YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ngãi
11
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tư Nghĩa. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ngãi
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH QUẢNG NGÃI Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 61/QĐUBND Quảng Ngãi, ngày 24 tháng 01 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị quyết số 143/NQCP ngày 14/11/2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (20162020) tỉnh Quảng Ngãi; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Nghị quyết số 32/2018/NQHĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; Căn cứ Quyết định số 59/QĐUBND ngày 28/02/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (20112015) huyện Tư Nghĩa; Xét đề nghị của UBND huyện Tư Nghĩa tại Tờ trình số 10/TTrUBND ngày 11/01/2019 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 346/TTrSTNMT ngày 23/01/2019 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tư Nghĩa, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tư Nghĩa, với các nội dung sau: 1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết tại Biểu 01 kèm theo). 2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019 (chi tiết tại Biểu 02 kèm theo). 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 (chi tiết tại Biểu 03 kèm theo). 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019 (chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
- 5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2019 là 17 công trình, dự án, với tổng diện tích là 70,38 ha. Trong đó: Có 16 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 40,38 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 32/2018/NQHĐND ngày 26/12/2018 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo). Có 01 công trình, dự án không thuộc quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 30 ha (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo). b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp: Có 08 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai, với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa 22,10 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị Quyết số 32/2018/NQHĐND ngày 26/12/2018 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo). 6. Danh mục các công trình, dự án loại bỏ của năm 2016 không tiếp tục thực hiện trong năm 2019 (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo). Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Tư Nghĩa có trách nhiệm: 1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. 2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt. 3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền duyệt; vị trí chuyển mục đích sử dụng đất phải nằm tiếp giáp với khu dân cư hiện hữu, không làm ảnh hưởng đến việc phát triển quỹ đất của các dự án của tỉnh, huyện. 4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa, UBND huyện Tư Nghĩa xác định để quy định từng vị trí đất nông nghiệp cụ thể theo quy định tại khoản 5 Điều 5 Quyết định số 67/2014/QĐ UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (20152019), làm cơ sở để Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển thông tin cho Sở Tài chính xác định số tiền phải nộp theo quy định tại Quyết định số 44/2016/QĐUBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh. 5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất thì đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
- Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành liên quan và Chủ tịch UBND huyện Tư Nghĩa chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH Như Điều 3; Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo); PHÓ CHỦ TỊCH Thường trực HĐND tỉnh; CT, PCT UBND tỉnh; VPUB: PCVP, các Phòng n/cứu, CBTH; Lưu: VT, NNTN(tnh57). Nguyễn Tăng Bính Biểu 01 DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2019 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA (Kèm theo Quyết định số 61/QĐUBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh) Đơn vị tính: ha Tổng diện tích Thị Thị TT LOẠI ĐẤT Mã đất của đơn vị trấn Nghĩa Nghĩa Nghĩa Nghĩa Nghĩa Nghĩa Nghĩa Nghĩa Nghĩa Nghĩa Nghĩa Nghĩa Nghĩa trấn La hành chính Sông Trung Lâm Sơn Thắng Thọ Thuận Kỳ Điền Hòa Thương Hiệp Mỹ Phương Hà Vệ
- (1) (2) (3) (4)=(5)+…+(18) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) Tổng diện tích đất 1.504, 2.552,6 I của đơn vị hành 20.549,68 466,86 265,15 ###### 1.454,93 3.790,36 2.161,49 1.754,36 717,16 986,41 ###### 1.047,75 446,34 662,03 16 3 chính (1+2+3) 1.154, 1.959,3 1 Đất nông nghiệp NNP 15.320,36 195,18 132,50 945,55 790,87 3.225,83 1.790,87 1.636,79 488,33 589,42 ###### 691,85 301,88 407,81 38 2 1.1 Đất trồng lúa LUA 4.087,37 104,15 69,95 479,76 217,80 64,84 364,21 72,43 289,29 547,83 196,40 240,64 695,77 410,75 136,88 196,67 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa LUC 4.021,06 104,14 69,95 479,76 217,80 39,11 364,21 70,02 274,19 524,78 196,40 240,64 695,77 410,75 136,88 196,67 nước Đất trồng cây hàng 1.2 HNK 4.589,28 78,06 62,55 465,79 274,81 73,35 808,84 57,10 594,87 831,27 259,51 220,55 305,57 252,35 160,17 144,49 năm khác Đất trồng cây lâu 1.3 CLN 812,90 12,35 141,65 46,36 161,95 34,09 87,43 191,11 30,21 51,71 8,26 16,41 4,81 26,56 năm 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 2.121,47 1.795,49 215,58 110,40 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 3.580,60 150,85 1.245,36 449,09 1.257,47 175,38 264,88 37,57 Đất nuôi trồng thủy 1.7 NTS 99,51 5,76 0,43 5,45 0,12 3,15 0,24 76,52 0,49 7,34 0,02 sản 1.8 Đất làm muối LMU Đất nông nghiệp 1.9 NKH 29,23 0,62 1,33 7,41 10,68 1,97 4,69 2,52 khác Đất phi nông 2 PNN 4.408,25 259,97 130,09 337,09 480,20 108,51 333,61 107,62 341,55 582,83 208,59 379,85 427,65 343,05 133,54 234,11 nghiệp 2.1 Đất quốc phòng CQP 46,86 2,54 0,01 20,34 6,52 12,95 4,50 2.2 Đất an ninh CAN 10,84 1,13 0,01 9,57 0,14 Đất khu công 2.3 SKK nghiệp 2.4 Đất khu chế xuất SKT Đất cụm công 2.5 SKN 16,81 8,19 8,63 nghiệp Đất thương mại, 2.6 TMD 25,69 2,91 0,81 0,06 0,08 0,05 13,90 1,26 4,28 0,75 0,12 0,06 1,41 dịch vụ Đất cơ sở sản xuất 2.7 SKC 6,11 4,91 1,20 phi nông nghiệp Đất sử dụng cho 2.8 hoạt động khoáng SKS sản Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, 2.9 DHT 1.326,75 92,16 30,69 139,01 93,75 28,01 122,75 59,43 114,21 191,71 88,89 80,78 122,94 82,71 25,29 54,42 cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất giao thông DGT 711,94 46,66 21,68 88,40 57,98 12,77 75,19 9,76 54,52 104,40 62,78 14,12 69,86 47,03 13,48 33,31 Đất thủy lợi DTL 503,07 16,77 4,95 45,79 31,32 13,13 38,42 47,96 51,24 71,73 22,14 58,88 45,29 31,09 8,16 16,20 Đất cơ sở văn hóa DVH 1,91 0,94 0,38 0,08 0,05 0,19 0,07 0,20 Đất xây dựng cơ sở DXH dịch vụ xã hội Đất cơ sở y tế DYT 4,57 1,87 0,10 0,10 0,12 0,27 0,48 0,08 0,14 0,09 0,14 0,27 0,53 0,11 0,12 0,15 Đất cơ sở giáo dục DGD 71,90 22,99 2,45 3,67 2,73 0,36 3,95 0,53 3,38 11,71 2,24 5,68 4,20 3,09 2,30 2,63 đào tạo Đất cơ sở thể dục DTT 26,71 1,68 0,56 0,71 1,31 1,42 4,16 1,07 4,80 2,77 1,40 1,43 2,47 0,94 1,00 1,00 thể thao Đất công trình năng DNL 1,85 0,51 0,04 0,06 0,09 0,02 0,05 0,06 0,17 0,09 0,01 0,09 0,06 0,62 lượng Đất công trình bưu DBV 0,51 0,13 0,03 0,02 0,02 0,04 0,03 0,03 0,03 0,02 0,02 0,02 0,03 0,02 0,03 0,03 chính, viễn thông Đất chợ DCH 4,26 0,61 0,50 0,26 0,10 0,47 0,04 0,77 0,08 0,37 0,28 0,30 0,48 Đất công cộng khác DCK Đất có di tích lịch sử 2.10 DDT 1,45 0,28 0,13 0,23 0,18 0,63 văn hóa Đất danh lam thắng 2 11 DDL cảnh 2.12 Đất bãi thải, xử lý DRA 21,63 21,63
- chất thải 213 Đất ở tại nông thôn ONT 1.136,23 127,53 233,02 9,14 75,55 6,81 58,03 107,62 95,54 79,09 149,63 78,75 37,14 78,40 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 142,83 98,07 44,76 Đất xây dựng trụ sở 2.15 TSC 9,60 3,42 0,12 0,57 0,15 0,21 1,09 0,33 0,53 0,22 0,33 0,14 0,67 1,37 0,17 0,28 cơ quan Đất xây dựng trụ sở 2.16 của tổ chức sự DTS 9,70 1,67 0,25 0,53 0,13 1,85 0,22 4,21 0,07 0,09 0,50 0,02 0,15 nghiệp Đất xây dựng cơ sở 2.17 DNG ngoại giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON 11,49 2,45 0,60 2,00 0,17 0,03 0,43 2,27 1,55 0,72 0,79 0,45 Đất làm nghĩa trang, 2.19 nghĩa địa, nhà tang NTD 566,11 25,11 13,66 41,40 29,41 1,65 25,35 1,42 34,46 103,30 17,70 79,88 61,05 59,07 23,04 49,62 lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật 2.20 liệu xây dựng, làm SKX 84,82 2,97 5,03 5,19 24,79 30,99 1,13 5,61 9,12 đồ gốm Đất sinh hoạt cộng 2.21 DSH 11,21 0,31 0,66 2,14 1,10 0,09 1,25 0,12 1,24 0,16 0,65 0,69 1,56 0,49 0,76 đồng Đất khu vui chơi, 2.22 DKV 0,99 0,95 0,04 giải trí công cộng Đất cơ sở tín 2.23 TIN 10,78 0,71 0,18 1,37 0,03 0,14 0,11 1,25 1,35 1,70 1,08 2,00 0,30 0,56 ngưỡng Đất sông, ngòi, 2.24 SON 929,73 10,48 37,51 20,60 115,32 48,94 79,61 39,51 76,73 108,07 3,70 128,21 73,53 113,54 43,48 30,49 kênh, rạch, suối Đất có mặt nước 2.25 MNC 38,41 1,79 0,77 1,88 1,91 0,11 14,28 4,25 2,83 0,48 0,20 1,31 2,51 2,76 3,32 chuyên dùng Đất phi nông nghiệp 2.26 PNK 0,18 0,18 khác 3 Đất chưa sử dụng CSD 820,75 11,71 2,56 6,97 183,86 456,02 37,01 9,95 8,23 10,48 20,24 17,14 12,70 12,85 10,92 20,11 Đất bằng chưa sử 3.1 BCS 812,66 11,71 2,56 6,97 183,86 456,02 37,01 9,95 10,48 20,24 17,29 12,70 12,85 10,92 20,11 dụng Đất đồi núi chưa sử 3.2 DCS 0,01 dụng Núi đá không có 3.3 NCS rừng cây Đất khu công nghệ 4 KCN cao* 5 Đất khu kinh tế* KKT 6 Đất đô thị* KDT Biểu 02 KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA (Kèm theo Quyết định số 61/QĐUBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh) Đơn vị tính: ha Thị Thị TT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện tích trấn Nghĩa Nghĩa Nghĩa Nghĩa Nghĩa Nghĩa ơn v Diện tích phân theo đ Nghĩa Nghĩa Nghĩa Nghĩa Nghĩa Nghĩa Nghĩa ị hành chính trấn Sông Trung Lâm Sơn Thắng Thọ Thuận Kỳ Điền Hòa Thương Hiệp Mỹ Phương La Hà Vệ (1) (2) (3) (4)=(5)+…+(19) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) Tổng diện tích 176,29 15,27 8,34 45,22 1,50 5,63 1,36 22,60 2,75 29,25 8,67 16,13 8,37 4,20 7,00 1 Đất nông nghiệp NNP 153,15 14,47 6,22 44,27 1,50 5,56 0,91 18,33 2,75 26,45 6,05 13,54 5,23 2,56 5,31 1.1 Đất trồng lúa LUA 72,62 5,45 4,55 31,97 1,17 10,79 6,15 0,27 11,05 0,54 0,67 0,01 Trong đó: Đất chuyên LUC 72,62 5,45 4,55 31,97 1,17 10,79 6,15 0,27 11,05 0,54 0,67 0,01 trồng lúa nước
