intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 588/2019/QĐ-UBND tỉnh Thái Bình

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:17

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 588/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 588/2019/QĐ-UBND tỉnh Thái Bình

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THÁI BÌNH Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 588/QĐ­UBND Thái Bình, ngày 25 tháng 02 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ THÁI  BÌNH, TỈNH THÁI BÌNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ­CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số  điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ­CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi,  bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT­BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi  trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Nghị quyết số 26/2018/NQ­HĐND ngày 11/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái  Bình phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế ­ xã hội vì lợi ích quốc gia,   công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2019; Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Thái Bình tại Tờ trình số 20/TTr­UBND ngày  29/01/2019 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Thái Bình, tỉnh  Thái Bình; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 93/TTr­STNMT ngày 19/02/2019 về  việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Thái Bình với các chỉ tiêu chủ  yếu như sau: 1. Diện tích các loại đất phân bố trong năm kế hoạch Đơn vị tính: ha Tổng diện  P. Bồ  P.Đề  P.  P. Lê  STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Phân theo đHoàng  P. Kỳ  ơn vị hành chính tích Hồng  Xuyên Thám Bá Diệu Phong (4) = (5)  (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) + ... + (23)
  2. Tổng diện tích tự      6.809,85           nhiên 1 Đất nông nghiệp NNP 2.470,14 0,08   93,26 1,30   1.1 Đất trồng lúa LUA 1.615,64 0,08   17,37 0,76   Trong đó: Đất chuyên    LUC 1.615,59 0,08   17,37 0,76   trồng lúa nước Đất trồng cây hàng năm  1.2 HNK 278,52     20,73 0,37   khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 194,93     10,92     1.4 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 321,89     44,24     1.5 Đất nông nghiệp khác NKH 59,16     0,00 0,17   2 Đất phi nông nghiệp PNN 4.314,65 83,41 52,94 523,20 163,04 63,51 2.1 Đất quốc phòng CQP 24,75 0,52 0,16 14,55   0,30 2.2 Đất an ninh CAN 13,24 0,05 0,14 0,12 2,14 0,78 2.3 Đất khu công nghiệp SKK 273,74           2.4 Đất cụm công nghiệp SKN 90,97           Đất thương mại, dịch  2.5 TMD 192,66 6,84 5,14 21,43 12,40 2,51 vụ Đất cơ sở sản xuất phi  2.6 SKC 95,56 8,03 0,06 10,23 0,66 1,20 nông nghiệp Đất phát triển hạ tầng  2.7 cấp quốc gia, cấp tỉnh,  DHT 1.652,44 27,56 26,07 183,41 59,62 28,53 cấp huyện, cấp xã Đất có di tích lịch sử ­  2.8 DDT 5,56   0,07 1,31 0,15 0,10 văn hóa Đất bãi thải, xử lý chất  2.9 DRA 30,53     0,15     thải 2.10 Đất ở tại nông thôn ONT 861,64           2.11 Đất ở tại đô thị ODT 526,44 30,16 17,18 130,57 68,12 14,98 Đất xây dựng trụ sở cơ  2.12 TSC 43,81 0,11 3,83 17,55 0,92 5,92 quan Đất xây dựng trụ sở  2.13 DTS 4,25 0,03 0,11 3,90   0,05 của tổ chức sự nghiệp 2.14 Đất cơ sở tôn giáo TON 20,25 0,25 0,07 4,66 0,77 2,65 Đất làm nghĩa trang,  2.15 nghĩa địa, nhà tang lễ,  NTD 103,90 0,15   9,31 2,37   nhà hỏa táng
  3. Đất sản xuất vật liệu  2.16 SKX 10,77     3,93     xây dựng, làm đồ gốm Đất sinh hoạt cộng  2.17 DSH 23,68 0,08 0,09 2,54 2,30 0,23 đồng Đất khu vui chơi, giải  2.18 DKV 120,87 6,39   57,87 9,07   trí công cộng 2.19 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 13,45   0,02 1,65 0,07   Đất sông, ngòi, kênh,  2.20 SON 182,82 3,09   49,49 4,42 6,26 rạch, suối Đất có mặt nước  2.21 MNC 9,19       0,03   chuyên dùng Đất phi nông nghiệp  2.22 PNK 13,82 0,15   10,53     khác 3 Đất chưa sử dụng CSD 25,06   0,01 0,19 4,97 0,21 4 Đất đô thị KDT 1.971,05 83,49 52,96 616,65 169,31 63,72 Đơn vị tính: ha P.  Tổng  P. Phú  P.  P. Tiền  Trần  P.  STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã diện tích Khánh Quang  Phong Hưng  Trần  Trung Lãm Đạo
  4. (4) = (5)  (1) (2) (3) (10) (11) (12) (13) (14) + ... + (23) Tổng diện tích tự      6.809,85           nhiên 1 Đất nông nghiệp NNP 2.470,14   10,72 1,64 0,05 3,48 1.1 Đất trồng lúa LUA 1.615,64   2,46 0,39   0,66 Trong đó: Đất chuyên    LUC 1.615,59   2,46 0,39   0,66 trồng lúa nước Đất trồng cây hàng năm  1.2 HNK 278,52     0,04   0,81 khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 194,93   7,80 0,13 0,05 0,05 Đất nuôi trồng thủy  1.4 NTS 321,89     1,08   0,98 sản 1.5 Đất nông nghiệp khác NKH 59,16   0,46     0,98 2 Đất phi nông nghiệp PNN 4.314,65 118,98 97,50 251,01 170,91 324,87 2.1 Đất quốc phòng CQP 24,75     1,22 0,66 4,37 2.2 Đất an ninh CAN 13,24 0,67 0,03   0,77 8,54 2.3 Đất khu công nghiệp SKK 273,74 33,86     58,00   2.4 Đất cụm công nghiệp SKN 90,97     75,13   9,33 Đất thương mại, dịch  2.5 TMD 192,66 7,31 0,39 17,49 7,23 1,67 vụ Đất cơ sở sản xuất phi  2.6 SKC 95,56 11,57 1,58 5,93 8,17 0,79 nông nghiệp Đất phát triển hạ tầng  2.7 cấp quốc gia, cấp tỉnh,  DHT 1.652,44 39,15 58,65 63,57 54,93 131,87 cấp huyện, cấp xã Đất có di tích lịch sử ­  2.8 DDT 5,56         0,69 văn hóa Đất bãi thải, xử lý chất  2.9 DRA 30,53     14,43   9,52 thải 2.10 Đất ở tại nông thôn ONT 861,64           2.11 Đất ở tại đô thị ODT 526,44 19,42 32,34 50,72 29,53 133,42 Đất xây dựng trụ sở cơ  2.12 TSC 43,81 0,18 0,87 1,24 7,33 1,56 quan Đất xây dựng trụ sở  2.13 DTS 4,25       0,09   của tổ chức sự nghiệp 2.14 Đất cơ sở tôn giáo TON 20,25   0,02 0,57   0,53
  5. Đất làm nghĩa trang,  2.15 nghĩa địa, nhà tang lễ,  NTD 103,90 3,37 0,63 4,59   5,65 nhà hỏa táng Đất sản xuất vật liệu  2.16 SKX 10,77 2,27   0,62   2,82 xây dựng, làm đồ gốm Đất sinh hoạt cộng  2.17 DSH 23,68 0,14 0,66 1,97 0,70 2,02 đồng Đất khu vui chơi, giải  2.18 DKV 120,87 0,76 1,89   2,74 8,24 trí công cộng 2.19 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 13,45   0,08 0,96   0,63 Đất sông, ngòi, kênh,  2.20 SON 182,82     12,46   2,87 rạch, suối Đất có mặt nước  2.21 MNC 9,19 0,20     0,58 0,08 chuyên dùng Đất phi nông nghiệp  2.22 PNK 13,82 0,08 0,07 0,11 0,18 0,25 khác 3 Đất chưa sử dụng CSD 25,06   1,80 0,13 1,49 2,34 4 Đất đô thị KDT 1.971,05 118,98 110,02 252,78 172,45 330,69 Đơn vị tính: ha Phân theo đơn vị hành chính  Tổng  X.  X.  X.  X.  STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã diện  Đông  Đông  Đông  Phú  X. Tân  tích Bình Hòa Thọ Mỹ Xuân
  6. (4) = (5)  (1) (2) (3) + ... +  (15) (16) (17) (18) (19) (23)   Tổng diện tích tự nhiên   6.809,85           1 Đất nông nghiệp NNP 2.470,14 317,38 128,19 216,68139,41 113,40 1.1 Đất trồng lúa LUA 1.615,64 135,32 65,99 136,67 98,41 70,98 Trong đó: Đất chuyên trồng    LUC 1.615,59 135,32 65,94 136,67 98,41 70,98 lúa nước 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 278,52 54,50 8,65 30,78 13,03 16,04 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 194,93 58,83 21,49 20,79 4,09 7,09 1.4 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 321,89 57,88 30,92 24,96 22,82 11,37 1.5 Đất nông nghiệp khác NKH 59,16 10,85 1,14 3,48 1,06 7,92 2 Đất phi nông nghiệp PNN 4.314,65 240,35 117,16 224,98451,52 267,30 2.1 Đất quốc phòng CQP 24,75     0,04   2,41 2.2 Đất an ninh CAN 13,24           2.3 Đất khu công nghiệp SKK 273,74   3,93 8,97 99,44 69,54 2.4 Đất cụm công nghiệp SKN 90,97       6,51   2.5 Đất thương mại, dịch vụ TMD 192,66 5,56   7,06 28,45 20,85 Đất cơ sở sản xuất phi nông  2.6 SKC 95,56 0,66 0,06 2,47     nghiệp Đất phát triển hạ tầng cấp  2.7 quốc gia, cấp tỉnh, cấp  DHT 1.652,44 115,69 41,77 93,09139,61 82,58 huyện, cấp xã Đất có di tích lịch sử ­ văn  2.8 DDT 5,56   0,75 0,34 0,24 0,76 hóa 2.9 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 30,53   3,59 0,61 0,08 0,22 2.10 Đất ở tại nông thôn ONT 861,64 86,87 47,39 80,30142,37 64,06 2.11 Đất ở tại đô thị ODT 526,44           2.12 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 43,81 0,38 0,33 0,31 0,55 0,25 Đất xây dựng trụ sở của tổ  2.13 DTS 4,25 0,07         chức sự nghiệp 2.14 Đất cơ sở tôn giáo TON 20,25 3,48 0,81 0,91 1,38 1,60 Đất làm nghĩa trang, nghĩa  2.15 NTD 103,90 5,66 3,33 7,92 19,69 9,36 địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật liệu xây  2.16 SKX 10,77   1,09       dựng, làm đồ gốm 2.17 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 23,68 0,69 0,49 1,93 4,07 1,39
  7. Đất khu vui chơi, giải trí  2.18 DKV 120,87 1,00 0,28 7,75 7,79 1,50 công cộng 2.19 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 13,45 0,54 0,59 1,38 1,18 0,39 Đất sông, ngòi, kênh, rạch,  2.20 SON 182,82 19,47 12,50 11,26   6,44 suối Đất có mặt nước chuyên  2.21 MNC 9,19 0,09 0,25 0,64 0,13 5,88 dùng 2.22 Đất phi nông nghiệp khác PNK 13,82 0,19     0,03 0,07 3 Đất chưa sử dụng CSD 25,06     1,82 3,72 0,38 4 Đất đô thị KDT 1.971,05           Đơn vị tính: ha Tổng  STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã diện  X. Vũ  X. Vũ  X. Vũ  X. Vũ  tích Đông Lạc Phúc Chính (4) = (5)  (1) (2) (3) + ... +  (20) (21) (22) (23) (23)   Tổng diện tích tự nhiên   6.809,85         1 Đất nông nghiệp NNP 2.470,14 379,54 490,82 328,17 246,02 1.1 Đất trồng lúa LUA 1.615,64 321,05 386,94 249,01 129,55 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa     LUC 1.615,59 321,05 386,94 249,01 129,55 nước 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 278,52 16,74 44,13 37,36 35,34 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 194,93 12,68 24,66 8,21 18,14 1.4 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 321,89 28,89 32,83 22,15 43,77 1.5 Đất nông nghiệp khác NKH 59,16 0,18 2,26 11,44 19,22 2 Đất phi nông nghiệp PNN 4.314,65 267,78 264,18 295,21 336,80 2.1 Đất quốc phòng CQP 24,75     0,50 0,02 2.2 Đất an ninh CAN 13,24         2.3 Đất khu công nghiệp SKK 273,74         2.4 Đất cụm công nghiệp SKN 90,97         2.5 Đất thương mại, dịch vụ TMD 192,66 5,71 6,31 24,99 11,32 Đất cơ sở sản xuất phi nông  2.6 SKC 95,56 1,07 29,29   13,79 nghiệp 2.7 Đất phát triển hạ tầng cấp  DHT 1.652,44 108,78 128,75 119,00 149,81 quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, 
  8. cấp xã 2.8 Đất có di tích lịch sử ­ văn hóa DDT 5,56   0,33   0,82 2.9 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 30,53 0,43 0,76 0,69 0,05 2.10 Đất ở tại nông thôn ONT 861,64 92,46 82,70 127,24 138,25 2.11 Đất ở tại đô thị ODT 526,44         2.12 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 43,81 0,20 0,35 0,49 1,44 Đất xây dựng trụ sở của tổ  2.13 DTS 4,25         chức sự nghiệp 2.14 Đất cơ sở tôn giáo TON 20,25 0,70 0,69 0,31 0,85 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,  2.15 NTD 103,90 7,34 6,72 7,31 10,50 nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật liệu xây  2.16 SKX 10,77     0,04   dựng, làm đồ gốm 2.17 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 23,68 0,72 0,27 2,08 1,31 Đất khu vui chơi, giải trí công  2.18 DKV 120,87     8,39 7,20 cộng 2.19 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 13,45 1,44 1,20 2,14 1,18 2.20 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 182,82 48,54 6,02     2.21 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 9,19 0,39 0,68 0,01 0,23 2.22 Đất phi nông nghiệp khác PNK 13,82   0,11 2,02 0,03 3 Đất chưa sử dụng CSD 25,06 0,03   4,17 3,80 4 Đất đô thị KDT 1.971,05         2. Kế hoạch thu hồi đất Đơn vị tính: ha Tổng  P.  P. Lê  STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã diện  P. Bồ  P. Đề  Hoàng  P. Kỳ  Hồng  tích Xuyên Thám Diệu Bá Phong (4) = (5)  (1) (2) (3) + ... +  (5) (6) (7) (8) (9) (23) 1 Đất nông nghiệp NNP 728,20 0,74 1,00 148,48 20,30   1.1 Đất trồng lúa LUA 496,34 0,34   76,75 12,43   Trong đó: Đất chuyên    LUC 496,24 0,34   76,75 12,43   trồng lúa nước 1.2 Đất trồng cây hàng năm  HNK 145,27 0,17   50,72 2,11  
  9. khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 49,22   0,02 19,92 0,02   1.4 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 22,77 0,23 0,98 1,09     1.5 Đất nông nghiệp khác NKH 9,91       2,57   2 Đất phi nông nghiệp PNN 91,03 9,91 4,86 7,18 14,40 7,45 2.1 Đất quốc phòng CQP 1,79 1,79         2.2 Đất thương mại, dịch vụ TMD 3,14 0,48 0,18   0,75 1,02 Đất cơ sở sản xuất phi  2.3 SKC 20,16 0,88       2,92 nông nghiệp Đất phát triển hạ tầng cấp  2.4 quốc gia, cấp tỉnh, cấp  DHT 55,46 2,44 3,70 3,00 10,23 1,46 huyện, cấp xã 2.5 Đất ở tại nông thôn ONT 6,55           2.6 Đất ở tại đô thị ODT 9,30 1,30 0,66 4,18 0,52 0,18 Đất xây dựng trụ sở cơ  2.7 TSC 2,58 0,09 0,32     1,87 quan Đất làm nghĩa trang, nghĩa  2.8 địa, nhà tang lễ, nhà hỏa  NTD 0,25           táng Đất sông, ngòi, kênh, rạch,  2.9 SON 2,35 1,62     0,73   suối Đất có mặt nước chuyên  2.10 MNC 1,97 1,23         dùng 2.11 Đất phi nông nghiệp khác PNK 0,31 0,08         Đơn vị tính: ha Tổng  P. Trần  Chỉ tiêu sử dụng  STT Mã diện  P. Phú  P. Quang P. Tiền  Hưng  P. Trần  đ ất tích Khánh Trung Phong Đ ạo Lãm (4) = (5)  (1) (2) (3) + ... +  (10) (11) (12) (13) (14) (23) 1 Đất nông nghiệp NNP 728,20 4,05 7,47 9,39 0,01 86,30 1.1 Đất trồng lúa LUA 496,34 3,95 4,43 2,67   56,98 Trong đó: Đất    chuyên trồng lúa  LUC 496,24 3,95 4,43 2,67   56,98 nước 1.2 Đất trồng cây hàng  HNK 145,27   0,33 4,34 0,01 9,96
  10. năm khác Đất trồng cây lâu  1.3 CLN 49,22   2,71 0,30   6,35 năm Đất nuôi trồng thủy  1.4 NTS 22,77 0,03   2,08   8,97 sản Đất nông nghiệp  1.5 NKH 9,91         4,04 khác Đất phi nông  2 PNN 91,03 2,44 1,05 1,36 3,94 6,04 nghiệp 2.1 Đất quốc phòng CQP 1,79           Đất thương mại,  2.2 TMD 3,14         0,71 dịch vụ Đất cơ sở sản xuất  2.3 SKC 20,16     15,60 0,55 0,09 phi nông nghiệp Đất phát triển hạ  tầng cấp quốc gia,  2.4 DHT 55,46 1,25 1,04 0,03 1,72 4,86 cấp tỉnh, cấp  huyện, cấp xã 2.5 Đất ở tại nông thôn ONT 6,55           2.6 Đất ở tại đô thị ODT 9,30 1,09 0,01 0,73 0,50 0,13 Đất xây dựng trụ  2.7 TSC 2,58       0,30   sở cơ quan Đất làm nghĩa  trang, nghĩa địa, nhà  2.8 NTD 0,25         0,25 tang lễ, nhà hỏa  táng Đất sông, ngòi,  2.9 SON 2,35           kênh, rạch, suối Đất có mặt nước  2.10 MNC 1,97       0,74   chuyên dùng Đất phi nông  2.11 PNK 0,31 0,10     0,13   nghiệp khác Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu sử dụng  Tổng  X.  X.  X.  STT Mã X. Phú  X. Tân  đ ất diện tích Đông  Đông  Đông  Xuân Bình Hòa Thọ Mỹ (4) = (5) +  (1) (2) (3) (15) (16) (17) (18) (19) ... + (23)
  11. 1 Đất nông nghiệp NNP 728,20 44,12 16,64 67,56 61,37 35,83 1.1 Đất trồng lúa LUA 496,34 38,98 15,66 60,22 32,60 25,03 Trong đó: Đất chuyên     LUC 496,24 38,98 15,66 60,12 32,60 25,03 trồng lúa nước Đất trồng cây hàng  1.2 HNK 145,27 3,12 0,71 4,93 19,04 2,54 năm khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 49,22 1,12   2,41 7,27 2,96 Đất nuôi trồng thủy  1.4 NTS 22,77 0,90 0,27   2,46 2,13 sản 1.5 Đất nông nghiệp khác NKH 9,91       0,05 3,17 2 Đất phi nông nghiệp PNN 91,03 1,30 0,10 5,00 4,64 1,75 2.1 Đất quốc phòng CQP 1,79           Đất thương mại, dịch  2.2 TMD 3,14           vụ Đất cơ sở sản xuất  2.3 SKC 20,16           phi nông nghiệp Đất phát triển hạ  tầng cấp quốc gia,  2.4 DHT 55,46 0,30 0,10 2,90 3,73 0,82 cấp tỉnh, cấp huyện,  cấp xã 2.5 Đất ở tại nông thôn ONT 6,55 1,00   2,10 0,91 0,93 2.6 Đất ở tại đô thị ODT 9,30           Đất xây dựng trụ sở  2.7 TSC 2,58           cơ quan Đất làm nghĩa trang,  2.8 nghĩa địa, nhà tang lễ,  NTD 0,25           nhà hỏa táng Đất sông, ngòi, kênh,  2.9 SON 2,35           rạch, suối Đất có mặt nước  2.10 MNC 1,97           chuyên dùng Đất phi nông nghiệp  2.11 PNK 0,31           khác Đơn vị tính: ha Tổng  STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã diện  X. Vũ  X. Vũ  X. Vũ  X. Vũ  tích Đông Lạc Phúc Chính (1) (2) (3) (4) = (5)  (20) (21) (22) (23)
  12. + … +  (23) 1 Đất nông nghiệp NNP 728,20 16,77 13,94 88,64 105,59 1.1 Đất trồng lúa LUA 496,34 14,22 13,15 63,30 75,63 Trong đó: Đất chuyên trồng    LUC 496,24 14,22 13,15 63,30 75,63 lúa nước 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 145,27 0,05 0,79 21,60 24,85 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 49,22 2,00   2,20 1,94 1.4 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 22,77 0,50   1,54 1,59 1.5 Đất nông nghiệp khác NKH 9,91       0,08 2 Đất phi nông nghiệp PNN 91,03 0,00 0,28 11,39 7,94 2.1 Đất quốc phòng CQP 1,79         2.2 Đất thương mại, dịch vụ TMD 3,14         Đất cơ sở sản xuất phi nông  2.3 SKC 20,16       0,12 nghiệp Đất phát triển hạ tầng cấp  2.4 quốc gia, cấp tỉnh, cấp  DHT 55,46   0,23 10,78 6,87 huyện, cấp xã 2.5 Đất ở tại nông thôn ONT 6,55   0,05 0,61 0,95 2.6 Đất ở tại đô thị ODT 9,30         2.7 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 2,58         Đất làm nghĩa trang, nghĩa  2.8 NTD 0,25         địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sông, ngòi, kênh, rạch,  2.9 SON 2,35         suối Đất có mặt nước chuyên  2.10 MNC 1,97         dùng 2.11 Đất phi nông nghiệp khác PNK 0,31         3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu sử dụng  Tổng  P. Bồ  P. Đề  P.  P. Kỳ  P. Lê  STT Mã đ ất diện tích Xuyên Thám Hoàng  Bá Hồng  Diệu Phong (4) = (5) +  (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) ... + (23)
  13. Đất nông nghiệp  1 chuyển sang phi  NNP/PNN 931,45 1,35 1,00 158,29 20,60   nông nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 653,92 0,95   85,68 14,47   Trong đó: Đất chuyên     LUC/PNN 653,82 0,95   85,68 14,47   trồng lúa nước Đất trồng cây hàng  1.2 HNK/PNN 179,31 0,17   51,10 3,24   năm khác Đất trồng cây lâu  1.3 CLN/PNN 57,01   0,02 19,92 0,02   năm Đất nuôi trồng thủy  1.4 NTS/PNN 31,19 0,23 0,98 1,59 0,30   sản Đất nông nghiệp  1.5 NKH/PNN 10,02       2,57   khác Chuyển đổi cơ cấu  sử dụng đất trong  2   19,10           nội bộ đất nông  nghiệp Đất phi nông nghiệp  3 không phải là đất ở  PKO/OCT 42,75 2,27 4,05 1,30 7,89 4,70 chuyển sang đất ở Đơn vị tính: ha P.  Chỉ tiêu sử dụng  Tổng  P. Phú  P.  P.  STT Mã P. Tiền Trần  đ ất diện tích Khánh Quang  Phong Hưng  Trần  Trung Lãm Đạo (4) = (5)  (1) (2) (3) (10) (11) (12) (13) (14) + ... + (23) Đất nông nghiệp  1 chuyển sang phi  NNP/PNN 931,45 4,05 7,47 46,61 0,01 87,00 nông nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 653,92 3,97 4,43 29,77   57,18 Trong đó: Đất    chuyên trồng lúa  LUC/PNN 653,82 3,97 4,43 29,77   57,18 nước Đất trồng cây hàng  1.2 HNK/PNN 179,31   0,33 12,39 0,01 9,96 năm khác Đất trồng cây lâu  1.3 CLN/PNN 57,01   2,71 0,96   6,55 năm
  14. Đất nuôi trồng thủy  1.4 NTS/PNN 31,19 0,08   3,38   9,27 sản Đất nông nghiệp  1.5 NKH/PNN 10,02     0,11   4,04 khác Chuyển đổi cơ cấu  sử dụng đất trong  2   19,10           nội bộ đất nông  nghiệp Đất phi nông  nghiệp không phải  3 PKO/OCT 42,75 0,10 0,15 0,47 1,91 2,92 là đất ở chuyển  sang đất ở Đơn vị tính: ha Tổng  X.  X.  X.  STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã X. Phú X. Tân  diện tích Đông  Đông  Đông  Xuân Bình Hòa Thọ Mỹ (4) = (5)  (1) (2) (3) (15) (16) (17) (18) (19) + ... + (23) Đất nông nghiệp  1 chuyển sang phi nông NNP/PNN 931,45 49,63 17,14 70,22 132,50 56,05 nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 653,92 44,03 15,66 60,62 88,58 44,75 Trong đó: Đất chuyên    LUC/PNN 653,82 44,03 15,66 60,52 88,58 44,75 trồng lúa nước Đất trồng cây hàng  1.2 HNK/PNN 179,31 3,45 0,71 6,69 26,37 2,54 năm khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 57,01 1,25 0,30 2,71 12,87 3,26 Đất nuôi trồng thủy  1.4 NTS/PNN 31,19 0,90 0,47 0,20 4,63 2,33 sản 1.5 Đất nông nghiệp khác NKH/PNN 10,02       0,05 3,17 Chuyển đổi cơ cấu  sử dụng đất trong  2   19,10           nội bộ đất nông  nghiệp Đất phi nông nghiệp  3 không phải là đất ở  PKO/OCT 42,75 0,30   2,90 2,61 0,31 chuyển sang đất ở Đơn vị tính: ha
  15. Phân theo đơn vị hành chính  Tổng  X. Vũ  STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã X. Vũ  X. Vũ  X. Vũ  diện tích Đông Lạc Phúc Chính
  16. (4) = (5)  (1) (2) (3) (20) (21) (22) (23) + ... + (23) Đất nông nghiệp  1 chuyển sang phi nông  NNP/PNN 931,45 17,47 39,07 112,34 110,65 nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 653,92 14,42 36,28 74,64 78,49 Trong đó: Đất chuyên    LUC/PNN 653,82 14,42 36,28 74,64 78,49 trồng lúa nước Đất trồng cây hàng  1.2 HNK/PNN 179,31 0,05 2,79 30,96 28,55 năm khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 57,01 2,00   2,50 1,94 Đất nuôi trồng thủy  1.4 NTS/PNN 31,19 1,00   4,24 1,59 sản 1.5 Đất nông nghiệp khác NKH/PNN 10,02       0,08 Chuyển đổi cơ cấu  sử dụng đất trong  2   19,10   19,10     nội bộ đất nông  nghiệp Đất phi nông nghiệp  3 không phải là đất ở  PKO/OCT 42,75   0,23 6,45 4,19 chuyển sang đất ở 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng Đơn vị tính: ha P.  Tổng  Trần  X.  X.  X.  X. Vũ  STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã diện tích Hưng  Đông  Đông  Tân  Lạc Hòa Mỹ Bình Đ ạo (4) = (5)  (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) + ... + (9) 2 Đất phi nông nghiệp PNN 1,56 0,34 0,18 0,38 0,33 0,33 Đất phát triển hạ tầng  2.1 cấp quốc gia, cấp tỉnh,  DHT 0,94 0,05 0,18 0,38 0,33   cấp huyện, cấp xã 2.2 Đất ở tại nông thôn ONT 0,33         0,33 2.3 Đất ở tại đô thị ODT 0,05 0,05         2.4 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 0,24 0,24        
  17. Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Thái Bình có trách  nhiệm: 1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật đất đai; 2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế  hoạch sử dụng đất đã được duyệt; 3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ  tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thái Bình, Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan chịu trách  nhiệm thi hành Quyết định này./.   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3; ­ TT. HĐND tỉnh; ­ Văn phòng HĐND tỉnh; ­ Ban KTNS, HĐND tỉnh; ­ Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; ­ Lãnh đạo VP UBND tỉnh; ­ Trung tâm Hành chính công tỉnh; ­ Cổng Thông tin điện tử tỉnh; Đặng Trọng Thăng ­ Lưu: VT, NNTNMT.  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2