intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 5789/2021/QĐ-BYT 

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:12

16
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 5789/2021/QĐ-BYT ban hành “Hướng dẫn khử khuẩn khu vực cảng hàng không và tàu bay trong phòng chống dịch bệnh truyền nhiễm”. Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 5789/2021/QĐ-BYT 

  1. BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ­­­­­­­ Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 5789/QĐ­BYT Hà Nội, ngày 21 tháng 12 năm 2021   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH “HƯỚNG DẪN KHỬ KHUẨN KHU VỰC CẢNG HÀNG KHÔNG VÀ  TÀU BAY TRONG PHÒNG CHỐNG DỊCH BỆNH TRUYỀN NHIỄM” BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ­CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức  năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế; Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Y tế dự phòng, Bộ Y tế, QUYẾT ĐỊNH; Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Hướng dẫn khử khuẩn khu vực cảng hàng không và  tàu bay trong phòng chống dịch bệnh truyền nhiễm”. Điều 2. “Hướng dẫn khử khuẩn khu vực cảng hàng không và tàu bay trong phòng chống dịch  bệnh truyền nhiễm” là tài liệu hướng dẫn kỹ thuật được áp dụng tại các khu vực cảng hàng  không và tàu bay trên toàn quốc. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Điều 4. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ; Chánh Thanh tra Bộ; Vụ trưởng, Cục trưởng, Tổng  Cục trưởng thuộc Bộ Y tế; Viện trưởng Viện Vệ sinh dịch tễ, Viện Pasteur, Giám đốc các  Bệnh viện trực thuộc Bộ Y tế; Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật,  Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Thủ trưởng y tế  các Bộ, ngành; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   KT. BỘ TRƯỞNG Nơi nhận: THỨ TRƯỞNG ­ Như Điều 4; ­ Đ/c Bộ trưởng (để báo cáo); ­ Các Đồng chí Thứ trưởng; ­ Cổng TTĐT Bộ Y tế; ­ Lưu: VT, DP Nguyễn Trường Sơn   HƯỚNG DẪN KHỬ KHUẨN
  2. KHU VỰC CẢNG HÀNG KHÔNG VÀ TÀU BAY TRONG PHÒNG CHỐNG DỊCH BỆNH  TRUYỀN NHIỄM (ban hanh kem theo Quy ̀ ̀ ết định số 5789/QĐ­BYT ngày 21 tháng 12 năm 2021 của Bộ Y tế) I. NGUYÊN TĂC TH ́ ỰC HIÊN CHUNG ̣ ̣ ực hiên kh 1. Viêc th ̣ ử khuân  ̉ ở khu vực cảng hàng không va tau bay cân ph ̀ ̀ ̀ ải tuân thủ cac quy  ́ định phu h ̀ ợp của quốc tế như Tô ch̉ ức Y tế Thế giơi (WHO), Hiêp h ́ ̣ ội Vân t ̣ ải Hang không  ̀ quốc tế (IATA), Tô ch̉ ưc Hang không Dân dung Qu ́ ̀ ̣ ốc tế (ICAO), Hội đồng sân bay quốc tế  (ACI) va cac quy đ ̀ ́ ịnh của Bộ Y tế co liên quan. ́ ́ ử dung đê kh 2. Hoa chât s ́ ̣ ̉ ử khuân đ ̉ ược thực hiên theo cac quy đ ̣ ́ ịnh của WHO, ICAO, IATA,  ACI, Bộ Y tế trong vê sinh và phòng ch ̣ ống dịch bênh truy ̣ ền nhiễm, phù hợp vơi các tác nhân  ́ ̣ ̣ ̉ gây bênh cu thê theo khuy ến cáo của nhà sản xuât; đ ́ ối vơi lo ́ ại sử dung cho tau bay ph ̣ ̀ ải nằm  trong danh sách khuyến cáo của các nhà sản xuât tau bay va s ́ ̀ ̀ ự châp thuân c ́ ̣ ủa các hãng hàng  không. 3. Nhân viên thực hiên vê sinh va kh ̣ ̣ ̀ ử khuân ph ̉ ải được huân luyên th ́ ̣ ường xuyên; trang bị phong ̀ hộ ca nhân bao g ́ ồm quân, ao, kính, mũ, khâu trang, găng tay,  ̀ ́ ̉ ủng, phu h ̀ ợp vơi khu v ́ ực thực hiên ̣   ̣ vê sinh, khử khuân và phòng ch ̉ ống các tác nhân gây bênh. ̣ 4. Thiết bị khử khuân đ ̉ ược bảo dương, b ̃ ảo quản tốt, co h ́ ương d ́ ẫn vân hành đê viêc s ̣ ̉ ̣ ử dung  ̣ không ảnh hưởng đến cảng hàng không, phương tiên vân chuyên va tau bay. ̣ ̣ ̉ ̀ ̀ ̣ 5. Viêc kh ử khuân đ ̉ ược thực hiên khi phát hiên mang ho ̣ ̣ ặc có dâu hiêu mang mâm bênh truy ́ ̣ ̀ ̣ ền  nhiễm thuộc nhom A theo quy đ ́ ịnh, theo yêu câu c ̀ ủa cơ quan có thâm quy ̉ ền hoặc theo đề nghị  của ngươi đ ̀ ại diên tàu bay. ̣ II. PHẠM VI, ĐỐI TƯỢNG 1. Nhà ga hành khách tại cảng hàng không (gọi chung là cảng hàng không). 2. Phương tiên vân chuyên trong c ̣ ̣ ̉ ảng hàng không. ̣ ảnh, xuât c 3. Tàu bay nhâp c ́ ảnh và quá cảnh tại cảng hàng không. III. QUY TRÌNH KHỬ KHUẨN NHÀ GA HÀNH KHÁCH 1. Thu thập và xử lý thông tin ­ Thu thâp thông tin t ̣ ừ cac c ́ ơ quan co thâm quy ́ ̉ ền, trách nhiêm t ̣ ại cảng hàng không, các hãng  hàng không, … hoặc qua kiêm tra, giám sát, kiêm d ̉ ̉ ịch viên tiến hành kiêm tra, xác minh khu v ̉ ực  co nguy c ́ ơ lây nhiễm cân ph ̀ ải xử lý. ́ ịnh các khu vực, đối tượng cân th ­ Xac đ ̀ ực hiên kh ̣ ử khuân, lo ̉ ại hóa chât s ́ ử dung phù h ̣ ợp,  phương phap kh ́ ử khuân; l ̉ ưu ý cac khu v ́ ực co nhi ́ ều nguy cơ lây nhiễm: khu vực lam th ̀ ủ tuc  ̣ hang không, khu v ̀ ực kiêm tra va soi chi ̉ ̀ ếu an ninh hang không, khu v ̀ ực thủ tuc xuât c ̣ ́ ảnh, nhâp  ̣ cảnh, khu vực thủ tuc h ̣ ải quan, khu vực chơ lên tau bay, khu v ̀ ̀ ực làm thủ tuc kiêm d ̣ ̉ ịch y tế,  thang cuốn, thang may, tay v ́ ịn cac khu v ́ ực công cộng trong nha ga, nha vê sinh và khu v ̀ ̀ ̣ ực thay 
  3. đồ cho bé, xe đây hanh lý va điêm thu gom xe, gh ̉ ̀ ̀ ̉ ế ngồi chờ trươc khi kiêm tra an ninh và trong  ́ ̉ khu vực hạn chế chờ lên máy bay,... 2. Công tác chuẩn bị ­ Thông báo cho các cơ quan, đơn vị, cá nhân có thâm quy ̉ ền liên quan (cảng vu hàng không, c ̣ ảng  ̣ hàng không, doanh nghiêp khai thác tại cảng hàng không sân bay, cac hãng hang không, cac đ ́ ̀ ́ ơn vị  ̣ ̣ ặt đât,…) đê ph phuc vu m ́ ̉ ối hợp đảm bảo an toan cho ng ̀ ươi và các trang thi ̀ ết bị có thê b ̉ ị ảnh  hưởng trong quá trình khử khuân. ̉ ­ Bố trí nhân viên xử lý y tế theo nhu câu th ̀ ực tế và yêu câu chuyên môn. ̀ ­ Phương tiên phòng h ̣ ộ cá nhân (bao gồm quân, ao, kính, mũ, khâu trang, găng tay,  ̀ ́ ̉ ủng) xà  phòng, dung dịch sát khuân (60­80% n ̉ ồng độ cồn cho viêc vê sinh tay và có ít nhât 70% n ̣ ̣ ́ ồng độ  cồn cho vê sinh trang thi ̣ ết bị) và các thiết bị, dung cu cân thi ̣ ̣ ̀ ết. ­ Trang thiết bị, hóa chât phù h ́ ợp vơi thi ́ ết bị khử khuân. ̉ ­ Thung, túi đ ̀ ựng đồ thải bỏ. ­ Phương tiên vân chuyên trang thi ̣ ̣ ̉ ết bị, dung cu, hóa chât, rác th ̣ ̣ ́ ải lây nhiễm theo quy định an  toàn sinh học. 3. Khử khuẩn khi phát hiện tác nhân gây bệnh truyền nhiễm 3.1.Yêu câù ̣ ­ Vê sinh và kh ử khuân các khu v ̉ ực công cộng tại sân bay nên thực hiên hàng ngày, hàng tuân  ̣ ̀ hoặc hang thang va tăng tân suât vê sinh, kh ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ử khuân khi đang co d ̉ ́ ịch bênh truy ̣ ền nhiễm nguy  ̉ hiêm liên quan đ ến vân chuyên hàng không, th ̣ ̉ ương do nhân viên chuyên trách c ̀ ủa cảng hàng  không thực hiên và có s ̣ ự giám sát của cơ quan kiêm d ̉ ịch y tế. ­ Tùy theo kết quả kiêm tra, giám sát v ̉ ề tác nhân gây bênh, m ̣ ưc đ ́ ộ lây lan, mưc đ ́ ộ di chuyên,  ̉ giao tiếp của ngươi bênh, nghi nhi ̀ ̣ ễm bênh và mât đ ̣ ̣ ộ người trong khu vực nhà ga có liên quan  ̉ mà kiêm d ịch viên quyết định mưc đ ́ ộ khử khuân.̉ ́ ỳ khu vực nao b ­ Bât k ̀ ị phat hiên co tr ́ ̣ ́ ường hợp nghi ngơ ho ̀ ặc mắc bênh truy ̣ ền nhiễm nhóm A  hoặc bênh truy ̣ ền nhiễm nguy hiêm khác ho ̉ ặc có hành khách từ vùng dịch nguy hiêm v ̉ ề sẽ được  ̉ kiêm d ịch viên y tế trực tiếp thực hiên kh ̣ ử khuân ho ̉ ặc đơn vị khử khuân chuyên nghiêp th ̉ ̣ ực  ̣ ơi s hiên v ́ ự giám sát của kiêm d ̉ ịch viên y tế. 3.2. Khử khuân ̉ 3.2.1. Khử khuân không khí ̉ ­ Sử dung thông gió t ̣ ự nhiên khi điều kiên cho phép; thông gio đi ̣ ́ ều hòa, quạt hút nên được làm  sạch và bảo dương, vê sinh màng l ̃ ̣ ọc không khí định kỳ hàng tháng, thay thế theo quy định của  nhà sản xuât . ́
