YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 557/2019/QĐ-BTC
19
lượt xem 4
download
lượt xem 4
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 557/2019/QĐ-BTC về việc công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2017 của Bộ tài chính. Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 557/2019/QĐ-BTC
- BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 557/QĐBTC Hà Nội, ngày 29 tháng 03 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2017 CỦA BỘ TÀI CHÍNH BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐCP ngày 26/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính; Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐCP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước; Căn cứ Thông tư số 61/2017/TTBTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ; Căn cứ Thông tư số 90/2018/TTBTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TTBTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ; Căn cứ Thông báo số 222/TBBTC ngày 01/3/2019 của Bộ Tài chính thông báo thẩm định quyết toán ngân sách năm 2017; Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch Tài chính, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố công khai thuyết minh và số liệu quyết toán ngân sách năm 2017 của Bộ Tài chính theo phụ lục, phụ biểu đính kèm. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Kế hoạch Tài chính và các đơn vị liên quan thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính tổ chức thực hiện Quyết định này./ KT. BỘ TRƯỞNG Nơi nhận: THỨ TRƯỞNG Như Điều 3; Bộ Tài chính (Vụ HCSN, Vụ NSNN, Cục QLN); Kho bạc nhà nước;
- Các đơn vị dự toán thuộc Bộ; Lưu: VT, KHTC. Huỳnh Quang Hải THUYẾT MINH QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017 CỦA BỘ TÀI CHÍNH (Kèm theo Quyết định số 557/QĐBTC ngày 29/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) Căn cứ Thông tư số 137/2017/TTBTC ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định xét duyệt, thẩm định, thông báo và tổng hợp quyết toán năm; Báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước năm 2017 của Bộ Tài chính (Quản lý ngành), Bộ Tài chính (Quản lý nhà nước) đã thẩm định và thông báo thẩm định quyết toán ngân sách năm 2017 của Bộ Tài chính (Quản lý ngành) (đơn vị tính là triệu đồng và đã làm tròn số) như sau: 1. Số dư kinh phí năm 2016 chuyển sang năm 2017: Nguồn ngân sách trong nước: 3.733.439 triệu đồng. Viện trợ: 2.765 triệu đồng. 2. Dự toán được giao trong năm 2017: Nguồn ngân sách trong nước: 23.270.234 triệu đồng. Viện trợ: 15.800 triệu đồng. 3. Kinh phí quyết toán trong năm 2017: Nguồn ngân sách trong nước: 22.195.195 triệu đồng. Viện trợ: 18.494 triệu đồng. 4. Kinh phí giảm trong năm: Đã nộp NSNN: 6.624 triệu đồng. Còn phải nộp NSNN: 289.386 triệu đồng, trong đó: + Chi sự nghiệp kinh tế: 25.081 triệu đồng. + Chi quản lý hành chính: 263.720 triệu đồng. + Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo: 583 triệu đồng. + Chi sự nghiệp nghiên cứu khoa học: 2 triệu đồng. Dự toán hủy tại KBNN: 415.334 triệu đồng.
- 5. Số dư kinh phí năm 2017 chuyển sang năm 2018: 5.1. Nguồn ngân sách trong nước: 4.097.134 triệu đồng, gồm: Kinh phí giao thực hiện chế độ tự chủ/kinh phí thường xuyên của các đơn vị được chuyển sang năm sau theo quy định (chi quản lý hành chính): 3.889.285 triệu đồng: + Số dư dự toán: 2.282.689 triệu đồng. + Số đã nhận: 1.606.596 triệu đồng. Chi sự nghiệp nghiên cứu khoa học: 17.790 triệu đồng là kinh phí các đề tài có thời gian thực hiện được chuyển sang năm sau theo quy định: + Số đã nhận: 5.207 triệu đồng. + Số dư dự toán: 12.583 triệu đồng. Kinh phí bổ sung sau ngày 30/9/2017 được chuyển sang năm 2018 theo quy định: 6.347 triệu đồng (số dư dự toán), gồm: + Chi chương trình mục tiêu đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng chống tội phạm và ma túy năm 2017 (Quyết định số 106/QĐBTC ngày 24/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính): 2.700 triệu đồng. + Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo: 3.240 triệu đồng là kinh phí thực hiện Đề án dạy ngoại ngữ đến năm 2020 (Công văn số 1805/BTCHCSN ngày 12/02/2018 của Bộ Tài chính). + Chi sự nghiệp văn hóa thông tin: 407 triệu đồng là kinh phí bổ sung để đặt hàng xuất bản phẩm (Công văn số 13825/BTCHCSN ngày 16/10/2017 của Bộ Tài chính). Kinh phí mua sắm thiết bị đã đầy đủ hồ sơ, hợp đồng mua sắm trang thiết bị ký trước ngày 31/12/2017 (chi quản lý hành chính): 41.558 triệu đồng (số dư dự toán 488 triệu đồng, số đã nhận 41.070 triệu đồng). Kinh phí tự chủ chuyển năm sau theo kiến nghị của Kiểm toán nhà nước tại Báo cáo kiểm toán việc quản lý, sử dụng tài chính công, tài sản công năm 2017 của Tổng cục Hải quan (chi quản lý hành chính, số đã nhận): 142.154 triệu đồng. 5.2. Viện trợ: 72 triệu đồng. BỘ TÀI CHÍNH Chương: 018 QUYẾT TOÁN THU CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
- (Kèm theo Quyết định số 557/QĐBTC ngày 29/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) Đơn vị tính: Triệu đồng Tổng số liệu Tổng số liệu Số Nội dung báo cáo quyết quyết toán Chênh lệch TT toán được duyệt 1 2 3 4 5=43 Quyết toán thu, chi, nộp ngân A sách phí, lệ phí I Số thu phí, lệ phí Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ II hoặc để lại Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà III nước Quyết toán chi ngân sách nhà B 22.356.507 22.213.689 142.818 nước I Nguồn ngân sách trong nước 22.338.013 22.195.195 142.818 1 Chi quản lý hành chính 21.436.699 21.293.881 142.818 1.1 Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ 21.138.883 20.996.065 142.818 Kinh phí không thực hiện chế độ tự 1.2 297.816 297.816 0 chủ Chi sự nghiệp khoa học và công 2 71.592 71.592 0 nghệ Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa 2.1 26.873 26.873 0 học công nghệ Nhiệm vụ khoa học công nghệ 0 0 0 cấp quốc gia Nhiệm vụ khoa học công nghệ 16.360 16.360 0 cấp Bộ Nhiệm vụ khoa học công nghệ 10.513 10.513 0 cấp cơ sở Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 2.2 12.977 12.977 0 theo chức năng Kinh phí nhiệm vụ không thường 2.3 31.742 31.742 0 xuyên Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo 3 141.751 141.751 0 và dạy nghề
- 3.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 87.605 87.605 0 Kinh phí nhiệm vụ không thường 3.2 54.146 54.146 0 xuyên 4 Chi bảo đảm xã hội 0 0 0 4.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 0 0 0 Kinh phí nhiệm vụ không thường 4.2 0 0 0 xuyên 5 Chi hoạt động kinh tế 683.332 683.332 0 5.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 0 0 0 Kinh phí nhiệm vụ không thường 5.2 683.332 683.332 0 xuyên 6 Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường 800 800 0 6.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 0 0 0 Kinh phí nhiệm vụ không thường 6.2 800 800 0 xuyên 7 Chi sự nghiệp văn hóa thông tin 239 239 0 7.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 0 0 0 Kinh phí nhiệm vụ không thường 7.2 239 239 0 xuyên Chi quan hệ tài chính với nước 8 3.600 3.600 0 ngoài 8.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 0 0 0 Kinh phí nhiệm vụ không thường 8.2 3.600 3.600 0 xuyên II Nguồn vốn viện trợ 18.494 18.494 0 1 Chi quản lý hành chính 18.494 18.494 0 Dự án Hỗ trợ phát triển thị trường 1.1 2.343 2.343 0 vốn Việt Nam Dự án Hỗ trợ Vụ Chính sách Thuế (Bộ Tài chính) về đánh giá tác động 1.2 2.473 2.473 0 của chính sách thuế thuốc lá đến buôn lậu và số thu NSNN Dự án Hợp tác nhằm ngăn chặn việc vận chuyển bất hợp pháp vật 1.3 liệu phóng xạ khác thực hiện tại 657 657 0 cảng Cái Mép, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu 1.4 Dự án Chương trình kiểm soát 882 882 0
- Container do Cơ quan phòng chống ma túy và tội phạm của Liên Hợp quốc Dự án Hợp tác kỹ thuật nâng cao 1.5 hiệu quả hệ thống thông quan điện 12.138 12.138 0 tử VNACCS/VCIS III Nguồn vay nợ nước ngoài Đơn vị tính: Triệu đồng Số Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị Nội dung Tổng cục Hải Tổng cục Dự TT Tổng cục Thuế quan trữ nhà nước
- 1 2 6 7 8 Quyết toán thu, chi, nộp ngân A sách phí, lệ phí I Số thu phí, lệ phí Chi từ nguồn thu phí được II khấu trừ hoặc để lại Số phí, lệ phí nộp ngân sách III nhà nước Quyết toán chi ngân sách nhà B 13.762.765 5.284.112 1.102.766 nước I Nguồn ngân sách trong nước 13.762.765 5.270.435 1.102.766 1 Chi quản lý hành chính 13.762.765 5.270.435 417.523 Kinh phí thực hiện chế độ tự 1.1 13.746.039 5.270.110 416.083 chủ Kinh phí không thực hiện chế 1.2 16.726 325 1.440 độ tự chủ Chi sự nghiệp khoa học và 2 0 0 411 công nghệ Kinh phí thực hiện nhiệm vụ 2.1 0 0 411 khoa học công nghệ Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ Nhiệm vụ khoa học công 411 nghệ cấp cơ sở Kinh phí nhiệm vụ thường 2.2 xuyên theo chức năng Kinh phí nhiệm vụ không 2.3 thường xuyên Chi sự nghiệp giáo dục, đào 3 0 0 1.500 tạo và dạy nghề Kinh phí nhiệm vụ thường 3.1 xuyên Kinh phí nhiệm vụ không 3.2 1.500 thường xuyên 4 Chi bảo đảm xã hội 0 0 0
- Kinh phí nhiệm vụ thường 4.1 xuyên Kinh phí nhiệm vụ không 4.2 thường xuyên 5 Chi hoạt động kinh tế 0 0 683.332 Kinh phí nhiệm vụ thường 5.1 0 xuyên Kinh phí nhiệm vụ không 5.2 683.332 thường xuyên Chi sự nghiệp bảo vệ môi 6 0 0 0 trường Kinh phí nhiệm vụ thường 6.1 xuyên Kinh phí nhiệm vụ không 6.2 thường xuyên Chi sự nghiệp văn hóa thông 7 0 0 0 tin Kinh phí nhiệm vụ thường 7.1 xuyên Kinh phí nhiệm vụ không 7.2 thường xuyên Chi quan hệ tài chính với 8 0 0 0 nước ngoài Kinh phí nhiệm vụ thường 8.1 xuyên Kinh phí nhiệm vụ không 8.2 thường xuyên II Nguồn vốn viện trợ 0 13.677 0 1 Chi quản lý hành chính 0 13.677 0 Dự án Hỗ trợ phát triển thị 1.1 trường vốn Việt Nam Dự án Hỗ trợ Vụ Chính sách Thuế (Bộ Tài chính) về đánh 1.2 giá tác động của chính sách thuế thuốc lá đến buôn lậu và số thu NSNN 1.3 Dự án Hợp tác nhằm ngăn chặn 657 việc vận chuyển bất hợp pháp vật liệu phóng xạ khác thực hiện tại cảng Cái Mép, tỉnh Bà
- Rịa Vũng Tàu Dự án Chương trình kiểm soát container do Cơ quan phòng 1.4 882 chống ma túy và tội phạm của Liên Hợp quốc Dự án Hợp tác kỹ thuật nâng 1.5 cao hiệu quả hệ thống thông 12.138 quan điện tử VNACCS/VCIS III Nguồn vay nợ nước ngoài Đơn vị tính: Triệu đồng Số quyết toán được duyệt chi tiết từng Số Ủy ban Nội dung Kho bạc nhà Cục Kế hoạch TT chứng khoán nước Tài chính nhà nước
- 1 2 9 10 11 Quyết toán thu, chi, nộp ngân A sách phí, lệ phí I Số thu phí, lệ phí Chi từ nguồn thu phí được khấu II trừ hoặc để lại Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà III nước Quyết toán chi ngân sách nhà B 34.633 1.304.997 245.522 nước I Nguồn ngân sách trong nước 34.633 1.304.997 245.522 1 Chi quản lý hành chính 34.000 1.304.997 244.722 1.1 Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ 34.000 1.279.116 185.639 Kinh phí không thực hiện chế độ 1.2 0 25.881 59.084 tự chủ Chi sự nghiệp khoa học và công 2 500 0 0 nghệ Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa 2.1 500 0 0 học công nghệ Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ Nhiệm vụ khoa học công nghệ 500 cấp cơ sở Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 2.2 theo chức năng Kinh phí nhiệm vụ không thường 2.3 xuyên Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo 3 133 0 0 và dạy nghề 3.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên Kinh phí nhiệm vụ không thường 3.2 133 xuyên 4 Chi bảo đảm xã hội 0 0 0 4.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
- Kinh phí nhiệm vụ không thường 4.2 xuyên 5 Chi hoạt động kinh tế 0 0 0 5.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên Kinh phí nhiệm vụ không thường 5.2 xuyên Chi sự nghiệp bảo vệ môi 6 0 0 800 trường 6.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên Kinh phí nhiệm vụ không thường 6.2 800 xuyên 7 Chi sự nghiệp văn hóa thông tin 0 0 0 7.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên Kinh phí nhiệm vụ không thường 7.2 xuyên Chi quan hệ tài chính với nước 8 0 0 0 ngoài 8.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên Kinh phí nhiệm vụ không thường 8.2 xuyên II Nguồn vốn viện trợ 0 0 0 1 Chi quản lý hành chính 0 0 0 Dự án Hỗ trợ phát triển thị trường 1.1 vốn Việt Nam Dự án Hỗ trợ Vụ Chính sách Thuế (Bộ Tài chính) về đánh giá tác 1.2 động của chính sách thuế thuốc lá đến buôn lậu và số thu NSNN Dự án Hợp tác nhằm ngăn chặn việc vận chuyển bất hợp pháp vật 1.3 liệu phóng xạ khác thực hiện tại cảng Cái Mép, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu Dự án Chương trình kiểm soát container do Cơ quan phòng chống 1.4 ma túy và tội phạm của Liên Hợp quốc 1.5 Dự án Hợp tác kỹ thuật nâng cao hiệu quả hệ thống thông quan
- điện tử VNACCS/VCIS III Nguồn vay nợ nước ngoài Đơn vị tính: Triệu đồng Đại diện văn Số phòng B Số quyộế Tài Ban Quản lý t toán Cục Tin h được duyệt chi ti ọc ết từng Nội dung chính tại đơdn v ự án đ u tư ộvà th TT ị trựầc thu c ống kê tài thành phố xây dựng chính Hồ Chí Minh 1 2 12 13 14 Quyết toán thu, chi, nộp ngân A sách phí, lệ phí I Số thu phí, lệ phí Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ II hoặc để lại Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà III nước Quyết toán chi ngân sách nhà B 8.434 97.264 69.334 nước I Nguồn ngân sách trong nước 8.434 97.264 69.334 1 Chi quản lý hành chính 8.434 97.264 69.334 1.1 Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ 6.526 10.576 Kinh phí không thực hiện chế độ tự 1.2 1.908 97.264 58.758 chủ Chi sự nghiệp khoa học và công 2 0 0 0 nghệ Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa 2.1 0 0 0 học công nghệ Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 2.2 theo chức năng Kinh phí nhiệm vụ không thường 2.3 xuyên Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo 3 0 0 0 và dạy nghề 3.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên Kinh phí nhiệm vụ không thường 3.2 xuyên 4 Chi bảo đảm xã hội 0 0 0 4.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên Kinh phí nhiệm vụ không thường 4.2 xuyên 5 Chi hoạt động kinh tế 0 0 0 5.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên Kinh phí nhiệm vụ không thường 5.2 xuyên Chi sự nghiệp bảo vệ môi 6 0 0 0 trường 6.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên Kinh phí nhiệm vụ không thường 6.2 xuyên 7 Chi sự nghiệp văn hóa thông tin 0 0 0 7.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên Kinh phí nhiệm vụ không thường 7.2 xuyên Chi quan hệ tài chính với nước 8 0 0 0 ngoài 8.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên Kinh phí nhiệm vụ không thường 8.2 xuyên II Nguồn vốn viện trợ 0 0 0 1 Chi quản lý hành chính 0 0 0 Dự án Hỗ trợ phát triển thị trường 1.1 vốn Việt Nam 1.2 Dự án Hỗ trợ Vụ Chính sách Thuế (Bộ Tài chính) về đánh giá tác động
- của chính sách thuế thuốc lá đến buôn lậu và số thu NSNN Dự án Hợp tác nhằm ngăn chặn việc vận chuyển bất hợp pháp vật 1.3 liệu phóng xạ khác thực hiện tại cảng Cái Mép, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu Dự án Chương trình kiểm soát container do Cơ quan phòng chống 1.4 ma túy và tội phạm của Liên Hợp quốc Dự án Hợp tác kỹ thuật nâng cao 1.5 hiệu quả hệ thống thông quan điện tử VNACCS/VCIS III Nguồn vay nợ nước ngoài Đơn vị tính: Triệu đồng Số Cục Qu ừn lý ết tả ng Nội dung CSụốc Qu quyả t toán đ ến lý Cụượ c duy c Qu ệt chi ti ản lý TT công sản đơn vị tr ực thuộgiám sát b giá c ảo hiểm 1 2 15 16 17 Quyết toán thu, chi, nộp ngân A sách phí, lệ phí I Số thu phí, lệ phí Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ II hoặc để lại Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà III nước Quyết toán chi ngân sách nhà B 8.903 10.073 3.304 nước I Nguồn ngân sách trong nước 8.903 10.073 3.304 1 Chi quản lý hành chính 8903 10.073 3.304 1.1 Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ 8.139 8.792 2.551 Kinh phí không thực hiện chế độ tự 1.2 764 1.281 753 chủ
- Chi sự nghiệp khoa học và công 2 0 0 0 nghệ Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa 2.1 0 0 0 học công nghệ Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 2.2 theo chức năng Kinh phí nhiệm vụ không thường 2.3 xuyên Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo 3 0 0 0 và dạy nghề 3.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên Kinh phí nhiệm vụ không thường 3.2 xuyên 4 Chi bảo đảm xã hội 0 0 0 4.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên Kinh phí nhiệm vụ không thường 4.2 xuyên 5 Chi hoạt động kinh tế 0 0 0 5.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên Kinh phí nhiệm vụ không thường 5.2 xuyên 6 Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường 0 0 0 6.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên Kinh phí nhiệm vụ không thường 6.2 xuyên 7 Chi sự nghiệp văn hóa thông tin 0 0 0 7.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên Kinh phí nhiệm vụ không thường 7.2 xuyên Chi quan hệ tài chính với nước 8 0 0 0 ngoài 8.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
- Kinh phí nhiệm vụ không thường 8.2 xuyên II Nguồn vốn viện trợ 0 0 0 1 Chi quản lý hành chính 0 0 0 Dự án Hỗ trợ phát triển thị trường 1.1 vốn Việt Nam Dự án Hỗ trợ Vụ Chính sách Thuế (Bộ Tài chính) về đánh giá tác động 1.2 của chính sách thuế thuốc lá đến buôn lậu và số thu NSNN Dự án Hợp tác nhằm ngăn chặn việc vận chuyển bất hợp pháp vật 1.3 liệu phóng xạ khác thực hiện tại cảng Cái Mép, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu Dự án Chương trình kiểm soát container do Cơ quan phòng chống 1.4 ma túy và tội phạm của Liên Hợp quốc Dự án Hợp tác kỹ thuật nâng cao 1.5 hiệu quả hệ thống thông quan điện tử VNACCS/VCIS III Nguồn vay nợ nước ngoài Đơn vị tính: Triệu đồng Số CSụốc Qu quyản lý ết toán đ ược duyệt chi ti Cục Tài chính ết t Học vi ừng ện Tài Nội dung TT nợ đơdoanh nghi n vị trực thu ệpộc chính 1 2 18 19 20 Quyết toán thu, chi, nộp ngân A sách phí, lệ phí I Số thu phí, lệ phí Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ II hoặc để lại Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà III nước B Quyết toán chi ngân sách nhà 8.468 11.264 70.411
- nước I Nguồn ngân sách trong nước 8.468 11.264 70.411 1 Chi quản lý hành chính 8.468 11.264 167 1.1 Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ 8.363 9.944 Kinh phí không thực hiện chế độ tự 1.2 105 1.320 167 chủ Chi sự nghiệp khoa học và công 2 0 0 32.672 nghệ Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa 2.1 0 0 1.000 học công nghệ Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ Nhiệm vụ khoa học công nghệ 1.000 cấp cơ sở Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 2.2 5.647 theo chức năng Kinh phí nhiệm vụ không thường 2.3 26.025 xuyên Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo 3 0 0 33.972 và dạy nghề 3.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 25.448 Kinh phí nhiệm vụ không thường 3.2 8.524 xuyên 4 Chi bảo đảm xã hội 0 0 0 4.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên Kinh phí nhiệm vụ không thường 4.2 xuyên 5 Chi hoạt động kinh tế 0 0 0 5.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên Kinh phí nhiệm vụ không thường 5.2 xuyên 6 Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường 0 0 0 6.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên Kinh phí nhiệm vụ không thường 6.2 xuyên
- 7 Chi sự nghiệp văn hóa thông tin 0 0 0 7.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên Kinh phí nhiệm vụ không thường 7.2 xuyên Chi quan hệ tài chính với nước 8 0 0 3.600 ngoài 8.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên Kinh phí nhiệm vụ không thường 8.2 3.600 xuyên II Nguồn vốn viện trợ 0 0 0 1 Chi quản lý hành chính 0 0 0 Dự án Hỗ trợ phát triển thị trường 1.1 vốn Việt Nam Dự án Hỗ trợ Vụ Chính sách Thuế (Bộ Tài chính) về đánh giá tác động 1.2 của chính sách thuế thuốc lá đến buôn lậu và số thu NSNN Dự án Hợp tác nhằm ngăn chặn việc vận chuyển bất hợp pháp vật 1.3 liệu phóng xạ khác thực hiện tại cảng Cái Mép, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu Dự án Chương trình kiểm soát container do Cơ quan phòng chống 1.4 ma túy và tội phạm của Liên Hợp quốc Dự án Hợp tác kỹ thuật nâng cao 1.5 hiệu quả hệ thống thông quan điện tử VNACCS/VCIS III Nguồn vay nợ nước ngoài Đơn vị tính: Triệu đồng Trường Đại Số Trườ Số ng Đ quy ại Trược duy ết toán đ ường Đạệit chi ti ết từng Nội dung học Tài chính TT học Tài chính h ọ c Tài chính đơn vị trực thuộQu c ản trị kinh Marketing Kế toán doanh 1 2 21 22 23
- Quyết toán thu, chi, nộp ngân A sách phí, lệ phí I Số thu phí, lệ phí Chi từ nguồn thu phí được khấu II trừ hoặc để lại Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà III nước Quyết toán chi ngân sách nhà B 25.346 25.615 29.007 nước I Nguồn ngân sách trong nước 25.346 25.615 29.007 1 Chi quản lý hành chính 324 1.000 364 1.1 Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ Kinh phí không thực hiện chế độ 1.2 324 1.000 364 tự chủ Chi sự nghiệp khoa học và công 2 300 500 500 nghệ Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa 2.1 300 500 500 học công nghệ Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ Nhiệm vụ khoa học công nghệ 300 500 500 cấp cơ sở Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 2.2 theo chức năng Kinh phí nhiệm vụ không thường 2.3 xuyên Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo 3 24.722 24.115 28.143 và dạy nghề 3.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 18.522 18.400 17.651 Kinh phí nhiệm vụ không thường 3.2 6.200 5.715 10.492 xuyên 4 Chi bảo đảm xã hội 0 0 0 4.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên Kinh phí nhiệm vụ không thường 4.2 xuyên
- 5 Chi hoạt động kinh tế 0 0 0 5.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên Kinh phí nhiệm vụ không thường 5.2 xuyên Chi sự nghiệp bảo vệ môi 6 0 0 0 trường 6.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên Kinh phí nhiệm vụ không thường 6.2 xuyên 7 Chi sự nghiệp văn hóa thông tin 0 0 0 7.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên Kinh phí nhiệm vụ không thường 7.2 xuyên Chi quan hệ tài chính với nước 8 0 0 0 ngoài 8.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên Kinh phí nhiệm vụ không thường 8.2 xuyên II Nguồn vốn viện trợ 0 0 0 1 Chi quản lý hành chính 0 0 0 Dự án Hỗ trợ phát triển thị trường 1.1 vốn Việt Nam Dự án Hỗ trợ Vụ Chính sách Thuế (Bộ Tài chính) về đánh giá tác 1.2 động của chính sách thuế thuốc lá đến buôn lậu và số thu NSNN Dự án Hợp tác nhằm ngăn chặn việc vận chuyển bất hợp pháp vật 1.3 liệu phóng xạ khác thực hiện tại cảng Cái Mép, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu Dự án Chương trình kiểm soát container do Cơ quan phòng chống 1.4 ma túy và tội phạm của Liên Hợp quốc Dự án Hợp tác kỹ thuật nâng cao 1.5 hiệu quả hệ thống thông quan điện tử VNACCS/VCIS III Nguồn vay nợ nước ngoài
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn