intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 548/2019/QĐ-UBND tỉnh Thanh Hóa

Chia sẻ: Trần Văn San | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

9
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 548/2019/QĐ-UBND về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa cơ sở, nghệ thuật biểu diễn, mua bán hàng hóa quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của sở văn hóa,thể thao và du lịch tỉnh Thanh Hóa. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 548/2019/QĐ-UBND tỉnh Thanh Hóa

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THANH HÓA Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 548/QĐ­UBND Thanh Hóa, ngày 01 tháng 02 năm 2019    QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ,  NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN, MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI  QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA,THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH THANH HÓA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành  chính; Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số  điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng  Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục  hành chính trong các lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du   lịch gồm: Quyết định số 4017/QĐ­BVHTTDL ngày 25/10/2018, Quyết định số 4143/QĐ­ BVHTTDL ngày 07/11/2018, Quyết định số 4246/QĐ­ BVHTTDL ngày 15/11/2018; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 376/TTr­SVHTTDL  ngày 28/01/2018 và Báo cáo thẩm tra số 135/BC­VP ngày 30/01/2019 của Văn phòng UBND tỉnh, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 06 thủ tục hành chính mới ban hành và 06  thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Văn hóa cơ sở, Nghệ thuật biểu diễn, Mua bán hàng  hóa quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa  (có Danh mục kèm theo). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ 06 thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa cơ sở, Nghệ thuật biểu diễn, Nhập khẩu văn hóa  phẩm nhằm mục đích kinh doanh tại Quyết định số 3450/QĐ­ UBND ngày 12/9/2017 của Chủ  tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa; bị bãi bỏ thuộc  thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và  các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
  2.     KT.CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Lê Thị Thìn   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ, NGHỆ  THUẬT BIỂU DIỄN, MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI  QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH THANH HÓA (Ban hành kèm theo Quyết định số:548/QĐ­UBND ngày 01/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh   Thanh Hóa) 1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành Tên thủ  tục  hành  chính Địa  (Số hồ  Thời  điểm  TT sơ của  hạn giải  Phí, lệ phí (nếu có) Căn cứ pháp lý thực  TTHC  quyết hiện trên cơ  sở dữ  liệu  quốc  gia) 1 Thủ tục  Trong  Tại Bộ  ­ Tại các thành phố, thị xã trực  ­ Nghị định số  Cấp  thời hạn phận  thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm  103/2009/NĐ­CP  Lĩnh  giấy  10 ngày  tiếp  định cấp giấy phép kinh doanh  ngày 06/11/2009 của  vực  phép  làm  nhận và  vũ trường là 15.000.000  Chính phủ ban hành  Văn  kinh  việc, kể trả kết  đồng/giấy. Quy chế hoạt động  hóa  doanh  từ ngày  quả của  văn hóa và kinh doanh  cơ  Vũ  nhận đủ Sở Văn  ­ Tại khu vực khác: Mức thu phí  dịch vụ văn hóa công  sở trường hồ sơ  hóa,  thẩm định cấp giấy phép kinh  cộng. hợp lệ. Thể  doanh vũ trường là 10.000.000  (BVH­ thao và  đồng/giấy. ­ Thông tư số  THA­  Du lịch  04/2009/TT­BVHTT  278903) tại  ngày 16/12/2009 của  Trung  Bộ Văn hóa, Thể 
  3. tâm  thao và Du lịch quy  Phục vụ  định chi tiết thi hành  hành  một số quy định tại  chính  Quy chế hoạt động  công  văn hóa và kinh doanh  tỉnh (Số  dịch vụ văn hóa công  28 Đại  cộng ban hành kèm  lộ Lê  theo Nghị định số  Lợi,  103/2009/NĐ­CP  phường  ngày 06/11/2009 của  Điện  Chính phủ. Biên,  thành  ­ Thông tư số  phố  07/2011/TT­ Thanh  BVHTTDL ngày  Hóa,  07/6/2011 của Bộ  tỉnh  Văn hóa, Thể thao và  Thanh  Du lịch về sửa đổi,  Hóa). bổ sung, thay thế  hoặc bãi bỏ, hủy bỏ  các quy định có liên  quan đến thủ tục  hành chính thuộc  phạm vi chức năng  quản lý của Bộ Văn  hóa, Thể thao và Du  lịch. ­ Thông tư số  05/2012/TT­ BVHTTDL ngày  02/5/ 2012 của Bộ  Văn hóa, Thể thao và  Du lịch về sửa đổi,  bổ sung một số điều  của Thông tư số  04/2009/TT­  BVHTTDL, Thông tư  số 07/2011/TT­  BVHTTDL, Quyết  định số 55/1999/QĐ­  BVHTT. ­ Thông tư số  212/2016/TT­BTC  ngày 10/11/2016 của  Bộ Tài chính quy  định mức thu, chế độ  thu, nộp, quản lý và 
  4. sử dụng phí cấp giấy  phép kinh doanh  karaoke, vũ trường. ­ Nghị định số  142/2018/NĐ­CP  ngày 09 tháng 10 năm  2018 của Chính phủ  sửa đổi một số quy  định về điều kiện  đầu tư kinh doanh  thuộc phạm vi quản  lý nhà nước của Bộ  Văn hóa, Thể thao và  Du lịch. 1 Thủ tục  Trong  Tại Bộ  ­ Phí thẩm định: Mức thu phí  ­ Nghị định số  Cấp  thời hạn phận  thẩm định chương trình nghệ  79/2012/NĐ­CP ngày  Lĩnh  giấy  05 ngày  tiếp  thuật biểu diễn như sau: 05/10/2012 của Chính  vực  phép tổ  làm  nhận và  phủ quy định về biểu  Ngh chức  việc, kể trả kết  diễn nghệ thuật, trình  ệ  biểu  TT Độ dài  Mức thu phí  từ ngày  quả của  diễn thời trang; thi  thuậ diễn  thời gian (đồng/chương  nhận đủ Sở Văn  người đẹp và người  t  c ủa m ột  trình, vở diễn) nghệ  hồ sơ  hóa,  mẫu; lưu hành, kinh  biểu thuật,  hợp lệ Thể  chương  doanh bản ghi âm, ghi  diễn trình  thao và  trình (v ở   hình ca múa nhạc, sân  diễn  Du lịch  diễn)  khấu. thời  tại  bi ể u  trang  Trung  diễn  ­ Nghị định số  cho các  tâm  nghệ  15/2016/NĐ­CP ngày  tổ chức  Phục vụ  thu ậ t 15/3/2016 của Chính  thuộc  hành  1 Đến 50  1.500.000 phủ sửa đổi, bổ sung  địa  chính  phút một số điều của Nghị  phương  công  định số 79/2012/NĐ­  (BVH­ tỉnh (Số  2 Từ 51  2.000.000 CP ngày 05 tháng 10  đ ế n 100  năm 2012 của Chính  THA­  28 Đại  278969) lộ Lê  phút phủ quy định về biểu  Lợi,  3 Từ 101  3.000.000 diễn nghệ thuật, trình  phường  đến 150  diễn thời trang; thi  Điện  phút người đẹp và người  Biên,  mẫu; lưu hành, kinh  4 Từ 151  3.500.000 doanh bản ghi âm, ghi  thành  đến 200  phố  hình ca múa nhạc, sân  phút khấu. Thanh  Hóa,  5 Từ 201  5.000.000 tỉnh  phút trở  ­ Thông tư số  Thanh  lên 01/2016/TT­  Hóa). BVHTTDL ngày  ­ Chương trình trên băng, đĩa,  24/3/ 2016 của Bộ  phần mềm và trên vật liệu khác; 
  5. chương trình nghệ thuật biểu  trưởng Bộ Văn hóa,  diễn sau khi thẩm định không đủ Thể thao và Du lịch  điều kiện cấp giấy phép thì  quy định chi tiết thi  không được hoàn trả số phí  hành một số điều của  thẩm định đã nộp. Nghị định số  79/2012/NĐ­ CP ngày  Trường hợp miễn phí 05/10/2012 của Chính  phủ quy định về biểu  ­ Miễn phí thẩm định chương  diễn nghệ thuật, trình  trình nghệ thuật biểu diễn đối  diễn thời trang; thi  với chương trình phục vụ nhiệm người đẹp và người  vụ chính trị, đối ngoại cấp quốc  mẫu; lưu hành, kinh  gia. doanh bản ghi âm, ghi  hình ca múa nhạc, sân  ­ Chương trình phục vụ nhiệm  khấu và Nghị định số  vụ chính trị, đối ngoại cấp quốc  15/2016/NĐ­ CP ngày  gia theo quy định tại Thông tư số 15/3/2016 của Chính  288/2016/TT­BTC bao gồm: các  phủ sửa đổi, bổ sung  hoạt động biểu diễn nghệ thuật  một số điều của Nghị  nhân kỷ niệm ngày thiết lập  định số 79/2012/NĐ­ quan hệ ngoại giao với các  CP. nước, kỷ niệm ngày quốc khánh  các nước tại Việt Nam; tổ chức  ­ Thông tư số  nhân chuyến thăm của lãnh đạo  10/2016/TT­  cấp cao các nước đến Việt  BVHTTDL ngày  Nam; kỷ niệm ngày sinh nhật  19/10/2016 sửa đổi  của một số lãnh tụ các nước tại  một số điều của  Việt Nam hoặc nhân kỷ niệm sự Thông tư số  kiện đặc biệt của nước ngoài  01/2016/TT­ được tổ chức tại Việt Nam. BVHTTDL ngày  24/3/2016 của Bộ  2 Thủ tục  Trong  Tại Bộ  ­ Phí thẩm định:Mức thu phí  trưởng Bộ Văn hóa,  cấp  thời hạn phận  thẩm định nội dung chương trình  Thể thao và Du lịch  giấy  05 ngày  tiếp  trên băng, đĩa, phần mềm và trên  quy định chi tiết thi  phép  làm việc nhận và  các vật liệu khác, như sau: a)  hành một số điều của  phê  kể từ  trả kết  Chương trình ca múa nhạc, sân  Nghị định số  duyệt  ngày  quả của khấu ghi trên băng đĩa: 79/2012/NĐ­CP ngày  nội  nhận đủ Sở Văn  05/10/2012 của Chính  dung  hồ sơ  hóa,  ­ Đối với bản ghi âm: 200.000  phủ quy định về biểu  bản ghi  hợp lệ. Thể  đồng/1 block thứ nhất cộng (+)  diễn nghệ thuật, trình  âm, ghi  thao và  mức phí tăng thêm là 150.000  diễn thời trang; thi  hình ca  ­ Không Du lịch  đồng cho mỗi block tiếp theo  người đẹp và người  múa  quá 07  tại  (Một block có độ dài thời gian là  mẫu; lưu hành, kinh  nhạc,  ngày làm Trung  15 phút). doanh bản ghi âm, ghi  sân  việc kể  tâm  hình ca múa nhạc, sân  khấu  từ ngày  Phục vụ ­ Đối với bản ghi hình: 300.000  khấu và Nghị định số  cho các  nhận đủ hành  đồng/1 block thứ nhất cộng (+)  15/2016/NĐ­CP ngày  tổ chức  hồ sơ  chính  mức phí tăng thêm là 200.000  15 tháng 3 năm 2016  thuộc  hợp lệ  công  đồng cho mỗi block tiếp theo  của Chính phủ sửa  địa  trong  tỉnh (Số  (Một block có độ dài thời gian là 