  4. ̉ ử dung hóa chât ch ­ Có thê s ̣ ́ ưa clo ho ́ ạt tính và hydro peroxide bằng cách phun khí dung với 10­ 20ml/m³; tuy nhiên, chỉ áp dung  ̣ ở trong các phòng không co ng ́ ười. ­ Cửa sô ph ̉ ải được đong l ́ ại trươc khi kh ́ ử khuân và đ ̉ ược mở lại đê thông khí sau kh ̉ ử khuân 60  ̉ phút; bề mặt và không gian phải được phun đều, bắt đâu t ̀ ừ trên xuống dươi t ́ ừ trong ra ngoài, từ  trái sang phải. 3.2.2. Khử khuân b ̉ ề mặt a) Thu dọn vê sinh: tr ̣ ươc khi th ́ ực hiên kh ̣ ử khuân các b ̉ ề mặt nhà ga hành khách cân ph ̀ ải thực  ̣ hiên thu d ọn vê sinh tât c ̣ ́ ả các vât dung. ̣ ̣ ­ Mở một túi mau vang đ ̀ ̀ ựng rác "nguy cơ sinh học" va đ ̀ ặt gân v ̀ ị trí định làm vê sinh, kh ̣ ử khuân. ̉ ­ Sử dung khăn giây ho ̣ ́ ặc vât liêu thâm, lau s ̣ ̣ ́ ạch chât bân, chât l ́ ̉ ́ ỏng và bỏ vao túi "nguy c ̀ ơ sinh  học". ­ Đối vơi chât ti ́ ́ ết, chât nôn c ́ ủa trường hợp nghi ngơ, m ̀ ắc bênh truy ̣ ền nhiễm: + Che phủ kín vị trí xử lý bằng khăn giây thâm, hút va đô hoa chât thâm đ ́ ́ ̀ ̉ ́ ́ ́ ều từ ngoài vào trong  theo hình xoắn ốc vị trí cân x ̀ ử lý. + Chơ m ̀ ột thơi gian đê đ ̀ ̉ ảm bảo tác dung x ̣ ử lý của hoá chât, theo ch ́ ỉ định trong hướng dẫn sử  ̣ dung, sau đo thu d ́ ọn từ ngoai vao trong tranh đê lan r ̀ ̀ ́ ̉ ộng phạm vi ô nhiễm. + Lau sạch khu vực nhiễm bân b ̉ ằng hoá chât tây r ́ ̉ ửa thông thường. + Thu dọn khăn, dung cu đã s ̣ ̣ ử dung vao túi rac “nguy c ̣ ̀ ́ ơ sinh học”. + Đong kín túi rac “nguy c ́ ́ ơ sinh học”, đảm bảo vân chuyên thân tr ̣ ̉ ̣ ọng va tiêu h ̀ ủy theo quy định  của Bộ Y tế. + Sau khi thu dọn chât bân, chât nôn,… c ́ ̉ ́ ủa ngươi bênh, nghi nhi ̀ ̣ ễm bênh,… thì th ̣ ực hiên kh ̣ ử  ̉ khuân. ́ ử khuân b) Hóa chât kh ̉ ̣ Tùy theo tác nhân gây bênh, mưc đ ́ ộ, phạm vi ô nhiễm, khu vực xử lý có thê s ̉ ử dung dung d ̣ ịch  có chưa clo ho ́ ạt tính hoặc hóa chât kh ́ ử khuân theo qui đ ̉ ịnh của Bộ Y tế hoặc của nhà sản xuât. ́ c) Phương phap kh ́ ử khuân ̉ Phun ươt b́ ề mặt kết hợp vơi lau chùi, không phun tr ́ ực tiếp hóa chât vào các trang thi ́ ết bị điên  ̣ tử, phải sử dung lau chùi b ̣ ằng khăn lau chuyên dung cùng v ̣ ơi hóa chât. Sau khi phun ho ́ ́ ặc lau  ́ ̀ ải lau chùi lại bằng khăn khô sạch, tránh tồn đọng hóa chât trên các thi hóa chât cân ph ́ ết bị điên ̣ tử và các bề mặt cảm ưng c ́ ủa thiết bị điên t ̣ ử. Lưu ý: khử khuân khu v ̉ ực đông ngươi và b ̀ ề mặt cảm ưng cao (nh ́ ư khu vực kios check­in hoặc  quây làm th ̀ ủ tuc, nút bâm trong thang may va tay v ̣ ́ ́ ̀ ịn thang cuốn, tay vịn cửa nhà vê sinh). ̣
  5. 3.2.3. Xử lý chât th ́ ải: thực hiên theo quy đ ̣ ịnh đối vơi chât th ́ ́ ải lây nhiễm. 4. Kết thúc xử lý y tế và báo cáo ­ Nhân viên xử lý y tế cởi bỏ, thu gom đồ bảo hộ, rác thải y tế vào thùng rác thải y tế theo qui  định. ̉ ­ Sát khuân tay b ằng xà phòng hoặc dung dịch sát khuân (60­80% n ̉ ồng độ cồn cho viêc vê sinh  ̣ ̣ ̉ tay), sát khuân thiết bị khử khuân b ̉ ằng dung dịch sát khuân có ít nhât 70% n ̉ ́ ồng độ cồn. ­ Sau khi thực hiên kh ̣ ử khuân xong, nhân viên kh ̉ ử khuân x ̉ ử lý y tế bàn giao cho đại diên c ̣ ảng  hàng không hoặc ngươi đ ̀ ại diên ch ̣ ịu trách nhiêm khu v ̣ ực đã được xử lý khử khuân. ̉ ­ Đại diên c ̣ ảng hàng không nhân thông tin t ̣ ừ nhân viên khử khuân có trách nhiêm bao cao tr ̉ ̣ ́ ́ ưởng  ca, trực ban trưởng và các câp lãnh đ ́ ạo có liên quan sau khi đã hoan thanh viêc x ̀ ̀ ̣ ử lý. IV. QUI TRÌNH KHỬ KHUẨN PHƯƠNG TIÊN V ̣ ẬN CHUYỂN TẠI SÂN BAY 1. Thu thập và xử lý thông tin ̣ ­ Thu thâp thông tin từ cảng vu hàng không, tr ̣ ực ban điều hành sân bay, đại diên hãng hàng không ̣   hoặc phuc vu m ̣ ̣ ặt đât, … v ́ ề số lượng, số hiêu, ch ̣ ủ sở hữu hoặc ngươi đi ̀ ều khiên: ̉ ̣ ̉ + Xe vân chuyên hanh khach đi cung chuy ̀ ́ ̀ ến bay với hành khách bị bênh, nghi b ̣ ị bênh ho ̣ ặc từ  vùng dịch về, … thông tin xe chở khách từ tàu bay vào nhà ga. ́ ứu, xe nâng vân chuyên hành khách b + Xe câp c ̣ ̉ ị bênh ho ̣ ặc nghi bị bênh t ̣ ừ trên tàu bay xuống  hoặc xe vân chuyên v ̣ ̉ ề cơ sở khám, chữa, cách ly, … + Xe chở những ngươi th ̀ ực hiên nhiêm vu vê sinh, đi ̣ ̣ ̣ ̣ ều hành, giám sát an ninh, công an cửa khâu, ̉   hải quan, … co ti ́ ếp xúc vơi hành khách b ́ ị bênh, nghi b ̣ ị bênh, hành khách v ̣ ề từ vùng dịch, … + Xe chở hành lý của hành khách bị bênh, nghi b ̣ ị bênh, hành khách v ̣ ề từ vùng dịch, … ́ ịnh các vị trí trên phương tiên vân chuyên cân th ­ Xac đ ̣ ̣ ̉ ̀ ực hiên kh ̣ ử khuân, lo ̉ ại hóa chât s ́ ử dung  ̣ phù hợp, phương phap kh ́ ử khuân. ̉ ̀ ưa cac ph ­ Yêu câu đ ́ ương tiên v ̣ ề khu vực cach ly đê th ́ ̉ ực hiên kh ̣ ử khuân ngay sau khi hoàn  ̉ ̣ ̉ thành vân chuyên hành khách bị bênh, nghi b ̣ ị bênh và hành khách t ̣ ừ vùng dịch về. 2. Công tác chuẩn bị: ­ Thông báo cho các cơ quan, đơn vị, cá nhân có thâm quy ̉ ền liên quan (cảng vu hàng không,  ̣ ̣ ảng hàng không, sân bay, các hãng hàng không, cac đ doanh nghiêp c ́ ơn vị phuc vu m ̣ ̣ ặt đât,…) đê  ́ ̉ phối hợp đảm bảo an toan cho ng ̀ ươi và các trang thi ̀ ết bị có thê b ̉ ị ảnh hưởng trong quá trình  khử khuân. ̉ ­ Bố trí nhân viên xử lý theo nhu câu th ̀ ực tế và yêu câu chuyên môn. ̀
  6. ­ Phương tiên phòng h ̣ ộ cá nhân, kính chắn giọt bắn, xà phòng, dung dịch sát khuân (60­80%  ̉ nồng độ cồn cho viêc vê sinh tay và có ít nhât 70% n ̣ ̣ ́ ồng độ cồn cho vê sinh trang thi ̣ ết bị) và các  thiết bị, dung cu cân thi ̣ ̣ ̀ ết. Nhân viên vân hanh ph ̣ ̀ ương tiên khi ph ̣ ối hợp xử lý cũng phải được  mặc trang phuc phòng h ̣ ộ cá nhân phù hợp như nhân viên xử lý. ­ Trang thiết bị, hoá chât phù h ́ ợp vơi k ́ ỹ thuât kh ̣ ử khuân. ̉ ­ Thung, túi đ ̀ ựng đồ thải bỏ. ­ Phương tiên vân chuyên trang thi ̣ ̣ ̉ ết bị, dung cu, hóa chât, rác th ̣ ̣ ́ ải lây nhiễm theo quy định an  toàn sinh học. 3. Khử khuẩn ­ Các vị trí khử khuân g ̉ ồm: khu vực bên ngoai ph ̀ ương tiên; toàn b ̣ ộ khu vực trong phương tiên  ̣ danh cho ng ̀ ươi đi ̀ ều khiên, hanh khach, l ̉ ̀ ́ ưu ý những khu vực có tiếp xúc với hanh khach, ng ̀ ́ ười  ̣ bênh nh ư: tay vịn, tay nắm cửa, bê b ̣ ươc, gh ́ ế ngồi, cáng nằm và các khu vực khac tuy tr ́ ̀ ương ̀ hợp. ̣ ­ Tùy theo tác nhân gây bênh, m ưc đ ́ ộ, phạm vi ô nhiễm, khu vực xử lý có thê s ̉ ử dung dung d ̣ ịch  có chưa clo ho ́ ạt tính hoặc hóa chât kh ́ ử khuân theo qui đ ̉ ịnh của Bộ Y tế hoặc của nhà sản xuât. ́ ­ Làm ươt b ́ ề mặt kết hợp vơi lau chùi. ́ ­ Không phun trực tiếp vào các trang thiết bị điên t ̣ ử, phải sử dung lau chùi b ̣ ằng giẻ lau chuyên  ̣ dung cùng v ơi hóa chât. ́ ́ ­ Xử lý chât th ́ ải thực hiên theo quy đ ̣ ịnh đối vơi chât th ́ ́ ải lây nhiễm. Lưu ý: Trong trương h ̀ ợp bề mặt phương tiên bân cân ph ̣ ̉ ̀ ải làm sạch trươc khi kh ́ ử khuân. ̉ 4. Kết thúc xử lý y tế và báo cáo ­ Nhân viên xử lý cởi bỏ, thu gom đồ bảo hộ, rac vao thung rac theo qui đ ́ ̀ ̀ ́ ịnh. ̉ ­ Sát khuân tay b ằng xà phòng hoặc dung dịch sát khuân (60­80% n ̉ ồng độ cồn cho viêc vê sinh  ̣ ̣ ̉ tay), sát khuân thiết bị khử khuân b ̉ ằng dung dịch sát khuân có ít nhât 70% n ̉ ́ ồng độ cồn. ­ Thông bao cho ng ́ ười đại diên qu ̣ ản lý phương tiên vân chuyên v ̣ ̣ ̉ ề công tác khử khuân hoàn tât,  ̉ ́ phương tiên có thê s ̣ ̉ ử dung bình th ̣ ương sau th ̀ ơi gian l ̀ ưu giữ nhât đ ́ ịnh đê hóa chât co đ ̉ ́ ́ ủ thời  gian khử khuân (ít nhât 30 phút, tùy theo lo ̉ ́ ại hóa chât s ́ ử dung theo h ̣ ương d ́ ẫn của nhà sản xuât)  ́ ́ ưng nhân cho ph và câp giây ch ́ ́ ̣ ương tiên theo qui đ ̣ ịnh. ́ ́ ưởng ca, trực ban trưởng va lãnh đ ­ Bao cao tr ̀ ạo sau khi đã hoan thanh viêc x ̀ ̀ ̣ ử lý. V. QUY TRÌNH KHỬ KHUẨN TAU BAY ̀ 1. Thu thập và xử lý thông tin
  7. ̣ ­ Thu thâp thông tin từ cảng vu, tr ̣ ực ban điều hanh sân bay, c ̀ ơ trưởng, đại diên b ̣ ộ phân qu ̣ ản lý  phương tiên vân chuyên tr ̣ ̣ ̉ ực tại sân bay về các nội dung: + Hãng hàng không, số hiêu chuy ̣ ến bay, loại tàu bay, thơi gian xuât phát, th ̀ ́ ơi gian h ̀ ạ cánh, số  ̉ hành khách, tô bay,… + Sân bay khởi hành (khu vực, quốc gia có dịch hay đang theo dõi,…). + Danh sách hành khách và tình trạng sưc kho ́ ẻ, đặc biêt ng ̣ ươi b ̀ ị bênh ho ̣ ặc nghi mắc bênh  ̣ truyền nhiễm và những ngươi xung quanh trong vòng 2 mét. ̀ ̉ + Danh sách tô bay, đặc biêt l ̣ ưu ý nhân viên tiếp xúc trực tiếp vơi ng ́ ươi bênh, nghi m ̀ ̣ ắc bênh. ̣ ̀ ơ quan co liên quan đ ­ Yêu câu c ́ ưa tau bay vao v ̀ ̀ ị trí hoặc khu vực cách ly đê kh ̉ ử khuân. ̉ ́ ịnh các khu vực trên tàu bay cân th ­ Xac đ ̀ ực hiên kh ̣ ử khuân; lo ̉ ại hóa chât, ph ́ ương phap kh ́ ử  ̉ ối vơi t khuân đ ́ ừng khu vực. 2. Công tác chuẩn bị ́ ơ quan co thâm quy ­ Thông bao cho cac c ́ ́ ̉ ền liên quan (cảng vu hàng không, c ̣ ảng hàng không,  ̣ doanh nghiêp khai thác t ại cảng hàng không sân bay, cac hãng hang không, cac đ ́ ̀ ́ ơn vị phuc vu  ̣ ̣ mặt đât,…) đê ph ́ ̉ ối hợp đảm bảo an toan cho con ng ̀ ười và các trang thiết bị có thê b ̉ ị ảnh hưởng  trong quá trình cách ly và khử khuân. ̉ ­ Bố trí nhân viên xử lý y tế theo nhu câu th ̀ ực tế và yêu câu chuyên môn. ̀ ­ Phương tiên phòng h ̣ ộ cá nhân, dung dịch sát khuân (60­80% n ̉ ồng độ cồn cho viêc vê sinh tay  ̣ ̣ và có ít nhât 70% n ́ ồng độ cồn cho vê sinh trang thi ̣ ết bị) và các thiết bị, dung cu cân thi ̣ ̣ ̀ ết. ­ Trang thiết bị, hoá chât phù h ́ ợp vơi k ́ ỹ thuât kh ̣ ử khuân. ̉ ­ Thung, túi đ ̀ ựng đồ thải bỏ. ̣ ̣ ược chuân b ­ Dung cu đ ̉ ị săn trong túi đ ̃ ồ vê sinh: ̣ + Túi đựng rac va khâu trang co dây. ́ ̀ ̉ ́ + Giẻ lau, giây vê sinh va/ho ́ ̣ ̀ ặc vât liêu thâm hút. ̣ ̣ ́ + Bình phun hóa chât. ́ ̣ + Khăn lau chuyên dung. ­ Phương tiên vân chuyên trang thi ̣ ̣ ̉ ết bị, dung cu, hóa chât, rác th ̣ ̣ ́ ải lây nhiễm theo quy định an  toàn sinh học. 3. Khử khuẩn 3.1. Những yêu câu kh ̀ ử khuân trên tàu bay ̉
  8. ̉ ­ Sau khi hành khách, tô bay ra khỏi tàu bay, nhân viên xử lý y tế lên tau th ̀ ực hiên kh ̣ ử khuân. ̉ ̉ ̣ ­ Đê viêc kh ử khuân đ ̉ ạt hiêu qu ̣ ả tối đa cân ph ̀ ải thực hiên vê sinh k ̣ ̣ ỹ lương, ph ̃ ải loại bỏ chât  ́ ́ ết, làm sạch các vết bân tr nôn, chât ti ̉ ươc khi ti ́ ến hành khử khuân. ̉ ̀ ̣ ̣ ựng ở các khu vực khác nhau phải được sử dung riêng. ­ Khăn lau va dung cu đ ̣ ̣ ống thông gio trên tau bay ph ­ Hê th ́ ̀ ải được tắt trong quá trình khử khuân; khoang hành khách  ̉ phải thông gió hoàn toàn sau khi khử khuân. ̉ ­ Thực hiên kh ̣ ử khuân theo nguyên t ̉ ắc một chiều từ trong ra ngoài. ́ ử khuân ph ­ Hóa chât kh ̉ ải đảm bảo an toàn tàu bay theo yêu câu c ̀ ủa nhà sản xuât tàu bay và s ́ ự  ̣ ủa các hãng hàng không. Hiên nay nhi châp thuân c ́ ̣ ều hãng hàng không trên thế giơi đang s ́ ử dung  ̣ các hóa chât khác nhau (tham kh ́ ảo phân phu luc) đê s ̀ ̣ ̣ ̉ ử dung trong quá trình kh ̣ ử khuân tàu bay. ̉ ­ Tốt nhât dung ph ́ ̀ ương phap lau; s ́ ử dung các công cu làm s ̣ ̣ ạch khác nhau (ví du: v ̣ ải và khăn  lau) cho từng khu vực khac nhau trong tau bay, ph ́ ̀ ải được sử dung riêng, nên co mau khac nhau đê ̣ ́ ̀ ́ ̉  ̣ ̀ ảm ô nhiễm chéo. phân biêt va gi ̀ ươt dung cu lau chui b ­ Nên lam  ́ ̣ ̣ ̀ ằng cac chât kh ́ ́ ử khuân khi lau chui b ̉ ̀ ề mặt, đê t ̉ ồn lưu trong  khoảng thơi gian theo khuy ̀ ến cáo của nhà sản suât và sau đo lo ́ ́ ại bỏ. ­ Thực hiên kh ̣ ử khuân trên san tau bay, ti ̉ ̀ ̀ ếp theo lau chui kh ̀ ử khuân cac khu v ̉ ́ ực nguy cơ cao  (khu vực ghế ngồi của ngươi bênh, nghi nhi ̀ ̣ ễm bênh và khu v ̣ ực xung quanh, nhà vê sinh ma  ̣ ̀ ngươi bênh s ̀ ̣ ử dung, …), sau đo kh ̣ ́ ử khuân theo h ̉ ương ng ́ ược lại. ­ Trình tự lam s ̀ ạch và khử khuân các khu v ̉ ực chính của tau bay nh ̀ ư lưu ý dưới đây, bắt đâu t ̀ ừ  ̉ ̀ ống dưới (sàn tau), lan dân t trên cùng (trân tau) va di chuyên dân xu ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ừ các khu vực sạch đến bân. ̉ Cu thê chú ý kh ̣ ̉ ử khuẩn: (a) Khu vực ghế ngồi của ngươi bênh và khu v ̀ ̣ ực xung quanh (trong phạm vi ít nhât 2m theo tât  ́ ́ cả cac h ́ ương): khay ban ăn ca nhân, t ́ ̀ ́ ựa tay, giỏ tạp chí, thành tàu bay, cửa sô và tâm che anh  ̉ ́ ́ ̀ ọc sach, nút gio, đi sang, đen đ ́ ́ ́ ều khiên màn hình. ̉ b) Trên lối đi trong khoang hanh khach: trân tau, ngăn đ ̀ ́ ̀ ̀ ựng hanh lý, đen đ ̀ ̀ ọc sach, nút gio, thanh  ́ ́ ̀ ̀ ửa sô va tâm che. tau, c ̉ ̀ ́ ̣ ̣ ́ ường, châu r (c) Phòng vê sinh (lavatory): trân phòng vê sinh, vach t ̀ ̣ ửa, cửa (bề mặt, tay nắm),  thùng rác, bồn câu. ̀ (d) Khu vực phuc vu ăn u ̣ ̣ ống: trân, lo n ̀ ̀ ướng, bình đun nước sôi, bình đun ca phê, t ̀ ủ, cac thi ́ ết bị  bếp, thung rac. ̀ ́ ­ Cac khu v ́ ực khử khuân sau đo ph ̉ ́ ải được thông gio trong 30 phút. ́ 3.2. Thực hiên kh ̣ ử khuân ̉ 3.2.1. Kỹ thuât kh ̣ ử khuân khoang hanh khach: ̉ ̀ ́
  9. ­ Đi dọc khoang hanh khach đê m ̀ ́ ̉ ở nắp cac h ́ ộc hanh lý trên cao, m ̀ ở từng khay ban ăn ca nhân  ̀ ́ của hanh khach, m ̀ ́ ở một nửa cac tâm che c ́ ́ ửa sô tau bay, đi ̉ ̀ ều nay cho phép chât kh ̀ ́ ử khuân co  ̉ ́ ̉ ́ ̀ ả cửa sô va tâm che. thê bam dính vao c ̉ ̀ ́ ­ Thực hiên phun chât kh ̣ ́ ử khuân trong khoang hành khách t ̉ ừ phía trươc ra phía sau tau bay, t ́ ̀ ừ  ̉ ̀ ống dưới (san tau bay), lan dân t trên cùng (trân tau bay) và di chuyên dân xu ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ừ các khu vực sạch  đến bân, cu thê: ̉ ̣ ̉ + Khu vực đâu tiên (co nguy c ̀ ́ ơ cao) được khử khuân là khu v ̉ ực ngồi của hành khách bị nghi ngơ ̀ hoặc hanh khach b ̀ ́ ị bênh và nhà vê sinh đ ̣ ̣ ược chỉ định, sau đo la cac khu v ́ ̀ ́ ực xung quanh (trước  va sau ít nhât hai hang gh ̀ ́ ̀ ế so vơi gh ́ ế của bênh nhân, ng ̣ ười nghi ngơ m ̀ ắc bênh truy ̣ ền nhiễm),  tiếp tuc la cac khu v ̣ ̀ ́ ực quan trọng khac va toan b ́ ̀ ̀ ộ phân con l ̀ ̀ ại. + Khu vực ghế của trương h ̀ ợp nghi ngơ và khu v ̀ ực ghế ngồi ở gân (hai hang gh ̀ ̀ ế theo cac  ́ hương), bao g ́ ồm: tay vịn, dây đai an toan, ban khay ăn ca nhân, đi ̀ ̀ ́ ều khiên cung câp ánh sáng và  ̉ ́ không khí, nút gọi tiếp viên va tay câm khoang hanh lý, b ̀ ̀ ̀ ảng điều khiên bên, c ̉ ửa sô, rem c ̉ ̀ ửa sô,  ̉ thiết bị điên t ̣ ử câm tay (đ ̀ ược cung câp cho hành khách), man hình va đi ́ ̀ ̀ ều khiên t ̉ ừ xa. ­ Nên tắt điều hòa trong quá trình khử khuân và khoang hành khách ph ̉ ải được thông gio đây đ ́ ̀ ủ  sau khi khử khuân. ̉ 3.2.2. Khử khuân bu ̉ ồng laí ­ Dung ph ̀ ương phap lau hoa chât; không đ ́ ́ ́ ược dung bình x ̀ ịt với áp suât cao, ho ́ ặc may phun  ́ sương mu phun thăng vao bu ̀ ̉ ̀ ồng lai. Sau khi lau b ́ ằng khăn tâm hóa chât thì dùng khăn s ̉ ́ ạch lau  ̉ ́ ắng đọng. đê tránh hóa chât l ­ Làm sạch và khử khuân khoang phi hanh đoan nên đ ̉ ̀ ̀ ược thực hiên b ̣ ởi nhân viên xử lý được đao ̀  tạo tốt. ́ ả cac b ­ Tât c ́ ề mặt buồng lai b ́ ằng kính phải được lam khô sau kh ̀ ử trung. ̀ 3.2.3. Khử khuân khoang hang hoa ̉ ̀ ́ ­ Nên sử dung ph ̣ ương phap phun x ́ ịt khử khuân va kh ̉ ̀ ử khuân trong vong khép kín. Viêc kh ̉ ̀ ̣ ử  ̉ khuân ph ải được thực hiên t ̣ ừ trong ra ngoài, từ trên xuống dươi, t ́ ừ trái qua phải, từ sau ra trươc. ́ ́ ửa và phun bề mặt cửa, câu thang ho ­ Sau khi phun xong khoang hang, đong c ̀ ̀ ặc xe nâng. 3.3. Xử lý chât th ́ ải: viêc qu ̣ ản lý phân loại chât th ́ ải thực hiên theo quy đ ̣ ịnh đối vơi chât th ́ ́ ải lây  nhiễm. 4. Kết thúc xử lý và báo cáo ­ Nhân viên xử lý cởi bỏ, thu gom đồ bảo hộ, rác vào thùng rác y tế theo qui định. ̉ ­ Sát khuân tay bằng dung dịch sát khuân ch ̉ ưa 60­80% n ́ ồng độ cồn và sát khuân thi ̉ ết bị bằng  dung dịch sát khuân có ít nhât 70% n ̉ ́ ồng độ cồn.
  10. ­ Thông bao cho đ ́ ại diên hãng hàng không công tác kh ̣ ử khuân hoàn tât. Tàu bay có thê đ ̉ ́ ̉ ưa vao  ̀ sử dung bình th ̣ ương sau khi h ̀ ết thơi gian l ̀ ưu hoa chât (theo khuy ́ ́ ến cáo) và câp giây ch ́ ́ ứng nhân ̣   theo qui định cho đại diên hãng hàng không. ̣ ́ ưởng ca trực kiêm d ­ Bao tr ̉ ịch sau khi đã hoan thanh viêc x ̀ ̀ ̣ ử lý tàu bay, hành lý hành khách. V. TỔ CHỨC THỰC HIÊN ̣ ̣ 1. Cuc Y t ế dự phòng tô ch ̉ ưc triên khai phô bi ́ ̉ ̉ ến hương d ́ ẫn khử khuân khu v ̉ ực cảng hàng  không và tàu bay trong phòng chống bênh truy ̣ ền nhiễm tại các cảng hàng không trên phạm vi  toàn quốc, cung câp tình hình d ́ ịch bênh truy ̣ ền nhiễm nhóm A cân ph ̀ ải xử lý y tế trên thế giới  tơi các tô ch ́ ̉ ưc kiêm d ́ ̉ ịch y tế. ̣ ̣ 2. Các Viên Vê sinh dịch tễ, Viên Pasteur ch ̣ ịu trách nhiêm ch ̣ ỉ đạo, hương d ́ ẫn, giám sát, hỗ trợ  ̉ ̣ ̣ các Trung tâm Kiêm soát bênh tât/Trung tâm Kiêm d̉ ịch Y tế quốc tế trong viêc tô ch ̣ ̉ ưc th ́ ực hiên  ̣ khử khuân khu v ̉ ực cảng hàng không và tàu bay trong phòng chống bênh truy ̣ ền nhiễm. ̉ ̣ ̣ 3. Trung tâm Kiêm soát bênh tât/Trung tâm Kiêm d ̉ ịch Y tế biên giơi làm đ ́ ơn vị đâu m ̀ ối, tham  mưu cho Ban Chỉ đạo phòng chống dịch bênh t ̣ ại cảng hàng không, sân bay, cảng vu, hãng hang  ̣ ̀ ́ ơn vị hoạt động tại cảng hàng không, sân bay các hoạt động khử khuân khu v không, cac đ ̉ ực  cảng hàng không và tàu bay trong phòng chống bênh truy ̣ ền nhiễm tại khu vực cảng hàng không  phù hợp vơi trách nhiêm qu ́ ̣ ản lý theo khu vực của cac đ ́ ơn vị; triên khai các ho ̉ ạt động kỹ thuât ̣ ̣ trong viêc kh ử khuân khu v ̉ ực cảng hàng không, tàu bay và câp giây ch ́ ́ ứng nhân vê sinh tau bay  ̣ ̣ ̀ theo quy định. ́ ơn vị hoạt động tại cảng hàng không, sân bay có trách nhiêm tô ch 4. Cac đ ̣ ̉ ức va đ ̀ ảm bảo cac  ́ điều kiên th ̣ ực hiên ho ̣ ạt động vê sinh, kh ̣ ử khuân khu v ̉ ực cảng hàng không và tàu bay trong  phòng chống bênh truy ̣ ền nhiễm 5. Các hãng hàng không chịu trách nhiêm ph ̣ ối hợp chặt chẽ vơi các tô ch ́ ̉ ưc kiêm d ́ ̉ ịch y tế tại  các cảng hàng không thực hiên nghiêm viêc khai báo y t ̣ ̣ ế, kiêm tra y t ̉ ế và triên khai vê sinh, kh ̉ ̣ ử  ̉ ̀ khuân tau bay theo cac quy đ ́ ịnh hiên hành; cung câp danh muc hóa chât phuc vu viêc vê sinh, kh ̣ ́ ̣ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ử  ̉ khuân tàu bay phù h ợp vơi yêu câu c ́ ̀ ủa hãng hàng không và nhà sản xuât may bay đê đ ́ ́ ̉ ảm bảo an  toàn bay. ́ ơn vị thực hiên vê sinh, kh 6. Cac đ ̣ ̣ ử khuân có trách nhiêm ph ̉ ̣ ối hợp vơi các đ ́ ơn vị quản lý liên  quan tại khu vực cảng hàng không thực hiên nghiêm cac h ̣ ́ ương d ́ ẫn vê sinh, kh ̣ ử khuân theo quy  ̉ định. Trong quá trình thực hiên n ̣ ếu co v ́ ương m ́ ắc, đề nghị phản ánh kịp thơi v ̀ ề Bộ Y tế (Cuc Y t ̣ ế  dự phong) đê gi ̀ ̉ ải quyết./.   PHU LUC: ̣ ̣ MỘT SỐ HÓA CHẤT THƯỜNG SỬ DUNG TRÊN TÀU BAY ̣ TT Tên hóa học  Thành phần chính hoặc tác  Mức độ sử dung ̣
  11. hoặc thương  dung chính ̣ (1) Chấp thuận mại (2) Thường sử dụng 1 Calla 1452 0.814% Octyl decyl dimethyl  ̣ 1. Châp thuân: Boeing D6­7127  ́ ammonium chloride và D6­17487, AMS 1452, 1453,  (Zip­Chem  1530B, 1550B, … Products) 0.407% Dioctyl dimethyl  ammonium chloride 2. Sử dung: Bombardier ̣ 0.407% Didecyl dimethyl  Thai Airways, AirAsia,  ammonium chloride, Alkyl (50%  TEXTRON, DASSAULT C14, 40% C12, 10% C16)  dimethyl Honeywell,Viking Airliné 1.085% benzyl ammonium  chloride 2 Netbiokem  0,1­1% N­(3­aminopropyl)­ N­ 1. Airbus CML­14­006C,  DSAM dedecyl­1,3­ propanediamine,  Boeing D6­7127M, AMS 1526,  water AMS 1452, AMS 1453, CFM  56­CP2712. 2. Honeywell, Bombadier,  Dassault, Textron, Viking  Airlines 3 Ki­ose 322,  Propan­2­ol  1. AMS 1453 ­ BOEING D6­ 321, 322, 323 didecyldimethylammonium  7127 CML Airbus chloride 2. Bombadier 4 CH2200 Octyl decyl dimethyl ammonium  1. Boeing D6 ­17487 Boeing D6  chloride 0.0060%, Dioctyl  ­ 7127 AMS 1550B dimethyl ammonium chloride  0.0024% Didecyl dimethyl ammonium  chloride 0.0036% ; Alkyl (50%  C14, 40% C12, 10% C16)  dimethyl benzyl ammonium  0.0080% 5 Celeste Sani­ Active Ingredient L­Lactic Acid  1. NBAA (3), EPA registered. Cide Ex3 4.0% AMS 1452, Boeing D6­7127,  Celeste Sani­ Inert Ingredients 96.0% AMS 1550B cide FSC Total 100.0% Alkyl dimethyl  benzyl ammonium chloride 6 Noviruclean  Benzalkonium chloride (0.117%) 1. AMS 1453, Boeing D6­7127  3471 Rev, Bombardier, EU Biocides 
  12. Regulation n°528/2012 2.  Bombardier, Halal Approval:  C9664 + AirAsia 7 Cee Bee A­18s Thin alkaline solution 1. AMS 1550. AMS: AMS  1550B; AMS 1452B; AMS  Non Flammable 1453 Airbus: 11AAA2;  11CBA1 (RTU) Boeing: D­6­ Surfactants biodegradable,  17487; DPM5216 BAC:  Benzalkonium Chloride type A1/MAT/3172 2. AirAsia 8 Aerodis 7127  Alkyl Dimethyl benzylammonium 1. AMS 1550, AMS 1452,  (Calla) Chloride; Di(octyl­decyl)  Boeing D6­7127 DASSAULT dimethyl ammonium Chloride;  (Zip­Chem  Octyl decyl dimethyl ammonium  2. Honeywell Products) chloride 9 Isopropyl  Isopropyl Alcohol 70% ̣ ội sản xuât tàu bay  1. Hiêp h ́ Alcohol 70%  (OEM) và ICAO sử dung lau  ̣ (IPA) chùi buồng lái, khoang hành  khách, hàng hóa 2. Honeywell 10 Hydrogene  ≤ 3% Hydrogen Peroxide thơi  ̀ EASA (1) Peroxide gian tiếp xúc 20 phút CACA (2) 11 + Isopropyl  Isopropyl Alcohol 70% (IPA) EASA (European Union  Alcohol Aviation Safety Agency­ Cơ  Hydrogen peroxide ≤ 3%, thơi  ̀ quan An toan Hang không Liên  ̀ ̀ + Hydrogen  gian 20 phút minh Châu Âu) peroxide ≤ 3% Chlorine 1000mg/L 30 phút Honeywell, CIRRUS  + Chlorine AIRCRAFT 12 + Hydrogen  + Hydrogen peroxide ≤ 3% CAAC (Guideline for Airlines,  peroxide Fourth Edition) + Chlorine 1000mg/L 30 phút + Chlorine    
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2