intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 606/2019/QĐ-UBND tỉnh Đắk Nông

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:25

14
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 606/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ; thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 606/2019/QĐ-UBND tỉnh Đắk Nông

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐẮK NÔNG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 606/QĐ­UBND Đắk Nông, ngày 26 tháng 04 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC  HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ LĨNH VỰC QUẢN LÝ  CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA  SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ   tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung  một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ  hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 3177/QĐ­BNN­QLCL ngày 09 tháng 8 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và  Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay  thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc  phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Căn cứ Quyết định số 751/QĐ­BNN­QLCL ngày 06 tháng 3 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và  Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Quản lý chất lượng  nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển  nông thôn; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 79/TTr­SNN  ngày 23 tháng 4 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ  tục hành chính bị bãi bỏ; thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản  và Thủy sản thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính  và niêm yết, công khai tại Trung tâm hành chính công; UBND các huyện, thị xã niêm yết, công  khai tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo quy định.
  2. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch  UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi  hành quyết định này./.   KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH ­ Như điều 3; ­ Bộ Nông nghiệp và PTNT; ­ Cục KSTTHC ­ VPCP; ­ CT và các PCT UBND Tỉnh; ­ Các PCVP UBND Tỉnh; ­ Cổng thông tin điện tử tỉnh; ­ Lưu: VT, TTHCC, NCKSTT. Trương Thanh Tùng   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ; THỦ  TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ  THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN  NÔNG THÔN (Ban hành kèm theo Quyết định số 606/QĐ­UBND ngày 26 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch   UBND tỉnh) A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG. 1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH Thành phần  hồ sơ; số  Tên  Trình tự thực hiện;  Căn cứ pháp  Ghi  TT lượng hồ sơ;  Phí, lệ phí TTHC Thời hạn giải quyết lý chú Mẫu đơn, tờ  khai 1 Cấp  a) Thành phần a) Trình tự thực hiện 700.000  ­ Thông tư số    Giấy  hồ sơ: đồng 38/2018/TT­ chứng  Bước 1: Gửi hồ sơ. BNNPTNT  nhận cơ ­ Đơn đề nghị  ngày  sở đủ  cấp Giấy  ­ Cá nhân, tổ chức nộp  25/12/2018  điều  chứng nhận  hồ sơ về Trung tâm  của Bộ Nông  kiện an  ATTP theo mẫu Hành chính công (Số 01  nghiệp và Phát  toàn  tại Phụ lục V  đường Điểu Ong,  triển nông  thực  ban hành kèm  phường Nghĩa Trung,  thôn; phẩm  theo Thông tư  thị xã Gia Nghĩa, tỉnh  đối với  38/2018/TT­ Đắk Nông; ­ Thông tư số  cơ sở  BNNPTNT; 286/2016/TT­
  3. sản  ­ Bản thuyết  ­ Thời gian tiếp nhận  BTC ngày  xuất,  minh về điều  hồ sơ: từ thứ 2 đến thứ  14/11/2016  kinh  kiện bảo đảm  6 hàng tuần (trừ các  của Bộ trưởng  doanh  an toàn thực  ngày nghỉ Lễ, Tết theo  Bộ Tài chính thực  phẩm của cơ  quy định). phẩm  sở theo phụ lục  ­ Quyết định  nông,  VI ban hành  Bước 2: Tiếp nhận hồ  số 360/QĐ­ lâm,  kèm theo Thông sơ. UBND ngày  thủy  tư số  22/3/2019 của  sản 38/2018/TT­ Tổ chức, cá nhân nộp  UBND tỉnh  BNNPTNT. hồ sơ tại Trung tâm  Đắk Nông Hành chính công. Nếu  b) Số lượng  hồ sơ đã đầy đủ và hợp  hồ sơ: 01 bộ. lệ công chức lập phiếu  biên nhận; trường hợp  hồ sơ thiếu hoặc không  hợp lệ, công chức tiếp  nhận hướng dẫn chi  tiết, rõ ràng và có phiếu  hướng dẫn hồ sơ để  người đến nộp hồ sơ  chỉnh sửa, bổ sung đầy  đủ theo quy định. Sau khi nhận hồ sơ đầy  đủ và hợp lệ theo quy  định, trong thời hạn 0,5  ngày làm việc Trung  tâm hành chính công  chuyển đến Phòng  Quản lý chất lượng ­  Chi cục Phát triển nông  nghiệp. Bước 3: Thẩm tra hồ  sơ và thẩm định tại cơ  sở. a) Thẩm tra hồ sơ thẩm  định xếp loại: Đối với  cơ sở đã được thẩm  định xếp loại. Các cơ  sở đã được thẩm định,  xếp loại theo quy định  tại Thông tư  38/2018/TT­BNNPTNT  (kết quả thẩm định còn  hiệu lực), Chi cục tiến  hành xem xét kết quả 
  4. thẩm định, nếu đạt thì  cấp GCN, nếu không  đạt thông báo cho cơ  sở. b) Thẩm định thực tế  tại cơ sở: Đối với cơ  sở chưa được thẩm  định, xếp loại. Chi cục  Phát triển Nông nghiệp  tiến hành thành lập  đoàn thẩm định thực tế  điều kiện đảm bảo an  toàn thực phẩm tại địa  điểm sản xuất, kinh  doanh của tổ chức/cá  nhân theo quy định. c) Thẩm tra tại cơ sở  trường hợp thẩm tra hồ  sơ chưa đủ căn cứ. Chi  cục Phát triển Nông  nghiệp tiến hành thành  lập đoàn thẩm định  thực tế điều kiện đảm  bảo an toàn thực phẩm  tại địa điểm sản xuất,  kinh doanh của tổ  chức/cá nhân theo quy  định. Bước 4: Xử lý kết quả  thẩm định và cấp Giấy  chứng nhận cơ sở đủ  điều kiện ATTP ­ Sau khi thẩm định  thực tế điều kiện đảm  bảo an toàn thực phẩm  tại tổ chức/cá nhân: + Nếu đủ điều kiện,  Phòng Quản lý chất  lượng tham mưu cho  Lãnh đạo ban hành  Giấy chứng nhận. + Nếu không đủ điều  kiện thì thông báo bằng 
  5. văn bản để tổ chức/cá  nhân biết và nêu rõ lý  do. ­ Tổ chức, cá nhân  nhận kết quả (Giấy  chứng nhận cơ sở đủ  điều kiện ATTP hoặc  văn bản thông báo  không đạt) tại Trung  tâm Hành chính công  tỉnh. b) Thời hạn giải  quyết: 11 ngày làm  việc. Trong đó: ­ Trung tâm HCC 0,5  ngày, ­ Chi cục Phát triển  Nông nghiệp: 10,5  ngày. 2 Cấp lại  a) Thành phần a) Trình tự thực hiện 700.000      Giấy  hồ sơ: đồng chứng  Bước 1: Gửi hồ sơ. nhận cơ ­ Đơn đề nghị  sở đủ  cấp Giấy  Cá nhân, tổ chức nộp  điều  chứng nhận  hồ sơ (đơn đề nghị cấp  kiện an  ATTP theo mẫu lại Giấy chứng nhận  toàn  tại Phụ lục V  cơ sở đủ điều kiện  thực  ban hành kèm  ATTP) tại Trung tâm  phẩm  theo Thông tư  Hành chính công (Số 01  đối với  38/2018/TT­ đường Điểu Ong,  cơ sở  BNNPTNT; phường Nghĩa Trung,  sản  thị xã Gia Nghĩa, tỉnh  xuất,  ­ Bản thuyết  Đắk Nông; kinh  minh về điều  doanh  kiện bảo đảm  Thời gian tiếp nhận hồ  nông,  an toàn thực  sơ: từ thứ 2 đến thứ 6  lâm,  phẩm của cơ  hàng tuần (trừ ngày Lễ,  thủy  sở theo phụ lục Tết). sản  VI ban hành  (trường  kèm theo Thông Bước 2: Tiếp nhận hồ  hợp  tư số  sơ. trước 6  38/2018/TT­ tháng  BNNPTNT. ­ Tổ chức, cá nhân nộp  tính đến  hồ sơ tại Trung tâm  ngày  b) Số lượng  Hành chính công. Nếu 
  6. Giấy  hồ sơ: 01 bộ. hồ sơ đã đầy đủ và hợp  chứng  lệ công chức lập phiếu  nhận  biên nhận; trường hợp  ATTP  hồ sơ thiếu hoặc không  hết hạn) hợp lệ, công chức tiếp  nhận hướng dẫn chi  tiết, rõ ràng và có phiếu  hướng dẫn hồ sơ để  người đến nộp hồ sơ  chỉnh sửa, bổ sung đầy  đủ theo quy định ­ Sau khi nhận hồ sơ  đầy đủ và hợp lệ theo  quy định, trong thời hạn  0,5 ngày làm việc  Trung tâm hành chính  công chuyển đến Phòng  Quản lý chất lượng ­  Chi cục Phát triển nông  nghiệp. Bước 3: Thẩm tra hồ  sơ và thẩm định tại cơ  sở a) Thẩm tra hồ sơ thẩm  định xếp loại: Đối với  cơ sở đã được thẩm  định xếp loại Các cơ sở đã được  thẩm định, xếp loại  theo Thông tư số  38/2018/TT­BNNPTNT  và kết quả thẩm định  vẫn còn hiệu lực:  Phòng QLCL tiến hành  xem xét biên bản thẩm  định. Nếu đạt cấp  GCN, nếu không đạt  thông báo cho tổ  chức/cá nhân. b) Thẩm định tại cơ sở:  Đối với cơ sở chưa  được thẩm định, xếp  loại.
  7. Các cơ sở chưa được  thẩm định, xếp loại,  Chi cục tiến hành thành  lập đoàn thẩm định  thực tế điều kiện đảm  bảo an toàn thực phẩm  tại tổ chức/cá nhân để  đánh giá theo quy định. c) Thẩm tra tại cơ sở  trường hợp thẩm tra hồ  sơ chưa đủ căn cứ. Đối với các cơ sở sau  khi thẩm tra hồ sơ chưa  đủ căn cứ: thành lập  đoàn thẩm định và tiến  hành thẩm định thực tế  tại tổ chức/cá nhân. Bước 4: Xử lý kết quả  thẩm định và cấp Giấy  chứng nhận ATTP + Sau khi thẩm định  thực tế điều kiện đảm  bảo an toàn thực phẩm  tại tổ chức/cá nhân đạt  yêu cầu, Phòng Quản lý  chất lượng tham mưu  cho Lãnh đạo ban hành  Giấy chứng nhận.  Trường hợp không đạt  thông báo bằng văn bản  trong đó nêu rõ lý do. + Tổ chức, cá nhân  nhận kết quả (Giấy  chứng nhận cơ sở đủ  điều kiện ATTP hoặc  văn bản thông báo  không đạt) tại Trung  tâm Hành chính công  tỉnh. b) Thời hạn giải  quyết: 11 ngày làm  việc. Trong đó:
  8. ­ Trung tâm HCC 0,5  ngày, ­ Chi cục Phát triển  Nông nghiệp: 10,5  ngày. 3 Cấp lại  a) Thành phần a) Trình tự thực hiện * Đối với      Giấy  hồ sơ: trường hợp  chứng  Bước 1: Gửi hồ sơ. thay đổi  nhận cơ Đơn đề nghị  thông tin trên  sở đủ  cấp Giấy lại  Cá nhân, tổ chức nộp  Giấy chứng  điều  chứng nhận cơ  hồ sơ tại Trung tâm  nhận và phải  kiện an  sở đủ điều kiện Hành chính công tỉnh  kiểm tra  toàn  an toàn thực  Đắk Nông (Số 01  thực tế tại  thực  phẩm theo mẫu đường Điểu Ong,  cơ sở:  phẩm  tại Phụ lục V  phường Nghĩa Trung,  700.000đ đối với  ban hành kèm  thị xã Gia Nghĩa, tỉnh  cơ sở  theo Thông tư  Đắk Nông; * Trường  sản  số 38/2018/TT­ hợp bị mất,  xuất,  BNNPTNT. Thời gian tiếp nhận hồ  thất lạc, hư  kinh  sơ: từ thứ 2 đến thứ 6  hỏng hoặc  doanh  b) Số lượng  hàng tuần (trừ các ngày hoặc có sự  nông,  hồ sơ: 01 bộ nghỉ lễ, Tết theo quy  thay đổi, bổ  lâm,  định). sung thông  thủy  tin trên GCN  sản  Bước 2: Tiếp nhận hồ  nhưng không  (trường  sơ. liên quan đến  hợp  sản phẩm,  Giấy  Tổ chức, cá nhân nộp  con người,  chứng  hồ sơ tại Trung tâm  địa điểm sản  nhận  Hành chính công tỉnh.  xuất, kinh  ATTP  Nếu hồ sơ đã đầy đủ  doanh (không  vẫn còn  và hợp lệ công chức  phải kiểm  thời hạn  lập phiếu biên nhận;  tra thực tế  hiệu lực  trường hợp hồ sơ thiếu tại cơ sở):  nhưng  hoặc không hợp lệ,  không thu  bị mất,  công chức tiếp nhận  phí. bị hỏng,  hướng dẫn chi tiết, rõ  thất lạc,  ràng và có phiếu hướng  hoặc có  dẫn hồ sơ để người  sự thay  đến nộp hồ sơ chỉnh  đổi, bổ  sửa, bổ sung đầy đủ  sung  theo quy định. thông tin  trên  ­ Sau khi nhận hồ sơ  Giấy  đầy đủ và hợp lệ theo  chứng  quy định, trong thời hạn  nhận  0,5 ngày làm việc  ATTP) Trung tâm hành chính 
  9. công chuyển đến Phòng  Quản lý chất lượng ­  Chi cục Phát triển nông  nghiệp. Bước 3: Thẩm tra hồ  sơ và thẩm định tại cơ  sở. a) Thẩm tra hồ sơ đối  với trường hợp mất,  thất lạc, hư hỏng giấy  chứng nhận, hoặc có  sự thay đổi thông tin  trên Giấy chứng nhận  nhưng không liên quan  đến sản phẩm, con  người, địa điểm sản  xuất kinh doanh: Chi  cục xem xét hồ sơ cũ  của tổ chức/cá nhân  nộp. Nếu đạt cấp  GCN. Nếu không đạt  thông báo cho tổ  chức/cá nhân. b) Thẩm định tại cơ sở:  Đối với cơ sở có sự  thay đổi, bổ sung thông  tin trên GCN (trường  hợp thông tin trên giấy  chứng nhận có liên  quan đến sự thay đổi  sản phẩm, thay đổi con  người, thay đổi địa  điểm sản xuất, kinh  doanh...): Chi cục thành  lập đoàn thẩm định,  tiến hành thẩm định  thực tế tại địa điểm  sản xuất, kinh doanh  của tổ chức/cá nhân. Bước 4: Cấp Giấy  chứng nhận cơ sở đủ  điều kiện ATTP. Sau khi thẩm định thực  tế đạt yêu cầu, phòng 
  10. chuyên môn (Phòng  Quản lý chất lượng)  tham mưu cho Lãnh  đạo ban hành Giấy  chứng nhận. Trường  hợp không đạt, thông  báo bằng văn bản trong  đó nêu rõ lý do. + Tổ chức/cá nhân  nhận kết quả (GCN cơ  sở đủ điều kiện ATTP  hoặc văn bản thông báo  kết quả không đạt) tại  Trung tâm Hành chính  công tỉnh. b) Thời hạn giải  quyết: ­ Đối với trường hợp  GCN bị mất, thất lạc,  hư hỏng hoặc có sự  thay đổi, bổ sung thông  tin trên GCN nhưng  không liên quan đến  sản phẩm, con người,  địa điểm sản xuất, kinh  doanh: trong vòng 3  ngày làm việc cấp giấy  chứng nhận (trong đó  Trung tâm hành chính  công 0,5 ngày). ­ Đối với trường hợp  có sự thay đổi, bổ sung  thông tin trên GCN có  liên quan đến sự thay  đổi sản phẩm, con  người, địa điểm sản  xuất, kinh doanh: 05  ngày làm việc (trong đó  Trung tâm hành chính  công 0,5 ngày). 4 Cấp  a) Thành phần a) Trình tự thực hiện 30.000/người­ Thông tư liên   Giấy  hồ sơ tịch số  xác  Bước 1: Gửi hồ sơ đề  13/2014/TTLT nhận  * Đối với tổ  nghị cấp giấy xác nhận  ­ BYT­BCT­ kiến  chức: kiến thức về an toàn  BNNPTNT 
  11. thức về  ­ Đơn đề nghị  thực phẩm. ngày 09 tháng  an toàn  xác nhận kiến  4 năm 2014  thực  thức về an toàn  Cá nhân, tổ chức nộp  của Bộ trưởng  phẩm  thực phẩm theo hồ sơ tại Bộ phận tiếp  Bộ Y tế, Bộ  cho chủ  Mẫu số 01a quy nhận và trả kết quả Sở  trưởng Bộ  cơ sở và định tại Phụ  Nông nghiệp và PTNT ­  Công thương,  người  lục 4 ban hành  Trung tâm Hành chính  Bộ trưởng Bộ  trực tiếp kèm theo Thông công tỉnh Đắk Nông  Nông nghiệp  sản  tư liên tịch số  (Số 01 đường Điểu  và Phát triển  xuất,  13/2014/TTLT­ Ong, phường Nghĩa  nông thôn; kinh  BYT­ BCT­ Trung, thị xã Gia Nghĩa,  doanh  BNNPTNT; tỉnh Đắk Nông; ­ Quyết định  thực  số 360/QĐ­ phẩm  ­ Bản danh sách Thời gian tiếp nhận hồ  UBND ngày  nông,  các đối tượng  sơ: từ thứ 2 đến thứ 6  22/3/2019 của  lâm,  đề nghị xác  hàng tuần (trừ các ngày  UBND tỉnh  thủy  nhận kiến thức  nghỉ Lễ, Tết theo quy  Đắk Nông sản về an toàn thực  định). phẩm theo Mẫu  số 01b quy định Bước 2: Tiếp nhận hồ  tại Phụ lục 4  sơ. ban hành kèm  theo Thông tư  Tổ chức, cá nhân nộp  liên tịch số  hồ sơ tại Bộ phận tiếp  13/2014/TTLT­ nhận và trả kết quả Sở  BYT­BCT­ Nông nghiệp và PTNT ­  BNNPTNT; Trung tâm Hành chính  công tỉnh. Nếu hồ sơ đã  ­ Bản sao Giấy  đầy đủ và hợp lệ, công  chứng nhận  chức lập phiếu biên  đăng ký doanh  nhận hồ sơ, trong đó  nghiệp hoặc  ghi rõ thời gian trả kết  Giấy chứng  quả; trường hợp hồ sơ  nhận hoạt động thiếu hoặc không hợp  của chi nhánh,  lệ, công chức tiếp nhận  văn phòng đại  hướng dẫn chi tiết, rõ  diện hoặc Giấy ràng và có phiếu hướng  chứng nhận  dẫn hồ sơ để người  đăng ký kinh  đến nộp hồ sơ chỉnh  doanh hợp tác  sửa, bổ sung đầy đủ  xã (có dấu xác  theo quy định. nhận của tổ  chức); Sau khi nhận hồ sơ đầy  đủ và hợp lệ theo quy  * Đối với cá  định, trong thời hạn 0,5  nhân: ngày làm việc Trung  tâm hành chính công  ­ Đơn đề nghị  chuyển đến Phòng  xác nhận kiến  Quản lý chất lượng ­ 
  12. thức về an toàn  Chi cục Phát triển nông  thực phẩm; nghiệp. ­ Bản sao giấy  Bước 3. Kiểm tra kiến  chứng minh thư thức về an toàn thực  nhân dân; phẩm. b) Số lượng  Phòng QLCL báo cáo  hồ sơ: 01 bộ. Lãnh đạo Chi cục,  chuẩn bị nội dung,  thông báo thời gian  kiểm tra cho tổ chức/cá  nhân biết để tiến hành  làm bài kiểm tra theo  quy định. Bước 4. Cấp giấy xác  nhận kiến thức về an  toàn thực phẩm. + Sau khi kiểm tra kiến  thức về ATTP của tổ  chức/cá nhân đạt yêu  cầu theo quy định,  Phòng QLCL tham mưu  cho Lãnh đạo Chi cục  ban hành Giấy xác  nhận kiến thức về  ATTP. Trường hợp  không đạt thông báo  bằng văn bản cho tổ  chức/cá nhân. + Tổ chức, cá nhân  nhận kết quả (Giấy  xác nhận kiến thức về  ATTP hoặc văn bản  thông báo kết quả  không đạt) tại Bộ phận  tiếp nhận và trả kết  quả Sở Nông nghiệp và  PTNT ­ Trung tâm  Hành chính công tỉnh. b) Thời hạn giải  quyết: 06 ngày làm  việc. Trong đó: ­ Trung tâm HCC 0,5 
  13. ngày, ­ Chi cục Phát triển  Nông nghiệp: 5,5 ngày. 2. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN  GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN. Thành phần hồ  Tên  sơ; số lượng  Trình tự thực hiện;  Ghi  TT Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý TTHC hồ sơ; Mẫu  Thời hạn giải quyết chú đơn, tờ khai 1 Cấp  a) Thành phần  a) Trình tự thực  700.000 đồng ­ Thông tư số    Giấy  hồ sơ: hiện 38/2018/TT­  chứng  BNNPTNT ngày  nhận  ­ Đơn đề nghị  Bước 1: Gửi hồ sơ 25/12/2018 của  cơ sở  cấp Giấy chứng  Bộ Nông nghiệp  đủ  nhận ATTP theo Các cơ sở sản xuất,  và Phát triển  điều  mẫu tại Phụ lục kinh doanh sản phẩm  nông thôn; kiện an V ban hành kèm  nông, lâm, thủy sản  toàn  theo Thông tư  quy định tại Khoản 2  ­ Thông tư số  thực  38/2018/TT­  Điều 4 Quyết định số  44/2018/TT­ phẩm  BNNPTNT; 360/QĐ­UBND, ngày  BTC ngày  đối với  22/3/2019 của UBND  07/5/2018 của  cơ sở  ­ Bản thuyết  tỉnh Đắk Nông gửi hồ  Bộ Tài chính; sản  minh về điều  sơ cấp Giấy chứng  xuất,  kiện bảo đảm  nhận cơ sở đủ điều  ­ Quyết định số  kinh  an toàn thực  kiện an toàn thực  360/QĐ­UBND  doanh  phẩm của cơ sở  phẩm tại Bộ phận  ngày 22/3/2019  thực  theo phụ lục VI  tiếp nhận và trả kết  của UBND tỉnh  phẩm  ban hành kèm  quả ­ UBND cấp  Đắk Nông. nông,  theo Thông tư số huyện, thị xã. lâm,  38/2018/TT­  thủy  BNNPTNT. Thời gian tiếp nhận  sản hồ sơ: Từ thứ 2 đến  b) Số lượng hồ thứ 6 hàng tuần (trừ  sơ: 01 bộ. các ngày nghỉ Lễ, Tết  theo quy định) Bước 2: Tiếp nhận  hồ sơ Cán bộ tiếp nhận và  kiểm tra hồ sơ, nếu  hồ sơ chưa đầy đủ  thì hướng dẫn tổ  chức/cá nhân hoàn  thiện hồ sơ. Hồ sơ 
  14. đầy đủ hợp lệ, viết  phiếu biên nhận hồ  sơ trên đó ghi rõ thời  gian trả kết quả.  Chuyển hồ sơ cho  Phòng Nông nghiệp  và PTNT huyện,  Phòng Kinh tế thị xã  (gọi tắt là cơ quan  cấp giấy chứng  nhận). Bước 3. Thẩm tra hồ  sơ và thẩm định tại  cơ sở a) Thẩm tra hồ sơ  thẩm định xếp loại:  Đối với cơ sở đã  được thẩm định xếp  loại. Các cơ sở đã được  thẩm định, xếp loại  theo quy định tại  Thông tư số  38/2018/TT­ BNNPTNT (kết quả  thẩm định còn hiệu  lực), cơ quan cấp  giấy chứng nhận tiến  hành xem xét kết quả  thẩm định, nếu đạt  thì cấp GCN, nếu  không đạt thông báo  cho cơ sở để khắc  phục và thẩm định  theo quy định. b) Thẩm định thực tế  tại cơ sở: Đối với cơ  sở chưa được thẩm  định, xếp loại. Cơ  quan cấp giấy chứng  nhận tiến hành thành  lập đoàn thẩm định  thực tế điều kiện  đảm bảo an toàn thực  phẩm tại địa điểm 
  15. sản xuất, kinh doanh  của tổ chức/cá nhân  theo quy định. c) Thẩm tra tại cơ sở  trường hợp thẩm tra  hồ sơ chưa đủ căn  cứ. Cơ quan cấp giấy  chứng nhận tiến hành  thành lập đoàn thẩm  định thực tế điều  kiện đảm bảo an toàn  thực phẩm tại địa  điểm sản xuất, kinh  doanh của tổ chức/cá  nhân theo quy định. Bước 4: Xử lý kết  quả thẩm định và cấp  Giấy chứng nhận cơ  sở đủ điều kiện  ATTP Sau khi kiểm tra hồ  sơ, thực tế điều kiện  đảm bảo ATTP của  tổ chức/cá nhân theo  hồ sơ yêu cầu: + Nếu đủ điều kiện  thì tham mưu cấp  Giấy chứng nhận. + Nếu không đủ điều  kiện thì thông báo  bằng văn bản. Tổ chức/cá nhân  nhận kết quả (Giấy  chứng nhận cơ sở đủ  điều kiện ATTP hoặc  văn bản thông báo  không đạt) tại bộ  phận tiếp nhận và trả  kết quả UBND cấp  huyện, thị xã. 
  16. b) Thời hạn giải  quyết: 15 ngày làm  việc. 2 Cấp lại a) Thành phần  a) Trình tự thực  700.000 đồng ­ Thông tư số    Giấy  hồ sơ: hiện 38/2018/TT­  chứng  BNNPTNT ngày  nhận  ­ Đơn đề nghị  Bước 1: Gửi hồ sơ 25/12/2018 của  cơ sở  cấp Giấy chứng  Bộ Nông nghiệp  đủ  nhận ATTP theo Các cơ sở sản xuất,  và Phát triển  điều  mẫu tại Phụ lục kinh doanh sản phẩm  nông thôn; kiện an V ban hành kèm  nông, lâm, thủy sản  toàn  theo Thông tư số quy định tại Khoản 2  ­ Thông tư số  thực  38/2018/TT­ Điều 4 Quyết định số  44/2018/TT­  phẩm  BNNPTNT; 360/QĐ­UBND, ngày  BTC ngày  đối với  22/3/2019 của UBND  07/5/2018 của  cơ sở  ­ Bản thuyết  tỉnh Đắk Nông gửi hồ  Bộ Tài chính; sản  minh về điều  sơ cấp Giấy chứng  xuất,  kiện đảm bảo  nhận cơ sở đủ điều  ­ Quyết định số  kinh  an toàn thực  kiện an toàn thực  360/QĐ­UBND  doanh  phẩm của cơ sở  phẩm tại Bộ phận  ngày 22/3/2019  nông,  theo Phục lục VI tiếp nhận và trả kết  của UBND tỉnh  lâm,  ban hành kèm  quả ­ UBND cấp  Đắk Nông. thủy  theo Thông tư số huyện, thị xã. Thời  sản  38/2018/TT­  gian tiếp nhận hồ sơ:  (trường BNNPTNT. Từ thứ 2 đến thứ 6  hợp  hàng tuần (trừ các  trước 6 b) Số lượng hồ ngày nghỉ Lễ, Tết  tháng  sơ: 01 bộ. theo quy định) tính  đến  Bước 2: Tiếp nhận  ngày  hồ sơ Giấy  chứng  Cán bộ tiếp nhận và  nhận  kiểm tra hồ sơ, nếu  ATTP  hồ sơ chưa đầy đủ  hết  thì hướng dẫn tổ  hạn) chức/cá nhân hoàn  thiện hồ sơ. Hồ sơ  đầy đủ hợp lệ, viết  phiếu biên nhận hồ  sơ trên đó ghi rõ thời  gian trả kết quả.  Chuyển hồ sơ cho  Phòng Nông nghiệp  và PTNT huyện,  Phòng Kinh tế thị xã  (gọi tắt là cơ quan  cấp giấy chứng 
  17. nhận). Bước 3. Thẩm tra hồ  sơ và thẩm định tại  cơ sở a) Thẩm tra hồ sơ  thẩm định xếp loại:  Đối với cơ sở đã  được thẩm định xếp  loại. Các cơ sở đã được  thẩm định, xếp loại  theo quy định tại  Thông tư 38/2018/TT­ BNNPTNT (kết quả  thẩm định còn hiệu  lực), cơ quan cấp  giấy chứng nhận tiến  hành xem xét kết quả  thẩm định, nếu đạt  thì cấp GCN, nếu  không đạt thông báo  cho cơ sở để khắc  phục và thẩm định  theo quy định. b) Thẩm định thực tế  tại cơ sở: Đối với cơ  sở chưa được thẩm  định, xếp loại. Cơ quan cấp giấy  chứng nhận tiến hành  thành lập đoàn thẩm  định thực tế điều  kiện đảm bảo an toàn  thực phẩm tại địa  điểm sản xuất, kinh  doanh của tổ chức/cá  nhân theo quy định. c) Thẩm tra tại cơ sở  trường hợp thẩm tra  hồ sơ chưa đủ căn  cứ. Cơ quan cấp giấy 
  18. chứng nhận tiến hành  thành lập đoàn thẩm  định thực tế điều  kiện đảm bảo an toàn  thực phẩm tại địa  điểm sản xuất, kinh  doanh của tổ chức/cá  nhân theo quy định. Bước 4: Xử lý kết  quả thẩm định và cấp  Giấy chứng nhận cơ  sở đủ điều kiện  ATTP Sau khi kiểm tra hồ  sơ thực tế điều kiện  đảm bảo ATTP của  tổ chức/cá nhân theo  hồ sơ yêu cầu: + Nếu đủ điều kiện  thì tham mưu cấp  Giấy chứng nhận. + Nếu không đủ điều  kiện thì thông báo  bằng văn bản. Tổ chức/cá nhân  nhận kết quả (Giấy  chứng nhận cơ sở đủ  điều kiện ATTP hoặc  văn bản thông báo  không đạt) tại bộ  phận tiếp nhận và trả  kết quả UBND cấp  huyện, thị xã. b) Thời hạn giải  quyết: 15 ngày làm  việc. 3 Cấp lại a) Thành phần  a) Trình tự thực  * Đối với  Thông tư số    Giấy  hồ sơ: hiện. trường hợp  38/2018/TT­  chứng  thay đổi thông  BNNPTNT ngày  nhận  ­ Đơn đề nghị  Bước 1: Gửi hồ sơ tin trên Giấy  25/12/2018 của  cơ sở  cấp Giấy chứng  chứng nhận và Bộ Nông nghiệp  đủ  nhận ATTP theo ­ Các cơ sở sản xuất,  phải kiểm tra  và Phát triển  điều  mẫu tại Phụ lục kinh doanh sản phẩm  thực tế tại cơ 
  19. kiện an V ban hành kèm  nông, lâm, thủy sản  sở: 700.000đ nông thôn; toàn  theo Thông tư số quy định tại Khoản 2  thực  38/2018/TT­ Điều 4 Quyết định số * Trường hợp  ­ Thông tư số  phẩm  BNNPTNT; 360/QĐ­UBND, ngày  bị mất, thất  44/2018/TT­  đối với  22/3/2019 của UBND lạc, hư hỏng  BTC ngày  cơ sở  ­ Bản thuyết  tỉnh Đắk Nông gửi hồ hoặc hoặc có  07/5/2018 của  sản  minh về điều  sơ cấp Giấy chứng  sự thay đổi, bổ Bộ Tài chính; xuất,  kiện đảm bảo  nhận cơ sở đủ điều  sung thông tin  kinh  an toàn thực  kiện an toàn thực  trên GCN  ­ Quyết định số  doanh  phẩm của cơ sở  phẩm tại Bộ phận  nhưng không  360/QĐ­UBND  nông,  theo Phục lục VI tiếp nhận và trả kết  liên quan đến  ngày 22/3/2019  lâm,  ban hành kèm  quả ­ UBND cấp  sản phẩm, con của UBND tỉnh  thủy  theo Thông tư s ố  huyện, thị xã. người, địa  Đắk Nông sản  38/2018/TT­  điểm sản xuất,  (trường BNNPTNT. ­ Thời gian tiếp nhận  kinh doanh hợp  hồ sơ: Từ thứ 2 đến  Giấy  b) Số lượng hồ thứ 6 hàng tuần (trừ  (không phải  chứng  sơ: 01 bộ. các ngày nghỉ Lễ, Tết kiểm tra thực  nhận  theo quy định) tế tại cơ sở):  ATTP  không thu phí. vẫn  Bước 2: Tiếp nhận  còn  hồ sơ. thời  hạn  Cán bộ tiếp nhận và  hiệu  kiểm tra hồ sơ, nếu  lực  hồ sơ chưa đầy đủ  nhưng  thì hướng dẫn tổ  bị mất,  chức/cá nhân hoàn  bị  thiện hồ sơ. Hồ sơ  hỏng,  đầy đủ hợp lệ, viết  thất  phiếu biên nhận hồ  lạc,  sơ trên đó ghi rõ thời  hoặc  gian trả kết quả.  có sự  Chuyển hồ sơ cho  thay  Phòng Nông nghiệp  đổi, bổ  và PTNT huyện,  sung  Phòng Kinh tế thị xã  thông  (gọi tắt là cơ quan  tin trên  cấp giấy chứng  Giấy  nhận). chứng  nhận  Bước 3: Thẩm tra hồ  ATTP) sơ và thẩm định tại  cơ sở. a) Thẩm tra hồ sơ đối  với trường hợp mất,  thất lạc, hư hỏng  giấy chứng nhận, 
  20. hoặc có sự thay đổi  thông tin trên Giấy  chứng nhận nhưng  không liên quan đến  sản phẩm, con người,  địa điểm sản xuất  kinh doanh: Xem xét  hồ sơ cũ của tổ  chức/cá nhân nộp.  Nếu đạt cấp GCN.  Nếu không đạt thông  báo cho tổ chức/cá  nhân. b) Thẩm định tại cơ  sở: Đối với cơ sở có  sự thay đổi, bổ sung  thông tin trên GCN  (trường hợp thông tin  trên giấy chứng nhận  có liên quan đến sự  thay đổi sản phẩm,  thay đổi con người,  thay đổi địa điểm sản  xuất, kinh doanh...):  Thành lập đoàn thẩm  định, tiến hành thẩm  định thực tế tại địa  điểm sản xuất, kinh  doanh của tổ chức/cá  nhân. Bước 4: Cấp Giấy  chứng nhận cơ sở đủ  điều kiện ATTP. Sau khi kiểm tra hồ  sơ thực tế điều kiện  đảm bảo ATTP của  tổ chức/cá nhân theo  hồ sơ yêu cầu: + Nếu đủ điều kiện  thì tham mưu cho cấp  Giấy chứng nhận. + Nếu không đủ điều  kiện thì thông báo 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1