YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 548/2019/QĐ-UBND tỉnh Thanh Hóa
9
lượt xem 3
download
lượt xem 3
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 548/2019/QĐ-UBND về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa cơ sở, nghệ thuật biểu diễn, mua bán hàng hóa quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của sở văn hóa,thể thao và du lịch tỉnh Thanh Hóa. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 548/2019/QĐ-UBND tỉnh Thanh Hóa
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THANH HÓA Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 548/QĐUBND Thanh Hóa, ngày 01 tháng 02 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ, NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN, MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA,THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH THANH HÓA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTVPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch gồm: Quyết định số 4017/QĐBVHTTDL ngày 25/10/2018, Quyết định số 4143/QĐ BVHTTDL ngày 07/11/2018, Quyết định số 4246/QĐ BVHTTDL ngày 15/11/2018; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 376/TTrSVHTTDL ngày 28/01/2018 và Báo cáo thẩm tra số 135/BCVP ngày 30/01/2019 của Văn phòng UBND tỉnh, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 06 thủ tục hành chính mới ban hành và 06 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Văn hóa cơ sở, Nghệ thuật biểu diễn, Mua bán hàng hóa quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ 06 thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa cơ sở, Nghệ thuật biểu diễn, Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh tại Quyết định số 3450/QĐ UBND ngày 12/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
- KT.CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Lê Thị Thìn DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ, NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN, MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH THANH HÓA (Ban hành kèm theo Quyết định số:548/QĐUBND ngày 01/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa) 1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành Tên thủ tục hành chính Địa (Số hồ Thời điểm TT sơ của hạn giải Phí, lệ phí (nếu có) Căn cứ pháp lý thực TTHC quyết hiện trên cơ sở dữ liệu quốc gia) 1 Thủ tục Trong Tại Bộ Tại các thành phố, thị xã trực Nghị định số Cấp thời hạn phận thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm 103/2009/NĐCP Lĩnh giấy 10 ngày tiếp định cấp giấy phép kinh doanh ngày 06/11/2009 của vực phép làm nhận và vũ trường là 15.000.000 Chính phủ ban hành Văn kinh việc, kể trả kết đồng/giấy. Quy chế hoạt động hóa doanh từ ngày quả của văn hóa và kinh doanh cơ Vũ nhận đủ Sở Văn Tại khu vực khác: Mức thu phí dịch vụ văn hóa công sở trường hồ sơ hóa, thẩm định cấp giấy phép kinh cộng. hợp lệ. Thể doanh vũ trường là 10.000.000 (BVH thao và đồng/giấy. Thông tư số THA Du lịch 04/2009/TTBVHTT 278903) tại ngày 16/12/2009 của Trung Bộ Văn hóa, Thể
- tâm thao và Du lịch quy Phục vụ định chi tiết thi hành hành một số quy định tại chính Quy chế hoạt động công văn hóa và kinh doanh tỉnh (Số dịch vụ văn hóa công 28 Đại cộng ban hành kèm lộ Lê theo Nghị định số Lợi, 103/2009/NĐCP phường ngày 06/11/2009 của Điện Chính phủ. Biên, thành Thông tư số phố 07/2011/TT Thanh BVHTTDL ngày Hóa, 07/6/2011 của Bộ tỉnh Văn hóa, Thể thao và Thanh Du lịch về sửa đổi, Hóa). bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Thông tư số 05/2012/TT BVHTTDL ngày 02/5/ 2012 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2009/TT BVHTTDL, Thông tư số 07/2011/TT BVHTTDL, Quyết định số 55/1999/QĐ BVHTT. Thông tư số 212/2016/TTBTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
- sử dụng phí cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường. Nghị định số 142/2018/NĐCP ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. 1 Thủ tục Trong Tại Bộ Phí thẩm định: Mức thu phí Nghị định số Cấp thời hạn phận thẩm định chương trình nghệ 79/2012/NĐCP ngày Lĩnh giấy 05 ngày tiếp thuật biểu diễn như sau: 05/10/2012 của Chính vực phép tổ làm nhận và phủ quy định về biểu Ngh chức việc, kể trả kết diễn nghệ thuật, trình ệ biểu TT Độ dài Mức thu phí từ ngày quả của diễn thời trang; thi thuậ diễn thời gian (đồng/chương nhận đủ Sở Văn người đẹp và người t c ủa m ột trình, vở diễn) nghệ hồ sơ hóa, mẫu; lưu hành, kinh biểu thuật, hợp lệ Thể chương doanh bản ghi âm, ghi diễn trình thao và trình (v ở hình ca múa nhạc, sân diễn Du lịch diễn) khấu. thời tại bi ể u trang Trung diễn Nghị định số cho các tâm nghệ 15/2016/NĐCP ngày tổ chức Phục vụ thu ậ t 15/3/2016 của Chính thuộc hành 1 Đến 50 1.500.000 phủ sửa đổi, bổ sung địa chính phút một số điều của Nghị phương công định số 79/2012/NĐ (BVH tỉnh (Số 2 Từ 51 2.000.000 CP ngày 05 tháng 10 đ ế n 100 năm 2012 của Chính THA 28 Đại 278969) lộ Lê phút phủ quy định về biểu Lợi, 3 Từ 101 3.000.000 diễn nghệ thuật, trình phường đến 150 diễn thời trang; thi Điện phút người đẹp và người Biên, mẫu; lưu hành, kinh 4 Từ 151 3.500.000 doanh bản ghi âm, ghi thành đến 200 phố hình ca múa nhạc, sân phút khấu. Thanh Hóa, 5 Từ 201 5.000.000 tỉnh phút trở Thông tư số Thanh lên 01/2016/TT Hóa). BVHTTDL ngày Chương trình trên băng, đĩa, 24/3/ 2016 của Bộ phần mềm và trên vật liệu khác;
- chương trình nghệ thuật biểu trưởng Bộ Văn hóa, diễn sau khi thẩm định không đủ Thể thao và Du lịch điều kiện cấp giấy phép thì quy định chi tiết thi không được hoàn trả số phí hành một số điều của thẩm định đã nộp. Nghị định số 79/2012/NĐ CP ngày Trường hợp miễn phí 05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu Miễn phí thẩm định chương diễn nghệ thuật, trình trình nghệ thuật biểu diễn đối diễn thời trang; thi với chương trình phục vụ nhiệm người đẹp và người vụ chính trị, đối ngoại cấp quốc mẫu; lưu hành, kinh gia. doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân Chương trình phục vụ nhiệm khấu và Nghị định số vụ chính trị, đối ngoại cấp quốc 15/2016/NĐ CP ngày gia theo quy định tại Thông tư số 15/3/2016 của Chính 288/2016/TTBTC bao gồm: các phủ sửa đổi, bổ sung hoạt động biểu diễn nghệ thuật một số điều của Nghị nhân kỷ niệm ngày thiết lập định số 79/2012/NĐ quan hệ ngoại giao với các CP. nước, kỷ niệm ngày quốc khánh các nước tại Việt Nam; tổ chức Thông tư số nhân chuyến thăm của lãnh đạo 10/2016/TT cấp cao các nước đến Việt BVHTTDL ngày Nam; kỷ niệm ngày sinh nhật 19/10/2016 sửa đổi của một số lãnh tụ các nước tại một số điều của Việt Nam hoặc nhân kỷ niệm sự Thông tư số kiện đặc biệt của nước ngoài 01/2016/TT được tổ chức tại Việt Nam. BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ 2 Thủ tục Trong Tại Bộ Phí thẩm định:Mức thu phí trưởng Bộ Văn hóa, cấp thời hạn phận thẩm định nội dung chương trình Thể thao và Du lịch giấy 05 ngày tiếp trên băng, đĩa, phần mềm và trên quy định chi tiết thi phép làm việc nhận và các vật liệu khác, như sau: a) hành một số điều của phê kể từ trả kết Chương trình ca múa nhạc, sân Nghị định số duyệt ngày quả của khấu ghi trên băng đĩa: 79/2012/NĐCP ngày nội nhận đủ Sở Văn 05/10/2012 của Chính dung hồ sơ hóa, Đối với bản ghi âm: 200.000 phủ quy định về biểu bản ghi hợp lệ. Thể đồng/1 block thứ nhất cộng (+) diễn nghệ thuật, trình âm, ghi thao và mức phí tăng thêm là 150.000 diễn thời trang; thi hình ca Không Du lịch đồng cho mỗi block tiếp theo người đẹp và người múa quá 07 tại (Một block có độ dài thời gian là mẫu; lưu hành, kinh nhạc, ngày làm Trung 15 phút). doanh bản ghi âm, ghi sân việc kể tâm hình ca múa nhạc, sân khấu từ ngày Phục vụ Đối với bản ghi hình: 300.000 khấu và Nghị định số cho các nhận đủ hành đồng/1 block thứ nhất cộng (+) 15/2016/NĐCP ngày tổ chức hồ sơ chính mức phí tăng thêm là 200.000 15 tháng 3 năm 2016 thuộc hợp lệ công đồng cho mỗi block tiếp theo của Chính phủ sửa địa trong tỉnh (Số (Một block có độ dài thời gian là
- 15 phút). b) Chương trình ghi trên đĩa nén, ổ cứng, phần mềm và các vật liệu khác: Đối với bản ghi âm: + Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình; + Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình 28 Đại cộng (+) mức phí tăng thêm là lộ Lê 50.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Lợi, Tổng mức phí không quá trường phường 7.000.000 đồng/chương trình. hợp cần Điện phương gia hạn Biên, Đối với bản ghi hình: (BVH thời hạn thành THA đổi, bổ sung một số thẩm phố + Ghi dưới hoặc bằng 50 bài 278976) điều của Nghị định định, Thanh hát, bản nhạc: 2.500.000 cấp phépHóa, đồng/chương trình; số 79/2012/NĐCP. tỉnh Thanh + Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: Thông tư số Hóa). 2.500.000 đồng/chương trình 288/2016/TT BTC cộng (+) mức phí tăng thêm là ngày 15/11/2016 của 75.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Bộ trưởng Bộ Tài Tổng mức phí không quá chính quy định mức 9.000.000 đồng/chương trình thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Chương trình trên băng, đĩa, phí thẩm định phần mềm và trên vật liệu khác; chương trình nghệ chương trình nghệ thuật biểu thuật biểu diễn; phí diễn sau khi thẩm định không đủ thẩm định nội dung điều kiện cấp giấy phép thì chương trình trên không được hoàn trả số phí băng, đĩa, phần mềm thẩm định đã nộp. và trên vật liệu khác. 1 Thủ tục Trong Tại Bộ 1. Đối với tác phẩm tạo hình, Thông tư sốố Nghị định s phê thời hạn phận mỹ thuật ứng dụng, tranh: 28/2014/TT Lĩnh duyệt 07 ngày tiếp BVHTTDL ngày vực nội làm nhận và Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 31/12/2014 của Bộ Mua dung tác việc, kể trả kết 300.000 đồng/tác phẩm/lần trưởng Bộ Văn hóa, bán phẩm từ ngày quả của thẩm định. Thể thao và Du lịch hàng mỹ nhận đủ Sở Văn ban hành Thông tư hóa thuật, hồ sơ hóa, Từ tác phẩm thứ 11 tới tác quy định về quản lý quốc tác hợp lệ. Thể phẩm thứ 49: 270.000 đồng/tác hoạt động mua bán tế phẩm thao và phẩm/lần thẩm định. hàng hóa quốc tế nhiếp Du lịch thuộc diện quản lý ảnh tại Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: chuyên ngành văn hóa
- Trung của Bộ Văn hóa, Thể tâm thao và Du lịch. Phục vụ hành Thông tư số chính 260/2016/TT BTC công ngày 14/11/2016 của tỉnh (Số Bộ trưởng Bộ Tài 28 Đại Chính quy định mức lộ Lê thu, chế độ thu, nộp, Lợi, quản lý và sử dụng phường 240.000 đồng/tác phẩm/lần phí thẩm định nội Điện thẩm định, tối đa không quá dung văn hóa phẩm Biên, 15.000.000 đồng xuất khẩu, nhập thành khẩu. phố 2. Đối với tác phẩm nhiếp ảnh: Thanh Thông tư số nhập Hóa, Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 26/2018/TT khẩu tỉnh 100.000 đồng/tác phẩm/lần BVHTTDL ngày 11 cấp tỉnh. Thanh thẩm định; tháng 9 năm 2018 của (BVH Hóa). Bộ trưởng Bộ Văn THA Từ tác phẩm thứ 11 tới tác hóa, Thể thao và Du 279072) phẩm thứ 49: 90.000 đồng/ tác lịch sửa đổi, bổ sung phẩm/ lần thẩm định. một số điều của Thông tư số Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 28/2014/TT 80.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm BVHTTDL ngày 31 định. tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. 2 Thủ tục Trong STT Nội dung Mức thu Thông tư số phê thời Tại công việc (đồng) 28/2014/TT duyệt Bộ phận BVHTTDL ngày 31 nội tiếp 1 Phim tháng 12 năm 2014 dung tác nhận và thương của Bộ trưởng Bộ phẩm trả kết mại: Văn hóa, Thể thao và điện quả của a Phim Du lịch ban hành ảnh Sở Văn truyện: Thông tư quy định về nhập hóa, Thể quản lý hoạt động khẩu thao và a.1 Độ dài 3.600.000 mua bán hàng hóa cấp tỉnh. Du lịch đến 100 quốc tế thuộc diện tại phút (1 quản lý chuyên ngành
- (BVH Trung tập phim) văn hóa của Bộ Văn THA tâm hóa, Thể thao và Du a.2 Độ dài từ 279070) Phục vụ lịch. 101150 hành phút tính chính Thông tư số thành 1,5 công tỉnh 289/2016/TT BTC tập (Số 28 ngày 15 tháng 11 năm Đại lộ a.3 Độ dài từ 2016 của Bộ trưởng Lê Lợi, 151 200 Bộ Tài chính quy phường phút tính định mức thu, chế độ Điện thành 2 thu, nộp, quản lý và Biên, tập sử dụng phí, lệ phí thành trong lĩnh vực Điện b Phim phố ảnh. ngắn: Thanh Hóa, tỉnh b.1 Độ dài 2.200.000 Thông tư số Thanh đến 60 26/2018/TT Hóa).hạ phút: BVHTTDL ngày 11 n 45 tháng 9 năm 2018 của b.2 Độ dài từ ngày làm Bộ trưởng Bộ Văn 61 phút việc, kể hóa, Thể thao và Du trở lên thu từ ngày lịchsửa đổi, bổ sung như phim nhận một số điều của truyện được đủ Thông tư số hồ sơ 2 Phim phi 28/2014/TT hợp lệ. thương BVHTTDL ngày 31 mại: tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ a Phim Văn hóa, Thể thao và truyện: Du lịch quy định về a.1 Độ dài 2.400.000 quản lý hoạt động đến 100 mua bán hàng hóa phút (1 quốc tế thuộc diện tập phim) quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn a.2 Độ dài từ hóa, Thể thao và Du 101 150 lịch. phút tính thành 1,5 tập a.3 Độ dài từ 151 200 phút tính thành 2 tập b Phim ngắn: b.1 Độ dài 1.600.000
- đến 60 phút b.2 Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện Ghi chú: Mức thu quy định trên đây là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề phức tạp phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu tương ứng trên đây. 3 Thủ tục Trong Tại Bộ Đối với các sản phẩm nghe nhìn Thông tư số xác thời hạn phận có nội dung vui chơi giải trí 28/2014/TT nhận 10 ngày tiếp nhập khẩu dưới đây thì mức thu BVHTTDL ngày danh làm nhận và như sau: 1. Mức thu phí thẩm 31/12/ 2014 ban hành mục sản việc, kể trả kết định nội dung chương trình trên Thông tư quy định về phẩm từ ngày quả của băng, đĩa, phần mềm và trên vật quản lý hoạt động nghe nhận Sở Văn liệu khác như sau: a) Chương mua bán hàng hóa nhìn có được đủ hóa, trình ca múa nhạc, sân khấu ghi quốc tế thuộc diện nội hồ sơ Thể trên băng đĩa: quản lý chuyên ngành dung vui hợp lệ, thao và văn hóa của Bộ Văn chơi cơ quan Du lịch Đối với bản ghi âm: 200.000 hóa, Thể thao và Du giải trí có thẩm tại đồng/1 block thứ nhất cộng (+) lịch. nhập quyền Trung mức phí tăng thêm là 150.000 khẩu sẽ có tâm đồng cho mỗi block tiếp theo Thông tư số cấp tỉnh. văn