intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 578/QĐ-UBND năm 2017

Chia sẻ: Dao Van Manh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:67

34
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 578/QĐ-UBND về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được thực hiện đơn giản hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 578/QĐ-UBND năm 2017

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH NINH BÌNH Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 578/QĐ­UBND Ninh Bình, ngày 29 tháng 11 năm 2017   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THỰC HIỆN ĐƠN GIẢN  HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH; UBND CẤP  HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ   tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ­CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi,  bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số  điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được thực hiện đơn  giản hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành tại Phụ lục I (142 thủ tục hành  chính); thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện tại Phụ lục II (67 thủ tục hành  chính). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các cơ quan, ban,  ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách  nhiệm thi hành Quyết định này./.     KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Như Điều 3; ­ Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ; ­ Chủ tịch UBND tỉnh; ­ Cổng thông tin điện tử tỉnh; ­ Công báo tỉnh; ­ Lưu: VT, VP11, ĐN01/KSTTHC2017 Tống Quang Thìn
  2.   PHỤ LỤC I DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THỰC HIỆN ĐƠN GIẢN HÓA TẠI CÁC SỞ,  BAN,  NGÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH (Ban hành kèm theo Quyết định số 578/QĐ­UBND ngày 29 tháng 11 năm 2017 của UBND tỉnh   Ninh Bình) Nội  dung  đơn  giản  hóaN ội  dung  đơn  giản  Nội dung đơn giản  hóaN hóa Hồ sơ  ội  STT Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực dung  TTHC đơn  giản  hóaT ỷ lệ  giả m  (%) Thời  H Phí,  Nội  gian  ồ  Lệ dung  (ngày) sơ phí khác I. Sở Công thương: 11 TTHC I. Sở  Công  thư ơng:  11  TTH CI.  Sở  Công  thư ơng:  11  TTH CI. 
  3. Sở  Công  thư ơng:  11  TTH CI.  Sở  Công  thư ơng:  11  TTH CI.  Sở  Công  thư ơng:  11  TTH CI.  Sở  Công  thư ơng:  11  TTH CI.  Sở  Công  thư ơng:  11  TTH C33 % Quyết định  Cấp Giấy chứng nhận cửa  Từ 20 →  1 số 83/QĐ­ hàng đủ điều kiện bán lẻ  Dầu khí       25% 15 ngày UBND ngày xăng dầu 21/01/2016 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy  Từ 20 →  2 chứng nhận cửa hàng đủ điều  Dầu khí       25% 15 ngày kiện bán lẻ xăng dầu 3 Cấp lại Giấy chứng nhận  Dầu khí Từ 20 →        25% cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ  15 ngày xăng dầu
  4. Lưu  Cấp Giấy phép bán buôn sản  Từ 15 →  4 thông        33% phẩm thuốc lá 10 ngày hàng hóa Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy  Lưu  Từ 15 →  5 phép bán buôn sản phẩm  thông        33% 10 ngày thuốc lá hàng hóa Lưu  Cấp lại Giấy phép bán buôn  Từ 15 →  6 thông        53% sản phẩm thuốc lá 07 ngày hàng hóa Lưu  Cấp Giấy phép kinh doanh  Từ 15 →  7 thông        33% bán buôn sản phẩm rượu 10 ngày hàng hóa Cấp lại Giấy phép kinh  Lưu  Từ 10 →  8 doanh bán buôn sản phẩm  thông        50% 05 ngày rượu hàng hóa Cấp Giấy chứng nhận cơ sở  An toàn  đủ điều kiện an toàn thực  Từ 22 →  9 thực        32% phẩm thuộc trách nhiệm  15 ngày phẩm quản lý của Sở Công Thương Cấp lại Giấy chứng nhận cơ  An toàn  sở đủ điều kiện an toàn thực  Từ 10 →  10 thực        50% phẩm thuộc trách nhiệm  05 ngày phẩm quản lý của Sở Công Thương Cấp Giấy xác nhận nội dung  An toàn  quảng cáo thực phẩm thuộc  Từ 15 →  11 thực        33% trách nhiệm quản lý của Sở  10 ngày phẩm Công Thương II. Sở Du lịch: 04 TTHC II.  Sở  Du  lịch:  04  TTH CII.  Sở  Du  lịch:  04  TTH CII.  Sở  Du  lịch:  04 
  5. TTH CII.  Sở  Du  lịch:  04  TTH CII.  Sở  Du  lịch:  04  TTH CII.  Sở  Du  lịch:  04  TTH CII.  Sở  Du  lịch:  04  TTH C10 % Quyết định  Từ 01  số 208/QĐ­ Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu  tháng  Khách  12 UBND ngày trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao  (30        10% sạn 27/3/2017 cho khách sạn, làng du lịch ngày) →  27 ngày Từ 01  Thủ tục thẩm định lại, xếp  tháng  hạng lại hạng cơ sở lưu trú  Khách  13 (30        10% du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho  sạn ngày) →  khách sạn, làng du lịch 27 ngày 14 Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu  Khách  Từ 01        10% trú du lịch: hạng đạt tiêu  sạn tháng  chuẩn kinh doanh lưu trú du  (30  lịch cho biệt thự du lịch, căn  ngày) →  hộ du lịch, bãi cắm trại du  27 ngày lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở  có phòng cho khách du lịch  thuê, cơ sở lưu trú du lịch  khác
  6. Thủ tục thẩm định lại, xếp  hạng lại hạng cơ sở lưu trú  du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn  Từ 01  kinh doanh lưu trú du lịch cho  tháng  Khách  15 biệt thự du lịch, căn hộ du  (30        10% sạn lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà  ngày) →  nghỉ du lịch, nhà ở có phòng  27 ngày cho khách du lịch thuê, cơ sở  lưu trú du lịch khác III. Sở Kế hoạch và Đầu tư: 19 TTHC III.  Sở  Kế  hoạc h và  Đầu  tư:  19  TTH CIII.  Sở  Kế  hoạc h và  Đầu  tư:  19  TTH CIII.  Sở  Kế  hoạc h và  Đầu  tư:  19  TTH CIII.  Sở  Kế  hoạc h và  Đầu  tư:  19  TTH CIII. 
  7. Sở  Kế  hoạc h và  Đầu  tư:  19  TTH CIII.  Sở  Kế  hoạc h và  Đầu  tư:  19  TTH CIII.  Sở  Kế  hoạc h và  Đầu  tư:  19  TTH C20 % Quyết định  Thành  số 492/QĐ­ lập và  Từ 05 →  16 UBND ngày Đăng ký liên hiệp hợp tác xã hoạt        20% 04 ngày 29/9/2016 động của  LHHTX Đăng ký thành lập chi nhánh,  văn phòng đại diện, địa điểm  TL&HĐ  Từ 05 →  17       20% kinh doanh của liên hiệp hợp  LHHTX 04 ngày tác xã Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ  trụ sở chính, ngành, nghề sản  xuất, kinh doanh, vốn điều  TL&HĐ  Từ 05 →  18 lệ, người đại diện theo pháp        20% LHHTX 04 ngày luật; tên, địa chỉ, người đại  diện chi nhánh, văn phòng đại  diện của liên hiệp hợp tác xã 19 Đăng ký khi liên hiệp hợp tác  TL&HĐ  Từ 05 →        20%
  8. xã chia LHHTX 04 ngày Đăng ký khi liên hiệp hợp tác  TL&HĐ  Từ 05→  20       20% xã tách LHHTX 04 ngày Đăng ký khi liên hiệp hợp tác  TL&HĐ  Từ 05 →  21       20% xã hợp nhất LHHTX 04 ngày Đăng ký khi liên hiệp hợp tác  TL&HĐ  Từ 05→  22       20% xã sáp nhập LHHTX 04 ngày Cấp lại giấy chứng nhận  TL&HĐ  Từ 05 →  23 đăng ký liên hiệp hợp tác xã        20% LHHTX 04 ngày (khi bị mất) Cấp lại giấy chứng nhận  đăng ký chi nhánh, văn phòng  TL&HĐ  Từ 05 →  24       20% đại diện liên hiệp hợp tác xã  LHHTX 04 ngày (khi bị mất) Cấp lại giấy chứng nhận  TL&HĐ  Từ 05 →  25 đăng ký liên hiệp hợp tác xã        20% LHHTX 04 ngày (khi bị hư hỏng) Cấp lại giấy chứng nhận  đăng ký chi nhánh, văn phòng  TL&HĐ  Từ 05 →  26       20% đại diện liên hiệp hợp tác xã  LHHTX 04 ngày (khi bị hư hỏng) Thu hồi Giấy chứng nhận  đăng ký liên hiệp hợp tác xã  Từ 05 →  TL&HĐ  27 (đối với trường hợp liên hiệp  04 ngày        20% LHHTX hợp tác xã giải thể tự  →  nguyện) Đăng ký thay đổi nội dung  đăng ký chi nhánh, văn phòng  TL&HĐ  Từ 05 →  28       20% đại diện, địa điểm kinh doanh  LHHTX 04 ngày của liên hiệp hợp tác xã Thông báo thay đổi nội dung  TL&HĐ  Từ 05 →  29       20% đăng ký liên hiệp hợp tác xã LHHTX 04 ngày Thông báo về việc góp vốn,  mua cổ phần, thành lập doanh TL&HĐ  Từ 05 →  30       20% nghiệp của liên hiệp hợp tác  LHHTX 04 ngày xã Tạm ngừng hoạt động của  liên hiệp hợp tác xã, chi  TL&HĐ  Từ 05 →  31 nhánh, văn phòng đại diện,        20% LHHTX 04 ngày địa điểm kinh doanh của liên  hiệp hợp tác xã 32 Chấm dứt hoạt động của chi  TL&HĐ  Từ 05 →        20% nhánh, văn phòng đại diện,  LHHTX 04 ngày
  9. địa điểm kinh doanh của liên  hiệp hợp tác xã Cấp lại giấy chứng nhận  đăng ký liên hiệp hợp tác xã  (khi đổi từ giấy chứng nhận  TL&HĐ  Từ 05 →  33       20% đăng ký kinh doanh sang giấy  LHHTX 04 ngày chứng nhận đăng ký liên hiệp  hợp tác xã) Thay đổi cơ quan đăng ký liên  TL&HĐ  Từ 05 →  34       20% hiệp hợp tác xã LHHTX 04 ngày IV. Sở Khoa học và Công nghệ: 33 TTHC IV.  Sở  Kho a  học  và  Công  ngh ệ: 33  TTH CIV.  Sở  Kho a  học  và  Công  ngh ệ: 33  TTH CIV.  Sở  Kho a  học  và  Công  ngh ệ: 33  TTH CIV.  Sở  Kho a  học 
  10. và  Công  ngh ệ: 33  TTH CIV.  Sở  Kho a  học  và  Công  ngh ệ: 33  TTH CIV.  Sở  Kho a  học  và  Công  ngh ệ: 33  TTH CIV.  Sở  Kho a  học  và  Công  ngh ệ: 33  TTH C27 % Quyết định  Cấp Giấy chứng nhận trong  Hoạt  số 408/QĐ­ trường hợp đăng ký thay đổi  Từ 10 →  35 động        20% UBND ngày tên của tổ chức khoa học và  08 ngày KH&CN 01/8/2016 công nghệ 36 Cấp Giấy chứng nhận trong  Hoạt  Từ 10 →        20% trường hợp đăng ký thay đổi  động  08 ngày tên cơ quan quyết định thành  KH&CN lập, cơ quan quản lý trực tiếp 
  11. của tổ chức khoa học và công  nghệ Cấp Giấy chứng nhận trong  Hoạt  trường hợp đăng ký thay đổi  Từ 10 →  37 động        20% địa chỉ trụ sở chính của tổ  08 ngày KH&CN chức khoa học và công nghệ Cấp Giấy chứng nhận trong  trường hợp đăng ký thay đổi  Hoạt  địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến  Từ 10 →  38 động        20% thay đổi cơ quan cấp giấy  08 ngày KH&CN chứng nhận) của tổ chức  khoa học và công nghệ Cấp Giấy chứng nhận trong  Hoạt  trường hợp đăng ký thay đổi  Từ 10 →  39 động        20% vốn của tổ chức khoa học và  08 ngày KH&CN công nghệ Cấp Giấy chứng nhận trong  Hoạt  trường hợp đăng ký thay đổi  Từ 10 →  40 động        20% người đứng đầu của tổ chức  08 ngày KH&CN khoa học và công nghệ Cấp Giấy chứng nhận trong  trường hợp đăng ký thay đổi,  Hoạt  Từ 10 →  41 bổ sung lĩnh vực hoạt động  động        20% 08 ngày khoa học và công nghệ của tổ KH&CN chức khoa học và công nghệ Cấp Giấy chứng nhận trong  Hoạt  trường hợp Giấy chứng nhận  Từ 10 →  42 động        30% của tổ chức khoa học và công  07 ngày KH&CN nghệ bị mất Cấp Giấy chứng nhận trong  Hoạt  trường hợp Giấy chứng nhận  Từ 10 →  43 động        30% của tổ chức khoa học và công  7 ngày KH&CN nghệ bị rách, nát Cấp Giấy chứng nhận hoạt  Hoạt  động lần đầu cho văn phòng  Từ 15 →  44 động        13% đại diện, chi nhánh của tổ  13 ngày KH&CN chức khoa học và công nghệ Cấp Giấy chứng nhận trong  trường hợp đăng ký thay đổi  Hoạt  Từ 10 →  45 tên văn phòng đại diện, chi  động        20% 08 ngày nhánh của tổ chức khoa học  KH&CN và công nghệ 46 Cấp Giấy chứng nhận trong  Hoạt  Từ 10 →        20% trường hợp đăng ký thay đổi  động  08 ngày địa chỉ trụ sở văn phòng đại  KH&CN
  12. diện, chi nhánh của tổ chức  khoa học và công nghệ Cấp Giấy chứng nhận trong  trường hợp đăng ký thay đổi  Hoạt  Từ 10 →  47 người đứng đầu văn phòng  động        20% 08 ngày đại diện, chi nhánh của tổ  KH&CN chức khoa học và công nghệ Cấp Giấy chứng nhận trong  trường hợp đăng ký thay đổi  Hoạt  thông tin của tổ chức khoa  Từ 10 →  48 động        20% học công nghệ ghi trên giấy  08 ngày KH&CN chứng nhận hoạt động văn  phòng đại diện, chi nhánh Cấp Giấy chứng nhận trong  trường hợp đăng ký thay đổi,  Hoạt  Từ 10 →  49 bổ sung lĩnh vực hoạt động  động        20% 08 ngày khoa học và công nghệ của  KH&CN văn phòng đại diện, chi nhánh Cấp Giấy chứng nhận hoạt  động của văn phòng đại diện,  Hoạt  chi nhánh của tổ chức khoa  Từ 10→  50 động        30% học và công nghệ trong  07 ngày KH&CN trường hợp Giấy chứng nhận  hoạt động bị mất Cấp Giấy chứng nhận hoạt  động của văn phòng đại diện,  Hoạt  chi nhánh của tổ chức khoa  Từ 10 →  51 động        30% học và công nghệ trong  07 ngày KH&CN trường hợp Giấy chứng nhận  hoạt động bị rách, nát Cấp Giấy chứng nhận doanh  Hoạt  Từ 30 →  52 nghiệp khoa học và công  động        17% 25 ngày nghệ. KH&CN Cấp lại Giấy chứng nhận  Hoạt  Từ 10 →  53 doanh nghiệp khoa học và  động        20% 08 ngày công nghệ KH&CN Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng  Hoạt  Từ 10 →  54 nhận doanh nghiệp khoa học  động        20% 08 ngày và công nghệ KH&CN Cấp Giấy chứng nhận đăng  ký hợp đồng chuyển giao  Hoạt  Từ 15 →  55 công nghệ (trừ những trường  động        53% 07 ngày hợp thuộc thẩm quyền của  KH&CN Bộ Khoa học và Công nghệ) 56 Đăng ký kết quả thực hiện  Hoạt  Từ 15 →        33%
  13. nhiệm vụ khoa học và công  động  nghệ không sử dụng ngân  10 ngày KH&CN sách nhà nước Cấp giấy phép tiến hành công  NLNT,  việc bức xạ (sử dụng thiết bị  Từ 30 →  57 ATBX,        17% X­quang chẩn đoán trong y  25 ngày HN tế) Gia hạn giấy phép tiến hành  NLNT,  công việc bức xạ (sử dụng  Từ 60 →  58 ATBX,        58% thiết bị X­quang chẩn đoán  25 ngày HN trong y tế) Sửa đổi, bổ sung giấy phép  NLNT,  tiến hành công việc bức xạ  Từ 10 →  59 ATBX,        30% (sử dụng thiết bị X­quang  07 ngày HN chẩn đoán trong y tế) Cấp lại giấy phép tiến hành  NLNT,  công việc bức xạ (sử dụng  Từ 10 →  60 ATBX,        30% thiết bị X­quang chẩn đoán  07 ngày HN trong y tế) Cấp và cấp lại chứng chỉ  NLNT,  nhân viên bức xạ (người phụ  Từ 10 →  61 ATBX,        30% trách an toàn cơ sở X­quang  07 ngày HN chẩn đoán trong y tế) Công bố sử dụng dấu định  Từ 05 →  62 TCĐLCL       20% lượng 04 ngày Điều chỉnh nội dung bản  Từ 05 →  63 công bố sử dụng dấu định  TCĐLCL       20% 04 ngày lượng Đăng ký kiểm tra nhà nước  về đo lường đối với phương  Từ 05 →  64 TCĐLCL       20% tiện đo, lượng của hàng đóng  04 ngày gói sẵn nhập khẩu Đăng ký công bố hợp chuẩn  dựa trên kết quả chứng nhận  Từ 05 →  65 TCĐLCL       20% hợp chuẩn của tổ chức chứng  04 ngày nhận 66 Đăng ký công bố hợp quy đối TCĐLCL Từ 05 →        40% với các sản phẩm, hàng hóa,  03 ngày dịch vụ, quá trình, môi trường  được quản lý bởi các quy  chuẩn kỹ thuật quốc gia do  Bộ Khoa học và Công nghệ  ban hành dựa trên kết quả  chứng nhận hợp quy của tổ  chức chứng nhận
  14. Đăng ký công bố hợp quy đối  với các sản phẩm, hàng hóa,  dịch vụ, quá trình, môi trường  được quản lý bởi các quy  Từ 05 →  67 chuẩn kỹ thuật quốc gia do  TCĐLCL       40% 03 ngày Bộ Khoa học và Công nghệ  ban hành dựa trên kết quả tự  đánh giá của tổ chức, cá nhân  sản xuất, kinh doanh V. Sở Giao thông vận tải: 10 TTHC V.  Sở  Giao  thôn g  vận  tải:  10  TTH CV.  Sở  Giao  thôn g  vận  tải:  10  TTH CV.  Sở  Giao  thôn g  vận  tải:  10  TTH CV.  Sở  Giao  thôn g  vận  tải:  10  TTH CV. 
  15. Sở  Giao  thôn g  vận  tải:  10  TTH CV.  Sở  Giao  thôn g  vận  tải:  10  TTH CV.  Sở  Giao  thôn g  vận  tải:  10  TTH C53 % Quyết định  Đường  Từ 08 →  68 Cấp phù hiệu xe nội bộ       75% số 105/QĐ­ bộ 02 ngày UBND ngày  Đường  Từ 08 →  69 02/02/2016 Cấp lại phù hiệu xe nội bộ       75%  bộ 02 ngày Cấp phù hiệu xe trung  Đường  Từ 08 →  70       75% chuyển bộ 02 ngày Cấp lại phù hiệu xe trung  Đường  Từ 08 →  71       75% chuyển bộ 02 ngày 72 Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp  Đường  Từ 08 →        75% đồng, xe vận tải hàng hóa  bộ 02 ngày bằng công­ten­nơ, xe kinh  doanh vận tải hàng hóa, xe  kinh doanh vận tải hành  khách theo tuyến cố định, xe  kinh doanh vận tải hành  khách bằng xe buýt
  16. Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe  hợp đồng, xe vận tải hàng  hóa bằng công­ten­nơ, xe  kinh doanh vận tải hàng hóa,  Đường  Từ 08 →  73       75% xe kinh doanh vận tải hành  bộ 02 ngày khách theo tuyến cố định, xe  kinh doanh vận tải hành  khách bằng xe buýt Cấp giấy chứng nhận đăng  Đường  Từ 15 →  74 ký, biển số xe máy chuyên        33% bộ 10 ngày dùng lần đầu Cấp giấy chứng nhận đăng  Đường  Từ 15 →  75 ký, biển số xe máy chuyên        33%  bộ 10 ngày dùng có thời hạn Chấp thuận xây dựng công  trình thiết yếu (Đối với xây  dựng công trình thiết yếu có  liên quan đến đường được  giao quản lý và không thuộc  thẩm quyền của Bộ Giao  thông vận tải, Tổng cục  Đường  Từ 07 →  76       29% Đường bộ Việt Nam; dự án  bộ 05 ngày sửa chữa công trình thiết yếu  liên quan đến quốc lộ được  giao quản lý) trong phạm vi  bảo vệ kết cấu hạ tầng giao  thông đường bộ đối với quốc  lộ ủy thác Sở GTVT quản lý Cấp phép thi công công trình  thiết yếu trong phạm vi bảo  vệ kết cấu hạ tầng giao  Đường  Từ 07 →  77       29% thông đường bộ của quốc lộ  bộ 05 ngày ủy thác Sở Giao thông vận  tải quản lý. VI. Sở Giáo dục và Đào tạo: 03 TTHC VI.  Sở  Giáo  dục  và  Đào  tạo:  03  TTH CVI.  Sở  Giáo 
  17. dục  và  Đào  tạo:  03  TTH CVI.  Sở  Giáo  dục  và  Đào  tạo:  03  TTH CVI.  Sở  Giáo  dục  và  Đào  tạo:  03  TTH CVI.  Sở  Giáo  dục  và  Đào  tạo:  03  TTH CVI.  Sở  Giáo  dục  và  Đào  tạo:  03  TTH CVI.  Sở  Giáo  dục 
  18. và  Đào  tạo:  03  TTH C33 % QC thi,  Phúc khảo bài thi trung học  Từ 10 →  78 tuyển        30% phổ thông quốc gia 07 ngày sinh Quyết định  Hệ  Chỉnh sửa nội dung văn bằng,  Từ 5 →  79 số 497/QĐ­ thống        40% chứng chỉ 03 ngày UBND ngày  VBCC 06/10/2016 Cấp giấy phép, gia hạn giấy  Cấp  phép tổ chức hoạt động dạy  Từ 15 →  80 phép        30% thêm, học thêm đối với cấp  10 ngày HĐGD trung học phổ thông VII. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 09 TTHC VII.  Sở  Nông  nghi ệp  và  Phát  triể n  nông  thôn : 09  TTH CVII . Sở  Nông  nghi ệp  và  Phát  triể n  nông  thôn : 09  TTH CVII . Sở 
  19. Nông  nghi ệp  và  Phát  triể n  nông  thôn : 09  TTH CVII . Sở  Nông  nghi ệp  và  Phát  triể n  nông  thôn : 09  TTH CVII . Sở  Nông  nghi ệp  và  Phát  triể n  nông  thôn : 09  TTH CVII . Sở  Nông  nghi ệp  và  Phát  triể n 
  20. nông  thôn : 09  TTH CVII . Sở  Nông  nghi ệp  và  Phát  triể n  nông  thôn : 09  TTH C24 % Cấp giấy phép khai thác động  vật rừng thông thường từ tự  T­NBI­ nhiên vì mục đích thương  Lâm  Từ 18 →  81       33% 282110­TT mại trên các lâm phận của  nghiệp 12 ngày các chủ rừng do địa phương  quản lý Cấp giấy phép khai thác động  vật rừng thông thường từ tự  T­NBI­ nhiên không vì mục đích  Lâm  Từ 11 →  82       27% 282111­TT thương mại trên các lâm phận  nghiệp 08 ngày của các chủ rừng do địa  phương quản lý Quyết định  Thẩm định, Phê duyệt điều  số  chỉnh tăng diện tích đối với  Lâm  Từ 35 →  83 510/2016/QĐ khu rừng đặc dụng do Thủ        14% nghiệp 30 ngày ­UBND ngày tướng Chính phủ thành lập  13/10/2016 thuộc địa phương quản lý Thẩm định, phê duyệt điều  chỉnh tăng diện tích đối với  khu rừng đặc dụng do Ủy ban  Lâm  Từ 35 →  84       29% nhân dân tỉnh quyết định  nghiệp 25 ngày thành lập thuộc địa phương  quản lý 85 Thẩm định, phê duyệt điều  Lâm  Từ 35→        29% chỉnh giảm diện tích đối với  nghiệp 25 ngày khu rừng đặc dụng thuộc địa 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2