YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 578/QĐ-UBND năm 2017
34
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 578/QĐ-UBND về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được thực hiện đơn giản hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 578/QĐ-UBND năm 2017
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH NINH BÌNH Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 578/QĐUBND Ninh Bình, ngày 29 tháng 11 năm 2017 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THỰC HIỆN ĐƠN GIẢN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH; UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐCP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được thực hiện đơn giản hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành tại Phụ lục I (142 thủ tục hành chính); thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện tại Phụ lục II (67 thủ tục hành chính). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các cơ quan, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nơi nhận: Như Điều 3; Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ; Chủ tịch UBND tỉnh; Cổng thông tin điện tử tỉnh; Công báo tỉnh; Lưu: VT, VP11, ĐN01/KSTTHC2017 Tống Quang Thìn
- PHỤ LỤC I DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THỰC HIỆN ĐƠN GIẢN HÓA TẠI CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH (Ban hành kèm theo Quyết định số 578/QĐUBND ngày 29 tháng 11 năm 2017 của UBND tỉnh Ninh Bình) Nội dung đơn giản hóaN ội dung đơn giản Nội dung đơn giản hóaN hóa Hồ sơ ội STT Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực dung TTHC đơn giản hóaT ỷ lệ giả m (%) Thời H Phí, Nội gian ồ Lệ dung (ngày) sơ phí khác I. Sở Công thương: 11 TTHC I. Sở Công thư ơng: 11 TTH CI. Sở Công thư ơng: 11 TTH CI.
- Sở Công thư ơng: 11 TTH CI. Sở Công thư ơng: 11 TTH CI. Sở Công thư ơng: 11 TTH CI. Sở Công thư ơng: 11 TTH CI. Sở Công thư ơng: 11 TTH C33 % Quyết định Cấp Giấy chứng nhận cửa Từ 20 → 1 số 83/QĐ hàng đủ điều kiện bán lẻ Dầu khí 25% 15 ngày UBND ngày xăng dầu 21/01/2016 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy Từ 20 → 2 chứng nhận cửa hàng đủ điều Dầu khí 25% 15 ngày kiện bán lẻ xăng dầu 3 Cấp lại Giấy chứng nhận Dầu khí Từ 20 → 25% cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ 15 ngày xăng dầu
- Lưu Cấp Giấy phép bán buôn sản Từ 15 → 4 thông 33% phẩm thuốc lá 10 ngày hàng hóa Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy Lưu Từ 15 → 5 phép bán buôn sản phẩm thông 33% 10 ngày thuốc lá hàng hóa Lưu Cấp lại Giấy phép bán buôn Từ 15 → 6 thông 53% sản phẩm thuốc lá 07 ngày hàng hóa Lưu Cấp Giấy phép kinh doanh Từ 15 → 7 thông 33% bán buôn sản phẩm rượu 10 ngày hàng hóa Cấp lại Giấy phép kinh Lưu Từ 10 → 8 doanh bán buôn sản phẩm thông 50% 05 ngày rượu hàng hóa Cấp Giấy chứng nhận cơ sở An toàn đủ điều kiện an toàn thực Từ 22 → 9 thực 32% phẩm thuộc trách nhiệm 15 ngày phẩm quản lý của Sở Công Thương Cấp lại Giấy chứng nhận cơ An toàn sở đủ điều kiện an toàn thực Từ 10 → 10 thực 50% phẩm thuộc trách nhiệm 05 ngày phẩm quản lý của Sở Công Thương Cấp Giấy xác nhận nội dung An toàn quảng cáo thực phẩm thuộc Từ 15 → 11 thực 33% trách nhiệm quản lý của Sở 10 ngày phẩm Công Thương II. Sở Du lịch: 04 TTHC II. Sở Du lịch: 04 TTH CII. Sở Du lịch: 04 TTH CII. Sở Du lịch: 04
- TTH CII. Sở Du lịch: 04 TTH CII. Sở Du lịch: 04 TTH CII. Sở Du lịch: 04 TTH CII. Sở Du lịch: 04 TTH C10 % Quyết định Từ 01 số 208/QĐ Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu tháng Khách 12 UBND ngày trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao (30 10% sạn 27/3/2017 cho khách sạn, làng du lịch ngày) → 27 ngày Từ 01 Thủ tục thẩm định lại, xếp tháng hạng lại hạng cơ sở lưu trú Khách 13 (30 10% du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho sạn ngày) → khách sạn, làng du lịch 27 ngày 14 Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu Khách Từ 01 10% trú du lịch: hạng đạt tiêu sạn tháng chuẩn kinh doanh lưu trú du (30 lịch cho biệt thự du lịch, căn ngày) → hộ du lịch, bãi cắm trại du 27 ngày lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác
- Thủ tục thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn Từ 01 kinh doanh lưu trú du lịch cho tháng Khách 15 biệt thự du lịch, căn hộ du (30 10% sạn lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà ngày) → nghỉ du lịch, nhà ở có phòng 27 ngày cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác III. Sở Kế hoạch và Đầu tư: 19 TTHC III. Sở Kế hoạc h và Đầu tư: 19 TTH CIII. Sở Kế hoạc h và Đầu tư: 19 TTH CIII. Sở Kế hoạc h và Đầu tư: 19 TTH CIII. Sở Kế hoạc h và Đầu tư: 19 TTH CIII.
- Sở Kế hoạc h và Đầu tư: 19 TTH CIII. Sở Kế hoạc h và Đầu tư: 19 TTH CIII. Sở Kế hoạc h và Đầu tư: 19 TTH C20 % Quyết định Thành số 492/QĐ lập và Từ 05 → 16 UBND ngày Đăng ký liên hiệp hợp tác xã hoạt 20% 04 ngày 29/9/2016 động của LHHTX Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm TL&HĐ Từ 05 → 17 20% kinh doanh của liên hiệp hợp LHHTX 04 ngày tác xã Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều TL&HĐ Từ 05 → 18 lệ, người đại diện theo pháp 20% LHHTX 04 ngày luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã 19 Đăng ký khi liên hiệp hợp tác TL&HĐ Từ 05 → 20%
- xã chia LHHTX 04 ngày Đăng ký khi liên hiệp hợp tác TL&HĐ Từ 05→ 20 20% xã tách LHHTX 04 ngày Đăng ký khi liên hiệp hợp tác TL&HĐ Từ 05 → 21 20% xã hợp nhất LHHTX 04 ngày Đăng ký khi liên hiệp hợp tác TL&HĐ Từ 05→ 22 20% xã sáp nhập LHHTX 04 ngày Cấp lại giấy chứng nhận TL&HĐ Từ 05 → 23 đăng ký liên hiệp hợp tác xã 20% LHHTX 04 ngày (khi bị mất) Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng TL&HĐ Từ 05 → 24 20% đại diện liên hiệp hợp tác xã LHHTX 04 ngày (khi bị mất) Cấp lại giấy chứng nhận TL&HĐ Từ 05 → 25 đăng ký liên hiệp hợp tác xã 20% LHHTX 04 ngày (khi bị hư hỏng) Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng TL&HĐ Từ 05 → 26 20% đại diện liên hiệp hợp tác xã LHHTX 04 ngày (khi bị hư hỏng) Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã Từ 05 → TL&HĐ 27 (đối với trường hợp liên hiệp 04 ngày 20% LHHTX hợp tác xã giải thể tự → nguyện) Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng TL&HĐ Từ 05 → 28 20% đại diện, địa điểm kinh doanh LHHTX 04 ngày của liên hiệp hợp tác xã Thông báo thay đổi nội dung TL&HĐ Từ 05 → 29 20% đăng ký liên hiệp hợp tác xã LHHTX 04 ngày Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh TL&HĐ Từ 05 → 30 20% nghiệp của liên hiệp hợp tác LHHTX 04 ngày xã Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi TL&HĐ Từ 05 → 31 nhánh, văn phòng đại diện, 20% LHHTX 04 ngày địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã 32 Chấm dứt hoạt động của chi TL&HĐ Từ 05 → 20% nhánh, văn phòng đại diện, LHHTX 04 ngày
- địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận TL&HĐ Từ 05 → 33 20% đăng ký kinh doanh sang giấy LHHTX 04 ngày chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã) Thay đổi cơ quan đăng ký liên TL&HĐ Từ 05 → 34 20% hiệp hợp tác xã LHHTX 04 ngày IV. Sở Khoa học và Công nghệ: 33 TTHC IV. Sở Kho a học và Công ngh ệ: 33 TTH CIV. Sở Kho a học và Công ngh ệ: 33 TTH CIV. Sở Kho a học và Công ngh ệ: 33 TTH CIV. Sở Kho a học
- và Công ngh ệ: 33 TTH CIV. Sở Kho a học và Công ngh ệ: 33 TTH CIV. Sở Kho a học và Công ngh ệ: 33 TTH CIV. Sở Kho a học và Công ngh ệ: 33 TTH C27 % Quyết định Cấp Giấy chứng nhận trong Hoạt số 408/QĐ trường hợp đăng ký thay đổi Từ 10 → 35 động 20% UBND ngày tên của tổ chức khoa học và 08 ngày KH&CN 01/8/2016 công nghệ 36 Cấp Giấy chứng nhận trong Hoạt Từ 10 → 20% trường hợp đăng ký thay đổi động 08 ngày tên cơ quan quyết định thành KH&CN lập, cơ quan quản lý trực tiếp
- của tổ chức khoa học và công nghệ Cấp Giấy chứng nhận trong Hoạt trường hợp đăng ký thay đổi Từ 10 → 37 động 20% địa chỉ trụ sở chính của tổ 08 ngày KH&CN chức khoa học và công nghệ Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi Hoạt địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến Từ 10 → 38 động 20% thay đổi cơ quan cấp giấy 08 ngày KH&CN chứng nhận) của tổ chức khoa học và công nghệ Cấp Giấy chứng nhận trong Hoạt trường hợp đăng ký thay đổi Từ 10 → 39 động 20% vốn của tổ chức khoa học và 08 ngày KH&CN công nghệ Cấp Giấy chứng nhận trong Hoạt trường hợp đăng ký thay đổi Từ 10 → 40 động 20% người đứng đầu của tổ chức 08 ngày KH&CN khoa học và công nghệ Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, Hoạt Từ 10 → 41 bổ sung lĩnh vực hoạt động động 20% 08 ngày khoa học và công nghệ của tổ KH&CN chức khoa học và công nghệ Cấp Giấy chứng nhận trong Hoạt trường hợp Giấy chứng nhận Từ 10 → 42 động 30% của tổ chức khoa học và công 07 ngày KH&CN nghệ bị mất Cấp Giấy chứng nhận trong Hoạt trường hợp Giấy chứng nhận Từ 10 → 43 động 30% của tổ chức khoa học và công 7 ngày KH&CN nghệ bị rách, nát Cấp Giấy chứng nhận hoạt Hoạt động lần đầu cho văn phòng Từ 15 → 44 động 13% đại diện, chi nhánh của tổ 13 ngày KH&CN chức khoa học và công nghệ Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi Hoạt Từ 10 → 45 tên văn phòng đại diện, chi động 20% 08 ngày nhánh của tổ chức khoa học KH&CN và công nghệ 46 Cấp Giấy chứng nhận trong Hoạt Từ 10 → 20% trường hợp đăng ký thay đổi động 08 ngày địa chỉ trụ sở văn phòng đại KH&CN
- diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi Hoạt Từ 10 → 47 người đứng đầu văn phòng động 20% 08 ngày đại diện, chi nhánh của tổ KH&CN chức khoa học và công nghệ Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi Hoạt thông tin của tổ chức khoa Từ 10 → 48 động 20% học công nghệ ghi trên giấy 08 ngày KH&CN chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, Hoạt Từ 10 → 49 bổ sung lĩnh vực hoạt động động 20% 08 ngày khoa học và công nghệ của KH&CN văn phòng đại diện, chi nhánh Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, Hoạt chi nhánh của tổ chức khoa Từ 10→ 50 động 30% học và công nghệ trong 07 ngày KH&CN trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị mất Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, Hoạt chi nhánh của tổ chức khoa Từ 10 → 51 động 30% học và công nghệ trong 07 ngày KH&CN trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát Cấp Giấy chứng nhận doanh Hoạt Từ 30 → 52 nghiệp khoa học và công động 17% 25 ngày nghệ. KH&CN Cấp lại Giấy chứng nhận Hoạt Từ 10 → 53 doanh nghiệp khoa học và động 20% 08 ngày công nghệ KH&CN Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng Hoạt Từ 10 → 54 nhận doanh nghiệp khoa học động 20% 08 ngày và công nghệ KH&CN Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao Hoạt Từ 15 → 55 công nghệ (trừ những trường động 53% 07 ngày hợp thuộc thẩm quyền của KH&CN Bộ Khoa học và Công nghệ) 56 Đăng ký kết quả thực hiện Hoạt Từ 15 → 33%
- nhiệm vụ khoa học và công động nghệ không sử dụng ngân 10 ngày KH&CN sách nhà nước Cấp giấy phép tiến hành công NLNT, việc bức xạ (sử dụng thiết bị Từ 30 → 57 ATBX, 17% Xquang chẩn đoán trong y 25 ngày HN tế) Gia hạn giấy phép tiến hành NLNT, công việc bức xạ (sử dụng Từ 60 → 58 ATBX, 58% thiết bị Xquang chẩn đoán 25 ngày HN trong y tế) Sửa đổi, bổ sung giấy phép NLNT, tiến hành công việc bức xạ Từ 10 → 59 ATBX, 30% (sử dụng thiết bị Xquang 07 ngày HN chẩn đoán trong y tế) Cấp lại giấy phép tiến hành NLNT, công việc bức xạ (sử dụng Từ 10 → 60 ATBX, 30% thiết bị Xquang chẩn đoán 07 ngày HN trong y tế) Cấp và cấp lại chứng chỉ NLNT, nhân viên bức xạ (người phụ Từ 10 → 61 ATBX, 30% trách an toàn cơ sở Xquang 07 ngày HN chẩn đoán trong y tế) Công bố sử dụng dấu định Từ 05 → 62 TCĐLCL 20% lượng 04 ngày Điều chỉnh nội dung bản Từ 05 → 63 công bố sử dụng dấu định TCĐLCL 20% 04 ngày lượng Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương Từ 05 → 64 TCĐLCL 20% tiện đo, lượng của hàng đóng 04 ngày gói sẵn nhập khẩu Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận Từ 05 → 65 TCĐLCL 20% hợp chuẩn của tổ chức chứng 04 ngày nhận 66 Đăng ký công bố hợp quy đối TCĐLCL Từ 05 → 40% với các sản phẩm, hàng hóa, 03 ngày dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận
- Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy Từ 05 → 67 chuẩn kỹ thuật quốc gia do TCĐLCL 40% 03 ngày Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh V. Sở Giao thông vận tải: 10 TTHC V. Sở Giao thôn g vận tải: 10 TTH CV. Sở Giao thôn g vận tải: 10 TTH CV. Sở Giao thôn g vận tải: 10 TTH CV. Sở Giao thôn g vận tải: 10 TTH CV.
- Sở Giao thôn g vận tải: 10 TTH CV. Sở Giao thôn g vận tải: 10 TTH CV. Sở Giao thôn g vận tải: 10 TTH C53 % Quyết định Đường Từ 08 → 68 Cấp phù hiệu xe nội bộ 75% số 105/QĐ bộ 02 ngày UBND ngày Đường Từ 08 → 69 02/02/2016 Cấp lại phù hiệu xe nội bộ 75% bộ 02 ngày Cấp phù hiệu xe trung Đường Từ 08 → 70 75% chuyển bộ 02 ngày Cấp lại phù hiệu xe trung Đường Từ 08 → 71 75% chuyển bộ 02 ngày 72 Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp Đường Từ 08 → 75% đồng, xe vận tải hàng hóa bộ 02 ngày bằng côngtennơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt
- Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng côngtennơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, Đường Từ 08 → 73 75% xe kinh doanh vận tải hành bộ 02 ngày khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt Cấp giấy chứng nhận đăng Đường Từ 15 → 74 ký, biển số xe máy chuyên 33% bộ 10 ngày dùng lần đầu Cấp giấy chứng nhận đăng Đường Từ 15 → 75 ký, biển số xe máy chuyên 33% bộ 10 ngày dùng có thời hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu (Đối với xây dựng công trình thiết yếu có liên quan đến đường được giao quản lý và không thuộc thẩm quyền của Bộ Giao thông vận tải, Tổng cục Đường Từ 07 → 76 29% Đường bộ Việt Nam; dự án bộ 05 ngày sửa chữa công trình thiết yếu liên quan đến quốc lộ được giao quản lý) trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý Cấp phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao Đường Từ 07 → 77 29% thông đường bộ của quốc lộ bộ 05 ngày ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý. VI. Sở Giáo dục và Đào tạo: 03 TTHC VI. Sở Giáo dục và Đào tạo: 03 TTH CVI. Sở Giáo
- dục và Đào tạo: 03 TTH CVI. Sở Giáo dục và Đào tạo: 03 TTH CVI. Sở Giáo dục và Đào tạo: 03 TTH CVI. Sở Giáo dục và Đào tạo: 03 TTH CVI. Sở Giáo dục và Đào tạo: 03 TTH CVI. Sở Giáo dục
- và Đào tạo: 03 TTH C33 % QC thi, Phúc khảo bài thi trung học Từ 10 → 78 tuyển 30% phổ thông quốc gia 07 ngày sinh Quyết định Hệ Chỉnh sửa nội dung văn bằng, Từ 5 → 79 số 497/QĐ thống 40% chứng chỉ 03 ngày UBND ngày VBCC 06/10/2016 Cấp giấy phép, gia hạn giấy Cấp phép tổ chức hoạt động dạy Từ 15 → 80 phép 30% thêm, học thêm đối với cấp 10 ngày HĐGD trung học phổ thông VII. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 09 TTHC VII. Sở Nông nghi ệp và Phát triể n nông thôn : 09 TTH CVII . Sở Nông nghi ệp và Phát triể n nông thôn : 09 TTH CVII . Sở
- Nông nghi ệp và Phát triể n nông thôn : 09 TTH CVII . Sở Nông nghi ệp và Phát triể n nông thôn : 09 TTH CVII . Sở Nông nghi ệp và Phát triể n nông thôn : 09 TTH CVII . Sở Nông nghi ệp và Phát triể n
- nông thôn : 09 TTH CVII . Sở Nông nghi ệp và Phát triể n nông thôn : 09 TTH C24 % Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự TNBI nhiên vì mục đích thương Lâm Từ 18 → 81 33% 282110TT mại trên các lâm phận của nghiệp 12 ngày các chủ rừng do địa phương quản lý Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự TNBI nhiên không vì mục đích Lâm Từ 11 → 82 27% 282111TT thương mại trên các lâm phận nghiệp 08 ngày của các chủ rừng do địa phương quản lý Quyết định Thẩm định, Phê duyệt điều số chỉnh tăng diện tích đối với Lâm Từ 35 → 83 510/2016/QĐ khu rừng đặc dụng do Thủ 14% nghiệp 30 ngày UBND ngày tướng Chính phủ thành lập 13/10/2016 thuộc địa phương quản lý Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban Lâm Từ 35 → 84 29% nhân dân tỉnh quyết định nghiệp 25 ngày thành lập thuộc địa phương quản lý 85 Thẩm định, phê duyệt điều Lâm Từ 35→ 29% chỉnh giảm diện tích đối với nghiệp 25 ngày khu rừng đặc dụng thuộc địa
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn