YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND tỉnh Đồng Tháp
17
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thành phố Cao Lãnh. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND tỉnh Đồng Tháp
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐỒNG THÁP Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 62/QĐUBND.NĐ Đồng Tháp, ngày 27 tháng 02 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 THÀNH PHỐ CAO LÃNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐCP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số nghị định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Nghị quyết số 202/2018/NQHĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân dân tỉnh thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2019; Căn cứ Nghị quyết số 203/2018/NQHĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân dân tỉnh thông qua danh mục chuyển mục đích đất trồng lúa nước đất năm 2019; Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Cao Lãnh tại Tờ trình số 31/TTrUBND ngày 22 tháng 02 năm 2019; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 98/TTr STNMT ngày 25 tháng 02 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Cao Lãnh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (biểu 01 kèm theo). 2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (biểu 02 kèm theo). 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (biểu 03 kèm theo). Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Cao Lãnh có trách nhiệm:
- 1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt cụ thể như sau: Tại trụ sở cơ quan, trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân thành phố gồm: Quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 201 9, bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019. Tại trụ sở cơ quan của Ủy ban nhân dân các xã, phường gồm: Quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố, bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố. 2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt. 3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cao Lãnh và các phòng, ban thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cao Lãnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH Như Điều 4; CT, các PCT/UBND Tỉnh; PHÓ CHỦ TỊCH Lưu VT + NC/ĐTXD.nbht Nguyễn Thanh Hùng Biểu 01 PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2019 (Kèm theo Quyết định số 62/QĐUBNDNĐ ngày 27 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh) Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu Tổng Phường xã Tân xã Tân STT sử dụng Phường Phường Phường Phường Phường Phường Phường xã Mỹ xã Mỹ xã Mỹ xã Hòa xã Tịnh diện tích Hòa Thuận Thuận đất 1 2 3 4 6 11 Mỹ Phú Ngãi Tân Trà An Thới Thuận Đông Tây
- (3)=(4)+..+ (1) (2) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (18) Tổng 615,2 1.067, 693,7 1.112, 1.629,0 980,9 10.726,13 202,54 53,65 342,67 190,73 894,99 832,28 231,85 264,90 1.613,77 DTTN 8 0 5 7 6 6 Đất nông 1 5.608,39 4,79 134,32 73,68 440,07 284,35 106,44 45,15 480,29 740,58 519,50 736,25 701,05 495,27 846,67 nghiệp Đất trồng 1.1 2.774,91 76,56 21,06 150,48 208,99 29,87 21,54 436,33 651,28 482,03 277,00 15,78 403,99 lúa Trong đó: Đất 436,3 482,0 chuyên 2.774,91 76,56 21,06 150,48 208,99 29,87 21,54 651,28 277,00 15,78 403,99 3 3 trồng lúa nước Đất trồng 1.2 cây hàng 191,81 0,08 0,05 11,85 0,18 2,43 1,23 11,19 130,53 34,19 0,07 năm khác Đất trồng 1.3 cây lâu 2.528,93 4,47 57,14 52,10 275,29 72,52 76,28 17,43 39,37 75,44 31,17 447,92 548,41 425,59 405,80 năm Đất nuôi 1.4 trồng 111,53 0,31 0,53 0,46 2,45 2,84 0,11 3,74 4,59 12,63 6,31 0,14 22,10 18,50 36,81 thuỷ sản Đất nông 1.5 nghiệp 1,20 1,20 khác Đất phi 2 nông 5.117,74 197,75 53,65 208,35 117,06 454,92 547,93 125,42 219,75 134,99 326,42 174,25 376,45 928,01 485,69 767,10 nghiệp Đất quốc 2.1 135,11 1,57 22,29 103,42 6,26 1,54 0,03 phòng Đất an 2.2 18,20 5,54 0,04 0,03 0,80 0,17 1,60 0,98 9,01 0,03 ninh Đất khu 2.3 công 51,29 51,29 nghiệp Đất khu 2.4 chế xuất Đất cụm 2.5 công 13,00 13,00 nghiệp Đất thương 2.6 83,89 6,55 1,81 5,75 1,02 40,02 7,31 1,07 13,33 0,98 0,93 1,26 1,13 1,04 0,98 0,71 mại, dịch vụ Đất cơ sở sản xuất 2.7 49,41 1,56 0,66 2,36 0,49 1,31 25,58 2,23 3,24 0,78 2,38 2,81 2,85 0,49 0,53 2,14 phi nông nghiệp Đất sử dụng cho 2.8 hoạt động khoáng sản Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, 2.9 1.188,95 83,01 24,58 68,08 53,34 102,95 56,40 56,13 86,02 54,51 126,46 84,73 112,44 72,38 53,94 154,01 cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất cơ sở 36,04 25,38 10,26 0,03 0,23 0,14 văn hóa Đất cơ sở 27,68 3,64 0,10 0,21 0,20 0,20 0,24 0,05 1,44 0,84 19,03 0,23 0,41 0,10 0,57 0,42 y tế Đất cơ sở 117,18 5,61 0,91 5,81 7,81 26,30 9,76 21,74 13,67 0,81 5,72 3,65 2,98 2,88 5,20 4,33 giáo dục
- đào tạo Đất cơ sở thể dục 15,46 12,98 1,34 0,71 0,43 thể thao Đất cơ sở dịch vụ 3,35 3,35 về xã hội Đất giao 536,20 46,67 21,35 45,31 26,07 35,99 28,67 23,65 52,33 29,11 50,95 32,73 41,00 16,84 20,43 65,09 thông Đất thủy 438,22 0,11 1,26 16,49 8,99 30,69 16,14 10,54 4,62 23,06 48,54 47,70 67,47 52,12 26,93 83,55 lợi Đất công trình năng 1,61 0,13 0,55 0,75 0,05 0,13 lượng Đất công trình bưu chính 1,85 1,51 0,06 0,12 0,03 0,02 0,04 0,04 0,07 viễn thông Đất chợ 11,35 0,09 0,97 0,07 6,31 1,03 0,14 0,22 0,65 0,85 0,39 0,34 0,20 0,05 Đất có di tích lịch 2.10 11,74 8,81 1,19 0,43 0,07 0,69 0,55 sử văn hóa Đất danh 2.11 lam thắng cảnh Đất bãi 2.12 thải, xử lý 4,73 4,73 chất thải Đất ở tại 2.13 1.230,33 64,21 151,59 71,80 195,60 228,75 182,32 336,06 nông thôn Đất ở tại 2.14 648,16 59,12 22,89 96,56 45,95 165,49 121,28 56,92 79,95 đô thị Đất xây dựng trụ 2.15 42,70 19,58 0,45 1,99 0,97 0,70 0,30 0,48 9,75 0,89 3,10 0,32 0,49 0,56 2,16 0,96 sở cơ quan Đất xây dựng trụ 2.16 sở của tổ 8,35 2,75 0,12 0,39 3,10 0,23 0,10 1,52 0,12 0,02 chức sự nghiệp Đất cơ sở 2.17 19,72 1,03 0,34 2,42 0,40 0,28 3,21 0,16 0,42 1,50 0,71 0,24 3,75 5,26 tôn giáo Đất làm nghĩa trang, 2.18 nghĩa địa, 25,79 0,06 0,09 1,32 0,25 0,47 1,75 1,45 4,27 1,19 4,84 6,20 1,78 0,10 0,96 1,06 nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật 2.19 liệu xây 0,68 0,39 0,29 dựng, làm đồ gốm Đất sinh 2.20 hoạt cộng 2,66 0,03 0,07 0,17 0,05 0,20 0,08 0,11 0,35 0,54 0,50 0,28 0,02 0,03 0,22 đồng Đất khu vui chơi, 2.21 3,52 1,31 0,25 1,62 0,33 0,01 giải trí công cộng Đất cơ sở 2.22 tín 2,01 0,21 0,03 0,34 0,42 0,04 0,06 0,05 0,45 0,41 ngưỡng
- Đất sông, 2.23 1.573,86 16,95 2,40 26,22 4,09 119,66 172,07 5,81 11,12 11,44 28,00 58,50 624,30 240,02 253,28 kênh, rạch Đất có mặt nước 2.24 3,65 2,31 0,12 0,64 0,22 0,36 chuyên dùng Biểu 02 KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 (Kèm theo Quyết định số 62/QĐUBNDNĐ ngày 27 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh) Đơn vị tính: ha xã xã Tổng Phường xã xã xã xã xã STT Chỉ tiêu sử dụng đất Phường Phường Phường Phường Phường Phường Phường Tân Tân diện tích Hòa Mỹ Mỹ Mỹ Hòa Tịnh 1 2 3 4 6 11 Mỹ Phú Thuận Thuận Thuận Ngãi Tân Trà An Thới Đông Tây
- (3)=(4)+.. (1) (2) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) +(18) 1 Đất nông nghiệp 163,02 0,26 52,93 0,65 13,80 3,90 2,55 5,73 4,66 7,21 0,84 2,95 1,97 4,28 61,28 1.1 Đất trồng lúa 89,76 0,02 42,13 2,50 1,00 1,28 2,73 0,60 3,00 1,00 1,00 34,50 Trong đó: Đất chuyên 34,5 89,76 0,02 42,13 2,50 1,00 1,28 2,73 0,60 3,00 1,00 1,00 trồng lúa nước 0 Đất trồng cây hàng năm 1.2 5,99 4,19 0,60 1,20 khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm 63,07 0,24 9,65 0,65 7,11 2,90 1,27 3,00 4,06 4,20 0,83 1,35 1,97 2,08 23,76 1.4 Đất rừng phòng hộ 1.5 Đất rừng đặc dụng 1.6 Đất rừng sản xuất 1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản 4,19 1,15 0,01 0,01 3,02 1.8 Đất làm muối 1.9 Đất nông nghiệp khác 2 Đất phi nông nghiệp 13,42 0,95 1,3 1,61 0,14 2,33 1,01 0,10 2,85 0,16 0,03 0,60 0,04 0,67 1,63 2.1 Đất quốc phòng 2.2 Đất an ninh 2.3 Đất khu công nghiệp 2.4 Đất khu chế xuất 2.5 Đất cụm công nghiệp Đất thương mại, dịch 2.6 vụ Đất cơ sở sản xuất phi 2.7 0,60 0,55 0,05 nông nghiệp Đất sử dụng cho hoạt 2.8 động khoáng sản Đất phát triển hạ tầng 2.9 cấp quốc gia, cấp tỉnh, 2,32 0,50 0,50 0,50 0,50 0,32 cấp huyện, cấp xã Đất cơ sở văn hóa Đất cơ sở y tế Đất cơ sở giáo dục đào tạo Đất cơ sở thể dục thể thao Đất cơ sở dịch vụ về xã hội Đất giao thông Đất thủy lợi 2,32 0,50 0,50 0,50 0,50 0,32 Đất công trình năng lượng Đất công trình bưu chính viễn thông Đất chợ Đất có di tích lịch sử 2.10 văn hóa Đất danh lam thắng 2.11 cảnh Đất bãi thải, xử lý chất 2.12 thải 2.13 Đất ở tại nông thôn 1,69 0,11 0,03 0,10 0,04 0,10 1,31 2.14 Đất ở tại đô thị 4,24 0,52 1,30 0,23 0,14 1,18 0,41 0,10 0,36 2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ 1,34 0,10 0,10 1,07 0,07
- quan Đất xây dựng trụ sở 2.16 của tổ chức sự nghiệp 2.17 Đất cơ sở tôn giáo Đất làm nghĩa trang, 2.18 nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật liệu 2.19 xây dựng, làm đồ gốm Đất sinh hoạt cộng 2.20 đồng Đất khu vui chơi, giải 2.21 trí công cộng 2.22 Đất cơ sở tín ngưỡng 2.23 Đất sông, kênh, rạch 2,85 0,43 1,00 1,42 Đất có mặt nước 2.24 0,38 0,38 chuyên dùng Biểu 03 KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 (Kèm theo Quyết định số 62/QĐUBNDNĐ ngày 27 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh) Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu sử Tổng Phường Tân Tân STT Mã Phường Phường Phường Phường Phường Phường Phường Mỹ Mỹ Mỹ Hòa Tịnh dụng đất diện tích Hòa Thuận Thuận 1 2 3 4 6 11 Mỹ Phú Ngãi Tân Trà An Thới Thuận Đông Tây (4)=(5)+..+ (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (19) Đất nông nghiệp chuyển 7,4 1,6 3,4 1 NNP/PNN 210,35 1,32 53,25 1,94 50,10 4,43 3,31 6,74 5,79 3,09 5,46 62,43 sang phi 1 3 5 nông nghiệp Đất trồng 1.1 LUA/PNN 99,19 0,02 42,15 0,20 11,71 1,00 1,28 2,73 0,60 3,00 1,00 1,00 34,50 lúa Trong đó: Đất chuyên 0,6 3,0 1,0 LUC/PNN 99,19 0,02 42,15 0,20 11,71 1,00 1,28 2,73 1,00 34,50 trồng lúa 0 0 0 nước Đất trồng 0,6 1.2 cây hàng HNK/PNN 10,49 8,69 1,20 0 năm khác Đất trồng 4,4 1,6 1,8 1.3 CLN/PNN 96,48 1,30 9,95 1,74 29,70 3,43 2,03 4,01 5,19 3,09 3,26 24,91 cây lâu năm 0 2 5 Đất nuôi 0,0 0,0 1.4 trồng thuỷ NTS/PNN 4,19 1,15 3,02 1 1 sản Đất nông 1.5 NKH/PNN nghiệp khác 2 Chuyển đổi 28,87 0,40 0,60 0,20 1,75 4,10 2,0 1,0 4,5 4,32 3,50 6,50 cơ cấu sử 0 0 0 dụng đất trong nội
- bộ đất nông nghiệp Đất trồng lúa chuyển 2,0 1,0 4,5 2.1 sang đất LUA/CLN 28,77 0,40 0,60 0,20 1,75 4,00 4,32 3,50 6,50 0 0 0 trồng cây lâu năm Đất trồng lúa chuyển sang đất 2.2 LUA/HNK trồng cây hàng năm khác Đất trồng lúa chuyển 2.3 sang đất LUA/NTS nuôi trồng thuỷ sản Đất nuôi trồng thủy 2.4 sản chuyển NTS/LUA 0,10 0,10 sang đất trồng lúa Đất trồng cây hàng năm khác 2.5 chuyển sang HNK/NTS đất nuôi trồng thuỷ sản Đất trồng cây lâu năm chuyển sang 2.6 CLN/NTS đất nuôi trồng thủy sản Đất trồng cây hàng năm khác 2.7 HNK/LMU chuyển sang đất làm muối Đất rừng phòng hộ chuyển sang 2.8 đất nông RPH/NKR(a) nghiệp không phải là rừng Đất rừng đặc dụng chuyển sang 2.9 đất nông RDD/NKR(a) nghiệp không phải là rừng Đất rừng sản xuất chuyển sang 2.10 đất nông RSX/NKR(a) nghiệp không phải là rừng Đất phi nông nghiệp 3 không phải PKO/OCT 0,06 0,03 0,03 là đất ở chuyển sang đất ở
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn