YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 545/2019/QĐ-UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
42
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 545/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 545/2019/QĐ-UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BÀ RỊA VŨNG Độc lập Tự do Hạnh phúc TÀU Số: 545/QĐUBND Bà Rịa Vũng Tàu, ngày 12 tháng 3 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN ĐẤT ĐỎ, TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ tại Tờ trình số 07/TTrUBND ngày 24 tháng 01 năm 2019 và Văn bản số 1021/UBNDTNMT ngày 15 tháng 02 năm 2019, của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1060/TTrSTNMT ngày 22 tháng 02 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Đất Đỏ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu Xã Xã Xã Xã Xã TT Tổng Xã Lộc TT Đất STT sử Diện t ích phân theo đ ơn vị hành chính diện tích Láng An Long Long Phước P.Long Đỏ Phước dụng Dài Mỹ Tân Hội Thọ Hải đ ất (3)=(4)+(5 (1) (2) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) ) + … TỔN 18.885,56 3.224,8 1.756,8 1.297,3 2.941,0 2.266,8 3.650,6 2.182,0 1.566,0 G 5 0 0 1 2 7 6 5
- DTTN Đất nông 2.873,6 1.346,6 1.124,4 2.469,9 1.950,3 2.969,5 1.731,1 1.156,1 1 15.621,92 nghiệ 4 5 8 2 9 9 3 3 p Đất 1.222,2 1.005,5 1.176,0 1.1 trồng 5.193,79 36,06 126,71 804,19 696,91 126,03 9 9 1 lúa Trong đó: Đất 1.213,8 1.139,8 chuyên 4.699,40 106,90 810,01 762,02 540,66 126,13 4 4 trồng lúa nước Đất trồng cây 1.2 2.658,69 799,51 4,16 70,26 349,80 232,58 869,09 282,90 50,40 hàng năm khác Đất trồng 1.097,6 1.3 5.674,37 804,47 416,28 675,08 720,13 909,02 747,54 304,22 cây lâu 4 năm Đất rừng 1.4 1.287,95 360,37 196,75 138,46 592,37 phòng hộ Đất rừng 1.5 đặc dụng Đất rừng 1.6 sản xuất Đất nuôi 1.7 trồng 782,57 43,83 523,30 54,48 16,89 41,70 15,48 3,78 83,11 thủy sản 1.8 Đất làm
- muối Đất nông 1.9 24,55 3,54 6,48 1,20 13,33 nghiệp khác Đất phi 2 nông 3.256,51 344,09 410,15 172,82 471,09 316,43 681,08 450,94 409,92 nghiệ p Đất 2.1 quốc 30,92 0,22 3,20 12,68 14,82 phòng Đất an 2.2 4,79 3,40 1,39 ninh Đất khu 2.3 496,22 496,22 công nghiệp Đất khu 2.4 chế xuất Đất cụm 2.5 công nghiệp Đất thươn 2.6 g mại, 162,20 0,09 18,66 0,17 1,32 0,33 0,68 140,95 dịch vụ Đất cơ sở sản xuất 2.7 107,66 54,06 15,53 33,21 3,16 1,70 phi nông nghiệp 2.8 Đất sử 82,05 30,77 51,28 dụng cho hoạt động khoán
- g sản Đất phát 2.9 triển 1.526,92 209,40 167,45 127,59 377,20 203,41 136,80 195,21 109,86 hạ tầng Đất có di tích 2.10 lịch sử 6,22 0,10 0,14 0,02 0,94 5,02 văn hóa Đất có danh 2.11 lam thắng cảnh Đất bãi thải, 2.12 56,98 56,79 0,07 0,12 xử lý chất thải Đất ở tại 2.13 229,83 40,74 54,59 23,13 35,17 47,45 28,75 nông thôn Đất ở 2.14 tại đô 251,84 158,26 93,58 thị Đất xây dựng 2.15 12,13 0,33 0,33 0,74 0,39 0,18 0,97 9,03 0,16 trụ sở cơ quan Đất XD trụ sở của 2.16 tổ 4,57 1,96 0,21 1,98 0,42 chức sự nghiệp 2.17Đất cơ sở ngoại
- giao Đất cơ 2.18 sở tôn 27,24 3,90 0,24 1,65 1,37 1,40 6,50 12,18 giáo Đất nghĩa trang, NĐ, 2.19 45,79 0,67 0,30 10,63 1,37 23,88 7,33 1,61 nhà tang lễ, NHT Đất sản xuất vật 2.20 28,37 10,10 10,00 8,27 liệu XD, làm đồ gốm Đất sinh 2.21 hoạt 8,36 1,74 0,97 1,40 0,99 0,92 0,74 0,94 0,65 cộng đồng Đất khu vui 2.22 chơi 3,59 0,10 0,15 2,70 0,64 giải trí công cộng Đất cơ sở tín 2.23 10,45 0,11 0,04 0,65 0,99 5,63 3,02 ngưỡn g Đất sông, ngòi, 2.24 92,77 12,81 65,05 7,92 6,99 kênh, rạch, suối 2.25Đất có 43,83 7,31 36,52 mặt nước
- chuyên dùng Đất phi 2.26 nông 23,81 23,81 nghiệp khác Đất chưa 3 7,12 7,12 sử dụng Đất khu 4 công nghệ cao Đất khu 5 kinh tế Đất 2.182,0 1.566,0 6 3.748,12 đô thị 6 5 2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: Đơn vị tính: ha Tổng Xã Xã Xã Xã Xã Xã TT TT STT Chỉ tiêu sử dụng đất DiL Láng n tích phân theo đ ệộc Long Long ơn v Phướ ị hành chính P.Long Đất Phướ diện tích Dài An Mỹ Tân c Hội Thọ Đỏ c Hải (3) = (4) + (1) (2) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (5) + … 1 Đất nông nghiệp 160,4840,1443,66 9,66 22,61 7,88 9,74 9,24 17,55 1.1 Đất trồng lúa 22,38 3,88 1,30 7,51 5,00 3,29 1,18 0,22 Trong đó: Đất chuyên 6,92 1,92 1,27 0,94 0,31 1,80 0,46 0,22 trồng lúa nước Đất trồng cây hàng 1.2 44,6821,65 2,47 0,78 5,55 1,38 3,60 6,19 3,07 năm khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm 57,6114,60 9,23 7,49 9,53 1,24 2,85 1,87 10,81 1.4 Đất rừng phòng hộ 6,90 6,50 0,26 0,14 1.5 Đất rừng đặc dụng
- 1.6 Đất rừng sản xuất Đất nuôi trồng thủy 1.7 28,91 0,0125,46 0,09 0,02 0,01 0,01 3,31 sản 1.8 Đất làm muối 1.9 Đất nông nghiệp khác 2 Đất phi nông nghiệp 72,53 1,5866,25 0,44 0,25 0,07 0,09 0,68 3,17 2.1 Đất quốc phòng 2.2 Đất an ninh 2.3 Đất khu công nghiệp 2.4 Đất khu chế xuất 2.5 Đất cụm công nghiệp Đất thương mại, dịch 2.6 1,08 1,08 vụ Đất cơ sở sản xuất 2.7 phi nông nghiệp Đất sử dụng cho hoạt 2.8 động KS 2.9 Đất hạ tầng 1,59 0,85 0,18 0,14 0,21 0,07 0,08 0,06 Đất có di tích lịch sử 2.10 văn hóa Đất có danh lam thắng 2.11 cảnh Đất bãi thải, xử lý 2.12 chất thải 2.13 Đất ở tại nông thôn 1,08 0,73 0,30 0,04 0,01 2.14 Đất ở tại đô thị 1,22 0,62 0,60 Đất xây dựng trụ sở 2.15 cơ quan Đất xây dựng trụ sở 2.16 của tổ chức SN 2.17 Đất cơ sở ngoại giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo Đất nghĩa trang, NĐ, 2.19 0,11 0,11 NTL, NHT Đất sản xuất VLXD, 2.20 làm đồ gốm 2.21 Đất sinh hoạt cộng 0,02 0,02
- đồng Đất khu vui chơi giải 2.22 trí công cộng 223 Đất cơ sở tín ngưỡng 0,10 0,10 Đất sông, ngòi, kênh, 2.24 66,07 66,07 rạch, suối Đất có mặt nước 2.25 chuyên dùng Đất phi nông nghiệp 2.26 1,26 1,26 khác 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: Đơn vị tính: ha Tổng Xã Xã Xã Xã Xã Xã TT TT STT Chỉ tiêu sử dụng đất Diện tích phân theo đ ơn v ị hành chính diện tích Láng Lộc Long Long Phướ P.Long Đất Phướ Dài An Mỹ Tân c Hội Thọ Đỏ c Hải (3) = (4) (1) (2) + (5) + (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) … Đất nông nghiệp 1 chuyển sang đất phi 209,8940,9448,5510,7624,21 11,09 14,7410,94 48,66 nông nghiệp 1.1 Đất trồng lúa 26,36 3,98 2,08 1,50 7,61 6,00 3,49 1,38 0,32 Trong đó: Đất chuyên 6,92 1,92 1,27 0,94 0,31 1,80 0,46 0,22 trồng lúa nước Đất trồng cây hàng 1.2 54,2721,95 3,77 1,28 6,05 1,59 7,25 6,69 5,70 năm khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm 76,7115,0010,68 7,8910,53 3,24 4,00 2,87 22,51 1.4 Đất rừng phòng hộ 23,58 6,50 0,26 16,82 1.5 Đất rừng đặc dụng Đất trồng rừng sản 1.6 xuất Đất nuôi trồng thủy 1.7 28,97 0,0125,52 0,09 0,02 0,01 0,01 3,31 sản 1.8 Đất làm muối 1.9 Đất nông nghiệp khác Chuyển đổi cơ cấu 2 5,69 5,19 0,50 sử dụng đất trong
- nội bộ đất nông nghiệp Đất trồng lúa chuyển 2.1 sang đất trồng cây lâu 4,00 3,50 0,50 năm Đất trồng lúa sang đất 2.2 1,69 1,69 nuôi trồng thủy sản (Danh mục các công trình, dự án, nhu cầu sử dụng đất trong năm 2019 tại Phụ lục 01, 02 kèm theo Quyết định này và vị trí các dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019, tỷ lệ 1/10.000 do Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ xác lập). Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ có trách nhiệm: 1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; 2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; 3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển khai thực hiện; 4. Đối với các dự án, công trình có trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016, 2017 và năm 2018 của huyện Đất Đỏ, đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt nhưng chưa phù hợp với Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu đã được Chính phủ phê duyệt tại Nghị quyết số 117/NQCP ngày 06 tháng 9 năm 2018, thì Ủy ban nhân dân huyện phải rà soát và chịu trách nhiệm điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện cho phù hợp; 5. Đăng ký các dự án, công trình thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019 phải đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu chịu trách nhiệm đăng Quyết định này lên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân huyện Đất Đỏ; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Đất Đỏ; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH Như Điều 3; Lưu: VPTH. PHÓ CHỦ TỊCH
- Lê Tuấn Quốc PHỤ LỤC 01 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN ĐẤT ĐỎ, TỈNH BÀ RỊAVŨNG TÀU (Kèm theo QĐ số 545/QĐUBND ngày 12/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu) Loại đất thu hồi/chuyển mục đíchLoại đất thu hồi/chuyển mục đíchLoại đất thu hồi/chuyển mục Diện tích (ha)Diện tích (ha)Diện tích đíchLoại Diện tích (ha) (ha)Diện tích (ha)Loại đất thu đất thu hồi/chuyển mục đích hồi/chuyển mục đíchLoại đất thu hồi/chuyển Nguồ Nguồn Mục mục n gốc vốn đích đíchLoại đất sử đất thu Chủ đầu Địa STT Tên dự án dụng hồi/chuyển tư điểm đất mục năm đíchCăn cứ 2019 pháp lý Trong đóTro ng đóTro ng đóTro Trong đó ng Thực Thu CM Đất đóĐất Giao/ Tổng hiện hồi Đ nông phi thuê dự án năm năm năm nghiệ nông đất 2019 2019 2019 p nghiệ p Đất Đất Đất Đất Đất nông lúa lúa rừng rừng nghiệ 01 02 sản phòng p còn vụ vụ xuất hộ lại TỔNG DỰ ÁN: 59 DỰ ÁN TỔN 321,12265,9668,07 53,89 189,8823,63 6,9211,33 7,37 140,01 113,97 G DỰ ÁN: 59 DỰ ÁNT ỔNG DỰ ÁN: 59 DỰ
- ÁNT ỔNG DỰ ÁN: 59 DỰ ÁN44 5,13 Các công trình, dự án chuyể n tiếp từ Kế hoạch sử dụng đất năm 2018: 46 dự ánCác công trình, dự án chuyể n tiếp từ Kế Các công trình, dự án chuyển tiếp từ hoạch A Kế hoạch sử dụng đất năm 2018: 46 285,23231,3428,63 53,89 135,3115,93 5,43 7,27 106,68 96,00 sử dự án dụng đất năm 2018: 46 dự ánCác công trình, dự án chuyể n tiếp từ Kế hoạch sử dụng đất năm 2018: 46 dự án396, 91 I Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp Đất 17,88 17,88 17,66 17,66 0,22 (03 dự án) cơ sở sản xuất phi nông nghiệ p (03 dự án)Đấ t cơ sở sản xuất phi nông nghiệ p (03 dự án)Đấ t cơ sở sản xuất phi nông
- nghiệ p (03 dự án)49, 23 Hạ tầng kỹ QĐ phê Khu chế thuật duyệt dự án Đất biến hải sản UBND Khu 2450/QĐ Ngân Xã Lộc NN + 1 tập trung và huyện Đất chế 33,05 1,70 1,70 1,48 1,48 0,22UBND ngày sách An Đất cây xanh Đỏ biến 25/10/2013 tỉnh dân cách ly hải của UBND sản tỉnh tập trung Công văn số 895/UBND Hạ VP ngày tầng 09/02/2017 kỹ của UBND thuật tỉnh về Mở rộng UBND Khu chấp thuận Ngân khu chế Xã Lộc Đất 2 huyện Đất chế 12,00 12,00 12,00 12,00 12,00 chủ trương sách biến hải sản An dân Đỏ biến mở rộng tỉnh tập trung hải khu chế sản biến hải tập sản tập trung trung tại xã Lộc An, huyện Đất Đỏ Mở rộng nhà Cty TNHH chế máy chế TMSX Xã Lộc biến 3 4,18 4,18 4,18 4,18 4,18 biến thủy Hoàng An thủy sản C ầm sản Đất giao thông (13 dự án)Đấ t giao thông II Đất giao thông (13 dự án) (13 60,72 60,72 7,03 32,70 1,17 1,36 4,50 25,67 28,02 dự án)Đấ t giao thông (13 dự án)82, 72 Hạ tầng kỹ thuật ngoài hàng rào QĐ phê Đất (đường vào, duyệt dự án Xã nhà Ngân cấp điện, Ban QLDA Giao đầu tư số 1 Láng 6,15 6,15 6,15 1,71 2,07 0,35 1,36 0,36 4,08 nước sách cấp nước) huyện thông 3027/QĐ Dài và đất tỉnh khu chôn lấp UBND ngày dân chất thải 31/10/2016 rắn hợp vệ sinh QĐ chủ Hạ tầng khu trương đầu Đất hậu cần tư số Công ty dịch nhà vốn nghề cá và Xã Lộc 1657/QĐ 2 TNHH vụ hậu 7,16 7,16 7,16 7,16 7,16 nước doanh kết hợp An UBND ngày Hưng Phát cần và đất nghiệp tránh trú bão 22/6/2017 dân Hưng Phát của UBND tỉnh. 3 Nâng cấp Ban QLDA Xã Lộc Nâng 38,00 16,15 16,15 4,50 7,10 4,50 2,60 9,05Văn bản Đất Ngân mở rộng chuyên An cấp 7438/UBN nhà sách cảng cá Lộc ngành cảng DVP ngày nước TW An NN&PTNT cá 02/10/2015 và đất của UBND dân
- tỉnh về việc giao nhiệm vụ lập BC đề xuất chủ trương đầu tư công trung hạn 2015 2020; phê duyệt QĐ phê duyệt dự án đầu tư số 2945/QĐ UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh QĐ Đất Ban QLDA Xã Làm 3600/QĐ nhà Tỉnh lộ 765 UBND ngày 4 chuyên Long đường 8,10 8,10 8,10 0,30 5,27 0,30 4,97 2,83 nước NS tỉnh nối dài 18/12/2018 và đất ngành GT Tân GT v/v giao chỉ dân tiêu phát triển KT XH, QPAN và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh BRVT QĐ phê duyệt chủ trương đầu Đất Đường Long Xã Đường tư số Ngân Ban QLDA NN + 5 Tân Láng Long giao 4,00 4,00 4,00 2,40 2,40 1,60642/QĐ sách ĐTXD Đất Dài Tân thông UBND ngày Tỉnh dân 22/3/2017 của UBND tỉnh QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư số Xã Đường N8 Ban QLDA Giao 1686/QĐ Đất NS 6 P.L.Th 0,31 0,31 0,31 0,11 0,31 0,11 0,20 (giai đoạn 2) huyện thông UBND ngày dân huyện ọ 20/10/2016 của UBND huyện Đất Đỏ QĐ phê duyệt dự án Đất đầu tư số UBND dân và Ngân Đường QH TT Đất Giao 1669/QĐ 7 huyện Đất 5,20 5,20 5,20 3,75 3,75 1,45 Đất sách số 2 Đỏ thông UBND ngày Đỏ Nhà tỉnh 23/6/2017 nước của UBND tỉnh QĐ phê duyệt dự án Đất đầu tư: QĐ UBND Làm nhà Ngân Đường quy TT Đất 733/QĐ 8 huyện Đất đường 5,05 5,05 5,05 0,41 2,91 0,41 2,50 2,14 nước sách hoạch số 3 Đỏ UBND ngày Đỏ GT và đất tỉnh 31/3/2016 dân của UBND tỉnh QĐ phê duyệt Báo cáo Kinh tế Đất Đường kỹ thuật UBND TT nhà Ngân Phước Hải Giao số 441/QĐ 9 huyện Đất Phước 0,52 0,52 0,52 0,52 nước sách Lộc An (giai thông UBND ngày Đỏ Hải và đất huyện đoạn 2) 31/3/2016 dân của UBND huyện Đất Đỏ
- QĐ số 2286/QĐ UBND ngày 27/10/2014 của UBND Sửa chữa tỉnh phê các vị trí mất duyệt dự án an toàn giao Sở Giao Làm đầu tư xây Đất Huyện 10 thông tại 08 thông Vận đường 3,11 2,96 2,96 0,30 0,30 2,66dựng công nhà NS tỉnh Đất Đỏ tuyến đường tải GT trình: Sửa nước trên địa bàn chữa, cải tỉnh tạo các vị trí mất an toàn giao thông tại 08 tuyến trên địa bàn tỉnh QĐ phê duyệt dự án TT Đất đầu tư số Đường Hải UBND Phước dân và Ngân Giao 3018/QĐ 11 Lâm Bàu huyện Đất Hải, Xã 3,72 3,72 3,72 0,99 0,99 2,73 Đất sách thông UBND ngày Trứ Đỏ Long Nhà tỉnh 31/10/2016 Mỹ nước của UBND tỉnh QĐ 3168/QĐ UBND ngày 27/12/2018 v/v giao chỉ Đất Đường quy tiêu phát TT dân và Ngân hoạch D12 Giao triển KT 12 Phước 0,63 0,63 0,63 0,44 0,44 0,19 Đất sách (Ngô Gia thông XH và dự Hải Nhà huyện Tự) toán thu, chi nước ngân sách nhà nước năm 2019 của huyện Đất Đỏ QĐ 3168/QĐ UBND ngày 27/12/2018 v/v giao chỉ Đường quy Đất tiêu phát hoạch D3 TT dân và Ngân Ban QLDA Giao triển KT 13 (đoạn từ chợ Phước 0,77 0,77 0,77 0,77 Đất sách ĐTXD thông XH và dự Phước Hải Hải Nhà huyện toán thu, chi đến TL44A) nước ngân sách nhà nước năm 2019 của huyện Đất Đỏ Đất thủy lợi (13 dự án)Đấ t thủy lợi III Đất thủy lợi (13 dự án) (13 153,23104,7719,99 48,46 46,3614,15 3,70 2,14 26,37 58,41 dự án)Đấ t thủy lợi (13 dự án)19 1,56 Hộ gia QĐ phê đình duyệt dự án Ngân cá Công trình đầu tư số sách Bảo nhân bảo vệ bờ Sở NN và Xã Lộc 2385/QĐ TW và 1 vệ bờ 2,24 2,24 2,24 2,24 và đất biển Lộc An PTNT An UBND ngày Ngân biển nhà 1 31/10/2014 sách nước của UBND tỉnh quản tỉnh lý
- QĐ phê duyệt dự án neo đầu tư số Khu neo đậu Đất NS TW Sở NN và Xã Lộc đậu 734/QĐ 2 tránh trú bão 64,67 64,67 64,67 2,00 9,00 2,00 7,00 55,67 nhà và NS PTNT An tàu UBND ngày Lộc An nước tỉnh thuyền 31/3/2016 của UBND tỉnh BRVT QĐ phê đất duyệt dự án dân Kiên cố hóa đầu tư số Trung tâm Xã 0,13 Kênh cấp 1 thủy 830/QĐ Vốn sự 3 QL KT Long 0,91 0,13 0,13 ha nhà hồ Suối lợi UBND ngày nghiệp CTTL Tân nước Môn 22/4/2014 0,78 của UBND ha tỉnh. Ngày 18/6/2015 UBND tỉnh ban hành Xây dựng văn bản số kênh tiếp 4222/UBN nước cho Trung tâm Xã DVP về Vốn thủy Đất 4 các hồ Suối QL KT Long 0,03 0,03 0,03 0,03 0,03 0,03 việc đồng ý sự lợi dân Môn, Đá CTTL Tân chủ trương nghiệp Bàng và đập đầu tư, sửa Suối Sỏi chữa các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Cải tạo nâng cấp kênh tiêu Bà Đáp Xây QĐ phê Ngân Đất (đoạn từ dựng duyệt dự án sách TT QLKT Xã nhà Cầu Dài đến công số tỉnh 5 Công trình Phước 37,32 3,63 3,63 3,63 3,63 3,63 nước Dập Thầu, trình 2381/QĐ (sự thủy lợi Hội và đất nhánh N2, 4, thủy UBND ngày nghiệp dân 6, 8, VC) lợi 31/10/2014 ) tổng DT: 37,32 ha) Nghị Quyết số 19/NQ HĐND ngày 25/10/2017 của HĐND huyện Đất Đỏ về phê duyệt điều chỉnh kế Tuyến hoạch đầu mương thoát tư công nước từ khu trung hạn xử lý nước Thoát giai đoạn thải Khu Xã nước 2016 2020 Đất Ngân Ban QLDA 6 công nghiệp P.L.Th khu 1,42 1,42 1,42 1,42 1,42 1,42 sách ĐTXD dân Đất Đỏ 1 ọ công huyện đến cầu Bà nghiệp QĐ Lá, xã 3168/QĐ Phước Long UBND ngày Thọ 27/12/2018 v/v giao chỉ tiêu phát triển KT XH và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 của huyện Đất Đỏ 7 Kiên cố hóa TT QLKT TT Đất Đảm 0,65 0,33 0,33 QĐ phê Đất NS kênh Mương công trình Đỏ bảo duyệt báo NN + Tỉnh Giang thủy lợi cấp cáo kinh tế Đất nước kỹ thuật số dân cho 2906/QĐ đất lúa UBND ngày khu 19/12/2013 vực xã của UBND An tỉnh
- Nhứt Đã hoàn thành công Cải tạo nâng Xây tác GPMB cấp hệ dựng Đất TT QLKT của dự án. Ngân thống kênh TT Đất công NN + 8 CT thủy 16,90 16,90 16,90 Đưa vào kế sách tiêu Bà Đáp Đỏ trình Đất lợi hoạch 2018 tỉnh (cũ từ năm thủy dân để làm thủ 2012) lợi tục xin giao đất QĐ phê duyệt dự án Kênh nội Kênh đầu tư số Đất Vốn đồng Hồ Sở NN và Huyện tưới 830/QĐ NN + tín 9 30,00 30,00 30,0010,15 29,50 7,87 2,28 19,35 0,50 chứa nước PTNT Đất Đỏ cấp UBND ngày Đất dụng Sông Ray nước 22/4/2014 dân ưu đãi của UBND tỉnh. Cải tạo, QĐ phê nâng cấp Ngân Xây duyệt dự án tuyến Trung tâm Đất sách TP Bà dựng đầu tư số mương Cầu QL khai công tỉnh Rịa và công 2939/QĐ 10 Vông Bà thác công 6,15 2,61 2,61 2,61 2,61 2,61 trình (vốn huyện trình UBND ngày Đáp (đoạn trình thủy và đất sự Đất Đỏ thủy 31/12/2014 từ Đập Bà lợi dân nghiệp lợi của UBND đến Đá Me ) tỉnh Heo) Thu hồi bổ sung các Công văn cống đầu Xã đề nghị số kênh và P.L.Th 2014/SNN Ngân cống tiêu Sở NN và thủy Đất 11 ọ 0,03 0,03 0,03 0,01 0,03 0,01 0,02 KH ngày sách kênh N7 PTNT lợi dân Phước 28/8/2015 tỉnh (thuộc công Hội của Sở trình hệ NN&PTNT thống kênh Sông Ray) Quyết định 2096/QĐ Dự án kênh BNNXD cấp 1 và ngày kênh chuyển 17/8/2005 nước sang Xã của Bộ Đất xuyên Mộc Sở nông Long Ngân Nông nhà (tuyến N9, nghiệp và Tân, thủy sách 12 31,10 31,10 31,10 nghiệp và nước kênh chính Phát triển PLT, lợi nhà Phát triển và đất đoạn 2, nông thôn Láng nước nông thôn dân tuyến kênh Dài phê duyệt chuyển dự án công nước sang trình hồ Xuyên Mộc) chứa nước sông ray QĐ 3011/QĐ UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư Xây dựng các bể chứa QĐ TT Xây nước dung 3600/QĐ Phước dựng Đất Ngân tích trên Ban QLDA 13 Hải, Xã bể 0,14 0,14 0,14 0,14 0,14 0,14 UBND ngày nhà sách 200m3 thuộc ĐTXD 18/12/2018 nước tỉnh Phước chứa lâm phần v/v giao chỉ Hội nước BQL Rừng tiêu phát phòng hộ triển KT XH, QPAN và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh BRVT IV Đất công trình năng lượng (02 dự án) Đất 1,48 1,48 0,06 1,48 0,06 1,42 công
- trình năng lượng (02 dự án)Đấ t công trình năng lượng (02 dự án)Đấ t công trình năng lượng (02 dự án)1,4 8 QĐ số 4694/QĐ BCT ngày 01/12/2016 của Bộ Các lộ ra Đất Công 110kV trạm Tổng cty Đất hộ gia Vốn huyện thương phê 1 biến áp Điện lực năng 1,43 1,43 1,43 0,06 1,43 0,06 1,37 đình doanh Đất Đỏ duyệt quy 220kV Châu miền Nam lượng cá nghiệp hoạch phát Đức nhân triển Điện lực 2016 2025 có xét đến năm 2035 QĐ số 4694/QĐ BCT ngày Đường dây 01/12/2016 110kV 02 của Bộ mạch từ Đất Công Trạm 220kV Tổng cty Đất hộ gia Vốn huyện thương phê 2 Hàm Tân 2 Điện lực năng 0,05 0,05 0,05 0,05 0,05 đình doanh Đất Đỏ duyệt quy Xuyên Mộc miền Nam lượng cá nghiệp hoạch phát Bà RịaTrạm nhân triển Điện 220kV Châu lực 2016 Đức 2025 có xét đến năm 2035 Đất cơ sở văn hóa (01 dự án)Đấ t cơ sở văn hóa V Đất cơ sở văn hóa (01 dự án) 0,30 0,30 0,30 0,30 (01 dự án)Đấ t cơ sở văn hóa (01 dự án)0,3 0 1 Bia tưởng UBND Xã bia 0,30 0,30 0,30 0,30 0,30 QĐ Đất NS niệm huyện Đất Long tưởng 3168/QĐ dân huyện AHLLVTN Đỏ Mỹ niệm UBND ngày D Châu Văn 27/12/2018 Biếc v/v giao chỉ tiêu phát triển KT
- XH và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 của huyện Đất Đỏ Đất cơ sở giáo dục đào tạo (04 dự án)Đấ t cơ sở giáo dục Đất cơ sở giáo dục đào tạo (04 dự đào VI 4,17 4,17 0,92 4,17 0,55 0,37 3,25 án) tạo (04 dự án)Đấ t cơ sở giáo dục đào tạo (04 dự án)4,1 7 QĐ phê duyệt dự án Đất đầu tư số Trường UBND nhà Ngân Xã Lộc Giáo 295/QĐ 1 mầm non huyện Đất 0,90 0,90 0,90 0,90 0,90 nước sách An dục UBND ngày Lộc An Đỏ và đất tỉnh 14/02/2017 dân của UBND tỉnh QĐ chủ trương đầu tư số 1188/QĐ UBND ngày 08/5/2017 của UBND tỉnh QĐ Đất Trường UBND Xã 3600/QĐ nhà Ngân giáo 2 Mầm non huyện Đất Long 0,70 0,70 0,70 0,70 0,70 UBND ngày nước sách dục 18/12/2018 và đất tỉnh Long Mỹ Đỏ Mỹ v/v giao chỉ dân tiêu phát triển KT XH, QPAN và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh BRVT 3 Trường tiểu UBND Xã Giáo 1,19 1,19 1,19 0,55 1,19 0,55 0,64 QĐ phê Đất Ngân học Phước huyện Đất P.L.Th dục duyệt dự án dân sách Long Thọ Đỏ ọ đầu tư số tỉnh 3022/UBN DVP ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh QĐ 3600/QĐ
- UBND ngày 18/12/2018 v/v giao chỉ tiêu phát triển KT XH, QPAN và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh BRVT QĐ phê duyệt dự án số Mở rộng Ngân TT Đất Giáo 2548/QĐ Đất 4 trường mầm Ban QLDA 1,38 1,38 1,38 0,37 1,38 0,37 1,01 sách Đỏ dục UBND ngày dân non Đất Đỏ tỉnh 16/9/2016 của UBND tỉnh Đất chợ (01 dự án)Đấ t chợ (01 VII Đất chợ (01 dự án) 1,50 1,50 1,15 1,15 0,35 dự án)Đấ t chợ (01 dự án)1,5 0 Nghị quyết số 13/NQ HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND huyện Đất Đỏ Phê UBND Xã Ngân Chợ Phước chuẩn kế Đất 1 huyện Đất P.L.Th chợ 1,50 1,50 1,50 1,15 1,15 0,35 sách Long Thọ hoạch dự dân Đỏ ọ huyện kiến phân bổ vốn đầu tư XDCB năm 2018 nguồn vốn huyện QĐ đầu tư. Đất bãi thải, xử lý chất thải (01 dự án)Đấ t bãi thải, xử lý Đất bãi thải, xử lý chất thải (01 dự chất VIII 31,74 31,74 30,34 30,34 1,40 án) thải (01 dự án)Đấ t bãi thải, xử lý chất thải (01 dự án)51, 74
- QĐ chủ trương đầu tư số 588/QĐ UBND ngày 16/3/2017 của UBND tỉnh (giai đoạn 1: 20 ha). Đã được UBND tỉnh Đất Khu liên hợp cho thuê 20 dân và Vốn Thu hồi khu xử 1 xử lý chất 51,74 31,74 31,74 30,34 30,34 1,40ha. Đất doanh đất lý rác thải Nhà nghiệp nước UBND huyện có văn bản số 4927/UBN DPTNMT gửi UBND tỉnh xin chủ trương thực hiện giai đoạn 2: 31,74 ha, Đất ở (01 dự án)Đấ t ở (01 IX Đất ở (01 dự án) dự 7,60 7,60 7,60 án)Đấ t ở (01 dự án)7,6 0 Công văn 5347/UBN DVP ngày 7/8/2013 chấp thuận chủ trương (4,2 ha). QĐ Đất Hạ tầng kỹ 3168/QĐ dân và Ngân TT HTKT thuật Khu Ban QLDA 1 Phước khu 7,60 7,60 7,60 7,60UBND ngày Đất sách dân cư 7,6 huyện 27/12/2018 Nhà huyện Hải dân cư ha v/v giao chỉ nước tiêu phát triển KT XH và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 của huyện Đất Đỏ X Đất trụ sở cơ quan, công trình sự Đất 0,67 0,67 0,63 0,67 0,63 0,04 nghiệp (02 dự án) trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệ p (02 dự án)Đấ t trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệ
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn