intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 545/2019/QĐ-UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:35

42
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 545/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 545/2019/QĐ-UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BÀ RỊA ­ VŨNG  Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  TÀU ­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­ Số: 545/QĐ­UBND Bà Rịa ­ Vũng Tàu, ngày 12 tháng 3 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN ĐẤT ĐỎ, TỈNH BÀ  RỊA ­ VŨNG TÀU ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA ­ VŨNG TÀU Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ­CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết  thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT­BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài  nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ tại Tờ trình số 07/TTr­UBND ngày 24 tháng 01  năm 2019 và Văn bản số 1021/UBND­TNMT ngày 15 tháng 02 năm 2019, của Sở Tài nguyên và  Môi trường tại Tờ trình số 1060/TTr­STNMT ngày 22 tháng 02 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Đất Đỏ với các chỉ tiêu chủ yếu như  sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: Đơn vị tính: ha Chỉ  tiêu  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  TT  Tổng  Xã Lộc  TT Đất  STT sử  Diện t ích phân theo đ ơn vị hành chính diện tích Láng  An Long  Long  Phước  P.Long  Đỏ Phước  dụng  Dài Mỹ Tân Hội Thọ Hải đ ất (3)=(4)+(5 (1) (2) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) ) + …   TỔN 18.885,56 3.224,8 1.756,8 1.297,3 2.941,0 2.266,8 3.650,6 2.182,0 1.566,0 G  5 0 0 1 2 7 6 5
  2. DTTN Đất  nông  2.873,6 1.346,6 1.124,4 2.469,9 1.950,3 2.969,5 1.731,1 1.156,1 1 15.621,92 nghiệ 4 5 8 2 9 9 3 3 p Đất  1.222,2 1.005,5 1.176,0 1.1 trồng  5.193,79 36,06 126,71 804,19 696,91 126,03 9 9 1 lúa Trong  đó:  Đất  1.213,8 1.139,8   chuyên   4.699,40   106,90 810,01 762,02 540,66 126,13 4 4 trồng  lúa  nước Đất  trồng  cây  1.2 2.658,69 799,51 4,16 70,26 349,80 232,58 869,09 282,90 50,40 hàng  năm  khác Đất  trồng  1.097,6 1.3 5.674,37 804,47 416,28 675,08 720,13 909,02 747,54 304,22 cây lâu  4 năm Đất  rừng  1.4 1.287,95   360,37 196,75   138,46     592,37 phòng  hộ Đất  rừng  1.5                   đặc  dụng Đất  rừng  1.6                   sản  xuất Đất  nuôi  1.7 trồng  782,57 43,83 523,30 54,48 16,89 41,70 15,48 3,78 83,11 thủy  sản 1.8 Đất                    làm 
  3. muối Đất  nông  1.9 24,55 3,54 6,48 1,20   13,33       nghiệp  khác Đất  phi  2 nông  3.256,51 344,09 410,15 172,82 471,09 316,43 681,08 450,94 409,92 nghiệ p Đất  2.1 quốc  30,92   0,22     3,20 12,68   14,82 phòng Đất an  2.2 4,79             3,40 1,39 ninh Đất  khu  2.3 496,22           496,22     công  nghiệp Đất  khu  2.4                   chế  xuất Đất  cụm  2.5                   công  nghiệp Đất  thươn 2.6 g mại,  162,20 0,09 18,66 0,17   1,32 0,33 0,68 140,95 dịch  vụ Đất cơ  sở sản  xuất  2.7 107,66   54,06   15,53 33,21 3,16   1,70 phi  nông  nghiệp 2.8 Đất sử  82,05       30,77     51,28   dụng  cho  hoạt  động  khoán
  4. g sản Đất  phát  2.9 triển  1.526,92 209,40 167,45 127,59 377,20 203,41 136,80 195,21 109,86 hạ  tầng Đất có  di tích  2.10 lịch sử  6,22 0,10       0,14 0,02 0,94 5,02 ­ văn  hóa Đất có  danh  2.11 lam                    thắng  cảnh Đất  bãi  thải,  2.12 56,98 56,79           0,07 0,12 xử lý  chất  thải Đất ở  tại  2.13 229,83 40,74 54,59 23,13 35,17 47,45 28,75     nông  thôn Đất ở  2.14 tại đô  251,84             158,26 93,58 thị Đất  xây  dựng  2.15 12,13 0,33 0,33 0,74 0,39 0,18 0,97 9,03 0,16 trụ sở  cơ  quan Đất  XD trụ  sở của  2.16 tổ  4,57   1,96     0,21   1,98 0,42 chức  sự  nghiệp 2.17Đất cơ                    sở  ngoại 
  5. giao Đất cơ  2.18 sở tôn  27,24 3,90   0,24 1,65 1,37 1,40 6,50 12,18 giáo Đất  nghĩa  trang,  NĐ,  2.19 45,79 0,67 0,30 10,63 1,37 23,88   7,33 1,61 nhà  tang  lễ,  NHT Đất  sản  xuất  vật  2.20 28,37 10,10 10,00 8,27           liệu  XD,  làm đồ  gốm Đất  sinh  2.21 hoạt  8,36 1,74 0,97 1,40 0,99 0,92 0,74 0,94 0,65 cộng  đồng Đất  khu  vui  2.22 chơi  3,59       0,10 0,15   2,70 0,64 giải trí  công  cộng Đất cơ  sở tín  2.23 10,45 0,11 0,04 0,65   0,99   5,63 3,02 ngưỡn g Đất  sông,  ngòi,  2.24 92,77 12,81 65,05   7,92     6,99   kênh,  rạch,  suối 2.25Đất có  43,83 7,31 36,52             mặt  nước 
  6. chuyên  dùng Đất  phi  2.26 nông  23,81               23,81 nghiệp  khác Đất  chưa  3 7,12 7,12               sử  dụng Đất  khu  4 công                    nghệ  cao Đất  khu  5                   kinh  tế Đất  2.182,0 1.566,0 6 3.748,12             đô thị 6 5 2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: Đơn vị tính: ha Tổng  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  TT  TT  STT Chỉ tiêu sử dụng đất DiL Láng  n tích phân theo đ ệộc   Long Long  ơn v Phướ ị hành chính P.Long  Đất Phướ diện tích Dài An Mỹ Tân c Hội Thọ Đỏ c Hải (3) = (4) +  (1) (2) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (5) + … 1 Đất nông nghiệp 160,4840,1443,66 9,66 22,61 7,88 9,74 9,24 17,55 1.1 Đất trồng lúa 22,38 3,88   1,30 7,51 5,00 3,29 1,18 0,22 Trong đó: Đất chuyên    6,92 1,92   1,27 0,94 0,31 1,80 0,46 0,22 trồng lúa nước Đất trồng cây hàng  1.2 44,6821,65 2,47 0,78 5,55 1,38 3,60 6,19 3,07 năm khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm 57,6114,60 9,23 7,49 9,53 1,24 2,85 1,87 10,81 1.4 Đất rừng phòng hộ 6,90   6,50     0,26     0,14 1.5 Đất rừng đặc dụng                  
  7. 1.6 Đất rừng sản xuất                   Đất nuôi trồng thủy  1.7 28,91 0,0125,46 0,09 0,02 0,01 0,01   3,31 sản 1.8 Đất làm muối                   1.9 Đất nông nghiệp khác                   2 Đất phi nông nghiệp 72,53 1,5866,25 0,44 0,25 0,07 0,09 0,68 3,17 2.1 Đất quốc phòng                   2.2 Đất an ninh                   2.3 Đất khu công nghiệp                   2.4 Đất khu chế xuất                   2.5 Đất cụm công nghiệp                   Đất thương mại, dịch  2.6 1,08               1,08 vụ Đất cơ sở sản xuất  2.7                   phi nông nghiệp Đất sử dụng cho hoạt  2.8                   động KS 2.9 Đất hạ tầng 1,59 0,85 0,18 0,14 0,21 0,07 0,08 0,06   Đất có di tích lịch sử ­  2.10                   văn hóa Đất có danh lam thắng  2.11                   cảnh Đất bãi thải, xử lý  2.12                   chất thải 2.13 Đất ở tại nông thôn 1,08 0,73   0,30 0,04   0,01     2.14 Đất ở tại đô thị 1,22             0,62 0,60 Đất xây dựng trụ sở  2.15                   cơ quan Đất xây dựng trụ sở  2.16                   của tổ chức SN 2.17 Đất cơ sở ngoại giao                   2.18 Đất cơ sở tôn giáo                   Đất nghĩa trang, NĐ,  2.19 0,11               0,11 NTL, NHT Đất sản xuất VLXD,  2.20                   làm đồ gốm 2.21 Đất sinh hoạt cộng  0,02               0,02
  8. đồng Đất khu vui chơi giải  2.22                   trí công cộng 223 Đất cơ sở tín ngưỡng 0,10               0,10 Đất sông, ngòi, kênh,  2.24 66,07  66,07             rạch, suối Đất có mặt nước  2.25                   chuyên dùng Đất phi nông nghiệp  2.26 1,26               1,26 khác 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: Đơn vị tính: ha Tổng  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  TT  TT  STT Chỉ tiêu sử dụng đất Diện tích phân theo  đ ơn v ị hành chính diện tích Láng  Lộc  Long Long Phướ P.Long  Đất  Phướ Dài An Mỹ Tân c Hội Thọ Đỏ c Hải (3) = (4)  (1) (2) + (5) +  (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) … Đất nông nghiệp  1 chuyển sang đất phi  209,8940,9448,5510,7624,21 11,09 14,7410,94 48,66 nông nghiệp 1.1 Đất trồng lúa 26,36 3,98 2,08 1,50 7,61 6,00 3,49 1,38 0,32 Trong đó: Đất chuyên    6,92 1,92   1,27 0,94 0,31 1,80 0,46 0,22 trồng lúa nước Đất trồng cây hàng  1.2 54,2721,95 3,77 1,28 6,05 1,59 7,25 6,69 5,70 năm khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm 76,7115,0010,68 7,8910,53 3,24 4,00 2,87 22,51 1.4 Đất rừng phòng hộ 23,58   6,50     0,26     16,82 1.5 Đất rừng đặc dụng                   Đất trồng rừng sản  1.6                   xuất Đất nuôi trồng thủy  1.7 28,97 0,0125,52 0,09 0,02 0,01 0,01   3,31 sản 1.8 Đất làm muối                   1.9 Đất nông nghiệp khác                   Chuyển đổi cơ cấu  2 5,69         5,19 0,50     sử dụng đất trong 
  9. nội bộ đất nông  nghiệp Đất trồng lúa chuyển  2.1 sang đất trồng cây lâu  4,00         3,50 0,50     năm Đất trồng lúa sang đất  2.2 1,69         1,69       nuôi trồng thủy sản (Danh mục các công trình, dự án, nhu cầu sử dụng đất trong năm 2019 tại Phụ lục 01, 02 kèm  theo Quyết định này và vị trí các dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện  trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019, tỷ lệ 1/10.000 do Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ  xác lập). Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ có trách nhiệm: 1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; 2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế  hoạch sử dụng đất đã được duyệt; 3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm  trước Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa ­ Vũng Tàu đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất  mà không triển khai thực hiện; 4. Đối với các dự án, công trình có trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016, 2017 và năm 2018 của  huyện Đất Đỏ, đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt nhưng chưa phù hợp với Điều chỉnh quy  hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỉnh Bà Rịa ­ Vũng Tàu đã được Chính phủ phê duyệt tại Nghị  quyết số 117/NQ­CP ngày 06 tháng 9 năm 2018, thì Ủy ban nhân dân huyện phải rà soát và chịu  trách nhiệm điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện cho phù hợp; 5. Đăng ký các dự án, công trình thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019 phải đảm bảo  phù hợp với quy hoạch sử dụng đất. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa ­ Vũng Tàu chịu trách nhiệm đăng Quyết định này lên  trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa ­ Vũng Tàu; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi  trường; Chủ tịch Ủy ban nhân huyện Đất Đỏ; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện  Đất Đỏ; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết  định này./.   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3; ­ Lưu: VP­TH. PHÓ CHỦ TỊCH
  10. Lê Tuấn Quốc   PHỤ LỤC 01 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT,  CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019  HUYỆN ĐẤT ĐỎ, TỈNH BÀ RỊA­VŨNG TÀU (Kèm theo QĐ số 545/QĐ­UBND ngày 12/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa ­ Vũng Tàu) Loại đất  thu  hồi/chuyển   mục  đíchLoại  đất thu  hồi/chuyển   mục  đíchLoại  đất thu  hồi/chuyển   mục  Diện tích (ha)Diện tích (ha)Diện tích  đíchLoại  Diện tích (ha) (ha)Diện tích (ha)Loại đất thu  đất thu  hồi/chuyển mục đích hồi/chuyển   mục  đíchLoại  đất thu  hồi/chuyển  Nguồ Nguồn  Mục  mục  n gốc  vốn đích  đíchLoại  đất sử  đất thu  Chủ đầu  Địa  STT Tên dự án dụng  hồi/chuyển   tư điểm đất  mục  năm  đíchCăn cứ  2019 pháp lý Trong  đóTro ng  đóTro ng  đóTro Trong đó ng  Thực  Thu  CM Đất  đóĐất  Giao/  Tổng  hiện  hồi  Đ  nông  phi  thuê  dự án năm  năm  năm  nghiệ nông  đất 2019 2019 2019 p nghiệ p Đất  Đất  Đất  Đất  Đất  nông  lúa  lúa  rừng  rừng  nghiệ 01  02  sản  phòng  p còn  vụ vụ xuất hộ lại   TỔNG DỰ ÁN: 59 DỰ ÁN TỔN 321,12265,9668,07 53,89 189,8823,63 6,9211,33 7,37 140,01 113,97      G DỰ  ÁN:  59 DỰ  ÁNT ỔNG  DỰ  ÁN:  59 DỰ 
  11. ÁNT ỔNG  DỰ  ÁN:  59 DỰ  ÁN44 5,13 Các  công  trình,  dự án  chuyể n tiếp  từ Kế  hoạch  sử  dụng  đất  năm  2018:  46 dự  ánCác  công  trình,  dự án  chuyể n tiếp  từ Kế  Các công trình, dự án chuyển tiếp từ  hoạch  A Kế hoạch sử dụng đất năm 2018: 46  285,23231,3428,63 53,89 135,3115,93 5,43   7,27 106,68 96,00      sử  dự án dụng  đất  năm  2018:  46 dự  ánCác  công  trình,  dự án  chuyể n tiếp  từ Kế  hoạch  sử  dụng  đất  năm  2018:  46 dự  án396, 91 I Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp  Đất  17,88 17,88     17,66         17,66 0,22      (03 dự án) cơ sở  sản  xuất  phi  nông  nghiệ p (03  dự  án)Đấ t cơ  sở  sản  xuất  phi  nông  nghiệ p (03  dự  án)Đấ t cơ  sở  sản  xuất  phi  nông 
  12. nghiệ p (03  dự  án)49, 23 Hạ  tầng  kỹ  QĐ phê  Khu chế  thuật  duyệt dự án  Đất  biến hải sản  UBND  Khu  2450/QĐ­ Ngân  Xã Lộc  NN +  1 tập trung và  huyện Đất  chế  33,05 1,70 1,70     1,48         1,48 0,22UBND ngày  sách  An Đất  cây xanh  Đỏ biến  25/10/2013  tỉnh dân cách ly hải  của UBND  sản  tỉnh tập  trung Công văn  số  895/UBND­ Hạ  VP ngày  tầng  09/02/2017  kỹ  của UBND  thuật  tỉnh về  Mở rộng  UBND  Khu  chấp thuận  Ngân  khu chế  Xã Lộc  Đất  2 huyện Đất  chế  12,00 12,00 12,00     12,00         12,00  chủ trương  sách  biến hải sản  An dân Đỏ biến  mở rộng  tỉnh tập trung hải  khu chế  sản  biến hải  tập  sản tập  trung trung tại xã  Lộc An,  huyện Đất  Đỏ Mở rộng nhà Cty TNHH  chế  máy chế  TMSX  Xã Lộc  biến  3 4,18 4,18 4,18     4,18         4,18        biến thủy  Hoàng  An thủy  sản C ầm sản Đất  giao  thông  (13  dự  án)Đấ t giao  thông  II Đất giao thông (13 dự án) (13  60,72 60,72 7,03   32,70 1,17 1,36   4,50 25,67 28,02      dự  án)Đấ t giao  thông  (13  dự  án)82, 72 Hạ tầng kỹ  thuật ngoài  hàng rào  QĐ phê  Đất  (đường vào,  duyệt dự án  Xã  nhà  Ngân  cấp điện,  Ban QLDA  Giao  đầu tư số  1 Láng  6,15 6,15 6,15 1,71   2,07 0,35 1,36     0,36 4,08 nước  sách  cấp nước)  huyện thông 3027/QĐ­ Dài và đất  tỉnh khu chôn lấp  UBND ngày  dân chất thải  31/10/2016 rắn hợp vệ  sinh QĐ chủ  Hạ tầng khu  trương đầu  Đất  hậu cần  tư số  Công ty  dịch  nhà  vốn  nghề cá và  Xã Lộc  1657/QĐ­ 2 TNHH  vụ hậu  7,16 7,16 7,16     7,16         7,16   nước  doanh  kết hợp  An UBND ngày  Hưng Phát cần và đất nghiệp tránh trú bão  22/6/2017  dân Hưng Phát của UBND  tỉnh. 3 Nâng cấp  Ban QLDA Xã Lộc  Nâng  38,00 16,15 16,15 4,50   7,10       4,50 2,60 9,05Văn bản  Đất  Ngân  mở rộng  chuyên  An cấp  7438/UBN nhà  sách  cảng cá Lộc  ngành  cảng  D­VP ngày  nước  TW An NN&PTNT cá 02/10/2015  và đất  của UBND  dân
  13. tỉnh về việc  giao nhiệm  vụ lập BC  đề xuất chủ  trương đầu  tư công  trung hạn  2015­ 2020;  phê duyệt ­ QĐ phê  duyệt dự án  đầu tư số  2945/QĐ­ UBND ngày  31/12/2014  của UBND  tỉnh ­ QĐ  Đất  Ban QLDA  Xã  Làm  3600/QĐ­ nhà  Tỉnh lộ 765  UBND ngày  4 chuyên  Long  đường  8,10 8,10 8,10 0,30   5,27 0,30       4,97 2,83 nước  NS tỉnh nối dài 18/12/2018  và đất  ngành GT Tân GT v/v giao chỉ  dân tiêu phát  triển KT­ XH, QP­AN  và dự toán  thu, chi  ngân sách  nhà nước  năm 2019  của tỉnh  BR­VT QĐ phê  duyệt chủ  trương đầu  Đất  Đường Long  Xã  Đường  tư số  Ngân  Ban QLDA  NN +  5 Tân ­ Láng  Long  giao  4,00 4,00 4,00     2,40         2,40 1,60642/QĐ­ sách  ĐTXD Đất  Dài Tân thông UBND ngày  Tỉnh dân 22/3/2017  của UBND  tỉnh QĐ phê  duyệt chủ  trương đầu  tư số  Xã  Đường N8  Ban QLDA  Giao  1686/QĐ­ Đất  NS  6 P.L.Th 0,31 0,31 0,31 0,11   0,31 0,11       0,20   (giai đoạn 2) huyện thông UBND ngày  dân huyện ọ 20/10/2016  của UBND  huyện Đất  Đỏ QĐ phê  duyệt dự án  Đất  đầu tư số  UBND  dân và  Ngân  Đường QH  TT Đất  Giao  1669/QĐ­ 7 huyện Đất  5,20 5,20 5,20     3,75         3,75 1,45 Đất  sách  số 2 Đỏ thông UBND ngày  Đỏ Nhà  tỉnh 23/6/2017  nước của UBND  tỉnh QĐ phê  duyệt dự án  Đất  đầu tư: QĐ  UBND  Làm  nhà  Ngân  Đường quy  TT Đất  733/QĐ­ 8 huyện Đất  đường  5,05 5,05 5,05 0,41   2,91 0,41       2,50 2,14 nước  sách  hoạch số 3 Đỏ UBND ngày  Đỏ GT và đất  tỉnh 31/3/2016  dân của UBND  tỉnh QĐ phê  duyệt Báo  cáo Kinh tế  Đất  Đường  ­ kỹ thuật  UBND  TT  nhà  Ngân  Phước Hải ­  Giao  số 441/QĐ­ 9 huyện Đất  Phước  0,52 0,52 0,52                 0,52 nước  sách  Lộc An (giai  thông UBND ngày  Đỏ Hải và đất  huyện đoạn 2) 31/3/2016  dân của UBND  huyện Đất  Đỏ
  14. QĐ số  2286/QĐ­ UBND ngày  27/10/2014  của UBND  Sửa chữa  tỉnh phê  các vị trí mất  duyệt dự án  an toàn giao  Sở Giao  Làm  đầu tư xây  Đất  Huyện  10 thông tại 08  thông Vận  đường  3,11 2,96 2,96     0,30         0,30 2,66dựng công  nhà  NS tỉnh Đất Đỏ tuyến đường  tải GT trình: Sửa  nước trên địa bàn  chữa, cải  tỉnh tạo các vị  trí mất an  toàn giao  thông tại 08  tuyến trên  địa bàn tỉnh QĐ phê  duyệt dự án  TT  Đất  đầu tư số  Đường Hải  UBND  Phước  dân và  Ngân  Giao  3018/QĐ­ 11 Lâm ­ Bàu  huyện Đất Hải, Xã  3,72 3,72 3,72     0,99         0,99 2,73 Đất  sách  thông UBND ngày  Trứ Đỏ Long  Nhà  tỉnh 31/10/2016  Mỹ nước của UBND  tỉnh QĐ  3168/QĐ­ UBND ngày  27/12/2018  v/v giao chỉ  Đất  Đường quy  tiêu phát  TT  dân và  Ngân  hoạch D12  Giao  triển KT­ 12   Phước  0,63 0,63 0,63     0,44         0,44 0,19 Đất  sách  (Ngô Gia  thông XH và dự  Hải Nhà  huyện Tự) toán thu, chi  nước ngân sách  nhà nước  năm 2019  của huyện  Đất Đỏ QĐ  3168/QĐ­ UBND ngày  27/12/2018  v/v giao chỉ  Đường quy  Đất  tiêu phát  hoạch D3  TT  dân và  Ngân  Ban QLDA  Giao  triển KT­ 13 (đoạn từ chợ  Phước  0,77 0,77 0,77                 0,77 Đất  sách  ĐTXD thông XH và dự  Phước Hải  Hải Nhà  huyện toán thu, chi  đến TL44A) nước ngân sách  nhà nước  năm 2019  của huyện  Đất Đỏ Đất  thủy  lợi  (13  dự  án)Đấ t thủy  lợi  III Đất thủy lợi (13 dự án) (13 153,23104,7719,99 48,46 46,3614,15 3,70   2,14 26,37 58,41      dự  án)Đấ t thủy  lợi  (13  dự  án)19 1,56 Hộ gia  QĐ phê  đình  duyệt dự án  Ngân  cá  Công trình  đầu tư số  sách  Bảo  nhân  bảo vệ bờ  Sở NN và  Xã Lộc  2385/QĐ­ TW và  1 vệ bờ  2,24 2,24 2,24                 2,24 và đất  biển Lộc An  PTNT An UBND ngày  Ngân  biển nhà  1 31/10/2014  sách  nước  của UBND  tỉnh quản  tỉnh lý
  15. QĐ phê  duyệt dự án  neo  đầu tư số  Khu neo đậu  Đất  NS TW  Sở NN và  Xã Lộc  đậu  734/QĐ­ 2 tránh trú bão  64,67 64,67 64,67 2,00   9,00       2,00 7,00 55,67 nhà  và NS  PTNT An tàu  UBND ngày  Lộc An nước tỉnh thuyền 31/3/2016  của UBND  tỉnh BRVT QĐ phê  đất  duyệt dự án  dân  Kiên cố hóa  đầu tư số  Trung tâm  Xã  0,13  Kênh cấp 1  thủy  830/QĐ­ Vốn sự  3 QL KT  Long  0,91 0,13     0,13               ha nhà  hồ Suối  lợi UBND ngày  nghiệp CTTL Tân nước  Môn 22/4/2014  0,78  của UBND  ha tỉnh. Ngày  18/6/2015  UBND tỉnh  ban hành  Xây dựng  văn bản số  kênh tiếp  4222/UBN nước cho  Trung tâm  Xã  D­VP về  Vốn  thủy  Đất  4 các hồ Suối  QL KT  Long  0,03 0,03 0,03 0,03   0,03 0,03          việc đồng ý  sự  lợi dân Môn, Đá  CTTL Tân chủ trương  nghiệp Bàng và đập  đầu tư, sửa  Suối Sỏi chữa các  công trình  thủy lợi  trên địa bàn  tỉnh Cải tạo nâng  cấp kênh  tiêu Bà Đáp  Xây  QĐ phê  Ngân  Đất  (đoạn từ  dựng  duyệt dự án  sách  TT QLKT  Xã  nhà  Cầu Dài đến  công  số  tỉnh  5 Công trình  Phước  37,32 3,63 3,63 3,63   3,63 3,63           nước  Dập Thầu,  trình  2381/QĐ­ (sự  thủy lợi Hội và đất  nhánh N2, 4,  thủy  UBND ngày  nghiệp dân 6, 8, VC)  lợi 31/10/2014 ) tổng DT:  37,32 ha) ­ Nghị  Quyết số  19/NQ­ HĐND ngày  25/10/2017  của HĐND  huyện Đất  Đỏ về phê  duyệt điều  chỉnh kế  Tuyến  hoạch đầu  mương thoát  tư công  nước từ khu  trung hạn  xử lý nước  Thoát  giai đoạn  thải Khu  Xã  nước  2016­ 2020 Đất  Ngân  Ban QLDA  6 công nghiệp  P.L.Th khu  1,42 1,42 1,42 1,42   1,42  1,42         sách  ĐTXD dân Đất Đỏ 1  ọ công  huyện đến cầu Bà  nghiệp ­ QĐ  Lá, xã  3168/QĐ­ Phước Long  UBND ngày  Thọ 27/12/2018  v/v giao chỉ  tiêu phát  triển KT­ XH và dự  toán thu, chi  ngân sách  nhà nước  năm 2019  của huyện  Đất Đỏ 7 Kiên cố hóa  TT QLKT  TT Đất  Đảm  0,65 0,33     0,33              ­ QĐ phê  Đất  NS  kênh Mương  công trình  Đỏ bảo  duyệt báo  NN +  Tỉnh Giang thủy lợi cấp  cáo kinh tế  Đất  nước  kỹ thuật số  dân cho  2906/QĐ­ đất lúa  UBND ngày  khu  19/12/2013  vực xã  của UBND  An  tỉnh
  16. Nhứt Đã hoàn  thành công  Cải tạo nâng  Xây  tác GPMB  cấp hệ  dựng  Đất  TT QLKT  của dự án.  Ngân  thống kênh  TT Đất  công  NN +  8 CT thủy  16,90 16,90     16,90              Đưa vào kế  sách  tiêu Bà Đáp  Đỏ trình  Đất  lợi hoạch 2018  tỉnh (cũ từ năm  thủy  dân để làm thủ  2012) lợi tục xin giao  đất ­ QĐ phê  duyệt dự án  Kênh nội  Kênh  đầu tư số  Đất  Vốn  đồng Hồ  Sở NN và  Huyện  tưới  830/QĐ­ NN +  tín  9 30,00 30,00 30,0010,15   29,50 7,87 2,28     19,35 0,50 chứa nước  PTNT Đất Đỏ cấp  UBND ngày  Đất  dụng  Sông Ray nước 22/4/2014  dân ưu đãi của UBND  tỉnh. Cải tạo,  ­ QĐ phê  nâng cấp  Ngân  Xây  duyệt dự án  tuyến  Trung tâm  Đất  sách  TP Bà  dựng  đầu tư số  mương Cầu  QL khai  công  tỉnh  Rịa và  công  2939/QĐ­ 10 Vông ­ Bà  thác công  6,15 2,61 2,61 2,61   2,61 2,61           trình  (vốn  huyện  trình  UBND ngày  Đáp (đoạn  trình thủy  và đất  sự  Đất Đỏ thủy  31/12/2014  từ Đập Bà  lợi dân nghiệp lợi của UBND  đến Đá Me  ) tỉnh Heo) Thu hồi bổ  sung các  Công văn  cống đầu  Xã  đề nghị số  kênh và  P.L.Th 2014/SNN­ Ngân  cống tiêu  Sở NN và  thủy  Đất  11 ọ  0,03 0,03 0,03 0,01   0,03 0,01       0,02  KH ngày  sách  kênh N7  PTNT lợi dân Phước  28/8/2015  tỉnh (thuộc công  Hội của Sở  trình hệ  NN&PTNT thống kênh  Sông Ray) Quyết định  2096/QĐ­ Dự án kênh  BNN­XD  cấp 1 và  ngày  kênh chuyển  17/8/2005  nước sang  Xã  của Bộ  Đất  xuyên Mộc  Sở nông  Long  Ngân  Nông  nhà  (tuyến N9,  nghiệp và  Tân,  thủy  sách  12 31,10 31,10     31,10              nghiệp và  nước  kênh chính  Phát triển  PLT,  lợi nhà  Phát triển  và đất  đoạn 2,  nông thôn Láng  nước nông thôn  dân tuyến kênh  Dài phê duyệt  chuyển  dự án công  nước sang  trình hồ  Xuyên Mộc) chứa nước  sông ray ­ QĐ  3011/QĐ­ UBND ngày  26/10/2018  của UBND  tỉnh về chủ  trương đầu  tư Xây dựng  các bể chứa  ­ QĐ  TT  Xây  nước dung  3600/QĐ­ Phước  dựng  Đất  Ngân  tích trên  Ban QLDA  13 Hải, Xã  bể  0,14 0,14 0,14 0,14   0,14       0,14    UBND ngày  nhà  sách  200m3 thuộc  ĐTXD 18/12/2018  nước tỉnh Phước  chứa  lâm phần  v/v giao chỉ  Hội nước BQL Rừng  tiêu phát  phòng hộ triển KT­ XH, QP­AN  và dự toán  thu, chi  ngân sách  nhà nước  năm 2019  của tỉnh  BR­VT IV Đất công trình năng lượng (02 dự án) Đất  1,48 1,48 0,06   1,48 0,06       1,42        công 
  17. trình  năng  lượng  (02  dự  án)Đấ t công  trình  năng  lượng  (02  dự  án)Đấ t công  trình  năng  lượng  (02  dự  án)1,4 8 QĐ số  4694/QĐ­ BCT ngày  01/12/2016  của Bộ  Các lộ ra  Đất  Công  110kV trạm  Tổng cty  Đất  hộ gia  Vốn  huyện  thương phê  1 biến áp  Điện lực  năng  1,43 1,43 1,43 0,06   1,43 0,06       1,37   đình  doanh  Đất Đỏ duyệt quy  220kV Châu  miền Nam lượng cá  nghiệp hoạch phát  Đức nhân triển Điện  lực 2016­ 2025 có xét  đến năm  2035 QĐ số  4694/QĐ­ BCT ngày  Đường dây  01/12/2016  110kV 02  của Bộ  mạch từ  Đất  Công  Trạm 220kV  Tổng cty  Đất  hộ gia  Vốn  huyện  thương phê  2 Hàm Tân 2 ­  Điện lực  năng  0,05 0,05 0,05     0,05         0,05   đình  doanh  Đất Đỏ duyệt quy  Xuyên Mộc­ miền Nam lượng cá  nghiệp hoạch phát  Bà Rịa­Trạm  nhân triển Điện  220kV Châu  lực 2016­ Đức 2025 có xét  đến năm  2035 Đất  cơ sở  văn  hóa  (01  dự  án)Đấ t cơ  sở  văn  hóa  V Đất cơ sở văn hóa (01 dự án) 0,30 0,30     0,30         0,30        (01  dự  án)Đấ t cơ  sở  văn  hóa  (01  dự  án)0,3 0 1 Bia tưởng  UBND  Xã  bia  0,30 0,30 0,30     0,30         0,30  QĐ  Đất  NS  niệm  huyện Đất  Long  tưởng  3168/QĐ­ dân huyện AHLLVTN Đỏ Mỹ niệm UBND ngày  D Châu Văn  27/12/2018  Biếc v/v giao chỉ  tiêu phát  triển KT­
  18. XH và dự  toán thu, chi  ngân sách  nhà nước  năm 2019  của huyện  Đất Đỏ Đất  cơ sở  giáo  dục ­  đào  tạo  (04  dự  án)Đấ t cơ  sở  giáo  dục ­  Đất cơ sở giáo dục ­ đào tạo (04 dự  đào  VI 4,17 4,17 0,92   4,17 0,55 0,37     3,25        án) tạo  (04  dự  án)Đấ t cơ  sở  giáo  dục ­  đào  tạo  (04  dự  án)4,1 7 ­ QĐ phê  duyệt dự án  Đất  đầu tư số  Trường  UBND  nhà  Ngân  Xã Lộc  Giáo  295/QĐ­ 1 mầm non  huyện Đất  0,90 0,90 0,90     0,90         0,90   nước  sách  An dục UBND ngày  Lộc An Đỏ và đất  tỉnh 14/02/2017  dân của UBND  tỉnh ­ QĐ chủ  trương đầu  tư số  1188/QĐ­ UBND ngày  08/5/2017  của UBND  tỉnh ­ QĐ  Đất  Trường  UBND  Xã  3600/QĐ­ nhà  Ngân  giáo  2 Mầm non  huyện Đất  Long  0,70 0,70 0,70     0,70         0,70  UBND ngày  nước  sách  dục 18/12/2018  và đất  tỉnh Long Mỹ Đỏ Mỹ v/v giao chỉ  dân tiêu phát  triển KT­ XH, QP­AN  và dự toán  thu, chi  ngân sách  nhà nước  năm 2019  của tỉnh  BR­VT 3 Trường tiểu  UBND  Xã  Giáo  1,19 1,19 1,19 0,55   1,19 0,55       0,64  ­ QĐ phê  Đất  Ngân  học Phước  huyện Đất  P.L.Th dục duyệt dự án  dân sách  Long Thọ Đỏ ọ đầu tư số  tỉnh 3022/UBN D­VP ngày  31/10/2016  của UBND  tỉnh ­ QĐ  3600/QĐ­
  19. UBND ngày  18/12/2018  v/v giao chỉ  tiêu phát  triển KT­ XH, QP­AN  và dự toán  thu, chi  ngân sách  nhà nước  năm 2019  của tỉnh  BR­VT ­ QĐ phê  duyệt dự án  số  Mở rộng  Ngân  TT Đất  Giáo  2548/QĐ­  Đất  4 trường mầm Ban QLDA 1,38 1,38 1,38 0,37   1,38  0,37     1,01   sách  Đỏ dục UBND ngày  dân non Đất Đỏ tỉnh 16/9/2016  của UBND  tỉnh Đất  chợ  (01  dự  án)Đấ t chợ  (01  VII Đất chợ (01 dự án) 1,50 1,50     1,15         1,15 0,35    ­ dự  án)Đấ t chợ  (01  dự  án)1,5 0 Nghị quyết  số 13/NQ­ HĐND ngày  21/7/2017  của HĐND  huyện Đất  Đỏ Phê  UBND  Xã  Ngân  Chợ Phước  chuẩn kế  Đất  1 huyện Đất  P.L.Th chợ 1,50 1,50 1,50     1,15         1,15 0,35 sách  Long Thọ hoạch dự  dân Đỏ ọ huyện kiến phân  bổ vốn đầu  tư XDCB  năm 2018  nguồn vốn  huyện QĐ  đầu tư. Đất  bãi  thải,  xử lý  chất  thải  (01  dự  án)Đấ t bãi  thải,  xử lý  Đất bãi thải, xử lý chất thải (01 dự  chất  VIII 31,74 31,74     30,34         30,34 1,40      án) thải  (01  dự  án)Đấ t bãi  thải,  xử lý  chất  thải  (01  dự  án)51, 74
  20. QĐ chủ  trương đầu  tư số  588/QĐ­ UBND ngày  16/3/2017  của UBND  tỉnh (giai  đoạn 1: 20  ha). Đã  được  UBND tỉnh  Đất  Khu liên hợp  cho thuê 20  dân và  Vốn  Thu hồi khu xử  1 xử lý chất    51,74 31,74 31,74     30,34         30,34 1,40ha. Đất  doanh  đất lý rác thải Nhà  nghiệp nước ­ UBND  huyện có  văn bản số  4927/UBN D­PTNMT  gửi UBND  tỉnh xin chủ  trương thực  hiện giai  đoạn 2:  31,74 ha, Đất ở  (01  dự  án)Đấ t ở  (01  IX Đất ở (01 dự án) dự  7,60 7,60                 7,60      án)Đấ t ở  (01  dự  án)7,6 0 Công văn  5347/UBN D­VP ngày  7/8/2013  chấp thuận  chủ trương  (4,2 ha). QĐ  Đất  Hạ tầng kỹ  3168/QĐ­ dân và  Ngân  TT  HTKT  thuật Khu  Ban QLDA  1 Phước  khu  7,60 7,60 7,60                 7,60UBND ngày  Đất  sách  dân cư 7,6  huyện 27/12/2018  Nhà  huyện Hải dân cư ha v/v giao chỉ  nước tiêu phát  triển KT­ XH và dự  toán thu, chi  ngân sách  nhà nước  năm 2019  của huyện  Đất Đỏ X Đất trụ sở cơ quan, công trình sự  Đất  0,67 0,67 0,63   0,67       0,63 0,04        nghiệp (02 dự án) trụ  sở cơ  quan,  công  trình  sự  nghiệ p (02  dự  án)Đấ t trụ  sở cơ  quan,  công  trình  sự  nghiệ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2