YOMEDIA

ADSENSE
Quyết định số 589/2019/QĐ-UBND tỉnh Trà Vinh
10
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download

Quyết định số 589/2019/QĐ-UBND về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở tư pháp tỉnh Trà Vinh. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 589/2019/QĐ-UBND tỉnh Trà Vinh
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH TRÀ VINH Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 589/QĐUBND Trà Vinh, ngày 08 tháng 4 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TRÀ VINH CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TTVPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTVPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Quyết định số 45/2016/QĐTTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp gồm: 203 (Hai trăm lẻ ba) thủ tục hành chính (cấp tỉnh: 139 thủ tục, cấp huyện: 30 thủ tục, cấp xã: 34 thủ tục) (Kèm theo phụ lục danh mục và được gửi trên hệ thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh (IOFFICE), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng). Điều 2. Giao Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm triển khai Quyết định này đến các xã, phường, thị trấn trên địa bàn huyện. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
- KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Trần Anh Dũng PHỤ LỤC DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TRÀ VINH (Ban hành kèm theo Quyết định số: 589/QĐUBND ngày 08 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh) I. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh Phí, lệ phí (nếu có)Phí, lệ phí (nếu Địa có)Phí, Cách S Tên TTHCThời hạn điểm lệ phí thức T Tên TTHC Phí, lệ phí (nếu có) giải quyết thực (nếu thực T hiện có)Cơ hiện quan tiếp nhận và trả kết quả 1 Thủ tục Thủ tục cấp Phiếu Tiếp 200.000 đồng/ lần Sở Tư Nộp cấp Phiếu lý lịch tư pháp (cấp nhận và cấp/người. pháp hồ sơ lý lịch tư theo yêu cầu của cá trả kết 200.00 trực pháp (cấp nhân) 05 ngày làm quả tại 100.000 đ ồng /lầ n 0 tiếp theo yêu 1. Lĩnh v ệc. ư pháp ực Lý lviịch t Trung cấp/người (đối với sinh đồng/ hoặc tâm viên, người có công với lần qua cầu của cá Trường hợp người phục cách mạng, thân nhân liệt cấp/ng dịch nhân) được cấp Phiếu vụ hành sỹ (gồm cha đẻ, mẹ đẻ, ười. vụ LLTP là công dân chính vợ (hoặc chồng), con (con 200.00 bưu công đẻ, con nuôi), người có 0 chính
- Việt Nam đã cư trú ở tỉnh Trà công nuôi dưỡng liệt sỹ). đồng/ công nhiều tỉnh, thành phố Vinh lần ích trực thuộc trung ương Trường hợp để nghị cấp cấp/ng đến kể từ khi đủ 14 tuổi trên 02 Phiếu lý lịch tư ười. Trung trở lên hoặc có thời pháp trong một lần yêu 200.00 tâm gian cư trú ở nước cầu, thì kể từ phiếu thứ 3 0 Hành ngoài, người nước trở đi, phải nộp thêm đồng/ chính ngoài, trường hợp 5.000 đ ồng/Phi ế u. lần công phải xác minh về cấp/ng tỉnh điều kiện đương Miễn lệ phí cấp Phiếu ười. Trà nhiên được xóa án lý lịch tư pháp: Vinh 100.00 hoặc tích là 15 ngày làm việc + Tr ẻ em theo quy đ ịnh 0 đồng trực tại Luật trẻ em; /lần tuyến cấp/ng + Người cao tuổi theo quy ười định tại Luật người cao (đối tuổi; với sinh + Người khuyết tật theo viên, quy định tại Luật người người khuyết tật; có + Người thuộc hộ nghèo công theo quy định của pháp với luật; cách mạng, + Người cư trú tại xã đặc thân biệt khó khăn theo quy nhân định của pháp luật. liệt sỹ (gồm cha đẻ, mẹ đẻ, vợ (hoặc chồng) , con (con đẻ, con nuôi), người có công nuôi dưỡng liệt sỹ).
- Trườn g hợp để nghị cấp trên 02 Phiếu lý lịch tư pháp trong một lần yêu cầu, thì kể từ phiếu thứ 3 trở đi, phải nộp thêm 5.000 đồng/P hiếu. Miễn lệ phí cấp Phiếu lý lịch tư pháp: + Trẻ em theo quy định tại Luật trẻ em; + Người cao tuổi theo
- quy định tại Luật người cao tuổi; + Người khuyết tật theo quy định tại Luật người khuyết tật; + Người thuộc hộ nghèo theo quy định của pháp luật; + Người cư trú tại xã đặc biệt khó khăn theo quy định của pháp luật. 100.00
- 0 đồng /lần cấp/ng ười (đối với sinh viên, người có công với cách mạng, thân nhân liệt sỹ (gồm cha đẻ, mẹ đẻ, vợ (hoặc chồng) , con (con đẻ, con nuôi), người có công nuôi dưỡng liệt sỹ). Trườn g hợp để nghị cấp trên 02 Phiếu lý lịch tư pháp trong một
- lần yêu cầu, thì kể từ phiếu thứ 3 trở đi, phải nộp thêm 5.000 đồng/P hiếu. Miễn lệ phí cấp Phiếu lý lịch tư pháp: + Trẻ em theo quy định tại Luật trẻ em; + Người cao tuổi theo quy định tại Luật người cao tuổi; + Người khuyết tật
- theo quy định tại Luật người khuyết tật; + Người thuộc hộ nghèo theo quy định của pháp luật; + Người cư trú tại xã đặc biệt khó khăn theo quy định của pháp luật. 100.00 0 đồng /lần cấp/ng ười (đối với sinh viên, người có công với
- cách mạng, thân nhân liệt sỹ (gồm cha đẻ, mẹ đẻ, vợ (hoặc chồng) , con (con đẻ, con nuôi), người có công nuôi dưỡng liệt sỹ). Trườn g hợp để nghị cấp trên 02 Phiếu lý lịch tư pháp trong một lần yêu cầu, thì kể từ phiếu thứ 3 trở đi, phải nộp thêm 5.000
- đồng/P hiếu. Miễn lệ phí cấp Phiếu lý lịch tư pháp: + Trẻ em theo quy định tại Luật trẻ em; + Người cao tuổi theo quy định tại Luật người cao tuổi; + Người khuyết tật theo quy định tại Luật người khuyết tật; + Người thuộc hộ
- nghèo theo quy định của pháp luật; + Người cư trú tại xã đặc biệt khó khăn theo quy định của pháp luật. 1 Thủ tục Thủ tục cấp bản sao Tiếp 8.000 đồng/bản sao trích 8.000 Nộp nhận và lục/sự kiện hộ tịch đã đồng/b hồ sơ 2. cấp bản sao trích lục hộ trả kết đăng ký ản sao trực Lĩ trích lục hộ tịchTrong ngày làm việc quả tại trích tiếp nh tịch Trung lục/sự hoặc v tâm kiện qua ực phục hộ tịch dịch H vụ hành đã vụ ộ chính đăng bưu tịc công ký8.00 chính h tỉnh Trà 0 công Vinh đồng/b ích ản sao đến trích Trung lục/sự tâm kiện Hành hộ tịch chính đã công đăng tỉnh ký8.00 Trà 0 Vinh đồng/b ản sao trích lục/sự kiện hộ tịch
- đã đăng kýSở Tư pháp 1 Thủ tục Thủ tục nhập quốc Tiếp 3.000.000 đồng Sở Tư Nộp nhận và pháp hồ sơ 3. nhập quốc tịch Việt Nam. 78 trả kết Mi ễ n: 3.000.0trực Lĩ tịch Việt ngày đối với trường hợp nhập quốc tịch qu ả tạ i 00 tiếp nh Nam. Trung + Người có công lao đặc đồng tại Việt Nam xin giữ v biệt đóng góp cho sự quốc tịch nước ngoài tâm 3.000.0Trung ực (thời gian thực tế giải phục nghiệp xây dựng và bảo 00 tâm Q quyết hồ sơ tại cơ vụ hành v ệ Tổ qu ố c Việ t Nam; đồng Hành u quan có thẩm quyền) chính 3.000.0 chính ốc công + Ng ườ i không qu ố c tịch 00 công tịc 88 ngày đối với tỉnh Trà có hoàn c ả nh kinh tế khó đ ồ ng tỉnh h trường hợp nhập Vinh khăn, có xác nhận của Ủy Trà ban nhân dân c ấ p xã, n ơi quốc tịch Việt Nam Miễn: Vinh xin thôi quốc tịch cư trú. nước ngoài (thời gian + thực tế giải quyết hồ + Người di cư từ Lào Người sơ tại cơ quan có được phép cư trú xin nhập có thẩm quyền) quốc tịch Việt Nam công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam; + Người không quốc tịch có hoàn cảnh kinh tế khó khăn,
- có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã, nơi cư trú. + Người di cư từ Lào được phép cư trú xin nhập quốc tịch Việt Nam Miễn: + Người có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam; + Người không quốc
- tịch có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã, nơi cư trú. + Người di cư từ Lào được phép cư trú xin nhập quốc tịch Việt Nam Miễn: + Người có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt
- Nam; + Người không quốc tịch có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã, nơi cư trú. + Người di cư từ Lào được phép cư trú xin nhập quốc tịch Việt Nam Nộp Tiếp 2.500.0hồ sơ nhận và 00 trực Thủ tục thôi quốc trả kết đồng2. tiếp Thủ tục tịch Việt Nam ở quả tại 500.00 tại thôi quốc trong nước 59 ngày Trung 0 Trung tâm 2 tịch Việt làm việc (thời gian 2.500.000 đồng đồng2. tâm phục Nam ở thực tế giải quyết hồ vụ hành 500.00 Hành trong nước sơ tại cơ quan có 0 chính chính thẩm quyền đồngS công công ở Tư tỉnh tỉnh Trà pháp Trà Vinh Vinh
- 3 Thủ tục Thủ tục trở lại Tiếp 2.500.000đồng Sở Tư Nộp trở lại quốc tịch Việt Nam nhận và pháp hồ sơ quốc tịch ở trong nước.69 trả kết Miễn: 2.500.0trực Việt Nam ở ngày làm việc (thời quả tại 00đồn tiếp Trung + Ng ườ i có công lao đặ c g tại trong nước. gian thực tế giải quyết hồ sơ tại cơ tâm biệt đóng góp cho sự 2.500.0Trung quan có thẩm quyền) phục nghiệp xây dựng và bảo 00đồn tâm vụ hành vệ Tổ quốc Việt Nam; g Hành chính 2.500.0chính công + Người mất quốc tịch 00đồn công tỉnh Trà Việt Nam có hoàn cảnh g tỉnh Vinh kinh tế khó khăn, có xác Trà nhận của Ủy ban nhân dân Miễn: Vinh cấp xã, nơi cư trú. + Người có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam; + Người mất quốc tịch Việt Nam có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy
- ban nhân dân cấp xã, nơi cư trú. Miễn: + Người có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam; + Người mất quốc tịch Việt Nam có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã, nơi cư
- trú. Miễn: + Người có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam; + Người mất quốc tịch Việt Nam có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã, nơi cư trú. 4 Thủ tục Thủ tục cấp Giấy Tiếp 100.000 đồng Sở Tư Nộp cấp Giấy xác nhận có quốc nh ậ n và pháp hồ sơ xác nhận có tịch Việt Nam ở trả kết Miễn lệ phí đối với 100.00 trực quả tại người di cư từ Lào được 0 tiếp
- quốc tịch trong nước 03 ngày Trung phép cư trú xin xác nhận đồng tại Việt Nam ở làm việc đối với tâm có quốc tịch Việt Nam 100.00 hoặc trong nước trường hợp có đủ cơ ph ục theo quy đ ịnh củ a điề u 0 qua sở xác nhận có quốc vụ hành ước quốc tế mà nước đồng dịch tịch Việt Nam chính Cộng hòa xã hội chủ 100.00 vụ công nghĩa Việt Nam là thành 0 đồng bưu 13 ngày làm việc đối tỉnh Trà viên; kiều bào Việt Nam Miễn chính với trường hợp không Vinh tại các nước láng giềng có lệ phí công đủ cơ sở xác định chung đường biên giới đất đối ích liền với Việt Nam, có quốc tịch Việt Nam với đến hoàn c ả nh kinh tế khó (thời gian thực tế giải người Trung quyết hồ sơ) khăn, có xác nhận của Ủy di cư tâm ban nhân dân cấp xã nơi từ Lào Hành cư trú. được chính phép công cư trú tỉnh xin xác Trà nhận Vinh có quốc tịch Việt Nam theo quy định của điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên; kiều bào Việt Nam tại các nước láng giềng
- có chung đường biên giới đất liền với Việt Nam, có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú. Miễn lệ phí đối với người di cư từ Lào được phép cư trú xin xác nhận có quốc tịch Việt Nam theo quy định của điều ước quốc

ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:

Báo xấu

LAVA
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
