YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 543/2019/QĐ-UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
11
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 543/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 543/2019/QĐ-UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BÀ RỊA VŨNG Độc lập Tự do Hạnh phúc TÀU Số: 543/QĐUBND Bà RịaVũng Tàu, ngày 12 tháng 03 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 THÀNH PHỐ BÀ RỊA, TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và phê duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Bà Rịa tại Tờ trình 30/TTrUBND ngày 29 tháng 01 năm 2019 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình 1061/TTrSTNMT ngày 22 tháng 02 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thành phố Bà Rịa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu sử dụng Tổng diện Phường Phường Phường Phường Phường STT Kim Phân theo đ Long ơn vị hành chính Long Long Phước đ ất tích Dinh Hương Tâm Toàn Hiệp (c) = (a) (b) (1) (2) (3) (4) (5) (1+2..) TỔNG DIỆN TÍCH 9.099,74 1.863,81 1.444,04 358,55 292,68 95,64 TỰ NHIÊN 1 Đất nông nghiệp 5.672,85 1.090,89 906,50 146,18 105,49 14,06
- 1.1 Đất trồng lúa 1.172,76 90,37 148,49 84,10 3,64 Trong đó: Đất 1.123,78 54,58 148,49 84,10 3,64 chuyên lúa nước Đất trồng cây hàng 1.2 680,42 119,16 89,48 14,09 32,42 8,12 năm khác Đất trồng cây lâu 1.3 2.100,22 121,95 82,56 43,51 46,80 4,94 năm 1.4 Đất rừng phòng hộ 332,85 166,89 142,83 1.5 Đất rừng đặc dụng 1.6 Đất rừng sản xuất Đất nuôi trồng thủy 1.7 1.231,49 513,17 443,12 3,36 8,33 0,41 sản 1.8 Đất làm muối 146,88 79,35 14,30 Đất nông nghiệp 1.9 8,24 1,12 khác Đất phi nông 2 3.361,76 730,66 514,69 212,37 187,19 81,57 nghiệp 2.1 Đất quốc phòng 40,96 3,07 1,78 2.2 Đất an ninh 11,07 0,12 0,84 0,09 1,30 1,04 Đất khu công 2.3 nghiệp 2.4 Đất khu chế xuất Đất cụm công 2.5 36,12 20,00 nghiệp Đất thương mại, 2.6 24,41 0,10 0,10 0,10 0,10 1,75 dịch vụ Đất cơ sở sản xuất 2.7 94,62 8,74 20,87 25,41 2,03 0,10 phi nông nghiệp Đất sử dụng hoạt 2.8 động khoáng sản Đất phát triển hạ 2.9 1.069,06 101,62 120,40 89,62 67,24 37,86 tầng Đất có di tích lịch sử 2.10 6,45 0,34 văn hóa Đất danh lam thắng 2.11 cảnh Đất bãi thải, xử lý 2.12 1,93 chất thải
- 2.13 Đất ở tại nông thôn 300,19 2.14 Đất ở tại đô thị 761,06 187,71 117,22 87,34 92,02 24,71 Đất xây dựng trụ sở 2.15 37,67 0,50 0,18 1,34 9,91 2,35 cơ quan Đất xây dựng trụ sở 2.16 của tổ chức sự 25,50 2,90 2,76 0,36 1,74 nghiệp Đất xây dựng cơ sở 2.17 ngoại giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo 28,42 1,83 2,35 2,87 6,76 1,20 Đất nghĩa trang, 2.19 64,89 1,06 46,92 0,24 0,95 nghĩa địa Đất sản xuất vật 2.20 liệu xây dựng, làm 101,14 59,66 đồ gốm Đất sinh hoạt cộng 2.21 5,30 0,67 0,09 0,10 0,24 0,06 đồng Đất khu vui chơi, 2.22 70,91 8,09 0,73 0,28 6,90 giải trí công cộng Đất cơ sở tín 2.23 4,23 0,79 0,29 0,23 ngưỡng Đất sông, ngòi, 2.24 663,00 353,82 170,88 5,71 3,29 kênh, rạch, suối Đất có mặt nước 2.25 14,83 14,83 chuyên dùng Đất phi nông nghiệp 2.26 khác 3 Đất chưa sử dụng 65,12 42,27 22,85 4 Đất đô thị* 5.222,45 1.863,81 1.444,04 358,55 292,68 95,64 Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên (Tiếp theo) Đơn vị tính: ha Phường Phường Phường STT Chỉ tiêu sử dụng đất Xã Hòa Xã Long Xã Tân Phước PhPhân theo đ ước Phướ ơcn v ị hành chính Long Phước Hưng Hưng Nguyên Trung (a) (b) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
- TỔNG DIỆN TÍCH TỰ 293,23 253,03 621,48 1.494,08 1.612,13 771,07 NHIÊN 1 Đất nông nghiệp 141,63 0 289,06 1.138,35 1.235,68 605,21 1.1 Đất trồng lúa 56,28 182,17 307,32 300,38 Trong đó: Đất chuyên 56,28 168,97 307,32 300,38 lúa nước Đất trồng cây hàng năm 1.2 35,43 21,22 158,86 63,29 137,75 khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm 43,93 0 1,07 786,28 826,65 142,72 1.4 Đất rừng phòng hộ 23,13 1.5 Đất rừng đặc dụng 1.6 Đất rừng sản xuất 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản 1,70 213,55 8,21 38,42 1,23 1.8 Đất làm muối 53,23 1.9 Đất nông nghiệp khác 4,29 2,82 2 Đất phi nông nghiệp 151,60 253,23 332,42 355,73 376,45 165,86 2.1 Đất quốc phòng 0,56 12,57 5,00 7,50 10,49 2.2 Đất an ninh 0,46 0,10 6,96 0,15 2.3 Đất khu công nghiệp 2.4 Đất khu chế xuất 2.5 Đất cụm công nghiệp 16,12 2.6 Đất thương mại, dịch vụ 9,27 0,10 3,19 0,20 9,10 0,40 Đất cơ sở sản xuất phi 2.7 4,60 0,54 8,66 9,02 11,54 3,10 nông nghiệp Đất sử dụng cho hoạt 2.8 động khoáng sản 2.9 Đất phát triển hạ tầng 62,47 69,78 111,25 178,56 157,83 72,44 Đất có di tích lịch sử 2.10 6,11 văn hóa 2.11 Đất danh lam thắng cảnh Đất bãi thải, xử lý chất 2.12 0,99 0,93 thải 2.13 Đất ở tại nông thôn 117,32 117,72 65,15 2.14 Đất ở tại đô thị 61,02 118,82 72,22 Đất xây dựng trụ sở cơ 2.15 0,12 0,10 20,46 1,06 0,96 0,68 quan
- Đất xây dựng trụ sở của 2.16 0,16 0,07 5,12 12,40 tổ chức sự nghiệp Đất xây dựng cơ sở 2.17 ngoại giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo 3,86 2,95 3,11 3,50 Đất nghĩa trang, nghĩa 2.19 địa, nhà tang lễ, nhà hỏa 3,98 2,65 6,61 2,48 táng Đất sản xuất vật liệu 2.20 41,48 xây dựng, làm đồ gốm 2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng 0,74 0,42 0,83 0,66 0,84 0,64 Đất khu vui chơi, giải trí 2.22 0,55 46,82 6,55 0,46 0,53 công cộng 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng 0,05 0,51 0,51 1,85 Đất sông, ngòi, kênh, 2.24 7,66 91,67 5,32 7,33 17,32 rạch, suối Đất có mặt nước chuyên 2.25 dùng Đất phi nông nghiệp 2.26 khác 3 Đất chưa sử dụng 4 Đất đô thị* 293,23 253,03 621,48 Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên 2. Kế hoạch thu hồi các loại đất trong năm kế hoạch: Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu sử dụng Tổng diện Phường Phường Phường Phường Phường STT Kim Phân theo đ Long ơn vị hành chính Long Long Phước đ ất tích Dinh Hương Tâm Toàn Hiệp (a) (b) (c)=(1+2+...) (1) (2) (3) (4) (5) 1 Đất nông nghiệp 133,27 6,55 34,25 2,51 7,64 0,00 1.1 Đất trồng lúa 32,40 8,35 1,00 1,69 Đất trồng cây 1.2 36,33 4,15 8,77 1,73 hàng năm khác Đất trồng cây lâu 1.3 60,90 2,40 16,76 1,51 3,65 năm 1.4 Đất rừng phòng
- hộ Đất rừng đặc 1.5 dụng 1.6 Đất rừng sản xuất Đất nuôi trồng 1.7 3,07 0,37 thủy sản 1.8 Đất làm muối 0,57 0,57 Đất nông nghiệp 1.9 khác Đất phi nông 2 5,10 0,77 0,13 0,06 0,43 0,10 nghiệp Đất cơ sở sản 2.1 xuất phi nông 1,28 0,70 0,38 nghiệp Đất ở tại nông 2.2 0,14 thôn 2.3 Đất ở tại đô thị 3,37 0,07 0,13 0,06 0,05 0,10 (Tiếp theo) Đơn vị tính: ha Phường Phường Phường Xã STT Chỉ tiêu sử dụng đất Phân theo đ ơn v Xã Hòa ị hành chính Xã Tân Phước Phước Phước Long Long Hưng Hưng Nguyên Trung Phước (a) (b) (6) (7) (8) (9) (10) (11) 1 Đất nông nghiệp 29,97 6,92 14,62 25,77 5,04 1.1 Đất trồng lúa 2,80 14,22 4,34 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác 14,47 6,46 0,70 0,05 1.3 Đất trồng cây lâu năm 12,80 0,46 11,12 11,55 0,65 1.4 Đất rừng phòng hộ 1.5 Đất rừng đặc dụng 1.6 Đất rừng sản xuất 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản 2,70 1.8 Đất làm muối 1.9 Đất nông nghiệp khác 2 Đất phi nông nghiệp 2,13 1,33 0,08 0,06 2.1 Đất cơ sở sản xuất phi nông 0,20
- nghiệp 2.2 Đất ở tại nông thôn 0,08 0,06 2.3 Đất ở tại đô thị 1,83 1,13 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm kế hoạch: Đơn vị tính: ha Phườn Phường Phườn Phường Phường Tổng STT Chỉ tiêu sử dụng đất g Kim Long g Long Long Phước diện tích Dinh Hương Tâm Toàn Hiệp (c)=(1+2.. (a) (b) (1) (2) (3) (4) (5) ) Đất nông nghiệp chuyển 1 290,86 17,61 58,83 6,96 13,97 0,30 sang đất phi nông nghiệp 1.1 Đất trồng lúa 88,19 2,60 21,71 3,10 1,69 Đất trồng cây hàng năm 1.2 62,51 10,15 15,31 0,65 2,12 khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm 111,52 4,86 21,44 3,21 9,59 0,30 1.4 Đất rừng phòng hộ 1.5 Đất rừng đặc dụng 1.6 Đất rừng sản xuất 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản 28,07 0,37 1.8 Đất làm muối 0,57 0,57 1.9 Đất nông nghiệp khác Đất phi nông nghiệp 2 không phải là đất ở chuyển sang đất ở (Tiếp theo) Đơn vị tính: ha Phườn Phường Phường STT Chỉ tiêu sử dụng đất g Phân theo đ Xã Hòa Xã Long Xã Tân ơn v Phước Phướ c ị hành chính Phước Long Phước Hưng Hưng Trung Nguyên (a) (b) (6) (7) (8) (9) (10) (11) Đất nông nghiệp chuyển 1 13,68 30,52 42,52 47,87 48,07 10,53 sang đất phi nông nghiệp
- 1.1 Đất trồng lúa 9,98 14,45 26,32 8,34 Đất trồng cây hàng năm 1.2 14,47 16,46 1,45 1,50 0,40 khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm 3,70 13,35 1,06 31,97 20,25 1,79 1.4 Đất rừng phòng hộ 1.5 Đất rừng đặc dụng 1.6 Đất rừng sản xuất 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản 2,70 25,00 1.8 Đất làm muối 1.9 Đất nông nghiệp khác Đất phi nông nghiệp 2 không phải là đất ở chuyển sang đất ở (Danh mục các công trình, dự án, nhu cầu sử dụng đất trong năm 2019 tại Phụ lục 01, 02 kèm theo Quyết định này và vị trí các dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019, tỷ lệ 1/10.000 do Ủy ban nhân dân thành phố Bà Rịa xác lập). Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Bà Rịa có trách nhiệm: 1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; 2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; 3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển khai thực hiện; 4. Đối với các dự án, công trình có trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016, 2017, 2018 và năm 2019 thành phố Bà Rịa, đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu phê duyệt nhưng chưa phù hợp với Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu đã được Chính phủ phê duyệt tại Nghị quyết số 117/NQCP ngày 06 tháng 9 năm 2018, thì Ủy ban nhân dân thành phố Bà Rịa phải rà soát và chịu trách nhiệm điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 (giai đoạn 20162020) của thành phố cho phù hợp; 5. Đăng ký các dự án, công trình thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019 phải đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu chịu trách nhiệm đăng Quyết định này lên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân thành phố Bà Rịa; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Bà Rịa; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH Như Điều 3; Lưu: VPTPH. PHÓ CHỦ TỊCH Lê Tuấn Quốc PHỤ LỤC I DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 THÀNH PHỐ BÀ RỊA, TỈNH BÀ RỊAVŨNG TÀU (Kèm theo Quyết định số 543/QĐUBND ngày 12/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà RịaVũng Tàu) Loại đất thu hồi/chuyển mục đích (ha)Loại đất thu hồi/chuyển mục đích (ha)Loại đất thu Diện tích (ha)Diện tích (ha)Diện hồi/chuyển mục Nguồn Nguồn Diện tích (ha) tích (ha)Loại đất thu hồi/chuyển Ghi chú đích (ha)Loại gốc đất vốn mục đích (ha) đất thu hồi/chuyển mục đích (ha)Loại đất thu hồi/chuyển mục Mục đích (ha)Căn cứ Tên pháp lý Chủ đầu tư đích công Địa STT / Đơn vị SDĐ trình dự điểm Trong đăng ký năm án đóTro 2019 ng đóTro ng Trong đó đóĐất Thực Thực phi Thực hiện hiện Đất nông Tổng hiện thu CMĐ nông nghiệ dự án năm hồi năm nghiệp p 2019 năm 2019 2019 Đất rừn Đất Đất Đất g rừng lúa lúa phò đặc 01 vụ02 vụ ng dụng hộ (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) TỔNG CỘNG: 97 DỰ ÁN TỔN G
- CỘN G: 97 DỰ ÁNT ỔNG CỘN G: 97 DỰ ÁNT ỔNG CỘN G: 97 DỰ ÁN Đất quốc I 3,00 3,00 3,00 3,00 phòng (01) Quyết định số 2187/QĐUBND Ban ngày 20/10/2014 CHQS Phường Đất Ngân Chuyể Bộ CHQS của UBND tỉnh Xin giao 1 thành Long quốc 3,00 3,00 3,00 3,00 sách n tiếp tỉnh v/v đầu tư xây đất phố Bà Hương phòng tỉnh 2019 dựng Ban CHQS Rịa thành phố Bà Rịa Đất an ninh (04)Đ ất an II Đất an ninh (04) ninh 1,65 0,15 1,40 1,30 0,25 (04)Đ ất an ninh (04)1, 65 Quyết định số 3666/QĐUBND Trụ sở ngày 10/8/2017 làm việc Phường Ngân Chuyể Cảnh sát Đất an của UBND tỉnh Xm giao 1 Cảnh sát Long 1,30 1,30 1,30 1,30 sách n tiếp PCCC tỉnh ninh v/v phê duyệt đất PCCC Toàn tỉnh 2019 phương án bồi tỉnh thường hỗ trợ TĐC Công văn số 4554/UBNDVP ngày 30/5/2017 Doanh của UBND tỉnh trại Cục Cục bảo Phường v/v giao đất để Ngân Chuyể Đất an Xin giao 2 bảo vệ vệ an ninh Phước 0,20 0,20 0,20 thực hiện dự án; sách n tiếp ninh đất an ninh quân đội Trung Văn bản số tỉnh 2019 quân đội 4488/BVANP6 ngày 06/12/2017 của Cục bảo vệ an ninh quân đội Trụ sở Quyết định số UBND TP. Đất NN Ngân công an Phường 68/QĐUBND Chuyể Bà Rịa Đất an quản lý sách 3 Phường Phước 0,10 0,10 0,10 0,10 ngày 09/01/2018 n tiếp (Ban ninh và đất thành Phước Nguyên của UBND TP 2019 QLDA 2) dân phố Nguyên Bà Rịa Nghị quyết số 20/NQHĐND Trụ sở UBND TP. ngày 16/10/2017 Ngân công an Phường Chuyể Bà Rịa Đất an của HĐND Đất NN sách 4 Phường Phước 0,05 0,05 0,05 0,05 n tiếp (Ban ninh thành phố Bà quản lý thành Phước Hưng 2019 QLDA 2) Rịa v/v quyết phố Hưng định chủ trương đầu tư dự án Đất cụm III công 20,00 20,00 20,00 20,00 3,00 nghiệp (01)
- Quyết định số 3247/QĐUBND ngày 16/11/2016 Cụm của tỉnh v/v phê công Trung tâm Đất duyệt quy hoạch nghiệp, Phường Doanh Chuyể Phát triển cụm phát triển CCN Đất NN, 1 TTCN Long 20,00 20,00 20,00 20,00 3,00 nghiệ n tiếp Quỹ đất công tỉnh gđ 2016 hộ dân Long Hương p 2019 Tỉnh nghiệp 2020; Văn bản Hương số 4564/UBND 2 VP ngày 30/5/2017 của UBND Tỉnh Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệ p (01)Đ ất sản xuất kinh doanh Đất sản xuất kinh doanh phi nông IV phi 4,50 4,50 4,50 0,10 nghiệp (01) nông nghiệ p (01)Đ ất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệ p (01)4, 50 Công văn số 2650/UBNDVP Nhà máy ngày 03/4/2017 Đất gạch của UBND Công ty Phường sản Doanh Chuyể không Tỉnh; Văn bản Đất 1 TNHH Nhà Long xuất 4,50 4,50 4,50 4,50 0,10 nghiệ n tiếp nung số 149/BC NNQL Việt Hương kinh p 2019 Nhà UBND ngày doanh Việt 29/5/2017 của UBND thành phố Đất Cơ sở văn hóa (01)Đ ất Cơ sở văn V Đất Cơ sở văn hóa (01) 0,40 0,40 0,40 hóa (01)Đ ất Cơ sở văn hóa (01)0, 40 Trung tâm văn Quyết định số hóa học UBND TP. Ngân 68/QĐUBND Chuyể tập Bà Rịa Xã Tân Đất văn Xin giao sách 1 0,40 0,40 0,40 0,40 ngày 09/01/2018 n tiếp cộng (Ban Hưng hóa đất thành của UBND TP 2019 đồng QLDA 2) phố Bà Rịa Tân Hưng VI Đất cơ sở giáo dục (03) Đất 4,98 1,38 4,58 0,98 1,58 0,40 cơ sở giáo d ụ c
- (03)Đ ất cơ sở giáo d ụ c (03)Đ ất cơ sở giáo d ụ c (03)4, 98 Quyết định số Trường UBND TP. 366/QĐUBND Mầm Xã Đất Ngân Chuyể Bà Rịa ngày 21/02/2017 Xin giao 1 non Long giáo 1,20 1,20 1,20 sách n tiếp (Ban của UBND tỉnh đất Long Phước dục tỉnh 2019 QLDA 1) v/v phê duyệt Phước 2 dự án đầu tư QĐ 2999/QĐ Trường UBND TP. UBND ngày P Đất Ngân Chuyể THCS Bà Rịa 31/10/2016 của Xin giao 2 Phước giáo 2,40 2,40 2,40 1,58 sách n tiếp Phước (Ban UB tỉnh phê đất Hung dục tỉnh 2019 Hưng QLDA 1) duyệt dự án đầu tư Trường Quyết định số Tiểu UBND TP. 3600/QĐUBND Đất NN học bản Phương Đất Ngân Chuyể Bà Rịa ngày 19/12/2016 quản lý 3 trú Phước giáo 1,38 1,38 1,38 0,98 0,98 0,40 sách n tiếp (Ban của UBND tỉnh và đất phường Trung dục tỉnh 2019 QLDA 1) v/v phê duyệt dân Phước dự án đầu tư Trung Đất cơ sở thể d ụ c thể thao (02)Đ ất cơ sở thể d ụ c VII Đất cơ sở thể dục thể thao (02) 2,75 2,75 0,87 0,87 1,88 thể thao (02)Đ ất cơ sở thể d ụ c thể thao (02)2, 75 Quyết định số Sân UBND TP Đất NN Ngân Phường 68/QĐUBND Chuyể bóng đá Bà Rịa Đất thể quản lý sách 1 Kim 1,75 1,75 1,75 0,48 0,48 1,27 ngày 09/01/2018 n tiếp Kim (Ban thao và đất thành Dinh của UBND TP 2019 Dinh QLDA 2) dân phố Bà Rịa Quyết định số Sân UBND TP. Đất NN Ngân Phường 68/QĐUBND Chuyể bóng đá Bà Rịa Đất thể quản lý sách 2 Long 1,00 1,00 1,00 0,39 0,39 0,61 ngày 09/01/2018 n tiếp Long (Ban thao và đất thành Hương của UBNDTP 2019 Hương QLDA 2) dân phố Bà Rịa Đất giao thông (21)Đ ất giao VIII Đất giao thông (21) thông 59,65 50,80 42,24 12,75 5,47 17,64 (21)Đ ất giao thông (21)70 ,77
- Dự án bổ sung những hạng Văn bản số mục còn 1215/UBNDVP lại và ngày 25/02/2015 đường Đất của UBND tỉnh Ngân Chuyể Xã Hòa Xin giao 1 vào công Sở Y tế giao 11,15 0,04 0,04 0,04 v/v chủ trương sách n tiếp Long đất trình thông BS hạng mục tỉnh 2019 Trung đường vào tâm TTPC phòng HIV/AIDS chống HIV/AI DS Đường vào khu NTTS Công văn số (đoạn 1275/UBNDVP qua dự Đất ngày 04/5/2017 Công ty Phường giao Doanh Chuyể án khu của UBND tỉnh Đất NN, 2 TNHH XD Long 0,67 0,67 0,67 0,67 0,30 nghiệ n tiếp đô thị BRVT v/v chấp hộ dân Đông Nam Hương p 2019 Nam thông thuận chủ QL51, trương đầu tư phường dự án Long Hương Phường Quyết định số Ban QLDA Phước Chỉnh 3151/QĐUBND chuyên Trung trang Đất ngày 30/01/2017 Ngân ngành dân TP. BR Đất NN Đăng 3 kiến giao 0,23 0,23 0,23 0,23 của UBND tỉnh sách dụng và và quản lý ký mới trúc cầu thông BRVT v/v phê tỉnh Công phường