YOMEDIA

ADSENSE
Quyết định số 597/2019/QĐ-UBND tỉnh Đắk Nông
12
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download

Quyết định số 597/2019/QĐ-UBND phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp thực hiện tại Một cửa điện tử. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 597/2019/QĐ-UBND tỉnh Đắk Nông
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐẮK NÔNG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 597/QĐUBND Đắk Nông, ngày 25 tháng 4 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TTVPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 36/TTrSTP ngày 11 tháng 4 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp thực hiện tại Một cửa điện tử. Điều 2. Trách nhiệm thực hiện 1. Giao Sở Tư pháp, Văn phòng UBND tỉnh; UBND các huyện, thị xã; UBND các xã, phường, thị trấn phối hợp Viễn thông Đắk Nông cập nhật Quy trình nội bộ lên Một cửa điện tử, bổ sung cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận, xử lý và trả kết quả (phần Người thực hiện) trên Một cửa điện tử theo đúng quy định. Trường hợp có sự thay đổi về cán bộ, công chức xử lý hồ sơ TTHC (do luân chuyển, điều động, nghỉ việc...); thay đổi về thời gian thực hiện hồ sơ TTHC (TTHC công bố sửa đổi, bổ sung); thủ tục hành chính bị bãi bỏ Sở Tư pháp, Văn phòng UBND tỉnh; UBND các huyện, thị xã; UBND các xã, phường, thị trấn phối hợp Viễn thông Đắk Nông chủ động cập nhật hoặc xóa bỏ trên Một cửa điện tử theo đúng quy định.
- Trường hợp Chủ tịch UBND tỉnh công bố thủ tục hành chính mới ban hành, Sở Tư pháp tham mưu xây dựng trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt bổ sung Quy trình nội bộ thủ tục hành chính để bổ sung thực hiện tại Một cửa điện tử theo đúng quy định. 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh theo dõi, đôn đốc các cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện và báo cáo UBND tỉnh theo định kỳ. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH Như điều 3; Cục KSTTHC VPCP; CT và các PCT UBND Tỉnh; Các PCVP UBND Tỉnh; Cổng thông tin điện tử tỉnh; Viễn thông Đắk Nông; Lưu: VT, TTHCC, NCKSTT. Trương Thanh Tùng PHỤ LỤC 1 QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH/ CHỦ TỊCH UBND TỈNH (Ban hành kèm theo Quyết định số 597/QĐUBND ngày 25/4/2019 của UBND tỉnh Đắk Nông) I. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC 1. Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 =40 giờ. Bướ Đơn vị TG Trướ Đúng Quá c Kết quả CQ thực Người thực hiện quy c hạn hạn hạn thực thực hiện hiện định (2đ) (1đ) (0đ) hiện B1 Trung Công chức, viên chức: 1. Nếu hồ sơ 02 tâm …………...................... đầy đủ theo giờ HCC quy định thì ………………………… tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả
- kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. Sở Tư B2 Phòng Lãnh đạo:……...…………. Duyệt hồ pháp Hành sơ, chuyển 02 chính cho công giờ và bổ chức xử lý. trợ tư Chuyên viên:………………. Xử lý, thẩm 08 pháp định hồ sơ. giờ ………………………………. Xác minh …………………………….… (nếu có). Niêm yết, công khai (nếu có). Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt. Cơ ………………………………. quan Văn bản 10 được cho ý kiến. giờ gửi lấy ý kiến ………………………………. Phê duyệt Lãnh 03 hồ sơ, văn đạo Sở giờ bản. ………………………………. Đóng dấu. Chuyển hồ 01 Văn thư sơ, văn bản giờ cho UBND tỉnh. UBND B3 Văn thư ………………………………. Chuyển hồ tỉnh VP s ơ cho 01 UBND Phòng, Ban giờ tỉnh chuyên môn. Lãnh đạo: Duyệt, ………………………. chuyển 02 chuyên viên giờ Phòng xử lý. Nội chính Chuyên viên: ………………. Thẩm tra, Kiểm xử lý hồ sơ, soát soạn thảo 06 TTHC văn bản. giờ Trình lãnh đạo. LĐ VP ………………………………. Duyệt trình 02 UBND lãnh đạo giờ tỉnh UBND tỉnh Lãnh ………………………………. đạo 02 Ký duyệt. UBND giờ tỉnh Văn thư………………………………. Đóng dấu. 01 giờ Chuyển kết quả cho Trung tâm hành chính
- công Công chức, viên chức: Thông báo ………………………… cho tổ chức, cá nhân. B4 TTHCC Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. II. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI 2. Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 = 40 giờ Bướ Đơn vị TG Trướ Đúng Quá c Kết quả CQ thực Người thực hiện quy c hạn hạn hạn thực thực hiện hiện định (2đ) (1đ) (0đ) hiện B1 Trung Công chức, viên chức: 1. Nếu hồ sơ 04 tâm …………………..... đầy đủ theo giờ HCC quy định thì ……………………………. tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ
- quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. Duyệt hồ sơ, chuyển 02 Lãnh đạo: ………………... cho công giờ chức xử lý. Xử lý, thẩm định hồ sơ. Xác minh (nếu có). Niêm yết, Chuyên viên:……………. Phòng công khai Hành (nếu có). 08 ……………………………. chính giờ và bổ Lấy ý kiến ……………………………. trợ tư các cơ quan, pháp đơn vị (nếu có). Sở Tư B2 Trình lãnh pháp đạo phê duyệt. Xem xét lại hồ sơ. Lãnh đạo: ………………. 02 Trình Lãnh giờ …………………………… đạo Sở xem xét. Xem xét, ký Lãnh duyệt văn 04 ……………………………. đạo Sở bản trình giờ UBND tỉnh. Đóng dấu (nếu có). 01 Văn thư…………………………….. Chuyển HS, giờ văn bản cho UBND tỉnh UBND B3 Văn thư ……………………………. Tiếp nhận 01 VP giờ
- hồ sơ. UBND Chuyển hồ tỉnh sơ cho Phòng, Ban chuyên môn. Duyệt, Lãnh đạo:………………. chuyển 02 Phòng chuyên viên giờ Nội …………………………… xử lý. chính Kiểm Chuyên viên: ………….. Thẩm tra, soát xử lý hồ sơ. 08 TTHC ………………………….. giờ Trình lãnh tỉnh …………………………… đạo. LĐ VP Duyệt trình 02 UBND ……………………………. Lãnh đạo giờ tỉnh UBND tỉnh Lãnh đạo 04 ……………………………. Ký duyệt. UBND giờ tỉnh Đóng dấu. Chuyển kết 01 Văn thư……………………………. quả cho giờ Trung tâm Hành chính công Thông báo cho tổ chức, cá nhân. Công chức, viên chức: …. B4 TTHCC …………………………… Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. 3. Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi Tổng thời gian thực hiện TTHC: 35 (ngày làm việc) x 08 = 280 giờ. Bướ Đơn TG Trướ Đúng Quá c vị Kết quả thực CQ Người thực hiện quy c hạn hạn hạn thực thực hiện định (2đ) (1đ) (0đ) hiện hiện
- Trung Công chức, viên chức: 1. Nếu hồ sơ đầy tâm ………………………… đủ theo quy định thì HCC tiếp nhận và viết ………………………… Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo 04 B1 đúng quy định (theo giờ Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. Sở Tư B2 Phòng Lãnh đạo: .…………… Duyệt hồ sơ, 04 pháp Hành chuyể n cho công giờ chính …………………………. chức xử lý. và bổ Chuyên viên: ………… Xem xét, đánh giá, trợ tư thẩm định hồ sơ. pháp …………………………. Xác minh (nếu …………………………. có). Xây dựng dự thảo Quyết định của 104 UBND tỉnh. giờ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). Trình lãnh đạo phê duyệt. Lãnh đạo:…………….. Xem xét lại hồ 08 sơ. giờ ………………………….
- Xem xét kết quả thẩm định và dự thảo Quyết định. Trình Lãnh đạo Sở xem xét. Lãnh …………………………. Xem xét, ký duyệt 08 đạo văn bản trình giờ Sở UBND tỉnh. Văn ………………………… Đóng dấu (nếu thư có). 04 giờ Chuyển HS, văn bản cho UBND tỉnh Văn …………………………. Tiếp nhận hồ sơ. thư 04 VP Chuyển hồ sơ cho giờ UBND Phòng, Ban chuyên tỉnh môn. Phòng Lãnh đạo:…………….. Duyệt, chuyển 04 Nội chuyên viên xử lý. giờ chính …………………………. Kiểm Chuyên viên: …………. Thẩm tra, xử lý soát hồ sơ. 96 TTHC …………………………. giờ UBND Trình lãnh đạo. B3 tỉnh LĐ VP …………………………. Duyệt hồ sơ. UBND 16 tỉnh Trình Lãnh đạo giờ UBND tỉnh. Lãnh …………………………. đạo 16 Ký duyệt. UBND giờ tỉnh Văn …………………………. Đóng dấu. thư 04 Chuyển hồ sơ cho giờ Sở Tư pháp. Sở Tư B4 Phòng Công chức, viên chức: Đăng ký việc nuôi 08 pháp Hành …. con nuôi theo quy giờ chính định của pháp luật và bổ …………………………. về đăng ký hộ tịch. trợ tư pháp …………………………. Tổ chức lễ giao nhận con nuôi tại
- trụ sở Sở Tư pháp. Thông báo việc trao Quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài tại Sở Tư pháp cho Trung tâm hành chính công. III. LĨNH VỰC QUỐC TỊCH 4. Nhập quốc tịch Việt Nam Tổng thời gian thực hiện TTHC: 115 (ngày làm việc) x 08 = 920 giờ. Đơn Bước TG Trước Đúng Quá Cơ vị Kết quả thực thực Người thực hiện quy hạn hạn hạn quan thực hiện hiện định (2đ) (1đ) (0đ) hiện Bước Trung Công chức, viên chức:… 1. Nếu hồ sơ 04 1 tâm đầy đủ theo giờ Hành …………………………... quy định thì chính tiếp nhận và công ………………………….. viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan
- có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. Sở Tư Bước Phòng Lãnh đạo: pháp, 2 Hành Duyệt hồ sơ, 04 Công chính ………………………….. giao chuyên giờ an và Bổ viên xử lý. tỉnh trợ tư …………………………... pháp Chuyên viên: Xem xét, kiểm tra hồ sơ. ………………………….. 16 Văn bản đề giờ ………………………….. nghị Công an tỉnh xác minh. Lãnh đạo: Xem xét, trình 08 ………………………….. Lãnh đạo Sở. giờ ………………………….. Lãnh ………………………….. Xem xét, ký đạo duyệt văn bản 08 Sở ………………………….. gửi Công an giờ tỉnh. Công ………………………….. Văn bản kết 240 an tỉnh quả xác minh giờ ………………………….. theo yêu cầu. Chuyên viên: Hoàn tất hồ sơ. ………………………….. 56 Phòng Tờ trình trình giờ Hành ………………………….. Chủ tịch chính UBND tỉnh. và Bổ trợ tư Lãnh đạo: pháp Xem xét, trình 08 ………………………….. Lãnh đạo Sở. giờ …………………………... Lãnh ………………………….. Ký duyệt Tờ đạo trình trình Chủ 12 Sở: ………………………….. tịch UBND giờ tỉnh. Văn ………………………….. Đóng dấu, 04
- thư: chuyển hồ sơ đến UBND giờ ………………………….. tỉnh. UBND Bước Văn ………………………….. Nhận hồ sơ, tỉnh 3 th ư: chuyể n hồ s ơ 04 …………………………... đến phòng giờ chuyên môn. Phòng Lãnh đạo: Nội Duyệt hồ sơ, 04 chính …………………………… chuyển chuyên giờ Kiểm viên xử lý. soát ………………………….. TTHC Chuyên viên: Xử lý hồ sơ, soạn thảo văn ………………………….. bản. 28 giờ …………………………… Trình Lãnh đạo xem xét. Lãnh …………………………… Kiểm tra kết đạo quả, trình Lãnh 08 VP đạo UBND ký giờ UBND duyệt. Lãnh ………………………….. Xem xét, kết đạo luận. UBND ………………………….. 32 Đề xuất ý giờ kiến gửi Bộ Tư pháp. Văn …………………………… Đóng dấu, 04 thư: phát hành. giờ …………………………... Văn …………………………… Chờ Quyết thư: định cho nhập …………………………… quốc tịch Việt Nam của Chủ tịch nước, chuyển Trung tâm Hành chính công để trả kết quả cho người dân. Sở Tư Bước Phòng Chuyên viên Phòng hành Sau khi có pháp 4 Hành chính và b ổ tr ợ tư pháp: Quyế t định cho chính ……………………. thôi quốc tịch và Bổ Việt Nam của trợ tư …………………………… Chủ tịch nước,
- pháp ghi chú vào Sổ đăng ký khai sinh. Nội dung ghi chú bao gồm: số Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành Quyết định; nội dung Quyết định. Cán bộ ghi chú phải ký, ghi rõ họ tên và ngày, tháng, năm thực hiện ghi chú. (Trong trường hợp đã đăng ký khai sinh cho người được thôi quốc tịch Việt Nam hoặc lưu trữ sổ đăng ký khai sinh của chế độ cũ). Bước Trung Công chức, viên chức: 5 tâm Trả kết quả Hành cho cá nhân. chính công 5. Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước Tổng thời gian thực hiện TTHC: 85 (ngày làm việc) x 08 = 680 giờ. Cơ Bướ Đơn TG quan c vị Kết quả thực Trướ Đúng Quá Người thực hiện quy thực thực hiện c hạn hạn hạn định hiện hiện (2đ) (1đ) (0đ) Bướ Trung Công chức, viên chức: 1. Nếu hồ sơ đầy 04 c 1 tâm đủ theo quy định giờ Hành ………………………… thì tiếp nhận và chính viết Phiếu biên công ………………………... nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn
- thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. Sở Tư Bướ Lãnh đạo: pháp, c 2 Duyệt hồ sơ, 04 Công ………………………… giao chuyên viên giờ an xử lý. tỉnh ………………………… Phòng Xem xét, kiểm tra Chuyên viên: Hành hồ sơ. chính 16 ………………………… và Bổ Văn bản đề nghị giờ trợ tư Công an tỉnh xác ……………………….. pháp minh. Lãnh đạo: Xem xét, trình 08 ………………………… Lãnh đạo Sở. giờ ………………………… Lãnh ……………………… Xem xét, ký 08 đạo duyệt văn bản gửi giờ Sở ……………………… Công an tỉnh. ……………………….. Văn bản kết quả Công 160 xác minh theo yêu an tỉnh giờ ………………………. cầu. Phòng Chuyên viên: Hoàn tất hồ sơ. 24 Hành giờ chính ………………………. Tờ trình trình và Bổ Chủ tịch UBND tỉnh.
- Lãnh đạo: trợ tư Xem xét, trình 04 pháp Lãnh đạo Sở. giờ ………………………. Lãnh ………………………. Ký duyệt Tờ 08 đạo trình trình Chủ tịch giờ Sở: ………………………. UBND tỉnh. Đóng dấu, Văn 04 ………………………. chuyển hồ sơ đến thư: giờ UBND tỉnh. UBND Nhận hồ sơ, Văn 02 tỉnh ……………………….. chuyển hồ sơ đến thư: giờ phòng chuyên môn. Phòng Lãnh đạo: Duyệt hồ sơ, 02 Nội chuyển chuyên giờ chính …………………………. viên xử lý. Kiểm Chuyên viên: soát 16 Xử lý hồ sơ. TTHC …………………………. giờ Lãnh Kiểm tra kết …………………………. đạo quả, trình Lãnh 04 VP đạo UBND ký giờ …………………………. UBND duyệt. Bướ Xem xét, kết c 3 Lãnh …………………………. luận. 12 đạo giờ UBND …………………………. Đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp. Văn Đóng dấu, phát 04 ………………………….. thư: hành. giờ Chờ Quyết định cho trở lại quốc tịch Việt Nam của ………………………….. Văn Chủ tịch nước, thư: chuyển Trung tâm ………………………….. Hành chính công để trả kết quả cho người dân. Sở Tư Bướ Phòng Chuyên viên Phòng hành Sau khi có Quyết pháp c Hành chính và bổ trợ tư pháp: định cho trở lại chính quốc tịch Việt 4 và Bổ …………………………. Nam của Chủ tịch trợ tư nước, ghi chú vào pháp …………………………. Sổ đăng ký khai sinh. Nội dung ghi chú bao gồm: số
- Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành Quyết định; nội dung Quyết định. Cán bộ ghi chú phải ký, ghi rõ họ tên và ngày, tháng, năm thực hiện ghi chú. (Trong trường hợp đã đăng ký khai sinh cho người được thôi quốc tịch Việt Nam hoặc lưu trữ Sổ đăng ký khai sinh của chế độ cũ) Trung Công chức, viên chức: Thông báo cho tổ Bướ tâm chức, cá nhân. c Hành ………………………….. chính Trả kết quả cho 5 công ………………………….. tổ chức, cá nhân. 6. Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước Tổng thời gian thực hiện TTHC: 85 (ngày làm việc) x 08 = 680 giờ. Bướ Đơn TG Trướ Đúng Quá Cơ c vị Kết quả thực Người thực hiện quy c hạn hạn hạn quan thực thực hiện định (2đ) (1đ) (0đ) hiện hiện Bướ Trung Công chức, viên chức: 1. Nếu hồ sơ đầy 04 c 1 tâm đủ theo quy định thì giờ Hành ………………………… tiếp nhận và viết chính Phiếu biên nhận hồ công ………………………… sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không
- thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. Sở Tư Lãnh đạo: Duyệt hồ sơ, giao 04 pháp, chuyên viên xử lý. giờ Công ………………………… an Phòng Xem xét, kiểm tra tỉnh Hành hồ sơ. Chuyên viên: chính 16 và Bổ Văn bản đề nghị giờ ………………………… trợ tư Công an tỉnh xác pháp minh. Lãnh đạo: Xem xét, trình 08 Lãnh đạo Sở. giờ ……………………….. Lãnh Xem xét, ký duyệt 08 đạo ……………………….. văn bản gửi Công giờ Sở an tỉnh. Bướ ………………………… Văn bản kết quả c 2 Công 160 xác minh theo yêu an tỉnh giờ ………………………… cầu. Hoàn tất hồ sơ. Phòng Chuyên viên: 24 Hành Tờ trình trình Chủ giờ chính ………………………… tịch UBND tỉnh. và Bổ trợ tư Lãnh đạo: Xem xét, trình 04 pháp Lãnh đạo Sở. giờ ……………………….. Lãnh Ký duyệt Tờ trình 08 đạo …………………………. trình Chủ tịch giờ Sở: UBND tỉnh. Đóng dấu, chuyển Văn 04 ……………………….. hồ sơ đến UBND thư: giờ tỉnh. UBND Bướ Nhận hồ sơ, Văn 02 tỉnh c 3 ………………………… chuyể n hồ s ơ đế n thư: giờ phòng chuyên môn. Phòng Lãnh đạo: Duyệt hồ sơ, 02
- Nội chính chuyển chuyên viên Kiểm giờ xử lý. soát ……………………….. TTHC Chuyên viên: 16 Xử lý hồ sơ. giờ ………………………… Lãnh ………………………… Kiểm tra kết quả, đạo 04 trình Lãnh đạo VP giờ ………………………… UBND ký duyệt. UBND Xem xét, kết Lãnh ………………………… luận. 12 đạo giờ UBND ………………………… Đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp. Văn Đóng dấu, phát 04 ………………………… thư: hành. giờ Chờ Quyết định cho trở lại quốc tịch Việt Nam của ………………………… Văn Chủ tịch nước, thư: chuyển Trung tâm ………………………… Hành chính công để trả kết quả cho người dân. Sở Tư Bướ Phòng Chuyên viên Phòng hành Sau khi có Quyết pháp c 4 Hành chính và bổ trợ tư pháp: định cho thôi quốc chính tịch Việt Nam của và Bổ ………………………… Chủ tịch nước, ghi trợ tư chú vào Sổ đăng ký pháp ………………………… khai sinh. Nội dung ghi chú bao gồm: số Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành Quyết định; nội dung Quyết định. Cán bộ ghi chú phải ký, ghi rõ họ tên và ngày, tháng, năm thực hiện ghi chú. (Trong trường hợp đã đăng ký khai sinh cho người được thôi quốc tịch
- Việt Nam hoặc lưu trữ Sổ đăng ký khai sinh của chế độ cũ) Trung Thông báo cho tổ tâm Công chức, viên chức: chức, cá nhân. Bướ Hành c 5 chính ………………………… Trả kết quả cho công tổ chức, cá nhân. IV. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP 7. Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45 (ngày làm việc) x 08 = 360 giờ. Bước Đơn vị TG Trước Đúng Quá Cơ Kết quả thực thực Người thực hiện quy hạn hạn hạn quan thực hiện hiện hiện định (2đ) (1đ) (0đ) Bước Trung Công chức, viên chức: 1. Nếu hồ sơ 04 1 tâm đầy đủ theo giờ Hành …………………………… quy định thì chính tiếp nhận và công …………………………… viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ
- đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. Sở Tư Bước Duyệt hồ Lãnh đạo: pháp, 2 sơ, giao 04 Sở:…. Phòng …………………………… chuyên viên giờ Hành xử lý. ………. chính Kiểm tra, và Bổ thẩm định ………. trợ tư Chuyên viên: hồ sơ 56 pháp giờ ……….. …………………………… Xác minh (nếu có). Sở, ngành quản lý lĩnh vực Trả lời giám bằng văn định tư bản đối với pháp 56 hồ sơ thành về việc giờ lập Văn thành phòng giám lập định tư pháp Văn phòng giám định tư pháp Xử lý hồ Phòng Chuyên viên: sơ, trình 80 Hành Lãnh đạo giờ chính …………………………… phê duyệt. và Bổ trợ tư Lãnh đạo: Xem xét, 16 pháp: trình Lãnh giờ …………………………. đạo Sở. Lãnh Xem xét, 20 đạo ………………………….. ký duyệt. giờ Sở: Văn ………………………….. Đóng dấu, 04 thư: chuyển hồ giờ

ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:

Báo xấu

LAVA
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
