intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 5875/QĐ-UBND

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:42

258
lượt xem
38
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ THANH TOÁN CÁC SẢN PHẨM DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2012

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 5875/QĐ-UBND

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM T HÀNH PHỐ HÀ NỘI Độc lập - T ự do - Hạnh phúc ------- --------------- Hà Nội, ngày 19 tháng 12 năm 2011 Số: 5875/QĐ-UBND QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ THANH TOÁN CÁC SẢN PHẨM DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2012 ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003; Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002; Căn cứ Nghị định số 31/2005/NĐ-CP ngày 11/3/2005 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích; Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về quy định hệ thống thang lương bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước; Căn cứ Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 của Chính phủ về việc quy định mức lương tối thiểu vùng; Căn cứ Nghị định số 22/2011/NĐ-CP ngày 04/4/2011 của Chính phủ về việc quy định mức lương tối thiểu chung là 830.000 đ/tháng áp dụng từ 01/5/2011; Căn cứ Thông tư số 129/2008/TT-BTC ngày 28/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 123/2008/NĐ-CP ngày 08/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế GTGT; Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/1/2005 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc trong các Công ty Nhà nước theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ; Căn cứ Thông tư số 07/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/1/2005 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định quản lý lao động tiền lương và thu nhập trong các Công ty Nhà nước; Căn cứ Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn phương pháp xây dựng đơn giá ca máy và thiết bị thi công công trình; Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị; Căn cứ Thông tư số 154/2010/TT-BTC ngày 01/10/2010 của Bộ Tài chính về việc ban hành quy chế tính giá tài sản, hàng hóa, dịch vụ; Căn cứ Thông tư liên tịch số 10/1999/TTLT-BLĐ&TBXH-BYT ngày 17/3/1999 và Thông tư số 10/2006/TTLT-BLĐ&TBXH-BYT ngày 12/9/2006 về việc hướng dẫn thực hiện chế độ bồi dưỡng độc hại bằng hiện vật đối với người lao động làm việc trong điều kiện có yếu tố nguy hiểm, độc hại; Căn cứ Công văn số 271/LĐTBXH-BLĐ ngày 25/1/1996 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội trả lời UBND thành phố Hà Nội về việc hướng dẫn áp dụng chế độ bồi dưỡng độc hại bằng hiện vật đối với người lao động làm việc trong môi trường có yếu tố độc hại; Căn cứ Công văn số 1774/LĐTBXH-ATLĐ ngày 23/5/2008 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc thỏa thuận áp dụng chế độ bồi dưỡng độc hại bằng hiện vật đối với người lao động;
  2. Căn cứ Công văn số 280/2008/LĐTBXH-TL ngày 21/1/2008 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về chế độ phụ cấp độc hại, nguy hiểm, phụ cấp lưu động đối với người lao động thuộc khối duy trì dịch vụ công ích; Căn cứ Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội; Căn cứ các định mức đã được UBND Thành phố ban hành tại các Quyết định: số 927/QĐ-UBND ngày 24/2/2011 (thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị thành phố Hà Nội); số 405/QĐ-UBND ngày 24/1/2011 (duy trì, sửa chữa hệ thống thoát nước đô thị thành phố Hà Nội); số 340/QĐ-UBND ngày 20/1/2011 (duy trì, sửa chữa hệ thống chiếu sáng công cộng thành phố Hà Nội); số 900/QĐ-UBND ngày 23/2/2011 (duy trì công viên cây xanh đô thị thành phố Hà Nội); số 426/QĐ-UBND ngày 25/1/2011 (duy trì chăn nuôi động vật tại vườn thú thành phố Hà Nội); số 4190/QĐ-UBND ngày 8/9/2011 (vệ sinh môi trường Ta luy xung quanh Hồ Tây); Theo đề nghị của Liên Sở: Xây dựng - Tài chính - Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 9370/TTrLN: XD-TC-LĐTBXH ngày 07/12/2011, QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Phê duyệt đơn giá thanh toán cho các sản phẩm dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn Thành phố Hà Nội năm 2012 cho các lĩnh vực sau: Thu gom, vận chuyển xử lý chôn lấp rác thải đô thị; Duy trì, sửa chữa hệ thống thoát nước đô thị; Duy trì, sửa chữa hệ thống chiếu sáng đô thị; Duy trì công viên cây xanh; Chăn nuôi động vật tại vườn thú Hà Nội theo phụ lục chi tiết đính kèm. Trong đó: Phụ lục số 01: Đơn giá thu gom, v ận chuyển xử lý rác thải đô thị thành phố Hà Nội năm 2012. Phụ lục số 02: Đơn giá duy trì, sửa chữa hệ thống thoát nước đô thị thành phố Hà Nội năm 2012. Phụ lục số 03: Đơn giá duy trì, sửa chữa hệ thống chiếu sáng công cộng thành phố Hà Nội năm 2012. Phụ lục số 04: Đơn giá duy trì công viên cây xanh đô thị thành phố Hà Nội năm 2012. Phụ lục số 05: Đơn giá chăn nuôi động vật tại vườn thú Hà Nội năm 2012. Điều 2. Quyết định này áp dụng từ ngày 01/01/2012 và thay thế Quyết định số 6750/QĐ-UBND ngày 25/12/2009 v ề việc phê duyệt đơn giá thanh toán cho các sản phẩm dịch vụ công ích đô thị năm 2009 trên địa bàn thành phố Hà Nội. Đơn giá này được thực hiện trong thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn năm 2012-2015. Trong quá trình thực hiện khi các chế độ chính sách của nhà nước có biến động lớn, giao Sở Tài chính - Xây dựng - Lao động - Thương binh và Xã hội xây dựng chỉ số trượt giá trình UBND Thành phố xem xét, quyết định làm căn cứ thanh toán cho các sản phẩm dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng, Lao động - Thương binh và Xã hội, Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc Nhà nước Thành phố Hà Nội; UBND các quận, huyện và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH - Như điều 3; - TT TU, TT HĐND (để báo cáo); - Đ/c Chủ tịch UBND TP (để báo cáo); - C ác Đ/c PCT: Nguyễn Huy Tưởng, Nguyễn Văn Khôi, Vũ H ồng Khanh, Nguyễn Văn Sửu;
  3. Nguyễn Huy Tưởng - Đ/c Chánh Văn phòng; - C ác Đ/c PVP: Nguyễn Văn Thịnh, Lý Văn Giao, Phạm Chí Công; - C ác phòng: GT, KT, XD, TH, TNMT; - Lưu: VT, KTh. THUYẾT MINH ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ (Kèm theo Quyết định số 5875/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2011 của UBND thành phố Hà Nội) I. NGUYÊN T ẮC CHUNG Đơn giá các sản phẩm dịch vụ công ích đô thị thành phố Hà Nội là chỉ tiêu kinh tế tổng hợp, bao gồm toàn bộ chi phí trực tiếp về vật liệu, nhân công; máy thi công và chi phí gián tiếp (kể cả những chi phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất đảm bảo thi công) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc theo đúng quy trình kỹ thuật được duyệt. Chỉ áp dụng đơn giá cho các khối lượng công việc thực hiện theo đúng tiêu chuẩn, quy trình kỹ thuật do Sở Xây dựng phê duyệt. Những vướng mắc trong quá trình thực hiện (nếu có), Sở Xây dựng có trách nhiệm chủ trì phối hợp với các ngành có liên quan báo cáo UBND Thành phố xem xét giải quyết theo quy định. II. MỘT SỐ LƯU Ý KHI ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ: 1. Đối với lĩnh vực thu gom vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị (Phụ lục số 01): 1.1. Công tác duy trì vệ sinh đường phố ban ngày bằng thủ công mã MT1.01.00 áp dụng cho các tuyến phố có yêu cầu duy trì của cấp có thẩm quyền. Việc áp dụng đơn giá cụ thể tại các tuyến phố theo hướng dẫn của Sở Xây dựng. 1.2. Công tác rửa hè phố và nơi công cộng bằng xe chuyên dùng mã MT4.03.00 được thực hiện theo tần xuất của từng khu vực và được tăng cường khi có chỉ đạo của cấp có thẩm quyền. 1.3. Công tác duy trì nhà vệ sinh công cộng lưu động mã MT5.03.00 chỉ được áp dụng trong các trường hợp đột xuất phục vụ nhiệm vụ chính trị của Thành phố, không dùng cho công tác duy trì thường xuyên. 2. Đối với lĩnh vực duy trì, sửa chữa hệ thống thoát nước đô thị (Phụ lục số 02): 2.1. Công tác nạo vét bùn cống, rãnh bằng thủ công mã TN1.01.20 đơn giá áp dụng cho một lần nạo vét như sau: - Đối với lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét đến 1/3 tiết diện cống thì áp dụng đơn giá tại mã TN1.01.20. - Đối với lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét từ trên 1/3 tiết diện cống được điều chỉnh với hệ số K=0,8. 2.2. Công tác nạo vét bùn mương mã TN1.02: đơn giá áp dụng cho công tác nạo vét bùn mương bằng thủ công trong trường hợp phải trung chuyển bùn. Nếu không phải trung chuyển bùn thì điều chỉnh hệ số K=0,85. 2.3. Công tác nhặt, thu gom phế thải v à vớt rau bèo trên mương, sông thoát nước mã TN1.03: đơn giá áp dụng trong trường hợp đối với mương, sông chưa được cải tạo và phải trung chuyển. + Trường hợp không phải trung chuyển thì điều chỉnh với hệ số K=0,85. + Trường hợp mương sông đã được cải tạo, kè lát mái mương, có đường vận chuyển và có hành lang quản lý B≥3m thì được điều chỉnh với hệ số K=0,8.
  4. + Trường hợp mương sông tại các khu vực xa khu dân cư, mương nông nghiệp mới chuyển đổi mục đích sử dụng thoát nước đô thị thì được điều chỉnh hệ số K=0,6. 2.4. Đơn giá nạo vét bùn cống mương bằng thiết bị cơ giới (dây chuyền S1, S2, S3, C2, C3) chỉ áp dụng cho các dây chuyền thiết bị của dự án thoát nước Hà Nội đầu tư do Công ty TNHH NN MTV Thoát nước Hà Nội sử dụng. 2.5. Công tác sửa chữa hố ga thăm và thay thế hố ga gang hoặc đan bê tông cốt thép mã TN6.01.10 chưa bao gồm chi phí bộ ga gang hoặc đan bê tông cốt thép. Chi phí này được thanh toán thực tế tại thời điểm thi công. 2.6. Công tác quản lý thường xuyên trên mặt cống mã TN4.01.30 đối với các tuyến ngõ xóm do Thành phố bàn giao về quận, huyện quản lý đơn giá được điều chỉnh với hệ số K=0,33. 2.7. Công tác thay thế nắp ga hoặc khung ga bằng gang hoặc nắp bằng bê tông cốt thép: đơn giá chưa bao gồm chi phí vật liệu. 2.8. Đơn giá sửa chữa rãnh đậy bằng tấm gang bê tông cốt thép v à thay thế nắp đan BTCT trên rãnh (RIB, RIIB, RIIIB, RIC, RIIC, RIIIC) tại mã TN6.01.40 theo tiêu chuẩn loại rãnh đã được Sở Xây dựng duyệt cho Công ty TNHH NN MTV Thoát nước Hà Nội. 2.9. Công tác vận hành các trạm bơm Đồng Bông, Trung Tự, Yên Sở, các nhà máy xử lý nước thải, quản lý trạm bơm 20m3/s Bắc Thăng Long - Vân Trì: đơn giá chưa bao gồm chi phí điện năng, chi phí sửa chữa lớn v à duy trì kênh dẫn. 3. Đối với lĩnh vực duy trì, sửa chữa hệ thống chiếu sáng đô thị (Phụ lục số 03): Đơn giá công tác quản lý vận hành trạm đèn công cộng tương ứng với chiều dài tuyến trạm = 1500m và trạm trên đường phố. Khi chiều dài tuyến trạm và vị trí trạm khác với nội dung trên thì đơn giá điều chỉnh với hệ số như sau: - Chiều dài tuyến trạm: (L) + L ≤ 500m: Kl=0,5 + 500 < L ≤ 1000m: Kl=0,8 + 1000 < L < 1500m: Kl=0,9 + 1500 < L ≤ 3000m: Kl=1,1 + L > 3000m: Kl=1,2 - Vị trí trạm: + Trạm trong khu tập thể dân cư nội thành: Kv=1,1 + Trạm trong ngõ xóm nội thành: Kv=1,2 4. Đối với lĩnh vực duy trì cây xanh đô thị (Phụ lục số 04) 4.1. Đơn giá trồng và duy trì cây hoa nêu tại Chương 2 áp dụng đối với hoa đạt tiêu chuẩn theo quy định. Trong điều kiện thời tiết không thuận lợi cho việc phát triển cây hoa, nếu chất lượng hoa được duy trì chỉ đạt trên 90% chất lượng hoa theo quy định thì được thanh toán bằng 87% đơn giá trên. 4.2. Đơn giá cắt sửa, chặt hạ cây bóng mát nêu tại Chương 3 (mã hiệu đơn giá: CX3.01.00; CX3.05.00; CX3.06.00; CX3.07.00) được áp dụng đối với cây xà cừ. Khi áp dụng cho các loại cây khác thực hiện như sau: - Các loại cây Sấu, Nhội, Bàng, Bông gòn, Bằng lăng, Chẹo, Lát, Sưa, Long não, Sao đen, Sanh, Si, Đa, Gạo, Tếch, Mít, Xoài, Sung, Dầu lách điều chỉnh hệ số K=0,7. - Các loại cây Sếu, Phượng, Muồng, Phi lao, Sữa, Bạch đàn, Đề, Lan, Nhãn, Keo, Hồng Xiêm, Xoan, Khế, Bơ, Vối, Trứng gà, Liễu điều chỉnh hệ số K=0,5.
  5. - Các loại cây Dâu da xoan, Dướng, Vông gai điều chỉnh hệ số K=0,4 với cây có đường kính D≥25 cm và K=0,3 với cây có D
  6. điểm đổ rác cự ly bình quân 20km Xe ép rác < 10 tấn tấn 173.439 173.439 168.145 20
  7. Công tác duy trì v ận hành 13 MT3.07.00 trạm rửa xe tại Khu Liên hiệp tấn 1.347 xử lý chất thải Nam Sơn Công tác quản lý vận hành 14 MT3.08.00 trạm cân điện tử 60 tấn tại tấn 1.311 Khu Liên hiệp xử lý chất thải Nam Sơn Công tác xử lý rác làm mùn 15 MT3.12.00 hữu cơ công suất < 500 tấn 181.470 tấn/ngày tại nhà máy xử lý rác Kiêu Kỵ Công tác quản lý vận hành 16 MT3.13.00 trạm cân điện tử 80 tấn tại bãi chôn lấp phế thải xây dựng tấn 3.315 3.029 công suất 500 - 1.000 tấn/ngày Công tác quét đường phố 17 MT4.01.00 km 153.089 138.008 136.846 bằng cơ giới Công tác tưới nước rửa 18 MT4.02.00 đường Xe < 10 m3 km 282.445 282.445 273.861 3 Xe ≥ 10 m km 239.197 239.197 232.159 Công tác rửa hè phố và nơi 19 MT4.03.00 công cộng bằng xe chuyên dùng dung tích 6-20 m3 Xe < 10 m3 km 736.521 736.521 701.381 3 Xe ≥ 10 m km 632.844 632.844 601.217 Công tác duy trì nhà vệ sinh 20 MT5.01.00 hố/ca 62.454 62.454 56.335 công cộng Công tác thu dọn và vận 21 MT5.02.00 tấn 141.609 141.609 135.327 chuyển phân xí máy Công tác duy trì nhà vệ sinh 22 MT5.03.00 lưu động Mooc 4 buồng hố/ca 213.742 213.742 203.304 Nhà 1 buồng hố/ca 219.906 219.906 208.823 Công tác lắp đặt nhà vệ sinh 23 MT5.04.00 lưu động Mooc 4 buồng nhà 279.637 279.637 266.775 Nhà 1 buồng nhà 361.723 361.723 345.521 Công tác nhặt, thu gom rác, 24 cỏ dại, các loại phế thải taluy km 756.221 xung quanh hồ Tây Công tác nhặt, thu gom rác, 25 km 378.110 cỏ dại, các loại phế thải taluy
  8. xung quanh hồ Tây (đối với loại mái taluy có độ dốc 90 độ; k=0,5) CÔNG TÁC SẢN XUẤT II Công tác xử lý rác làm phân 26 MT3.09.00 tấn 4.252.291 compost Công tác sản xuất EM thứ cấp 27 MT3.10.00 lít 3.686 Công tác sản xuất Bokashi tấn 28 MT3.11.00 5.218.867 PHỤ LỤC SỐ 02 ĐƠN GIÁ DUY TRÌ, SỬA CHỮA HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2012 (Phụ lục kèm theo Quyết định số 5875/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 của UBND thành phố Hà Nội) Đơn giá sản phẩm (đồng) Đơn giá sản phẩm Đơn vị vùng 1 Đơn giá Mã hiệu Hạng mục công việc STT tính Địa bàn sản phẩm Địa bàn vùng 2 Huyện, Thị Quận xã 1 2 3 4 5 6 7 CHƯƠNG I NẠO VÉT BẰNG THỦ CÔNG Nạo vét bùn cống ngầm 1 TN1.01.20 bằng thủ công Lượng bùn bằng 1/3 tiết diện cống đ/m3 2.606.855 2.215.827 1.994.282 - Cống 300 ≤  ≤ 600 đ/m3 2.507.071 2.131.010 1.917.946 - Cống 600 ≤  ≤ 1.000 3 đ/m 2.444.706 2.078.000 1.870.236 - Cống  > 1000 Nạo vét rãnh bằng thủ 2 TN1.01.30 công Lượng bùn bằng 1/3 tiết 3 đ/m 2.136.030 1.815.626 1.628.355 diện rãnh Nạo vét bùn cống ngang đ/ga thu 3 TN1.01.40 bằng thủ công nước/lần/ 745.037 633.282 571.018 tháng Nạo vét bùn mương bằng 4 TN1.02.10 thủ công, mương có chiều rộng ≤ 6m - Không có hành lang lối 3 đ/m 1.602.425 1.362.062 1.221.834 vào đ/m3 - Có hành lang lối vào 1.375.054 1.168.796 1.048.466
  9. Nạo vét bùn mương bằng 5 TN1.02.20 thủ công, mương có chiều rộng > 6m - Không có hành lang lối đ/m3 1.645.734 1.398.874 1.254.856 vào 3 - Có hành lang lối vào đ/m 1.421.972 1.208.676 1.084.240 Nhặt, thu gom phế thải và 6 TN1.03.10 vớt rau bèo trên mương, sông thoát nước - Chiều rộng B ≤ 6m đ/km 1.663.065 1.413.606 1.272.269 - Chiều rộng 6 < B ≤ 15m đ/km 1.829.372 1.554.966 1.399.496 - Chiều rộng B > 15m đ/km 2.369.868 2.014.388 1.812.984 CHƯƠNG II NẠO VÉT BẰNG DÂY CHUYỀN THIẾT BỊ CƠ GIỚI Nạo vét cống ngầm bằng 7 TN2.01.10 xe phun nước phản lực kết hợp với các thiết bị khác (S1) - Không có phụ cấp ca 3 175.002 175.002 đ/md - Có phụ cấp ca 3 191.585 191.585 đ/md Nạo vét cống ngầm bằng 8 TN2.01.20 xe hút chân không có độ chân không cao (8 tấn) kết hợp với các thiết bị khác (dây chuyền S2) - Không có phụ cấp ca 3 299.240 299.240 đ/md - Có phụ cấp ca 3 330.061 330.061 đ/md Nạo vét cống ngầm bằng 9 TN2.01.30 máy tời kết hợp với các thiết bị khác (dây chuyền S3) - Không có phụ cấp ca 3 516.064 516.064 đ/md - Có phụ cấp ca 3 573.962 573.962 đ/md Công tác nạo vét mương, 10 TN2.02.10 sông thoát nước bằng máy xúc đặt trên xà lan kết hợp với lao động thủ công và các thiết bị khác (dây chuyền C2) đ/m3 - Không có phụ cấp ca 3 472.679 472.679 3 - Có phụ cấp ca 3 519.129 519.129 đ/m Nạo vét mương thoát 11 TN2.02.20 nước bằng xe hút chân
  10. không kết hợp với các thiết bị khác (dây chuyền C3) 3 - Không có phụ cấp ca 3 798.528 798.528 đ/m 3 - Có phụ cấp ca 3 876.982 876.982 đ/m CHƯƠNG III VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI T HOÁT NƯỚC BẰNG CƠ GIỚI Công tác thu gom, vận 12 TN3.01.10 chuyển phế thải thoát nước tại các chân điểm tập kết bằng xe chuyên dụng 4,5 tấn có thùng bùn kín khít, nâng hạ thùng bùn bằng thủy lực * Cự ly vận chuyển bùn 12km < L ≤ 18km - Không có phụ cấp ca 3 232.641 232.641 224.473 đ/tấn - Có phụ cấp ca 3 254.916 254.916 244.298 đ/tấn * Cự ly vận chuyển bùn L < 8km - Không có phụ cấp ca 3 213.369 213.369 205.541 đ/tấn - Có phụ cấp ca 3 234.719 234.719 224.542 đ/tấn * Cự ly vận chuyển bùn 8km ≤ L < 10km - Không có phụ cấp ca 3 đ/tấn 218.875 218.875 210.950 - Có phụ cấp ca 3 đ/tấn 240.490 240.490 230.187 * Cự ly vận chuyển bùn 10km ≤ L ≤ 12km - Không có phụ cấp ca 3 224.382 224.382 216.359 đ/tấn - Có phụ cấp ca 3 246.260 246.260 235.831 đ/tấn * Cự ly vận chuyển bùn 18km < L ≤ 20km - Không có phụ cấp ca 3 đ/tấn 240.900 240.900 232.588 - Có phụ cấp ca 3 đ/tấn 263.571 263.571 252.765 * Cự ly vận chuyển bùn L > 20km - Không có phụ cấp ca 3 đ/tấn 246.406 246.406 237.997 - Có phụ cấp ca 3 đ/tấn 269.342 269.342 258.409 CHƯƠNG IV CÔNG TÁC KIỂM TRA HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC
  11. Công tác kiểm tra phát 13 TN4.01.10 hiện những hư hỏng trong đ/km 6.012.319 6.012.319 5.412.267 lòng cống bằng phương pháp chui lòng cống Công tác kiểm tra lòng 14 TN4.01.20 cống bằng phương pháp đ/km 4.573.430 4.573.430 4.116.166 gương soi Công tác quản lý thường 15 TN4.01.30 đ/km 60.116 60.116 54.180 xuyên trên mặt cống Công tác duy trì, kiểm tra, 16 TN4.01.40 quản lý mương, sông - Không bị lấn chiếm hành đ/km 59.055 59.055 53.224 lang quản lý B>=1m - Bị lấn chiếm hành lang đ/km 88.405 88.405 79.677 quản lý CHƯƠNG V CÔNG T ÁC XỬ LÝ PHẾ T HẢI THOÁT NƯỚC TẠI CÁC BÃI CHỨA BÙN Công tác xử lý phế thải 17 TN5.01.10 thoát nước tại các bãi đ/tấn 53.791 53.791 49.047 chứa bùn CHƯƠNG VI CÔNG TÁC SỬA CHỮA, T HAY THẾ HỒ GA CỐNG T HOÁT NƯỚC Công tác sửa chữa hố ga 18 TN6.01.10 thăm và thay thế bộ ga gang hoặc đan bê tông cốt thép - Loại ga 0,5 x 0,5m 713.994 713.994 669.464 - Loại ga 0,7 x 0,7m 702.090 702.090 657.560 Công tác thay thế nắp ga 19 TN6.01.20 hoặc khung ga bằng gang hoặc nắp ga bằng bê tông cốt thép Loại trọng lượng ≤ 100kg (thay nắp ga hoặc khung đ/ga 189.002 189.002 178.263 ga gang) Loại trọng lượng > 100kg (thay cả bộ nắp ga và đ/ga 262.196 262.196 244.127 khung ga gang) Công tác thay thế, sửa 20 TN6.01.30 chữa ga thu hàm ếch * Loại ga thu hàm ếch 1m - Không thay hàm ếch đ/ga 870.169 870.169 818.419 - Có thay hàm ếch đ/ga 1.513.155 1.513.155 1.461.405
  12. * Loại ga thu hàm ếch 1,5m - Không thay hàm ếch đ/ga 954.555 954.555 898.947 - Có thay hàm ếch đ/ga 1.952.802 1.952.802 1.897.194 Công tác sửa chữa rãnh 21 TN6.01.40 đậy bằng tấm đan bê tông cốt thép và thay thế nắp đan BTCT trên rãnh * Loại rãnh RIB - Không thay tấm đan đ/m rãnh 631.664 631.664 591.991 BTCT - Có thay tấm đan BTCT đ/m rãnh 800.853 800.853 761.179 * Loại rãnh RIIB - Không thay tấm đan đ/m rãnh 926.347 926.347 871.678 BTCT - Có thay tấm đan BTCT đ/m rãnh 1.124.100 1.124.100 1.069.431 * Loại rãnh RIIIB - Không thay tấm đan đ/m rãnh 926.347 926.347 871.678 BTCT - Có thay tấm đan BTCT đ/m rãnh 1.140.521 1.140.521 1.085.852 * Loại rãnh RIC - Không thay tấm đan đ/m rãnh 899.020 899.020 844.351 BTCT - Có thay tấm đan BTCT đ/m rãnh 1.461.864 1.461.864 1.407.195 * Loại rãnh RIIC - Không thay tấm đan đ/m rãnh 1.011.477 1.011.477 949.478 BTCT - Có thay tấm đan BTCT đ/m rãnh 2.222.627 2.222.627 2.160.628 * Loại rãnh RIIIC - Không thay tấm đan đ/m rãnh 1.011.477 1.011.477 949.478 BTCT - Có thay tấm đan BTCT đ/m rãnh 2.328.211 2.328.211 2.266.212 CHƯƠNG VII QUẢN LÝ, VẬN HÀNH CÁC TRẠM BƠM Quản lý, vận hành cụm 22 TN7.01.10 công trình trạm bơm đầu mối Yên Sở (bao gồm cả Trạm bơm Yên Sở, 07 đập điều tiết và 03 đập cao su tại khu vực hồ điều hòa Yên Sở) Mùa khô đ/ca 19.449.244
  13. Mùa mưa đ/ca 22.263.051 Công tác quản lý vận hành 23 TN7.01.20 trạm bơm 20m3/s Bắc Thăng Long Vân Trì Mùa khô đ/ca 4.767.121 Mùa mưa đ/ca 5.200.472 Quản lý, vận hành trạm 24 TN7.01.30 3 bơm 7,3m /s Đồng Bông I Mùa khô đ/ca 2.641.752 Mùa mưa đ/ca 3.906.163 Quản lý, vận hành trạm 25 TN7.01.40 bơm 0,5 m3/s Hồ Trung Tự đ/ca Mùa khô 791.231 Mùa mưa đ/ca 1.607.711 CHƯƠNG VIII QUẢN LÝ, VẬN HÀNH CÁC TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI Công tác quản lý, vận 26 TN8.01.10 hành trạm xử lý nước thải đ/ca 7.785.125 Trúc Bạch công suất 2.300m3/ngày đêm Công tác quản lý, vận 27 TN8.01.20 hành trạm xử lý nước thải đ/ca 9.272.801 Kim Liên công suất 3.700m3/ngày đêm Công tác quản lý vận hành 28 TN8.03.10 1 đơn nguyên nhà máy xử lý nước thải Bắc Thăng Long Vân Trì công suất < 7.000 m3/ngđ và bảo dưỡng các đơn nguyên còn lại * Vận hành đầy đủ theo quy trình đ/1000m3 3.000 ≤ Q < 4.000 7.903 đ/1000m3 4.000 ≤ Q < 5.000 7.166 3 5.000 ≤ Q < 6.000 đ/1000m 6.614 đ/1000m3 6.000 ≤ Q < 7.000 6.061 * Chưa v ận hành hệ thống 0 xử lý bùn đ/1000m3 3.000 ≤ Q < 4.000 6.804 3 4.000 ≤ Q < 5.000 đ/1000m 6.156
  14. đ/1000m3 5.000 ≤ Q < 6.000 5.670 đ/1000m3 6.000 ≤ Q < 7.000 5.184 CHƯƠNG IX QUẢN LÝ, DUY TRÌ HỒ ĐIỀU HÒA Công tác theo dõi thủy trí đ/ngày 29 TN9.01.10 - Mùa khô 20.895 20.895 18.800 - Mùa mưa 34.825 34.825 31.334 Vận hành cửa phai đ/trận 30 TN9.01.20 mưa - Vận hành bằng thủ công 369.248 369.248 330.843 - Vận hành bằng động cơ 295.398 295.398 264.674 Duy trì vệ sinh môi trường 31 TN9.01.30 đ/ha hồ - Hồ có diện tích ≤ 5ha 191.253 191.253 172.131 - Hồ có diện tích > 5ha 114.752 114.752 103.278 Quản lý quy tắc hồ đ/km 32 TN9.01.40 - Hồ có hành lang quản lý 38.307 38.307 34.467 - Hồ không có hành lang 59.202 59.202 53.267 quản lý 33 TN10.01.10 Quản lý, vận hành trạm cân điện tử 30 tấn tại bãi đ/tấn 5.604 đổ bùn Yên Sở PHỤ LỤC SỐ 03 ĐƠN GIÁ DUY TRÌ, SỬA CHỮA HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2012 (Phụ lục kèm theo Quyết định số 5875/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 của UBND thành phố Hà Nội) Đơn giá sản phẩm (đồng) Đơn vị MÃ HIỆU HẠNG MỤC CÔNG VIỆC STT Đơn giá Đơn giá tính sản phẩm sản phẩm vùng I vùng II 1 2 3 4 5 6 QLVHT 1 chế độ bằng tay 1 CS6.01.10 L/Tr 154.781 139.253 QLVHT 1 chế độ bằng đồng hồ hẹn CS6.01.20 119.955 107.921 2 L/Tr giờ QLVHT 1 chế độ bằng TTĐKHT giám CS6.01.30 96.738 87.033 3 L/Tr sát QLVHT 2 chế độ bằng TTĐKHT giám CS6.01.60 102.266 92.006 4 L/Tr sát
  15. QLVHT 2 chế độ bằng đồng hồ hẹn CS6.01.50 133.732 120.316 5 L/Tr giờ QLVHT 2 chế độ bằng tay 6 CS6.01.40 L/Tr 180.931 162.780 Xử lý chạm chậm sự cố nổi Vụ 7 CS5.01.20 1.520.808 1.391.197 Xử lý chạm chậm sự cố chìm Vụ 8 CS5.01.20 2.321.708 2.088.791 Thay bóng sợi tóc 75W, 100w bằng CS5.01.10 71.961 65.490 9 cái thủ công Thay bóng sợi tóc 300W bằng thủ CS5.01.10 84.152 77.681 10 cái công Thay bóng CA 80W độ cao ≤ 10m CS5.01.20 186.424 176.030 11 cái bằng máy Thay bóng CA 125W độ cao ≤ 10m CS5.01.20 194.137 183.742 12 cái bằng máy Thay bóng CA 250W độ cao từ 10m CS5.01.20 294.470 283.550 13 cái đến 12m bằng máy Thay bóng CA 250W độ cao từ 12 m CS5.01.20 332.735 319.610 14 cái đến 18m bằng máy Thay bóng CA 250W độ cao từ 18 m CS5.01.20 383.255 366.248 15 cái đến 24m bằng máy Thay bóng CA 250W T.tiếp cột từ 10 m CS5.01.20 228.529 217.608 16 cái - >12m bằng máy Thay bóng CA SONT 250W cột từ 10m CS5.01.20 381.640 370.719 17 cái - >12m bằng máy Thay bóng CA SONT 250W cột từ 12m CS5.01.20 419.904 406.780 18 cái - >18m bằng máy Thay bóng CA SONT 250W cột từ 18m CS5.01.20 470.425 453.418 19 cái - >24m bằng máy Thay bóng CA SON 150W < 10m bằng CS5.01.20 362.186 351.792 20 cái máy Thay bóng CA SON 150W cột từ 10m - CS5.01.20 370.171 359.250 21 cái >12m bằng máy Thay bóng CA SON 70W cột < 10m CS5.01.20 308.888 298.494 22 cái bằng máy Thay bóng CA SON 70W cột từ 10m - CS5.01.20 316.873 305.952 23 cái > 14m bằng máy Thay bóng CA COMPAC 20w Rạng CS5.01.20 186.472 176.077 24 cái đông bằng máy Thay bóng CA COMPAC 26w Rạng CS5.01.20 230.884 220.490 25 cái đông bằng máy Thay bóng CA SONT 400W cột từ 10m CS5.01.20 454.535 443.614 26 cái - > 12m bằng máy Thay bóng CA SONT 400W cột từ 12m CS5.01.20 492.799 479.675 27 cái - > 18m bằng máy
  16. Thay bóng CA SONT 400W cột từ 18m CS5.01.20 543.320 526.313 28 cái - > 24m bằng máy Thay bóng COM PAC 15w Rạng đông CS5.01.30 179.570 165.595 29 cái bằng thủ công Thay bóng Cao áp 80W bằng thủ công 30 CS5.01.30 cái 179.523 165.548 Thay bóng Cao áp SON 70W bằng thủ CS5.01.30 301.986 288.011 31 cái công Thay bóng Cao áp 125W bằng thủ CS5.01.30 187.235 173.260 32 cái công Thay bóng Cao áp SON 150W bằng CS5.01.30 355.284 341.309 33 cái thủ công Thay chấn lưu 80W ATC độ cao < 10m CS5.03.30 629.422 592.778 34 cái bằng máy Thay chấn lưu 80W ATC độ cao 10 - > CS5.03.30 668.535 628.009 35 cái 12m bằng máy Thay chấn lưu 125W ATC độ cao 10 - CS5.03.30 680.944 640.418 36 cái > 12m bằng máy Thay chấn lưu 125W ATC độ cao < CS5.03.30 641.831 605.187 37 cái 10m bằng máy Thay chấn lưu 250W ATC độ cao < CS5.03.30 679.434 642.791 38 cái 10m bằng máy Thay chấn lưu 250W ATC độ cao 10 - CS5.03.30 718.547 678.022 39 cái > 12m bằng máy Thay chấn lưu 250W ATC độ cao 12 - CS5.03.30 899.408 846.185 40 cái > 18m bằng máy Thay chấn lưu SON 150W độ cao 10 - CS5.03.30 770.261 729.736 41 cái > 12m bằng máy Thay chấn lưu SON 150W độ cao < CS5.03.30 731.148 694.504 42 cái 10m bằng máy Thay chấn lưu SON 250W độ cao 10 - CS5.03.30 807.228 766.702 43 cái > 12m bằng máy Thay chấn lưu SON 250W độ cao 12 - CS5.03.30 988.089 934.865 44 cái > 18m bằng máy Thay chấn lưu SON 250W độ cao < CS5.03.30 768.115 731.471 45 cái 10m bằng máy Thay chấn lưu SON 250W độ cao 18 - CS5.03.30 1.078.853 1.021.221 46 cái > 24m bằng máy Thay chấn lưu SON 70W ATC độ cao CS5.03.30 715.094 674.568 47 cái > 10m bằng máy Thay chấn lưu SON 70W ATC độ cao CS5.03.30 675.981 639.337 48 cái < 10m bằng máy Thay chấn lưu SON 400W độ cao 10- CS5.03.30 956.303 915.777 49 cái >14m bằng máy
  17. Thay chấn lưu SON 400W độ cao 14- CS5.03.30 1.137.164 1.083.940 50 cái >18m bằng máy Thay chấn lưu SON 400W độ cao 18- CS5.03.30 1.227.927 1.170.295 51 cái >24m bằng máy Thay bộ mồi ATC 150W - 400W độ CS5.03.30 708.906 668.381 52 cái cao 10->12m bằng máy Thay bộ mồi ATC 150W - 400W độ CS5.03.30 669.793 633.149 53 cái cao < 10m bằng máy Thay bộ mồi ATC 150W - 400W độ CS5.03.30 889.767 836.543 54 cái cao 12->18m bằng máy Thay bộ mồi ATC 150W - 400W độ CS5.03.30 980.531 922.899 55 cái cao 18->24m bằng máy Thay bộ mồi ATC 70W - 150W độ cao CS5.03.30 708.906 668.381 56 cái > 10m bằng máy Thay bộ mồi ATC 70W - 150W độ cao CS5.03.30 669.793 633.149 57 cái < 10m bằng máy Thay chấn lưu SON & bóng CA SON CS5.03.20 780.765 736.123 bộ 58 70 không đồng bộ bằng thủ công Thay Bộ mồi SON -70W & bóng CA CS5.03.20 774.578 729.935 bộ 59 SON 70 không đồng bộ bằng thủ công Thay chấn lưu CA 80W & bóng CA CS5.03.20 611.743 567.100 bộ 60 80w không đồng bộ bằng thủ công Thay chấn lưu CA 125W & bóng CA CS5.03.20 631.864 587.222 bộ 61 125w không đồng bộ bằng thủ công Thay chấn lưu CA SON & bóng SON CS5.03.20 889.231 844.589 bộ 62 150w không đồng bộ bằng thủ công Thay bộ mồi CA SON 150W & bóng CS5.03.20 827.876 783.234 SON 150w không đồng bộ bằng thủ bộ 63 công Thay chấn lưu, bộ mồi & bóng SON CS5.03.50 1.154.523 1.099.788 bộ 64 150w đồng bộ bằng thủ công Thay chấn lưu, bộ mồi & bóng SON CS5.03.50 1.046.057 991.322 bộ 65 70w đồng bộ bằng thủ công Thay chấn lưu SON - 150W & bóng CS5.03.10 1.075.639 1.031.344 CA SON 150 đồng bộ bằng cơ giới độ bộ 66 cao 10m - 12m Thay Bộ mồi SON - 250W & bóng CA CS5.03.10 1.025.753 981.458 SON T250 đồng bộ bằng cơ giới độ bộ 67 cao 10- Thay chấn lưu CA 80W & bóng CA CS5.03.20 721.339 680.925 80w đồng bộ bằng cơ giới độ cao < bộ 68 10m Thay chấn lưu CA 125W & bóng CA CS5.03.20 741.460 701.047 bộ 69 125w cơ giới độ cao < 10m
  18. Thay chấn lưu CA SON & bóng SON CS5.03.20 998.827 958.414 bộ 70 150w cơ giới độ cao < 10m Thay bộ mồi CA SON 150W & bóng CS5.03.20 937.472 897.059 bộ 71 SON 150w cơ giới độ cao < 10m Thay chấn lưu, bộ mồi & bóng SON CS5.03.40 1.280.562 1.231.445 bộ 72 150w cơ giới độ cao < 10m Thay chấn lưu, bộ mồi & bóng SON CS5.03.40 1.172.097 1.122.979 bộ 73 70w cơ giới độ cao < 10m Thay chấn lưu, bộ mồi & bóng SON CS5.03.40 1.392.757 1.338.067 250w đồng bộ bằng máy độ cao 10- bộ 74 >12m Thay bóng Cao áp MAIH 250W cột cao CS5.01.20 466.359 455.439 75 cái từ 10m đến 12m Thay bóng Cao áp MAIH 250W cột cao CS5.01.20 504.624 491.499 76 cái từ 12m đến 18m Thay bóng Cao áp MAIH 400W cột cao CS5.01.20 509.717 498.797 77 cái từ 10m đến 12m Thay bóng Cao áp MAIH 400W cột cao CS5.01.20 547.982 534.857 78 cái từ 12m đến 18m Thay bóng Cao áp MAIH 150W cột cao CS5.01.20 642.019 631.099 79 cái từ 10m đến 12m Thay bóng Cao áp MAIH 150W cột cao CS5.01.20 634.035 623.640 80 cái < 10m Thay bóng Cao áp MAIH 70W cột cao CS5.01.20 659.884 648.963 81 cái từ 10m đến 12m Thay bóng Cao áp MAIH 70W cột cao CS5.01.20 651.899 641.504 82 cái < 10m Thay chấn lưu SON - 250W & bóng CS5.03.10 1.124.075 1.079.780 CA SON T250 đồng bộ bằng máy độ bộ 83 cao 10 - 12m Thay chấn lưu SON - 400W & bóng CS5.03.10 1.346.044 1.301.749 CA SON T400 đồng bộ bằng máy độ bộ 84 cao 10- Thay Bộ mồi SON -400W&bóng CA CS5.03.10 1.098.648 1.054.353 SON T400 đồng bộ bằng máy độ cao bộ 85 10-12m Thay bóng + chấn lưu + bộ mồi SON CS5.03.40 1.614.726 1.560.036 T400 đồng bộ bằng máy độ cao 10- bộ 86 12m Thay bóng + bộ mồi SON T400 đồng CS5.03.10 1.098.648 1.054.353 bộ 87 bộ bằng máy độ cao 10-12m Luồn 1m dây lên đèn 2x2,5, Trần Phú CS2.07.10 40.217 38.792 88 m từ cáp treo lên đèn Thay dây lên đèn 2x2,5 ELMACO 89 CS5.06.30 m 83.488 77.978
  19. Thay cáp treo PVC 2x1,5 ruột đồng CS5.06.40 69.617 65.077 90 m Trần Phú Thay cáp treo PVC 2x2,5 ruột đồng CS5.06.40 76.313 71.773 91 m Trần Phú Thay cáp treo PVC 2x4 ruột đồng Trần CS5.06.40 88.210 83.670 92 m Phú Thay cáp treo PVC 2x6 ruột đồng Trần CS5.06.40 99.805 95.265 93 m Phú Thay cáp treo PVC 2x10 ruột đồng CS5.06.40 122.563 118.023 94 m Trần Phú Thay cáp treo PVC 4x2,5 ruột đồng CS5.06.40 100.600 96.061 95 m Trần Phú Thay cáp treo PVC 4x6 ruột đồng Trần CS5.06.40 139.744 135.204 96 m Phú Thay cáp treo PVC 3x10+1x6 ruột CS5.06.40 166.381 161.842 97 m đồng Trần Phú Thay cáp treo PVC 3x16+1x10 ruột CS5.06.40 223.710 219.170 98 m đồng Trần Phú Thay cáp treo PVC 3x25+1x16 ruột CS5.06.40 312.942 308.403 99 m đồng Trần Phú Thay cáp treo vặn xoắn PVC 4x16 ruột CS5.06.40 75.746 71.206 100 m đồng Trần Phú Thay cáp treo vặn xoắn 4x25 ruột CS5.06.40 85.292 80.752 101 m nhôm Trần Phú Thay cáp treo vặn xoắn 4x35 & PVC CS5.06.40 96.959 92.420 102 m 3x35 + 1x16 ruột nhôm ELMACO Thay cáp ngầm 3x4+1x2,5 ruột đồng CS5.06.50 439.032 400.212 103 m Trần Phú Thay cáp ngầm 3x6+1x4 ruột đồng CS5.06.50 467.922 429.102 104 m Trần Phú Thay cáp ngầm 3x10+1x6 ruột đồng CS5.06.50 508.571 469.751 105 m Trần Phú Thay cáp ngầm 3x16+1x10 ruột đồng CS5.06.50 568.168 529.349 106 m Trần phú Thay cáp ngầm 3x25+1x16 ruột đồng CS5.06.50 635.533 596.713 107 m Trần phú Thay cáp ngầm 2x10 ruột đồng Trần CS5.06.50 460.144 421.324 108 m Phú Thay cáp ngầm 4x16 ruột đồng Trần CS5.06.50 569.912 531.092 109 m Phú Thay cáp ngầm 4x10 đồng Trần Phú 110 CS5.06.50 m 520.126 481.306 Thay cáp ngầm 4x6 ruột đồng Trần CS5.06.50 463.878 425.059 111 m Phú
  20. Thay cáp ngầm 2x16 ruột đồng CS5.06.50 483.047 444.227 112 m ELMACO Thay KĐT 63A VN 113 CS5.10.50 cái 534.054 495.234 114 CS5.10.50 Thay áp tô mát 100A LG cái 910.496 871.677 115 CS5.10.50 Thay áp tô mát 160A LG cái 1.288.577 1.249.758 Thay KĐT 100A LG 116 CS5.10.50 cái 1.686.931 1.648.112 Thay bối dây KĐT 117 CS5.10.50 cái 500.856 462.037 Thay Đồng hồ hẹn giờ Đức 2 kênh CS5.10.50 1.764.452 1.725.632 118 cái (rơle thời gian) Thay Đồng hồ hẹn giờ Nhật 1 kênh CS5.10.50 904.226 865.407 119 cái (rơle thời gian) Thay cần chao cao áp HPL bộ 120 CS5.05.50 1.442.486 1.354.325 Thay cần đèn CA 2,8m + tay bắt cần CS5.05.20 2.203.411 2.095.840 bộ 121 mạ kẽm HPL Thay cần đèn CA 2,3m + tay bắt cần CS5.05.20 2.114.439 2.006.868 bộ 122 mạ kẽm HPL Thay cần đèn chữ S 2,4m + tay bắt CS5.05.20 2.713.515 2.567.125 bộ 123 cần mạ kẽm HPL Thay cần đèn chữ S 3m + tay bắt cần CS5.05.20 2.765.807 2.619.417 bộ 124 mạ kẽm HPL Thay cần CA chữ L 1,8m + tay bắt cần CS5.05.20 2.032.710 1.925.139 bộ 125 mạ kẽm HPL Thay chụp cột liền cần 0219 K93- CS5.05.10 2.985.686 2.839.295 bộ 126 13LT-2,6m mạ HPL Thay chụp cột liền cần 0219 K93- CS5.05.10 3.030.621 2.884.230 bộ 127 13LT-2,8m mạ HPL Thay chụp cột liền cần 0159 K93-13- CS5.05.10 2.686.816 2.540.425 bộ 128 LT-2,6m mạ kẽm HPL Thay chụp cột liền cần 0159 K93-13- CS5.05.10 2.819.531 2.673.140 bộ 129 LT-2,8m mạ kẽm HPL Thay chụp cột liền cần 0159 K93-13- CS5.05.10 2.989.866 2.843.475 bộ 130 LT-3,2m mạ kẽm HPL Thay cần CA chữ L1,8m + tay bắt cần CS5.05.40 2.556.747 2.382.059 bộ 131 mạ kẽm thủ công HPL Thay cần CA chữ L2,3m + tay bắt mạ CS5.05.40 2.638.476 2.463.789 bộ 132 kẽm thủ công HPL Thay cần đèn CA chữ L06-1 vươn đơn CS5.05.40 3.497.498 3.322.810 bộ 133 1,5m mạ kẽm thủ công HPL Thay cần chữ L C12-1 vươn 1m mạ CS5.05.40 3.264.463 3.089.775 bộ 134 kẽm bằng thủ công HPL Thay cần đèn chữ S 2,4m + Tay bắt CS5.05.40 3.550.457 3.305.894 bộ 135 mạ kẽm bằng thủ công HPL
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2