Ban  và đất  Thành  Trung thông của UBND TT  2019 dài QLDA 2) dân phố Bà Rịa Đường  nối  đường  Bạch  Quyết định số  Đằng  UBND TP.  Đất NN  Ngân  Phường  Đất  68/QĐ­UBND  Chuyể tới  Bà Rịa  quản lý  sách  14 Phước  giao  0,50 0,50 0,50   0,50   0,50       ngày 09/01/2018  n tiếp  đường  (Ban  và đất  Thành  Trung thông của UBND TP  2019 giáp  QLDA 2) dân phố Bà Rịa đường  ranh đất  Ngân  hàng Đường  Quyết định số  UBND TP.  Đất NN  Tôn  Phường  Đất  68/QĐ­UBND  Ngân  Chuyể Bà Rịa  quản lý  15 Đức  Phước  giao  0,30 0,30 0,30   0,10         0,20 ngày 09/01/2018  sách  n tiếp  (Ban  và đất  Thắng  Trung thông của UBND TP  TP 2019 QLDA 2) dân nối dài Bà Rịa Đường  Chu Văn  Quyết định số  UBND TP.  Đất NN  An nối  Phường  Đất  68/QĐ­UBND  Ngân  Bà Rịa  quản lý  Đăng  16 dài,  Long  giao  0,16 0,16 0,16   0,10         0,06 ngày 09/01/2018  sách  (Ban  và đất  ký mới phường  Tâm thông của UBND TP  TP QLDA 2) dân Long  Bà Rịa Tâm
  16. Đường  Trần  Quyết định số  UBND TP.  Đất NN  Quang  Phường  Đất  68/QĐ­UBND  Ngân  Bà Rịa  quản lý  Đăng  17 Diệu,  Long  giao  2,00 2,00 2,00   1,55         0,45 ngày 09/01/2018  sách  (Ban  và đất  ký mới phường  Toàn thông của UBND TP  TP QLDA 2) dân Long  Bà Rịa Toàn Quyết định số  Đường  UBND TP.  Phường  Đất  68/QĐ­UBND  Ngân  Thái  Bà Rịa  Đất NN  Đăng  18 Phước  giao  0,10 0,10 0,10   0,05         0,05 ngày 09/01/2018  sách  Văn  (Ban  quản lý ký mới Nguyên thông của UBND TP  TP Lung QLDA 2) Bà Rịa Đường  Nguyễn  Văn  Trỗi  Quyết định số  (đoạn từ UBND TP.  Phường  Đất  68/QĐ­UBND  Ngân  Nguyễn  Bà Rịa  Đất NN  Đăng  19 Phước  giao  0,10 0,10 0,10   0,05         0,05 ngày 09/01/2018  sách  Tất  (Ban  quản lý ký mới Nguyên thông của UBND TP  TP Thành  QLDA2) Bà Rịa đến  Trần  Huy  Liệu) Đường  Phạm  Văn Huy  Quyết định số  UBND TP.  (đoạn từ  Phường  Đất  68/QĐ­UBND  Ngân  Bà Rịa  Đất NN  Đăng  20 Điện  Long  giao  0,10 0,10 0,10   0,05         0,05 ngày 09/01/2018  sách  (Ban  quản lý ký mới Biên  Toàn thông của UBND TP  TP QLDA 2) Phủ đến  Bà Rịa Lý Thái  Tổ) Đường  Nguyễn  Mạnh  Hùng  Quyết định số  (đoạn từ UBND TP.  Phường  Đất  68/QĐ­UBND  Ngân  Nguyễn  Bà Rịa  Đất NN  Đăng  21 Long  giao  0,05 0,05 0,05   0,02         0,03 ngày 09/01/2018  sách  Văn Cừ  (Ban  quản lý ký mới Toàn thông của UBND TP  TP vào  QLDA 2) Bà Rịa Trường  THCS  Long  Toàn) Đất  thủy  lợi  (05)Đ ất  thủy  IX Đất thủy lợi (05) lợi  28,94 28,51   22,09 21,32 0,34     6,85         (05)Đ ất  thủy  lợi  (05)28 ,94 Cải tạo,  Văn bản số  nâng  326/TTTL­KH  cấp hệ  ngày 06/9/2017  thống  Trung tâm  Xã  của Trung tâm  Ngân  Chuyể Đất  Xin giao  1 kênh  QLKTCT  Long  0,43 0,43     0,43           QL, KT công  sách  n tiếp  thủy lợi đất tiêu Bà  Thủy lợi Phước trình thủy Lợi  tỉnh 2019 Đáp  (Đã hoàn thành  (năm  công tác GPMB  2012) của dự án) 2 Cải tạo,  Trung tâm  Xã  Đất  3,19 3,19 3,19   3,19 3,19         Quyết định số  Đất của  Ngân  Chuyể nâng  QLKTCT  Long  thủy lợi 2939/QĐ­UBND dân (đang  sách  n tiếp  cấp  Thủy lợi Phước ngày 31/12/2014  kiểm  tỉnh 2019 tuyến  của UBND tỉnh;  đếm) mương  Thông báo ngày  cầu  25/4/2017 của  Vong ­  UBND thành  Bà Đáp  phố v/v thu hồi  (đoạn từ  đất; Văn bản số  Đấp Bà  326/TTTL­KH  Đáp đến  ngày 06/9/2017 
  17. của Trung tâm  Đá Me  QL, KT công  Heo) trình thủy lợi Quyết định số  3600/QĐ­UBND  ngày 19/12/2016  Xây  của UBND tỉnh  dựng  v/v phê duyệt  Ban QLDA  tuyến  dự án đầu tư;  Đất nhà  Ngân  Chuyể chuyên  Xã Tân  Đất  3 N4 ­  0,34 0,34 0,34   0,34   0,34       Quyết định số  nước  sách  n tiếp  ngành  Hưng thủy lợi đập  1537/QĐ­  quản lý tỉnh 2019 NN&PTNT Sông  UBND ngày  Dinh 1 09/6/2017 của  UBND tỉnh v/v  phê duyệt báo  cáo KT­K.T Kiên cố  hóa hệ  thống  kênh  mương  4                                   xã Long  Phước,  thành  phố Bà  Rịa Kiên cố  Đất  hóa kênh  thủy lợi  Quyết định số  Ban QLDA  Đất nhà  Bàu  Xã  (kiên  3006/QĐ­UBND  Ngân  Chuyể chuyên  nước  + Súng  Long  cố hóa  4,88 4,88 4,88   4,88 4,88         ngày 26/10/2018  sách  n tiếp  ngành  quản lý;  đến  Phước kênh  của UBND tỉnh  tỉnh 2019 NN&PTNT Đất dân Đập cây  mương BR­VT Trâm ) Kiên cố  Đất  hóa  thủy lợi  Quyết định số  Ban QLDA  Đất nhà  tuyến  Xã  (kiên  3006/QĐ­UBND  Ngân  Chuyể chuyên  nước  + mương  Long  cố hóa  0,81 0,81 0,81   0,81 0,81         ngày 26/10/2018  sách  n tiếp  ngành  quản lý;  cây Đa  Phước kênh  của UBND tỉnh  tỉnh 2019 NN&PTNT Đất dân Tập  mương BR­VT đoàn 8 ) Đất  Kiên cố  thủy lợi  Quyết định số  hóa  Ban QLDA  Đất nhà  Xã  (kiên  3006/QĐ­UBND  Ngân  Chuyể tuyến  chuyên  nước  + Long  cố hóa  0,78 0,78 0,78   0,78 0,78         ngày 26/10/2018  sách  n tiếp  mương  ngành  quản lý;  Phước kênh  của UBND tỉnh  tỉnh 2019 ông  NN&PTNT Đất dân mương BR­VT Hoành ) Kiên cố  hóa  Đất  tuyên  thủy lợi  Quyết định số  kênh  Ban QLDA  Đất nhà  Xã  (kiên  3006/QĐ­UBND  Ngân  Chuyể N2­17  chuyên  nước  + Long  cố hóa  2,25 2,25 2,25   2,25 2,25         ngày 26/10/2018  sách  n tiếp  đến  ngành  quản lý;  Phước kênh  của UBND tỉnh  tỉnh 2019 đường  NN&PTNT đất dân mương BR­VT nội  ) đồng số  14 Đất  Kiên cố  thủy lợi  Quyết định số  Ban QLDA  Đất nhà  hóa  Xã  (kiên  3006/QĐ­UBND  Ngân  Chuyể chuyên  nước  + tuyến  Long  cố hóa  1,94 1,94 1,94   1,94 1,94         ngày 26/10/2018  sách  n tiếp  ngành  quản lý;  kênh  Phước kênh  của UBND tỉnh  tỉnh 2019 NN&PTNT Đất dân N2­15 mương BR­VT ) Kiên cố  Đất  hóa  thủy lợi  Quyết định số  tuyến  Ban QLDA  Đất nhà  Xã  (kiên  3006/QĐ­UBND  Ngân  Chuyể kênh  chuyên  nước  + Long  cố hóa  7,47 7,47 7,47   7,47 7,47         ngày 26/10/2018  sách  n tiếp  N2­7  ngành  quản lý;  Phước kênh  của UBND tỉnh  tỉnh 2019 đến giáp NN&PTNT Đất dân mương BR­VT mương  ) N2­9 5 Dự án  Chi cục  Long  Nạo  6,85 6,85 6,85             6,85 Quyết định số  Lòng  Ngân  Đăng  nạo vét,  thủy lợi Hương,  vét,  3129/QĐ­UBND sông Dinh sách  ký mới khơi  Phước  khơi  ngày 31/10/2018  tỉnh thông  Hưng  thông  của UBND tỉnh  dòng  và Tân  dòng  BR­VT
  18. chảy  sông  Dinh  (đoạn từ  đập  chảy  sông  Hưng sông  Dinh 2  Dinh đến cầu  Điện  Biên  Phủ, dài  3270m) Đất  năng  lượng  (3)Đất  năng  X Đất năng lượng (3) lượng  6,56 6,10   5,56 5,50       1,00         (3)Đất  năng  lượng  (3)7,3 1 Quyết định  2237/QĐ­EVN  SPC ngày  Trạm  19/9/2014 của  110kV  Tổng công ty  Long  Tổng công Phường  Đất  Doanh  Chuyể Điện lực miền  Xin thuê  1 Điền và  ty Điện lực  Phước  năng  0,81 0,06     0,06           nghiệ n tiếp  Nam: Văn bản  đất đường  miền Nam Trung lượng p 2019 số 5983/UBND­ dây đầu  VP ngày  nối 19/8/2015 của  UBND tỉnh  BRVT Hành  lang an  toàn  Quyết định số  Trạm  ­CT ngày  phân  07/01/1992 và  phối khí  Thủ tướng  Tổng công phường  Đất  Doanh  Chuyể Bà Rịa  Chính phủ phê  Xin giao,  3 ty khí Việt  Long  năng  0,40 0,40     0,40 0,40         nghiệ n tiếp  tại  duyệt thiết kế  thuê đất Nam Hương lượng p 2019 phường  tổng thể công  Long  trình tại Quyết  Hương,  định số 05/TTg  thành  ngày 04/01/1994 phố Bà  Rịa Đường  Phước  Quyết định số  ống dẫn  Trung,  801/QĐ­DKVN  khí Nam  Tổng công  Đất  Doanh  Chuyể Long  ngày 27/01/2011  Đất của  2 Côn Sơn ty khí Việt  năng  6,10 6,10 6,10   5,10 5,10       1,00 nghiệ n tiếp  Hương,  của Tập đoàn  dân 2 +  Nam lượng p 2019 Kim  Dầu khí Việt  Trạm  Dinh Nam khí đốt Đất  chợ(0 2)Đất  XI Đất chợ(02) chợ(0 2,40 1,80   2,40 0,60       1,80         2)Đất  chợ(0 2)2,40 Hạ tầng  Quyết định số  UBND TP.  Ngân  thương  68/QĐ­UBND  Chuyể Bà Rịa  Xã Tân  TM­ Xin giao,  sách  1 mại xã  0,60 0,60     0,60 0,60         ngày 09/01/2018  n tiếp  (Ban  Hưng chợ thuê đất thành  Tân  của UBND TP  2019 QLDA 2) phố Hưng Bà Rịa Tờ trình số  261/TTr­UBND  Hạ tầng  ngày 14/12/2017  thương  UBND TP.  Ngân  Phường  Khu  của UBND  mại  Bà Rịa  Đất NN  sách  Đăng  2 Kim  TM­ 1,80 1,80 1,80   1,80         1,80 thành phố Bà  phường  (Ban  quản lý thành  ký mới Dinh chợ Rịa v/v phê  Kim  QLDA 2) phố chuẩn kế hoạch  Dinh đầu tư công năm  2018
  19. Đất di  tích  lịch  sử,  văn  hóa  (01)Đ ất di  tích  lịch  sử,  XII Đất di tích lịch sử, văn hóa (01) 5,40     5,40                   văn  hóa  (01)Đ ất di  tích  lịch  sử,  văn  hóa  (01)5, 40 Trùng tu  Quyết định số  tôn tạo  UBND TP.  3600/QĐ­UBND  và nâng  Xã  Đất di  Ngân  Chuyể Bà Rịa  ngày 19/12/2016  xin giao  1 cấp địa  Long  tích lịch  5,40 5,40     5,40           sách  n tiếp  (Ban  của UBND tỉnh  đất đạo  Phước sử tỉnh 2019 QLDA 1) v/v giao chỉ tiêu  Long  KTXH Phước Đất  bãi  thải,  xử lý  chất  thải(1 )Đất  bãi  thải,  XIII Đất bãi thải, xử lý chất thải(1) xử lý  3,31     1,31         2,00         chất  thải(1 )Đất  bãi  thải,  xử lý  chất  thải(1 )3,31 Xử lý  Phường  Quyết định phê  môi  UBND TP.  Long  duyệt dự án đầu  trường  Xử lý  Ngân  Chuyể Bà Rịa  Toàn,  tư số 2943/QĐ­ Xin giao  1 rạch  nước  3,31 3,31     1,31         2,00 sách  n tiếp  (Ban  phường  UBND ngày  đất Thủ  thải tỉnh 2019 QLDA 1) Phước  31/12/2014 của  Lựu Bà  Nguyên UBND tỉnh Rịa XIV Đất trụ sở cơ quan, công trình sự  Đất  10,01 2,74   7,98         2,03         nghiệp (10) trụ sở  cơ  quan,  công  trình  sự  nghiệ p  (10)Đ ất trụ  sở cơ  quan,  công  trình  sự  nghiệ p  (10)Đ ất trụ  sở cơ  quan, 
  20. công  trình  sự  nghiệ p  (10)10 ,01 Quyết định số  Đất trụ  Trụ sở  454/QĐ­UBND  sở cơ  Báo Bà  Phường  ngày 27/10/2016  Ngân  Chuyể Báo Bà Rịa  quan,  Xin giao  1 Rịa ­  Long  0,61 0,61     0,57         0,04 của UBND tỉnh  sách  n tiếp  ­ Vũng Tàu công  đất Vũng  Toàn v/v phê duyệt  tỉnh 2019 trình sự  Tàu chủ trương đầu  nghiệp tư Trụ sở  Quyết định số  làm việc  Đất trụ  1495/QĐ­TCT  Cục  sở cơ  Đất NN  Cục Thuế  Phường  ngày 27 tháng 8  Ngân  Chuyể Thuế  quan,  quản lý  2 tỉnh Bà Rịa  Phước  0,74 0,74     0,08         0,66 năm 2013 của  sách  n tiếp  tỉnh Bà  công  và đất  ­ Vũng Tàu Trung Tổng cục Thuế  tỉnh 2019 Rịa ­  trình sự  dân v/v phê duyệt  Vũng  nghiệp dự án đầu tư Tàu Khu làm  việc các  cơ quan  hành  Ban QLDA  Đất trụ  Quyết định số  chính sự  chuyên  sở cơ  2349/QĐ­UBND  Phường  Ngân  Chuyể nghiệp  ngành dân  quan,  ngày 17/10/2013  Xin giao  3 Long  5,00 5,00     4,88         0,12 sách  n tiếp  thuộc  dụng và  công  của UBND tỉnh  đất Toàn tỉnh 2019 các Sở,  Công  trình sự  v/v phê duyệt  Ban  nghiệp tỉnh nghiệp dự án đầu tư ngành  của  Tỉnh Trụ sở  Trung  tâm  Quyết định số  kiểm  Ban QLDA  Đất trụ  2879/QĐ­UBND  định  chuyên  sở cơ  Phường  ngày 21/10/2016  Ngân  Chuyể chất  ngành dân  quan,  Đất của  4 Long  0,43 0,43 0,43   0,39         0,04 của UBND tỉnh  sách  n tiếp  lượng  dụng và  công  dân Tâm v/v phê duyệt  tỉnh 2019 công  Công  trình sự  chủ trương đầu  trình  nghiệp tỉnh nghiệp tư giao  thông  tỉnh Quyết định số  Trụ sở  Ban QLDA  Đất trụ  2868/QĐ­UBND  làm việc  chuyên  sở Cơ  Phường  ngày 19/10/2016  Ngân  Chuyể Chi cục  ngành dân  quan,  Đất của  5 Phước  0,13 0,13 0,13   0,10         0,03 của UBND tỉnh  sách  n tiếp  bảo vệ  dụng và  công  dân Trung v/v phê duyệt  tỉnh 2019 môi  Công  trình sự  chủ trương đầu  trường nghiệp tỉnh nghiệp tư Trụ sở  Quyết định số  Ban QLDA  Đất trụ  làm việc  1853/QĐ­UBND  chuyên  sở cơ  Chi cục  Phường  ngày 04/7/2017  Ngân  Chuyể ngành dân  quan,  Đất của  6 An toàn  Long  0,25 0,25 0,25   0,23         0,02 của UBND tỉnh  sách  n tiếp  dụng và  công  dân vệ sinh  Tâm v/v phê duyệt  tỉnh 2019 Công  trình sự  thực  chủ trương đầu  nghiệp tỉnh nghiệp thẩm tư Quyết định số  655/QĐ­ TANDTC­ Trụ sở  KHTC ngày  làm việc  Phường  Ngân  Chuyể Đất trụ  21/9/2016 v/v  Đất Nhà  7 Tòa án  Tòa án tỉnh Long  1,73 1,73 1,73   1,73           sách  n tiếp  sở phê duyệt chủ  nước nhân dân  Toàn tỉnh 2019 trương đầu tư;  tỉnh Văn bản số  255/TA­VP ngày  30/5/2017 QĐ phê duyệt  UBND TP.  Phường  dự án số  Ngân  Chuyể Kho  Bà Rịa  kho lưu  Xin giao  8 Phước  0,18 0,18               0,18 3009/QĐ­UB  sách  n tiếp  Lưu trữ (Ban  trữ đất Hiệp ngày 31/10/2016  tỉnh 2019 QLDA 1) của UBND tỉnh 9 Trung  Ban QLDA Phường Đất trụ  0,20 0,20 0,20             0,20 Công văn số  Đất NN  Ngân  Đăng  tâm  chuyên  Long  sở cơ  1836/SXD­ quản Lý  sách  ký mới
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2