  6. 15 phút). b) Chương trình ghi  trên đĩa nén, ổ cứng, phần mềm  và các vật liệu khác: ­ Đối với bản ghi âm: + Ghi dưới hoặc bằng 50 bài  hát, bản nhạc: 2.000.000  đồng/chương trình; + Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc:  2.000.000 đồng/chương trình  28 Đại  cộng (+) mức phí tăng thêm là  lộ Lê  50.000 đồng/bài hát, bản nhạc.  Lợi,  Tổng mức phí không quá  trường  phường  7.000.000 đồng/chương trình. hợp cần Điện  phương  gia hạn  Biên,  ­ Đối với bản ghi hình: (BVH­ thời hạn thành  THA­  đổi, bổ sung một số  thẩm  phố  + Ghi dưới hoặc bằng 50 bài  278976) điều của Nghị định  định,  Thanh  hát, bản nhạc: 2.500.000  cấp phépHóa,  đồng/chương trình; số 79/2012/NĐ­CP. tỉnh  Thanh  + Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: ­ Thông tư số  Hóa). 2.500.000 đồng/chương trình  288/2016/TT­ BTC  cộng (+) mức phí tăng thêm là  ngày 15/11/2016 của  75.000 đồng/bài hát, bản nhạc.  Bộ trưởng Bộ Tài  Tổng mức phí không quá  chính quy định mức  9.000.000 đồng/chương trình thu, chế độ thu, nộp,  quản lý và sử dụng  ­ Chương trình trên băng, đĩa,  phí thẩm định  phần mềm và trên vật liệu khác; chương trình nghệ  chương trình nghệ thuật biểu  thuật biểu diễn; phí  diễn sau khi thẩm định không đủ thẩm định nội dung  điều kiện cấp giấy phép thì  chương trình trên  không được hoàn trả số phí  băng, đĩa, phần mềm  thẩm định đã nộp. và trên vật liệu khác. 1 Thủ tục  Trong  Tại Bộ  1. Đối với tác phẩm tạo hình,  ­ Thông tư sốố   ­ Nghị định s phê  thời hạn phận  mỹ thuật ứng dụng, tranh: 28/2014/TT­  Lĩnh  duyệt  07 ngày  tiếp  BVHTTDL ngày  vực  nội  làm  nhận và  ­ Đối với 10 tác phẩm đầu tiên:  31/12/2014 của Bộ  Mua dung tác  việc, kể trả kết  300.000 đồng/tác phẩm/lần  trưởng Bộ Văn hóa,  bán  phẩm  từ ngày  quả của thẩm định. Thể thao và Du lịch  hàng mỹ  nhận đủ Sở Văn  ban hành Thông tư  hóa  thuật,  hồ sơ  hóa,  ­ Từ tác phẩm thứ 11 tới tác  quy định về quản lý  quốc tác  hợp lệ. Thể  phẩm thứ 49: 270.000 đồng/tác  hoạt động mua bán  tế phẩm  thao và  phẩm/lần thẩm định. hàng hóa quốc tế  nhiếp  Du lịch  thuộc diện quản lý  ảnh  tại  ­ Từ tác phẩm thứ 50 trở đi:  chuyên ngành văn hóa 
  7. Trung  của Bộ Văn hóa, Thể  tâm  thao và Du lịch. Phục vụ  hành  ­ Thông tư số  chính  260/2016/TT­ BTC  công  ngày 14/11/2016 của  tỉnh (Số  Bộ trưởng Bộ Tài  28 Đại  Chính quy định mức  lộ Lê  thu, chế độ thu, nộp,  Lợi,  quản lý và sử dụng  phường  240.000 đồng/tác phẩm/lần  phí thẩm định nội  Điện  thẩm định, tối đa không quá  dung văn hóa phẩm  Biên,  15.000.000 đồng xuất khẩu, nhập  thành  khẩu. phố  2. Đối với tác phẩm nhiếp ảnh: Thanh  ­ Thông tư số  nhập  Hóa,  ­ Đối với 10 tác phẩm đầu tiên:  26/2018/TT­  khẩu  tỉnh  100.000 đồng/tác phẩm/lần  BVHTTDL ngày 11  cấp tỉnh.  Thanh  thẩm định; tháng 9 năm 2018 của  (BVH­ Hóa). Bộ trưởng Bộ Văn  THA­  ­ Từ tác phẩm thứ 11 tới tác hóa, Thể thao và Du  279072) phẩm thứ 49: 90.000 đồng/ tác  lịch sửa đổi, bổ sung  phẩm/ lần thẩm định. một số điều của  Thông tư số  ­ Từ tác phẩm thứ 50 trở đi:  28/2014/TT­  80.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm  BVHTTDL ngày 31  định. tháng 12 năm 2014  của Bộ trưởng Bộ  Văn hóa, Thể thao và  Du lịch quy định về  quản lý hoạt động  mua bán hàng hóa  quốc tế thuộc diện  quản lý chuyên ngành  văn hóa của Bộ Văn  hóa, Thể thao và Du  lịch. 2 Thủ tục  ­ Trong  STT Nội dung Mức thu  ­ Thông tư số  phê  thời Tại  công việc (đồng) 28/2014/TT­  duyệt  Bộ phận  BVHTTDL ngày 31  nội  tiếp  1 Phim    tháng 12 năm 2014  dung tác  nhận và  thương  của Bộ trưởng Bộ  phẩm  trả kết  mại: Văn hóa, Thể thao và  điện  quả của  a Phim    Du lịch ban hành  ảnh  Sở Văn  truyện: Thông tư quy định về  nhập  hóa, Thể  quản lý hoạt động  khẩu  thao và  a.1 Độ dài  3.600.000 mua bán hàng hóa  cấp tỉnh. Du lịch  đến 100  quốc tế thuộc diện  tại  phút (1  quản lý chuyên ngành 
  8. (BVH­ Trung  tập phim) văn hóa của Bộ Văn  THA­  tâm  hóa, Thể thao và Du  a.2 Độ dài từ    279070) Phục vụ  lịch. 101­150  hành  phút tính  chính  ­ Thông tư số  thành 1,5  công tỉnh  289/2016/TT­ BTC  tập (Số 28  ngày 15 tháng 11 năm  Đại lộ  a.3 Độ dài từ    2016 của Bộ trưởng  Lê Lợi,  151 ­ 200  Bộ Tài chính quy  phường  phút tính  định mức thu, chế độ  Điện  thành 2  thu, nộp, quản lý và  Biên,  tập sử dụng phí, lệ phí  thành  trong lĩnh vực Điện  b Phim    phố  ảnh. ngắn: Thanh  Hóa, tỉnh  b.1 Độ dài  2.200.000 ­ Thông tư số  Thanh  đến 60  26/2018/TT­  Hóa).hạ phút: BVHTTDL ngày 11  n 45  tháng 9 năm 2018 của  b.2 Độ dài từ    ngày làm  Bộ trưởng Bộ Văn  61 phút  việc, kể  hóa, Thể thao và Du  trở lên thu  từ ngày  lịchsửa đổi, bổ sung  như phim  nhận  một số điều của  truyện được đủ  Thông tư số  hồ sơ  2 Phim phi    28/2014/TT­ hợp lệ. thương  BVHTTDL ngày 31  mại: tháng 12 năm 2014  của Bộ trưởng Bộ  a Phim    Văn hóa, Thể thao và  truyện: Du lịch quy định về  a.1 Độ dài  2.400.000 quản lý hoạt động  đến 100  mua bán hàng hóa  phút (1  quốc tế thuộc diện  tập phim) quản lý chuyên ngành  văn hóa của Bộ Văn  a.2 Độ dài từ    hóa, Thể thao và Du  101 ­ 150  lịch. phút tính  thành 1,5  tập a.3 Độ dài từ    151 ­ 200  phút tính  thành 2  tập b Phim    ngắn: b.1 Độ dài  1.600.000
  9. đến 60  phút b.2 Độ dài từ    61 phút  trở lên thu  như phim  truyện Ghi chú: Mức thu quy định trên  đây là mức thẩm định lần đầu.  Trường hợp kịch bản phim và  phim có nhiều vấn đề phức tạp  phải sửa chữa để thẩm định lại  thì các lần sau thu bằng 50%  mức thu tương ứng trên đây. 3 Thủ tục  Trong  Tại Bộ  Đối với các sản phẩm nghe nhìn ­ Thông tư số  xác  thời hạn phận  có nội dung vui chơi giải trí  28/2014/TT­  nhận  10 ngày  tiếp  nhập khẩu dưới đây thì mức thu  BVHTTDL ngày  danh  làm  nhận và  như sau: 1. Mức thu phí thẩm  31/12/ 2014 ban hành  mục sản việc, kể trả kết  định nội dung chương trình trên  Thông tư quy định về  phẩm  từ ngày  quả của băng, đĩa, phần mềm và trên vật  quản lý hoạt động  nghe  nhận  Sở Văn  liệu khác như sau: a) Chương  mua bán hàng hóa  nhìn có  được đủ hóa,  trình ca múa nhạc, sân khấu ghi  quốc tế thuộc diện  nội  hồ sơ  Thể  trên băng đĩa: quản lý chuyên ngành  dung vui  hợp lệ,  thao và  văn hóa của Bộ Văn  chơi  cơ quan Du lịch  ­ Đối với bản ghi âm: 200.000  hóa, Thể thao và Du  giải trí  có thẩm tại  đồng/1 block thứ nhất cộng (+)  lịch. nhập  quyền  Trung  mức phí tăng thêm là 150.000  khẩu  sẽ có  tâm  đồng cho mỗi block tiếp theo  ­ Thông tư số  cấp tỉnh. văn bản Phục vụ (Một block có độ dài thời gian là 288/2016/TT­ BTC  (BVH­ trả lời  hành  15 phút). ngày 15/11/2016 của  THA­  kết quả chính  Bộ trưởng Bộ Tài  279071) chấp  công  ­ Đ ối v ới b ả n ghi hình: 300.000  chính quy định mức  thuận  tỉnh (Số  đồng/1 block thứ nhất cộng (+)  thu, chế độ thu, nộp,  hoặc từ 28 Đại  mức phí tăng thêm là 200.000  quản lý và sử dụng  chối đề  lộ Lê  đồng cho mỗi block tiếp theo  phí thẩm định  nghị  Lợi,  (Một block có độ dài thời gian là chương trình nghệ  nhập  phường  15 phút). b) Chương trình ghi  thuật biểu diễn; phí  khẩu  Điện  trên đĩa nén, ổ cứng, phần mềm  thẩm định nội dung  của  Biên,  và các vật liệu khác: chương trình trên  Thương thành  băng, đĩa, phần mềm  nhân và  phố  ­ Đối với bản ghi âm: và trên vật liệu khác. nêu rõ lý Thanh  do. Hóa,  + Ghi dưới hoặc bằng 50 bài  ­ Thông tư số  tỉnh  hát, bản nhạc: 2.000.000  26/2018/TT­  Thanh  đ ồng/ch ươ ng trình; BVHTTDL ngày  Hóa). 11/9/2018 sửa đổi, bổ  + Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc:  sung một số điều của  2.000.000 đồng/chương trình  Thông tư số 
  10. cộng (+) mức phí tăng thêm là  50.000 đồng/bài hát, bản nhạc.  Tổng mức phí không quá  7.000.000 đồng/chương trình. ­ Đối với bản ghi hình: 28/2014/TT­  BVHTTDL ngày 31  + Ghi dưới hoặc bằng 50 bài  tháng 12 năm 2014  hát, bản nhạc: 2.500.000  của Bộ trưởng Bộ  đồng/chương trình; Văn hóa, Thể thao và  Du lịch quy định về  + Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc:  quản lý hoạt động  2.500.000 đồng/chương trình  mua bán hàng hóa  cộng (+) mức phí tăng thêm là  quốc tế thuộc diện  75.000 đồng/bài hát, bản nhạc.  quản lý chuyên ngành  Tổng mức phí không quá  văn hóa của Bộ Văn  9.000.000 đồng/chương trình. 2.  hóa, Thể thao và Du  Chương trình trên băng, đĩa,  lịch. phần mềm và trên vật liệu khác;  chương trình nghệ thuật biểu  diễn sau khi thẩm định không đủ  điều kiện cấp giấy phép thì  không được hoàn trả số phí  thẩm định đã nộp. 2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành  chính Số hồ sơ của  TTHC trên Cơ  Tên VBQPPL quy định việc  STT Tên thủ tục hành chính sở dữ liệu  bãi bỏ TTHC quốc gia Nghị định số 142/2018/NĐ­CP  ngày 09 tháng 10 năm 2018  của Chính phủ sửa đổi một số  Lĩnh v 1 ực văn hóa cơC sấởp giấy phép kinh doanh vũ  T­THA­ quy định về điều kiện đầu tư  289334­TT trường kinh doanh thuộc phạm vi  quản lý nhà nước của Bộ Văn  hóa, Thể thao và Du lịch. Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn  Nghị định số 142/2018/NĐ­CP  T­THA­ Lĩnh v ực Ngh ệ  thu ật biệể thu u di n 2 ngh ậễt, trình diễn thời trang  ngày 09 tháng 10 năm 2018  289326­TT cho các tổ chức thuộc địa phương của Chính phủ sửa đổi một số  Cấp giấy phép phê duyệt nội dung  quy định về điều kiện đầu tư  T­THA­ bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc,  kinh doanh thuộc phạm vi  3 289330­TT sân khấu cho các tổ chức thuộc địa  quản lý nhà nước của Bộ Văn  phương hóa, Thể thao và Du lịch.
  11. Thủ tục phê duyệt nội dung tác  Thông tư số 26/2018/TT­ T­THA­ phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng  BVHTTDL ngày 11/9/2018  4 289350­TT dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập  sửa đổi, bổ sung một số điều  khẩu của Thông tư số 28/2014/TT­ BVHTTDL ngày 31 tháng 12  Thủ tục phê duyệt nội dung tác  5   năm 2014 của Bộ trưởng Bộ  phẩm điện ảnh nhập khẩu Văn hóa, Thể thao và Du lịch  quy định về quản lý hoạt  Thủ tục xác nhận danh mục sản  động mua bán hàng hóa quốc  T­THA­ 6 phẩm nghe nhìn có nội dung vui  tế thuộc diện quản lý chuyên  289352­TT chơi giải trí nhập khẩu ngành văn hóa của Bộ Văn  hóa, Thể thao và Du lịch.    
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2