- Đất trồng cây hàng 1.2 HNK 72,43 8,34 1,67 12,30 1,50 4,39 0,60 5,56 2,75 20,30 5,42 2,49 4,67 1,89 0,55 năm khác 13 Đất trồng cây lâu năm CLN 3,60 0,68 0,31 1,98 0,36 0,02 0,25 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 4,50 4,50 Đất nuôi trồng thủy 1.7 NTS sản 1.8 Đất làm muối LMU 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 2 Đất phi nông nghiệp PNN 23,14 0,80 2,12 0,95 0,07 0,45 4,27 2,80 2,62 2,59 3,14 1,64 1,69 2.1 Đất quốc phòng CQP 2.2 Đất an ninh CAN 2.3 Đất khu công nghiệp SKK 2.4 Đất khu chế xuất SKT 2.5 Đất cụm công nghiệp SKN Đất thương mại, dịch 2.6 TMD vụ Đất cơ sở sản xuất 2.7 SKC phi nông nghiệp Đất sử dụng cho hoạt 2.8 SKS động khoáng sản Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, 2.9 DHT 8,99 0,17 0,92 0,95 0,05 2,52 0,13 0,34 2,25 1,29 0,33 0,04 cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất có di tích lịch sử 2.10 DDT văn hóa Đất danh lam thắng 2.11 DDL cảnh Đất bãi thải, xử lý 2.12 DRA chất thải 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 5,40 0,07 0,40 2,60 1,53 0,34 0,37 0,01 0,08 214 Đất ở tại đô thị ODT 0,86 0,08 0,78 Đất xây dựng trụ sở 2.15 TSC 0,10 0,10 cơ quan Đất xây dựng trụ sở 2.16 của tổ chức sự DTS 1,44 1,44 nghiệp Đất xây dựng cơ sở 2.17 DNG ngoại giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON Đất làm nghĩa trang, 2.19 nghĩa địa, nhà tang lễ, NTD 3,10 0,42 0,31 0,07 0,65 0,45 1,20 nhà hỏa táng Đất sản xuất vật liệu 2.20 SKX 0,55 0,55 xây dựng, làm đồ gốm Đất sinh hoạt cộng 2.21 DSH 0,02 0,02 đồng Đất khu vui chơi, giải 2.22 DKV trí công cộng 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN Đất sông, ngòi, kênh, 2.24 SON 2,44 0,89 1,55 rạch, suối Đất có mặt nước 2.25 MNC 0,24 0,10 0,14 chuyên dùng Đất phi nông nghiệp 2.26 PNK khác Biểu 03
- KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA (Kèm theo Quyết định số 61/QĐUBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh) Đơn vị tính: ha Tổng diện Thị Thị trấn Nghĩa Nghĩa Nghĩa Nghĩa Nghĩa Nghĩa Nghĩa Nghĩa Nghĩa Nghĩa Nghĩa Nghĩa Nghĩa TT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã trấn tích Sông Vệ Trung Lâm Sơn Thắng Thọ Thuận Kỳ Điền Hòa Thương Hiệp Mỹ Phương La Hà (4)=(5)+…+ (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (19) Đất nông nghiệp 1 chuyển sang đất phi NNP/PNN 153,15 14,47 6,22 44,27 1,50 5,56 0,91 18,33 2,75 26,45 6,05 13,54 5,23 2,56 5,31 nông nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 72,62 5,45 4,55 31,97 1,17 10,79 6,15 0,27 11,05 0,54 0,67 0,01 Trong đó: Đất chuyên LUC/PNN 72,62 5,45 4,55 31,97 1,17 10,79 6,15 0,27 11,05 0,54 0,67 0,01 trồng lúa nước Đất trồng cây hàng 1.2 HNK/PNN 72,43 8,34 1,67 12,30 1,50 4,39 0,60 5,56 2,75 20,30 5,42 2,49 4,67 1,89 0,55 năm khác 1.2 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 3,60 0,68 0,31 1,98 0,36 0,02 0,25 13 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN 1.4 Đất rừng đặc dụng RDD/PNN 1.5 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 4,50 4,50 Đất nuôi trồng thủy 1.6 NTS/PNN sản 1.7 Đất làm muối LMU/PNN Đất nông nghiệp còn 1.8 NKH/PNN lại Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong 2 3,59 0,57 0,95 0,33 0,20 1,54 nội bộ đất nông nghiệp Đất trồng lúa chuyển 2.1 sang đất trồng cây lâu LUA/CLN năm Đất trồng lúa chuyển 2.2 LUA/LNP sang đất trồng rừng Đất trồng lúa chuyển 2.3 sang đất nuôi trồng LUA/NTS thủy sản Đầt trồng lúa chuyển 2.4 LUA/LMU sang đất làm muối Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang 2.5 HNK/NTS đất nuôi trồng thủy sản Đất trồng cây hàng 2.6 năm khác chuyển sang HNK/LMU đất làm muối Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản ( xuất nông nghiệp, đất RSX/NKR 2.7 a) nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản ( xuất nông nghiệp, đất RDD/NKR 2.8 a) nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất RPH/NKR(a 2.9 nuôi trồng thủy sản, ) đất làm muối và đất nông nghiệp khác Đất phi nông nghiệp 2.10 không phải là đất ở PKO/OCT 3,59 0,57 0,95 0,33 0,20 1,54 chuyển sang đất ở
- Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở Biểu 04 KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA (Kèm theo Quyết định số 61/QĐUBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh) Đơn vị tính: ha Thị Thị TT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện tích trấn trấn Nghĩa Nghĩa Nghĩa Nghĩa Nghĩa Nghĩa Nghĩa Nghĩa Nghĩa Nghĩa Nghĩa Nghĩa Nghĩa La Sông Trung Lâm Sơn Thắng Thọ Thuận Kỳ Điền Hòa Thương Hiệp Mỹ Phương Hà Vệ
- (1) (2) (3) (4)=(5)+…+(19) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) Tổng diện tích 0,65 0,03 0,06 0,30 0,10 0,15 0,01 1 Đất nông nghiệp NNP 1.1 Đất trồng lúa LUA Trong đó: Đất chuyên trồng LUC lúa nước 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 1.8 Đất làm muối LMU 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 2 Đất phi nông nghiệp PNN 0,65 0,03 0,06 0,30 0,10 0,15 0,01 2.1 Đất quốc phòng CQP 2.2 Đất an ninh CAN 2.3 Đất khu công nghiệp SKK 2.4 Đất khu chế xuất SKT 2.5 Đất cụm công nghiệp SKN 2.6 Đất thương mại, dịch vụ TMD 0,30 0,30 Đất cơ sở sản xuất phi nông 2.7 SKC nghiệp Đất sử dụng cho hoạt động 2.8 SKS khoáng sản Đất phát triển hạ tầng cấp 2.9 quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, DHT 0,29 0,03 0,10 0,15 0,01 cấp xã 2.10 Đất có di tích lịch sử văn hóa DDT 2.11 Đất danh lam thắng cảnh DDL 2.12 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 2 13 Đất ở tại nông thôn ONT 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC Đất xây dựng trụ sở của tổ 2.16 DTS chức sự nghiệp Đất xây dựng cơ sở ngoại 2.17 DNG giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, 2.19 NTD nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật liệu xây 2.20 SKX dựng, làm đồ gốm 2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 0,06 0,06 Đất khu vui chơi, giải trí công 2.22 DKV cộng 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN Đất sông, ngòi, kênh, rạch, 2.24 SON suối 2.25 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 2.26 Đất phi nông nghiệp khác PNK Phụ biểu 01
- DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN TƯ NGHĨA (Kèm theo Quyết định số 61/QĐUBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh) Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cưDự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cưDự kiến kinh phí bồi Vị trí trên Dự kiến kinh phí bồ i thường, h ỗ tr ợ , tái định thường, hỗ bản đồ địa cư trợ, tái định chính (tờ cưDự kiến Diện bản đồ số, Địa kinh phí bồi tích thửa số) Chủ trương, Tên công điểm thường, hỗ TT quy hoặc vị trí quyết định, ghi trình, dự án (đến cấp trợ, tái định hoạch trên bản vốn xã) cưDự kiến (ha) đồ hiện kinh phí bồi trạng sử thường, hỗ dụng đất trợ, tái định cấp xã cưGhi chú Trong đóTrong Trong đó đóTrong Tổng đóTrong đó (triệu đồng) Ngân Ngân Vốn khác Ngân Ngân sách sách (Doanh sách sách Trung c ấp nghiệp, tỉnh cấp xã ương huyện hỗ trợ...) Quyết định số 240/Quyết định UBND ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh Nhà văn Quảng Ngãi về hóa, sân thể Nghĩa 1 0,12 Tờ 9,10 việc phân bổ kế thao thôn An Thắng hoạch đầu tư Cư ngân sách TW và ngân sách tỉnh thực hiện CTMTQG xây dựng NTM 2018 Quyết định số 542/Quyết định UBND ngày 29/3/2017 và Quyết định số 920/Quyết định UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Đường Nghĩa Quảng Ngãi về 2 Sông Vệ 0,30 Tờ 5, 6 550 550 Hiệp việc phê duyệt Nghĩa Hiệp Chủ trương thực hiện dự án Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại một số tỉnh miền trung tỉnh Quảng Ngãi và giao kế hoạch vốn đầu tư công
- năm 2018 Quyết định số 224/Quyết định UBND ngày 21/8/2018 của Tờ 11: 945, Chợ xã Nghĩa UBND Nghĩa 3 0,30 946, 948, Nghĩa Hiệp Hiệp Hiệp về việc 950 phân bổ kinh phí xây dựng công trình Chợ xã Nghĩa Hiệp Quyết định số 78/Quyết định UBND ngày 28/10/2013 của UBND thị trấn Vốn UBND Sông Vệ về việc Hợp tác xã thị trấn đã phê duyệt báo cáo Nông xây dựng Thị trấn kinh tế kỹ thuật 4 nghiệp thị 0,05 Tờ 09 xong, chỉ làm Sông Vệ công trình: Nhà trấn Sông thủ tục thu làm việc HTX Vệ hồi và giao Nông Nghiệp thị đất trấn Sông Vệ hạng mục san nền, tường rào cổng ngỏ, nhà làm việc. Quyết định số 1119/Quyết định UBND ngày Vốn UBND 18/5/2015 của thị trấn đã Nhà văn hóa UBND huyện Tư xây dựng Thị trấn 5 Tổ dân phố 0,03 Tờ 09 Nghĩa về việc xong, chỉ làm Sông Vệ Vạn Mỹ phân bổ kinh phí thủ tục thu để xây dựng Nhà hồi và giao văn hóa các Tổ đất dân phố thị trấn Sông Vệ Quyết định số 1119/Quyết định UBND ngày Vốn UBND 18/5/2015 của thị trấn đã Nhà văn hóa UBND huyện Tư xây dựng Thị trấn 6 Tổ dân phố 0,05 Tờ 08 Nghĩa về việc xong, chỉ làm Sông Vệ An Bàng phân bổ kinh phí thủ tục thu để xây dựng Nhà hồi và giao văn hóa các Tổ đất dân phố thị trấn Sông Vệ Đường xã Quyết định số Đã bổ sung tuyến ngõ 7412/Quyết định kế hoạch sử ông Cảm UBND ngày dụng đất Đường 21/12/2017 của 2018 tại Nghĩa 7 huyện 0,90 Tờ 1,2,9 UBND huyện Tư Công văn số Thắng (Nghĩa Kỳ Nghĩa về việc 4029/UBND Nghĩa giao Kế hoạch NNTN ngày Thắng) bổ vốn đầu tư phát 9/7/2018 (1,1 sung triển năm 2018 ha) 8 Khu dân cư 1,00 Thị trấn Tờ 24, 27 Quyết định số Kế hoạch sử C19, huyện La Hà 7412/Quyết định dụng đất Tư Nghĩa UBND ngày 2017 thực (bổ sung) 21/12/2017 của hiện 3,0 ha UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao Kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2018 9 Xây dựng 1,20 Nghĩa Tờ 3 Quyết định số UBND xã đã Khu tiểu Hòa 1009/Quyết định xây dựng
- UBND ngày 22/6/2015 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc thủ công phân bổ vốn vay xong, chỉ làm nghiệp, làng tín dụng ưu đãi thủ tục thu nghề lốp bố năm 2015 cho các hồi và giao tập trung xã thực hiện đất Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới Quyết định số 4649/Quyết định UBND ngày Đường 23/7/2018 của Cụm công Chủ tịch UBND nghiệp La huyện Tư Nghĩa Nghĩa 10 Hà Nghĩa 3,00 Tờ 8,9 về việc phân bổ 12.000 12.000 Thương Thương, kế hoạch vốn từ huyện Tư nguồn thu ngân Nghĩa. sách cấp tỉnh vượt dự toán HĐND tỉnh giao năm 2017 Quyết định số 5200/Quyết định UBND ngày 03/8/2018 của UBND huyện Tư Khu dân cư Nghĩa về việc dọc đường điều chỉnh dự Cụm công Nghĩa toán thu, chi ngân 11 9,90 Tờ 8,9 20.000 20.000 nghiệp La Thương sách huyện và Hà Nghĩa danh mục các Thương. công trình đầu tư xây dựng năm 2018 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện thu từ quỹ đất Quyết định số 941/Quyết định UBND ngày 07/11/2017 của Khu dân cư Nghĩa UBND tỉnh quyết 12 trung tâm xã 13,08 Tờ 6,10 7.000 7.000 Trung định chủ trương Nghĩa Trung đầu tư dự án khu dân cư trung tâm xã Nghĩa Trung, huyện Tư Nghĩa Xã Nghĩa Quyết định số Hoà, 867/Quyết định Đường ven Nghĩa UBND ngày biển Dung Thương, 12/10/2018 của 13 Quất Sa 8,020 Nghĩa 66.000 26.400 39.600 UBND tỉnh về Huỳnh, giai Hiệp việc giao vốn đoạn IIa huyện chuẩn bị đầu tư Tư dự án năm 2018 Nghĩa, 14 Nâng cấp 0,31 Xã Nghĩa Quyết định số 4.000 4.000 tuyến Hoà, 867/Quyết định đường từ huyện UBND ngày đường tránh Tư Nghĩa 12/10/2018 của Đông đi Thu UBND tỉnh về Xà việc giao vốn chuẩn bị đầu tư dự án năm 2018; Quyết định số 1834/Quyết định UBND ngày
- 26/10/2018 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án Nâng cấp tuyến đường từ đường tránh Đông đi Thu Xà Khu tái định cư thôn 1, xã Nghĩa Lâm, huyện Quyết định số Tư Nghĩa 607/Quyết định phục vụ UBND ngày GPMB dự xã Nghĩa 12/7/2018 của án Nâng Lâm, Chủ tịch UBND 15 cấp, mở 1,000 Tờ 15 2.400 2.400 huyện tỉnh; Công văn số rộng đường Tư Nghĩa 6686/UBND tỉnh CNXD ngày ĐT.623B 31/10/2018 của (Quảng UBND tỉnh Ngãi Thạch Nham), giai đoạn 2 Khu dân cư xã Nghĩa Thắng (giai đoạn 1), xã Nghĩa Quyết định số Thắng, 607/Quyết định huyện Tư UBND ngày Nghĩa phục xã Nghĩa 12/7/2018 của vụ GPMB Thắng, Chủ tịch UBND 16 dự án Nâng 1,120 2.700 2.700 huyện tỉnh; Công văn số cấp, mở Tư Nghĩa 6686/UBND rộng đường CNXD ngày tỉnh 31/10/2018 của ĐT.623B UBND tỉnh (Quảng Ngãi Thạch Nham), giai đoạn 2 Tổng 40,38 114.650 26.400 49.250 32.000 7.000 Phụ biểu 02 DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÔNG TRÌNH KHÔNG THUỘC KHOẢN 3 ĐIỀU 62 VÀ KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA (Kèm theo Quyết định số 61/QĐUBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh) Diện Chủ Địa Tên công tích trương, điểm Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ Ghi TT trình, dự quy quyết (đến hiện trạng sử dụng đất cấp xã chú án hoạch định, ghi cấp xã) (ha) vốn * Chuyển 30,00 Toàn La Hà (1.77): Tờ 2: Thửa 191, 260; Tờ 3: Thửa 285, 375; Tờ 4: Thửa 47; Tờ 6: mục đích huyện Thửa 639, 550, 483, 791, 330, 757, 485, 484; Tờ 8: Thửa 269; Tờ 10: Thửa 82; sang đất ở Tờ 12: Thửa 461; Tờ 13: Thửa 452, 337, 490; Tờ 14: Thửa 45; Tờ 15: Thửa 28,
- 169, 231, 44, 131; Tờ 16: Thửa 357, 741, 740, 318; Tờ 18: Thửa 673, 674; Tờ 20: Thửa 6; Tờ 21: Thửa 331, 118, 199; Tờ 22: Thửa 514, 512, 342, 570, 39, 574, 575, 573; Tờ 23: Thửa 420, 54; Tờ 24: Thửa 161; Tờ 25: 103; Tờ 26: Thửa 237; Tờ 27: Thửa 154 Sông Vệ (0,52): Tờ 3: Thửa 37; Tờ 9: Thửa 402; Tờ 11: Thửa 255; Tờ 12: Thửa 152; Tờ 13: Thửa 347; Tờ 14: Thửa 888; Tờ 17: Thửa 387, 446; Tờ 18: Thửa 110 Nghĩa Điền (2,47): Tờ 3: Thửa 374, 730, 637, 60; Tờ 4: Thửa 1271, 329, 439, 251, 411, 1158, 393, 767, 485; Tờ 7: Thửa 1398, 543; Tờ 8: Thửa 1595, 1601, 932, 790; Tờ 9: Thửa 725, 138, 995, 1512, 781, 594, 1502, 782, 1503, 1501, 2021, 2020, 234, 263, 1392, 1493, 2034; Tờ 10: Thửa 110, 558, 204, 388, 341; Tờ 14: Thửa 564, 580, 578, 579 Nghĩa Hiệp (0,25): Tờ 11: thửa 1412, 1410; Tờ 15: Thửa 925, 1530 Nghĩa Hòa (0.95): Tờ 1: Thửa 537, 520, 519, 518; Tờ 2: Thửa 225; Tờ 3: Thửa 296; Tờ 4: Thửa 310, 851, 905; Tờ 5: thửa 1489, 1458; Tờ 8: Thửa 1269, 1441; Tờ 9: Thửa 1162, 1167, 275; Tờ 10: Thửa 699 CÔNG Nghĩa Kỳ (2,12): Tờ 6: Thửa 118, 45; Tờ 12: Thửa 1677, 945, 1199, 1757, 1221, TRÌNH, 1156, 1778, 1765, 1783; Tổ 13: Thửa 1465, 1125, 1258, 1540, 1106, 1465, 615; DỰ ÁN Tờ 14: Thửa 671, 558; Tờ 15: thửa 39; Tờ 16: Thửa 1089, 1112, 1015; Tờ 17: ĐĂNG KÝ Thửa 1057, 1580, 209, 1273, 1722, 986; Tờ 18: 242, 1242, 363, 1233, 708, 913; Tờ 20: Thửa 4; Tờ 21: Thửa 1256; Tờ 26: Thửa 187; Tờ 27: Thửa 90, 705; NĂM 2019: (Trong đó: Nghĩa Mỹ (0,14): Tờ 1: Thửa 177, Tờ 2: Thửa 592, 604 xin chỉ tiêu Nghĩa Phương(0,15): Tờ 6: Thửa 905; Tờ 7: thửa 149, 88; 85 số 13,95 ha, đã chuyển Nghĩa Thắng(0,85): Tờ 9: Thửa 1615; Tờ 10: Thửa 1286, 1360, 1364, 1362, đầu năm 1363; Tờ 11: thửa 1740; Tờ 12: thửa 1296; Tờ 14: Thửa 223; Tờ 18: thửa 1320, 2019 là 1322; Tờ 19: thửa 562, 718, 715, 616, 435; Tờ 27: thửa 151 16,08 ha) Nghĩa Thuận (1,08): Tờ 8: Thửa 1077, 53, 1146, 659, 758, 1098, 794, 1157, 1195, 541; Tờ 9: Thửa 175; Tờ 12: Thửa 1473, 1432, 1471, 1470; Tờ 13: Thửa 555, 1101; Tờ 15: Thửa 655; Tờ 18: 914; Tờ 19: Thửa 1134, 1133; tờ 20: thửa 22, 693 Nghĩa Lâm (0,10): Tờ 12: Thửa 376 Nghĩa Thọ (0,17): Tờ 3: Thửa 859, 393 Nghĩa Thương (1,20): Tờ 5: Thửa 24, 1716, 1719, 1721, 1673, 231; Tờ 8: Thửa 937, 936, 952; Tờ 9: Thửa 1399; Tờ 10: Thửa 181; Tờ 15: Thửa 1710, 1708, 1723; Tờ 16: Thửa 557, 1581, 1689, 1497, 860; Tờ 17: Thửa 1423; Tờ 22: Thửa 595, 132 Nghĩa Trung (4,28): Tờ 1: Thửa 501, 512, 509, 508, 206, 364; Tờ 2: thửa 1744, 2087, 940, 1088, 2249, 2329, 1177, 1929, 893, 1349; Tờ 3: thửa 516, 788, 1166, 448, 1099; Tờ 4: Thửa 1330; Tờ 5: Thửa 1537, 295, 1874, 1814, 1558, 1805; Tờ 6: Thửa 914, 926, 319, 341, 731; Tờ 8: thửa 1585, 769, 1590, 1536, 1367, 1591; Tờ 9: Thửa 1321, 349; Tờ 10: thửa 722, 852, 901, 41, 1246, 1315; tờ 11: thửa 218, 14, 885, 13; Tờ 12: thửa 129; Tờ 14: 1434, 1436, 1435, 1381; Tờ 15: 1108; Tờ 16: Thửa 1417; Tờ 20: Thửa 1048 Tổng 30,00 Phụ biểu 03 DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2019 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA (Kèm theo Quyết định số 61/QĐUBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh) TT Tên công trình, dự án Diện Trong đó Trong đóĐịa Vị trí trên tích điểm (đến bản đồ địa quy cấp xã) chính (tờ
- bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng hoạc sử dụng đất h (ha) cấp xã Diện Diện tích tích đ ấ t đ ấ t LUA RPH (ha) (ha) 1 Chợ xã Nghĩa Hiệp 0,30 0,01 Nghĩa Hiệp Tờ 11 Đường xã tuyến ngõ ông Cảm 2 Đường huyện (Nghĩa Kỳ Nghĩa 0,90 0,35 Nghĩa Thắng Tờ 1,2,9 Thắng) bổ sung Đường Cụm Công nghiệp La Hà Nghĩa 3 3,00 2,10 Tờ 8,9 Nghĩa Thương, huyện Tư Nghĩa Thương Khu dân cư dọc đường Cụm công Nghĩa 4 9,90 8,10 Tờ 8,9 nghiệp La Hà Nghĩa Thương. Thương Khu dân cư trung tâm xã Nghĩa 5 13,08 9,47 Nghĩa Trung Tờ 6,10 Trung Nghĩa Hoà, Đường ven biển Dung Quất Sa Nghĩa 6 8,02 1,53 Huỳnh, giai đoạn IIa Thương, Nghĩa Hiệp Nâng cấp tuyến đường từ đường 7 0,31 0,12 Nghĩa Hoà tránh Đông đi Thu Xà Khu dân cư xã Nghĩa Thắng (giai đoạn 1), xã Nghĩa Thắng, huyện Tư Nghĩa phục vụ giải phóng mặt bằng 8 1,12 0,42 Nghĩa Thắng Tờ 18, 21 dự án Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh ĐT.623B (Quảng Ngãi Thạch Nham), giai đoạn 2 Tổng 36,63 22,10 Phụ biểu 04 DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CỦA NĂM 2016 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA (Kèm theo Quyết định số 61/QĐUBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh)
- Dự kiế n kinh phí bồi thư ờng, hỗ trợ, tái định cưD ự kiế n kinh phí bồi thư ờng, hỗ trợ, tái định cưD ự kiế n kinh phí bồi thư Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư ờng, hỗ trợ, tái định Vị trí trên bản đồ cưD Diện Địa địa chính (tờ bản tích điểm đồ số) hoặc vị trí Chủ trương, quyết định, ự TT Tên công trình, dự án quy (đến kiế trên bản đồ hiện ghi vốn n hoạch c ấp trạng sử dụng đất kinh (ha) xã) cấp xã phí bồi thư ờng, hỗ trợ, tái định cưD ự kiế n kinh phí bồi thư ờng, hỗ trợ, tái định cưG hi chú Tro ng đóT rong Trong đó đóT rong Tổng (triệu đồng) đóT rong đó Ngân Ngân Vốn khác Ngân Ngân sách sách (Doanh sách sách Trung c ấ p nghiệp, tỉnh cấp xã ương huyện hỗ trợ.) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)=(8)+(9)+(10)+(11)+(12) (8) (9) (10) (11) (12) (13) I CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI (THÔNG QUA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH): 02 công trình C Ô N G T
- R Ì N H , D Ự Á N T H U Ộ C K H O Ả N 3 Đ I Ề U 6 2 L U Ậ T Đ Ấ T Đ A I ( T H Ô N G Q U A H Ộ I Đ Ồ N G N H Â N D Â N T
- Ỉ N H ) : 0 2 c ô n g t r ì n h C Ô N G T R Ì N H , D Ự Á N T H U Ộ C K H O Ả N 3 Đ I Ề U 6 2 L U Ậ T Đ Ấ T Đ A I ( T H Ô N G
- Q U A H Ộ I Đ Ồ N G N H Â N D Â N T Ỉ N H ) : 0 2 c ô n g t r ì n h C Ô N G T R Ì N H , D Ự Á N T H U Ộ C K H O Ả N 3 Đ I Ề
- U 6 2 L U Ậ T Đ Ấ T Đ A I ( T H Ô N G Q U A H Ộ I Đ Ồ N G N H Â N D Â N T Ỉ N H ) : 0 2 c ô n g t r ì n h C Ô N G T R Ì N H ,
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn