intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số: 62/QĐ-UBND (2014)

Chia sẻ: Le Na | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

71
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số: 62/QĐ-UBND về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách trung ương năm 2014.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số: 62/QĐ-UBND (2014)

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BÌNH ĐỊNH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- --------------- Số: 62/QĐ-UBND Bình Định, ngày 10 tháng 01 năm 2014 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC GIAO CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2014 ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003; Căn cứ Quyết định số 2011/QĐ-BKHĐT ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2014; Căn cứ Nghị quyết số 16/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư phát triển năm 2014; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 01/TTr-SKHĐT ngày 08/01/2014, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Giao Kế hoạch đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách Trung ương năm 2014 cho các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố như Phụ lục I, II kèm theo. Trước ngày 05 tháng đầu của từng quý, đề nghị các chủ đầu tư gửi báo cáo tình hình thực hiện và giải ngân vốn đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách nhà nước kế hoạch năm 2014 của quý trước theo Biểu mẫu kèm theo Quyết định này về UBND tỉnh (qua Sở Kế hoạch và Đầu tư) để tổng hợp báo cáo Trung ương theo quy định. Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì phối hợp với Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các sở, ban ngành liên quan hướng dẫn các đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện. Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị trực thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./. TM.ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CHỦ TỊCH Lê Hữu Lộc PHỤ LỤC I DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ VỐN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU NSTW KẾ HOẠCH NĂM 2014 (Kèm theo Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 10/01/2014 của UBND tỉnh Bình Định) Đơn vị: Triệu đồng Quyết định đầu tư KH vốn Số quyết định; TMĐT Ghi TT Danh mục dự án năm ngày, tháng, năm chú Tổng số Trong 2014 ban hành (tất cả đó:
  2. các NSTW nguồn vốn) 1 2 3 4 5 6 7 Các Chương trình bổ sung có B 2.563.588 1.608.464 303.300 mục tiêu từ NSTW Chương trình Phát triển kinh tế - xã hội vùng Bắc Trung Bộ và I 600.696 439.716 91.800 Duyên hải miền Trung (NQ 39- BCT) Hỗ trợ các huyện giáp Tây 60.149 48.300 13.500 Nguyên a Các dự án chuyển tiếp 33.886 25.000 6.000 1627/QĐ-CTUBND Thông tuyến đường từ huyện lỵ (06/8/2012); 1 24.886 17.000 3.300 Vĩnh Thạnh đến giáp ĐT637 2360/QĐ-UBND 29/8/2013 Kè đê sông Hà Thanh (đoạn từ 179/QĐ-SKHĐT; 2 chợ Vân Canh đến làng Hiệp 9.000 8.000 2.700 31/10/2012 Giao) b Các dự án khởi công mới 26.263 23.300 7.500 3167/QĐ-UBND 1 Đê sông An Lão (đoạn An Hòa) 15.000 13.500 4.500 30/10/2013 325/QĐ-SKHĐT 2 Kè thôn Thịnh Văn II 6.544 6.000 1.800 30/10/2013 Chống xói lở dọc bờ suối Lỗ 324/QĐ-SKHĐT 3 Chình, xã Vĩnh Hòa, huyện Vĩnh 4.719 3.800 1.200 30/10/2013 Thạnh Hỗ trợ thực hiện theo Nghị 540.547 391.416 78.300 quyết 39 a Các dự án hoàn thành 38.399 30.040 6.800 Đường tỉnh lộ ĐT629 (Bồng Sơn 981/QĐ-CTUBND 1 14.990 13.100 1.000 - An Lão) (06/5/2011) 1266/QĐ-CTUBND ngày Cầu Trảy (tuyến Cát Thắng - 2 08/06/2011;949/QĐ- 19.613 13.840 4.000 Nhơn Hạnh) UBND ngày 15/4/2013 175/QĐ-SKHĐT; 3 Kè suối Dứa 3.796 3.100 1.800 30/10/2012 b Các dự án chuyển tiếp 387.523 276.600 46.367 Mở rộng nâng cấp Bảo tàng 2678/QĐ-CTUBND; 1 211.625 145.000 4.000 Quang Trung 31/10/2012 - Hạng mục: Cải tạo nâng cấp nhà làm việc; nhà tiếp khách; san 13.204 13.204 4.000 nền phần mở rộng khu A 2 549/QĐ-CTUBND 37.025 21.300 5.000 Đường Bạch Đằng, thị trấn Bồng 17/3/2011 2508/QĐ-
  3. Sơn CTUBND 02/11/2011 Kè chống sạt lở đê sông Kôn - 185/QĐ-SKHĐT; 3 9.000 8.000 3.100 Tây Sơn (gđ1) 31/10/2012 Kè chống xói lở thôn Thạnh Xuân 193/QĐ-SKHĐT; 4 8.500 7.000 2.400 Đông (gđ1) 31/10/2012 183/QĐ-SKHĐT; 5 Đê Xã Mão (gđ1) 8.500 7.000 2.400 31/10/2012 Kè chống sạt lở đê sông Hà 186/QĐ-SKHĐT; 6 Thanh (đoạn Phước Thành - 7.000 6.000 2.200 31/10/2012 Phong Thạnh) (gđ1) 184/QĐ-SKHĐT; 7 Đê sông Cạn (gđ1) 8.000 7.000 2.400 31/10/2012 Kè chống xói lở bờ Nam sông Hà 182/QĐ-SKHĐT; 8 5.500 5.000 1.500 Thanh (gđ2) 31/10/2012 Đê sông Gò Chàm - Phước 187/QĐ-SKHĐT; 9 Hưng (Đoạn phía Nam cầu Sắt 6.952 5.500 1.850 31/10/2012 đến cầu Ông Quế) Kè chống xói lở thôn Công 195/QĐ-SKHĐT; 10 5.872 4.500 1.650 Thạnh - gđ1 31/10/2012 182/QĐ-SKHĐT; 11 Cầu Hương Quang 9.843 9.000 3.300 31/10/2012 NC, MR đường từ xã Nhơn Hậu 196/QĐ-SKHĐT; 12 9.000 8.000 2.800 đi ĐT636A 31/10/2012 178/QĐ-SKHĐT; 13 Kè Canh Hiệp 5.500 5.000 1.500 31/10/2012 181/QĐ-SKHĐT; Mở rộng khu trung tâm hành 31/10/2012; 14 11.989 10.100 1.667 chính huyện lỵ Vĩnh Thạnh 2375/QĐ-UBND 30/8/2013 Xây dựng cầu Bà Chua, cầu Suối 2679/QĐ-CTUBND; 15 Muồng trên tuyến ĐT 638 (Diêu 13.997 10.500 2.350 31/10/2012 trì - Mục Thịnh) Cầu thay thế đường tràn tuyến 251/QĐ-SKHĐT; 16 9.535 4.500 2.250 đường Nhà Đá - An Lương 19/12/2012 Đường đến Trung tâm xã Đak 292/QĐ-SKHĐT; 17 9.050 6.000 2.500 Mang 28/12/2012 2484/QĐ-CTUBND; 18 Cầu qua đất Bà Khi 10.635 7.200 3.500 06/9/2013 c Các dự án khởi công mới 114.625 84.776 25.133 2659/QĐ-CTUBND 1 Cầu Ông Tờ 27.922 13.000 3.900 12/11/2010 Đường vào các khu sản xuất tập 2753/QĐ-UBND, 2 17.000 15.000 4.500 trung K1 27/9/2013 Kè chống xói lở Nam sông Lại Giang, xã Hoài Mỹ (đoạn từ trạm 304/QĐ-SKHĐT 3 8.422 7.000 2.100 bơm Công Lương đến nhà ông 30/10/2013 Phong, thôn An Nghiệp), huyện
  4. Hoài Nhơn Nâng cấp tuyến đường ĐT630 3150/QĐ-UBND 4 (đoạn ngã 4 Gò Cau - Dốc 18.850 15.000 4.500 29/10/2013 Truông Sỏi) Gia cố đê sông Kôn (đoạn bờ 3214/QĐ-UBND 5 12.918 9.000 2.700 Bắc Lộc Thượng) 30/10/2013 Kè chống xói lở bờ sông Văn 318/QĐ-SKHĐT 6 Lãng, bờ Bắc kênh Câu Dương, 7.951 7.000 2.100 30/10/2013 xã Nhơn hạnh, thị xã An Nhơn Đê An Vinh giai đoạn 2, xã Bình 302/QĐ-SKHĐT 7 9.000 8.000 2.100 Hòa, Tây Bình 30/10/2013 Nâng cấp, mở rộng tuyến đường 2726/QĐ-UBND, 8 12.562 10.776 3.233 ĐT632 (Km0+500 - Km7+00) 26/9/2013 Chương trình khắc phục hậu quả bom mìn theo Quyết định II 406.662 15.000 5.500 số 504/QĐ-TTg ngày 21/4/2010 của Thủ tướng Chính phủ a Các dự án khởi công mới 406.662 15.000 5.500 1726/QĐ-BQP ngày Dự án Rà phá bom mìn, vật nổ 25/5/2012; 1 còn sót lại sau chiến tranh trên 406.662 15.000 5.500 450/QĐ-UBND ngày địa bàn tỉnh Bình Định 14/3/2012 Hỗ trợ đầu tư Khu kinh tế ven III 341.008 253.578 60.000 biển a Các dự án chuyển tiếp 217.430 130.000 32.000 Khu TĐC Nhơn Phước gđ 2 và 169/QĐ-BQL 1 217.430 130.000 32.000 (*) phần mở rộng về phía Bắc 15 ha 28/01/2010 b Các dự án khởi công mới 123.578 123.578 28.000 Đường chuyên dụng phía Tây 1760/QĐ-BQL 1 103.196 103.196 20.000 Khu kinh tế 30/10/2013 Thảm nhựa các tuyến đường 1752/QĐ-BQL 2 trong Khu TĐC Nhơn Phước giai 20.382 20.382 8.000 30/10/2013 đoạn 1 IV Hỗ trợ đầu tư Khu công nghiệp 109.253 70.000 12.000 Các dự án dự kiến hoàn thành a 109.253 70.000 12.000 năm 2014 Đầu tư xây dựng và kinh doanh 2093/QĐ-CTUBND 1 109.253 70.000 12.000 hạ tầng kỹ thuật KCN Long Mỹ 16/9/2011 Hỗ trợ đầu tư xây dựng hạ tầng cụm công nghiệp các địa V 42.370 9.000 3.000 phương có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn a Các dự án chuyển tiếp 42.370 9.000 3.000 86/QĐ-CTHĐQT 1 Cụm công nghiệp Canh Vinh 36.370 5.000 1.000 06/12/2007 Hỗ trợ San ủi mặt bằng CCN 1913/QĐ-CTUBND; 2 6.000 4.000 2.000 Dốc Truông Sỏi 29/10/2012
  5. Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng du VI 78.107 53.001 10.000 lịch a Các dự án chuyển tiếp 40.103 23.001 6.230 Đường vào di tích tháp Thủ 2560/QĐ-CTUBND; 1 10.178 5.956 2.230 Thiện 16/11/2012 Đường vào Khu du lịch Hầm Hô 3109/QĐ-CTUBND; 2 (Bảo tàng Quang Trung-Khu du 29.925 17.045 4.000 31/12/2012 lịch) (giai đoạn 1) b Các dự án khởi công mới 38.004 30.000 3.770 Đường từ Quốc lộ 1A đến khu di tích danh nhân văn hóa Đào Duy Từ 3366/QĐ-UBND; 1 38.004 30.000 3.770 31/10/2013 - Thực hiện giai đoạn 1: 14 tỷ đồng Chương trình đê biển củng cố VII nâng cấp hệ thống đê sông, đê 50.452 44.082 18.000 biển a Các dự án chuyển tiếp 9.500 8.000 3.100 Đê biển hạ lưu đập Nha Phu (giai 189/QĐ-SKHĐT; 1 9.500 8.000 3.100 đoạn 1) 31/10/2012 b Các dự án khởi công mới 40.952 36.082 14.900 Hệ thống đê biển xã Mỹ Thành 230/QĐ-SKHĐT 1 9.094 8.000 4.100 (gđ2) 24/9/2013 Đê biển hạ lưu đập Nha Phu (giai 2942/QĐ-UBND 2 13.980 12.582 3.900 đoạn 2) 11/10/2013 303/QĐ-SKHĐT 3 Đê biển xã Nhơn Hải 7.914 7.000 3.400 30/10/2013 Đê hạ lưu đập Bạn Dừa (phía 305/QĐ-SKHĐT 4 9.964 8.500 3.500 Bắc hạ lưu cầu Trường Úc) 30/10/2013 Chương trình Phát triển rừng VIII 281.492 267.478 15.000 và bảo vệ rừng bền vững a Các dự án chuyển tiếp 251.478 242.478 10.000 2489; 2490; 2491; Dự án bảo vệ và phát triển rừng 2492; 2493; 2494; PH Hoài Nhơn; Hoài Ân; Vĩnh 2495; 2496; 1 Thạnh; Vân Canh;Phù Mỹ;Phù 251.478 242.478 10.000 24972498 - Cát;An Toàn;An Lão;Tây 01/1/2011; 2790 - Sơn;ngập mặn 9/1/2012 b Các dự án khởi công mới 30.014 25.000 5.000 Hỗ trợ đầu tư xây dựng đường 2707/QĐ-UBND 1 lâm nghiệp giai đoạn 2014-2016 30.014 25.000 5.000 26/9/2013 tỉnh Bình Định Chương trình Chương trình bố IX trí sắp xếp dân cư nơi cần thiết 66.165 45.062 3.000 (QĐ 193) a Các dự án chuyển tiếp 37.165 24.762 2.000
  6. Di dãn dân vùng ngập lũ, triều 2392/QĐ-CTUBND 1 14.892 10.262 1.500 cường Huỳnh Giản ngày 17/10/2011 Khu TĐC dân vùng thiên tai xã 3003/QĐ-CTUBND; 2 22.273 14.500 500 Nhơn Hải, TP. Quy Nhơn 27/12/2011 b Các dự án khởi công mới 29.000 20.300 1.000 Khu tái định cư dân ra khỏi vùng 3167/QĐ-UBND 1 thiên tai xã Mỹ An (giai đoạn 2) 29.000 20.300 1.000 30/10/2013 tỉnh Bình Định CT di dân ĐCĐC cho đồng bào X 10.000 8.000 3.000 DTTS a Các dự án chuyển tiếp 10.000 8.000 3.000 1707/QĐ-CTUBND; 1 Dự án ĐCĐC tập trung làng Cam 10.000 8.000 3.000 15/7/2009 Nâng cấp, xây dựng mới các hồ chứa nước ngọt và xây XI 124.189 102.700 43.000 dựng hệ thống thủy lợi trên các đảo có đông dân cư a Các dự án chuyển tiếp 124.189 102.700 43.000 2683/QĐ-UBND 1 Hồ chứa nước ngọt Nhơn Châu 124.189 102.700 43.000 ngày 31/10/2012 Chương trình phát triển giống XII cây nông, lâm nghiệp, giống 29.965 10.000 6.000 vật nuôi và giống thủy sản a Các dự án chuyển tiếp 29.965 10.000 6.000 Xây dựng Trại nghiên cứu, khảo 2682/QĐ-CTUBND; 1 29.965 10.000 6.000 nghiệm giống lúa, màu An Nhơn 31/10/2012 XIII Đầu tư y tế tỉnh huyện 119.229 52.847 8.000 Các dự án dự kiến hoàn thành a 119.229 52.847 8.000 trong năm 2014 Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh 1962/QĐ-CTUBND; 1 37.888 16.490 4.700 Bình Định 30/8/2010 b Các dự án chuyển tiếp Bệnh viện Y học Cổ truyền tỉnh 2937/QĐ-CTUBND; 1 81.341 36.357 3.300 Bình Định 29/12/2008 Chương trình ứng phó biến XIV 304.000 238.000 25.000 đổi khí hậu (SPRCC) a Các dự án chuyển tiếp 304.000 238.000 25.000 Nâng cấp hệ thống đê và rừng 1094/QĐ-UBND ngập mặn để ứng phó với biến 31/5/2012; 1 304.000 238.000 25.000 đổi khí hậu vùng đầm Thị Nại - 787/QĐ-UBND tỉnh Bình Định 01/4/2013 Trong đó: + Nâng cấp hệ thống đê Đông (đê Quy Nhơn và đê 20.000 Tuy Phước) + Trồng rừng ngập mặn đầm Thị 5.000 Nại
  7. (*): Thu hồi 16 tỷ đồng số vốn ứng trước của dự án Khu tái định cư Nhơn Phước giai đoạn 2 và phần mở rộng về phía Bắc 15 ha, theo văn bản số 1088/TTg-KTTH ngày 09/8/2007 của Thủ tướng Chính phủ không vượt quá số ứng trước đã giải ngân đến hết thời hạn ứng trước và mức vốn kế hoạch năm 2014 được giao. PHỤ LỤC II CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ VỐN ODA (VAY, VIỆN TRỢ) KẾ HOẠCH NĂM 2014 (Kèm theo Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 10/01/2014 của UBND tỉnh Bình Định) Đơn vị: Triệu đồng Quyết định đầu tư TMĐT Trong đó: Kế hoạch Danh mục chương vốn ODA Ghi TT Số quyết Vốn nước ngoài trình, dự án Tổng số (tất Vốn đối ứng năm chú định cả các (theo Hiệp định) 2014 nguồn vốn) Trong đó: Tính bằng Quy đổi ra Tổng số NSTW ngoại tệ tiền Việt TỔNG 4.918.712 754.569 377.281 4.163.961 121.540 (*) Nông nghiệp, nông I 751.291 100.579 50.285 650.567 10.000 thôn Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi a 621.427 74.183 37.092 547.099 0 vào sử dụng trước ngày 31/12/2013 1292/QĐ- Nâng cấp tuyến CTUBND 1,42 tr 1 đường Ân Phong - 40.281 10.381 5.191 29.900 ngày USD Ân Tường Đông 26/6/2012 Phát triển ngành Lâm 1067/QĐ- 2 305.344 22.270 11.135 22.344 283.074 nghiệp (WB3) CTUBND Dự án Phục hồi và 1291/QĐ- quản lý bền vững 3 BNN ngày 275.802 41.532 20.766 11.229 234.125 rừng phòng hộ 31/5/2012 (JICA2) Các dự án dự kiến b hoàn thành năm 101.419 16.951 8.471 84.468 10.000 2014 Dự án Sinh kế nông 825/QĐ- 1 thôn bền vững tỉnh UBND ngày 42.750 8.010 4.000 1,74 trUDS 34.740 5.000 Bình Định 10/12/2009 Tiểu dự án 1: Nâng QĐ số cấp chống xói mòn 867/QĐ- bảo đảm an toàn cho 2 CTUBND 58.669 8.941 4.471 2,37 trUSD 49.728 5.000 đê sông Kôn (thuộc ngày dự án Quản lý thiên 27/4/2012 tai WB5) Danh mục dự án c khởi công mới năm 28.445 9.445 4.723 19.000 0 2014
  8. 2286/QĐ- Nâng cấp tuyến CTUBND 1 đường thị trấn đi xã 28.445 9.445 4.723 415.150 19.000 ngày Ân Phong 21/8/2013 Cấp nước và vệ II 3.637.611 581.843 290.922 3.055.768 94.000 sinh môi trường Các dự án dự kiến a hoàn thành năm 1.836.245 253.015 126.507 1.583.230 30.000 2014 Tiểu dự án vệ sinh 1 môi trường TP Quy Nhơn 1136/QĐ- Dự án đầu tư XDCT CTUBND 1.1 341.990 62.255 31.12713.430.700 279.735 5.000 giai đoạn 1 ngày 16/5/2006 1395/QĐ- Dự án đầu tư XDCT CTUBND 1.2 1.090.599 108.269 54.13547.163.890 982.330 10.000 giai đoạn 2 ngày 23/6/2011 1596/QĐ- Dự án Nhà máy xử lý CTUBND 1.3 146.575 35.145 17.573 5.350.000 111.430 5.000 nước thải CEPT ngày 28/7/2008 Dự án Cấp nước và 2 vệ sinh tỉnh Bình Hiệp định 257.081 47.345 23.673 7,77 trEU 209.736 10.000 Định Danh mục dự án b chuyển tiếp hoàn 1.385.403 252.411 126.206 1.132.991 54.000 thành sau năm 2014 Dự án cấp nước và 2538/QĐ- vệ sinh môi trường CTUBND 1 138.889 17.009 8.505 5,8 trUSD 121.880 5.000 nông thôn vùng miền ngày Trung (ADB tài trợ). 08/11/2011 Nâng cấp hệ thống đê và trồng rừng QĐ số ngập mặn để ứng 1094/QĐ- 11,34 2 304.000 66.000 33.000 238.000 15.000 phó với biến đổi khí UBND ngày trUSD hậu vùng đầm Thị 31/5/2012 Nại - tỉnh Bình Định Dự án Hoàn thiện và 236/QĐ- hiện đại hóa hệ BTNMT 3 thống quản lý đất đai 205.446 54.515 27.257 7,19 trUSD 150.931 10.000 ngày Việt Nam (Dự án 05/02/2008 VLAP) Dự án PTNT TH các Phê duyệt tỉnh miền Trung, tỉnh 21,89 4 theo tiểu dự 537.851 78.022 39.011 459.829 14.000 Bình Định (giai đoạn trUSD án 2) Dự án Nguồn lợi ven 698/QĐ- 5 biển vì sự phát triển BNN-HTQT 199.217 36.866 18.433 7,73 trUSD 162.351 10.000 bền vững tỉnh Bình ngày
  9. Định 30/3/2012 Danh mục dự án c 415.964 76.417 38.209 339.547 10.000 khởi công mới Tiểu dự án 2: Nâng cấp, sửa chữa cầu vượt lũ thuộc cụm đường cứu hộ, cứu 1 5.000 nạn khu Đông Tuy Phước - An Nhơn (thuộc dự án Quản lý thiên tai WB5). Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng thủy lợi tỉnh Bình Định sử 2 dụng vốn ODA của Cơ quan Phát triển Pháp (AFD) 1571/QĐ- Hệ thống kênh tưới - TTg ngày 415.964 76.417 38.209 339.547 5.000 Thượng Sơn 06/9/2013 III Y tế 513.954 65.791 32.896 448.126 10.000 Danh mục dự án a 513.954 65.791 32.896 448.126 10.000 chuyển tiếp Dự án Hợp phần Bệnh viện đa khoa 4847/QĐ- tỉnh Bình Định thuộc 1 BYT ngày 513.954 65.791 32.896 1,972 trY 448.126 10.000 Dự án Phát triển 22/12/2011 bệnh viện tỉnh, vùng (Giai đoạn II) IV Giáo dục-Đào tạo 15.856 6.356 3.178 9.500 2.000 Danh mục dự án a chuyển tiếp hoàn 15.856 6.356 3.178 9.500 2.000 thành sau năm 2014 1549/QĐ- Trường THPT 1 UBND ngày 15.856 6.356 3.178 2.000 chuyên Lê Quý Đôn 9.500 13/06/2013 Chương trình mục tiêu Quốc gia nước V 5.540 sạch và vệ sinh môi trường nông thôn (*): Kế hoạch vốn nước ngoài thực hiện theo thực tế giải ngân.
  10. Biểu mẫu số I TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TỪ VỐN NSNN KẾ HOẠCH NĂM 2014 ĐVT: Triệu đồng Khối lượng thực hiện kế hoạch Giải ngân kế hoạch năm 2014 Kế hoạch năm 2014 năm 2014 tính từ 01/01/2014 tính từ 01/01/2014 đến tháng đến tháng cuối quý trước cuối quý trước STT Chương trình/ngành, lĩnh vực Tổng Trong Nước Tổng Trong Nước Tổng Trong Nước số nước ngoài số nước ngoài số nước ngoài 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 TỔNG SỐ VỐN I Đầu tư trong cân đối Trong đó: đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất Các chương trình MTQG và các II khoản bổ sung có mục tiêu từ NSTW Biểu mẫu số II TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ VỐN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NSTW KẾ HOẠCH NĂM 2014 ĐVT: Triệu đồng Khối lượng thực hiện Kế hoạch năm 2014 Giải ngân kế hoạch năm 2014 tính từ 01/01/2014 Quyết định đầu tư Kế hoạch năm 2014 tính từ 01/01/2014 đến đến tháng cuối quý trước tháng cuối quý trước Số TMĐT Trong đó Trong đó Trong đó Thời gian quyết TT Danh mục dự án Tổng Tổng số Tổng KC-HT định; Thanh toán Tổng số (tất NSĐP Thu hồi các Thanh toán (tất cả NSĐP số (tất NSĐP Thu hồi các nợ đọng ngày, số (tất Trong đó cà các khoản ứng nợ đọng xây và các và các khoản ứng cả các các NST cả các xây dựng tháng, cả các trước dựng cơ bản nguồn trước nguồn NSTW nguồn W nguồn nguồn NSTW nguồn cơ bản năm nguồn vốn vốn vốn vốn) vốn) vốn) ban vốn) NSTW NSĐP khác khác khác NSTW NSĐP hành NST NSĐ NSTW NSĐ NST NSĐ và các
  11. nguồn W P P W P vốn khác 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 TỔNG SỐ I Chương trình… Danh mục dự án 1 hoàn thành, đã bàn giao, đi vào sử dụng (1) Dự án …. …………………. Danh mục dự án dự 2 kiến hoàn thành năm 2014 (1) Dự án …. …………………. Danh mục dự án 3 chuyển tiếp (1) Dự án …. …………………. Danh mục các dự án 4 khởi công mới năm 2014 (1) Dự án …. …………………. II Chương trình …. PHÂN LOẠI NHƯ …. TRÊN Biểu mẫu số III TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ VỐN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NSTW KẾ HOẠCH NĂM 2014 ĐVT: Triệu đồng Danh mục dự Thời Khối lượng thực hiện Giải ngân kế hoạch năm 2014 tính từ TT Quyết định đầu tư Kế hoạch năm 2014 Kế hoạch năm 2014 01/01/2014 đến tháng cuối quý trước án gian tính từ 01/01/2014 đến
  12. KC-HT tháng cuối quý trước Trong đó: thu TMĐT Trong đó Vốn đối ứng Vốn đối ứng hồi các khoản ứng trước Thu hồi các Trong đó khoản ứng Vốn Vốn Số quyết Tổng trước nước nước định; Vốn số (tất Vốn đối ứng ngoài ngoài ngày, Tổng Vốn nước nước Vốn đối ứng (vốn trong cả các Tổng (tính Tổng tính tháng, số (tất ngoài theo ngoài Trong nước) nguồn số vốn theo số vốn Trong theo Vốn đối Vốn năm ban cả các Hiệp định tính đó: đó: vốn) đối tiền đối tiền ứng từ nước hành nguồn theo Vốn đối Vốn NSTW NSTW ứng Việt) ứng Việt NSTW ngoài vốn) NSĐP tiền ứng từ nước Tính Quy và các Trong Việt NSTW ngoài Tổng bằng đổi ra Tổng NSTW nguồn đó: số ngoại tiền số vốn NSTW tệ Việt khác 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 TỔNG SỐ Ngành, Lĩnh I vực Danh mục dự án hoàn 1 thành, đã bàn giao, đi vào sử dụng (1) Dự án … ………………. Danh mục dự án dự kiến 2 hoàn thành năm 2014 (1) Dự án … ………………. Danh mục dự 3 án chuyển tiếp (1) Dự án … ………………. Danh mục 4 các dự án khởi công
  13. mới năm 2014 (1) Dự án … ………………. Chương trình II …. PHÂN LOẠI … NHƯ TRÊN
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1