Cỏ Mây duyệt dự án đầu nghiệp tỉnh 12 tư TP.VT Bến xe Thông báo số Công ty khách Phường Xây 207/TBUBND Đất NN Doanh TNHH Đăng 4 tại thành Long dựng 3,00 3,00 3,00 3,00 1,50 ngày 07/5/2018 quản lý nghiệ Thành ký mới phố Bà Hương bến xe của UBND tỉnh và hộ dân p Công Rịa BRVT Đường Nguyễn Công văn số Công ty CP Doanh Văn Cừ Phường Đất 2105/UBNDVP Hộ gia ĐT Danh nghiệ Đăng 5 nối dài Long giao 1,00 1,00 1,00 1,00 0,20 ngày 28/11/2013 đình cá Khôi p (46 ký mới (CMT8 Toàn thông của UBND TP. nhân Holdings tỷ) Trường Bà Rịa Chinh) Nguyễn Phường QĐ 1302/QĐ Tất UBND TP, Phước Đường UBND ngày Ngân Chuyể Thành Bà Rịa Xin giao 6 Hưng, giao 8,58 8,58 8,58 5,50 23/4/2013 về sách n tiếp nối dài (Ban đất xã Tân thông việc phê duyệt tỉnh 2019 (giao QLDA 1) Hưng dự án đầu tư đất) Xã Hòa Long, Quyết định số Nâng xã Long UBND TP. 3019/QĐUBND cấp, mở Phước Đất Ngân Chuyể Bà Rịa ngày 31/10/2016 Đất của 7 rộng và xã giao 16,00 16,00 16,00 6,00 3,00 10,00 sách n tiếp (Ban của UBND tỉnh dân Tỉnh lộ Đá thông tỉnh 2019 QLDA 1) v/v phê duyệt 52 Bạc dự án đầu tư Châu Đức Tờ trình số Mở 112/TTrUBND rộng UBND TP. Đất NN Phường Đất ngày 30/5/2017 Ngân Chuyể đường Bà Rịa quản lý 8 Phước giao 0,84 0,84 0,84 0,84 của UBND tỉnh sách n tiếp Cách (Ban và đất Hiệp thông v/v phê duyệt tình 2019 Mạng QLDA 1) dân nguồn vốn đầu Tháng 8 tư Đường Quyết định số Xã Hòa phía UBND TP. 3026/QĐUBND Long, Đất Ngân Chuyể Bắc Bà Rịa ngày 31/10/2016 Đất của 9 phường giao 3,03 3,03 3,03 1,23 1,80 sách n tiếp Bệnh (Ban của UBND tỉnh dân Long thông tỉnh 2019 viện Bà QLDA 1) v/v phê duyệt Tâm Rịa dự án đầu tư 10 Đầu tư 20km
- đường nội thị Thành phố Bà Rịa Đường Nguyễn Quyết định số An Ninh UBND TP. 3019/QĐUBND Đất NN Phường Đất Ngân Chuyể nối dài Bà Rịa ngày 31/10/2016 quản lý + Kim giao 2,19 2,19 2,19 1,20 0,50 0,99 sách n tiếp (thuộc (Ban của UBND tỉnh và đất Dinh thông tỉnh 2019 dự án QLDA 1) v/v phê duyệt dân 20km dự án đầu tư nội thị) Đường Quyết định số Nguyễn UBND TP. 3019/QĐUBND Đất NN An Ninh Phường Đất Ngân Chuyể Bà Rịa ngày 31/10/2016 quản lý + (thuộc Long giao 2,70 2,70 2,70 1,08 0,70 1,62 sách n tiếp (Ban của UBND tỉnh và đất dự án Hương thông tỉnh 2019 QLDA 1) v/v phê duyệt dân 20km dự án đầu tư nội thị) Đường Nguyễn Quyết định số Cư UBND TP. 3019/QĐUBND Đất NN Phường Đất Ngân Chuyể Trinh Bà Rịa ngày 31/10/2016 quản lý + Long giao 1,17 1,17 1,17 1,11 0,30 0,06 sách n tiếp (thuộc (Ban của UBND tỉnh và đất Hương thông tỉnh 2019 dự án QLDA 1) v/v phê duyệt dân 20km dự án đầu tư nội thị) Đường Võ Quyết định số Ngọc UBND TP 3019/QĐUBND Đất NN Phường Đất Ngân Chuyể Chấn Bà Rịa ngày 31/10/2016 quản lý + Long giao 1,53 1,53 1,53 0,77 0,05 0,76 sách n tiếp (thuộc (Ban của UBND tỉnh và đất Hương thông tỉnh 2019 dự án QLDA 1) v/v phê duyệt dân 20km dự án đầu tư nội thị) Đường Quyết định số QH số 3 UBND TP. 3019/QĐUBND Đất NN Xã Đất Ngân Chuyể (thuộc Bà Rịa ngày 31/10/2016 quản lý + Long giao 0,84 0,84 0,84 0,44 0,40 sách n tiếp dự án (Ban của UBND tỉnh và đất Phước thông tỉnh 2019 20km QLDA 1) v/v phê duyệt dân nội thị) dự án đầu tư Đường Nguyễn Quyết định phê Hữu UBND TP. duyệt dự án đầu Cảnh Đất Ngân Bà Rịa Xã Tân tư số 3019/QĐ Đăng + nối dài giao 3,60 3,60 3,60 3,60 3,60 Đất dân sách (Ban Hưng UBND ngày ký mới (thuộc thông tỉnh QLDA 1) 31/10/2016 của dự án UBND tỉnh 20km nội thị) Đường Quy Quyết định phê hoạch UBND TP. duyệt dự án đầu Đất Đất dân Ngân N2 Bà Rịa Xã Tân tư số 3019/QĐ Đăng + giao 1,05 1,05 1,05 1,05 0,40 và đất sách (thuộc (Ban Hưng UBND ngày ký mới thông NNQL tỉnh dự án QLDA 1) 31/10/2016 của 20km UBND tỉnh nội thị) Đường Quy Quyết định phê hoạch UBND TP. duyệt dự án đầu Đất Đất dân Ngân số 69 Bà Rịa Xã Hòa tư số 3019/QĐ Đăng + giao 1,70 1,70 1,70 1,70 và đất sách (thuộc (Ban Long UBND ngày ký mới thông NNQL tỉnh dự án QLDA 1) 31/10/2016 của 20km UBND tỉnh nội thị) Đường Quy Quyết định phê hoạch UBND TP. duyệt dự án đầu Đất Đất dân Ngân số 73 Bà Rịa Xã Hòa tư số 3019/QĐ Đăng + giao 2,50 2,50 2,50 2,50 và đất sách (thuộc (Ban Long UBND ngày ký mới thông NNQL tỉnh dự án QLDA 1) 31/10/2016 của 20km UBND tỉnh nội thị) + Đường UBND TP. Xã Đất 1,07 1,07 1,07 1,07 Quyết định Đất dân Ngân Đăng
- Quy hoạch 3026/QĐUBND số 32 Bà Rịa ngày 31/10/2016 Long giao và đất sách (thuộc (Ban của UB tỉnh phê ký mới Phước thông NNQL tỉnh dự án QLDA 1) duyệt dự án đầu 20km tư nội thị) Đường Quy Quyết định hoạch UBND TP. 3026/QĐUBND Xã Đất Hộ gia Ngân số 5 Bà Rịa ngày 31/10/2016 Đăng + Long giao 1,70 1,70 1,70 1,70 đình, cá sách (thuộc (Ban của UB tỉnh phê ký mới Phước thông nhân tỉnh dự án QLDA 1) duyệt dự án đầu 20km tư nội thị) Đường Quy Quyết định hoạch UBND TP. 3026/QĐUBND Xã Đất Hộ gia Ngân số 7 Bà Rịa ngày 31/10/2016 Đăng + Long giao 0,50 0,50 0,50 0,50 đình, cá sách (thuộc (Ban của UB tỉnh phê ký mới Phước thông nhân tỉnh dự án QLDA1) duyệt dự án đầu 20km tư nội thị) Đường Quy Quyết định hoạch UBND TP, 3026/QĐUBND Xã Đất Hộ gia Ngân số 12 Bà Rịa ngày 31/10/2016 Đăng + Long giao 1,20 1,20 1,20 1,20 đình, cá sách (thuộc (Ban của UB tỉnh phê ký mới Phước thông nhân tỉnh dự án QLDA 1) duyệt dự án đầu 20km tư nội thị) Đường vào khu phố 3, phường Quyết định số Phước UBND TP. Đất NN Ngân Phường Đất 68/QĐUBND Chuyể Nguyên Bà Rịa quản lý sách 11 Phước giao 0,50 0,50 0,50 0,45 0,10 0,05 ngày 09/01/2018 n tiếp (Nguyễ (Ban và đất Thành Nguyên thông của UBND TP 2019 n Văn QLDA 2) dân phố Bà Rịa Linh nối Điện Biên Phủ) Quyết định số Đường UBND TP. Đất NN Ngân Phường Đất 3611/QĐUBND Chuyể ranh đất Bà Rịa quản lý sách 12 Phước giao 0,30 0,30 0,30 0,30 0,20 ngày 08/8/2017 n tiếp Ngân (Ban và đất Thành Trung thông của UBND TP. 2019 hàng QLDA 2) dân phố Bà Rịa Quyết định số Đường UBND TP. Đất NN Ngân Phường Đất 68/QĐUBND Chuyể Ngô Gia Bà Rịa quản lý sách 13 Phước giao 0,40 0,40 0,40 0,40 0,10 ngày 09/01/2018 n tiếp Tự nối (Ban và đất Thành Trung thông của UBND TT 2019 dài QLDA 2) dân phố Bà Rịa Đường nối đường Bạch Quyết định số Đằng UBND TP. Đất NN Ngân Phường Đất 68/QĐUBND Chuyể tới Bà Rịa quản lý sách 14 Phước giao 0,50 0,50 0,50 0,50 0,50 ngày 09/01/2018 n tiếp đường (Ban và đất Thành Trung thông của UBND TP 2019 giáp QLDA 2) dân phố Bà Rịa đường ranh đất Ngân hàng Đường Quyết định số UBND TP. Đất NN Tôn Phường Đất 68/QĐUBND Ngân Chuyể Bà Rịa quản lý 15 Đức Phước giao 0,30 0,30 0,30 0,10 0,20 ngày 09/01/2018 sách n tiếp (Ban và đất Thắng Trung thông của UBND TP TP 2019 QLDA 2) dân nối dài Bà Rịa Đường Chu Văn Quyết định số UBND TP. Đất NN An nối Phường Đất 68/QĐUBND Ngân Bà Rịa quản lý Đăng 16 dài, Long giao 0,16 0,16 0,16 0,10 0,06 ngày 09/01/2018 sách (Ban và đất ký mới phường Tâm thông của UBND TP TP QLDA 2) dân Long Bà Rịa Tâm
- Đường Trần Quyết định số UBND TP. Đất NN Quang Phường Đất 68/QĐUBND Ngân Bà Rịa quản lý Đăng 17 Diệu, Long giao 2,00 2,00 2,00 1,55 0,45 ngày 09/01/2018 sách (Ban và đất ký mới phường Toàn thông của UBND TP TP QLDA 2) dân Long Bà Rịa Toàn Quyết định số Đường UBND TP. Phường Đất 68/QĐUBND Ngân Thái Bà Rịa Đất NN Đăng 18 Phước giao 0,10 0,10 0,10 0,05 0,05 ngày 09/01/2018 sách Văn (Ban quản lý ký mới Nguyên thông của UBND TP TP Lung QLDA 2) Bà Rịa Đường Nguyễn Văn Trỗi Quyết định số (đoạn từ UBND TP. Phường Đất 68/QĐUBND Ngân Nguyễn Bà Rịa Đất NN Đăng 19 Phước giao 0,10 0,10 0,10 0,05 0,05 ngày 09/01/2018 sách Tất (Ban quản lý ký mới Nguyên thông của UBND TP TP Thành QLDA2) Bà Rịa đến Trần Huy Liệu) Đường Phạm Văn Huy Quyết định số UBND TP. (đoạn từ Phường Đất 68/QĐUBND Ngân Bà Rịa Đất NN Đăng 20 Điện Long giao 0,10 0,10 0,10 0,05 0,05 ngày 09/01/2018 sách (Ban quản lý ký mới Biên Toàn thông của UBND TP TP QLDA 2) Phủ đến Bà Rịa Lý Thái Tổ) Đường Nguyễn Mạnh Hùng Quyết định số (đoạn từ UBND TP. Phường Đất 68/QĐUBND Ngân Nguyễn Bà Rịa Đất NN Đăng 21 Long giao 0,05 0,05 0,05 0,02 0,03 ngày 09/01/2018 sách Văn Cừ (Ban quản lý ký mới Toàn thông của UBND TP TP vào QLDA 2) Bà Rịa Trường THCS Long Toàn) Đất thủy lợi (05)Đ ất thủy IX Đất thủy lợi (05) lợi 28,94 28,51 22,09 21,32 0,34 6,85 (05)Đ ất thủy lợi (05)28 ,94 Cải tạo, Văn bản số nâng 326/TTTLKH cấp hệ ngày 06/9/2017 thống Trung tâm Xã của Trung tâm Ngân Chuyể Đất Xin giao 1 kênh QLKTCT Long 0,43 0,43 0,43 QL, KT công sách n tiếp thủy lợi đất tiêu Bà Thủy lợi Phước trình thủy Lợi tỉnh 2019 Đáp (Đã hoàn thành (năm công tác GPMB 2012) của dự án) 2 Cải tạo, Trung tâm Xã Đất 3,19 3,19 3,19 3,19 3,19 Quyết định số Đất của Ngân Chuyể nâng QLKTCT Long thủy lợi 2939/QĐUBND dân (đang sách n tiếp cấp Thủy lợi Phước ngày 31/12/2014 kiểm tỉnh 2019 tuyến của UBND tỉnh; đếm) mương Thông báo ngày cầu 25/4/2017 của Vong UBND thành Bà Đáp phố v/v thu hồi (đoạn từ đất; Văn bản số Đấp Bà 326/TTTLKH Đáp đến ngày 06/9/2017
- của Trung tâm Đá Me QL, KT công Heo) trình thủy lợi Quyết định số 3600/QĐUBND ngày 19/12/2016 Xây của UBND tỉnh dựng v/v phê duyệt Ban QLDA tuyến dự án đầu tư; Đất nhà Ngân Chuyể chuyên Xã Tân Đất 3 N4 0,34 0,34 0,34 0,34 0,34 Quyết định số nước sách n tiếp ngành Hưng thủy lợi đập 1537/QĐ quản lý tỉnh 2019 NN&PTNT Sông UBND ngày Dinh 1 09/6/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt báo cáo KTK.T Kiên cố hóa hệ thống kênh mương 4 xã Long Phước, thành phố Bà Rịa Kiên cố Đất hóa kênh thủy lợi Quyết định số Ban QLDA Đất nhà Bàu Xã (kiên 3006/QĐUBND Ngân Chuyể chuyên nước + Súng Long cố hóa 4,88 4,88 4,88 4,88 4,88 ngày 26/10/2018 sách n tiếp ngành quản lý; đến Phước kênh của UBND tỉnh tỉnh 2019 NN&PTNT Đất dân Đập cây mương BRVT Trâm ) Kiên cố Đất hóa thủy lợi Quyết định số Ban QLDA Đất nhà tuyến Xã (kiên 3006/QĐUBND Ngân Chuyể chuyên nước + mương Long cố hóa 0,81 0,81 0,81 0,81 0,81 ngày 26/10/2018 sách n tiếp ngành quản lý; cây Đa Phước kênh của UBND tỉnh tỉnh 2019 NN&PTNT Đất dân Tập mương BRVT đoàn 8 ) Đất Kiên cố thủy lợi Quyết định số hóa Ban QLDA Đất nhà Xã (kiên 3006/QĐUBND Ngân Chuyể tuyến chuyên nước + Long cố hóa 0,78 0,78 0,78 0,78 0,78 ngày 26/10/2018 sách n tiếp mương ngành quản lý; Phước kênh của UBND tỉnh tỉnh 2019 ông NN&PTNT Đất dân mương BRVT Hoành ) Kiên cố hóa Đất tuyên thủy lợi Quyết định số kênh Ban QLDA Đất nhà Xã (kiên 3006/QĐUBND Ngân Chuyể N217 chuyên nước + Long cố hóa 2,25 2,25 2,25 2,25 2,25 ngày 26/10/2018 sách n tiếp đến ngành quản lý; Phước kênh của UBND tỉnh tỉnh 2019 đường NN&PTNT đất dân mương BRVT nội ) đồng số 14 Đất Kiên cố thủy lợi Quyết định số Ban QLDA Đất nhà hóa Xã (kiên 3006/QĐUBND Ngân Chuyể chuyên nước + tuyến Long cố hóa 1,94 1,94 1,94 1,94 1,94 ngày 26/10/2018 sách n tiếp ngành quản lý; kênh Phước kênh của UBND tỉnh tỉnh 2019 NN&PTNT Đất dân N215 mương BRVT ) Kiên cố Đất hóa thủy lợi Quyết định số tuyến Ban QLDA Đất nhà Xã (kiên 3006/QĐUBND Ngân Chuyể kênh chuyên nước + Long cố hóa 7,47 7,47 7,47 7,47 7,47 ngày 26/10/2018 sách n tiếp N27 ngành quản lý; Phước kênh của UBND tỉnh tỉnh 2019 đến giáp NN&PTNT Đất dân mương BRVT mương ) N29 5 Dự án Chi cục Long Nạo 6,85 6,85 6,85 6,85 Quyết định số Lòng Ngân Đăng nạo vét, thủy lợi Hương, vét, 3129/QĐUBND sông Dinh sách ký mới khơi Phước khơi ngày 31/10/2018 tỉnh thông Hưng thông của UBND tỉnh dòng và Tân dòng BRVT
- chảy sông Dinh (đoạn từ đập chảy sông Hưng sông Dinh 2 Dinh đến cầu Điện Biên Phủ, dài 3270m) Đất năng lượng (3)Đất năng X Đất năng lượng (3) lượng 6,56 6,10 5,56 5,50 1,00 (3)Đất năng lượng (3)7,3 1 Quyết định 2237/QĐEVN SPC ngày Trạm 19/9/2014 của 110kV Tổng công ty Long Tổng công Phường Đất Doanh Chuyể Điện lực miền Xin thuê 1 Điền và ty Điện lực Phước năng 0,81 0,06 0,06 nghiệ n tiếp Nam: Văn bản đất đường miền Nam Trung lượng p 2019 số 5983/UBND dây đầu VP ngày nối 19/8/2015 của UBND tỉnh BRVT Hành lang an toàn Quyết định số Trạm CT ngày phân 07/01/1992 và phối khí Thủ tướng Tổng công phường Đất Doanh Chuyể Bà Rịa Chính phủ phê Xin giao, 3 ty khí Việt Long năng 0,40 0,40 0,40 0,40 nghiệ n tiếp tại duyệt thiết kế thuê đất Nam Hương lượng p 2019 phường tổng thể công Long trình tại Quyết Hương, định số 05/TTg thành ngày 04/01/1994 phố Bà Rịa Đường Phước Quyết định số ống dẫn Trung, 801/QĐDKVN khí Nam Tổng công Đất Doanh Chuyể Long ngày 27/01/2011 Đất của 2 Côn Sơn ty khí Việt năng 6,10 6,10 6,10 5,10 5,10 1,00 nghiệ n tiếp Hương, của Tập đoàn dân 2 + Nam lượng p 2019 Kim Dầu khí Việt Trạm Dinh Nam khí đốt Đất chợ(0 2)Đất XI Đất chợ(02) chợ(0 2,40 1,80 2,40 0,60 1,80 2)Đất chợ(0 2)2,40 Hạ tầng Quyết định số UBND TP. Ngân thương 68/QĐUBND Chuyể Bà Rịa Xã Tân TM Xin giao, sách 1 mại xã 0,60 0,60 0,60 0,60 ngày 09/01/2018 n tiếp (Ban Hưng chợ thuê đất thành Tân của UBND TP 2019 QLDA 2) phố Hưng Bà Rịa Tờ trình số 261/TTrUBND Hạ tầng ngày 14/12/2017 thương UBND TP. Ngân Phường Khu của UBND mại Bà Rịa Đất NN sách Đăng 2 Kim TM 1,80 1,80 1,80 1,80 1,80 thành phố Bà phường (Ban quản lý thành ký mới Dinh chợ Rịa v/v phê Kim QLDA 2) phố chuẩn kế hoạch Dinh đầu tư công năm 2018
- Đất di tích lịch sử, văn hóa (01)Đ ất di tích lịch sử, XII Đất di tích lịch sử, văn hóa (01) 5,40 5,40 văn hóa (01)Đ ất di tích lịch sử, văn hóa (01)5, 40 Trùng tu Quyết định số tôn tạo UBND TP. 3600/QĐUBND và nâng Xã Đất di Ngân Chuyể Bà Rịa ngày 19/12/2016 xin giao 1 cấp địa Long tích lịch 5,40 5,40 5,40 sách n tiếp (Ban của UBND tỉnh đất đạo Phước sử tỉnh 2019 QLDA 1) v/v giao chỉ tiêu Long KTXH Phước Đất bãi thải, xử lý chất thải(1 )Đất bãi thải, XIII Đất bãi thải, xử lý chất thải(1) xử lý 3,31 1,31 2,00 chất thải(1 )Đất bãi thải, xử lý chất thải(1 )3,31 Xử lý Phường Quyết định phê môi UBND TP. Long duyệt dự án đầu trường Xử lý Ngân Chuyể Bà Rịa Toàn, tư số 2943/QĐ Xin giao 1 rạch nước 3,31 3,31 1,31 2,00 sách n tiếp (Ban phường UBND ngày đất Thủ thải tỉnh 2019 QLDA 1) Phước 31/12/2014 của Lựu Bà Nguyên UBND tỉnh Rịa XIV Đất trụ sở cơ quan, công trình sự Đất 10,01 2,74 7,98 2,03 nghiệp (10) trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệ p (10)Đ ất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệ p (10)Đ ất trụ sở cơ quan,
- công trình sự nghiệ p (10)10 ,01 Quyết định số Đất trụ Trụ sở 454/QĐUBND sở cơ Báo Bà Phường ngày 27/10/2016 Ngân Chuyể Báo Bà Rịa quan, Xin giao 1 Rịa Long 0,61 0,61 0,57 0,04 của UBND tỉnh sách n tiếp Vũng Tàu công đất Vũng Toàn v/v phê duyệt tỉnh 2019 trình sự Tàu chủ trương đầu nghiệp tư Trụ sở Quyết định số làm việc Đất trụ 1495/QĐTCT Cục sở cơ Đất NN Cục Thuế Phường ngày 27 tháng 8 Ngân Chuyể Thuế quan, quản lý 2 tỉnh Bà Rịa Phước 0,74 0,74 0,08 0,66 năm 2013 của sách n tiếp tỉnh Bà công và đất Vũng Tàu Trung Tổng cục Thuế tỉnh 2019 Rịa trình sự dân v/v phê duyệt Vũng nghiệp dự án đầu tư Tàu Khu làm việc các cơ quan hành Ban QLDA Đất trụ Quyết định số chính sự chuyên sở cơ 2349/QĐUBND Phường Ngân Chuyể nghiệp ngành dân quan, ngày 17/10/2013 Xin giao 3 Long 5,00 5,00 4,88 0,12 sách n tiếp thuộc dụng và công của UBND tỉnh đất Toàn tỉnh 2019 các Sở, Công trình sự v/v phê duyệt Ban nghiệp tỉnh nghiệp dự án đầu tư ngành của Tỉnh Trụ sở Trung tâm Quyết định số kiểm Ban QLDA Đất trụ 2879/QĐUBND định chuyên sở cơ Phường ngày 21/10/2016 Ngân Chuyể chất ngành dân quan, Đất của 4 Long 0,43 0,43 0,43 0,39 0,04 của UBND tỉnh sách n tiếp lượng dụng và công dân Tâm v/v phê duyệt tỉnh 2019 công Công trình sự chủ trương đầu trình nghiệp tỉnh nghiệp tư giao thông tỉnh Quyết định số Trụ sở Ban QLDA Đất trụ 2868/QĐUBND làm việc chuyên sở Cơ Phường ngày 19/10/2016 Ngân Chuyể Chi cục ngành dân quan, Đất của 5 Phước 0,13 0,13 0,13 0,10 0,03 của UBND tỉnh sách n tiếp bảo vệ dụng và công dân Trung v/v phê duyệt tỉnh 2019 môi Công trình sự chủ trương đầu trường nghiệp tỉnh nghiệp tư Trụ sở Quyết định số Ban QLDA Đất trụ làm việc 1853/QĐUBND chuyên sở cơ Chi cục Phường ngày 04/7/2017 Ngân Chuyể ngành dân quan, Đất của 6 An toàn Long 0,25 0,25 0,25 0,23 0,02 của UBND tỉnh sách n tiếp dụng và công dân vệ sinh Tâm v/v phê duyệt tỉnh 2019 Công trình sự thực chủ trương đầu nghiệp tỉnh nghiệp thẩm tư Quyết định số 655/QĐ TANDTC Trụ sở KHTC ngày làm việc Phường Ngân Chuyể Đất trụ 21/9/2016 v/v Đất Nhà 7 Tòa án Tòa án tỉnh Long 1,73 1,73 1,73 1,73 sách n tiếp sở phê duyệt chủ nước nhân dân Toàn tỉnh 2019 trương đầu tư; tỉnh Văn bản số 255/TAVP ngày 30/5/2017 QĐ phê duyệt UBND TP. Phường dự án số Ngân Chuyể Kho Bà Rịa kho lưu Xin giao 8 Phước 0,18 0,18 0,18 3009/QĐUB sách n tiếp Lưu trữ (Ban trữ đất Hiệp ngày 31/10/2016 tỉnh 2019 QLDA 1) của UBND tỉnh 9 Trung Ban QLDA Phường Đất trụ 0,20 0,20 0,20 0,20 Công văn số Đất NN Ngân Đăng tâm chuyên Long sở cơ 1836/SXD quản Lý sách ký mới
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn