intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ngãi

Chia sẻ: Trần Văn Ban | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:31

11
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tư Nghĩa. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ngãi

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH QUẢNG NGÃI Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 61/QĐ­UBND Quảng Ngãi, ngày 24 tháng 01 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ­CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành  một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị quyết số 143/NQ­CP ngày 14/11/2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử  dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016­2020) tỉnh Quảng Ngãi; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT­BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi  trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Nghị quyết số 32/2018/NQ­HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua  danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng  phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; Căn cứ Quyết định số 59/QĐ­UBND ngày 28/02/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy  hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011­2015) huyện Tư  Nghĩa; Xét đề nghị của UBND huyện Tư Nghĩa tại Tờ trình số 10/TTr­UBND ngày 11/01/2019 và Sở Tài   nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 346/TTr­STNMT ngày 23/01/2019 về việc phê duyệt Kế  hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tư Nghĩa, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tư Nghĩa, với các nội dung sau: 1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết tại Biểu 01 kèm theo). 2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019 (chi tiết tại Biểu 02 kèm theo). 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 (chi tiết tại Biểu 03 kèm theo). 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019 (chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
  2. 5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất  rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2019 là 17  công trình, dự án, với tổng diện tích là 70,38 ha. Trong đó: ­ Có 16 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với  tổng diện tích 40,38 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 32/2018/NQ­HĐND ngày  26/12/2018 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo). ­ Có 01 công trình, dự án không thuộc quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện  tích 30 ha (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo). b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang  đất phi nông nghiệp: Có 08 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản  1 Điều 58 Luật Đất đai, với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa 22,10 ha, được  HĐND tỉnh thông qua tại Nghị Quyết số 32/2018/NQ­HĐND ngày 26/12/2018 (Chi tiết tại Phụ  biểu 03 kèm theo). 6. Danh mục các công trình, dự án loại bỏ của năm 2016 không tiếp tục thực hiện trong năm  2019 (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo). Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Tư Nghĩa có trách nhiệm: 1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. 2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu  giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt. 3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử  dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền duyệt; vị trí chuyển mục đích sử dụng đất  phải nằm tiếp giáp với khu dân cư hiện hữu, không làm ảnh hưởng đến việc phát triển quỹ đất  của các dự án của tỉnh, huyện. 4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa, UBND huyện Tư Nghĩa xác định để quy định  từng vị trí đất nông nghiệp cụ thể theo quy định tại khoản 5 Điều 5 Quyết định số 67/2014/QĐ­ UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Ban hành quy định về giá các loại đất trên  địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015­2019), làm cơ sở để Sở Tài nguyên  và Môi trường chuyển thông tin cho Sở Tài chính xác định số tiền phải nộp theo quy định tại  Quyết định số 44/2016/QĐ­UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh. 5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát  sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất thì đề xuất UBND tỉnh (thông qua  Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy  định.
  3. Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng,  Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban,  ngành liên quan và Chủ tịch UBND huyện Tư Nghĩa chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3; ­ Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo); PHÓ CHỦ TỊCH ­ Thường trực HĐND tỉnh; ­ CT, PCT UBND tỉnh; ­ VPUB: PCVP, các Phòng n/cứu, CB­TH; ­ Lưu: VT, NN­TN(tnh57). Nguyễn Tăng Bính   Biểu 01 DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2019 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA (Kèm theo Quyết định số 61/QĐ­UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh) Đơn vị tính: ha Tổng diện tích  Thị  Thị  TT LOẠI ĐẤT Mã đất của đơn vị  trấn  Nghĩa  Nghĩa  Nghĩa  Nghĩa  Nghĩa  Nghĩa  Nghĩa  Nghĩa  Nghĩa  Nghĩa  Nghĩa  Nghĩa  Nghĩa  trấn La  hành chính Sông  Trung Lâm Sơn Thắng Thọ Thuận Kỳ Điền Hòa Thương Hiệp Mỹ Phương Hà Vệ
  4. (1) (2) (3) (4)=(5)+…+(18) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) Tổng diện tích đất  1.504, 2.552,6 I của đơn vị hành    20.549,68 466,86 265,15 ###### 1.454,93 3.790,36 2.161,49 1.754,36 717,16 986,41 ###### 1.047,75 446,34 662,03 16 3 chính (1+2+3) 1.154, 1.959,3 1 Đất nông nghiệp NNP 15.320,36 195,18 132,50 945,55 790,87 3.225,83 1.790,87 1.636,79 488,33 589,42 ###### 691,85 301,88 407,81 38 2 1.1 Đất trồng lúa LUA 4.087,37 104,15 69,95 479,76 217,80 64,84 364,21 72,43 289,29 547,83 196,40 240,64 695,77 410,75 136,88 196,67 Trong đó: Đất    chuyên trồng lúa  LUC 4.021,06 104,14 69,95 479,76 217,80 39,11 364,21 70,02 274,19 524,78 196,40 240,64 695,77 410,75 136,88 196,67 nước Đất trồng cây hàng  1.2 HNK 4.589,28 78,06 62,55 465,79 274,81 73,35 808,84 57,10 594,87 831,27 259,51 220,55 305,57 252,35 160,17 144,49 năm khác Đất trồng cây lâu  1.3 CLN 812,90 12,35     141,65 46,36 161,95 34,09 87,43 191,11 30,21 51,71 8,26 16,41 4,81 26,56 năm 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 2.121,47         1.795,49   215,58   110,40             1.5 Đất rừng đặc dụng RDD                                 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 3.580,60       150,85 1.245,36 449,09 1.257,47 175,38 264,88           37,57 Đất nuôi trồng thủy  1.7 NTS 99,51       5,76 0,43 5,45 0,12   3,15 0,24 76,52 0,49 7,34 0,02   sản 1.8 Đất làm muối LMU                                 Đất nông nghiệp  1.9 NKH 29,23 0,62         1,33   7,41 10,68 1,97     4,69   2,52 khác Đất phi nông  2 PNN 4.408,25 259,97 130,09 337,09 480,20 108,51 333,61 107,62 341,55 582,83 208,59 379,85 427,65 343,05 133,54 234,11 nghiệp 2.1 Đất quốc phòng CQP 46,86 2,54 0,01     20,34 6,52   12,95             4,50 2.2 Đất an ninh CAN 10,84 1,13 0,01             9,57     0,14       Đất khu công  2.3 SKK                                 nghiệp 2.4 Đất khu chế xuất SKT                                 Đất cụm công  2.5 SKN 16,81 8,19                     8,63       nghiệp Đất thương mại,  2.6 TMD 25,69 2,91 0,81 0,06 0,08   0,05   13,90 1,26   4,28 0,75 0,12 0,06 1,41 dịch vụ Đất cơ sở sản xuất  2.7 SKC 6,11 4,91                   1,20         phi nông nghiệp Đất sử dụng cho  2.8 hoạt động khoáng  SKS                                 sản Đất phát triển hạ  tầng cấp quốc gia,  2.9 DHT 1.326,75 92,16 30,69 139,01 93,75 28,01 122,75 59,43 114,21 191,71 88,89 80,78 122,94 82,71 25,29 54,42 cấp tỉnh, cấp  huyện, cấp xã   Đất giao thông DGT 711,94 46,66 21,68 88,40 57,98 12,77 75,19 9,76 54,52 104,40 62,78 14,12 69,86 47,03 13,48 33,31   Đất thủy lợi DTL 503,07 16,77 4,95 45,79 31,32 13,13 38,42 47,96 51,24 71,73 22,14 58,88 45,29 31,09 8,16 16,20   Đất cơ sở văn hóa DVH 1,91 0,94 0,38   0,08         0,05     0,19 0,07 0,20   Đất xây dựng cơ sở    DXH                                 dịch vụ xã hội   Đất cơ sở y tế DYT 4,57 1,87 0,10 0,10 0,12 0,27 0,48 0,08 0,14 0,09 0,14 0,27 0,53 0,11 0,12 0,15 Đất cơ sở giáo dục ­    DGD 71,90 22,99 2,45 3,67 2,73 0,36 3,95 0,53 3,38 11,71 2,24 5,68 4,20 3,09 2,30 2,63 đào tạo Đất cơ sở thể dục ­    DTT 26,71 1,68 0,56 0,71 1,31 1,42 4,16 1,07 4,80 2,77 1,40 1,43 2,47 0,94 1,00 1,00 thể thao Đất công trình năng    DNL 1,85 0,51 0,04 0,06 0,09 0,02 0,05   0,06 0,17 0,09 0,01 0,09 0,06   0,62 lượng Đất công trình bưu    DBV 0,51 0,13 0,03 0,02 0,02 0,04 0,03 0,03 0,03 0,02 0,02 0,02 0,03 0,02 0,03 0,03 chính, viễn thông   Đất chợ DCH 4,26 0,61 0,50 0,26 0,10   0,47   0,04 0,77 0,08 0,37 0,28 0,30   0,48   Đất công cộng khác DCK                                 Đất có di tích lịch sử  2.10 DDT 1,45       0,28         0,13   0,23   0,18   0,63 ­ văn hóa Đất danh lam thắng  2 11 DDL                                 cảnh 2.12 Đất bãi thải, xử lý  DRA 21,63                 21,63            
  5. chất thải 213 Đất ở tại nông thôn ONT 1.136,23     127,53 233,02 9,14 75,55 6,81 58,03 107,62 95,54 79,09 149,63 78,75 37,14 78,40 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 142,83 98,07 44,76                           Đất xây dựng trụ sở  2.15 TSC 9,60 3,42 0,12 0,57 0,15 0,21 1,09 0,33 0,53 0,22 0,33 0,14 0,67 1,37 0,17 0,28 cơ quan Đất xây dựng trụ sở  2.16 của tổ chức sự  DTS 9,70 1,67 0,25 0,53 0,13   1,85   0,22 4,21   0,07 0,09 0,50 0,02 0,15 nghiệp Đất xây dựng cơ sở  2.17 DNG                                 ngoại giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON 11,49 2,45 0,60 2,00         0,17 0,03 0,43 2,27 1,55 0,72 0,79 0,45 Đất làm nghĩa trang,  2.19 nghĩa địa, nhà tang  NTD 566,11 25,11 13,66 41,40 29,41 1,65 25,35 1,42 34,46 103,30 17,70 79,88 61,05 59,07 23,04 49,62 lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật  2.20 liệu xây dựng, làm  SKX 84,82 2,97     5,03   5,19   24,79 30,99   1,13 5,61     9,12 đồ gốm Đất sinh hoạt cộng  2.21 DSH 11,21 0,31 0,66 2,14 1,10 0,09 1,25 0,12 1,24   0,16 0,65 0,69 1,56 0,49 0,76 đồng Đất khu vui chơi,  2.22 DKV 0,99 0,95 0,04                           giải trí công cộng Đất cơ sở tín  2.23 TIN 10,78 0,71 0,18 1,37 0,03   0,14   0,11 1,25 1,35 1,70 1,08 2,00 0,30 0,56 ngưỡng Đất sông, ngòi,  2.24 SON 929,73 10,48 37,51 20,60 115,32 48,94 79,61 39,51 76,73 108,07 3,70 128,21 73,53 113,54 43,48 30,49 kênh, rạch, suối Đất có mặt nước  2.25 MNC 38,41 1,79 0,77 1,88 1,91 0,11 14,28   4,25 2,83 0,48 0,20 1,31 2,51 2,76 3,32 chuyên dùng Đất phi nông nghiệp  2.26 PNK 0,18 0,18                             khác 3 Đất chưa sử dụng CSD 820,75 11,71 2,56 6,97 183,86 456,02 37,01 9,95 8,23 10,48 20,24 17,14 12,70 12,85 10,92 20,11 Đất bằng chưa sử  3.1 BCS 812,66 11,71 2,56 6,97 183,86 456,02 37,01 9,95   10,48 20,24 17,29 12,70 12,85 10,92 20,11 dụng Đất đồi núi chưa sử  3.2 DCS 0,01                               dụng Núi đá không có  3.3 NCS                                 rừng cây Đất khu công nghệ  4 KCN                                 cao* 5 Đất khu kinh tế* KKT                                 6 Đất đô thị* KDT                                   Biểu 02 KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA (Kèm theo Quyết định số 61/QĐ­UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh) Đơn vị tính: ha Thị  Thị  TT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện tích trấn  Nghĩa  Nghĩa  Nghĩa  Nghĩa  Nghĩa  Nghĩa ơn v Diện tích phân theo đ Nghĩa  Nghĩa  Nghĩa  Nghĩa  Nghĩa  Nghĩa  Nghĩa  ị hành chính trấn  Sông  Trung Lâm Sơn Thắng Thọ Thuận Kỳ Điền Hòa Thương Hiệp Mỹ Phương La Hà Vệ (1) (2) (3) (4)=(5)+…+(19) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19)   Tổng diện tích   176,29 15,27 8,34 45,22 1,50   5,63 1,36 22,60 2,75 29,25 8,67 16,13 8,37 4,20 7,00 1 Đất nông nghiệp NNP 153,15 14,47 6,22 44,27 1,50   5,56 0,91 18,33 2,75 26,45 6,05 13,54 5,23 2,56 5,31 1.1 Đất trồng lúa LUA 72,62 5,45 4,55 31,97     1,17   10,79   6,15 0,27 11,05 0,54 0,67 0,01 Trong đó: Đất chuyên    LUC 72,62 5,45 4,55 31,97     1,17   10,79   6,15 0,27 11,05 0,54 0,67 0,01 trồng lúa nước
  6. Đất trồng cây hàng  1.2 HNK 72,43 8,34 1,67 12,30 1,50   4,39 0,60 5,56 2,75 20,30 5,42 2,49 4,67 1,89 0,55 năm khác 13 Đất trồng cây lâu năm CLN 3,60 0,68           0,31 1,98     0,36   0,02   0,25 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH                                 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD                                 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 4,50                             4,50 Đất nuôi trồng thủy  1.7 NTS                                 sản 1.8 Đất làm muối LMU                                 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH                                 2 Đất phi nông nghiệp PNN 23,14 0,80 2,12 0,95     0,07 0,45 4,27   2,80 2,62 2,59 3,14 1,64 1,69 2.1 Đất quốc phòng CQP                                 2.2 Đất an ninh CAN                                 2.3 Đất khu công nghiệp SKK                                 2.4 Đất khu chế xuất SKT                                 2.5 Đất cụm công nghiệp SKN                                 Đất thương mại, dịch  2.6 TMD                                 vụ Đất cơ sở sản xuất  2.7 SKC                                 phi nông nghiệp Đất sử dụng cho hoạt  2.8 SKS                                 động khoáng sản Đất phát triển hạ  tầng cấp quốc gia,  2.9 DHT 8,99 0,17 0,92 0,95       0,05 2,52   0,13 0,34 2,25 1,29 0,33 0,04 cấp tỉnh, cấp huyện,  cấp xã Đất có di tích lịch sử ­  2.10 DDT                                 văn hóa Đất danh lam thắng  2.11 DDL                                 cảnh Đất bãi thải, xử lý  2.12 DRA                                 chất thải 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 5,40           0,07 0,40     2,60 1,53 0,34 0,37 0,01 0,08 214 Đất ở tại đô thị ODT 0,86 0,08 0,78                           Đất xây dựng trụ sở  2.15 TSC 0,10                           0,10   cơ quan Đất xây dựng trụ sở  2.16 của tổ chức sự  DTS 1,44               1,44               nghiệp Đất xây dựng cơ sở  2.17 DNG                                 ngoại giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON                                 Đất làm nghĩa trang,  2.19 nghĩa địa, nhà tang lễ,  NTD 3,10   0,42           0,31   0,07 0,65   0,45 1,20   nhà hỏa táng Đất sản xuất vật liệu  2.20 SKX 0,55 0,55                             xây dựng, làm đồ gốm Đất sinh hoạt cộng  2.21 DSH 0,02                             0,02 đồng Đất khu vui chơi, giải  2.22 DKV                                 trí công cộng 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN                                 Đất sông, ngòi, kênh,  2.24 SON 2,44                         0,89   1,55 rạch, suối Đất có mặt nước  2.25 MNC 0,24                     0,10   0,14     chuyên dùng Đất phi nông nghiệp  2.26 PNK                                 khác   Biểu 03
  7. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA (Kèm theo Quyết định số 61/QĐ­UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh) Đơn vị tính: ha Tổng diện  Thị  Thị trấn  Nghĩa  Nghĩa  Nghĩa  Nghĩa  Nghĩa  Nghĩa  Nghĩa  Nghĩa  Nghĩa  Nghĩa  Nghĩa  Nghĩa  Nghĩa  TT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã trấn  tích Sông Vệ Trung Lâm Sơn Thắng Thọ Thuận Kỳ Điền Hòa Thương Hiệp Mỹ Phương La Hà (4)=(5)+…+  (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (19) Đất nông nghiệp  1 chuyển sang đất phi  NNP/PNN 153,15 14,47 6,22 44,27 1,50   5,56 0,91 18,33 2,75 26,45 6,05 13,54 5,23 2,56 5,31 nông nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 72,62 5,45 4,55 31,97     1,17   10,79   6,15 0,27 11,05 0,54 0,67 0,01 Trong đó: Đất chuyên    LUC/PNN 72,62 5,45 4,55 31,97     1,17   10,79   6,15 0,27 11,05 0,54 0,67 0,01 trồng lúa nước Đất trồng cây hàng  1.2 HNK/PNN 72,43 8,34 1,67 12,30 1,50   4,39 0,60 5,56 2,75 20,30 5,42 2,49 4,67 1,89 0,55 năm khác 1.2 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 3,60 0,68           0,31 1,98     0,36   0,02   0,25 13 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN                                 1.4 Đất rừng đặc dụng RDD/PNN                                 1.5 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 4,50                             4,50 Đất nuôi trồng thủy  1.6 NTS/PNN                                 sản 1.7 Đất làm muối LMU/PNN                                 Đất nông nghiệp còn  1.8 NKH/PNN                                 lại Chuyển đổi cơ cấu  sử dụng đất trong  2   3,59 0,57   0,95 0,33           0,20   1,54       nội bộ đất nông  nghiệp Đất trồng lúa chuyển  2.1 sang đất trồng cây lâu  LUA/CLN                                 năm Đất trồng lúa chuyển  2.2 LUA/LNP                                 sang đất trồng rừng Đất trồng lúa chuyển  2.3 sang đất nuôi trồng  LUA/NTS                                 thủy sản Đầt trồng lúa chuyển  2.4 LUA/LMU                                 sang đất làm muối Đất trồng cây hàng  năm khác chuyển sang  2.5 HNK/NTS                                 đất nuôi trồng thủy  sản Đất trồng cây hàng  2.6 năm khác chuyển sang  HNK/LMU                                 đất làm muối Đất rừng sản xuất  chuyển sang đất sản  ( xuất nông nghiệp, đất  RSX/NKR 2.7 a)                                 nuôi trồng thủy sản,  đất làm muối và đất  nông nghiệp khác Đất rừng đặc dụng  chuyển sang đất sản  ( xuất nông nghiệp, đất  RDD/NKR 2.8 a)                                 nuôi trồng thủy sản,  đất làm muối và đất  nông nghiệp khác Đất rừng phòng hộ  chuyển sang đất sản  xuất nông nghiệp, đất  RPH/NKR(a 2.9                                 nuôi trồng thủy sản,  ) đất làm muối và đất  nông nghiệp khác Đất phi nông nghiệp  2.10 không phải là đất ở  PKO/OCT 3,59 0,57   0,95 0,33           0,20   1,54       chuyển sang đất ở
  8. Ghi chú: ­ (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác ­ PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở   Biểu 04 KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA HUYỆN TƯ  NGHĨA (Kèm theo Quyết định số 61/QĐ­UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh) Đơn vị tính: ha Thị  Thị  TT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện tích trấn  trấn  Nghĩa  Nghĩa  Nghĩa  Nghĩa  Nghĩa  Nghĩa  Nghĩa  Nghĩa  Nghĩa  Nghĩa  Nghĩa  Nghĩa  Nghĩa  La  Sông  Trung Lâm Sơn Thắng Thọ Thuận Kỳ Điền Hòa Thương Hiệp Mỹ Phương Hà Vệ
  9. (1) (2) (3) (4)=(5)+…+(19) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19)   Tổng diện tích   0,65           0,03 0,06 0,30   0,10 0,15       0,01 1 Đất nông nghiệp NNP                                 1.1 Đất trồng lúa LUA                                 Trong đó: Đất chuyên trồng    LUC                                 lúa nước 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK                                 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN                                 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH                                 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD                                 1.6 Đất rừng sản xuất RSX                                 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS                                 1.8 Đất làm muối LMU                                 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH                                 2 Đất phi nông nghiệp PNN 0,65           0,03 0,06 0,30   0,10 0,15       0,01 2.1 Đất quốc phòng CQP                                 2.2 Đất an ninh CAN                                 2.3 Đất khu công nghiệp SKK                                 2.4 Đất khu chế xuất SKT                                 2.5 Đất cụm công nghiệp SKN                                 2.6 Đất thương mại, dịch vụ TMD 0,30               0,30               Đất cơ sở sản xuất phi nông  2.7 SKC                                 nghiệp Đất sử dụng cho hoạt động  2.8 SKS                                 khoáng sản Đất phát triển hạ tầng cấp  2.9 quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,  DHT 0,29           0,03       0,10 0,15       0,01 cấp xã 2.10 Đất có di tích lịch sử ­ văn hóa DDT                                 2.11 Đất danh lam thắng cảnh DDL                                 2.12 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA                                 2 13 Đất ở tại nông thôn ONT                                 2.14 Đất ở tại đô thị ODT                                 2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC                                 Đất xây dựng trụ sở của tổ  2.16 DTS                                 chức sự nghiệp Đất xây dựng cơ sở ngoại  2.17 DNG                                 giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON                                 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,  2.19 NTD                                 nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật liệu xây  2.20 SKX                                 dựng, làm đồ gốm 2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 0,06             0,06                 Đất khu vui chơi, giải trí công  2.22 DKV                                 cộng 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN                                 Đất sông, ngòi, kênh, rạch,  2.24 SON                                 suối 2.25 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC                                 2.26 Đất phi nông nghiệp khác PNK                                   Phụ biểu 01
  10. DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT  NĂM 2019 HUYỆN TƯ NGHĨA (Kèm theo Quyết định số 61/QĐ­UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh) Dự kiến  kinh phí bồi  thường, hỗ  trợ, tái định  cưDự kiến  kinh phí bồi  thường, hỗ  trợ, tái định  cưDự kiến  kinh phí bồi  Vị trí trên  Dự  kiến kinh phí bồ i thường, h ỗ   tr ợ , tái định   thường, hỗ  bản đồ địa  cư trợ, tái định  chính (tờ  cưDự kiến  Diện  bản đồ số,  Địa  kinh phí bồi  tích  thửa số)  Chủ trương,  Tên công  điểm  thường, hỗ  TT quy  hoặc vị trí  quyết định, ghi  trình, dự án (đến cấp   trợ, tái định  hoạch  trên bản  vốn xã) cưDự kiến  (ha) đồ hiện  kinh phí bồi  trạng sử  thường, hỗ  dụng đất  trợ, tái định  cấp xã cưGhi chú Trong  đóTrong  Trong đó đóTrong  Tổng  đóTrong đó (triệu  đồng) Ngân  Ngân  Vốn khác  Ngân  Ngân  sách  sách  (Doanh  sách  sách  Trung  c ấp   nghiệp,  tỉnh cấp xã ương huyện hỗ trợ...) Quyết định số  240/Quyết định­  UBND ngày  15/3/2018 của  UBND tỉnh  Nhà văn  Quảng Ngãi về  hóa, sân thể  Nghĩa  1 0,12 Tờ 9,10 việc phân bổ kế  ­             thao thôn An  Thắng hoạch đầu tư  Cư ngân sách TW và  ngân sách tỉnh  thực hiện  CTMTQG xây  dựng NTM 2018 Quyết định số  542/Quyết định­ UBND ngày  29/3/2017 và  Quyết định số  920/Quyết định­ UBND ngày  14/12/2017 của  UBND tỉnh  Đường  Nghĩa  Quảng Ngãi về  2 Sông Vệ ­  0,30 Tờ 5, 6 550   550         Hiệp việc phê duyệt  Nghĩa Hiệp Chủ trương thực  hiện dự án Khắc  phục khẩn cấp  hậu quả thiên tai  tại một số tỉnh  miền trung ­ tỉnh  Quảng Ngãi và  giao kế hoạch  vốn đầu tư công 
  11. năm 2018 Quyết định số  224/Quyết định­  UBND ngày  21/8/2018 của  Tờ 11: 945,  Chợ xã  Nghĩa  UBND Nghĩa  3 0,30 946, 948,                Nghĩa Hiệp Hiệp Hiệp về việc  950 phân bổ kinh phí  xây dựng công  trình Chợ xã  Nghĩa Hiệp Quyết định số  78/Quyết định­  UBND ngày  28/10/2013 của  UBND thị trấn  Vốn UBND  Sông Vệ về việc  Hợp tác xã  thị trấn đã  phê duyệt báo cáo  Nông  xây dựng  Thị trấn  kinh tế kỹ thuật  4 nghiệp thị  0,05 Tờ 09             xong, chỉ làm  Sông Vệ công trình: Nhà  trấn Sông  thủ tục thu  làm việc HTX  Vệ hồi và giao  Nông Nghiệp thị  đất trấn Sông Vệ  hạng mục san  nền, tường rào  cổng ngỏ, nhà làm  việc. Quyết định số  1119/Quyết định­ UBND ngày  Vốn UBND  18/5/2015 của  thị trấn đã  Nhà văn hóa  UBND huyện Tư  xây dựng  Thị trấn  5 Tổ dân phố  0,03 Tờ 09 Nghĩa về việc              xong, chỉ làm  Sông Vệ Vạn Mỹ phân bổ kinh phí  thủ tục thu  để xây dựng Nhà  hồi và giao  văn hóa các Tổ  đất dân phố thị trấn  Sông Vệ Quyết định số  1119/Quyết định­ UBND ngày  Vốn UBND  18/5/2015 của  thị trấn đã  Nhà văn hóa  UBND huyện Tư  xây dựng  Thị trấn  6 Tổ dân phố  0,05 Tờ 08 Nghĩa về việc              xong, chỉ làm  Sông Vệ An Bàng phân bổ kinh phí  thủ tục thu  để xây dựng Nhà  hồi và giao  văn hóa các Tổ  đất dân phố thị trấn  Sông Vệ Đường xã  Quyết định số  Đã bổ sung  tuyến ngõ  7412/Quyết định­  kế hoạch sử  ông Cảm ­  UBND ngày  dụng đất  Đường  21/12/2017 của  2018 tại  Nghĩa  7 huyện  0,90 Tờ 1,2,9 UBND huyện Tư              Công văn số  Thắng (Nghĩa Kỳ­  Nghĩa về việc  4029/UBND­ Nghĩa  giao Kế hoạch  NNTN ngày  Thắng) bổ  vốn đầu tư phát  9/7/2018 (1,1  sung triển năm 2018 ha) 8 Khu dân cư  1,00 Thị trấn  Tờ 24, 27 Quyết định số              Kế hoạch sử  C19, huyện  La Hà 7412/Quyết định­  dụng đất  Tư Nghĩa  UBND ngày  2017 thực  (bổ sung) 21/12/2017 của  hiện 3,0 ha UBND huyện Tư  Nghĩa về việc  giao Kế hoạch  vốn đầu tư phát  triển năm 2018 9 Xây dựng  1,20 Nghĩa  Tờ 3 Quyết định số  ­           UBND xã đã  Khu tiểu  Hòa 1009/Quyết định­  xây dựng 
  12. UBND ngày  22/6/2015 của  UBND huyện Tư  Nghĩa về việc  thủ công  phân bổ vốn vay  xong, chỉ làm  nghiệp, làng  tín dụng ưu đãi  thủ tục thu  nghề lốp bố  năm 2015 cho các  hồi và giao  tập trung xã thực hiện  đất Chương trình mục  tiêu quốc gia xây  dựng nông thôn  mới Quyết định số  4649/Quyết định­ UBND ngày  Đường  23/7/2018 của  Cụm công  Chủ tịch UBND  nghiệp La  huyện Tư Nghĩa  Nghĩa  10 Hà ­ Nghĩa  3,00 Tờ 8,9 về việc phân bổ  12.000     12.000       Thương Thương,  kế hoạch vốn từ  huyện Tư  nguồn thu ngân  Nghĩa. sách cấp tỉnh vượt  dự toán HĐND  tỉnh giao năm  2017 Quyết định số  5200/Quyết định­ UBND ngày  03/8/2018 của  UBND huyện Tư  Khu dân cư  Nghĩa về việc  dọc đường  điều chỉnh dự  Cụm công  Nghĩa  toán thu, chi ngân  11 9,90 Tờ 8,9 20.000     20.000       nghiệp La  Thương sách huyện và  Hà ­ Nghĩa  danh mục các  Thương. công trình đầu tư  xây dựng năm  2018 thuộc nguồn  vốn ngân sách  huyện thu từ quỹ  đất Quyết định số  941/Quyết định­  UBND ngày  07/11/2017 của  Khu dân cư  Nghĩa  UBND tỉnh quyết  12 trung tâm xã  13,08 Tờ 6,10 7.000         7.000   Trung định chủ trương  Nghĩa Trung đầu tư dự án khu  dân cư trung tâm  xã Nghĩa Trung,  huyện Tư Nghĩa Xã Nghĩa  Quyết định số  Hoà,  867/Quyết định­  Đường ven  Nghĩa  UBND ngày  biển Dung  Thương,  12/10/2018 của  13 Quất ­ Sa  8,020 Nghĩa    66.000 26.400 39.600         UBND tỉnh về  Huỳnh, giai  Hiệp  việc giao vốn  đoạn IIa huyện  chuẩn bị đầu tư  Tư  dự án năm 2018 Nghĩa, 14 Nâng cấp  0,31 Xã Nghĩa    Quyết định số  4.000   4.000         tuyến  Hoà,  867/Quyết định­  đường từ  huyện  UBND ngày  đường tránh  Tư Nghĩa 12/10/2018 của  Đông đi Thu  UBND tỉnh về  Xà việc giao vốn  chuẩn bị đầu tư  dự án năm 2018;  Quyết định số  1834/Quyết định­ UBND ngày 
  13. 26/10/2018 của  UBND tỉnh về  chủ trương đầu  tư dự án Nâng  cấp tuyến đường  từ đường tránh  Đông đi Thu Xà Khu tái định  cư thôn 1,  xã Nghĩa  Lâm, huyện  Quyết định số  Tư Nghĩa  607/Quyết định­  phục vụ  UBND ngày  GPMB dự  xã Nghĩa  12/7/2018 của  án Nâng  Lâm,  Chủ tịch UBND  15 cấp, mở  1,000 Tờ 15 2.400   2.400         huyện  tỉnh; Công văn số  rộng đường  Tư Nghĩa 6686/UBND­ tỉnh  CNXD ngày  ĐT.623B  31/10/2018 của  (Quảng  UBND tỉnh Ngãi ­  Thạch  Nham), giai  đoạn 2 Khu dân cư  xã Nghĩa  Thắng (giai  đoạn 1), xã  Nghĩa  Quyết định số  Thắng,  607/Quyết định­  huyện Tư  UBND ngày  Nghĩa phục  xã Nghĩa  12/7/2018 của  vụ GPMB  Thắng,  Chủ tịch UBND  16 dự án Nâng  1,120   2.700   2.700         huyện  tỉnh; Công văn số  cấp, mở  Tư Nghĩa 6686/UBND­ rộng đường  CNXD ngày  tỉnh  31/10/2018 của  ĐT.623B  UBND tỉnh (Quảng  Ngãi ­  Thạch  Nham), giai  đoạn 2   Tổng 40,38       114.650 26.400 49.250 32.000 ­ 7.000     Phụ biểu 02 DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÔNG TRÌNH KHÔNG THUỘC KHOẢN 3 ĐIỀU 62  VÀ KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019  CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA (Kèm theo Quyết định số 61/QĐ­UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh) Diện  Chủ  Địa  Tên công  tích  trương,  điểm  Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ  Ghi  TT trình, dự  quy  quyết  (đến  hiện trạng sử dụng đất cấp xã chú án hoạch  định, ghi  cấp xã) (ha) vốn *   Chuyển  30,00 Toàn  La Hà (1.77): Tờ 2: Thửa 191, 260; Tờ 3: Thửa 285, 375; Tờ 4: Thửa 47; Tờ 6:      mục đích  huyện Thửa 639, 550, 483, 791, 330, 757, 485, 484; Tờ 8: Thửa 269; Tờ 10: Thửa 82;  sang đất ở  Tờ 12: Thửa 461; Tờ 13: Thửa 452, 337, 490; Tờ 14: Thửa 45; Tờ 15: Thửa 28, 
  14. 169, 231, 44, 131; Tờ 16: Thửa 357, 741, 740, 318; Tờ 18: Thửa 673, 674; Tờ 20:  Thửa 6; Tờ 21: Thửa 331, 118, 199; Tờ 22: Thửa 514, 512, 342, 570, 39, 574,  575, 573; Tờ 23: Thửa 420, 54; Tờ 24: Thửa 161; Tờ 25: 103; Tờ 26: Thửa 237;  Tờ 27: Thửa 154 Sông Vệ (0,52): Tờ 3: Thửa 37; Tờ 9: Thửa 402; Tờ 11: Thửa 255; Tờ 12: Thửa  152; Tờ 13: Thửa 347; Tờ 14: Thửa 888; Tờ 17: Thửa 387, 446; Tờ 18: Thửa 110 Nghĩa Điền (2,47): Tờ 3: Thửa 374, 730, 637, 60; Tờ 4: Thửa 1271, 329, 439,  251, 411, 1158, 393, 767, 485; Tờ 7: Thửa 1398, 543; Tờ 8: Thửa 1595, 1601,  932, 790; Tờ 9: Thửa 725, 138, 995, 1512, 781, 594, 1502, 782, 1503, 1501, 2021,  2020, 234, 263, 1392, 1493, 2034; Tờ 10: Thửa 110, 558, 204, 388, 341; Tờ 14:  Thửa 564, 580, 578, 579 Nghĩa Hiệp (0,25): Tờ 11: thửa 1412, 1410; Tờ 15: Thửa 925, 1530 Nghĩa Hòa (0.95): Tờ 1: Thửa 537, 520, 519, 518; Tờ 2: Thửa 225; Tờ 3: Thửa  296; Tờ 4: Thửa 310, 851, 905; Tờ 5: thửa 1489, 1458; Tờ 8: Thửa 1269, 1441;  Tờ 9: Thửa 1162, 1167, 275; Tờ 10: Thửa 699 CÔNG  Nghĩa Kỳ (2,12): Tờ 6: Thửa 118, 45; Tờ 12: Thửa 1677, 945, 1199, 1757, 1221,  TRÌNH,  1156, 1778, 1765, 1783; Tổ 13: Thửa 1465, 1125, 1258, 1540, 1106, 1465, 615;  DỰ ÁN  Tờ 14: Thửa 671, 558; Tờ 15: thửa 39; Tờ 16: Thửa 1089, 1112, 1015; Tờ 17:  ĐĂNG KÝ  Thửa 1057, 1580, 209, 1273, 1722, 986; Tờ 18: 242, 1242, 363, 1233, 708, 913;  Tờ 20: Thửa 4; Tờ 21: Thửa 1256; Tờ 26: Thửa 187; Tờ 27: Thửa 90, 705; NĂM 2019: (Trong đó:  Nghĩa Mỹ (0,14): Tờ 1: Thửa 177, Tờ 2: Thửa 592, 604 xin chỉ tiêu  Nghĩa Phương(0,15): Tờ 6: Thửa 905; Tờ 7: thửa 149, 88; 85 số 13,95 ha,  đã chuyển  Nghĩa Thắng(0,85): Tờ 9: Thửa 1615; Tờ 10: Thửa 1286, 1360, 1364, 1362,  đầu năm  1363; Tờ 11: thửa 1740; Tờ 12: thửa 1296; Tờ 14: Thửa 223; Tờ 18: thửa 1320,  2019 là  1322; Tờ 19: thửa 562, 718, 715, 616, 435; Tờ 27: thửa 151 16,08 ha) Nghĩa Thuận (1,08): Tờ 8: Thửa 1077, 53, 1146, 659, 758, 1098, 794, 1157, 1195,  541; Tờ 9: Thửa 175; Tờ 12: Thửa 1473, 1432, 1471, 1470; Tờ 13: Thửa 555,  1101; Tờ 15: Thửa 655; Tờ 18: 914; Tờ 19: Thửa 1134, 1133; tờ 20: thửa 22, 693 Nghĩa Lâm (0,10): Tờ 12: Thửa 376 Nghĩa Thọ (0,17): Tờ 3: Thửa 859, 393 Nghĩa Thương (1,20): Tờ 5: Thửa 24, 1716, 1719, 1721, 1673, 231; Tờ 8: Thửa  937, 936, 952; Tờ 9: Thửa 1399; Tờ 10: Thửa 181; Tờ 15: Thửa 1710, 1708,  1723; Tờ 16: Thửa 557, 1581, 1689, 1497, 860; Tờ 17: Thửa 1423; Tờ 22: Thửa  595, 132 Nghĩa Trung (4,28): Tờ 1: Thửa 501, 512, 509, 508, 206, 364; Tờ 2: thửa 1744,  2087, 940, 1088, 2249, 2329, 1177, 1929, 893, 1349; Tờ 3: thửa 516, 788, 1166,  448, 1099; Tờ 4: Thửa 1330; Tờ 5: Thửa 1537, 295, 1874, 1814, 1558, 1805; Tờ  6: Thửa 914, 926, 319, 341, 731; Tờ 8: thửa 1585, 769, 1590, 1536, 1367, 1591;  Tờ 9: Thửa 1321, 349; Tờ 10: thửa 722, 852, 901, 41, 1246, 1315; tờ 11: thửa  218, 14, 885, 13; Tờ 12: thửa 129; Tờ 14: 1434, 1436, 1435, 1381; Tờ 15: 1108;  Tờ 16: Thửa 1417; Tờ 20: Thửa 1048   Tổng 30,00       Phụ biểu 03 DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT  RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2019 CỦA HUYỆN TƯ  NGHĨA (Kèm theo Quyết định số 61/QĐ­UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh) TT Tên công trình, dự án Diện  Trong đó Trong đóĐịa  Vị trí trên  tích  điểm (đến   bản đồ địa  quy  cấp xã) chính (tờ 
  15. bản đồ số,  thửa số)  hoặc vị trí  trên bản đồ  hiện trạng  hoạc sử dụng đất  h (ha) cấp xã Diện  Diện  tích  tích  đ ấ t  đ ấ t  LUA  RPH  (ha) (ha) 1 Chợ xã Nghĩa Hiệp 0,30 0,01   Nghĩa Hiệp Tờ 11 Đường xã tuyến ngõ ông Cảm ­  2 Đường huyện (Nghĩa Kỳ­ Nghĩa  0,90 0,35   Nghĩa Thắng Tờ 1,2,9 Thắng) bổ sung Đường Cụm Công nghiệp La Hà ­  Nghĩa  3 3,00 2,10   Tờ 8,9 Nghĩa Thương, huyện Tư Nghĩa Thương Khu dân cư dọc đường Cụm công  Nghĩa  4 9,90 8,10   Tờ 8,9 nghiệp La Hà ­ Nghĩa Thương. Thương Khu dân cư trung tâm xã Nghĩa  5 13,08 9,47   Nghĩa Trung Tờ 6,10 Trung Nghĩa Hoà,  Đường ven biển Dung Quất ­ Sa  Nghĩa  6 8,02 1,53     Huỳnh, giai đoạn IIa Thương,  Nghĩa Hiệp Nâng cấp tuyến đường từ đường  7 0,31 0,12   Nghĩa Hoà   tránh Đông đi Thu Xà Khu dân cư xã Nghĩa Thắng (giai  đoạn 1), xã Nghĩa Thắng, huyện Tư  Nghĩa phục vụ giải phóng mặt bằng  8 1,12 0,42   Nghĩa Thắng Tờ 18, 21 dự án Nâng cấp, mở rộng đường  tỉnh ĐT.623B (Quảng Ngãi ­ Thạch  Nham), giai đoạn 2   Tổng 36,63 22,10         Phụ biểu 04 DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CỦA NĂM 2016 KHÔNG TIẾP TỤC  THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA (Kèm theo Quyết định số 61/QĐ­UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh)
  16. Dự  kiế n  kinh  phí  bồi  thư ờng,  hỗ  trợ,  tái  định  cưD ự  kiế n  kinh  phí  bồi  thư ờng,  hỗ  trợ,  tái  định  cưD ự  kiế n  kinh  phí  bồi  thư Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư ờng,  hỗ  trợ,  tái  định  Vị trí trên bản đồ  cưD Diện  Địa  địa chính (tờ bản  tích  điểm  đồ số) hoặc vị trí  Chủ trương, quyết định,  ự  TT Tên công trình, dự án quy  (đến   kiế trên bản đồ hiện  ghi vốn n  hoạch  c ấp   trạng sử dụng đất  kinh  (ha) xã) cấp xã phí  bồi  thư ờng,  hỗ  trợ,  tái  định  cưD ự  kiế n  kinh  phí  bồi  thư ờng,  hỗ  trợ,  tái  định  cưG hi  chú Tro ng  đóT rong  Trong đó đóT rong  Tổng (triệu đồng) đóT rong  đó Ngân  Ngân  Vốn khác  Ngân  Ngân  sách  sách  (Doanh  sách  sách  Trung  c ấ p  nghiệp,  tỉnh cấp xã ương huyện hỗ trợ.) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)=(8)+(9)+(10)+(11)+(12) (8) (9) (10) (11) (12) (13) I CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI (THÔNG QUA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH): 02 công trình C Ô N G   T
  17. R Ì N H ,   D Ự   Á N   T H U Ộ C   K H O Ả N   3   Đ I Ề U   6 2   L U Ậ T   Đ Ấ T   Đ A I   ( T H Ô N G   Q U A   H Ộ I   Đ Ồ N G   N H Â N   D Â N   T
  18. Ỉ N H ) :   0 2   c ô n g   t r ì n h C Ô N G   T R Ì N H ,   D Ự   Á N   T H U Ộ C   K H O Ả N   3   Đ I Ề U   6 2   L U Ậ T   Đ Ấ T   Đ A I   ( T H Ô N G
  19.   Q U A   H Ộ I   Đ Ồ N G   N H Â N   D Â N   T Ỉ N H ) :   0 2   c ô n g   t r ì n h C Ô N G   T R Ì N H ,   D Ự   Á N   T H U Ộ C   K H O Ả N   3   Đ I Ề
  20. U   6 2   L U Ậ T   Đ Ấ T   Đ A I   ( T H Ô N G   Q U A   H Ộ I   Đ Ồ N G   N H Â N   D Â N   T Ỉ N H ) :   0 2   c ô n g   t r ì n h C Ô N G   T R Ì N H ,
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2