bản Phục vụ (Một block có độ dài thời gian là 288/2016/TT BTC (BVH trả lời hành 15 phút). ngày 15/11/2016 của THA kết quả chính Bộ trưởng Bộ Tài 279071) chấp công Đ ối v ới b ả n ghi hình: 300.000 chính quy định mức thuận tỉnh (Số đồng/1 block thứ nhất cộng (+) thu, chế độ thu, nộp, hoặc từ 28 Đại mức phí tăng thêm là 200.000 quản lý và sử dụng chối đề lộ Lê đồng cho mỗi block tiếp theo phí thẩm định nghị Lợi, (Một block có độ dài thời gian là chương trình nghệ nhập phường 15 phút). b) Chương trình ghi thuật biểu diễn; phí khẩu Điện trên đĩa nén, ổ cứng, phần mềm thẩm định nội dung của Biên, và các vật liệu khác: chương trình trên Thương thành băng, đĩa, phần mềm nhân và phố Đối với bản ghi âm: và trên vật liệu khác. nêu rõ lý Thanh do. Hóa, + Ghi dưới hoặc bằng 50 bài Thông tư số tỉnh hát, bản nhạc: 2.000.000 26/2018/TT Thanh đ ồng/ch ươ ng trình; BVHTTDL ngày Hóa). 11/9/2018 sửa đổi, bổ + Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: sung một số điều của 2.000.000 đồng/chương trình Thông tư số
- cộng (+) mức phí tăng thêm là 50.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 7.000.000 đồng/chương trình. Đối với bản ghi hình: 28/2014/TT BVHTTDL ngày 31 + Ghi dưới hoặc bằng 50 bài tháng 12 năm 2014 hát, bản nhạc: 2.500.000 của Bộ trưởng Bộ đồng/chương trình; Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về + Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: quản lý hoạt động 2.500.000 đồng/chương trình mua bán hàng hóa cộng (+) mức phí tăng thêm là quốc tế thuộc diện 75.000 đồng/bài hát, bản nhạc. quản lý chuyên ngành Tổng mức phí không quá văn hóa của Bộ Văn 9.000.000 đồng/chương trình. 2. hóa, Thể thao và Du Chương trình trên băng, đĩa, lịch. phần mềm và trên vật liệu khác; chương trình nghệ thuật biểu diễn sau khi thẩm định không đủ điều kiện cấp giấy phép thì không được hoàn trả số phí thẩm định đã nộp. 2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính Số hồ sơ của TTHC trên Cơ Tên VBQPPL quy định việc STT Tên thủ tục hành chính sở dữ liệu bãi bỏ TTHC quốc gia Nghị định số 142/2018/NĐCP ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Lĩnh v 1 ực văn hóa cơC sấởp giấy phép kinh doanh vũ TTHA quy định về điều kiện đầu tư 289334TT trường kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn Nghị định số 142/2018/NĐCP TTHA Lĩnh v ực Ngh ệ thu ật biệể thu u di n 2 ngh ậễt, trình diễn thời trang ngày 09 tháng 10 năm 2018 289326TT cho các tổ chức thuộc địa phương của Chính phủ sửa đổi một số Cấp giấy phép phê duyệt nội dung quy định về điều kiện đầu tư TTHA bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, kinh doanh thuộc phạm vi 3 289330TT sân khấu cho các tổ chức thuộc địa quản lý nhà nước của Bộ Văn phương hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thủ tục phê duyệt nội dung tác Thông tư số 26/2018/TT TTHA phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng BVHTTDL ngày 11/9/2018 4 289350TT dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập sửa đổi, bổ sung một số điều khẩu của Thông tư số 28/2014/TT BVHTTDL ngày 31 tháng 12 Thủ tục phê duyệt nội dung tác 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ phẩm điện ảnh nhập khẩu Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về quản lý hoạt Thủ tục xác nhận danh mục sản động mua bán hàng hóa quốc TTHA 6 phẩm nghe nhìn có nội dung vui tế thuộc diện quản lý chuyên 289352TT chơi giải trí nhập khẩu ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn