YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 568/2021/QĐ-QLD
14
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 568/2021/QĐ-QLD ban hành công bố danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 27. Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 568/2021/QĐ-QLD
- BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 568/QĐQLD Hà Nội, ngày 04 tháng 10 năm 2021 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC CÓ CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC ĐỢT 27 CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016; Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐCP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; Căn cứ Thông tư số 32/2018/TTBYT ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Căn cứ Thông tư số 15/2019/TTBYT ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đấu thầu thuốc tại các cơ sở y tế công lập; Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc Bộ Y tế; Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc Cục Quản lý Dược, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 27 gồm 22 thuốc. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Điều 3. Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; Giám đốc cơ sở sản xuất thuốc có thuốc được công bố tại Điều 1 và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. CỤC TRƯỞNG Nơi nhận: PHÓ CỤC TRƯỞNG Như Điều 3; Bộ trưởng (để b/c); Các Thứ trưởng (để b/c); Cục trưởng (để b/c); Bảo hiểm xã hội Việt Nam; Cục Quân y Bộ Quốc phòng;
- Cục Y tế Bộ Công an; Cục Y tế giao thông vận tải Bộ GTVT; Bộ Y tế: VPB, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Cục KHCNĐT, Nguyễn Thành Lâm Thanh tra Bộ, Vụ PC, Vụ BHYT, Vụ KHTC; Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM; Hiệp hội Doanh nghiệp dược Việt Nam; Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCCTra; P.QLGT, VPC; Website của Cục QLD; Lưu: VT, ĐKT (02 bản). DANH MỤC THUỐC CÓ CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC ĐỢT 27 (Ban hành kèm theo Quyết định số 568/QĐQLD ngày 04/10/2021 của Cục trưởng Cục Quản lý Dược) STT Tên thuốc Hoạt chất Hàm Dạng Quy cách Số đăng Cơ sở sản Địa chỉ cơ sở Nước lượng bào chế đóng gói ký xuất sản xuất sản xuất 1 Pechaunox Perindopril tert 4mg; Viên nénHôp 3 vỉ x VN Adamed ul. Marszalka Ba Lan butylamin 4 mg; 10mg 10 viên 22894 Pharma S.A Józefa Amlodipin 21 Pilsudskiego (dưới dạng Street 5, 95 13,87mg 200 Pabianice amlodipin Ba Lan besilate) 10mg 2 Pechaunox Perindopril tert 4mg; 5mg Viên nénHôp 3 vỉ x VN Adamed ul. Marszalka Ba Lan butylamin 4 mg; 10 viên 22895 Pharma S.A Józefa Amlodipin 21 Pilsudskiego (dưới dạng 6,94 Street 5, 95 mg amlodipin 200 Pabianice besilate) 5 mg Ba Lan 3 Pechaunox Perindopril tert 8mg; 5mg Viên nénHôp 3 vỉ x VN Adamed ul. Marszalka Ba Lan butylamin 8 mg; 10 viên 22896 Pharma S.A Józefa tháng Amlodipin 21 Pilsudskiego (dưới dạng 6,94 Street 5, 95 mg amlodipin 200 Pabianice besilate) 5 mg Ba Lan 4 Pechaunox Perindopril tert 8mg; Viên nénHôp 3 vỉ x VN Adamed ul. Marszalka Ba Lan butylamin 8 mg; 10mg 10 viên 22897 Pharma S.A Józefa Amlodipin 21 Pilsudskiego (dưới dạng Street 5, 95 Amlodipin 200 Pabianice besilat 13,87 Ba Lan mg) 10 mg 5 Glanax 500 Cefuroxim 500 mg Viên nén Hộp 1 vỉ, 2 VD Công ty TNHH Số 35 Đại Lộ Việt (dưới dạng bao vỉ, 3 vỉ x 10 35389 Dược phẩm Tự Do, Khu Nam Cefuroxim phim viên 21 Glomed công nghiệp axetil) 500 mg Việt Nam Singapore, phường An Phú, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương 6 Becamlodin Amlodipin 5mg Viên Hộp 3 vỉ x VD Công ty Cổ Đường NA6, Việt (dưới dạng nang 10 viên; 31037 phần Dược KCN Mỹ Nam Amlodipin cứng hộp 10 vỉ x 18 Becamex Phước 2, Bến besilate) 10 viên Cát, Bình
- Dương Việt Nam 7 Mefomid 500 Metformin 500mg Viên nén Hộp 5, 10 VD Công ty cổ 498 Nguyễn Việt hydroclorid bao vỉ x 10 viên 34973 phần dược Thái Học, P. Nam phim 21 trang thiết bị y Quang Trung, tế Bình Định TP. Qui (Bidiphar) Nhơn, Bình Định Việt Nam 8 Lazibet MR Gliclazid 30mg Viên nén Hộp 2 vỉ x VD Công ty cổ 498 Nguyễn Việt 30 phóng 15 viên; 35289 phần dược Thái Học, P. Nam thích kéo Hộp 3 vỉ x 21 trang thiết bị y Quang Trung, dài 10 viên tế Bình Định TP. Qui (Bidiphar) Nhơn, Bình Định Việt Nam 9 Cefixim Cefixim (dưới Mỗi gói Thuốc Hộp 20, 50 VD Công ty cổ 15 Đốc Binh Việt 50mg dạng Cefixim 1g chứa: bột pha gói x 1g 35214 phần dược Kiều, phường Nam trihydrat) Cefixim hỗn dịch 21 phẩm Tipharco 2, thành phố (dưới uống Mỹ Tho, tỉnh dạng Tiền Giang Cefixim trihydrat) 50mg 10 PANALGAN Paracetamol 500 mg Viên nén Hộp 2 vỉ, 4 VD Công ty cổ Số 150 đường Việt Effer 500 sủi bọt vỉ x 4 viên. 31630 phần dược 14 tháng 9, Nam Hộp 2 tuýp 19 phẩm Cửu phường 5, TP. x 10 viên; Long Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long. 11 Rapeed 20 Rabeprazol natri 20mg Viên nén Hộp 3 vỉ x VN Alkem Village Thana, India bao tan 10 viên 21577 Laboratories Baddi, Dist. trong 18 Ltd. Solan. (HP) ruột 12 Tenofovir Tenofovir 300mg Viên nén Hộp 3 vỉ x VN Macleods Plot No. 25 India Disoproxil disoproxil (dưới bao 10 viên 21058 Pharmaceutical 27, Survey Fumarat dạngTenofovir phim 18 Ltd. No. 366 tablets disoproxil Premier 300mg fumarat) 300mg Industrial Estate, Kachigam, Daman 396210 (U.T) 13 Pitator Pitavastatin 2mg Viên nén Hộp 2 vỉ VN Orient Pharma No. 8, Kehu Taiwan Tablets 2mg calcium bao nhôm/ 20588 Co., Ltd. 1st Road, phim PVC/PVDC 17 Huwei x 14 viên Township, Yunlin County 63247 14 Egilok Metoprolol 25mg Viên nénHộp 1 lọ 60 VN Egis 9900 Hungary tartrat viên 22910 Pharmaceuticals Kormend, 21 Private Limited Mátyás király Company út, 65 Hungary 15 Furocap 250 Cefuroxim Cefuroxim Viên nén Hộp 2 vỉ x VD Công ty cổ 166 170 Việt (dưới dạng (dưới bao 5 viên 35084 phần Nguyễn Huệ, Nam Cefuroxim dạng phim 21 Pymepharco Thành phố axetil) Cefuroxim Tuy Hoà, Tỉnh axetil Phú Yên 300,72mg)
- 250mg 16 Staclazide 80 Gliclazide 80mg 80mg Viên nénHộp 6 vỉ x VD Công ty TNHH Số 40 đại lộ Việt 10 viên 35321 Liên Doanh tự do, khu Nam 21 Stellapharm công nghiệp Chi nhánh 1 Việt Nam Singapore, phường An Phú, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương 17 Azoget Azithromycin 500mg Viên nén Hộp 1 vỉ x VN Getz Pharma Plot No. 29 India tablets (dưới dạng bao 3 viên 22702 (Pvt) Ltd. 30/27 Korangi 500mg Azithromycin phim 21 Industrial dihydrat) 500mg Area, Karachi 18 GlizymM Gliclazide 80mg; Viên nénHộp 20 vỉ x VN3 M/s Panacea Malpur, India 80mg; 500mg 10 viên 343 21 Biotec Pharma Baddi, Distt. Metformin Ltd. Solan HP hydrochloride 173205 500mg 19 Indform 850 Metformin 850mg Viên nén Hộp 4 vỉ x VN IndSwift Off. NH221, India hydrochlorid bao 14 viên (vỉ 22893 Limited Village phim Alu 21 Jawaharpur, PVC/PVdC Tehsil trắng đục) Derabassi, District SAS Nagar (Mohali), Punjab 140507 India 20 Stimufer Metformin 750mg Viên nén Hộp 2 vỉ x VN Athena Drug Plot No. A1 India hydrochloride phóng 14 viên, 22783 Delivery to A 5, thích kéo hộp 10 vỉ x 21 Solutions Pvt. MIDC, dài 10 viên Ltd. Chemical Zone, Ambemath (W), Thane 421 501 Maharashtra State 21 Megazon Quetiapin (dưới 50mg Viên nén Hộp 3 vỉ x VN Pharmathen Industrial Park Greece dạng Quetiapin giải 10 viên 22901 International Sapes Rodopi fumarat) phóng 21 S.A. Perfecture, kéo dài Block No5, Rodopi 69300 22 Eufexim 200 Cefixim 200 mg Viên nén Hộp 3 vỉ, VD Công ty cổ Số 521 khu Việt bao 10 vỉ x 10 35201 phần dược phố An Lợi, Nam phim viên 21 phẩm Me Di phường Hòa Sun Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn